Professional Documents
Culture Documents
bt ktl hệ phi cq
bt ktl hệ phi cq
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Sample: 1 10
Included observations: 10
Variable Coefficient Std, Error t-Statistic Prob,
C 4.548556 1.800076 2.526869 0.0354
X 0.544619 0.119108 4.572465 0.0018
R-squared 0.723255 Mean dependent var 12.50000
Adjusted R-squared 0.688661 S.D. dependent var 2.635231
S.E. of regression 1.470399 F-statistic 20.90744
Sum squared resid 17.29659 Prob(F-statistic) 0.001820
Lưu ý: Với bảng kết quả Eviews, dấu phân cách phần thập phân dùng dấu chấm “.” thay
cho dấu phảy “,”.
1
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
5 14 14 14
6 16 15 12
7 16 11 10
8 18 15 8
9 20 14 6
10 20 16 6 8 10 12 14 16 18
Thu nhap
(a) Có thể nói khi Thu nhập tăng thì Chi tiêu chắc chắn tăng không? Nhận xét gì về xu thế biến
động của Chi tiêu theo Thu nhập.
2
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
(b) Với mô hình hồi quy Y = β1 + β 2 X + u hãy viết hàm hồi quy tổng thể, công thức chung của
hàm hồi quy mẫu, giải thích ý nghĩa các hệ số trong hai hàm hồi quy.
(c) Nêu công thức ước lượng các hệ số β1 và β 2 bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất OLS
(d) Tính các ước lượng OLS của các hệ số và viết lại hàm hồi quy mẫu với mẫu 10 quan sát qua
bảng tính toán 1.3b, và giải thích ý nghĩa kết quả.
(e) Qua kết quả trong các câu trên, tìm một ước lượng điểm mức chi tiêu trung bình của hộ gia
đình khi thu nhập là 24 triệu đồng.
(f) Với bảng 1.3c là bảng tính các giá trị ước lượng biến phụ thuộc từ hàm hồi quy mẫu Yˆ và i
phần dư ei . Hãy giải thích ý nghĩa các giá trị đó; Với quan sát thứ 3 thì mức chi tiêu thực tế
lớn hơn hay nhỏ hơn mức chi tiêu ước lượng, lớn hơn (nhỏ hơn) bao nhiêu?
3
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
10 10 10
(g) Từ bảng 1.3b, 1.3c tính được ∑X
i =1
i
2
= 2284; ∑x
i =1
i
2
=152,4; ∑e
i =1
i
2
= 17,3. Hãy tính các đại
(i) Tính hệ số xác định R2 và giải thích ý nghĩa của hệ số xác định.
(k) Tổng hợp các kết quả tính toán, đối chiếu với kết quả tính toán của Eviews trong bảng 1.3d.
Hình 1.3b. Đồ thị giá trị thực tế, ước lượng, phần dư
18
16
14
12
2 10
8
1
6
0
-1
-2
-3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
4
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu.
(b) Giải thích ý nghĩa ước lượng hệ số góc. Dấu các ước lượng hệ số chặn và hệ số góc có phù
hợp với lý thuyết kinh tế không, tại sao?
(c) Giải thích ý nghĩa hệ số xác định.
(d) Các yếu tố khác với giá bán giải thích được bao nhiêu % sự biến động của lượng bán?
(e) Ước lượng điểm lượng bán trung bình khi giá là 31 nghìn đồng.
5
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
Hình 1.4: Đồ thị giá trị thực tế, ước lượng, và phần dư
300
250
200
15 150
10
100
5
-5
-10
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
_______________________________________
(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu, và giải thích ý nghĩa của hệ số xác định.
(b) Hệ số xác định điều chỉnh và tổng bình phương phần dư bằng bao nhiêu?
(c) Giải thích ý nghĩa ước lượng hai hệ số góc, dấu các ước lượng có phù hợp với lý thuyết kinh
tế hay không?
(d) Tìm ước lượng điểm lượng bán khi giá bán bằng 31 nghìn đồng và giá sản phẩm thay thế là
28 nghìn đồng.
(e) Tìm ước lượng điểm sự thay đổi của lượng bán khi giá bán và giá sản phẩm thay thế cùng
tăng thêm 1 nghìn đồng.
(f) Tìm ước lượng điểm sự thay đổi của lượng bán khi giá bán giảm 2 nghìn đồng và giá sản
phẩm thay thế tăng 3 nghìn đồng.
6
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu, và giải thích ý nghĩa ước lượng các hệ số góc.
(b) Các biến độc lập giải thích được bao nhiêu % sự biến động của biến phụ thuộc?
(c) Khi cả ba biến độc lập cùng tăng 1 tỉ VND thì ước lượng mức thay đổi của biến phụ thuộc
bằng bao nhiêu?
(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu với các biến Y, K, L.
(b) Giải thích ý nghĩa ước lượng hệ số góc.
(c) Dựa trên ước lượng điểm các hệ số, quá trình sản xuất có hiệu quả tăng, giảm, hay không đổi
theo quy mô?
7
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
( se(βˆ ) ) + ( se(βˆ ) )
2 2
Trong đó se( βˆ2 ± βˆ3 ) = 2 3 ± 2Cov ( βˆ2 , βˆ3 )
Kiểm định giả thuyết một hệ số, so sánh với một con số
Thống kê Cặp giả thuyết Bác bỏ H0
⎧⎪H 0 : β j = β *
βˆ j − β * ⎧⎪H 0 : β j = β * hay β j ≤ β *
Tqs = ⎨ Tqs > tα( n −k )
se( βˆ j ) ⎪⎩H1 : β j > β
*
⎧⎪H 0 : β j = β * hay β j ≥ β *
⎨ Tqs < −tα( n− k )
⎪⎩H1 : β j < β
*
( βˆ2 ± βˆ3 ) − β *
Kiểm định giả thuyết hai hệ số: Nếu H0: β 2 ± β 3 = β * thì Tqs =
se( βˆ ± βˆ )
2 3
Kiểm định có điều kiện ràng buộc (thêm m biến, bớt m biến)
⎧H 0 : m hệ số đồng thời = 0 RSS R − RSSU / m ( RU2 − RR2 ) / m
⎨ Fqs = =
⎩H1 : ít nhất một hệ số ≠ 0 RSSU /(n − kU ) (1 − RU2 ) /(n − kU )
Bác bỏ H0 khi Fqs > fα( m ,n − kU )
Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy
⎧⎪H 0 : β 2 = ... = β k = 0 R 2 /(k − 1) R2 n−k
⎨ Fqs = = ×
⎪⎩H1 : β 2 + ... + β k ≠ 0
2 2
(1 − R ) /(n − k ) 1 − R k − 1
2 2
8
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
(a) Hàm hồi quy có phù hợp không? Phải chăng cả hai biến độc lập đều không giải thích cho
lượng bán?
(b) Phải chăng cả hai biến độc lập đều giải thích cho lượng bán?
(c) Khi giá bán P tăng lên, PC không đổi thì lượng bán có giảm không?
(d) Khi giá bán P tăng 1 nghìn đồng, PC không đổi thì lượng bán giảm trong khoảng nào?
(e) Khi giá hàng thay thế PC tăng 1 nghìn đồng, P không đổi thì lượng bán có tăng không? Nếu
có thì tăng tối đa bao nhiêu?
9
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
(f) Kiểm định giả thuyết cho rằng PC tăng 1 đơn vị, P không đổi thì Q tăng hơn 10 đơn vị.
(g) Kiểm định giả thuyết cho rằng P tăng 1 đơn vị, PC không đổi thì Q giảm 10 đơn vị.
(h) Nếu giá P và PC cùng tăng 1 đơn vị thì lượng bán có thay đổi không? Nếu có thì thay đổi
trong khoảng nào?
(i) Khi bỏ biến PC khỏi mô hình thì được kết quả ở bảng 3.2b. Bằng kiểm định F, cho biết có
nên bỏ biến PC khỏi mô hình không?
(k) Khi thêm biến PH là giá của loại hàng hóa khác (hoa quả đóng hộp) thì hệ số xác định tăng
lên đến 0,986. Vậy có nên thêm biến đó vào mô hình không?
(f) Có thể cho rằng tác động của GIPG là mạnh hơn tác động của GIPNG hay không?
(g) Khi chỉ bỏ biến GIPF ra khỏi mô hình thì hệ số xác định của mô hình mới bằng 0,667. Vậy
có nên bỏ biến GIPF đi không?
(g) Với kết quả ước lượng ở bảng 3.3c, so sánh với bảng 3.3a và kiểm đinh ý kiến cho rằng nên
bỏ đồng thời cả hai biến GIPNG và GIPF khỏi mô hình.
(a) Hàm hồi quy có phù hợp không? Các hệ số có ý nghĩa thống kê không?
(b) Vốn tăng 1%, lao động không đổi thì sản lượng tăng trong khoảng bao nhiêu % ? Lao động
tăng 1%, vốn không đổi thì sản lượng tăng trong khoảng bao nhiêu %?
(c) Kiểm định giả thuyết quá trình sản xuất có hiệu quả tăng theo quy mô.
(d) Khi cho thêm logarit của biến M là chi phí quản lý thì được kết quả ở bảng 3.4b, viết lại mô
hình với các biến Y, K, L, M và cho biết biến mới thêm vào có ý nghĩa không?
Bảng 3.4b: Hồi quy ln(Y) theo ln(K), ln(L), ln(M) có hệ số chặn
Dependent Variable: LOG(Y)
Included observations: 100
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.618638 0.086769 7.129678 0.0000
LOG(K) 0.517653 0.015590 33.20453 0.0000
LOG(L) 0.317445 0.017914 17.72070 0.0000
LOG(M) 0.293691 0.032121 9.143369 0.0000
R-squared 0.993921 Mean dependent var 8.136574
Adjusted R-squared 0.993731 F-statistic 5232.411
Sum squared resid 0.109573 Prob(F-statistic) 0.000000
11
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu đối với nam và nữ.
(b) Tìm ước lượng điểm chi tiêu trung bình của nam và nữ khi thu nhập là 100.
(c) Tiêu dùng tự định (chi tiêu khi không có thu nhập) của nam và nữ có khác nhau không?
(d) Có thể nói tiêu dùng tự định của nam cao hơn tiêu dùng tự định của nữ không? Nếu có thì
cao hơn trong khoảng nào?
(e) Ước lượng khoảng cho tiêu dùng tự định của nữ.
(f) Ước lượng khoảng cho tiêu dùng tự định của nam.
(g) Trong 40 người trên có một số đã có gia đình riêng, một số chưa có gia đình riêng. Có ý kiến
cho rằng tiêu dùng tự định của người đã có gia đình cao hơn người chưa có gia đình. Hãy nêu
cách để đánh giá nhận định đó.
(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu đối với nam và nữ, và tìm ước lượng điểm chi tiêu
trung bình của nam và nữ khi thu nhập là 120.
(b) Khuynh hướng tiêu dùng cận biên của nam và nữ có khác nhau không? Nếu có thì chênh lệch
trong khoảng nào?
12
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
(c) Ước lượng khoảng cho khuynh hướng tiêu dùng cận biên của nữ và của nam.
(d) Nêu cách để kiểm định ý kiến cho rằng khuynh hướng tiêu dùng cận biên của người đã có
gia đình thấp hơn người chưa có gia đình.
(a) Viết hàm hồi quy mẫu với nam và nữ. Kết quả ước lượng này có thống nhất với các kết quả
trong bài 4.1 và 4.2 không?
(b) Theo kết quả này, khi xét mô hình có biến giả tác động đến cả hai hệ số thì hệ số chặn của
nam và nữ bên nào cao hơn, hệ số góc của nam và nữ bên nào cao hơn?
(c) Khi bỏ biến giả D và D*TN khỏi mô hình thì mô hình mới có RSS bằng 427,58 và hệ số xác
định bằng 0,956. Vậy có nên bỏ cả hai biến đó khỏi mô hình không?
(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu với các tỉnh miền Nam và tỉnh không ở miền Nam.
(b) Hệ số chặn của mô hình có thực sự khác nhau giữa miền Nam và miền khác không?
(c) Hệ số góc của mô hình có thực sự khác nhau giữa miền Nam và miền khác không? Nếu có
thì hệ số góc đó chênh lệch trong khoảng bao nhiêu?
(d) Khi hồi quy CO theo GIPG có hệ số chặn thì hệ số xác định bằng 0,635. Vậy việc phân chia
miền Nam và không phải miền Nam thực sự có ý nghĩa không?
13
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
(b) Với số liệu Q, P, PC trong bài tập 3.1, hồi quy mô hình Q phụ thuộc P, PC có hệ số chặn (mô
hình 5B), có kết quả ở bảng 5.1b. Qua kiểm định Ramsey, kiểm định ý kiến cho rằng mô
hình có dạng hàm sai; nếu mức ý nghĩa là 10% thì kết luận thế nào? Hồi quy phụ của kiểm
định Ramsey như thế nào?
14
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
(c) Với kết quả ước lượng và kiểm định Ramsey sau đây, viết lại mô hình gốc (mô hình 5C) và
kết luận về dạng hàm của mô hình.
15
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
(b) Với mô hình 5B, vẽ đồ thị phần dư, và khi sử dụng kiểm định White không có tích chéo (no-
cross terms) và có tích chéo (cross term) được bảng 5.2b. Hãy viết lại các hồi quy phụ và thực
hiện kiểm định với hai trường hợp này.
-4
-8
-12
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Q Residuals
(c) Với mô hình 5C, đồ thị phần dư và kết quả kiểm định White cho ở hình 5.2c và bảng 5.2c.
Tại sao hồi quy phụ này không cần phân biệt có hay không có tích chéo? Viết lại hồi quy phụ và
thực hiện kiểm định để kết luận về phương sai sai số của mô hình 5C.
60000
40000
20000
-20000
-40000
-60000
10 20 30 40 50 60
CO Residuals
16
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
(b) Kiểm định tính phân phối chuẩn của sai số ngẫu nhiên các mô hình 5B, 5C qua các bảng kết
quả 5.3b và 5.3c.
(a) Hàm hồi quy có phù hợp không? Mô hình giải thích bao nhiêu % sự biến động của Y?
17
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
(b) Bằng các kiểm định T, hệ số góc nào có ý nghĩa thống kê? Biến độc lập nào giải thích cho
biến phụ thuộc Y?
(c) Mâu thuẫn giữa kiểm định F và các kiểm định T cho thấy điều gì?
(d) Có thể đánh giá mức độ đa cộng tuyến trong mô hình bằng cách nào?
(e) Cho hồi quy phụ dưới đây, hãy đánh giá về hiện tượng đa cộng tuyến trong mô hình 5D
Bảng 5.4b: Hồi quy phụ đánh giá đa cộng tuyến trong mô hình 5D
Dependent Variable: M
Included observations: 100
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.305292 0.796522 0.383281 0.7024
K 0.049679 0.000369 134.6382 0.0000
L 0.200129 0.000423 472.7713 0.0000
R-squared 0.999588 F-statistic 117696.1
Adjusted R-squared 0.999580 Prob(F-statistic) 0.000000
(f) Nêu một cách khắc phục đơn giản hiện tượng đa cộng tuyến trong mô hình 5D
(g) Khi bỏ biến M khỏi mô hình 5D, được mô hình 5E được cho trong bảng 5.4c, có thấy dấu
hiệu mâu thuẫn giữa kiểm định F và các kiểm định T nữa không?
(h) Để đánh giá về hiện tượng đa cộng tuyến trong mô hình 5E, có kết quả hồi quy phụ ở bảng
5.4d, qua đó cho biết mô hình 5E có đa cộng tuyến không?
Bảng 5.4d: Hồi quy phụ đánh giá đa cộng tuyến trong mô hình 5E
Dependent Variable: W
Included observations: 100
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 948.6930 164.1486 5.779477 0.0000
K -0.047582 0.087919 -0.541203 0.5896
R-squared 0.002980 Mean dependent var 864.8200
Adjusted R-squared -0.007194 Prob(F-statistic) 0.589596
(i) Cho biết trong mô hình 5A (Y phụ thuộc X có hệ số chặn) và mô hình 5C (CO phụ thuộc
GIPNG có hệ số chặn) có thể có đa cộng tuyến không? Tại sao?
(k) Trong mô hình 5B (Q phụ thuộc P, PC có hệ số chặn) có thể có đa cộng tuyến không? Nếu
muốn đánh giá về đa cộng tuyến có thể thực hiện thế nào?
18
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
Normality Test:
Jarque Bera 0.637444 Probability 0.727077
Normality Test:
Jarque Bera 1.76999 Probability 0.412716
19
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
Normality Test:
Jarque Bera 3474.994 Probability 0.000000
Normality Test:
Jarque Bera 33.31460 Probability 0.000000
Normality Test:
Jarque Bera 5.625713 Probability 0.060033
21
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
Normality Test:
Jarque Bera 0.737486 Probability 0.691603
Mô hình 5I: Biến giả độc lập (biến giả tác động đến hệ số chặn)
Bảng 5.6b: Tổng hợp kết quả mô hình 5I
Dependent Variable: CT
Included observations: 40
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 27.09551 1.510313 17.94033 0.0000
D 5.092130 0.739796 6.883152 0.0000
TN 0.555216 0.013928 39.86394 0.0000
R-squared 0.980889 Mean dependent var 89.85000
Adjusted R-squared 0.979856 F-statistic 949.5470
Sum squared resid 187.4964 Prob(F-statistic) 0.000000
Normality Test:
Jarque Bera 0.081818 Probability 0.959916
22
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
Mô hình 5K: Biến giả tương tác với biến độc lập (biến giả tác động đến hệ số góc)
Bảng 5.6c: Tổng hợp kết quả mô hình 5K
Dependent Variable: CT
Included observations: 40
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 29.78261 1.274028 23.37674 0.0000
TN 0.527186 0.012315 42.80768 0.0000
D*TN 0.050752 0.005363 9.462661 0.0000
R-squared 0.987257 Mean dependent var 89.85000
Adjusted R-squared 0.986568 F-statistic 1433.287
Sum squared resid 125.0220 Prob(F-statistic) 0.000000
Normality Test:
Jarque Bera 0.205352 Probability 0.902419
Mô hình 5L: Biến giả độc lập và tương tác (biến giả tác động đến cả hai hệ số)
Bảng 5.6d: Tổng hợp kết quả mô hình 5L
Dependent Variable: CT
Included observations: 40
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 33.50886 1.468090 22.82480 0.0000
TN 0.492840 0.013900 35.45604 0.0000
D 8.332500 2.195354 3.795515 0.0005
D*TN 0.122645 0.019491 6.292387 0.0000
R-squared 0.990899 Mean dependent var 89.85000
Adjusted R-squared 0.990141 F-statistic 1306.535
Sum squared resid 89.29094 Prob(F-statistic) 0.000000
Normality Test:
Jarque Bera 1.029987 Probability 0.597505
23
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
Normality Test:
Jarque Bera 255.1003 Probability 0.000000
(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu
(b) Giải thích ý nghĩa kết quả ước lượng các hệ số góc, và ý nghĩa hệ số xác định
(c) Hàm hồi quy có phù hợp không?
(d) Biến độc lập nào thực sự giải thích cho biến phụ thuộc
(e) Có thể nói cả hai biến độc lập đều có tác động cùng chiều đến GIP không?
(f) Khi Đầu tư trong nước tăng 1 triệu USD, Chi tiêu chính phủ không đổi thì GIP tăng trong
khoảng nào?
(g) Khi Chi tiêu chính phủ tăng 1 triệu USD, Đầu tư trong nước không đổi thì GIP có tăng hơn
0,5 triệu USD không?
(h) Kiểm định ý kiến cho rằng tác động của DI và GE đến GIP là bằng nhau, biết hiệp phương
sai ước lượng hai hệ số góc tương ứng xấp xỉ bằng 0.
(i) Kiểm định Ramsey RESET được thực hiện như thế nào?
(k) Kiểm định ý kiến dạng hàm sai, thiếu biến?
(l) Có thể cho rằng mô hình có hiện tượng phương sai sai số thay đổi hay không?
(m) Sai số của mô hình có phân phối chuẩn hay không?
(n) Các ước lượng của mô hình có phải tốt nhất không?
24
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
Normality Test:
Jarque Bera 3.905786 Probability 0.295843
(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu và giải thích ý nghĩa của ước lượng hệ số biến FDI
(b) So sánh với mô hình trong bài 6.1, dùng kiểm định F để kiểm định xem có nên thêm biến FDI
vào mô hình hay không?
(c) Khi các biến khác không đổi, FDI tăng 1 đơn vị thì GIP tăng tối thiểu bao nhiêu?
(d) Mô hình có dạng hàm đúng hay sai, có thiếu biến không?
(e) Mô hình mới có khắc phục được hiện tượng phương sai sai số thay đổi trong mô hình bài 6.1
hay không?
(f) Các ước lượng của mô hình có phải ước lượng tốt nhất không?
25
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
Normality Test:
Jarque Bera 3.536571 Probability 0.301487
(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu với các nước đang phát triển và các nước phát triển
(b) Với hàm hồi quy mẫu, khi có cùng mức Đầu tư trong nước và chi tiêu chính phủ, thì xuất
khẩu của nước đang phát triển nhiều hơn hay ít hơn nước phát triển? Nhiều hơn (ít hơn) bao
nhiêu?
(c) Ước lượng đối xứng cho mức chênh lệch hệ số chặn, và giải thích ý nghĩa kết quả đó
(d) Khi bỏ biến giả D khỏi mô hình thì hệ số xác định còn 0,77. Vậy có nên bỏ biến giả không?
(e) Khi thêm hai biến D*DI và D*GE vào mô hình thì hệ số xác định tăng lên đến 0,81. Vậy có
nên thêm hai biến đó vào mô hình không?
(f) Mô hình có dạng hàm đúng hay không?
(g) Mô hình có khuyết tật nào không? Các ước lượng có phải là tốt nhất không?
26
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
CÁC BẢNG SỐ
α
0.1 0.05 0.025 0.01 0.005 0.001
n
1 3.078 6.314 12.706 31.821 63.657 318.309
2 1.886 2.920 4.303 6.965 9.925 22.327
3 1.638 2.353 3.182 4.541 5.841 10.215
4 1.533 2.132 2.776 3.747 4.604 7.173
5 1.476 2.015 2.571 3.365 4.032 5.893
6 1.440 1.943 2.447 3.143 3.707 5.208
7 1.415 1.895 2.365 2.998 3.499 4.785
8 1.397 1.860 2.306 2.896 3.355 4.501
9 1.383 1.833 2.262 2.821 3.250 4.297
10 1.372 1.812 2.228 2.764 3.169 4.144
11 1.363 1.796 2.201 2.718 3.106 4.025
12 1.356 1.782 2.179 2.681 3.055 3.930
13 1.350 1.771 2.160 2.650 3.012 3.852
14 1.345 1.761 2.145 2.624 2.977 3.787
15 1.341 1.753 2.131 2.602 2.947 3.733
16 1.337 1.746 2.120 2.583 2.921 3.686
17 1.333 1.740 2.110 2.567 2.898 3.646
18 1.330 1.734 2.101 2.552 2.878 3.610
19 1.328 1.729 2.093 2.539 2.861 3.579
20 1.325 1.725 2.086 2.528 2.845 3.552
21 1.323 1.721 2.080 2.518 2.831 3.527
22 1.321 1.717 2.074 2.508 2.819 3.505
23 1.319 1.714 2.069 2.500 2.807 3.485
24 1.318 1.711 2.064 2.492 2.797 3.467
25 1.316 1.708 2.060 2.485 2.787 3.450
26 1.315 1.706 2.056 2.479 2.779 3.435
27 1.314 1.703 2.052 2.473 2.771 3.421
28 1.313 1.701 2.048 2.467 2.763 3.408
29 1.311 1.699 2.045 2.462 2.756 3.396
30 1.310 1.697 2.042 2.457 2.750 3.385
40 1.303 1.684 2.021 2.423 2.704 3.307
50 1.299 1.676 2.009 2.403 2.678 3.261
60 1.296 1.671 2.000 2.390 2.660 3.232
70 1.294 1.667 1.994 2.381 2.648 3.211
80 1.292 1.664 1.990 2.374 2.639 3.195
90 1.291 1.662 1.987 2.368 2.632 3.183
100 1.290 1.660 1.984 2.364 2.626 3.174
120 1.289 1.658 1.980 2.358 2.617 3.160
240 1.285 1.651 1.970 2.342 2.596 3.125
∞ 1.282 1.645 1.960 2.327 2.576 3.091
27
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
2(n)
Bảng 2 GIÁ TRỊ TỚI HẠN KHI-BÌNH PHƯƠNG χ α
α
0.995 0.99 0.975 0.95 0.9 0.1 0.05 0.025 0.01 0.005
n
1 0.000 0.000 0.001 0.004 0.016 2.706 3.841 5.024 6.635 7.879
2 0.010 0.020 0.051 0.103 0.211 4.605 5.991 7.378 9.210 10.60
3 0.072 0.115 0.216 0.352 0.584 6.251 7.815 9.348 11.34 12.84
4 0.207 0.297 0.484 0.711 1.064 7.779 9.488 11.14 13.28 14.86
5 0.412 0.554 0.831 1.145 1.610 9.236 11.07 12.83 15.09 16.75
6 0.676 0.872 1.237 1.635 2.204 10.64 12.59 14.45 16.81 18.55
7 0.989 1.239 1.690 2.167 2.833 12.02 14.07 16.01 18.48 20.28
8 1.344 1.646 2.180 2.733 3.490 13.36 15.51 17.53 20.09 21.95
9 1.735 2.088 2.700 3.325 4.168 14.68 16.92 19.02 21.67 23.59
10 2.156 2.558 3.247 3.940 4.865 15.99 18.31 20.48 23.21 25.19
11 2.603 3.053 3.816 4.575 5.578 17.28 19.68 21.92 24.72 26.76
12 3.074 3.571 4.404 5.226 6.304 18.55 21.03 23.34 26.22 28.30
13 3.565 4.107 5.009 5.892 7.042 19.81 22.36 24.74 27.69 29.82
14 4.075 4.660 5.629 6.571 7.790 21.06 23.68 26.12 29.14 31.32
15 4.601 5.229 6.262 7.261 8.547 22.31 25.00 27.49 30.58 32.80
16 5.142 5.812 6.908 7.962 9.312 23.54 26.30 28.85 32.00 34.27
17 5.697 6.408 7.564 8.672 10.09 24.77 27.59 30.19 33.41 35.72
18 6.265 7.015 8.231 9.390 10.86 25.99 28.87 31.53 34.81 37.16
19 6.844 7.633 8.907 10.12 11.65 27.20 30.14 32.85 36.19 38.58
20 7.434 8.260 9.591 10.85 12.44 28.41 31.41 34.17 37.57 40.00
21 8.034 8.897 10.28 11.59 13.24 29.62 32.67 35.48 38.93 41.40
22 8.643 9.542 10.98 12.34 14.04 30.81 33.92 36.78 40.29 42.80
23 9.260 10.20 11.69 13.09 14.85 32.01 35.17 38.08 41.64 44.18
24 9.886 10.86 12.40 13.85 15.66 33.20 36.42 39.36 42.98 45.56
25 10.52 11.52 13.12 14.61 16.47 34.38 37.65 40.65 44.31 46.93
26 11.16 12.20 13.84 15.38 17.29 35.56 38.89 41.92 45.64 48.29
27 11.81 12.88 14.57 16.15 18.11 36.74 40.11 43.19 46.96 49.64
28 12.46 13.56 15.31 16.93 18.94 37.92 41.34 44.46 48.28 50.99
29 13.12 14.26 16.05 17.71 19.77 39.09 42.56 45.72 49.59 52.34
30 13.79 14.95 16.79 18.49 20.60 40.26 43.77 46.98 50.89 53.67
60 35.53 37.48 40.48 43.19 46.46 74.40 79.08 83.30 88.38 91.95
90 59.20 61.75 65.65 69.13 73.29 107.6 113.1 118.1 124.1 128.3
150 109.1 112.7 118.0 122.7 128.3 172.6 179.6 185.8 193.2 198.4
200 152.2 156.4 162.7 168.3 174.8 226.0 234.0 241.1 249.4 255.3
28
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
(n1 ,n 2 )
Bảng 3 GIÁ TRỊ TỚI HẠN FISHER f α
n1
n2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
α
0.1 5.54 5.46 5.39 5.34 5.31 5.29 5.27 5.25 5.24 5.23
3 0.05 10.1 9.55 9.28 9.12 9.01 8.94 8.89 8.85 8.81 8.79
0.01 34.1 30.8 29.5 28.7 28.2 27.9 27.7 27.5 27.4 27.2
0.1 4.55 4.33 4.19 4.11 4.05 4.01 3.98 3.96 3.94 3.92
4 0.05 7.71 6.94 6.59 6.39 6.26 6.16 6.09 6.04 6.00 5.96
0.01 21.2 18.0 16.7 16.0 15.5 15.2 15.0 14.8 14.7 14.6
0.1 4.06 3.78 3.62 3.52 3.45 3.41 3.37 3.34 3.32 3.30
5 0.05 6.61 5.79 5.41 5.19 5.05 4.95 4.88 4.82 4.77 4.74
0.01 16.3 13.3 12.1 11.4 11.0 10.7 10.5 10.3 10.2 10.1
0.1 3.78 3.46 3.29 3.18 3.11 3.06 3.01 2.98 2.96 2.94
6 0.05 5.99 5.14 4.76 4.53 4.39 4.28 4.21 4.15 4.10 4.06
0.01 13.8 10.9 9.78 9.15 8.75 8.47 8.26 8.10 7.98 7.87
0.1 3.59 3.26 3.07 2.96 2.88 2.83 2.79 2.75 2.73 2.70
7 0.05 5.59 4.74 4.35 4.12 3.97 3.87 3.79 3.73 3.68 3.64
0.01 12.3 9.55 8.45 7.85 7.46 7.19 6.99 6.84 6.72 6.62
0.1 3.46 3.11 2.92 2.81 2.73 2.67 2.62 2.59 2.56 2.54
8 0.05 5.32 4.46 4.07 3.84 3.69 3.58 3.50 3.44 3.39 3.35
0.01 11.3 8.65 7.59 7.01 6.63 6.37 6.18 6.03 5.91 5.81
0.1 3.36 3.01 2.81 2.69 2.61 2.55 2.51 2.47 2.44 2.42
9 0.05 5.12 4.26 3.86 3.63 3.48 3.37 3.29 3.23 3.18 3.14
0.01 10.6 8.02 6.99 6.42 6.06 5.80 5.61 5.47 5.35 5.26
0.1 3.29 2.92 2.73 2.61 2.52 2.46 2.41 2.38 2.35 2.32
10 0.05 4.97 4.10 3.71 3.48 3.33 3.22 3.14 3.07 3.02 2.98
0.01 10.0 7.56 6.55 5.99 5.64 5.39 5.20 5.06 4.94 4.85
0.1 3.23 2.86 2.66 2.54 2.45 2.39 2.34 2.30 2.27 2.25
11 0.05 4.84 3.98 3.59 3.36 3.20 3.10 3.01 2.95 2.90 2.85
0.01 9.65 7.21 6.22 5.67 5.32 5.07 4.89 4.74 4.63 4.54
0.1 3.18 2.81 2.61 2.48 2.39 2.33 2.28 2.25 2.21 2.19
12 0.05 4.75 3.89 3.49 3.26 3.11 3.00 2.91 2.85 2.80 2.75
0.01 9.33 6.93 5.95 5.41 5.06 4.82 4.64 4.50 4.39 4.30
0.1 3.14 2.76 2.56 2.43 2.35 2.28 2.23 2.20 2.16 2.14
13 0.05 4.67 3.81 3.41 3.18 3.03 2.92 2.83 2.77 2.71 2.67
0.01 9.07 6.70 5.74 5.21 4.86 4.62 4.44 4.30 4.19 4.10
0.1 3.10 2.73 2.52 2.40 2.31 2.24 2.19 2.15 2.12 2.10
14 0.05 4.60 3.74 3.34 3.11 2.96 2.85 2.76 2.70 2.65 2.60
0.01 8.86 6.52 5.56 5.04 4.70 4.46 4.28 4.14 4.03 3.94
0.1 3.07 2.70 2.49 2.36 2.27 2.21 2.16 2.12 2.09 2.06
15 0.05 4.54 3.68 3.29 3.06 2.90 2.79 2.71 2.64 2.59 2.54
0.01 8.68 6.36 5.42 4.89 4.56 4.32 4.14 4.00 3.90 3.81
29
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG – HỆ PHI CHÍNH QUY
(n1 ,n 2 )
Bảng 3 GIÁ TRỊ TỚI HẠN FISHER f α (tiếp)
n1
n2 α 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0.1 2.98 2.59 2.38 2.25 2.16 2.09 2.04 2.00 1.97 1.94
20 0.05 4.35 3.49 3.10 2.87 2.71 2.60 2.51 2.45 2.39 2.35
0.01 8.10 5.85 4.94 4.43 4.10 3.87 3.70 3.56 3.46 3.37
0.1 2.92 2.53 2.32 2.18 2.09 2.02 1.97 1.93 1.90 1.87
25 0.05 4.24 3.39 2.99 2.76 2.60 2.49 2.41 2.34 2.28 2.24
0.01 7.77 5.57 4.68 4.18 3.86 3.63 3.46 3.32 3.22 3.13
0.1 2.88 2.49 2.28 2.14 2.05 1.98 1.93 1.88 1.85 1.82
30 0.05 4.17 3.32 2.92 2.69 2.53 2.42 2.33 2.27 2.21 2.17
0.01 7.56 5.39 4.51 4.02 3.70 3.47 3.30 3.17 3.07 2.98
0.1 2.84 2.44 2.23 2.09 2.00 1.93 1.87 1.83 1.79 1.76
40 0.05 4.09 3.23 2.84 2.61 2.45 2.34 2.25 2.18 2.12 2.08
0.01 7.31 5.18 4.31 3.83 3.51 3.29 3.12 2.99 2.89 2.80
0.1 2.81 2.41 2.20 2.06 1.97 1.90 1.84 1.80 1.76 1.73
50 0.05 4.03 3.18 2.79 2.56 2.40 2.29 2.20 2.13 2.07 2.03
0.01 7.17 5.06 4.20 3.72 3.41 3.19 3.02 2.89 2.79 2.70
0.1 2.79 2.39 2.18 2.04 1.95 1.88 1.82 1.78 1.74 1.71
60 0.05 4.00 3.15 2.76 2.53 2.37 2.25 2.17 2.10 2.04 1.99
0.01 7.08 4.98 4.13 3.65 3.34 3.12 2.95 2.82 2.72 2.63
0.1 2.78 2.38 2.16 2.03 1.93 1.86 1.80 1.76 1.72 1.69
70 0.05 3.98 3.13 2.74 2.50 2.35 2.23 2.14 2.07 2.02 1.97
0.01 7.01 4.92 4.07 3.60 3.29 3.07 2.91 2.78 2.67 2.59
0.1 2.77 2.37 2.15 2.02 1.92 1.85 1.79 1.75 1.71 1.68
80 0.05 3.96 3.11 2.72 2.49 2.33 2.21 2.13 2.06 2.00 1.95
0.01 6.96 4.88 4.04 3.56 3.26 3.04 2.87 2.74 2.64 2.55
0.1 2.76 2.36 2.15 2.01 1.91 1.84 1.79 1.74 1.70 1.67
90 0.05 3.95 3.10 2.71 2.47 2.32 2.20 2.11 2.04 1.99 1.94
0.01 6.93 4.85 4.01 3.54 3.23 3.01 2.85 2.72 2.61 2.52
0.1 2.76 2.36 2.14 2.00 1.91 1.83 1.78 1.73 1.70 1.66
100 0.05 3.94 3.09 2.70 2.46 2.31 2.19 2.10 2.03 1.98 1.93
0.01 6.90 4.82 3.98 3.51 3.21 2.99 2.82 2.69 2.59 2.50
0.1 2.75 2.35 2.13 1.99 1.90 1.82 1.77 1.72 1.68 1.65
120 0.05 3.92 3.07 2.68 2.45 2.29 2.18 2.09 2.02 1.96 1.91
0.01 6.85 4.79 3.95 3.48 3.17 2.96 2.79 2.66 2.56 2.47
0.1 2.74 2.34 2.12 1.98 1.89 1.81 1.76 1.71 1.67 1.64
150 0.05 3.90 3.06 2.67 2.43 2.27 2.16 2.07 2.00 1.94 1.89
0.01 6.81 4.75 3.92 3.45 3.14 2.92 2.76 2.63 2.53 2.44
0.1 2.73 2.33 2.11 1.97 1.88 1.80 1.75 1.70 1.66 1.63
200 0.05 3.89 3.04 2.65 2.42 2.26 2.14 2.06 1.99 1.93 1.88
0.01 6.76 4.71 3.88 3.41 3.11 2.89 2.73 2.60 2.50 2.41
30
BDH - Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐHKTQD – www.mfe.edu.vn