Professional Documents
Culture Documents
Sinh 10 - Lai Chau
Sinh 10 - Lai Chau
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XV
Môn: Sinh học – Lớp 10
A B C D E
1. Gọ i tên cá c thà nh phầ n tương ứ ng đượ c kí hiệu (1), (2), (3) và (4) ở
cá c hình trên.
2. Từ mỗ i hình trên, hã y nêu chứ c nă ng củ a prô têin trong mà ng sinh
chấ t.
Câu 3 (2 điểm) Cấu trúc tế bào
1. Phâ n biệt hệ enzim có trong lizô xô m và perô xixô m về nguồ n gố c và
chứ c nă ng. Giả i thích tạ i sao trong nướ c tiểu củ a ngườ i và linh trưở ng có
chứ a axit uric cò n các độ ng vậ t khá c thì khô ng?
2. Đặ c điểm cấ u tạ o đặ c trưng nà o củ a tế bà o thự c vậ t trở thà nh bấ t lợ i
khi tế bà o bị nhiễm virus? Giả i thích.
Câu 4 (2 điểm) Cấu trúc tế bào
Câu 5 (2 điểm) Chuyển hóa vật chất và năng lượng ( Đồng hóa)
Trong cá c nghiên cứ u liên quan đến quang hợ p:
1. Chấ t đồ ng vị oxy 18 (18O) đượ c dù ng và o mụ c đích gì?
2. Hã y trình bà y 2 thí nghiệm có sử dụ ng chấ t đồ ng vị 18O và o mụ c đích
đó .
Câu 6 (2 điểm) Chuyển hóa vật chất và năng lượng (dị hóa)
1. Chứ ng minh cá c sả n phẩ m trung gian củ a quá trình hô hấ p tế bà o là
nguyên liệu cho cá c quá trình sinh tổ ng hợ p cá c chấ t khá c?
2. Phâ n biệt cá c con đườ ng phâ n giả i chấ t hữ u cơ trong tế bà o?
Câu 7 (2 điểm) Truyền tin tế bào + Phương án thực hành
2. Hã y trình bày thí nghiệm để chứ ng minh axit pyruvic chứ khô ng
phả i glucozơ đi và o ti thể để thự c hiện hô hấ p hiếu khí.
Câu 8 (2 điểm) Phân bào
1. Cá c nhiễm sắ c thể ở kỳ giữ a nguyên phâ n giố ng và khá c các nhiễm
sắ c thể ở kỳ giữ a giả m phâ n II như thế nà o?
2. Mộ t tế bà o có hà m lượ ng ADN trong nhâ n là 8,8 pg qua mộ t lầ n
phâ n bà o bình thườ ng tạ o ra hai tế bà o con có hà m lượ ng ADN trong nhâ n
là 8,8 pg. Tế bà o trên đã trả i qua quá trình phâ n bà o nà o? Giả i thích.
3. Tạ i sao ngườ i ta gọ i gen mã hó a cho protein p53 là gen ứ c chế ung
thư? Điều gì sẽ xảy ra nếu gen mã hó a cho protein p53 bị độ t biến?
Câu 9 (2điểm) Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
(2đ - Sả n phẩ m thủ y phâ n: Alcol, axit béo dà i, chấ t khô ng phả i
1
) lipit (cacbohidrat, photpho hay protein)
* Lipit dẫ n xuấ t: Steroid, terpen, carotenoid. 0,25
0.25
0.25
Chú thích: 1,3: Pha tiềm phát; 2, 4: Pha lũy thừa; 5: Pha cân
bằng;
6: Pha suy vong; 7: Pha sinh trưởng thêm 0.25
Giải thích:
- Nguồn glucose đơn giản, dễ phân giải hơn sorbitol => vi khuẩn
sử dụng glucose trước, khi hết glucose sẽ dùng sorbitol => 2 pha
tiềm phát, 2 pha lũy thừa.
- Nuôi cấy trong ống nghiệm là nuôi cấy không liên tục => dinh
dưỡng dần cạn kiệt, chất độc và sản phẩm chuyển hóa tăng =>
số lượng vi khuẩn sinh ra bằng số lượng vi khuẩn chết đi (pha
cân bằng).
- Khi môi trường cạn kiệt dinh dưỡng, chất độc càng nhiều => vi
khuẩn chết đi nhiều hơn vi khuẩn sinh ra => pha suy vong.
- Vi khuẩn chết đi là nguồn cung cấp dinh dưỡng cho các vi
khuẩn còn sống sót => sinh trưởng thêm.
2 – Cá c đặ c điểm thiết yếu củ a 1 cơ thể số ng là : có cấ u tạ o tế
bà o, có khả nă ng chuyển hó a vậ t chấ t và nă ng lượ ng, có khả 0,25
nă ng sinh trưở ng và phá t triển, có khả nă ng sinh sả n và phâ n
hó a, có khả nă ng nhậ n và truyền tín hiệu(trả lờ i kích thích).
Khi cò n ở ngoà i tế bà o vậ t chủ , virut thiếu cá c đặ c điểm kể 0,25
trên nên chú ng khô ng đượ c coi là 1 cơ thể số ng. Vì thế, virut
đượ c coi là nằ m ngoà i ranh giớ i giữ a thể số ng và thể khô ng
số ng. 0,5
- Virut đượ c coi là 1 thự c thể sinh họ c là vì:
+ Chú ng tuâ n theo các qui luậ t di truyền: tạ o thế hệ con có
đặ c điểm di truyền giố ng cha mẹ.
+ Khi ở trong tế bà o, chú ng biểu hiện như là 1 thể số ng.
+ Khi ở ngoà i tế bà o, chú ng biểu hiện như là 1 thể khô ng
số ng.
---------------Hết-----------------
Giáo viên ra đề