Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Thí Nghiệm Và Đăng Kiểm
Báo Cáo Thí Nghiệm Và Đăng Kiểm
BÁO CÁO
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM
- Đảm bảo tính năng an toàn khi vận hành trên mọi cung đường.
Nội dung báo cáo được hoàn thành dưới sự hướng dẫn của thầy Nguyên Thành
Công và thầy Vũ Văn Định. Bộ môn cơ khí ôtô – Đại học Giao Thông Vận Tải phân
hiệu Thành Phố Hồ Chí Minh.
MỤC LỤC
PHẦN 1: ĐÔ ĐỘ ỒN – ĐỘ RUNG..........................................................................................1
I. THÔNG SỐ XE BUS...............................................................................................................1
1.2 Lộ trình.........................................................................................................................2
II. MỤC ĐÍCH, NỘI DUNG, QUY TRÌNH THỰC HIỆN THÍ NGHIỆM................................................2
2.1 Đo độ ồn........................................................................................................................2
2.1.1 Mục đích của thí nghiệm........................................................................................2
2.1.2 Nội dung thí nghiệm...............................................................................................2
2.1.3 Qui trình tiến hành thí nghiệm...............................................................................3
2.1.3.1 Thông tin về ứng đụng đo độ ồn.....................................................................3
2.1.3.2 Kết quả thí nghiệm..........................................................................................3
2.1.3.3 Nhận xét.........................................................................................................10
2.2 Đo độ rung..................................................................................................................10
2.2.1 Mục đích của thí nghiệm......................................................................................10
2.2.2 Nội dung thí nghiệm.............................................................................................10
2.2.3 Qui trình tiến hành thí nghiệm.............................................................................11
2.2.3.1 Thông tin về ứng đụng đo độ rung................................................................11
2.2.3.2 Kết quả thí nghiệm........................................................................................11
2.1.3.3 Nhận xét.........................................................................................................18
III. ẢNH MÌNH CHỨNG...........................................................................................................18
PHẦN 2: QUI TRÌNH ĐĂNG KIỂM XE............................................................................19
IV. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN............................................................................................19
4.1 Cục đăng kiểm Việt Nam (VR)..................................................................................19
4.2 Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới.................................................................................19
4.3 Kiểm định...................................................................................................................19
V. CHU KỲ KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ....................................................19
VI. GIỚI THIỆU VỀ TRUNG TÂM KIỂM...................................................................................20
6.1 Tổng quan về trung tâm đăng kiểm XCG 5015D.......................................................20
6.2 Vị trí và quy mô..........................................................................................................21
6.3 Các dây chuyền kiểm định..........................................................................................22
6.3.1 Khu vực kiểm tra khí xả, độ ồn............................................................................22
6.3.2 Khu vực kiểm tra phanh, trượt ngang..................................................................22
6.3.3 Khu vực kiểm tra gầm..........................................................................................23
6.3.4 Khu vực kiểm tra đèn...........................................................................................24
6.3.4 Khu vực văn phòng..............................................................................................24
6.3.5 Bãi đậu xe.............................................................................................................25
6.3.6 Một số thiết bị kiểm định.....................................................................................25
6.4 Chính sách chất lượng.................................................................................................25
6.5 Mục tiêu chất lượng....................................................................................................26
VII. QUY TRÌNH ĐĂNG KIỂM.................................................................................................26
7.1 Thủ tục đăng kiểm......................................................................................................26
7.2 Nội dung đăng kiểm....................................................................................................27
7.2.1 Công đoạn 1: Kiểm tra tổng quát.........................................................................27
7.2.2 Kiểm tra phần trên của phương tiện.....................................................................36
7.2.2 Công đoạn 2: Kiểm tra khí xả và tiếng ồn...........................................................42
7.2.2.1 Kiểm tra khí xả..............................................................................................42
7.2.2.2 Kiểm tra độ ồn...............................................................................................44
7.2.3 Công đoạn 3: Kiểm tra hiệu quả phanh và trượt ngang.......................................45
7.2.4 Công đoạn 4: Kiểm tra phần dưới xe...................................................................49
VIII. ẢNH CỦA NHÓM...........................................................................................................55
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
PHẦN 1: ĐÔ ĐỘ ỒN – ĐỘ RUNG
I. Thông số xe bus.
1.1 Thông số hình học.
1
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
1.2 Lộ trình
- Địa điểm: KTX Đại Học Giao Thông Vận Tải Phân hiệu tại TP. Hồ Chí Minh đến Công Viên
Gia Định.
II. Mục đích, nội dung, quy trình thực hiện thí nghiệm
2.1 Đo độ ồn
2.1.1 Mục đích của thí nghiệm
- Để đánh giá độ ồn của xe buýt so với tiêu chuẩn độ ồn quy định.
2.1.2 Nội dung thí nghiệm
- Đo độ ồn xe bus 56 khi đang đỗ.
- Đo độ ồn xe bus 56 khi xe bắt đầu tăng tốc.
- Đo độ ồn xe bus 56 khi xe chạy ổn định.
+ Đo ở vị trí hàng ghế đầu
+ Đo vị trí hàng ghế giữa.
+ Đo ở vị trí hàng ghế sau cùng.
- Đo độ ồn xe bus 56 khi xe dừng đón hành khách tại trạm.
2
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
- Ứng dụng đo mức âm thanh (hoặc SPL) hiển thị giá trị decibel bằng cách đo tiếng ồn
môi trường, hiển thị giá trị dB được đo ở nhiều dạng khác nhau.
- Tính năng, đặc điểm:
+ Biểu thị decibel bằng thước đo.
+ Hiển thị tham chiếu tiếng ồn hiện tại.
+ Hiển thị giá trị decibel tối thiểu / avg / max.
+ Hiển thị decibel theo đường đồ thị.
+ Hiển thị thời gian đã trôi qua của decibel.
+ Có thể hiệu chỉnh decibel cho từng thiết bị.
2.1.3.2 Kết quả thí nghiệm.
a. Đo độ ồn xe bus 56 khi xe đang đỗ.
- Tốc độ:
3
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
4
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
5
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
- Lần 2:
+ Tốc độ:
8
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
9
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
10
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
- Ứng dụng này sử dụng cảm biến gia tốc để đo độ rung hoặc động đất và nó hiển thị một
tham chiếu dưới dạng máy dò địa chấn (địa chấn).
- Các giá trị đo được có liên quan đến thang đo Cường độ Mercalli sửa đổi (MMI). Nếu nó
không chính xác, bạn có thể hiệu chỉnh nó để giá trị tối đa khoảng 10-11.
- Những đặc điểm chính:
+ Mức báo động
+ Âm thanh tiếng bíp
+ Vật liệu thiết kế
2.2.3.2 Kết quả thí nghiệm
a. Đo độ rung xe bus 56 khi xe đang đỗ.
- Tốc độ:
11
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
12
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
13
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
- Lần 2:
+ Tốc độ:
14
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
15
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
18
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
- Đây là ảnh 4 thành viên chụp ở tuyến Công Viên Gia Định.
4.2 Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới : là đơn vị cung cấp dịch vụ kỹ thuật, đánh giá, chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới đang lưu hành.
4.3 Kiểm định : là kiểm tra kỹ thuật định kỳ nhằm đánh giá tình trạng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của xe cơ giới theo các tiêu chuẩn, quy trình và quy định hiện hành để
chứng nhận xe cơ giới có đủ điều kiện tham gia giao thông đường bộ.
20
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
21
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
22
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
23
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
24
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
25
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
tư, phát triển cơ sở vật chất để kịp thời đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng ở mức
độ cao nhất.
- Ứng dụng sáng kiến cải tiến, thành tựu khoa học vào công tác kiểm định để đáp ứng chất
lượng dịch vụ ngày càng nâng cao. Giải quyết kịp thời các phản ánh, khiếu nại của khách hàng
theo đúng quy định.
- Thường xuyên cải tiến, nâng cao hiệu lực và hoàn thiện Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn ISO 9001:2015 trong công tác kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ
giới.
6.5 Mục tiêu chất lượng
- Mức độ hài lòng của khách hàng vào kiểm định đạt ≥ 80%
- Khắc phục kịp thời và triệt để hành động không phù hợp, xây dựng các biện pháp phòng ngừa
hợp lý để giảm thiểu các sự cố không phù hợp có thể xảy ra.
- Tiếp tục triển khai cải cách hành chính theo chủ trương của cấp trên có hiệu quả. Quyết tâm
ngăn chặn các hiện tượng nhũng nhiễu, tiêu cực trong đội ngũ VC-NLĐ trung tâm.
- Cung cấp các dịch vụ cho khách hàng đúng quy định.
VII. Quy trình đăng kiểm
7.1 Thủ tục đăng kiểm
- Đậu xe vào bãi: Đỗ xe vào bãi đổ xe của trung tâm đăng kiểm theo đúng hướng dẫn của bảo
vệ.
- Lấy số thứ tự
- Nộp hồ sơ tại cửa số 1: Nộp các giấy tờ cần thiết khi kiểm định và ngồi chờ đến số thứ tự
kiểm định.
- Hồ sơ kiểm tra lần đầu để cấp sổ kiểm định gồm:
+ Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp .
+ Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực.
+ Bản chính Giấy chứng nhận chất lượng ôtô nhập khẩu hoặc Thông báo miễn kiểm tra chất
lượng ôtô nhập khẩu.
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (chỉ áp dụng với
xe cơ giới cải tạo).
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh vận tải (chỉ áp dụng với xe cơ giới có kinh doanh vận
tải).
+ Hai bộ bản cà số khung, số máy.
- Hồ sơ kiểm định lần tiếp theo gồm:
27
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
28
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
1.3 Màu sơn Quan sát, đối Không đúng mầu sơn ghi x
chiếu giấy đăng trong giấy đăng ký xe.
ký.
1.4 Kiểu loại; kích Quan sát, dùng Không đúng với hồ sơ kỹ x
thước xe, thùng thước đo. thuật.
hàng (*)
1.5 Biểu trưng; Quan sát a) Không có theo quy định; x
thông tin kẻ x
b) Không chính xác, không
trên cửa xe, đầy đủ thông tin theo quy
thành xe theo
định;
quy định
c) Mờ, không nhìn rõ. x
2. Kiểm tra khung và các phần gắn với khung
2.1. Khung và các liên kết (**)
2.1. Tình trạng Đỗ xe trên hầm a) Không đúng kiểu loại; x
1 chung kiểm tra và quan x
b) Nứt, gẫy, biến dạng, cong
sát. vênh ở mức nhận biết được
bằng mắt;
c) Liên kết không chắc chắn; x
4.2. Chỉ tiêu về ánh Sử dụng thiết bị a) Hình dạng của chùm sáng x
2 sáng của đèn đo đèn: đặt buồng không đúng;
chiếu xa (đèn đo chính giữa b) Tâm vùng cường độ sáng x
pha) trước đầu xe, cách lớn nhất nằm bên trên đường
một khoảng theo nằm ngang 0%;
hướng dẫn của
nhà sản xuất thiết c) Tâm vùng cường độ sáng x
bị, điều chỉnh lớn nhất nằm dưới đường
buồng đo song nằm ngang -2% đối với các
song với đầu xe; đèn có chiều cao lắp đặt
đẩy buồng đo đến không lớn hơn 850 mm so
đèn cần kiểm tra với mặt đất hoặc nằm dưới
và điều chỉnh đường nằm ngang -2,75%
buồng đo chính đối với các đèn có chiều cao
giữa đèn cần kiểm lắp đặt lớn hơn 850 mm so
tra; bật đèn trong với mặt đất;
khi xe nổ máy, d) Tâm vùng cường độ sáng x
nhấn nút đo và lớn nhất lệch trái đường nằm
ghi nhận kết quả. dọc 0%;
đ) Tâm vùng cường độ sáng x
lớn nhất lệch phải đường
nằm dọc 2%;
e) Cường độ sáng nhỏ hơn x
10.000 cd.
4.2. Chỉ tiêu về ánh Sử dụng thiết bị a) Hình dạng của chùm sáng x
3 sáng của đèn đo đèn: điều không đúng;
chiếu gần (đèn chỉnh vị trí buồng b) Giao điểm của đường x
cốt) đo tương tự như ở ranh giới tối sáng và phần
mục 4.2.2 Phụ lục hình nêm nhô lên của chùm
này; bật đèn cần sáng lệch sang trái của
kiểm tra trong khi đường nằm dọc 0%;
xe nổ máy, đặt
màn hứng sáng c) Giao điểm của đường x
xuống dưới 1,3% ranh giới tối sáng và phần
nếu khoảng cách hình nêm nhô lên của chùm
từ tâm đèn đến sáng lệch sang phải của
mặt đất không lớn đường nằm dọc 2%;
hơn 850 mm và d) Đường ranh giới tối sáng x
2% nếu khoảng nằm trên đường nằm ngang -
cách từ tâm đèn 0,5% đối với đèn có chiều
đến mặt đất lớn cao lắp đặt không lớn hơn
hơn 850 mm, 850 mm tính từ mặt đất hoặc
nhấn nút đo và nằm trên đường nằm ngang -
34
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
4.4. Tình trạng và Bật, tắt đèn và a) Không đầy đủ, không x
1 sự hoạt động quan sát trực tiếp đúng kiểu loại, vỡ;
hoặc qua các các b) Lắp đặt không đúng vị trí, x
thiết bị hỗ trợ không chắc chắn; (**)
(gương, màn
hình…), kết hợp c) Không hoạt động khi bật x
dùng tay lay lắc. công tắc;
d) Gương phản xạ, kính tán x
xạ ánh sáng mờ, nứt;
đ) Mầu ánh sáng: đèn phía x
trước xe không phải mầu
vàng, đèn phía sau xe không
phải mầu vàng hoặc mầu đỏ;
(**)
e) Khi bật công tắc, số đèn x
hoạt động tại cùng thời điểm
không theo từng cặp đối
xứng nhau, không đồng bộ
về mầu sắc và kích cỡ;
không hoạt động đồng thời,
không cùng tần số nháy.
4.4. Chỉ tiêu về ánh Bật đèn và quan Cường độ sáng và diện tích x
2 sáng sát trực tiếp hoặc phát sáng không đảm bảo
qua các các thiết nhận biết ở khoảng cách 20
bị hỗ trợ (gương, m trong điều kiện ánh sáng
màn hình…) ban ngày.
trong điều kiện
ánh sáng ban
ngày.
4.4. Thời gian chậm Bật đèn và quan a) Đèn sáng sau 3 giây kể từ x
3 tác dụng và tần sát trực tiếp hoặc khi bật công tắc; (**)
số nháy qua các các thiết b) Tần số nháy không nằm x
bị hỗ trợ (gương, trong khoảng từ 60 đến 120
màn hình…), nếu lần/phút. (**)
thấy thời gian
chậm tác dụng,
tần số nháy có thể
không đảm bảo
thì dùng đồng hồ
đo để kiểm tra.
4.5. Đèn phanh
4.5. Tình trạng và Đạp, nhả phanh a) Không đầy đủ, không x
36
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
- Công đoạn này là công đoạn kiểm tra hàm lượng chất độc hại trong khí thải khi thải ra môi
trường. Sử dụng thiết bị phân tích khí thải và thiết bị đo số vòng quay động cơ theo quy định.
Thực hiện quy trình đo ở chế độ không tải theo TCVN 6204.
b. Thiết bị kiểm tra
38
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
- Tiến hành đạp ga để kiểm tra RPM cầm chừng và RPM cực đại
- Đạp ga 3 để kiểm tra tăng tốc và khí xã (đạp ga đều và thả bàn đạp ga để đo, tiến hành 3 lần
để thu kết quả; lưu ý khi đạp ga phải đều, RPM không được chênh lệch quá 10% kết quả giữa
các lần đạp)
39
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
- Nếu tốc độ vòng quay không lệch quá 10% thì kết quả sẽ được ghi nhận. Số vòng quay không
tải của động cơ không nằm trong phạm vi quy định của nhà sản xuất hoặc lớn hơn 1000
vòng/phút.
- Độ đục của khí xã sẽ được đo theo mức quy định: Nồng độ HC (C6H14 hoặc tương đương) lớn
hơn:
+ 1200 phần triệu (ppm) thể tích đối với động cơ 4 kỳ;
+ 7800 phần triệu (ppm) thể tích đối với động cơ 2 kỳ;
+ 3300 phần triệu (ppm) thể tích đối với động cơ đặc biệt
- Nếu đạt thì nhập thông số kỹ thuật, thông tin hành chính của xe cơ giới vào Chương trình
Quản lý kiểm định và in Phiếu lập Hồ sơ phương tiện theo mẫu quy định tại Phụ lục II của
Thông tư này; nếu không đạt thì hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại.
7.2.2.2 Kiểm tra độ ồn
a. Tổng quan
- Công đoạn này là công đoạn kiểm tra cường độ âm thanh còi xe. Kiểm tra bằng thiết bị
đo âm lượng nếu nhận thấy độ ồn quá lớn; Thực hiện đo tiếng ồn động cơ gần ống xả theo
phương pháp đo độ ồn của xe đỗ quy định trong tiêu chuẩn TCVN 7880:2008 ; khi đo chênh
40
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
lệch giữa các lần đo không được vượt quá 2 dB(A), chênh lệch giữa độ ồn nền và độ ồn trung
bình của các lần đo không được nhỏ hơn 3 dB(A).
b. Thiết bị kiểm tra
- Độ ồn trung bình sau khi đã hiệu chỉnh vượt quá các giới hạn sau đây:
+ Ô tô con, ô tô tải, ô tô chuyên dùng và ô tô khách hạng nhẹ, xe lam, xích lô máy có
khối lượng toàn bộ theo thiết kế G £ 3500 kg: 103 dB(A)
+ Ô tô tải, ô tô chuyên dùng và ô tô khách có khối lượng toàn bộ theo thiết kế G > 3500
kg và công suất có ích lớn nhất của động cơ P £ 150 (kW): 105 dB(A);
+ Ô tô tải, ô tô chuyên dùng và ô tô khách có khối lượng toàn bộ theo thiết kế G > 3500
kg và công suất có ích lớn nhất của động cơ P > 150 (kW): 107 dB(A);
+ Ô tô cần cẩu và các phương tiện cơ giới đường bộ có công dụng đặc biệt: 110 dB(A)
7.2.3 Công đoạn 3: Kiểm tra hiệu quả phanh và trượt ngang
Hạng mục Nội dung kiểm Khiếm khuyết, hư hỏng
STT
kiểm tra tra MiD MaD DD
Công đoạn 3 : Kiểm tra hiệu quả phanh và trượt ngang
Trượt ngang của Trượt ngang của Trượt ngang
bánh xe dẫn bánh xe dẫn của bánh dẫn
1
hướng hướng hướng vượt
quá 5mm/m.
2 Sự làm việc và Sự làm việc a) Lực phanh
hiệu quả phanh không tác
chính động trên một
hay nhiều
bánh xe;
b) Lực phanh
biến đổi bất
thường;
c) Chậm bất
thường trong
41
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
quá 8o so với
phương
chuyển động
ban đầu và xe
lệch khỏi
hành lang
phanh 3,50
m;
b) Quãng
đường phanh
(SPh) vượt
quá giá trị tối
thiểu sau:
- Ô tô con, kể
cả ô tô con
chuyên dùng
có số chỗ (kể
cả người lái)
đến 09 chỗ:
7,2 m
- Ô tô tải; ô tô
chuyên dùng
có khối lượng
toàn bộ
không lớn
hơn 8.000 kg;
ô tô chở
người có số
chỗ (kể cả
người lái)
trên 09 chỗ và
có tổng chiều
dài không lớn
hơn 7,5 m:
9,5 m
- Ô tô tải; ô tô
chuyên dùng
có khối lượng
toàn bộ lớn
hơn 8.000 kg;
ô tô chở
người có số
chỗ (kể cả
người lái)
trên 09 chỗ và
43
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
có tổng chiều
dài lớn hơn
7,5 m: 11 m.
Không có tác
dụng phanh
Sự làm việc trên một bên
bánh xe.
Hiệu quả phanh a) Thử trên
đỗ đường: quãng
đường phanh
lớn hơn 6 m;
Sự làm việc và b) Thử trên
3 hiệu quả phanh mặt dốc 20%:
đỗ phanh đỗ
không giữ
được xe đứng
yên trên mặt
dốc;
c) Thử trên
băng thử
phanh: hiệu
quả phanh đỗ
nhỏ hơn 16%.
1. Sự hoạt động của trang thiết bị phanh khác
2. Phanh chậm Hệ thống
dần bằng động không hoạt
cơ động.
3. Hệ thống a) Thiết bị
chống hãm cứng cảnh báo bị hư
Sự hoạt động hỏng;
4 của trang thiết b) Thiết bị
bị phanh khác cảnh báo báo
hiệu có hư
hỏng trong hệ
thống.
4. Phanh tự động Phanh sơ mi
sơ mi rơ moóc rơ moóc
không tự động
tác động khi
ngắt kết nối.
7.2.4 Công đoạn 4: Kiểm tra phần dưới xe
Hạng mục Khiếm khuyết, hư hỏng
STT Nội dung kiểm tra
kiểm tra MiD MaD DD
44
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
45
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
a) Không
đúng kiểu
loại,
lắp đặt
không chắc
chắn;
Cơ cấu tác b) Rạn,
động (bầu phanh nứt, vỡ,
hoặc xi lanh biến dạng,
phanh) quá mòn;
c) Bị rò rỉ;
d) Không
đủ chi tiết
lắp ghép,
phòng
lỏng.
Bơm chân không, máy nén khí, các van và bình chứa môi chất:
Bơm chân không, a) Không
máy nén khí, bình đầy đủ,
46
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
không
đúng kiểu
loại, lắp
đặt không
đúng,
không chắc
chắn.
b) Áp suất
giảm rõ rệt,
chứa, các van an nghe rõ
toàn, van xả tiếng rò
nước: (chỉ kiểm tra khí;
bình chứa, các van
c) Bình
an toàn, van xả nước
và đánh giá)
chứa rạn,
nứt, biến
dạng, mọt
gỉ;
d) Các van
an toàn,
van xả
nước,khôn
g có tác
dụng.
Ly hợp
Tình trạng chung a) Không đúng
kiểu loại, lắp đặt
không chắc chắn;
c) Không đầy đủ,
Dẫn động hư hỏng chi tiết
4 ly hợp lắp
ghép, phòng
lỏng;
d) Rò rỉ môi chất;
đ) Các chi tiết
nứt, gãy, biến
dạng.
dụng;
d) Các chi tiết bị
nứt, gẫy, biến
dạng; chi tiết cao
su bị vỡ nát.
Hệ thống Hệ thống dẫn khí b) Mọt gỉ, rách, a) Không đầy đủ,
dẫn khí xả, bầu giảm âm. rò rỉ khí thải. lắp đặt không
14
xả, bầu chắc
giảm âm. chắn.
51
THÍ NGHIỆM VÀ ĐĂNG KIỂM BỘ MÔN CƠ KHÍ
52