Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ… NĂM HỌC…

KHOA ĐIỆN- ĐIỆN TỬ Môn: Máy Điện


BỘ MÔN MÁY ĐIỆN Mã môn học: ...............................................................
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
Đề số/Mã đề: 1............ .Đề thi có ……..trang.
Thời gian: ...... phút.

CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Không sử dụng tài liệu.
Số câu đúng: Số câu đúng:

Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký


Họ và tên: Lê Thị Hồng Hạnh

Mã số SV: 20151466

Số TT:........................Phòng thi:.................................

PHIẾU TRẢ LỜI


Hướng dẫn trả lời câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng: …. Bỏ chọn: ….. Chọn lại: X

STT a b c d STT a b c d
1 x 11 x
2 x 12 x
3 x 13 x
4 x 14 x
5 x 15 x
6 x 16 x
7 x 17 x
8 x 18 x
9 x 19 x
10 x 20 x
CÂU HỎI
Câu 1:
Phạm vi hệ số trượt (s) và tốc độ (n) khi máy điện không đồng bộ làm việc ở chế độ
động cơ điện là:
a/ 0< n < n1 và 0< s <1
b/ n1< n < +∞ và -∞< s < 0
c/ -∞< n < 0 và 1< s <+∞
d/ n1< n < +∞ và 0< s <1

Câu 2:

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 1/2


Khi mở máy động cơ không đồng bộ ba pha thì hệ số trượt s có giá trị bằng
a/ s = 0
b/ s= 1
c/ s có giá trị không xác định
d/ Không có câu trả lời đúng

Câu 3:
Khi mở máy động cơ không đồng bộ 3 pha bằng phương pháp đổi nối Y -  , dòng điện mở
máy giảm
a/ 1/3 lần
b/ 3 lần
c/ 2 lần
d/ 1/ √3 lần
Câu 4:
Trong động cơ không đồng bộ 3 pha muốn đổi chiều quay của rotor thì :
a/ Đổi chiều của từ trường quay
b/ Đổi thứ tự hai trong ba pha nguồn đưa vào động cơ
c/ Câu a, b đúng
d/ Câu a, b sai

Câu 5:
Phạm vi hệ số trượt (s) và tốc độ (n) khi máy điện không đồng bộ làm việc ở chế độ hãm điện
từ là:
a/ 0< n < n1 và 0< s <1
b/ n1< n < +∞ và -∞< s < 0
c/ -∞< n < 0 và 1< s <+∞
d/ 0< n < +∞ và 0< s <+∞
Câu 6:
Máy điện không đồng bộ làm việc ở chế độ động cơ thì kết luận nào sau đây là đúng
a/ 0< s <1 và Mđt ngược chiều với tốc độ quay của rotor
b/ -∞< s < 0 Mđt ngược chiều với tốc độ quay của rotor
c/ 1< s <+∞ Mđt ngược chiều với tốc độ quay của rotor
d/ 0< s <1 Mđt cùng chiều với tốc độ quay của rotor

Câu 7:
Biểu thức sức điện động trên dây quấn rotor máy điện KĐB do từ thông chính sinh ra có dạng
:
a/ E2 = 4,44. f2.W2.Kdq2.φ.
b/ E2 = 2.π.f2.W2.Kdq2.φ.
2
c/ E2 =.——. F2.W2.Kdq2.φ.
√2
d/ Tất cả đều sai.

Câu 8:
Đặt nguồn điện xoay chiều 3 pha vào trong dây quấn stator động cơ không đồng bộ 3 pha mà
động cơ không quay. Chỉ ra nguyên nhân dẫn tới hiện tượng trên :
a/ Thiếu nguồn điện một chiều cung cấp cho dây quấn rotor.
b/ Thiếu nguồn điện xoay chiều 3 pha cung cấp cho dây quấn rotor.
c/ Dây quấn rotor nối thêm Rf quá nhỏ.

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 2/2


d/ Dây quấn rotor chưa được nối tắt.

Câu 9:
Đặt điện áp U1 có tần số f1 vào dây quấn stator của động cơ không đồng bộ ba pha khi rotor
quay, tần số của dòng điện trên rotor là :
a/ Tần số f1
b/ Tần số s f1
c/ Tần số (2-s) f1
d/ Tần số sf2
Dữ liệu sau được dùng cho câu từ 10 đến 13:

Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha Rotor lồng sóc có: Pđm = 14KW, p = 2, nđm =
1450 vòng/phút; hiệu suất đm =0.885; cosđm = 0.88; f = 50Hz. Dây quấn Stator và
Rotor nối: Y/ - 380/220 V. Điện áp dây của mạng là 380V.

10.Dòng điện định mức của động cơ (A) :


A. 27,31 B.30,85 C. 17,83 D. 10,95
11. Công suất tác dụng động cơ tiêu thụ (KW) :
A. 14 B.15,82 C. 17 D. 16,85
12.Công suất phản kháng động cơ tiêu thụ (KVar) :
A. 10 B.9,8 C. 8,54 D. 11,34
13.Hệ số trượt của động cơ là :
A. 0 B.0,03 C. 0,07 D. 1

Dữ liệu sau được dùng cho câu từ 14 đến 16:

Một động cơ không đồng bộ 3 pha, p =2; n = 1460 v/ph, công suất điện từ

Pđt = 120KW, tần số dòng điện f = 50Hz.

14.Moment điện từ của động cơ (N.m) l :


A. 770 B.764,3 C. 721,5 D. 750,7
15.Hệ số trượt của động cơ là :
A. 0 B.0,03 C. 0,07 D. 1
16.Tổn hao đồng Rotor (KW) l :
A. 6 B.8 C. 10 D. 3.6
Dữ liệu sau được dùng cho câu từ 17 đến 20:

Một động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc có: Pđm = 10 hp ; Y/ - 380V/220V; f =
50Hz, số đôi cực từ p = 2, cosđm = 0,885; đm = 0,883, tốc độ định mức nđm = 1460
M mm
=1 , 45
vòng/phút, M ñm động cơ làm việc ở mạng điện U = 220V, mômen cản lúc mở
máy bằng 0,5Mđm
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 3/2
17.Moment định mức của động cơ (N.m) là :
A. 45,06 B.48,8 C. 53,06 D. 66

18.Moment mở máy của động cơ (N.m) khi động cơ khởi động bằng cáchh đổi nối
Y/
A. 16,26 B.23,58 C. 19,6 D. 13,87
19.Moment mở máy của động cơ (N.m) khi động cơ khởi động bằng cách dùng biến
ấp tự ngẫu với hệ số giảm áp 1,6 là :
A. 30 B.27,54 C. 25,54 D. 21,34
20.Động cơ có khởi động được không nếu khởi động bằng cách đổi nối Y/ :
A. Không B. Có

Ghi chú:Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 4/2

You might also like