Professional Documents
Culture Documents
Unit 11
Unit 11
Unit 11
Here starts
the lesson!
Cách phát âm âm /ɪr/
1 2 Wordlist
/ɪr/
/ɪr/ beer /bɪr/
steer /stɪr/
1. Khẩu hình miệng như phát âm âm /ɪ/. ear /ɪr/
2. Khẩu hình miệng như phát âm âm /r/. appear /əˈpɪr/
here /hɪr/
3. Phát âm hai âm liền nhau, tự nhiên.
sincere /sɪnˈsɪr/
Dấu hiệu nhận biết âm /ɪr/
• eer: Khi ‘eer’ đứng cuối từ.
*Các dấu hiệu nhận biết được cung cấp trong tài liệu này là những dấu hiệu phổ biến nhất của mỗi âm và không bao gồm các trường hợp
ngoại lệ cũng như các dấu hiệu nhận biết ít phổ biến khác.
Cách phát âm âm /er/
1 2 Wordlist
/er/ /er/
air /er/
hair /her/
*Các dấu hiệu nhận biết được cung cấp trong tài liệu này là những dấu hiệu phổ biến nhất của mỗi âm và không bao gồm các trường hợp
ngoại lệ cũng như các dấu hiệu nhận biết ít phổ biến khác.
Cách phát âm âm /ʊr/
1 2 Wordlist
/ʊr/ /ʊr/
sure /ʃʊr/
pure /pjʊr/
tour /tʊr/
1. Khẩu hình miệng như phát âm âm /ʊ/.
during /ˈdʊrɪŋ/
2. Khẩu hình miệng như phát âm âm /r/.
moor /mʊr/
3. Phát âm hai âm liền nhau, tự nhiên. poor /pʊr/
Dấu hiệu nhận biết âm /ʊr/
• ure: Khi ‘ure’ đứng trong từ đơn âm tiết
hoặc cuối từ đa âm tiết.
Ex: lure, endure, assure
*Các dấu hiệu nhận biết được cung cấp trong tài liệu này là những dấu hiệu phổ biến nhất của mỗi âm và không bao gồm các trường hợp
ngoại lệ cũng như các dấu hiệu nhận biết ít phổ biến khác.
Homework
/eɪ/ https://www.youtube.com/watch?v=XOuD6mFr6sQ
/aɪ/ https://www.youtube.com/watch?v=rbQtAWNFy2I
/ɔɪ/ https://www.youtube.com/watch?v=3cdSvIuTxLY