Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

SỞ GIÁ O DỤ C VÀ ĐÀ O TẠ O LAI CHÂ U ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XV
Môn: Sinh học – Lớp 10

Câu 1.(2,0 điểm) Thành phần hóa học của tế bào


1. Hã y sắ p xếp cá c chấ t sau và o cá c nhó m lipit (lipit đơn giả n, lipit
phứ c tạ p và lipit dẫ n xuấ t): steroid, mỡ , glicolipit, photpholipit, sá p, dầ u,
terpen, carotenoid, lipoprotein. Cho biết sả n phẩ m thủ y phâ n củ a mỗ i nhó m
?
2. Nêu nhữ ng đặ c tính lí hó a giú p ADN có ưu thế tiến hoá hơn ARN
trong vai trò lưu giữ thô ng tin di truyền?
Câu 2.(2,0 điểm) Thành phần hóa học của tế bào
Cho cá c hình vẽ về cấ u trú c mà ng sinh chấ t (A, B, C, D và E) dướ i đâ y
- (1)
(3)
(4)
(3) (3)
-
(2) (3)
-
(3) (a) (b)
- ATP

A B C D E

1. Gọ i tên cá c thà nh phầ n tương ứ ng đượ c kí hiệu (1), (2), (3) và (4) ở
cá c hình trên.
2. Từ mỗ i hình trên, hã y nêu chứ c nă ng củ a prô têin trong mà ng sinh
chấ t.
Câu 3 (2 điểm) Cấu trúc tế bào
1. Phâ n biệt hệ enzim có trong lizô xô m và perô xixô m về nguồ n gố c và
chứ c nă ng. Giả i thích tạ i sao trong nướ c tiểu củ a ngườ i và linh trưở ng có
chứ a axit uric cò n các độ ng vậ t khá c thì khô ng?
2. Đặ c điểm cấ u tạ o đặ c trưng nà o củ a tế bà o thự c vậ t trở thà nh bấ t lợ i
khi tế bà o bị nhiễm virus? Giả i thích.
Câu 4 (2 điểm) Cấu trúc tế bào

1. Mộ t loạ i bà o quan trong tế bà o thự c vậ t có chứ c nă ng là m cho tế bà o


có thể gia tă ng kích thướ c nhanh chó ng nhưng lạ i tiêu tố n rấ t ít nă ng lượ ng.
Hã y giả i thích các chứ c nă ng củ a loạ i bà o quan nà y.

2. Trong sự di chuyển củ a cá c chấ t qua mà ng tế bà o, phương thứ c


khuếch tá n qua kênh protein có nhữ ng ưu thế gì so vớ i phương thứ c
khuếch tá n qua lớ p kép photpholipit?

Câu 5 (2 điểm) Chuyển hóa vật chất và năng lượng ( Đồng hóa)
Trong cá c nghiên cứ u liên quan đến quang hợ p:
1. Chấ t đồ ng vị oxy 18 (18O) đượ c dù ng và o mụ c đích gì?
2. Hã y trình bà y 2 thí nghiệm có sử dụ ng chấ t đồ ng vị 18O và o mụ c đích
đó .
Câu 6 (2 điểm) Chuyển hóa vật chất và năng lượng (dị hóa)
1. Chứ ng minh cá c sả n phẩ m trung gian củ a quá trình hô hấ p tế bà o là
nguyên liệu cho cá c quá trình sinh tổ ng hợ p cá c chấ t khá c?
2. Phâ n biệt cá c con đườ ng phâ n giả i chấ t hữ u cơ trong tế bà o?
Câu 7 (2 điểm) Truyền tin tế bào + Phương án thực hành

1. Cá c tế bà o trong mô nhậ n biết nhau nhờ glicoprô têin mà ng. Giả i


thích tạ i sao chấ t độ c A là m mấ t chứ c nă ng củ a bộ má y Gô ngi dẫ n đến là m
hỏ ng tổ chứ c mô .

2. Hã y trình bày thí nghiệm để chứ ng minh axit pyruvic chứ khô ng
phả i glucozơ đi và o ti thể để thự c hiện hô hấ p hiếu khí.
Câu 8 (2 điểm) Phân bào
1. Cá c nhiễm sắ c thể ở kỳ giữ a nguyên phâ n giố ng và khá c các nhiễm
sắ c thể ở kỳ giữ a giả m phâ n II như thế nà o?
2. Mộ t tế bà o có hà m lượ ng ADN trong nhâ n là 8,8 pg qua mộ t lầ n
phâ n bà o bình thườ ng tạ o ra hai tế bà o con có hà m lượ ng ADN trong nhâ n
là 8,8 pg. Tế bà o trên đã trả i qua quá trình phâ n bà o nà o? Giả i thích.
3. Tạ i sao ngườ i ta gọ i gen mã hó a cho protein p53 là gen ứ c chế ung
thư? Điều gì sẽ xảy ra nếu gen mã hó a cho protein p53 bị độ t biến?
Câu 9 (2điểm) Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

1. a. Vì sao vi sinh vậ t kị khí bắ t buộ c chỉ số ng và phá t triển đượ c


trong điều kiện khô ng có ô xi phâ n tử ?

b. Nêu khá i niệm và bả n chấ t củ a hiệu ứ ng Pastơ.

2. Nêu cá c điểm khá c nhau trong phả n ứ ng sá ng củ a quang hợ p ở vi


khuẩ n lam và vi khuẩ n lưu huỳnh mà u lụ c, mà u tía.

Câu 10. (2,0 điểm) Sinh trưởng VSV + Virut


1. Trong một ống nghiệm chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho
sự sinh trưởng của vi khuẩn, người ta xác định có 2 nguồn cung cấp cacbon là
glucozo và sorbitol. Em hãy vẽ đồ thị sinh trưởng của vi khuẩn khi được cấy
vào ống nghiệm này và chú thích. Giải thích.

2. Cuộ c tranh luậ n củ a cá c nhà sinh họ c về bả n chấ t củ a virut là thể


số ng hay thể khô ng số ng cho đến nay vẫ n chưa có hồ i kết.
- Hã y nêu cá c đặ c điểm củ a mộ t cơ thể số ng để kết luậ n về bả n chấ t củ a
virut.
- Tạ i sao ngườ i ta vẫ n thườ ng gọ i virut là thự c thể sinh họ c (biological
entity)?
---------------Hết-----------------
Giáo viên ra đề
Nguyễn Thị Huyền
ĐT: 0398838822

SỞ GIÁ O DỤ C VÀ ĐÀ O TẠ O LAI CHÂ U HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI ĐỀ XUẤT


TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XV
Môn: Sinh học – Lớp 10

Câu Ý Nội dung Điể


m
* Lipit đơn giả n: Mỡ , sá p, dầ u. 0,25
- Sả n phẩ m thủ y phâ n: Glicerol, axit béo.
0,5
1 * Lipit phứ c tạ p: glicolipit, photpholipit, lipoprotein.

(2đ - Sả n phẩ m thủ y phâ n: Alcol, axit béo dà i, chấ t khô ng phả i
1
) lipit (cacbohidrat, photpho hay protein)
* Lipit dẫ n xuấ t: Steroid, terpen, carotenoid. 0,25

- Sả n phẩ m thủ y phâ n: dẫ n xuấ t từ sự thủ y phâ n củ a 2 loạ i


lipit đơn giả n và lipit phứ c tạ p.

– ARN có thà nh phầ n đườ ng là ribose khá c vớ i thà nh phầ n


0,25
đườ ng củ a AND là deoxyribose. Đườ ng deoxyribose khô ng
có gố c – OH ở vị trí C2’  gố c phả n ứ ng mạ nh và có tính ưa
2 nướ c  ARN kém bền hơn ADN trong mô i trườ ng nướ c.
0,25
- Thà nh phầ n bazơ củ a ARN U đượ c thay thế bằ ng T trong
AND. Về cấ u trú c hó a họ c, T khá c U vì đượ c bổ sung thêm gố c
0,25
metyl  gố c kị nướ c, kết hợ p vớ i cấ u trú c dạ ng sợ i kép giú p
AND bền hơn ARN

- ADN có cấ u trú c dạ ng sợ i kép, ARN thườ ng có cấ u trú c


0,25
mạ ch đơn giú p á c cơ chế sử a chữ a ADN diễn ra dễ dạ ng hơn 
thô ng tin di truyền ít có xu hướ ng tự biến đổ i hơn.
- Bazơ nitơ U chỉ cầ n mộ t biến đổ i hó a họ c duy nhấ t (amin
hó a hoặ c metyl hó a) để chuyeẻn hó a tương ứ ng thà nh X và T;
trong khi đó T cầ n 1 biến đổ i hó a họ c (loạ i metyl hoá ) để
chuyển thà nh U, nhưng cầ n đồ ng thờ i biến đổ i hó a họ c ( vừ a
loạ i metyl hó a và loạ i amin hó a) để chuyển hó a thà nh X 
ADN có xu hướ ng lưu giữ thô ng tin bền vữ ng hơn.
2 Chú thích hình:
0.25
(2đ - 1 là phô pholipit,
0.25
) 1 - 2 là cacbohidrat (hoặc glicôprôtêin),
0.25
- 3 là prô têin xuyên mà ng,
0.25
- 4 là các chấ t tan (hoặc các phân tử tín hiệu)
2 Chứ c nă ng củ a các prô têin xuyên mà ng tương ứ ng ở mỗ i
0.25
hình :
- Hình A và B: Cá c prô têin (xuyên mà ng) hoặ c prô têin - glucô
0.25
(glicoprô têin) là m chứ c nă ng ghép nố i và nhậ n diện cá c tế
bà o.
- Hình C: Prô têin thụ quan (thụ thể) bề mặ t tế bà o là m nhiệm
0.25
vụ tiếp nhậ n thô ng tin từ ngoà i để truyền và o bên trong tế
bà o (thí sinh cũng có thể nói prôtêin trung gian giữa hệ thống
0.25
truyền tín hiệu thứ nhất và thứ hai, hoặc ngoại bào và nội
bào).
- Hình D: Prô têin là m chứ c nă ng vậ n chuyển (thí sinh có thể
nêu là kênh) xuyên mà ng.
- Hình E: Enzim hoặ c prô têin định vị trên mà ng theo trình tự
nhấ t định (thí sinh cũng có thể nêu các prôtêin tham gia các
con đường truyền tín hiệu nội bào theo trật tự nhất định).
- Hệ enzim trong lizô xô m: đượ c tổ ng hợ p từ lướ i nộ i chấ t 0.25
hạ t, xú c tá c cá c phả n ứ ng thủ y phâ n.
0.25
- Hệ enzim trong perô xixô m: đượ c tổ ng hợ p từ ribô xô m tự
1 do trong tế bà o, xú c tá c các phả n ứ ng ô xi hó a khử .
- Ở ngườ i và linh trưở ng, trong perô xixô m khô ng có cá c thể 0.5
đặ c hình ố ng tổ ng hợ p cá c enzim uricaza để phâ n giả i axit
uric cò n các độ ng vậ t khá c thì có .
3
- Cầ u sinh chấ t là protein dạ ng ố ng, nố i các tế bà o vớ i nhau, 0,5
(2đ
có chứ c nă ng truyền thô ng tin, vậ t chấ t như cá c phâ n tử
)
nhỏ giữ a cá c tế bà o.
- Đặ c điểm nà y trở thà nh bấ t lợ i khi virus xâ m nhậ p đượ c 0.5
2 và o tế bà o, chú ng có thể nhanh chó ng truyền từ tế bà o nà y
sang tế bà o khá c qua cầ u sinh chấ t, thậ m chí mộ t số loạ i virus
cò n có khả nă ng kích hoạ t tế bà o tiết ra cá c protein mở rộ ng
cầ u sinh chấ t để chú ng đi qua. Chính vì vậ y, virus nhanh
chó ng phá t tá n trong toà n bộ câ y.
4 1 - Bà o quan đó là khô ng bà o. Khô ng bà o lớ n (khô ng bà o trung
(2đ tâ m) hú t nướ c và gia tă ng kích thướ c là m cho tế bà o trương
0,5
) lên khi thà nh tế bà o đã đượ c axit hoá là m giã n ra. Do vậ y tế
bà o có thể nhanh chó ng gia tă ng kích thướ c rồ i sau đó mớ i
tổ ng hợ p thêm các chấ t cầ n thiết.
0,5
- Loạ i bà o quan nà y ở thự c vậ t cò n có cá c chứ c nă ng như dự
trữ cá c chấ t dinh dưỡ ng, chứ a cá c chấ t độ c hạ i đố i vớ i cá c tế
bà o, là kho dự trữ cá c ion cầ n thiết cho tế bà o, khô ng bà o ở
cá nh hoa cò n chứ a sắ c tố giú p hấ p dẫ n cô n trù ng đến thụ
phấ n, khô ng bà o cò n chứ a cá c chấ t độ c giú p thự c vậ t chố ng
lạ i cá c độ ng vậ t ă n thự c vậ t.
- Khuếch tá n qua kênh có tính đặ c hiệu cao hơn: mỗ i kênh 0,25
protein chỉ cho 1 hoặ c 1 số chấ t tan giố ng nhau đi qua.
- Qua kênh protein cho cá c phâ n tử có kích thướ c lớ n hoặ c 0,25
cá c chấ t tích điện đi qua; lớ p kép photpholipit thì khô ng.
- Khuếch tá n qua kênh có thể đượ c điều hò a tù y thuộ c nhu 0,25
2
cầ u tế bà o nhờ đó ng – mở cá c kênh; số lượ ng kênh trên
mà ng. Cò n khuếch tá n qua lớ p kép thì phụ thuộ c hoà n toà n
0,25
và o gradient nồ ng độ ở 2 bên mà ng.
- Tố c độ khuếch tá n qua kênh nhanh hơn so vớ i qua lớ p kép
lipit.
Đồ ng vị oxy 18 (18O) đượ c sử dụ ng trong nghiên cứ u về
quang hợ p để tìm hiểu về:
5 0.25
- Nguồ n gố c củ a oxy đượ c giả i phó ng ra trong quá trình 0.25
(2đ 1
quang hợ p.
)
- Nướ c hình thà nh từ pha nà o củ a quang hợ p.

2 - Hai thí nghiệm có sử dụ ng 18O trong nghiên cứ u về quang


hợ p:
+ Thí nghiệm 1: Chứ ng minh nguồ n gố c củ a oxy là từ nướ c 0.75

Dù ng cá c phâ n tử nướ c có chứ a 18O để cung cấ p cho cây cầ n


nghiên cứ u về quang hợ p. Kết quả cho thấ y đồ ng vị 18
O có
mặ t trong các phâ n tử oxy giả i phó ng ra trong quá trình
quang hợ p.
Khi dù ng CO2 có mang 18O thì cá c phâ n tử oxy giả i phó ng ra 0.75
từ quang hợ p hoà n toà n khô ng chứ a đồ ng vị 18O.
+ Thí nghiệm 2: Chứ ng minh nướ c sinh ra từ pha tố i củ a
quang hợ p
Khi dù ng CO2 có mang 18O cung cấ p cho cây và phâ n tích các
sả n phẩ m quang hợ p thì thấ y cả glucozơ và nướ c đều chứ a
18
O. Điều nà y chứ ng tỏ nướ c đượ c hình thà nh từ pha tố i củ a
quang hợ p.
6 Các sả n phẩ m quan trọ ng từ quá trình hô hấ p tế bà o :
(2đ - Axit piruvic : là nguyên liệu để tổ ng hợ p Glyxeron, axit amin 0.25
)  tổ ng hợ p Lipit và protein,
0.25
- Axetyl CoA : nguyên liệu tổ ng hợ p các axit béo, sterol 
0.25
1 tổ ng hợ p lipit đơn giả n và cá c lipit phứ c tạ p khá c
- Cá c axit hữ u cơ từ chu trình Crep  tổ ng hợ p cá c axit amin
 protein 0.25

- Cá c chấ t khử (NADH, FADH2) và nă ng lượ ng ATP  tham


gia và o nhiều phả n ứ ng sinh tổ ng hợ p khá c nhau.
2
Điểm phâ n Hô hấ p hiếu khí Hô hấ p kị Lên men
biệt khí
Nơi thự c - Tế bà o chấ t, - Tế bà o - Tế bà o chấ t
hiện - Mà ng trong ti chấ t
thể (SV nhâ n - Mà ng
thự c ), Mà ng sinh chấ t 1.0
sinh chấ t (SV (SV nhâ n
nhâ n sơ) sơ)
Chấ t nhậ n - O2 - Oxi liên - Cá c phâ n tử
electron cuố i kết hữ u cơ
cù ng (SO42- ,
NO3-,…)
Sả n phẩ m: -Chấ t hữ u cơ:
- Vậ t chấ t - CO2 và H2O . - NH3, H2S, Rượ u êtylic,
CH4… axit lactic…
- Số lượ ng - 36 hoặ c 38 - < 36 -2
ATP/1
Glucoz
Có enzim Có Khô ng Khô ng
SOD và
Catalaza
Chuỗ i Có Có Khô ng
chuyền
electron
Mỗi tiêu chí đúng được 0.25đ, nếu trình bày được đúng từ
4 tiêu chí trở lên thì được tối đa 1.0đ
- Các tế bà o trong mô nhậ n biết nhau tạ o thà nh tậ p hợ p mô là
nhờ cá c glicoprô têin củ a mà ng. Chấ t độ c A tá c độ ng gâ y hỏ ng
tổ chứ c mô đã giá n tiếp gâ y hỏ ng cá c glicoprô têin củ a mà ng 0.25
theo cá c bướ c:
+ Phầ n prô têin đượ c tổ ng hợ p trên lướ i nộ i chấ t có hạ t đượ c
0.25
đưa và o bộ má y Gô ngi.
+ Trong bộ má y Gô ngi prô têin đượ c lắ p rá p thêm
1 0.25
cacbohidrat tạ o nên glicoprô têin.
+ Glicoprô têin đượ c đưa và o bó ng nộ i bà o và chuyển và o 0.25
7 mà ng tạ o nên glicoprô têin củ a mà ng
(2đ + Chấ t độ c A tá c độ ng gâ y hỏ ng chứ c nă ng bộ má y Gô ngi nên
) quá trình lắ p rá p glicoprô têin bị hỏ ng nên mà ng thiếu
glicoprô têin hoặ c glicoprô têin sai lệnh nên cá c tế bà o khô ng
cò n nhậ n biết nhau.
+ Chuẩ n bị hai ố ng nghiệm có chứ a cá c chấ t đệm phù hợ p vớ i
mô i trườ ng nộ i bà o:
0.5
- Ố ng 1 bổ sung glucozơ + ti thể
2 - Ố ng 2 bổ sung axit pyruvic + ti thể
+ Để hai ố ng nghiệm trong cù ng mộ t điều kiện nhiệt độ 300C 0,5
cho thấ y ố ng 1 khô ng thấ y CO2 bay ra ( khô ng sủ i bọ t), ố ng 2
có CO2 bay ra (sủ i bọ t) thể hiện hô hấ p hiếu khí.

8 1 - Giố ng nhau: Mỗ i NST đượ c cấ u tạ o từ 2 nhiễm sắ c tử , mỗ i 0,25


nhiễm sắ c tử định hướ ng giố ng nhau trên mặ t phẳ ng xích
đạ o.
0,25
- Khá c nhau:
+ trong tế bà o đang phâ n chia nguyên nhiễm: cá c nhiễm sắ c
tử củ a mỗ i NST là giố ng hệt nhau.
+ trong tế bà o đang giả m phâ n: cá c nhiễm sắ c tử có thể khá c
nhau về di truyền do trao đổ i chéo xả y ra ở kì đầ u I củ a giả m
phâ n.
+ Tế bà o có thể đã trả i qua quá trình nguyê n phâ n vì : Kế t 0,25
quả củ a nguyê n phâ n cũ ng tạ o đượ c 2 tế bà o con có hà m
0,25
lượ ng ADN nhâ n bằ ng nhau và bằ ng củ a tế bà o mẹ (8,8 pg).
+ Tế bà o có thể đã trả i qua quá trình giả m phâ n I : Vì kết quả
2
củ a giả m phâ n I tạ o đượ c hai tế bà o con có số lượ ng NST
(2đ giả m đi mộ t nử a nhưng mỗ i NST vẫ n ở trạ ng thá i kép nên
) hà m lượ ng ADN vẫ n bằ ng nhau và bằ ng củ a tế bà o mẹ (8,8
pg).
3 - Ngườ i ta gọ i gen mã hó a cho protein p53 ( khối lượng 53
kDa ) là gen ứ c chế ung thư vì:
Protein p53 có vai trò ứ c chế tế bà o ngườ i ở G1 khi có sự hư 0,5
hỏ ng ADN. Khi protein p53 khô ng hoạ t độ ng, cá c tế bà o vớ i
hư hỏ ng ADN sẽ vượ t qua G1 và o S để nhâ n đô i ADN, hoà n
thà nh chu kì tế bà o và sẽ cho ra cá c tế bà o con có thể chuyển
dạ ng thà nh tế bà o ung thư. Vì vậ y ngườ i ta gọ i gen mã hó a 0,5
cho protein p53 là gen ứ c chế ung thư.
- Điều sẽ xảy ra nếu gen mã hó a cho protein p53 bị độ t biến:
Nhữ ng tế bà o chứ a độ t biến gen mã hó a cho protein p53 ở
trạ ng thá i đồ ng hợ p, nó sẽ vượ t qua G1 và o S khi ADN bị hư
hỏ ng nhẹ và sẽ khô ng tự chết đi khi ADN bị hư hỏ ng nặ ng, và
như thế trườ ng hợ p khi cá c tế bà o đó bị hư hỏ ng ADN chú ng
vẫ n vượ t qua G1 và o S và ADN bị hư hỏ ng vẫ n nhâ n đô i tạ o ra
độ t biến và tá i sắ p xếp lạ i ADN dẫ n đến phá t triển ung thư.
- Vì: Vi sinh vậ t đó khô ng có enzim catalaza, superoxit 0.5
1.a
dismutaza, nên khô ng phâ n giả i đượ c H2O2 (là chấ t gâ y độ c
đố i vớ i chú ng)
- Hiệu ứ ng Pastơ là hiện tượ ng oxi tự do cả m ứ ng kích thích 0.25
quá trình hô hấ p hiếu khí và ứ c chế quá trình lên men ở nấ m
men.
0.25
1.b - Thự c chấ t củ a hiện tượ ng nà y là sự cạ nh tranh NADH2 giữ a
hai quá trình đó . Trong lên men, axetaldehit nhậ n hidro từ
NADH2, khi có 02 thì NADH2 sẽ đượ c sử dụ ng và o hô hấ p hiếu
9
khí.
(2đ
Sự khá c nhau giữ a VK lam và VK lưu huỳnh lụ c, tía:
)
Vi khuẩn lam Vi khuẩn lưu huỳnh
0.25
- Nguồ n electron là H2O. - Nguồ n electron: H2S, S , H2 …
0
0.25
- Có tạ o ô xi phâ n tử . - Khô ng tạ o ô xi phâ n tử .
0.25
- NADPH đượ c tạ o ra trự c - NADPH khô ng đượ c tạ o ra
2
tiếp từ pha sá ng. trự c tiếp từ pha sá ng. 0.25
- Sắ c tố chính là diệp lụ c a, b - Sắ c tố chính là khuẩ n diệp
hấ p thụ tố t cá c tia có bướ c lụ c (bacteriochlorophyl) a, b
só ng ngắ n hơn (680 – 700 hấ p thụ tố t cá c tia có bướ c
nm). só ng dà i hơn (775- 790 nm).
10 1 Vẽ đồ thị:
(2đ
0.5
)
0.25

0.25
0.25
Chú thích: 1,3: Pha tiềm phát; 2, 4: Pha lũy thừa; 5: Pha cân
bằng;
6: Pha suy vong; 7: Pha sinh trưởng thêm 0.25
Giải thích:
- Nguồn glucose đơn giản, dễ phân giải hơn sorbitol => vi khuẩn
sử dụng glucose trước, khi hết glucose sẽ dùng sorbitol => 2 pha
tiềm phát, 2 pha lũy thừa.
- Nuôi cấy trong ống nghiệm là nuôi cấy không liên tục => dinh
dưỡng dần cạn kiệt, chất độc và sản phẩm chuyển hóa tăng =>
số lượng vi khuẩn sinh ra bằng số lượng vi khuẩn chết đi (pha
cân bằng).
- Khi môi trường cạn kiệt dinh dưỡng, chất độc càng nhiều => vi
khuẩn chết đi nhiều hơn vi khuẩn sinh ra => pha suy vong.
- Vi khuẩn chết đi là nguồn cung cấp dinh dưỡng cho các vi
khuẩn còn sống sót => sinh trưởng thêm.
2 – Cá c đặ c điểm thiết yếu củ a 1 cơ thể số ng là : có cấ u tạ o tế
bà o, có khả nă ng chuyển hó a vậ t chấ t và nă ng lượ ng, có khả 0,25
nă ng sinh trưở ng và phá t triển, có khả nă ng sinh sả n và phâ n
hó a, có khả nă ng nhậ n và truyền tín hiệu(trả lờ i kích thích).
Khi cò n ở ngoà i tế bà o vậ t chủ , virut thiếu cá c đặ c điểm kể 0,25
trên nên chú ng khô ng đượ c coi là 1 cơ thể số ng. Vì thế, virut
đượ c coi là nằ m ngoà i ranh giớ i giữ a thể số ng và thể khô ng
số ng. 0,5
- Virut đượ c coi là 1 thự c thể sinh họ c là vì:
+ Chú ng tuâ n theo các qui luậ t di truyền: tạ o thế hệ con có
đặ c điểm di truyền giố ng cha mẹ.
+ Khi ở trong tế bà o, chú ng biểu hiện như là 1 thể số ng.
+ Khi ở ngoà i tế bà o, chú ng biểu hiện như là 1 thể khô ng
số ng.

---------------Hết-----------------
Giáo viên ra đề

Nguyễn Thị Huyền


ĐT: 0398838822

You might also like