Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 6 MR SV
CHƯƠNG 6 MR SV
Marketing Research 1
9/16/2016
Marketing Research 2
9/16/2016
• Nếu câu hỏi có nhiều trả lời, mỗi • A/c đã từng mua các nhãn hiệu dầu
nhớt nào sau đây? (có thể chọn nhiều
trả lời phải có nhiều biến tách biệt.
hơn 1)
CastrolBPShellTotalMobil
(1)(2)(3)(4)(5)
Marketing Research 3
9/16/2016
Marketing Research 4
9/16/2016
Marketing Research 5
9/16/2016
Kiểm định TỶ LỆ ĐƠN p Vd1: Trong 1 nghiên cứu khám phá, công
Biến ngẫu nhiên phân phối ty mỹ phẩm Sài Gòn thấy rằng đa số
người tiêu dùng TP.HCM đều biết thương
theo qui luật 0 - 1 hiệu “Miss Saigon”. Công ty lập giả
• H0 : p = p0 Bác bỏ H0 nếu IZI > Z α/2 thuyết là mức độ nhận biết thương hiệu
H1 : p ≠ p0 “Miss Saigon” ở TP là rất cao, có thể đạt
• H0 : p ≤ p0 Bác bỏ H0 nếu Z > Z α được từ 80% trở lên. Để kiểm định giả
thuyết trên. Chọn mẫu ngẫu nhiên, 300
H1 : p > p0 người với câu hỏi. “Trong các thương
hiệu sau đây bạn đã biết đến nhãn hiệu
• H0 : p ≥ p0 Bác bỏ H0 nếu Z < - Z α loại nào?.....”. Kết quả 70% người tiêu
dùng biết thương hiệu “MissSG”. Độ tin
H1 : p < p0
cậy là 95%.
Marketing Research 6
9/16/2016
Vd2: Hiện tại cứ trong 10 người uống bia Vd3: 1 công ty sản xuất vỏ xe
thì chỉ có 1 người thích bia nhãn hiệu hơi chiếm 42% thị trường
A. Sau chiến dịch quảng cáo cho loại
(trước đây). Hiện tại, trước sự
bia A, công ty khảo sát 1 mẫu ngẫu
nhiên 200 người uống bia để kiểm tra
cạnh tranh của đối thủ, công ty
hiệu quả của quảng cáo, thì thấy có 26 muốn kiểm tra thị phần của
người thích loại bia A trong 200 người công ty có còn 42% ? Chọn
này. Thông tin này có đủ để kết luận có ngẫu nhiên 550 xe hơi trên
sự gia tăng tỷ lệ những người thích đường, kết quả có 219 xe sử
uống bia hiệu A? Chọn độ tin cậy là dụng vỏ xe của công ty. Kết
90%. luận gì? Với α = 5%.
Marketing Research 7
9/16/2016
α 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1 0,05 0,02 0,01 0,001 Màu Tần % % tích % tích I F(O) -
số luỹ luỹ H0 F(H0)I
λα ,828 ,895 ,974 1,073 1,224 1,358 1,520 1,627 1,950 F(O) F(H0 )
A 80
CHỈ SỐ THỐNG KÊ
Thang đo khoảng & thang đo tỷ lệ
(1) ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ TRUNG TÂM
• Mô tả vị trí trung tâm, độ phân tán • Số Trung Bình (Dùng để đại diện cho tập
và hình dáng của hàm phân phối dữ liệu): rất nhạy với Giá trị cực biên
đám đông. Sử dụng khi hàm phân phối đối xứng.
• Trung Vị: Không chịu ảnh hưởng của các
• Kiểm nghiệm một giá trị trung bình Giá trị ở cực biên ie Giá trị quá lớn /quá
Kiểm nghiệm giả thiết so sánh giữa nhỏ của tập hợp dữ liệu đó Số trung vị
giá trị trung bình của tổng thể với được dùng để đại diện cho tập dữ liệu có
giá trị định trước. nhiều Giá trị đặc biệt quá lớn /quá nhỏ.
Marketing Research 8
9/16/2016
Kiểm nghiệm 2 TRỊ TRUNG BÌNH Kiểm nghiệm 2 TRỊ TRUNG BÌNH
của 2 tổng thể độc lập của 2 tổng thể độc lập
• Kiểm nghiệm giả thiết so sánh giá • n ≥ 30
trị trung bình tổng thể của 2 tổng Ztt = [(X1 – X2 ) – (μ1 – μ2 )] / [(Ϭ12
thể độc lập. /n1) + (Ϭ22 /n2 )] 1/2.
• Vd: Có phải chi phí cho thuốc men
bình quân đầu người ở TP.HCM • Không biết Ϭ
cao hơn đáng kể so với Hà Nội
không? Ztt = [(X1 – X2 ) – (μ1 – μ2 )] / [(S12
/n1) + (S22 /n2 )] 1/2.
• Thang đo khoảng hoặc tỉ lệ.
Marketing Research 9
9/16/2016
Kiểm nghiệm 2 TRỊ TRUNG khi Kiểm nghiệm 2 TRỊ TRUNG khi
các mẫu PHỤ THUỘC các mẫu PHỤ THUỘC
• Kiểm nghiệm giả thiết so sánh 2 trị trung • n ≥ 30
bình tổng thể của cùng 1 tập đơn vị Ztính toán = (d – μd ) * (n)1/2 / Ϭd
mẫu.
• Vd: Trên cơ sở dữ liệu thu thập được từ
• Không biết Ϭd
1 nhóm các hộ gia đình trước và sau 1
chiến dịch quảng cáo sản phẩm ABC. Ztính toán = (d – μd ) * (n)1/2 / Sd
Có phải lượng mua bình quân thay đổi
đáng kể trước và sau khi quảng cáo?
Kiểm nghiệm 2 TRỊ TRUNG khi Kiểm nghiệm 2 TRỊ TRUNG khi
các mẫu PHỤ THUỘC các mẫu PHỤ THUỘC
• H0 : μd = 0 Bác bỏ H0 nếu IZI > Z α/2
Sd : Độ lệch chuẩn chung.
H1 : μd ≠ 0
Ϭd : Độ lệch chuẩn tổng thể của các
chênh lệch.
• H0 : μd ≤ 0 Bác bỏ H0 nếu Z > Zα
n: cỡ mẫu.
H1 : μd > 0
Marketing Research 10
9/16/2016
Marketing Research 11
9/16/2016
Marketing Research 12
9/16/2016
• Vd2: Một nhà nghiên cứu thị Loại Hãng Hãng Hãng Hãng Tổng
trường muốn xác định mối tương xe A B C D
quan có thể có giữa kích cỡ xe hơi Nhỏ 157 65 181 10 413
và hãng sản xuất đối với các xe
mới được mua trong thời gian gần Trung 126 82 142 46 396
đây. Một mẫu 1000 xe mới mua bình
trong nước đã chọn ngẫu nhiên và
phân loại theo kích cỡ và hãng sản Lớn 58 45 60 28 191
xuất. Độ tin cậy: 95% Dữ liệu thu
được: Tổng 341 192 383 84 1000
Marketing Research 13
9/16/2016
Marketing Research 14