Unit 11

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Unit 11

/ɪr/ - /er/ - /ʊr/

Here starts
the lesson!
Cách phát âm âm /ɪr/
1 2 Wordlist

/ɪr/
/ɪr/ beer /bɪr/
steer /stɪr/
1. Khẩu hình miệng như phát âm âm /ɪ/. ear /ɪr/
2. Khẩu hình miệng như phát âm âm /r/. appear /əˈpɪr/
here /hɪr/
3. Phát âm hai âm liền nhau, tự nhiên.
sincere /sɪnˈsɪr/
Dấu hiệu nhận biết âm /ɪr/
• eer: Khi ‘eer’ đứng cuối từ.

Ex: career, volunteer

• ear: Khi ‘ear’ đứng đầu, giữa hoặc


/ɪr/ cuối từ.
Ex: earring, beard, year

• ere: Khi ‘ere’ đứng cuối từ.

Ex: mere, atmosphere

*Các dấu hiệu nhận biết được cung cấp trong tài liệu này là những dấu hiệu phổ biến nhất của mỗi âm và không bao gồm các trường hợp
ngoại lệ cũng như các dấu hiệu nhận biết ít phổ biến khác.
Cách phát âm âm /er/
1 2 Wordlist

/er/ /er/
air /er/
hair /her/

1. Khẩu hình miệng như phát âm âm /e/. bare /ber/

2. Khẩu hình miệng như phát âm âm /r/. share /ʃer/

3. Phát âm hai âm liền nhau, tự nhiên. bear /ber/


wear /wer/
Dấu hiệu nhận biết âm /er/
• air: Khi ‘air’ đứng đầu, giữa hoặc cuối từ.

Ex: air, chair, stairs

• are: Khi ‘are’ đứng sau phụ âm.


/er/
Ex: aware, square, rare

• ear: Khi ‘ear’ xuất hiện trong 1 số trường


hợp.
Ex: swear, wear, bear, pear, tear

*Các dấu hiệu nhận biết được cung cấp trong tài liệu này là những dấu hiệu phổ biến nhất của mỗi âm và không bao gồm các trường hợp
ngoại lệ cũng như các dấu hiệu nhận biết ít phổ biến khác.
Cách phát âm âm /ʊr/
1 2 Wordlist

/ʊr/ /ʊr/
sure /ʃʊr/
pure /pjʊr/
tour /tʊr/
1. Khẩu hình miệng như phát âm âm /ʊ/.
during /ˈdʊrɪŋ/
2. Khẩu hình miệng như phát âm âm /r/.
moor /mʊr/
3. Phát âm hai âm liền nhau, tự nhiên. poor /pʊr/
Dấu hiệu nhận biết âm /ʊr/
• ure: Khi ‘ure’ đứng trong từ đơn âm tiết
hoặc cuối từ đa âm tiết.
Ex: lure, endure, assure

/ʊr/ • (o)ur: Khi ‘(o)ur’ đứng giữa hoặc cuối từ.


Ex: tour, contour, lurid

• oor: Khi ‘oor’ đứng cuối từ.


Ex: poor, spoor, moor

*Các dấu hiệu nhận biết được cung cấp trong tài liệu này là những dấu hiệu phổ biến nhất của mỗi âm và không bao gồm các trường hợp
ngoại lệ cũng như các dấu hiệu nhận biết ít phổ biến khác.
Homework

Watch videos of the next lesson

/eɪ/ https://www.youtube.com/watch?v=XOuD6mFr6sQ
/aɪ/ https://www.youtube.com/watch?v=rbQtAWNFy2I
/ɔɪ/ https://www.youtube.com/watch?v=3cdSvIuTxLY

You might also like