Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
x
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức là:
x2  3

A. x  0. B. x  9. C. x  0; x  9. D. x  3.

Câu 2. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   5  m  x 2 nghịch biến với mọi x < 0 là

A. m  5. B. m  5. C. m  5. D. m  5.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số điểm chung của parabol y  2 x 2 và đường thẳng
y  2 x  7 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình 7 x  11  2 x là:
 11   11   11 
A. 1;  B. 1 C. 1;  D.  
 4  4   4
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào có ít nhất một nghiệm là số nguyên ?

 
2
A. 3x  3. B. 2 x 2  3  0. C. 4 x 2  4 x  1  0. D.  x 2  x  2  0.

Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm . Khi đó bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC bằng
A. 2 cm. B. 1 cm. C. 2,5 cm. D. 5 cm.
cosB
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Giá trị của biểu thức  tanC bằng
cos C
A. 1. B. 2. C. 0 D. 1.

Câu 8. Hình vuông có cạnh bằng 6  cm  thì chu vi đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng:
A. 3 2  cm  . B. 4 2  cm  . C. 6 2  cm  . D. 6 2  cm  .
PHẦN II - Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).
1) Chứng minh rằng 11  3 8  3  8  2.

 
2
x 2 x  4 x x 8
2) Rút gọn biểu thức P     với x  0; x  4.
x x 8  x 2 x4 

Bài 2 (1,5 điểm).


1) Cho hàm số y  3x 2 có đồ thị (P). Hãy tìm tọa độ các điểm thuộc (P) có tung độ bằng 6.

Trang 1/2
2) Cho phương trình x 2 – 2  m  1 x  2  0 (m là tham số). Chứng minh rằng phương trình đã
cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 với mọi giá trị của m. Hãy xác định m để hai nghiệm
x1 ; x2 (với x1  x2 ) thỏa mãn điều kiện x1   x1 x2  2   2022  x2 .
 x  4 y  2  4 xy  2 y
Bài 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
3 x  2  2 y  8
Bài 4 (3,0 điểm).
1) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao
AH, biết số đo góc ACB bằng 300 và độ dài cạnh
AB = 4cm. Đường tròn tâm A bán kính AH cắt hai A

cạnh AB, AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích


phần tam giác ABC nằm ngoài hình tròn có tâm là N
A bán kính AH (phần tô đậm trong hình vẽ bên, kết
quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) M

B H C

2) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD và BE của
tam giác ABC cắt nhau tại H. Gọi I là trung điểm BC, vẽ HM vuông góc với AI tại M.
a) Chứng minh rằng tứ giác AHME là tứ giác nội tiếp và AE.AC = AM.AI.
b) Đường thẳng AI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N. Chứng minh rằng I là trung
điểm của đoạn thẳng MN.

Bài 5 ( 1,0 điểm).

1) Giải phương trình: x  2  2 x  3  x  7 x  3  11.


2) Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện x  y  z  1 .
xy yz zx 1
Chứng minh rằng:   
xy  z yz  x zx  y 2

Hết

Trang 2/2

You might also like