TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ TĂNG ĐIỂM NGHE ĐỌC NÓI VIẾT

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 69

3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN

THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1. TỰ NHIÊN
CHỦ ĐỀ 1: ĐỘNG VẬT (ANIMALS)

1. Bear/bɛr/ (noun): Con gấu


2. Bird /bɜrd/(noun): Con chim
3. Cat /kæt/(noun): Con mèo
4. Chicken/ˈʧɪkən/ (noun): Con gà
5. Chimpanzee/tʃɪmpənˈzi/: con hắc tinh tinh
6. Cow/kaʊ/ (noun): Con bò
7. Dog /dɔg/(noun): Con chó
8. Dolphin/ˈdɒlfɪn/: cá heo
9. Donkey /ˈdɑŋki/(noun): Con lừa
10. Eel/iːl/: lươn
11. Elephant /ˈɛləfənt/(noun): Con voi
12. Fish/fɪʃ/ (noun): Con cá
13. Fox/fɑːks/: con cáo
14. Giraffe: con hươu cao cổ
15. Goat/goʊt/ (noun): Con dê
16. Hippopotamus/ˌhɪpəˈpɑːtəməs/: con hà mã
17. Horse/hɔrs/ (noun): Con ngựa
18. Insect /ˈɪnˌsɛkt/ (noun): Côn trùng
19. Jaguar/ˈdʒæɡjuər/: con báo đốm
20. Lion/ˈlaɪən/ (noun): Sư tử
21. Monkey/ˈmʌŋki/ (noun): Con khỉ
22. Mouse/maʊs/ (noun): Con chuột
23. Ox/ɑks/ (noun): Con bò đực
24. Penguin/ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụt
25. Pig/pɪg/ (noun): Con lợn/heo
26. Porcupine/ˈpɔːrkjupaɪn/: con nhím
27. Rabbit /ˈræbət/(noun): Con thỏ
28. Raccoon: con gấu mèo
29. Rhinoceros/raɪˈnɒsərəs/: con tê giác
30. Shark/ʃɑːk/: cá mập
31. Sheep /ʃip/(noun): Con cừu
32. Squirrel/ˈskwɜːrəl/: con sóc
33. Swordfish/ˈsɔːdfɪʃ/: cá kiếm
34. Tiger/ˈtaɪgər/ (noun): Con hổ
35. Turtle/ˈtɜːtl/: rùa
36. Walrus/ˈwɔːlrəs/: hải mã
37. Whale/weɪl/: cá voi

CHỦ ĐỀ 2: CÂY CỐI VÀ HOA (PLANTS )

38. Alder  /’ɔl:də/: Cây tổng quán sủi


39. Apple tree – /ˈæpl triː/: Cây táo
40. Ash  /æ∫/: Cây tần bì
41. Beech  /bi:t∫/: Cây sồi
42. Birch  /bə:t∫/: Cây gỗ bu lô
43. Bloom/blum/ (verb): Nở hoa
44. Bluebell  /’blu:bel/: Hoa chuông xanh
45. Bracken /’brækən/: Cây dương xỉ diều hâu
46. Branch /brænʧ/(noun): Cành cây
47. Bud /bʌd/ (noun): Chồi, búp cây
48. The bun of flowers – /bʌn ɒv ˈflaʊəz/: Bó hoa
49. Bush  /bu∫/: Bụi rậm
50. Buttercup  /’bʌtəkʌp/: Hoa mao lương vàng
51. Cactus  /kæktəs/: Cây xương rồng
52. Carnation  /kɑ:’nei∫n/: Hoa cẩm chướng
53. Cedar  /’si:də/: Cây tuyết tùng
54. Cherry tree /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào
55. Chestnut tree  /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ
56. Chrysanthemum  /Kri’sænθəməm/: Hoa cúc
57. Coconut tree  ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa
58. Corn  /kɔ:n/: Cây ngô
59. Crocus  /’kroukəs/: Hoa nghệ tây
60. Daffodil  /’dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng
61. Dahlia  /’deiljə/: Hoa thược dược
62. Daisy  /’deizi/: Hoa cúc
63. Dandelion – /’dændilaiən/: Hoa bồ công anh
64. Elm /elm/: Cây đu
65. Fern  /fə:n/: Cây dương xỉ
66. Fig tree  /fɪg triː/: Cây sung
67. Fir  /fə:/: Cây Linh sam
68. Flower  /’flauə/: Hoa
69. Forget-me-not  /fəˈgɛtmɪnɒt/: Hoa lưu ly
70. Foxglove  /’fɔksglʌv/: Hoa mao địa hoàng
71. Geranium  /dʒi’reinjəm/: Hoa phong lữ
72. Grass  /grɑ:s/: trồng cỏ
73. Grass /græs/ (noun): Cỏ
74. Grow /groʊ/ (verb): Mọc lên, lớn lên, phát triển
75. Hawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai
76. Hazel  /’heizl/: Cây phỉ
77. Heather  /’heðə/: Cây thạch nam
78. Herb  /hə:b/: Thảo mộc
79. Holly  /’hɔli/: Cây nhựa ruồi
80. Horse chestnut tree – /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ ngựa
81. Ivy  /’aivi/: Cây thường xuân
82. Leaf /lif/ (noun): Lá cây
83. Lily  /’lili/: Hoa loa kèn
84. Lime  /laim/: Cây đoan
85. Maple  /’meipl/: Cây thích
86. Moss  /mɔs/: Rêu
87. Mushroom  /’mʌ∫rum/: Nấm
88. Nettle  /’netl/: Cây tầm ma
89. Oak  /əʊk/: Cây sồi
90. Olive tree  /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu
91. Orchid  /’ɔ: kid/: Hoa Lan
92. Pansy  /’pænzi/: Hoa păng xê
93. Pear tree /peə triː/: Cây lê
94. Pine  /pain/: Cây thông
95. Plane  /plein/: Cây tiêu huyền
96. Plum tree  /plʌm triː/: Cây mận
97. Poplar  /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương
98.       Poppy  /’pɔpi/: Hoa anh túc
99. Primrose /’primrouz/: Hoa anh thảo
100. Root/rut/ (noun): Rễ cây
101. Rose  /rouz/: Hoa hồng
102. Seed /sid/ (noun): Hạt giống, hạt
103. Shrub  /∫rʌb/: Cây bụi
104. Snowdrop  /’snoudrɔp/: Hoa giọt tuyết
105. Sycamore /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu
106. Thorn/θɔrn/ (noun): Gai
107. Tree /tri/ (noun): Cây cối
108. Trunk /trʌŋk/ (noun): Thân cây
109. Tulip  /’tju:lip/: Hoa tulip
110. Waterlily  /’wɔ:təlis]/: Hoa súng
111. Weeping willow /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ
112. Wheat  /wi:t/: Lúa mì
113. Willow /’wilou/: Cây liễu
114. Wood /wʊd/ (noun): Gỗ
115. Yew  /ju:/: Cây thủy tùng

CHỦ ĐỀ 3: TRÁI CÂY (FRUITS)

116. Ambarella /’æmbə’rælə/ Quả cóc


117. Apple /ˈæpl/ Táo
118. Apricot /ˈeɪprɪkɒt/ Mơ
119. Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/ Bơ
120. Banana /bəˈnɑːnə/ Quả chuối
121. Bell fruit /bel/ /fruːt/ Mận miền nam
122. Cherry (noun) /ˈʧɛri/: Quả anh đào
123. Coconut /ˈkoʊkəˌnʌt/(noun): Quả dừa
124. Cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ Dưa leo, dưa chuột
125. Custard apple /ˈkʌstəd/ /æpl/ Quả na, mãng cầu ta (mãng cầu giống việt nam)
126. Dragon fruit /ˈdræɡən/ /fruːt/ Thanh long
127. Durian /ˈdʊəriən/ Sầu riêng
128. Granadilla /ɡranəˈdɪlə/ Chanh dây
129. Grape /ɡreɪp/ Nho
130. Guava /ˈɡwɑːvə/ Ổi
131. Jackfruit /ˈdʒækfruːt/ Mít
132. Juice/ʤus/ (noun): Nước quả, nước ép
133. Juicy /ˈʤusi/(adjective): Mọng nước
134. Kumquat /ˈkʌmkwɒt/ Tắc
135. Lemon /ˈlɛmən/(noun): Quả chanh vàng
136. Lime /laɪm/(noun): Quả chanh xanh
137. Longan /ˈlɒŋɡ(ə)n/ Quả nhãn
138. Lychee /ˌlaɪˈtʃiː/ Quả vải
139. Mandarin /ˈmændərɪn/ Quýt
140. Mango /ˈmæŋɡəʊ/ Xoài
141. Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/ Măng cụt
142. Orange/ˈɔrənʤ/ (noun): Quả cam
143. Papaya /pəˈpaɪə/ Đu đủ
144. Peach /piːtʃ/ Đào
145. Pear /peə(r)/ Quả lê
146. Peel /pil/(verb): Bóc vỏ, gọt vỏ – (noun): Vỏ ngoài của trái cây
147. Persimmon /pəˈsɪmən/ Quả hồng
148. Pineapple /ˈpaɪnæpl/ Quả thơm, quả dứa, khóm
149. Plum /plʌm/ Mận Bắc
150. Pomegranate /ˈpɒmɪɡrænɪt/ Lựu
151. Pomelo /ˈpɒmələʊ/ Quả bưởi
152. Rambutan /ræmˈbuːtn/ Chôm chôm
153. Ripe /raɪp/(adjective): Chín (trái cây)
154. Sapodilla /ˌsæpəˈdɪlə/ Sa bô chê, hồng xiêm
155. Soursop /ˈsaʊəsɒp/ Mãng cầu xiêm
156. Star Apple /stɑː(r)/ /æpl/ Quả vú sữa.
157. Star fruit /ˈstɑː/ /fruːt/Quả khế
158. Strawberry /ˈstrɔːbəri/ Dâu tây
159. Sugar cane: Mía
160. Tamarind /ˈtæmərɪnd/ Me
161. Watermelon /ˈwɔːtəmelən/ Dưa hấu

CHỦ ĐỀ 4: RAU CỦ (VEGETABLES) 

162. Anh đào: cherry


163. Asparagus /əˈspærəɡəs/ măng tây
164. Basil/ˈbæzl/: cây húng quế
165. Bay leaves: lá nguyệt quế
166. Bean sprouts /ˈbiːn spraʊts/ giá
167. Bean/bin/ (noun): Đậu (quả)
168. Beet: /biːt/ củ dền
169. Bell pepper /bɛl ˈpɛpər/(noun): Ớt chuông
170. Bitter Herb: /ˌbɪt.ə hɜːb/ Rau Đắng
171. Bơ: avocado
172. Broccoli /ˈbrɒkəli/ bông cải xanh
173. Pomelo/ grapefruit: Bưởi
174. Cabbage /ˈkæbɪdʒ/: bắp cải
175. Orange: cam
176. Carrot /ˈkærət/(noun): Cà rốt
177. Cauliflower /ˈkɒliflaʊə(r)/ súp lơ
178. Celery/ˈsɛləri/ (noun): Cần tây
179. Chanh vàng: lemon
180. Chanh xanh: lime
181. Chili /ˈʧɪli/(noun): Ớt
182. Chôm chôm: rambutan
183. Banana: chuối
184. Cilantro/sɪˈlæntroʊ/: ngò rí
185. Cilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò Gai
186. Cilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò Mùi
187. Coconut: dừa
188. Corn/kɔrn/ (noun): Ngô
189. Cucumber /ˈkjukəmbər/(noun): Dưa chuột
190. Peach: Đào
191. red bean: đậu đỏ
192. soybean: Đậu nành
193. peanut:Đậu phộng (lạc)
194. strawberry: Dâu tây
195. mung bean: Đậu xanh
196. Dill/dil/: cây thì là
197. Dứa (thơm): pineapple
198. Dưa hấu: watermelon
199. Dưa tây: granadilla
200. Dưa vàng: cantaloupe
201. Dưa xanh: honeydew
202. Dưa: melon
203. Eggplant/ˈɛgˌplænt/ (noun): Cà tím
204. Fish Mint: /ˈfɪʃ mɪnt/ Diếp Cá
205. Garlic /ˈgɑrlɪk/(noun): Tỏi
206. Ginger/ˈʤɪnʤər/ (noun): Gừng
207. Green onion: hành lá
208. Hạnh nhân: almond
209. Hạt bí: pumpkin seeds
210. Hạt chia: chia seeds
211. Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio
212. Hạt dẻ: chestnut
213. Hạt điều: cashew
214. Hạt hồ đào: pecan
215. Hạt hướng dương: sunflower seeds
216. Hạt mắc ca: macadamia
217. Hạt óc chó: walnut
218. Hạt phỉ: hazelnut hay filbert
219. Hạt thông: pine nut
220. Hạt vừng: sesame seeds
221. Herb /hɜːb/ cây cỏ nói chung
222. Khế: star apple
223. Lê: pear
224. Lemon grass: sả
225. Lettuce /ˈletɪs/ rau xà lách
226. Lựu: pomegranate
227. Mâm xôi đen: blackberries
228. Mận: plum
229. Mãng cầu (na): custard apple
230. Mãng cầu xiêm: soursop
231. Măng cụt: mangosteen
232. Marrow: /ˈmærəʊ/ Bí xanh
233. Me: tamarind
234. Mint leaves:lá bạc hà
235. Mít: jackfruit
236. Mơ: apricot
237. Mushroom/ˈmʌʃrum/ (noun): Nấm
238. Mustard Leaves: /ˈmʌstəd liːvz/ Cải Xanh
239. Nhãn: longan
240. Nho: Grape
241. Ổi: guava
242. Onion /ˈʌnjən/(noun): Hành tây
243. Papaya: đu đủ
244. Passion fruit: chanh dây
245. Pea /pi/(noun): Đậu (hạt)
246. Pennywort: /ˈpen.i.wɜːt/ Rau Má
247. Pepper Elder: /ˈpepə ˈeldə(r)/ Rau càng Cua
248. Pepper: /ˈpepə(r)/ ớt chuông
249. Peppermint: /ˈpepəmɪnt/ Húng Cây
250. Potato /pəˈteɪˌtoʊ/(noun): Khoai tây
251. Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/(noun): Bí ngô
252. Quả hồng: persimmon
253. Quất (tắc): kumquat
254. Quýt: mandarin/ tangerine
255. Radish /ˈrædɪʃ/ củ cải
256. Rice Paddy: /ˈraɪs ˌpæd.i/ Ngò ôm
257. Rosemary: /’rouzməri/: cây hương thảo
258. Sapôchê: sapota
259. Sầu riêng: durian
260. Sesame seeds:hạt vừng
261. Spearmint: /ˈspɪəmɪnt/ Húng Lủi
262. Spinach /ˈspɪnɪtʃ/ cải bó xôi
263. Táo: apple
264. Thai Basil: /taɪ ˈbæz.əl/ Húng Quế
265. Thanh long: dragon fruit
266. Tomato /təˈmeɪˌtoʊ/(noun): Cà chua
267. Trái cóc: ambarella
268. Turmeric/ˈtɜːrmərɪk/: nghệ
269. Turnip /ˈtɜːnɪp/ củ cải
270. Vải: lychee
271. Vietnamese Balm: /ˌvjet.nəˈmiːz bɑːm/ Kinh Giới
272. Vietnamese Coriander: /ˌvjet.nəˈmiːz ˌkɒr.iˈæn.dər/ Rau Răm
273. Water Spinach: /ˈwɔːtə(r) ˈspɪnɪtʃ/ Rau Muống
274. Watercress: /ˈwɔːtəkres/ Xà Lách Son
275. Xoài: mango
276. Yam: /jæm/ khoai mỡ

CHỦ ĐỀ 5: PHONG CẢNH (LANDSCAPE)

277. A village /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng


278.  A winding lane: Đường làng
279.  Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp
280.  An isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh
281.  Bay: Vịnh
282.  Boat /bəʊt/: Con đò
283.  Buffalo /’bʌf.ə.ləʊ/: Con trâu
284.  Canal /kə’næl/: Kênh, mương
285. Cloud /klaʊd/(noun): Mây
286. Coast/koʊst/ (noun): Bờ biển
287.  Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh
288. Desert /ˈdɛzɜrt/(noun): Sa mạc
289. Farming /fɑ:rmɪŋ /: Làm ruộng
290. Fields /fi:ld/: Cánh đồng
291.  Fish ponds /pɒnd/:  Ao cá
292.  Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian
293. Forest /ˈfɔrəst/(noun): Rừng
294. Highland/ˈhaɪlənd/ (noun): Cao nguyên
295. Hill /hɪl/(noun): Đồi
296. Horizon /həˈraɪzən/(noun): Đường chân trời
297. Island /ˈaɪlənd/(noun): Hòn đảo
298. Lake /leɪk/(noun): Hồ
299. Land/lænd/ (noun): Đất liền
300. Mountain/ˈmaʊntən/ (noun): Núi
301. Ocean/ˈoʊʃən/ (noun): Đại dương
302.  Peace/pi:s/: yên bình
303. quiet/kwaɪət/: yên tĩnh
304. Peaceful/ˈpisfəl/ (adjective): Yên bình
305.  Port: Cảng
306. River/ˈrɪvər/ (noun): Con sông
307.  Sand: Cát
308. Scenery/ˈsinəri/ (noun): Phong cảnh, cảnh vật
309. Sea/si/ (noun): Biển
310. Sky /skaɪ/(noun): Bầu trời
311.  The countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê
312.  The plow /plɑʊ : Cái cày
313. The relaxed/slower pace of life : nhịp sống thanh thản/chậm
314. The river /’rɪv.ər/: Con sông
315. Valley/ˈvæli/ (noun): Thung lũng
316. Volcano /vɑlˈkeɪnoʊ/(noun): Núi lửa
317.  Waterfall: thác nước
318.  Well /wel/: Giếng nước
319. Wild/waɪld/ (adjective): Hoang dã

CHỦ ĐỀ 6: THỜI TIẾT (WEATHER)

320. Air /ɛr/(noun): Không khí


321. Breeze /briːz/ Gió nhẹ
322. Bright/braɪt/ (adjective): Nắng sáng, tươi sáng
323. Celsius /ˈselsiəs/ Độ C
324. Chilly/ˈʧɪli/ (adjective): Lạnh lẽo

CHỦ ĐỀ 7: MÔI TRƯỜNG (ENVIRONMENT)

325.  Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ mưa axit 


326. Alternative /ɔːlˈtɜːrnətɪv/: lựa chọn thay thế (danh từ đếm được)
327.  Alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ năng lượng thay thế 
328.  Atmosphere /ˈætməsfɪə/ khí quyển 
329. Permission /ɪˈmɪʃən/ sự bốc ra 
330.  Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/ có thể phân hủy
331.  Biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/ sự đa dạng sinh học 
332. Canyon /ˈkænjən/: hẻm núi.
333.  Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân các-bon 
334.  Catastrophe /kəˈtæstrəfi/ thảm họa 
335.  Clean /klin/ (v) dọn dẹp
336. Clear /klɪr/(adjective): Trong xanh, không có mây
337. Cliff /klɪf/: vách đá
338. Climate /ˈklaɪmət/ Khí hậu
339.  Climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ hiện tượng biến đổi khí hậu 
340. Climate/ˈklaɪmət/ (noun): Khí hậu
341. Cloud /klaʊd/ Mây
342. Cloudy /ˈklaʊdi/ Nhiều mây
343. Cold /koʊld/(adjective): Lạnh
344.  Conserve /kənˈsɜrv/ bảo tồn
345. Contaminated /kənˈtæmɪneɪt/ làm bẩn 
346. Cool /kul/(adjective): Mát mẻ, mát trời
347.  Creature /ˈkriːʧə/ sinh vật 
348. Deforestation /ˌdiːˌfɑːrɪˈsteɪʃn/: ô nhiễm không khí
349. Degree /dɪˈɡriː/ Độ
350.  Desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ quá trình sa mạc hóa 
351. Destroy /dɪsˈtrɔɪ/ phá hủy 
352. Destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ sự phá hủy 
353. Die out /daɪ aʊt/ chết dần 
354.  Disappear /ˌdɪsəˈpɪə/ biến mất 
355.  Disposal /dɪsˈpəʊzəl/ sự vứt bỏ 
356. Drizzle /ˈdrɪzl/ Mưa phùn
357. Drought /draʊt/(noun): Khô hạn, hạn hạn
358. Dry /draɪ/(adjective): Khô ráo, khô hanh
359. Dry up /draɪ ʌp/ khô cạn 
360. Dull /dʌl/ Nhiều mây
361.  Dump /dʌmp/ vứt bỏ 
362.  Dust /dʌst/ bụi bẩn 
363. Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ cơn động đất 
364.  Ecology /ɪˈkɒləʤi/ sinh thái học 
365.  Ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái 
366.  Emit /ɪˈmɪt/ bốc ra 
367.  Endangered species /ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/ các loài 
368. Energy /ˈɛnərʤi/(noun): Năng lượng
369.  Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trường 
370.  Environment friendly /ɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndli/ thân thiện với môi trường
371. Environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ nhà môi trường học 
372. Erode /ɪˈrəʊd/ xói mòn 
373.  Erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn 
374.  Exhaust /ɪgˈzɔːst/ khí thải 
375. Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/ Độ F
376.  Famine /ˈfæmɪn/ nạn đói 
377.  Fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ phân bón 
378. Fine /faɪn/(adjective): Đẹp trời
379. Flood /flʌd/ Lũ
380. Fog /fɒɡ/ Sương mù
381. Foggy /ˈfɒɡi/ Nhiều sương mù
382. Forecast /ˈfɔrˌkæst/(verb), (noun): Dự báo (thời tiết)
383. Forest /ˈfɑːrɪst/: rừng.
384.  Fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ nhiên liệu hóa thạch 
385. Freezing /ˈfrizɪŋ/(adjective): Rét run, lạnh cóng
386. Frost /frɒst/ Băng giá
387. Frosty /ˈfrɒsti/ Giá rét
388.  Global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ hiện tượng ấm lên toàn cầu 
389. Greenhouse /ˈgrinˌhaʊs/(noun): Nhà kính
390.  Greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ hiệu ứng nhà kính 
391. Hail /heɪl/ Mưa đá
392. Hailstone /ˈheɪlstəʊn/ Cục mưa đá
393. Harmful /ˈhɑːmfʊl/ gây hại 
394.  Hazardous /ˈhæzərdəs/ nguy hiểm
395. Heat wave /ˈhiːt/ /weɪv/ Đợt nóng
396. Hot /hɑt/(adjective): Nóng
397. Humid /ˈhjuːmɪd/ Ẩm
398. Humidity /hjuːˈmɪdəti/ Độ ẩm
399. Hurricane /ˈhʌrɪkən/ Cuồng phong
400. Hurricane/ˈhɜrəˌkeɪn./ (noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Đại Tây Dương và
Đông Bắc Thái Bình Dương
401. Ice /aɪs/ Băng, đá
402. Icy /ˈaɪsi/ Đóng băng
403. Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ chất thải công nghiệp 
404.  Leak /liːk/ rò rỉ 
405. Lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ Chớp
406.  Man-made /mən-meɪd/ nhân tạo
407.  Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ tài nguyên thiên nhiên 
408. Oil spill /ɔɪl spɪl/ sự cố tràn dầu 
409. Organic /ɔrˈgænɪk/ hữu cơ
410. Overcast /ˌəʊvəˈkɑːst/ U ám
411. Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ tầng ôzôn 
412.  Pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ thuốc trừ sâu 
413. Plastic /ˈplæstɪk/(noun): Nhựa, chất dẻo
414.  Pollute /pəˈluːt/ làm ô nhiễm 
415.  Polluted /pəˈluːtɪd/ bị ô nhiễm 
416. Pollution /pəˈluːʃən/ sự ô nhiễm 
417.  Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ sự bảo tồn 
418. Preserve/prəˈzɜrv/ (verb): Bảo tồn, giữ gìn
419. Protect /prəˈtɛkt/ bảo vệ
420. Purify /ˈpjʊərɪfaɪ/ thanh lọc 
421. Rain /reɪn/ Mưa
422. Rainbow /ˈreɪnbəʊ/ Cầu vồng
423. Raindrop /ˈreɪndrɒp/ Hạt mưa
424. Rainfall /ˈreɪnfɔːl/ Lượng mưa
425.  Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ rừng nhiệt đới 
426. Rainy/ˈreɪni/ (adjective): Có mưa
427.  Recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế 
428.  Renewable /rɪˈnjuːəbl/ có thể phục hồi 
429. Resource/ˈrisɔrs/ (noun): Tài nguyên, nguồn lực
430.  Reusable /riːˈjuːzəbl/ có thể tái sử dụng 
431.  Reuse /riːˈjuːz/ tái sử dụng
432. Sea level /siː ˈlɛvl/ mực nước biển 
433.  Sewage /ˈsjuːɪʤ/ nước thải 
434. Sleet /sliːt/ Mưa tuyết
435. Snow /snəʊ/ Tuyết
436. Snowflake /ˈsnəʊfleɪk/ Bông tuyết
437. Snowy/ˈsnoʊi/ (adjective): Có tuyết
438. Soil /sɔɪl/ đất 
439.  Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ pin mặt trời 
440. Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ năng lượng mặt trời 
441. Storm /stɔːm/ Bão
442. Stormy /ˈstɔːmi/ Có bão
443. Strong winds /strɒŋ/ /wɪnd/ Cơn gió mạnh
444. Sun /sʌn/ Mặt trời
445. Sunny /ˈsʌni/(adjective): Trời có nắng
446. Sunshine /ˈsʌnʃaɪn/ Ánh nắng
447.  Sustainable /səˈsteɪnəbəl/ bền vững
448. Temperature /ˈtemprətʃə(r)/ Nhiệt độ
449. Thermometer /θəˈmɒmɪtə(r)/ Nhiệt kế
450. Threaten /ˈθrɛtn/ đe dọa 
451. Thunder /ˈθʌndə(r)/ Sấm
452. Thunderstorm /ˈθʌndəstɔːm/ Bão có sấm sét
453. Tidal wave/ˈtaɪdəl weɪv/ (noun): Sóng thần
454. To freeze /tə/ /friːz/ Đóng băng
455. To melt /tə/ /melt/ Tan
456. To rain /tə/ /reɪn/ Mưa
457. To snow /tə/ /snəʊ/ Tuyết rơi
458. To thaw /tə/ /θɔː/ Tan
459. Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ Lốc xoáy
460.  Toxic /ˈtɒksɪk/ độc hại 
461. Typhoon /taɪˈfun/(noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Tây Bắc Thái Bình Dương
462. Urbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/ quá trình đô thị hóa
463. Warm /wɔrm/(adjective): Ấm áp
464. Waste/weɪst/ (noun): Rác thải
465. Weather forecast /ˈweðə/ /fɔːkɑːst/ Dự báo thời tiết
466. Wet /wet/ Ướt
467. Wind /wɪnd/ Gió
468. Windy /ˈwɪndi/ Có gió

CHỦ ĐỀ 8: MÀU SẮC (COLORS)

469. Black /blæk/(noun): Màu đen


470. Blue/blu/ (noun): Màu xanh dương
471. Bright blue /braɪt bluː/ màu xanh nước biển tươi.
472. Bright green /braɪt griːn/: màu xanh lá cây tươi
473. Bright red /braɪt red /: màu đỏ sáng
474. Brown/braʊn/ (noun): Màu nâu
475. Color /ˈkʌlər/(noun): Màu sắc
476. Colorful /ˈkʌlərfəl/(adjective): Rực rỡ, nhiều màu sắc
477. Dark /dɑrk/(adjective): Tối (màu)
478. Dark blue /dɑːrk bluː/ màu xanh da trời đậm
479. Dark brown /dɑːrk braʊn/ :màu nâu đậm
480. Dark green /dɑːrk griːn/ : màu xanh lá cây đậm
481. Gold/ gold/ (noun): Màu vàng óng
482. Green /grin/(noun): Màu xanh lá
483. Grey/greɪ/ (noun): Màu xám
484. Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt
485. Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
486. Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
487. Light/laɪt/ (adjective): Sáng (màu)
488. Orange ˈ/ɔrənʤ/ (noun): Màu cam
489. Paint /peɪnt/(noun): Sơn, màu vẽ
490. Pink /pɪŋk/(noun): Màu hồng
491. Purple /ˈpɜrpəl/(noun): Màu tím
492. Red/rɛd/ (noun): Màu đỏ
493. Shade/ʃeɪd/ (noun): Sắc độ
494. White /waɪt/(noun): Màu trắng
495. Yellow ˈ/jɛloʊ/ (noun): Màu vàng

2. CON NGƯỜI
CHỦ ĐỀ 9: NGOẠI HÌNH (APPEARANCE)

496. A fringe: tóc cắt ngang trán


497. A short-haired person: người có mái tóc ngắn
498. Angular: mặt xương xương
499. Attractive/əˈtræktɪv/ (adjective) quyến rũ, hấp dẫn
500.  baby /’beibi/:  em bé, trẻ con
501. Bald: hói
502. Beard: râu
503. Beautiful /ˈbjutəfəl/(adjective): đẹp, xinh đẹp
504. Birthmark: vết bớt
505. Blonde: tóc vàng
506. Bloodshot: mắt đỏ ngầu
507. Body shape /ˈbɑdi ʃeɪp/(noun): thân hình, vóc dáng cơ thể
508. Broad: mũi rộng
509. Charming/ˈʧɑrmɪŋ/ (adjective): thu hút, quyến rũ
510. Chubby: phúng phính
511. Curly: tóc xoăn
512. Cute /kjut/(adjective): dễ thương, đáng yêu
513. Dark: da đen
514. Dreamy eyes: đôi mắt mộng mơ
515. Dull: mắt lờ đờ
516. Dyed: tóc nhuộm
517. Fat/fæt/ (adjective): béo, thừa cân
518. Feature /ˈfiʧər/(noun): đặc điểm
519. Fit/fɪt/ (adjective): cân đối, gọn gàng
520. Flashing/ brilliant/bright: mắt sáng
521. Flat: mũi tẹt
522. Frail: yếu đuối, mỏng manh
523. Fresh: khuôn mặt tươi tắn
524. Frizzy: tóc uốn thành búp
525. Frown: nhăn mặt
526. Ginger: đỏ hoe
527. Good-looking /gʊd-ˈlʊkɪŋ/(adjective): sáng sủa, ưa nhìn
528. Greasy skin: da nhờn
529. Grimace: nhăn nhó
530. Grin: cười nhăn răng
531. Handsome /ˈhænsəm/(adjective): đẹp trai
532. Heart-shaped: khuôn mặt hình trái tim
533. Height /haɪt/(noun): chiều cao
534. High cheekbones: gò má cao
535. High forehead: trán cao
536. Hooked: mũi khoằm
537. Inquisitive: ánh mắt tò mò
538. Lank: tóc thẳng và rủ xuống
539. Laugh: cười to
540. Long: khuôn mặt dài
541. Look /lʊk/(noun): vẻ bề ngoài
542. Lovely/ˈlʌvli/ (adjective): đáng yêu
543. Medium-height /ˈmiːdi.əm haɪt/: chiều cao trung bình
544. Middle-aged /ˌmɪd.l ̩ˈeɪdʒd/: trung niên
545. Mole: nốt ruồi
546. Moustache: ria mép
547. Mousy: màu xám lông chuột
548. Muscular /ˈlʌvli/(adjective): cơ bắp, lực lưỡng
549. Muscular: nhiều cơ bắp
550. Neat: tóc chải chuốt cẩn thận
551. Obese: béo phì
552. Of medium/ average height: chiều cao trung bình
553. Of medium/average built: hình thể trung bình
554. Old /əʊld/: già
555. Old age pensioner / əʊld eidʒ ‘pen∫ənə[r]/: tuổi nghỉ hư
556. Olive-skinned: da nâu, vàng nhạt
557. Oriental: da vàng châu á
558. Oval face: khuôn mặt hình trái xoan
559. Overweight: quá cân
560. Pale: xanh xao, nhợt nhạt
561. Pasty: xanh xao
562. Plump: tròn trĩnh
563. Pony-tail: cột tóc đuôi ngựa
564. Pout: bĩu môi
565. Pretty /ˈprɪti/(adjective): xinh xắn
566. Rosy: hồng hào
567. Round: khuôn mặt tròn
568. Sallow: vàng vọt
569. Scar: sẹo
570. Scowl: cau có
571.  senior citizen /’si:niə[r] ‘sitizn/: người cao tuổi
572. Short /ʃɔːt/: lùn
573. Shortish: hơi lùn
574. Skinny: ốm, gầy
575. Slender: mảnh khảnh
576. Slim: gầy, mảnh khảnh
577. Smile: cười mỉm
578. Snub: mũi hếch
579. Sparkling/twinkling: mắt lấp lánh
580. Square: mặt vuông
581. Stocky: chắc nịch
582. Stout: hơi béo
583. Straight: mũi thẳng
584. Straight: tóc thẳng
585. Sulk: phiền muộn
586. Tall /tɔl/(adjective): cao
587. Tallish: cao dong dỏng
588. Thin /θɪn/(adjective): gầy
589. Thin: khuôn mặt gầy
590.  toddler /’tɒdlə[r]/: trẻ em ở độ tuổi mới biết đi
591. Turned up: mũi cao
592. Ugly/ˈʌgli/ (adjective): xấu xí
593. Untidy: không chải chuốt, rối xù
594. Wavy: tóc lượn sóng
595. Weight /weɪt/(noun): cân nặng
596. Well-built: hình thể đẹp
597. Well-proportioned figure: cân đối
598. With plaits: tóc được tết, bện
599. Young /jʌŋ/: trẻ, trẻ tuổi

CHỦ ĐỀ 10: CƠ THỂ (BODY)

600. Ankle /ˈæŋ.kļ/ Mắt cá chân


601. Arch /ɑːtʃ/ Lòng bàn chân
602. Arm/ɑrm/ (noun): Cánh tay
603. Back /bæk/(noun): Lưng
604. Belly/ˈbɛli/ (noun): Bụng
605. Big toe /bɪg təʊ/ Ngón chân cái
606. Blood /blʌd/ Máu
607. Body part/ˈbɑdi pɑrt/ (noun): Bộ phận cơ thể
608. Bone /boʊn/(noun): Xương
609. Bottom/ˈbɑtəm/ (noun): Mông
610. Brain/breɪn/ (noun): Não
611. Breast /brest/ Ngực (phụ nữ)
612. Calf /kɑːf/ Bắp chân
613. Cheek /tʃiːk/ Má
614. Chest /ʧɛst/(noun): Ngực, lồng ngực
615. Chin /tʃɪn/ Cằm
616. Ear /Ir/(noun): Tai
617. Elbow /ˈelbəʊ/ Khuỷu tay
618. Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ Lông mày
619. Eyelash /ˈaɪlæʃ/ Lông mi
620. Eyes /aɪs/(noun): Mắt
621. Face /feɪs/(noun): Khuôn mặt
622. Finger/ˈfɪŋgər/ (noun): Ngón tay
623. Foot /fʊt/ Bàn chân
624. Hair /hɛr/(noun): Tóc, mái tóc
625. Hand /hænd/ Bàn tay
626. Head /hɛd/(noun): Đầu
627. Heart /hɑrt/(noun): Trái tim
628. Heel /hɪəl/ Gót chân
629. Hip /hɪp/(noun): Hông
630. Index finger /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón trỏ
631. Jaw /dʒɔː/ Quai hàm
632. Kidney/ˈkɪdni/ (noun): Thận
633. Knee /niː/ Đầu gối
634. Knuckle /ˈnʌk.ļ/ Khớp, đốt ngón tay
635. Leg/lɛg/ (noun): Chân
636. Lip /lɪp/(noun): Môi
637. Little finger /ˌlɪtl ˈfɪŋɡə(r)/ Ngón út
638. Liver/ˈlɪvər/ (noun): Gan
639. Lung /lʌŋ/(noun): Phổi
640. Middle finger /ˈmɪd.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón giữa
641. Mouth /maʊθ/(noun): Miệng
642. Muscle /ˈmʌsl/ Cơ bắp
643. Neck /nek/ Cổ
644. Nose /noʊz/(noun): Mũi
645. Palm /pɑːm/ Lòng bàn tay
646. Ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón đeo nhẫn
647. Shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ Vai
648. Skin /skɪn/(noun): Làn da
649. Stomach/ˈstʌmək/ (noun): Dạ dày
650. Sweat /swet/ Mồ hôi
651. Thigh /θaɪ/ Bắp đùi
652. Throat /θrəʊt/ Cổ họng
653. Thumb /θʌm/ Ngón tay cái
654. Toe /təʊ/ Ngón chân
655. Toenail /ˈtəʊneɪl/ Móng chân
656. Tongue /tʌŋ/ lưỡi
657. Tooth /tuθ/(noun): Răng
658. Waist /weɪst/(noun): Eo, vòng eo
659. Wrist /rɪst/ Cổ tay

CHỦ ĐỀ 11: HÀNH ĐỘNG (ACTION)

660. Bend /bend/: uốn cong, cúi, gập


661. Carry /ˈkær.i/: cầm, mang, vác
662. Catch /kætʃ/: đỡ lấy, bắt lấy
663. Climb /klaɪm/: leo, trèo
664. Comb /koʊm/: chải tóc
665. Crawl /krɔːl/: bò, lê bước
666. Crouch /kraʊtʃ/: khúm núm, luồn cúi
667. Cry /krɑɪ/: khóc
668. Dance /dæns/: nhảy múa, khiêu vũ
669. Dive /daɪv/: lặn
670. Drag /dræɡ/: kéo
671. Drink /drɪŋk/: uống
672. Drop /drɒp/: đánh rơi
673. Eat /it/: ăn
674. Fall /fɔːl/: ngã
675. Flip /flɪp/: búng
676. Grab /ɡræb/: bắt lấy, túm lấy
677. Hang /hæŋ/: treo
678. Hit /hɪt/: đánh
679. Hold /həʊld/: cầm, nắm
680. Hop /hɒp/: nhảy lò cò
681. Hug /hʌɡ/: ôm
682. Jog /dʒɒɡ/: chạy bộ
683. Jump /dʒʌmp/: nhảy
684. Kick /kɪk/: đá
685. Lean /liːn/: dựa, tựa
686. Lick /lɪk/: liếm
687. Lie /laɪ/: nằm
688. Lift /lɪft/: nâng lên
689. Pack /pæk/: bó, gói
690. Paint /peint/: sơn, quét sơn
691. Pick /pik/: hái, nhổ, cuốc, xỉa, mở, cạy
692. Pick up /pɪk ʌp/: nhặt lên
693. Plant /plænt, plɑnt/: gieo, trồng
694. Play /plei/: chơi, nô đùa, đùa giỡn
695. Point /pɔint/: chỉ, trỏ, nhắm, chĩa
696. Pour /pɔ:/: rót, đổ, giội, trút
697. Pull /pul/: lôi, kéo, giật
698. Punch /pʌntʃ/: đấ
699. Push /puʃ/: xô, đẩy
700. Put on /ˈpʊt ɔn/: mặc, đeo, đội
701. Rake /reik/: cào
702. Read /ri:d/: đọc
703. Ride /raid/: cưỡi, lái
704. Row /rou/: chèo thuyền
705. Run /rʌn/: chạy
706. Sail /seil/: điều khiển, lái (thuyền)
707. Scrub /skrʌb/: lau chùi, cọ rửa
708. See /si:/: thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
709. Set /set/: bố trí, để, đặt, bày (bàn ăn)
710. Sew /soʊ/: may, khâu
711. Shake /ʃeɪk/: rung, lắc, run rẩy
712. Shout /ʃaʊt/: la hét, hò hét, reo hò
713. Show /ʃou/: cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra
714. Sing /siɳ/: hát
715. Sit /sit/: ngồi
716. Skate /skeit/: trượt (băng, ván)
717. Slap /slæp/: tát
718. Sleep /sli:p/: ngủ
719. Slice /slaɪs/: cắt, thái
720. Slip /slɪp/: trượt ngã
721. Smile /smɑɪl/: cười
722. Sneeze /sni:z/: hắt hơi
723. Spin /spɪn/: quay
724. Squat /skwɑːt/: ngồi xổm
725. Stand /stænd/: đứng
726. Step /step/: bước đi
727. Stop /stɔp/: ngừng, nghỉ, thôi
728. Stretch /stretʃ/: duỗi ra, căng ra
729. Stroke /strəʊk/: vuốt ve
730. Sweep /swi:p/: quét
731. Swim /swim/: bơi
732. Swing /swɪŋ/: đung đưa, lúc lắc
733. Take /teik/: cầm, nắm, lấy
734. Talk /tɔ:k/: nói chuyện, chuyện trò
735. Throw /θrəʊ/: ném
736. Walk /wɔːk/: đi bộ
737. Wash /wɑʃ/: gội, rửa
738. Wave /weɪv/: vẫy tay
739. Yawn /jɔn/: ngáp

CHỦ ĐỀ 12: TÍNH CÁCH (PERSONALITY)

740. Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ Hung hăng, năng nổ


741. Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng
742. Artful /ˈɑrtfl/ Xảo quyệt, tinh ranh
743. Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ Nóng tính
744. Boastful /ˈboʊstfl/ Khoe khoang, khoác lác
745. Boring /ˈbɔrɪŋ/ Nhàm chán, chán nản
746. Bossy /ˈbɔsi/ Hống hách, hách dịch
747. Brave /breɪv/ Dũng cảm, gan dạ
748. Calm /kɑm/ Điềm tĩnh
749. Careful /ˈkɛrfl/ Cẩn thận, kỹ lưỡng
750. Careless /ˈkɛrləs/ Bất cẩn, cẩu thả
751. Cautious /ˈkɔʃəs/ Thận trọng, cẩn thận
752. Cheerful/ˈʧɪrfəl/ (adjective): Vui tươi, sôi nổi
753. Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ Ngây ngô, trẻ con
754. Clever /ˈklɛvər/ Khéo léo, thông minh, lanh lợi
755. Cold /koʊld/ Lạnh lùng
756. Competitive /kəmˈpɛt̮ət̮ɪv/ Ganh đua, thích cạnh tranh
757. Confident /ˈkɑnfədənt/ Tự tin
758. Considerate /kənˈsɪdərət/ Chu đáo, ân cần
759. Courage /ˈkərɪdʒ/ Can đảm, dũng cảm
760. Courteous /ˈkərt̮iəs/ Lịch thiệp, nhã nhặn
761. Cowardly /ˈkaʊərdli/ Nhát gan, hèn nhát
762. Creative /kriˈeɪt̮ɪv/ Sáng tạo
763. Cruel /ˈkruəl/ Độc ác, dữ tợn, tàn bạo, tàn nhẫn
764. Curious /ˈkyʊriəs/ Tò mò, hiếu kỳ
765. Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Quyết đoán, kiên quyết
766. Dependable /dɪˈpɛndəbl/ Đáng tin cậy
767. Diligent /ˈdɪlədʒənt/ Siêng năng, cần cù
768. Dynamic /daɪˈnæmɪk/ Năng động, năng nổ, sôi nổi
769. Easy-going /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ (adjective): Thoải mái
770. Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ Nhạy cảm, dễ xúc động
771. Energetic ˌ/ɛnərˈʤɛtɪk/(adjective): Tràn đầy năng lượng
772. Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/ Hăng hái, nhiệt tình
773. Envious /ˈɛnviəs/ Ganh tị, đố kỵ
774. Faithful /ˈfeɪθfl/ Chung thủy, trung thành, trung thực
775. Fawning /ˈfɔnɪŋ/ Nịnh hót, xu nịnh
776. Frank /fræŋk/ Thẳng thắng, ngay thẳng, bộc trực
777. Friendly /ˈfrɛndli/ Thân thiện
778. Funny/ˈfʌni/ (adjective): Vui tính, hài hước
779. Generous /ˈʤɛnərəs/(adjective): Hào phóng
780. Gentle /ˈdʒɛntl/ Dịu dàng, hòa nhã, hiền lành
781. Gracious /ˈɡreɪʃəs/ Tử tế, hào hiệp, lịch thiệp
782. Greedy /ˈɡridi/ Tham lam
783. Gruff /ɡrʌf/ Thô lỗ, cộc cằn
784. Grumpy/ˈgrʌmpi/ (adjective): Cáu kỉnh, khó chịu
785. Hardworking /ˌhɑrdˈwərkɪŋ/ Chăm chỉ
786. Haughty /ˈhɔt̮i/ Kiêu căng, kiêu kỳ, ngạo mạn
787. Headstrong /ˈhɛdstrɔŋ/ Cứng đầu, bướng bỉnh
788. Honest /ˈɑnəst/ Trung thực, chân thật, lương thiện
789. Humble /ˈhʌmbl/ Khiêm tốn, nhún nhường
790. Humorous /ˈhyumərəs/ Hài hước, hóm hỉnh, khôi hài
791. Impolite /ˌɪmpəˈlaɪt/ Vô lễ, bất lịch sự
792. Industrious /ɪnˈdʌstriəs/ Cần cù, chăm chỉ
793. Insolent /ˈɪnsələnt/ Láo xược, xấc láo
794. Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ Thông minh, sáng dạ
795. Jealous /ˈdʒɛləs/ Ghen ghét, ghen tị
796. Kind /kaɪnd/ Tốt bụng, tử tế
797. Lazy /ˈleɪzi/ Lười biếng
798. Liberal /ˈlɪbərəl/ Rộng rãi, bao dung, hào phóng
799. Lovely /ˈlʌvli/ Đáng yêu, yêu kiều, thú vị
800. Love/lʌv/: yêu
801. Loyal /ˈlɔɪəl/ Trung thành, trung nghĩa, trung kiên
802. Malicious /məˈlɪʃəs/ Hiểm độc, hiểm ác
803. Mature /məˈtʃʊr/ Chín chắn, trưởng thành
804. Mean /min/ Keo kiệt, bủn xỉn
805. Merciful /ˈmərsɪfl/ Nhân từ, khoan dung
806. Mischievous /ˈmɪstʃəvəs/ Tinh nghịch, láu lỉnh
807. Naive /naɪˈiv/ Ngây thơ, chất phác, thật thà
808. Naughty /ˈnɔt̮i/ Nghịch ngợm, hư đốn
809. Nice/naɪs/ (adjective): Tốt, tử tế
810. Obedient /oʊˈbidiənt/ Ngoan ngoãn, vâng lời
811. Observant /əbˈzərvənt/ Tinh ý, hay quan sát
812. Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/ Phóng khoáng, cởi mở
813. Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/ Lạc quan, yêu đời
814. Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ Thân mật, dễ gần, thoải mái
815. Passionate /ˈpæʃənət/ Nồng nàn, nồng nhiệt, sôi nổi
816. Patient /ˈpeɪʃnt/ Kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
817. Pessimistic /ˌpɛsəˈmɪstɪk/ Bi quan, chán đời
818. Polite /pəˈlaɪt/ Lịch sự, lễ phép, lịch thiệp
819. Quiet /ˈkwaɪət/ Trầm lặng, ít nói
820. Rational /ˈræʃənl/ Minh mẫn, sáng suốt
821. Reckless /ˈrɛkləs/ Hấp tấp, liều lĩnh, táo bạo
822. Responsible /rɪˈspɑnsəbl/ Có trách nhiệm
823. Romantic /roʊˈmæntɪk/ Lãng mạn, mơ mộng
824. Rude /ru:d/ Thô lỗ, hỗn láo, vô lễ, khiếm nhã, bất lịch sự
825. Secretive /ˈsikrət̮ɪv/ Kín đáo
826. Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ Ích kỷ
827. Sensitive /ˈsɛnsət̮ɪv/ Nhạy cảm
828. Serious /ˈsɪriəs/ Nghiêm túc, nghiêm nghị
829. Shy /ʃaɪ/ Nhút nhát, rụt rè, bẽn lẽn
830. Silly /ˈsɪli/ Ngớ ngẩn, khờ khạo
831. Sincere /sɪnˈsɪr/ Thành thật, chân thành, chân thật, thẳng thắng
832. Sociable /ˈsoʊʃəbl/ Hòa đồng, gần gũi
833. Strict /strɪkt/ Nghiêm khắc, khắt khe
834. Stubborn /ˈstʌbərn/ Bướng bỉnh, ngoan cố, ương ngạnh
835. Stupid /ˈstupəd/ Ngốc nghếch, đần độn
836. Tactful /ˈtæktfl/ Lịch thiệp, tế nhị
837. Talkative /ˈtɔkət̮ɪv/ Hoạt ngôn, ba hoa, nhiều chuyện
838. Tricky /ˈtrɪki/ Gian xảo, thủ đoạn, quỷ quyệt
839. Truthful /ˈtruθfl/ Trung thực, thật thà, chân thật
840. Unpleasant /ʌnˈplɛznt/ Khó chịu, khó ưa
841. Vain /veɪn/ Kiêu ngạo, tự phụ, tự đắc
842. Wise /waɪz/ Thông thái, khôn ngoan, sáng suốt
843. Witty /ˈwɪt̮i/ Hóm hỉnh, dí dỏm
844. Zealous /ˈzɛləs/ Hăng hái, sốt sắng, có nhiệt huyết

CHỦ ĐỀ 13: CẢM XÚC & CẢM GIÁC (EMOTIONS & FEELINGS)

845. Adorable /ə’dɔ:rəbl/: đáng yêu, đáng quý mến


846. Affectionate /ə’fek∫nit/: thân mật, trìu mến
847. Afraid /əˈfreɪd/(adjective): Lo sợ
848. Aggressive /ə’gresiv/: + hay gây sự, hung hăng, hùng hổ
849. Agreeable /ə’gri:əbl/: dễ chịu, dễ thương, vui lòng, sẵn sàng, tán thành
850. Alert /ə’lə:t/: cảnh giác, lanh lợi, tỉnh táo
851. Alluring /ə’lujəriη/: quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ; có duyên, làm say mê, làm xiêu lòng
852. Ambitious /æm’bi∫əs/: tham vọng
853. Amused /əˈmjuːzd/: thích thú, vui, buồn cười
854. Angry /’æηgri/: giận dữ, tức giận, cáu
855. Angry/ˈæŋgri/ (adjective): Tức giận, giận dữ
856. Arrogant /’ærəgənt/: kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn
857. Artful /’ɑ:tful/: xảo quyệt, tinh ranh, ma mãnh, lắm mưu mẹo
858. Ashamed /ə’∫eimd/: xấu hổ, hổ thẹn, ngượng
859. Avaricious /,ævə’ri∫əs/: hám lợi, tham lam
860. Awful /’ɔ:ful/: rất khó chịu, khó chịu vô cùng
861. Bored /bɔrd/(adjective): Chán nản
862. Confused/kənˈfjuzd/ (adjective): Bối rối
863. Disappointed/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adjective): Thất vọng
864. Disgusted /dɪsˈgʌstɪd/(adjective): Kinh tởm
865. Easy-going /ˌiːziˈgoʊ.ɪŋ/: dễ tính
866. Embarrassed/ɪmˈbɛrəst/ (adjective): Xấu hổ, ngại ngùng
867. Energetic /,enə’dʒetik/: đầy nghị lực, mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy năng lượng
868. Entertaining /,entə’teiniη/: thú vị, làm vui lòng và vừa ý.
869. Enthusiastic /in,θju:zi’æstik/: hăng hái, say mê, nhiệt tình
870. Envious /’enviəs/ (of someone/something): thèm muốn, ghen tị, đố kỵ
871. Erratic /i’rætik/: thất thường, được chăng hay chớ
872. Excitable /ik’saitəbl/: dễ bị kích thích, dễ bị xúc động
873. Excited (adjective) /ɪkˈsaɪtəd/: Hào hứng, hứng thú
874. Excited /ik’saitid/: sôi nổi, hào hứng, bị kích thích, bị kích động
875. Explosive /iks’pensiv/: dễ bị bùng nổ, dễ bị kích động
876. Extroverted /’ekstrəvə:tid/: hướng ngoại
877. Exuberant /ig’zju:bərənt/: cởi mở, hồ hởi, đầy sức sống, đầy năng lượng
878. Fabulous /’fæbjuləs/: tuyệt vời
879. Fair /feə/: công bằng, ngay thẳng, không gian lận, hợp ý, đúng, phải
880. Faithful /’feiθful/: trung thành, chung thủy, có lương tâm, trung thực
881. Fantastic /fæn’tæstik/: tuyệt vời
882. Fawning /’fɔ:niη/: xu nịnh, bợ đỡ, nịnh hót
883. Fear (noun) /fɪr/: Nỗi sợ
884. Fearless /’fiəlis/: chẳng sợ điều gì, can đảm
885. Fickle /’finkl/: hay thay đổi, không kiên định, không chung thủy
886. Fine /fain/: tốt, khỏe, giỏi
887. Frank /fræηk/: ngay thẳng, thẳng thắn, bộc trực
888. Freakish /’fri:ki∫/: đồng bóng, hay thay đổi, quái đản, kỳ cục
889. Friendly /’frend.li/: thân thiện, thân mật, thân thiết, giao hữu
890. Funny /’fʌni/: buồn cười, khôi hài, ngồ ngộ
891. Furious /’fjuəriəs/: giận dữ, điên tiết
892. Fussy /’fʌsi/: hay om sòm, hay quan trong hóa, hay nhắng nhít
893. Guilty/ˈgɪlti/ (adjective): Thấy tội lỗi
894. Happy/ˈhæpi/ (adjective): Vui vẻ
895. Huffish /’hʌfi∫/ or huffy /huffy/: cáu kỉnh, dễ phát khùng, hay giận dỗi, dễ nổi cáu
896. Hungry /ˈhʌŋgri/(adjective): Đói
897. Lonely /ˈloʊnli/(adjective): Cô đơn
898. Nervous/ˈnɜrvəs/ (adjective): Lo lắng
899. Sad/sæd/ (adjective): Buồn bã
900. Sick /sɪk/(adjective): Ốm yếu
901. Surprised/sərˈpraɪzd/ (adjective): Ngạc nhiên
902. Thirsty /ˈθɜrsti/(adjective): Khát
903. Tired /ˈtaɪərd/(adjective): Mệt mỏi
904. Worried/ˈwɜrid/ (adjective): Lo lắng

3. CÁC MỐI QUAN HỆ


CHỦ ĐỀ 14: GIA ĐÌNH (FAMILY)

905. Aunt/Ænt/ (noun): Người dì


906. Birth/bɜrθ/ (noun): Sự sinh ra, sự chào đời
907. Brother /ˈbrʌðər/(noun): Anh/em trai
908. Brother-in-law: anh/em rể
909. Close/kloʊs/ (adjective): Gần gũi, gắn bó
910. Cousin /ˈkʌzən/(noun): Anh chị em họ
911. Daughter/ˈdɔtər/ (noun): Con gái
912. Daughter-in-law: con dâu
913. Divorce/dɪˈvɔrs/ (verb) – (noun): Li hôn, li dị
914. Ex-wife /ɛks-waɪf/(noun): Vợ cũ
915. Father/ˈfɑðər/ (noun): Cha/Bố
916. Father-in-law: bố chồng/bố vợ
917. Goddaughter: con gái đỡ đầu
918. Godfather: bố đỡ đầu
919. Godmother: mẹ đỡ đầu
920. Godson: con trai đỡ đầu
921. Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/(noun): Ông bà
922. Half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
923. Half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
924. Husband /ˈhʌzbənd/(noun): Người chồng
925. Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/(noun): Con cái
926. Marry /ˈmɛri/(verb): Cưới
927. Mother/ˈmʌðər/ (noun): Mẹ
928. Mother-in-law/ˈmʌðərɪnˌlɔ/ (noun): Mẹ chồng
929. Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
930. Niece/Nephew /nis/ – /ˈnɛfju/(noun): Cháu trai/Cháu gái (con của anh/chị/em)
931. Parents /ˈpɛrənts/(noun): Cha mẹ, phụ huynh
932. Pregnant /ˈprɛgnənt/(adjective): Mang thai
933. Relative/ˈrɛlətɪv/ (noun): Họ hàng
934. Sibling/ˈsɪblɪŋ/ (noun): Anh chị em
935. Sister/ˈsɪstər/ (noun): Chị em gái
936. Sister-in-law: chị/em dâu
937. Son/sʌn/ (noun): Con trai
938. Son-in-law: con rể
939. Stepbrother: con trai của bố dượng/mẹ kế
940. Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
941. Stepfather: bố dượng
942. Step-mom /stɛp-mɑm/(noun): Mẹ kế, dì ghẻ
943. Stepmother: mẹ kế
944. Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
945. Stepson: con trai riêng của chồng/vợ
946. Uncle /ˈʌŋkəl/(noun): Người chú/cậu/bác
947. Wife /waɪf/(noun): Người vợ

CHỦ ĐỀ 15: CÁC MỐI QUAN HỆ (RELATIONSHIPS)

948. A circle of friend: một nhóm bạn


949. Acquaintance /əˈkweɪntəns/ (noun): Người quen
950. Acquaintance/əˈkweɪn.təns/: người quen
951. Argue (verb) /ˈɑrgju/ : Tranh cãi, tranh luận
952. Boss/bɑs/  (noun): Sếp, cấp trên
953. Boyfriend/Girlfriend/ˈbɔɪˌfrɛnd/ – /ˈgɜrlˌfrɛnd/ (noun): Bạn trai/Bạn gái
954. Break up /breɪk ʌp/ (phrasal verb): Chia tay
955. Classmate/ˈklɑːs.meɪt/: bạn cùng lớp
956. Colleague/Coworker /ˈkɑlig/ – /ˈkoʊˈwɜrkər/(noun): Đồng nghiệp
957. Companion:/kəmˈpæn.jən/: bạn đồng hành
958. Conflict /ˈkɑnflɪkt/ (noun) – (verb): Bất đồng, xung đột
959. Couple/ˈkʌpəl/ (noun): Cặp đôi
960. Customer /ˈkʌstəmər/ (noun): Khách hàng
961. Date /deɪt/ (noun) – (verb): Cuộc hẹn hò, Hẹn hò
962. Emulate/ˈem.jə.leɪt/: cạnh tranh với ai đó
963. Enemy /ˈɛnəmi/ (noun): Kẻ thù
964. Friend/frɛnd/ (noun): Bạn bè
965. Friendship /ˈfrɛndʃɪp/ (noun): Tình bạn
966. Good/close/best friend/mate: bạn tốt
967. Hate/heɪt/ (verb): Ghét bỏ, căm ghé
968. Interact/ˌɪn.təˈrækt/: tương tác
969. Introduce /ˌɪntrəˈdus/ (verb): Giới thiệu
970. Love /lʌv/ (verb): Yêu – (noun): Tình yêu
971. Meet/mit/ (verb): Gặp gỡ, gặp mặt
972. Nemesis/ˈnem.ə.sɪs/: báo ứng
973. On-off relationship: bạn bình thường
974. Rival/ˈraɪ.vəl/: đối thủ
975. Schoolmate /ˈskuːl.meɪt/: bạn cùng trường
976. Soul mate: bạn tri kỷ

CHỦ ĐỀ 16. FACEBOOK:

ACCOUNT SETTING: THIẾT LẬP TÀI KHOẢN

977. Activity log: lịch sử đăng nhập


978. Archive: lưu trữ
979. Cover photo: ảnh bìa
980. Event: sự kiện
981. Facebook users: người dùng Facebook
982. Friend Requests: lời mời kết bạn
983. Group: hội, nhóm
984. Hide: ẩn
985. Information: thông tin
986. Message: tin nhắn
987. Notification: thông báo
988. Offline: ngoại tuyến
989. Online: trực tuyến
990. Page: fanpage
991. Photos: hình ảnh
992. Privacy setting: thiết lập cá nhân
993. Profile Picture / Avatar: ảnh đại diện
994. Profile: hồ sơ người dùng
995. Rate: đánh giá
996. React: phản ứng
997. Recent: gần đây
998. Review: nhận xét
999. Social network: mạng xã hội
1000. Status: trạng thái
1001. Timeline: thời gian biểu cho tài khoản Facebook cá nhân
1002. Video: video

4. TỪ VỰNG VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN FACEBOOK:

1004. Add friends: thêm bạn bè


1005. Block: chặn
1006. Comment: bình luận, lời bình luận
1007. Communicate with: giao tiếp với
1008. Confirm: xác nhận
1009. Create: tạo (fanpage, nhóm, post)
1010. Delete: xóa
1011. Find friends: tìm bạn
1012. Follow: theo dõi
1013. Interact with: tương tác với
1014. Join a group: Tham gia một nhóm
1015. Keep in touch with: giữ liên lạc với
1016. Like: thích
1017. Log in: đăng nhập
1018. Log out: đăng xuất
1019. Post: đăng (v), bài đăng (n)
1020. Reply: trả lời, phản hồi
1021. Report: báo cáo
1022. Search: tìm kiếm
1023. Share: chia sẻ
1024. Spam (Stupid Pointless Annoying Messages): là những nội dung gây phiền toái
1025. Stay in contact with: giữ liên lạc với
1026. Tag: gắn thẻ
1027. Unfriend: hủy kết bạn
1028. Update: cập nhật
1029. Upload a picture: tải lên một hình ảnh
1030. View all: xem tất cả

5. SỰ VẬT XUNG QUANH

                                               

Từ vựng tiếng anh chủ đề sự vật xung quanh

CHỦ ĐỀ 17: TRANG PHỤC (CLOTHING)

1031.  Helmet /ˈhelmɪt/ mũ bảo hiểm


1032. Cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/ mũ cao bồi
1033. Accessories/ækˈsɛsəriz/ (noun): Phụ kiện
1034. Anorak: áo khoác có mũ
1035.  Balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/ mũ len trùm đầu và cổ
1036. Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ mũ lưỡi trai
1037.  Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ nón lưỡi trai
1038. Belt/bɛlt/ (noun): Thắt lưng
1039. Beret /bəˈreɪ/ mũ nồi
1040. Blouse/blaʊs/ (noun): Áo sơ mi (phụ nữ)
1041. Boot/but/ (noun): Ủng, bốt
1042.  Boots /buːts/ bốt
1043.  Bowler /ˈbəʊlər/ mũ quả dưa
1044.  Boxer shorts: quần đùi
1045. Bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/ mũ tai bèo
1046.  Cardigan: áo len cài đằng trước
1047. Chunky heel /’tʃʌnki hi:l/ giày, dép đế thô
1048. Clog /klɔg/ guốc
1049. Coat/koʊt/ (noun): Áo khoác (độ dài qua thắt lưng)
1050.  Deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/ mũ thợ săn
1051. Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside
1052. Dress/drɛs/ (noun): Váy liền
1053.  Fedora /fəˈdɔː.rə/ mũ phớt mềm
1054. Fit /fɪt/(verb): Vừa vặn, phù hợp
1055. Flat cap /ˌflæt ˈkæp/ mũ lưỡi trai
1056. Glasses/ˈglæsəz/ (noun): Mắt kính, cặp kính
1057. Glove /glʌv/(noun): Găng tay
1058. Handbag /ˈhændˌbæg/(noun): Túi xách
1059.  Hard hat /ˈhɑːd hæt/ mũ bảo hộ
1060.  Hat /hæt/ mũ
1061. Jacket/ˈʤækət/ (noun): Áo khoác (dài tới thắt lưng)
1062. Jeans /ʤinz/(noun): Quần jean
1063.  Jumper: áo len
1064.  Knee high boot /ni: hai bu:t/ bốt cao gót
1065.  Loafer /‘loufə/ giày lười
1066.  Moccasin /’mɔkəsin/ giày Mocca
1067.  Monk /mʌɳk/ giày quai thầy tu
1068.  Mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/ mũ tốt nghiệp
1069. Pants /Pænts/(noun): Quần dài (Anh Mỹ)
1070. Pullover: áo len chui đầu
1071. Pyjama/pəˈjäməz/ (noun): Quần áo ngủ, pijama
1072.  Sandals /ˈsændl/ dép xăng-đan
1073. Scarf /skɑrf/(noun): Khăn quàng cổ
1074. Shirt/ʃɜrt/ (noun): Áo sơ mi
1075. Shoes/ʃuz/ (noun): Đôi giày
1076. Short/ʃɔrt/ (noun): Quần sooc
1077. Size /saɪz/(noun): Kích cỡ quần áo
1078. Skirt /skɜrt/(noun): Chân váy
1079.  Slip on /slip ɔn/ giày lười thể thao
1080. Snapback /snæp¸bæk / mũ lưỡi trai phẳng
1081. Sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao
1082. Socks/sɑks/ (noun): Tất
1083.  Stilettos /stɪˈletoʊ/ giày gót nhọn
1084. Suit/sut/ (noun): Bộ com lê
1085. Sweater /ˈswɛtər/(noun): Áo Len
1086. Sweater: áo len
1087. Swimsuit /ˈswɪmˌsut/(noun): Đồ bơi
1088. Tie/taɪ/ (noun): Cà vạt
1089. Top hat /tɒp hæt/ mũ chóp cao
1090. Top: áo
1091. Trousers/ˈtraʊzərz/ (noun): Quần dài (Anh Anh)
1092. Wedge boot /uh bu:t/ giầy đế xuồng
1093. Wellingtons /ˈwelɪŋtən/ ủng cao su

CHỦ ĐỀ 18: VŨ KHÍ (WEAPONS)

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ VŨ KHÍ

1094. Armor /ˌɑːrmər/: áo giáp


1095. Armored vehicle /ˈɑːrmərdˈviːhɪkl/: xe bọc thép
1096. Arrow /ˈærəʊ/: mũi tên
1097. Artillery attack /ɑːrˈtɪləri əˈtæk/: pháo kích
1098. Axe /æks/: rìu
1099. Bayonet /ˈbeɪənət/: lưỡi lê
1100. Biological weapon /ˌbaɪəˈlɑːdʒɪklˈwepən/: vũ khí sinh học
1101. Bomb /bɑːm/: bom
1102. Bow /bəʊ/: cung tên
1103. Bullet /ˈbʊlɪt/: viên đạn
1104. Canon /ˈkænən/: đại bác
1105. Chain /tʃeɪn/: dây xích
1106. Crossbow /ˈkrɔːsbəʊ/: nỏ
1107. Dart /dɑːrt/: phi tiêu
1108. Explosive /ɪkˈspləʊzɪv/: chất nổ
1109. Fighter jet /ˈfaɪtər dʒet/: máy bay chiến đấu
1110. Grenade /ɡrəˈneɪd/: lựu đạn
1111. Guided missile /ˌɡaɪdɪd ˈmɪsl/: tên lửa đạn đạo
1112. Halberd /ˈhælbərd/: kích
1113. Hammer /ˈhæmər/: búa
1114. Handcuffs /ˈhændkʌfs/: còng
1115. Handgun /ˈhændɡʌn/: súng ngắn
1116. Horse chopping saber /hɔːrsˈtʃɑːpɪŋˈseɪbər/: mã tấu
1117. Knife /naɪf/: dao
1118. Lethal weapon /ˈliːθlˈwepən/: vũ khí chết người
1119. Machete /məˈʃeti/: mác
1120. Machine gun /məˈʃiːn ɡʌn/: súng liên thanh
1121. Mass-destruction weapon /mæs dɪˈstrʌkʃnˈwepən/: vũ khí hủy diệt hàng loạt
1122. Mine /maɪn/: mìn
1123. Missile /ˈmɪsl/: tên lửa
1124. Nuclear bomb /ˈnuːkliər bɑːm/: bom hạt nhân
1125. Nunchaku /nʌn tʃɑːku/: côn nhị khúc
1126. Pepper spray /ˈpepər spreɪ/: bình xịt hơi cay
1127. Poison /ˈpɔɪzn/: thuốc độc
1128. Rake /reɪk/: cây đinh ba
1129. Rifle /ˈraɪfl/: súng trường
1130. Rod /rɑːd/: gậy
1131. Saber /ˈseɪbər/: đao
1132. Scissors /ˈsɪzərz/: kéo
1133. Sickle /ˈsɪkl/: lưỡi liềm
1134. Slingshot /ˈslɪŋʃɑːt/: ná
1135. Spear /spɪr/: cây giáo
1136. Surface to air missile /ˈsɜːfɪs tuː erˈmɪsl/: tên lửa đất đối không
1137. Sword /sɔːrd/: cây kiếm
1138. Taser /ˈteɪzər/: súng bắn điện
1139. Torpedo /tɔːrˈpiːdəʊ/: ngư lôi
1140. Whip /wɪp/: roi da

CHỦ ĐỀ 19: ĐỒ ĂN & THỨC UỐNG (FOODS & DRINKS)

1141. Bake /beɪk/(verb): Nướng bánh


1142. Beef/bif/ (noun): Thịt bò
1143. Beer/bɪr/ (noun): Bia
1144. Bitte/ˈbɪtər/r (adjective): Đắng
1145. Boil/bɔɪl/ (verb): Luộc, đun sôi
1146. Bread /brɛd/(noun): Bánh mì
1147. Chicken/ˈʧɪkən/ (noun): Thịt gà
1148. Coffee /ˈkɑfi/(noun): Cà phê
1149. Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adjective): Ngon lành
1150. Drink (verb): Uống
1151. Eat /it/(verb): Ăn
1152. Fast food /fæst fud/(noun): Đồ ăn nhanh
1153. Fresh/frɛʃ/ (adjective): Tươi sống, tươi ngon
1154. Fruit/frut/ (noun): Trái cây
1155. Fry/fraɪ/ (verb): Chiên rán
1156. Grill /grɪl/(verb): Nướng
1157. Herb/ɜrb/ (noun): Thảo mộc
1158. Juice /ʤus/(noun): Nước ép
1159. Liquor/ˈlɪkə/ (noun): Rượu mạnh
1160. Meat /mit/(noun): Thịt
1161. Milk /mɪlk/(noun): Sữa
1162. Pork/pɔrk/ (noun): Thịt lợn
1163. Rice/raɪs/ (noun): Cơm
1164. Salty/ˈsɔlti/ (adjective): Mặn
1165. Sauce /sɔs/(noun): Nước sốt
1166. Seafood /ˈsiˌfud/(noun): Hải sản
1167. Snack /snæk/(noun): Món ăn nhẹ
1168. Soup/sup/ (noun): Món súp, món canh
1169. Sour /ˈsaʊər/(adjective): Chua
1170. Spice /spaɪs/(noun): Gia vị
1171. Spicy /ˈspaɪsi/(adjective): Cay
1172. Steam/stim/ (verb): Hấp
1173. Stir- fry /stɜr- fraɪ/(verb): Xào
1174. Sweet /swit/(adjective): Ngọt
1175. Tasty/ˈteɪsti/ (adjective): Ngon lành
1176. Tea/ti/ (noun): Trà
1177. Vegetable /ˈvɛʤtəbəl/(noun): Rau củ
1178. Wine/waɪn/ (noun): Rượu vang

CHỦ ĐỀ 20: NHÀ CỬA (HOUSES & BUILDINGS)

1179. Antique shop – /ænˈtiːk.ʃɑːp/: cửa hàng đồ cổ


1180. Antique shop: Cửa hàng đồ cổ
1181. Apartment/Flat/əˈpɑrtmənt/ – /flæt/ (noun): Căn hộ
1182. Architecture/ˈɑrkəˌtɛkʧər/ (noun): Kiến trúc
1183. Baker: Hiệu bánh
1184. Bakery – /ˈbeɪ.kɚ.i/: cửa hàng bánh ngọt
1185. Barbers: Hiệu cắt tóc
1186. Barbershop – /ˈbɑːr.bɚ.ʃɑːp/: hiệu cắt tóc nam
1187. Beauty salon – /ˈbjuː.t̬i sə ˌlɑːn/: tiệm làm đẹp
1188. Beauty salon: Cửa hàng làm đẹp
1189. Bedroom/ˈbɛˌdrum/ (noun): Phòng ngủ
1190. Big-box store – /ˌbɪɡ.bɑːks ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (general store)
1191. Book club – /ˈbʊk ˌklʌb/: câu lạc bộ sách (bán sách cho thành viên với giá rẻ qua email
hoặc đặt trước)
1192. Bookshop – /ˈbʊk.ʃɑːp/: hiệu sách
1193. Bookstall – /ˈbʊk.stɑːl/: cửa hàng sách (quy mô rất nhỏ và bán nhiều loại tạp chí)
1194. Booth – /buːθ/: quán cóc, bốt điện thoại
1195. Bottle shop – /ˈbɑː.t̬əl ˌʃɑːp/: cửa hàng bán rượu bia
1196. Boutique – /buːˈtiːk/: cửa hàng nhỏ bán quần áo, giày dép, …
1197. Bucket shop – /ˈbʌk.ɪt ˌʃɑːp/: đại lý vé máy bay giá rẻ, hoặc tổ chức dịch vụ du lịch giá r
1198. Build /bɪld/(verb): Xây dựng
1199. Builders’ merchant – /ˈbɪl.dɚ.ˈmɝː.tʃənt/: cửa hàng vật liệu xây dựng
1200. Building/ˈbɪldɪŋ/ (noun): Tòa nhà cao tầng
1201. Butcher shop – /ˈbʊtʃ.ərˌʃɑːp/: cửa hàng bán thịt
1202.  Butchers: Cửa hàng bán thịt
1203. Café – /kæfˈeɪ/: quán cà phê
1204. Cash-and-carry – /ˌkæʃ.ənˈker.i/: cửa hàng bán buôn
1205. Chain store – /ˈtʃeɪn ˌstɔːr/: chuỗi cửa hàng
1206. Charity shop – /ˈtʃer.ɪ.t̬i ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đô từ thiện
1207. Chemists or pharmacy: Cửa hàng thuốc
1208. Chip shop – /ˈtʃɪp ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đồ ăn mang đi (thường là khoai tây chiên, cá
chiên…)
1209. Clothes shop: Cửa hàng quần áo
1210. Commissary – /ˈkɑː.mə.seri/: cửa hàng của nhà nước phục vụ cho các đối tượng đặc biệt
(như quân nhân)
1211. Construct /kənˈstrʌkt/(verb): Thi công, xây dựng
1212. Convenience store – /kənˈviː.ni.əns ˌstɔːr/: cửa hàng tiện ích
1213. Corner shop – /ˈkɔːr.nɚ ˌʃɑːp/: cửa hàng nhỏ bán đồ ăn và những thứ lặt vặt
1214.  Corner shop (uk): Cửa hàng góc phố (tạp hoá)
1215. Deli – /ˈdel.i/ – quầy bán đồ ăn nhanh
1216. Delicatessen – /ˌdel.ə.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn ngon (thường nhập khẩu từ nước
ngoài)
1217. Department store – /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/: trung tâm thương mại cao cấp
1218. Dime store – /daɪm.stɔːr/: cửa hàng bán đồ rẻ tiền
1219. Door /dɔr/(noun): Cánh cửa
1220. Dress shop: Cửa hàng quần áo
1221. Dry cleaners: Cửa hàng giặt khô
1222. Duty-free – /ˌduː.t̬iˈfriː/: cửa hàng bán đồ miễn thuế
1223.  Electrical shop: Cửa hàng đồ điện
1224. Elevator/Lift/ˈɛləˌveɪtər/ – /lɪft/ (noun): Thang máy
1225. Filling station – /ˈfɪl.ɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: cửa hàng xăng dầu (petrol station)
1226. Flea market:  Chợ trời
1227. Floor/flɔr/ (noun): (1) Tầng; (2) Sàn nhà
1228. Flower shop – /flaʊər ˌʃɑːp/: cửa hàng hoa
1229. Garage – /ɡəˈrɑːʒ/: cửa hàng sửa chữa và bán xe ô t
1230. Garden center – /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: nơi bán các loại hạt giống, cây trồng
1231. Garden/ˈgɑrdən/ (noun): Khu vườn
1232. Gift shop – /ˈɡɪft ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
1233.  Greengrocers: Cửa hàng rau quả
1234. Haberdashery – /ˌhæb.ɚˈdæʃ.ɚ.i/: cửa hàng bán đồ kim chỉ, các dụng cụ may mặc (ở
Mỹ: cửa hàng bán đồ lót nam)
1235.  Hairdressers: Cửa hàng uốn tóc
1236. Hardware shop – /ˈhɑːrd.wer.ʃɑːp/: cửa hàng bán các vật dụng kim loại (ironmonger’s)
1237.  Hardware store / ironmonger: Cửa hàng dụng cụ
1238. House /haʊs/(noun): Ngôi nhà
1239. Hypermarket – /ˈhaɪ.pɚˌmɑːr.kɪt/: siêu thị lớn (megastore)
1240. Junk shop – /ˈdʒʌŋk ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đồ cũ
1241. Kitchen/ˈkɪʧən/ (noun): Phòng bếp
1242. Laundry – /ˈlɑːn.dri/: cửa hàng giặt ủi
1243. Liquor store – /ˈlɪk.ɚ ˌstɔːr/: quán bán rượu bia mang đi không phục vụ tại quán)
1244. Living room/ˈlɪvɪŋ rum/ (noun): Phòng khách
1245. Market : Chợ
1246.  Newsagents: Quầy bán quần áo
1247. Newsstand – /ˈnuːz.stænd/: sạp báo (paper shop)
1248. Optician: Hiệu kính mắt
1249. Outfitter – /ˈaʊtˌfɪtər/: quầy bán đồ dã ngoại (quần áo, trại…)
1250. Perfumery – /pəˈfjuːm(ə)ri/: cửa hàng bán nước hoa
1251. Petrol station (uk) / gas station (us) => Trạm xăng
1252. Petshop => Hiệu thú nuôi
1253. Pharmacy – /ˈfɑːr.mə.si/: hiệu thuốc
1254. Rapery – /ˈdreɪ.pɚ.i/: cửa hàng đồ may mặc
1255. Real estate/riəl ɪˈsteɪt/ (noun): Bất động sản
1256. Roof /ruf/(noun): Mái nhà
1257. Service center – /ˈsɝː.vɪs.ˈsen.t̬ɚ/: cửa hàng bán đồ phụ tùng
1258. Service station – /ˈsɝː.vɪs ˌsteɪ.ʃən/: cửa hàng bán xăng, dầu
1259. Shoe repair shop: Cửa hàng sửa chữa giầy dép
1260.  Shoe shop: Cửa hàng giầy
1261. Skyscraper/ˈskaɪˌskreɪpər/ (noun): Nhà chọc trời
1262.  Sports shop:  Cửa hàng đồ thể thao
1263. Stair /stɛr/(noun): Cầu thang
1264.  Stationers: Cửa hàng văn phòng phẩm
1265. Stationery shop – /ˈsteɪ.ʃə.ner.i.ʃɑːp/: cửa hàng văn phòng phẩm
1266. Supermarket – /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/: siêu thị
1267. Sweet shop – /ˈswiːt ˌʃɑːp/: cửa hàng bánh kẹo
1268. Tailors: Hàng may
1269. Tattoo parlour = tattoo studio: Hàng xăm
1270.  Tea shop (uk): Quán trà
1271. Tower/ˈtaʊər/ (noun): Tòa tháp
1272.  Toy shop: Cửa hàng đồ chơi
1273. Villa /ˈvɪlə/(noun): Biệt thự
1274. Yard /jɑrd/(noun): Sân

CHỦ ĐỀ 21: NỘI THẤT (FURNITURE):

1275. Air conditional: Điều hòa


1276. Armchair: Ghế có chỗ hai bên để tay
1277. Bariermatting: Thảm chùi chân ở cửa
1278. Bath: Bồn tắm
1279. Bed: Giường thông thường
1280. Bedside table: Bàn bên cạnh giường
1281. Bench: Ghế dài, ghế ngồi ở nghị viện, quan tòa
1282. Bookcase: Tủ sách
1283. Carpet: Thảm thông thường
1284. Chair: Ghế thông thường
1285. Chandelier: Đèn chùm, đèn treo nhiều ngọn
1286. Chest of drawers: Tủ ngăn kéo
1287. Chest: tủ, két
1288. Closet: tủ âm tường
1289. Coat hanger: Móc treo quần áo
1290. Coffee table: Bàn uống nước, bàn cà phê
1291. Couch: Ghế dài giống như giường, ghế trường kỷ
1292. Curtain: Rèm, màn
1293. Cushion: Đệm
1294. Desk / table: Bàn thông thường
1295. Double bed: Giường đôi
1296. Dresser: Tủ thấp có nhiều ngăn kéo (Anh-Anh )
1297. Dressing table: Bàn trang điểm
1298. Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ công việc
1299. Electric fire: Lò sưởi hoạt động bằng điện
1300. Ensuite bathroom: Buồng tắm trong phòng ngủ
1301. Fireplace: Lò sưởi
1302. Fridge: Cái tủ lạnh
1303. Gas fire: Lò sưởi hoạt động bằng ga
1304. Heater: Bình nóng lạnh
1305. Hoover / Vacuum/ Cleaner: Máy hút bụi
1306. Internet access: Mạng Internet
1307. Locker: tủ nhiều ngăn, có khóa mỗi ngăn
1308. Ottoman: Ghế dài có đệm
1309. Poster: Bức ảnh lớn trong nhà
1310. Radiator: Lò sưởi Cup broad: Tủ đựng bát đũa
1311. Reading lamp: Đèn học
1312. Recliner: Ghế đệm thông minh,để thư giãn,có thể điều chỉnh phần gác chân
1313. Rocking chair: ghế lật đật
1314. Shower: Vòi hoa sen
1315. Side broad:  Tủ ly
1316. Side table: Bàn để sát tường
1317. Single bed: Giường đơn
1318. Sink: bồn rửa
1319. Sofa bed: Giường sofa
1320. Sofa: Ghế tràng kỷ, ghế xô pha
1321. Spin dryer: Máy sấy quần áo
1322. Standing lamp: Đèn để bàn
1323. Stool: Ghế đẩu
1324. Television: Tivi
1325. Wall lamp: Đèn tường
1326. Wardrobe: Tủ đựng quần áo
1327. Window curtain: rèm cửa sổ

CHỦ ĐỀ 22: THỂ THAO (SPORTS)

1328. Aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
1329. American football: bóng bầu dục
1330. Archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
1331. Athlete /ˈæˌθlit/(noun): Vận động viên
1332. Athletics [æθ’letiks]: điền kinh
1333. Badminton [‘bædmintən]: cầu lông
1334. Badminton/ˈbædˌmɪntən/ (noun): Môn cầu lông
1335. Baseball /beɪs bɔl/(noun): Bóng chày
1336. Baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
1337. Basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
1338. Basketball/ˈbæskətˌbɔl/: Bóng rổ
1339. Beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
1340. Beat /bit/(verb): Đánh bại
1341. Bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
1342. Boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
1343. Canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
1344. Champion/ˈʧæmpiən/ (noun): Nhà vô địch
1345. Climbing [‘klaimiη]: leo núi
1346. Coach/koʊʧ/ (noun): Huấn luyện viên
1347. Competition /ˌkɑmpəˈtɪʃən/(noun): Cuộc thi
1348. Competition: cuộc thi đấu
1349. Cricket [‘krikit]: crikê
1350. Cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
1351. Darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
1352. Defeat: đánh bại/thua trận
1353. Diving [‘daiviη]: lặn
1354. Fishing [‘fi∫iη]: câu cá
1355.  Fixture: cuộc thi đấu
1356. Football [‘futbɔ:l]: bóng đá
1357. Football/Soccer/ˈfʊtˌbɔl/ – /ˈsɑkər/ (noun): Môn bóng đá
1358. Game/geɪm/ (noun): Trận đấu, ván đấu (thường dùng cho các môn với các cầu thủ
không chuyên)
1359. Golf [gɔlf]: đánh gôn
1360. Gymnastics [,dʒim’næstiks]: tập thể hình
1361. Handball [‘hændbɔ:l]: bóng ném
1362. Hiking [haik]: đi bộ đường dài
1363. Hockey [‘hɔki]: khúc côn cầu
1364. Horse racing: đua ngựa
1365. Horse riding: cưỡi ngựa
1366. Hunting [‘hʌntiη]: đi săn
1367. Ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
1368. Ice skating: trượt băng
1369. Inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh
1370. Jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ
1371. Jogging/ˈʤɑgɪŋ/ (noun): Chạy bộ
1372. Judo [‘dʒu:dou]: võ judo
1373. Karate [kə’rɑ:ti]: võ karate
1374. Karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
1375. Kickboxing: võ đối kháng
1376. Lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt
1377. Martial arts: võ thuật
1378. Match/mæʧ/ (noun): Trận đấu (dùng cho bóng đá, bóng bầu dục, cầu lông,… có 2 cầu
thủ/2 đội đối đầu)
1379. Motor racing: đua ô tô
1380. Mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi
1381. Net: lưới
1382. Netball [‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ
1383. Offside: việt vị
1384. Opponent /əˈpoʊnənt/(noun): Đối thủ
1385.  Pass: chuyền bóng
1386. Penalty: phạt đền
1387. Player: cầu thủ
1388. Pool [pu:l]: bi-a
1389. Practice/ˈpræktəs/ (verb): Luyện tập
1390. Referee/ˌrɛfəˈri/ (noun): Trọng tài
1391. Rowing [‘rauiη]: chèo thuyền
1392. Rugby [‘rʌgbi]: bóng bầu dục
1393. Running [‘rʌniη]: chạy đua
1394. Running/ˈrʌnɪŋ/ (noun): Chạy bộ
1395. Sailing [‘seiliη]: chèo thuyền
1396. Score/skɔr/ (noun): Điểm số
1397. Scuba diving [‘sku:bə] [‘daiviη]: lặn có bình khí
1398. Shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng
1399. Skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván
1400. Skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết
1401. Snooker [‘snu:kə]: bi-a
1402. Snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván
1403. Sporty/ˈspɔrti/ (adjective): Có tính chất thể thao
1404. Squash [skwɔ∫]: bóng quần
1405. Stadium /ˈsteɪdiəm/(noun): Sân vận động
1406. Surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng
1407. Swimming [‘swimiη]: bơi lội
1408. Swimming/ˈswɪmɪŋ/ (noun): Môn bơi lội
1409. Table tennis: bóng bàn
1410. Team /tim/(noun): Đội
1411. Tennis /ˈtɛnəs/(noun): Môn quần vợt
1412. Ten-pin bowling: bowling
1413. Tournament/ˈtʊrnəmənt/ (noun): Giải đấu
1414. Volleyball /ˈvɑliˌbɔl/(noun): Bóng chuyền
1415. Volleyball [‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền
1416. Walking: đi bộ
1417. Water polo [‘poulou]: bóng nước
1418. Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
1419. Weightlifting [‘weit’liftiη]: cử tạ
1420. Windsurfing [‘windsə:fiη]: lướt ván buồm
1421. Wrestling [‘resliη]: môn đấu vật

CHỦ ĐỀ 19: GIAO THÔNG (TRANSPORTATION)

1422. Airplane/ɛr pleɪn/ (noun): Máy bay


1423. Airport /ˈɛrˌpɔrt/(noun): Sân bay
1424. Arrival /əˈraɪvəl/(noun): Sự tới nơi, sự cập bến
1425. Bike/baɪk/ (noun): Xe đạp
1426. Boat/boʊt/ (noun): Thuyền
1427. Bus stop/bʌs stɑp/ (noun): Trạm dừng xe buýt
1428. Bus/bʌs/ (noun): Xe buýt
1429. Car/kɑr/ (noun): Xe ô tô
1430. Delay /dɪˈleɪ/(verb): Chậm trễ, trì hoãn (chuyến bay)
1431. Departure/dɪˈpɑrʧər/ (noun): Sự rời đi
1432. Drive/draɪv/ (verb): Lái xe
1433. Get on/get off/gɛt ɑn/ – /gɛt ɔf/: Lên xe/Xuống xe
1434. Motorbike/ˈmoʊtərˌbaɪk/ (noun): Xe máy
1435. Passenger/ˈpæsənʤər/ (noun): Hành khách
1436. Public transportation/ˈpʌblɪk ˌtrænspərˈteɪʃən/ (noun): Phương tiện giao thông công
cộng
1437. Ride/raɪd/ (noun): Chuyến đi; (verb): Lái xe máy, cưỡi ngựa
1438. Road/roʊd/ (noun): Con đường
1439. Rush hour /rʌʃ ˈaʊər/(noun): Giờ cao điểm
1440. Ship/ʃɪp/ (noun): Tàu thủy
1441. Station/ˈsteɪʃən/ (noun): Ga (tàu)
1442. Subway/ˈsʌˌbweɪ/ (noun): Tàu điện ngầm
1443. Taxi /ˈtæksi/(noun): Xe taxi
1444. Traffic jam /ˈtræfɪk ʤæm/(noun): Tắc đường, ùn tắc giao thông
1445. Traffic/ˈtræfɪk/ (noun): Giao thông
1446. Train/treɪn/ (noun): Tàu hỏa
1447. Transport /ˈtrænspɔrt/(noun): Sự chuyên chở; (verb): Chuyên chở, vận tải

CHỦ ĐỀ 23: NHÀ BẾP (KITCHEN)

1448. Blender /ˈblɛndər/(noun): Máy xay sinh tố


1449. Bowl /boʊl/(noun): Bát, tô
1450. Breakfast /ˈbrɛkfəst/(noun): Bữa sáng
1451. Chopstick /ˈʧɑpˌstɪk/(noun): Đũa
1452. Cup/kʌp/ (noun): Tách, chén
1453. Cupboard /ˈkʌbərd/(noun): Tủ bếp, tủ chạn
1454. Cutting board /ˈkʌtɪŋ bɔrd/(noun): Thớt
1455. Dinner /ˈdɪnər/(noun): Bữa tối
1456. Dish/dɪʃ/ (noun): (1) Cái đĩa; (2) Món ăn
1457. Dishwasher/ˈdɪˌʃwɑʃər/ (noun): Máy rửa bát
1458. Fire /ˈfaɪər/(noun): Lửa
1459. Fork /fɔrk/(noun): Cái dĩa
1460. Glass /glæs/(noun): Cái ly
1461. Heat/hit/ (noun): Hơi nóng, sức nóng
1462. Knife/naɪf/ (noun): Con dao
1463. Lunch/lʌnʧ/ (noun): Bữa trưa
1464. Microwave oven /ˈmaɪkrəˌweɪv ˈʌvən/(noun): Lò vi sóng
1465. Napkin/ˈnæpkɪn/ (noun): Khăn ăn, giấy ăn
1466. Oven/ˈʌvən/ (noun): Lò nướng
1467. Pan/pæn/ (noun): Cái chảo
1468. Pot/pɑt/ (noun): Nồi
1469. Sink /sɪŋk/(noun): Chậu rửa
1470. Spoon/spun/ (noun): Cái thìa
1471. Stove/stoʊv/ (noun): Bếp ga, bếp lò

CHỦ ĐỀ 24: PHÒNG KHÁCH (LIVING ROOM)

1472. Air conditioner/ɛr kənˈdɪʃənər/ (noun): Máy điều hòa không khí
1473. Armchair/ˈɑrmˌʧɛr/ (noun): Ghế bành
1474. Bookshelf/Bookcase/ˈbʊkˌʃɛlf/ – /ˈbʊkˌkeɪs/ (noun): Giá sách, kệ sách
1475. Carpet /ˈkɑrpət/(noun): Thảm
1476. Chair/ʧɛr/ (noun): Ghế tựa
1477. Clock /klɑk/(noun): Đồng hồ treo tường/để bàn
1478. Curtain/ˈkɜrtən/ (noun): Rèm cửa
1479. Cushion/ˈkʊʃən/ (noun): Gối tựa (trên ghế sofa)
1480. Desk/dɛsk/ (noun): Bàn làm việc
1481. Fan/fæn/ (noun): Cái quạt
1482. Lamp/læmp/ (noun): Đèn bàn
1483. Picture /ˈpɪkʧər/(noun): Bức tranh/ảnh
1484. Remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/(noun): Điều khiển từ xa
1485. Sofa/ˈsoʊfə/ (noun): ghế sofa
1486. Table/ˈteɪbəl/ (noun): Cái bàn
1487. Television/ˈtɛləˌvɪʒən/ (noun): Cái tivi
1488. Vase /vɑz/(noun): Bình hoa, lọ hoa

CHỦ ĐỀ 25: PHÒNG NGỦ (BEDROOM)

1489. Bed/bɛd/ (noun): Cái giường


1490. Blanket /ˈblæŋkɪt/(noun): Cái chăn
1491. Closet/ˈklɑzət/ (noun): Tủ quần áo
1492. Comfortable/ˈkʌmfərtəbəl/ (adjective): Thoải mái, dễ chịu
1493. Drawer (noun): Ngăn kéo
1494. Dressing table/ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbəl/ (noun): Bàn trang điểm
1495. Mattress (noun): Cái đệm
1496. Mirror (noun): Cái gương
1497. Pillow /ˈpɪloʊ/(noun): Cái gối
1498. Rest /rɛst/(verb): Nghỉ ngơi
1499. Sleep /slip/(verb): Đi ngủ; (noun): Giấc ngủ
1500. Wardrobe/ˈwɔrˌdroʊb/ (noun): Tủ quần áo

CHỦ ĐỀ 26: PHÒNG TẮM (BATHROOM)

1501. Bathtub/bæθtəb/ (noun): Bồn tắm


1502. Comb /koʊm/(noun): Cái lược; (verb): chải tóc
1503. Conditioner/kənˈdɪʃənər/ (noun): Dầu xả
1504. Detergent /dɪˈtɜrʤənt/(noun): Chất tẩy rửa, bột giặt
1505. Faucet /ˈfɔsət/(noun): Vòi nước
1506. Hair dryer/ˈdraɪər/ (noun): Máy sấy tóc
1507. Hairbrush/’hɜr,brəʃ / (noun): Lược chải tóc
1508. Hanger/ˈhæŋər/ (noun): Mắc quần áo
1509. Laundry /ˈlɔndri/(noun): Quần áo cần giặt, tiệm giặt là
1510. Mop/mɑp/ (noun): Chổi lau nhà; (verb): Lau nhà
1511. Razor/ˈreɪzər/ (noun): Dao cạo râu
1512. Scissor /ˈsɪzər/(noun): Cái kéo
1513. Shampoo /ʃæmˈpu/(noun): Dầu gội đầu
1514. Shave /ʃeɪv/(verb): Cạo râu, cạo lông
1515. Shower/ˈʃaʊər/ (verb): Tắm; (noun): Buồng tắm đứng
1516. Soap/soʊp/ (noun): Xà phòng
1517. Toilet /ˈtɔɪlət/(noun): Nhà vệ sinh
1518. Toilet paper/ˈtɔɪlət ˈpeɪpər/ (noun): Giấy vệ sinh
1519. Toothbrush /ˈtuθbrəʃ/(noun): Bàn chải đánh răng
1520. Toothpaste/ˈtuθˌpeɪst/ (noun): Kem đánh răng
1521. Towel /ˈtaʊəl/(noun): khăn tắm
1522. Trash can /træʃ kæn/(noun): Thùng rác
1523. Washing machine /ˈwɑʃɪŋ məˈʃin/(noun): Máy giặt

CHỦ ĐỀ 27: THÀNH PHỐ (CITY)

1524. Bakery /ˈbeɪkəri/(noun): Tiệm bánh


1525. Bank /Bæŋk/(noun): Ngân hàng
1526. Bar /bɑr/(noun): quán bar
1527. Bus stop/bʌs stɑp/ (noun): Trạm dừng xe buýt
1528. Café /kəˈfeɪ/(noun): Quán cà phê
1529. Citizen/ˈsɪtəzən/ (noun): Cư dân thành phố, công dân
1530. City hall /ˈsɪti hɔl/(noun): Tòa thị chính
1531. Court/kɔrt/ (noun): Tòa án
1532. Dwell /dwɛl/(verb): Cư trú, ở tại
1533. Gas station /gæs ˈsteɪʃən/(noun): Trạm xăng
1534. Grocery store/ˈgroʊsəri stɔr/ (noun): Cửa hàng tạp hóa
1535. Hotel/hoʊˈtɛl/ (noun): Khách sạn
1536. Library /ˈlaɪˌbrɛri/(noun): Thư viện
1537. Movie theater/Cinema /ˈmuvi ˈθiətər/ – /ˈsɪnəmə/(noun): Rạp chiếu phim
1538. Museum/mjuˈziəm/ (noun): Bảo tàng
1539. Park /pɑrk/(noun): Công viên; (verb): Đỗ (xe)
1540. Parking lot/ˈpɑrkɪŋ lɑt/ (noun): Bãi đỗ xe
1541. Police station /pəˈlis ˈsteɪʃən/(noun): Đồn cảnh sát
1542. Post office/poʊst ˈɔfəs/ (noun): Bưu điện
1543. Restaurant/ˈrɛstəˌrɑnt/ (noun): Nhà hàng
1544. Road/roʊd/ (noun): Con đường
1545. Shopping mall /ˈʃɑpɪŋ mɔl/(noun): Trung tâm thương mại
1546. Store/stɔr/ (noun): Cửa hàng
1547. Street/strit/ (noun): Phố
1548. Supermarket /ˈsupərˌmɑrkɪt/(noun): Siêu thị

6. CUỘC SỐNG THƯỜNG NGÀY


CHỦ ĐỀ 28: GIÁO DỤC (EDUCATION)

1549. Biology/baɪˈɑləʤi/ (noun): Sinh học


1550. Calculator/ˈkælkjəˌleɪtər/ (noun): Máy tính cầm tay
1551. Chemistry/ˈkɛmɪstri/ (noun): Hóa học
1552. Class/Klæs/ (noun): Lớp học
1553. College /ˈkɑlɪʤ/(noun): Trường cao đẳng
1554. Computer science/kəmˈpjutər ˈsaɪəns/ (noun): Tin học
1555. Computer/kəmˈpjutər/ (noun): Máy tính
1556. Degree /dɪˈgri/(noun): Bằng
1557. Eraser/ɪˈreɪsər/ (noun): Cục tẩy
1558. Exam/ɪgˈzæm/ (noun): Bài thi
1559. Final exam/ˈfaɪnəl ɪgˈzæm/: Bài thi cuối kì
1560. Geography /ʤiˈɑgrəfi/(noun): Địa lý
1561. Graduate /ˈgræʤuɪt/(verb): Tốt nghiệp
1562. High school /haɪ skul/(noun): Trường trung học phổ thông
1563. History /ˈhɪstəri/(noun): Môn lịch sử, lịch sử
1564. Kindergarten/ˈkɪndərˌgɑrtən/ (noun): Trường mầm non, mẫu giáo
1565. Laboratory/Lab/ˈlæbrəˌtɔri/ – /læb/ (noun): Phòng thí nghiệm
1566. Learn/lɜrn/ (verb): Học hỏi
1567. Lecture /ˈlɛkʧər/(noun): Bài giảng
1568. Lecturer /ˈlɛkʧərər/(noun): Giảng viên
1569. Literature /ˈlɪtərəʧər/(noun): Văn học
1570. Mathematics/Maths /ˌmæθəˈmætɪks/ – /mæθ/(noun): Toán học
1571. Mid-term exam/mɪd-tɜrm ɪgˈzæm/: Bài thi giữa kì
1572. Notebook/ˈnoʊtˌbʊk/ (noun): Quyển vở, quyển sổ
1573. Pen/pɛn/ (noun): Bút mực, bút bi 
1574. Pencil/ˈpɛnsəl/ (noun): Bút chì
1575. Period /ˈpɪriəd/(noun): Tiết học
1576. Physical education/ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən/: Môn thể dục
1577. Physics /ˈfɪzɪks/(noun): Môn vật lí
1578. Primary school /ˈpraɪˌmɛri skul/(noun): Trường tiểu học
1579. Principal /ˈprɪnsəpəl/(noun): Hiệu trưởng
1580. Professor/prəˈfɛsər/ (noun): Giáo sư
1581. Ruler /ˈrulər/(noun): Thước kẻ
1582. School year /skul jɪr/(noun): Năm học
1583. School/skul/ (noun): Trường học
1584. Secondary school /ˈsɛkənˌdɛri skul/(noun): Trường trung học cơ sở
1585. Semester /səˈmɛstər/(noun): Học kì
1586. Student /ˈstudənt/(noun): Học sinh, sinh viên
1587. Study (verb): Học tập
1588. Subject /ˈsʌbʤɪkt/(noun): Môn học
1589. Teacher/ˈtiʧər/ (noun): Giáo viên
1590. Test/tɛst/ (noun): Bài kiểm tra
1591. Textbook/ˈtɛkstˌbʊk/ (noun): Sách giáo khoa
1592. Uniform /ˈjunəˌfɔrm/(noun): Đồng phục
1593. University/ˌjunəˈvɜrsəti/ (noun): Trường đại học

Chủ đề 29: Sức khỏe (Health)

1594. Ache /eɪk/(noun): Cơn đau; (verb): Đau


1595. Backache/ˈbæˌkeɪk/ (noun): Đau lưng
1596. Bandage/ˈbændɪʤ/ (noun): Băng cá nhân
1597. Bleed/blid/ (verb): Chảy máu
1598. Broken arm/ˈbroʊkən ɑrm/: Gãy tay
1599. Broken leg/ˈbroʊkən lɛg/: Gãy chân
1600. Broken/ˈbroʊkən/ (adjective): Gãy
1601. Bruise /bruz/(noun): Vết bầm tím
1602. Clinic/ˈklɪnɪk/ (noun): Phòng khám
1603. Cold /koʊld/(noun): Cảm lạnh
1604. Cure/kjʊr/ (verb): Chữa trị; (noun): Cách chữa trị
1605. Diet/ˈdaɪət/ (noun): Chế độ ăn uống, ăn kiêng
1606. Disease /dɪˈziz/(noun): Căn bệnh
1607. Disorder/dɪˈsɔrdər/ (noun): Chứng rối loạn
1608. Dizzy/ˈdɪzi/ (adjective): Hoa mắt chóng mặt
1609. Doctor/ˈdɑktər/ (noun): Bác sĩ
1610. Fever/ˈfivər/ (noun): Cơn sốt
1611. Flu/flu/ (noun): Bệnh cảm cúm
1612. Hea/hill/(verb): Chữa lành, lành lại
1613. Headache /ˈhɛˌdeɪk/(noun): Đau đầu
1614. Healthy /ˈhɛlθi/(adjective): Lành mạnh, tốt cho sức khỏe
1615. Hospital/ˈhɑˌspɪtəl/ (noun): Bệnh viện
1616. Ill/ɪl/ (adjective): Bị ốm
1617. Illness/ˈɪlnəs/ (noun): Căn bệnh
1618. Medicine/Drug/ˈmɛdəsən/ – /drʌg/ (noun): Thuốc
1619. Nurse /nɜrs/(noun): Y tá
1620. Obesity /oʊˈbisəti/(noun): Bệnh béo phì
1621. Patient/ˈpeɪʃənt/ (noun): Bệnh nhân
1622. Pharmacy/Drug store/ˈfɑrməsi/ – /drʌg stɔr/: Nhà thuốc
1623. Pill /pɪl/(noun): Viên thuốc
1624. Sick/sɪk/ (adjective): Bị ốm
1625. Stomach Ache/ˈstʌmək–eɪk / (noun): Đau bụng, đau dạ dày
1626. Surgery/ˈsɜrʤəri/ (noun): Ca phẫu thuật
1627. Toothache/tuθ–eɪk / (noun): Đau răng
1628. Wound/wund/ (noun): Vết thương

CHỦ ĐỀ 30: SỞ THÍCH (HOBBIES)

1629. Activity/ækˈtɪvɪti/ (noun): Hoạt động


1630. Baking/beɪk/ (noun): Nướng bánh
1631. Ballet/bæˈleɪ/ (noun): Múa ba lê
1632. Chess /ʧɛs/(noun): Cờ vua
1633. Collect/kəˈlɛkt/ (verb): Sưu tầm, thu thập
1634. Cook /kʊk/(verb): Nấu nướng
1635. Dance – /dæns/: Nhảy
1636. Dance /dæns/(verb): Nhảy múa
1637. Fishing /’fɪʃɪŋ/(noun): Câu cá
1638.  Gardening – /ˈɡɑːr.dən/: Làm vườn
1639. Gardening/ˈgɑrdəɪŋ/ (noun): Làm vườn
1640.  Go for a walk – /gəʊ fɔːr ə wɔːk/: Đi dạo
1641. Go partying – /gəʊ ˈpɑːtɪɪŋ/: Đi dự tiệc
1642. Go shopping – /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/: Đi mua sắm
1643. Go swimming – /gəʊ ˈswɪmɪŋ/: Đi bơi
1644. Go to gym – /gəʊ tuː ʤɪm/: Đi tập thể hình
1645. Go to the pub – /gəʊ tuː ðə pʌb/: Đến quán bia, rượu
1646. Hang out with friends – /hæŋ/: Đi chơi với bạn
1647. Hobby/ˈhɑbi/ (noun): Sở thích
1648.  Jogging – /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/: Chạy bộ
1649. Knitting /’nɪtɪŋ/(noun): Đan len
1650. Leisure/Free time /ˈlɛʒər/ – /fri taɪm/(noun): Thời gian rảnh
1651. Listen to music – /ˈlɪs.ən tə ˈmjuː.zɪk/: Nghe nhạc
1652. Listening + to music/ˈlɪsənɪŋ/ + tu ˈmjuzɪk: Nghe nhạc
1653. Mountaineering – /ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/: Đi leo núi
1654. Musical instrument/ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənt/ (noun): Nhạc cụ
1655.  Play sports – /pleɪ spɔːts/: Chơi thể thao
1656. Read books – /ri:d bʊks/: Đọc sách
1657. Reading/ridɪŋ/ (noun): Đọc sách
1658. Relax/rɪˈlæks/ (verb): Thư giãn
1659. Sewing/soʊɪŋ/ (noun): May vá
1660.  Sing – /sɪŋ/: Hát
1661.  Sleep – /slip/: Ngủ
1662.  Surf net – /sɜːf nɛt/: Lướt net
1663. Take photographs – /teɪk ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/: Chụp ảnh
1664. Travel – /ˈtræv.əl/: Du lịch
1665. Watching + TV/movie/wɑʧɪŋ/ + ˈtiˈvi/ˈmuvi (verb): Xem TV/phim
CHỦ ĐỀ 31: MUA SẮM (SHOPPING)

1666. Afford/əˈfɔrd/ (verb): Có khả năng chi trả


1667. Affordable /əˈfɔrdəbəl/(adjective): Giá cả hợp lí, phải chăng
1668. Aisle /aɪl/: lối đi giữa các dãy hàng
1669. Bargain/ˈbɑrgən/ (verb): Trả giá, mặc cả
1670. Basket /ˈbæskɪt/: cái rổ, cái giỏ, cái thúng
1671. Basket/ˈbæskət/ (noun): Giỏ hàng
1672. Bookstore /ˈbʊkˌstɔr/(noun): Hiệu sách
1673. Cart/kɑrt/ (noun): Xe đẩy trong siêu thị
1674. Cash /kæʃ/: tiền mặt
1675. Cashier /kæˈʃɪr/: nhân viên thu ngân
1676. Cashier/kæˈʃɪr/ (noun): Nhân viên thu ngân
1677. Cheap/ʧip/ (adjective): Rẻ
1678. Clerk/klɜrk/ (noun): Nhân viên bán hàng
1679. Clothing shop/Boutique /ˈkloʊðɪŋ ʃɑp/ – /buˈtik/(noun): Cửa hàng quần áo, thời trang
1680. Complain /kəmˈpleɪn/(verb): Phàn nàn
1681. Complaint /kəmˈpleɪnt/: lời phàn nàn
1682. Convenience store/kənˈvinjəns stɔr/ (noun): Cửa hàng tiện lợi
1683. Counter /ˈkaʊntər/: quầy
1684. Credit card /ˈkredɪt kɑːrd/: thẻ tín dụng
1685. Credit card /ˈkrɛdət kɑrd/(noun): Thẻ tín dụng
1686. Customer/ˈkʌstəmər/ (noun): Khách hàng
1687. Discount /dɪˈskaʊnt/(noun): Ưu đãi, giảm giá
1688. Discount /ˈdɪskaʊnt/: chiết khấu
1689. Expensive /ɪkˈspɛnsɪv/(adjective): Đắt đỏ
1690. Fitting room /ˈfɪtɪŋ ruːm/: phòng thay đồ
1691. In stock /ɪn stɑːk/: còn hàng
1692. Mall/Department store/mɔl/ – /dɪˈpɑrtmənt stɔr/ (noun): Trung tâm thương mại
1693. Manager /ˈmænɪdʒər/: quản lí cửa hàng
1694.  Out of stock /aʊt əv stɑːk/: hết hàng
1695. Out of stock/aʊt ʌv stɑk/: Hết hàng, cháy hàng
1696. Price /praɪs/(noun): Giá cả
1697. Price /praɪs/: giá
1698. Purse /pɜːrs/: ví phụ nữ
1699. Queue /kjuː/: xếp hàng
1700. Receipt /rɪˈsiːt/: giấy biên nhận
1701. Receipt /rɪˈsit/(noun): Hóa đơn
1702. Refund /ˈriːfʌnd/: hoàn tiền
1703. Refund /ˈriˌfʌnd/(verb): Hoàn lại tiền; (noun): sự hoàn tiền
1704. Sale /seɪl/: giảm giá
1705. Salon /səˈlɑn/(noun): salon làm đẹp
1706. Shelf /ʃelf/: kệ, ngăn, giá
1707. Shop assistant /ˈʃɑːp əsɪstənt/: nhân viên bán hàng
1708. Shop window /ˌʃɑːp ˈwɪndoʊ/: cửa kính trưng bày hàng
1709. Shop/ʃɑp/ (noun): Cửa hàng
1710. Shopping bag /ˈʃɑːpɪŋ bæɡ/: túi mua hàng
1711. Shopping list /ˈʃɑːpɪŋ lɪst/: danh sách các món đồ cần mua
1712. Special offer /ˈspeʃlˈɔːfər/: ưu đãi đặc biệt
1713. Stock/stɑk/ (noun): Hàng hóa trong kho
1714. Stockroom /ˈstɑːkruːm/: kho chứa hàng
1715. Store/stɔr/ (noun): Cửa hàng
1716.  To buy /tu baɪ/: mua
1717.  To go shopping /tu ɡoʊˈʃɑːpɪŋ/: đi mua sắm
1718. To order /tuˈɔːrdər/: đặt hàng
1719. To sell /tu sel/: bán
1720. Trolley /ˈtrɑːli/: xe đẩy hàng
1721. Wallet /ˈwɑːlɪt/: ví tiền
1722. Wallet/Purse/ˈwɔlət/ – /pɜrs/ (noun): Ví

CHỦ ĐỀ 32: DU LỊCH (TRAVELING)

1723. Accommodation /əˌkɑməˈdeɪʃən/(noun): Chỗ ở, điều kiện ăn ở


1724. Adventure /ædˈvɛnʧər/(noun): Cuộc khám phá
1725. Attraction/əˈtrækʃən/ (noun): Sự hấp dẫn, thu hút
1726. Backpack /ˈbækˌpæk/(noun): Ba lô
1727. Coach /kəʊtʃ/ hoặc /koʊtʃ/ (n): xe buýt chạy đường dài
1728. Cruise /kruːz/ (n): chuyến đi (bằng tàu thuỷ)
1729. Custom/ˈkʌstəm/ (noun): Phong tục tập quán
1730. Destination /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ (n): điểm đến
1731. Destination/ˌdɛstəˈneɪʃən/ (noun): Điểm đến
1732. Explore /ɪkˈsplɔr/(verb): Khám phá
1733. Ferry /ˈfer.i/ (n): phà; bến phà
1734. Flight attendant /əˈtɛndənt/(noun): Tiếp viên hàng không
1735. Flight/flaɪt/ (noun): Chuyến bay
1736. Harbour /ˈhɑː.bər/ hoặc /ˈhɑːr.bɚ/ (n): bến tàu, cảng
1737. Journey (/ˈʤɜrni/noun): Hành trình
1738. Map /mæp/(noun): Bản đồ
1739. Memorable/ˈmɛmərəbəl/ (adjective): Đáng nhớ
1740. Memory/ˈmɛməri/ (noun): Kỉ niệm
1741. Passport /ˈpɑːs.pɔːt/ hoặc /ˈpæs.pɔːrt/ (n): hộ chiếu
1742. Passport/ˈpæˌspɔrt/ (noun): Hộ chiếu
1743. Platform /ˈplæt.fɔːm/ (n): Thềm ga, sân ga (xe lửa), bậc lên xuống (xe búyt)
1744. Public transport (n phr): phương tiện giao thông công cộng
1745. Resort /rɪˈzɔːt/ hoặc /rɪˈzɔːrt/ (n): nơi nghỉ, khu nghỉ dưỡng
1746. Sightseeing /ˈsaɪtˈsiɪŋ/(noun): Tham quan
1747. Souvenir/ˌsuvəˈnɪr/ (noun): Quà lưu niệm
1748. Suitcase /ˈsutˌkeɪs/(noun): Va li
1749. Ticket/ˈtɪkət/ (noun): Vé (máy bay, tàu hỏa,…)
1750. Tour guide /tʊr gaɪd/(noun): Hướng dẫn viên du lịch
1751. Tour/tʊr/ (noun): Chuyến du lịch
1752. Tourist /ˈtʊrəst/(noun): Khách du lịch
1753. Travel/ˈtrævəl/ (verb): Đi du lịch
1754. Trip /trɪp/(noun): Chuyến đi
1755. Vacation/veɪˈkeɪʃən/ (noun): Kì nghỉ
CHỦ ĐỀ 33: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG (TRANSPORT):

1756. A three-wheeler /ə θriː-ˈwiːlər/: xe ba bánh


1757. Ambulance /ˈæmbjələns/: xe cứu thương
1758. Bicycle /ˈbaɪsɪkl/: xe đạp
1759. Bulldozer /ˈbʊldoʊzər/: xe ủi
1760. Bus /bʌs/: xe buýt
1761. Camel /ˈkæml/: lạc là
1762. Canoe /kəˈnuː/: xuồng
1763. Car /kɑːr/: xe hơi
1764. Caravan /ˈkærəvæn/: nhà lưu động
1765. Cargo ship /ˈkɑːrɡoʊ ʃɪp/: tàu chở hàng
1766. Concrete mixer truck /ˈkɑːŋkriːtˈmɪksərtrʌk/: xe trộn bê tông
1767. Crane truck /kreɪn trʌk/: xe cần cẩu
1768. Cruise ship /kruːz ʃɪp/: tàu du lịch
1769. Donkey /ˈdɑːŋki/: con lừa
1770. Dump truck /ˈdʌmp trʌk/: xe chở cát
1771. Ferry /ˈferi/: phà
1772. Fire truck /ˈfaɪər trʌk/: xe cứu hỏa
1773. Helicopter /ˈhelɪkɑːptər/: máy bay trực thăng
1774. Horse /hɔːrs/: ngựa
1775. Horse-drawn carriage /hɔːrs – drɔːn ˈkærɪdʒ/: xe ngựa kéo
1776. Hot-air balloon /ˌhɑːt ˈer bəluːn/: khinh khí cầu
1777. Jet /dʒet/: máy bay phản lực
1778. Litter = sedan chair /ˈlɪtər/ = /sɪˈdæn tʃer/: cái kiệu
1779. Motor canoe /ˈmoʊtər kəˈnuː/: xuồng máy
1780. Motorbike /ˈmoʊtərbaɪk/: xe máy
1781. Ox wagon /ɑːksˈwæɡən/: xe bò
1782. Propeller plane /prəˈpelər pleɪn/: máy bay xài động cơ cánh quạt
1783. Rocket /ˈrɑːkɪt/: tên lửa
1784. Sailboat /ˈseɪlboʊt/: thuyền buồm
1785. Scooter /ˈskuːtər/: xe tay ga
1786. Snow plough truck /snoʊ plaʊ trʌk/: xe ủi tuyết
1787. Snow sled /snoʊ slɛd/: ván trượt tuyết
1788. Submarine /ˈsʌbməriːn/: tàu ngầm
1789. Tank truck /tæŋk trʌk/: xe bồn (chở chất lỏng)
1790. Train /treɪn/: xe lửa
1791. Tram /træm/: tàu điện trên mặt đất
1792. Truck /trʌk/: xe tải
1793. Vietnamese tricycle /ˌvjetnəˈmiːzˈtraɪsɪkl/: xe xích lô
1794. Wheelchair /ˈwiːltʃer/: xe lăn

CHỦ ĐỀ 34: NGÀY & GIỜ (DATES & TIME)

1795. Afternoon/ˌæftərˈnun/ (noun): Buổi chiều


1796. April/ˈeɪprəl/: Tháng Tư
1797. August/ˈɑgəst/: Tháng Tám
1798. Calendar /ˈkæləndər/(noun): Lịch
1799. Century/ˈsɛnʧəri/ (noun): Thế kỉ
1800. Date /deɪt/ (noun): Ngày (thường chỉ ngày trong tháng)
1801. Day/deɪ/ (noun): Ngày (thường chỉ ngày trong tuần)
1802. Decade/dɛˈkeɪd/ (noun): Thập kỉ
1803. December/dɪˈsɛmbər/: Tháng Mười hai
1804. Evening /ˈivnɪŋ/(noun): Buổi tối
1805. Fall/Autumn /fɔl/ – /ˈɔtəm/(noun): Mùa thu
1806. February/fɛbruˌɛri/: Tháng Hai
1807. Frida/ˈfraɪdi/y: Thứ Sáu
1808. Hour /ˈaʊər/(noun): Giờ, tiếng
1809. January/ˈʤænjuˌɛri/: Tháng Một
1810. July/ˌʤuˈlaɪ/: Tháng Bảy
1811. June/ʤun/: Tháng Sáu
1812. March/mɑrʧ/: Tháng Ba
1813. May/meɪ/: Tháng Năm
1814. Minute /ˈmɪnət/(noun): Phút
1815. Monday/ˈmʌndi/: Thứ Hai
1816. Month/mʌnθ/ (noun): Tháng
1817. Morning/ˈmɔrnɪŋ/ (noun): Buổi sáng
1818. Night (noun): Buổi đêm
1819. Noon (noun): Buổi trưa
1820. November/noʊˈvɛmbər/: Tháng Mười một
1821. October/ɑkˈtoʊbər/: Tháng Mười
1822. Quarter /ˈkwɔrtər/(noun): Quý
1823. Saturday/ˈsætərdi/: Thứ Bảy
1824. Season /ˈsizən/(noun): Mùa
1825. Second/ˈsɛkənd/ (noun): Giây
1826. September/sɛpˈtɛmbər/: Tháng Chín
1827. Spring/sprɪŋ/ (noun): Mùa xuân
1828. Summer /ˈsʌmər/(noun): Mùa hè
1829. Sunday/ˈsʌnˌdeɪ/: Chủ nhật
1830. Thursday/ˈθɜrzˌdeɪ/: Thứ Năm
1831. Time/taɪm/ (noun): Thời gian
1832. Tuesday/ˈtuzdi/: Thứ Ba
1833. Watch/wɑʧ/ (noun): Đồng hồ đeo tay
1834. Wednesday/ˈwɛnzdi/: Thứ Tư
1835. Week /wi:k/(noun): Tuần
1836. Winter/ˈwɪntər/ (noun): Mùa đông
1837. Year /jɪr/(noun): Năm

CHỦ ĐỀ 35: NGÔN NGỮ (LANGUAGE)

1838. Adjective /ˈæʤɪktɪv/(noun): Tính từ


1839. Advanced/ədˈvænst/ (adjective): Nâng cao
1840. Adverb/ˈædvərb/ (noun): Trạng từ
1841. Apostrophe/əˈpɑːstrəfi/: dấu phẩy phía trên bên phải
1842. Beginner /bɪˈgɪnər/(noun): Người mới bắt đầu
1843. Colon/ˈkoʊlən/: hai chấm
1844. Comma/ˈkɑːmə/: dấu phẩy
1845. Conversation/ˌkɑnvərˈseɪʃən/ (noun): Cuộc trò chuyện
1846. Dash: dấu gạch ngang dài
1847. Dialogue /ˈdaɪəˌlɔg/(noun): Cuộc hội thoại
1848. Dictionary /ˈdɪkʃəˌnɛri/(noun): Từ điển
1849. Dot/dɒt/:dấu chấm
1850. Ellipsis/ɪˈlɪpsɪs/: dấu ba chấm
1851. Exclamation mark: dấu chấm than
1852. Fluent /ˈfluənt/(adjective): Trôi chảy
1853. Grammar /ˈgræmər/(noun): Ngữ pháp
1854. Hyphen/ˈhaɪfn/: dấu gạch ngang
1855. Intermediate /ˌɪntərˈmidiɪt/(adjective): Trung bình
1856. Language/ˈlæŋgwəʤ/ (noun): Ngôn ngữ
1857. Listen/ˈlɪsən/ (verb): Nghe
1858. Native/ˈneɪtɪv/ (adjective): Bản địa
1859. Noun /naʊn/(noun): Danh từ
1860. Question mark/ˈkwestʃən mɑːrk/: dấu chấm hỏi
1861. Read (verb): Đọc
1862. Semicolon/ˈsemikoʊlən/: dấu chấm phẩy
1863. Sentence/ˈsɛntəns/ (noun): Câu văn
1864. Speak /spik/(verb): Nói
1865. Verb/vɜrb/ (noun): Động từ
1866. Vocabulary/voʊˈkæbjəˌlɛri/ (noun): Từ vựng
1867. Word /wɜrd/(noun): Từ ngữ
1868. Write/raɪt/ (verb): Viết

CHỦ ĐỀ 36: NGÀY LỄ TẾT _ ĐÁM CƯỚI(HOLIDAY & WEDDING)

36.1 NGÀY LỄ TẾT

1869. Apricot blossom (n) Hoa mai


1870.  Before New Year’s Eve (n) Tất Niên
1871. Blessing /ˈblɛsɪŋ/(noun): Phước lành
1872. Celebrate /ˈsɛləˌbreɪt/(verb): Ăn mừng, chào mừng
1873. Christmas /ˈkrɪsməs/(noun): Lễ Giáng sinh
1874. Decorate /ˈdɛkəˌreɪt/(verb): Trang trí, trang hoàng
1875. Easter/ˈistər/ (noun): Lễ Phục sinh
1876. Festival/ˈfɛstɪvəl/ (noun): Lễ hội
1877. Festive/ˈfɛstɪv/ (adjective): Có tính chất, không khí lễ hội
1878.  Flowers (n) Các loại hoa/ cây
1879. Holiday/ˈhɑlɪˌdeɪ/ (noun): Ngày lễ
1880. Independence day/ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ/ (noun): Lễ Quốc khánh
1881. Joy/ʤɔɪ/ (noun): Niềm vui sướng
1882. Kumquat tree (n) Cây quất
1883. Lunar / lunisolar calendar (n) Lịch Âm lịch
1884. Lunar new year /ˈlunər nju jɪr/(noun): Tết nguyên đán
1885.  Marigold (n) Cúc vạn thọ
1886. Mid-autumn /mɪd-ˈɔtəm (noun): Tết Trung thu
1887. New year’s eve/nu jɪrz iv/ (noun): Giao thừa
1888.  Orchid (n) Hoa lan
1889.  Paperwhite (n) Hoa thủy tiên
1890. Peach blossom (n) Hoa đào
1891. Present / Gift/ˈprɛzənt / –  /gɪft/ (noun): Món quà
1892. The New Year (n) Tân Niên
1893. The New Year tree (n) Cây nêu
1894. Tradition/trəˈdɪʃən/ (noun): Truyền thống
1895. Wish/wɪʃ/ (noun): Điều ước, lời chúc; (verb): Ước

36.2 ĐÁM CƯỚI:

1896. Bride /braid/ cô dâu


1897. Bridesmaids /ˈbraɪdz.meɪd/ phù dâu
1898. Champagne /ʃæm’pein/ rượu sâm-panh
1899. Cold feet //kəʊld fit/ hồi hộp, lo lắng về đám cưới
1900. Dancing /’dɑ:nsiɳ/ điệu nhảy trong đám cưới
1901. Get married /get /’mærid/ cưới, kết hôn
1902. Groom /gru:m/ chú rể
1903. Groomsmen /’gru:mzmen/ phù rể
1904. Just married /dʤʌst ‘mærid/ mới cưới
1905. Matching dresses /mætʃinɳ dresis/ váy của phù dâu
1906. Newlyweds/ˈnjuː.li.wed/ cặp đôi mới cưới, những người vừa lập gia đình
1907. Reception /ri’sepʃn/ tiệc chiêu đãi sau đám cưới
1908. Tuxedo /tʌkˈsiː.dəʊ/ áo tuxedo (lễ phục)
1909. Wedding band /ring /’wediɳ bænd/riɳ/ nhẫn cưới
1910. Wedding bouquet /’wediɳ’bukei/ bó hoa cưới của cô dâu
1911. Wedding cake /’wediɳkeik/ bánh cưới
1912. Wedding party /’wediɳ pɑ:ti/ tiệc cưới

CHỦ ĐỀ 37: FOOD AND DRINK (THỨC ĂN VÀ NƯỚC UỐNG)

FOODS – MÓN ĂN

1913. Cake /keɪk/ Bánh ngọt


1914. Biscuit /ˈbɪskɪt/ Bánh quy
1915.  Bread /bred/ Bánh mì
1916.  Butter /ˈbʌtə(r)/ Bơ
1917. Cheese /tʃiːz/ Pho mát
1918. Jam /dʒæm/ Mứt
1919. Chicken /ˈtʃɪkɪn/ Gà
1920. Egg /eɡ/ Trứng
1921. Fish /fɪʃ/ Cá
1922. Noodles /ˈnuːdlz/ Mì ống, mì sợi
1923. Sausage /ˈsɒsɪdʒ/ Xúc xích, dồi, lạp xưởng
1924. Soup /suːp/ Canh, cháo
1925. Rice /raɪs/ Gạo
1926. Hamburger /ˈhæmbɜːɡə(r)/ Bánh hăm bơ gơ
1927. Pork /pɔːk/ Thịt lợn
1928. Beef /biːf/ Thịt bò
1929. Bacon /ˈbeɪkən/ Thịt xông khói.
1930. Salad /ˈsæləd/ Rau trộn
1931. Cooking Methods – Phương pháp nấu ăn
1932. Boil (v) /bɔɪl/ Luộc 
1933. Bake (v) /beɪk/ Nướng bằng lò
1934. Roast (v) /rəʊst/ Quay, nướng
1935. Fry (v) /fraɪ/ Chiên, rán
1936. Grill (v) /ɡrɪl/ Nướng than (trực tiếp)
1937. Steam (v) /stiːm/ Hấp
1938. Food Tastes – Hương vị của món ăn
1939. Sweet (adj) /swiːt/ Ngọt
1940. Sour (adj) /ˈsaʊə(r)/ Chua; ôi; thiu
1941. Salty (adj) /ˈsɔːlti/ Mặn
1942. Delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/ Thơm ngon
1943. Tasty (adj) /ˈteɪsti/ Ngon, đầy hương vị
1944. Bland (adj) /blænd/ Nhạt nhẽo
1945. Horrible (adj) /ˈhɒrəbl/ Khó chịu, kinh khủng
1946. Spicy (adj) /ˈspaɪsi/ Cay, có gia vị
1947. Hot (adj) /hɒt/ Nóng, cay nồng
1948. Mild (adj) /maɪld/ Nhẹ (mùi)
1949. Fresh (adj) /freʃ/ Tươi, mới, tươi sống
1950. Rotten (adj) /ˈrɒtn/ Thối rữa, đã hỏng
1951. Stale (adj) /steɪl/ Ôi, thiu (bánh mì, bánh ngọt)
1952. Mouldy (adj) /ˈməʊldi/ Bị mốc
1953. Overdone (adj) /ˌəʊvəˈduː/ Nấu quá chín
1954. Ripe (adj) /raɪp/ Chín (trái cây)
1955. Unripe (adj) /ˌʌnˈraɪp/ Chưa chính
1956. Tender (adj) /ˈtendə(r)/ Không dai, mềm
1957. Tough (adj) /tʌf/ Dai

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ THỨC UỐNG

1958. Beer /bɪə(r)/ Bia


1959. Wine /waɪn/ Rượu
1960. Coffee /ˈkɒfi/ Cà phê
1961. Fruit juice /fruːt/ /dʒuːs/ Nước ép trái cây
1962. Fruit smoothie /fruːt/ /ˈsmuːði/ Sinh tố trái cây
1963. Hot chocolate /ˌhɒt/ /ˈtʃɒklət/ Sô cô la nóng
1964. Milk /mɪlk/ Sữa
1965. Soda /ˈsəʊdə/ Nước có ga
1966. Tea /tiː/
1967. Water /ˈwɔːtə(r)/
1968. Từ vựng về gia vị:
1969. Salt/sɒlt/: muối
1970. Sugar/ˈʃʊɡər/: đường
1971. Pepper/ˈpepər/: tiêu
1972. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt
1973. Five-spice powder:ngũ vị hương
1974. Curry powder:bột cà ri
1975. Chili powder:bột ớt
1976. Mustard/ˈmʌstəd/: mù tạt
1977. Fish sauce:nước mắm
1978. Soy sauce:/ˌsɔɪˈsɔːs/: nước tương
1979. Salad dressing:dầu giấm (để trộn xà lách)
1980. Vinegar/ˈvɪnɪɡər/: dấm

7. CÔNG VIỆC
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC

CHỦ ĐỀ 38: CÔNG TY (COMPANY)

1981. Accountant/əˈkaʊntənt/ (noun): Kế toán


1982. Boss/bɑs/ (noun): Sếp, cấp trên
1983. Capital /ˈkæpətəl/(noun): Vốn
1984. Company /ˈkʌmpəni/(noun): Công ty
1985. Department /dɪˈpɑrtmənt/(noun): Phòng ban, bộ phận
1986. Director/dəˈrɛktər/ (noun): Giám đốc
1987.  Diversify: đa dạng hóa
1988. Dividend /ˈdɪvɪˌdɛnd/(noun): Cổ tức
1989. Do business with: làm ăn với
1990. Downsize: cắt giảm nhân công
1991. Employ/ɛmˈplɔɪ/ (verb): Tuyển dụng
1992. Employee /ɛmˈplɔɪi/(noun): Nhân viên
1993. Employer /ɛmˈplɔɪər/(noun): Nhà tuyển dụng
1994. Enterprise /ˈɛntərˌpraɪz/(noun): Doanh nghiệp
1995.  Envelope: bao thư (nói chung)
1996. Establish (a company) : thành lập (công ty)
1997.  File: hồ sơ, tài liệu
1998. Firm /fɜrm/(noun): Tập đoàn
1999. Franchise: nhượng quyền thương hiệu
2000. Go bankrupt : phá sản
2001. Invest /ɪnˈvɛst/(verb): Đầu tư
2002. Leader/ˈlidər/ (noun): Nhóm trưởng, Chỉ huy
2003. Loss/lɔs/ (noun): Lỗ, mất mát, thiếu hụt
2004. Manager/ˈmænəʤər/: Trưởng phòng, quản lí
2005.  Merge : sát nhập
2006. Notepad: giấy được đóng thành xấp, tập giấy
2007. Notebook: sổ ta
2008.  Outsource: thuê gia công
2009. Paper: giấy
2010. Partner/ˈpɑrtnər/ (noun): Đối tác
2011. Product /ˈprɑdəkt/(noun): Sản phẩm
2012. Profit /ˈprɑfət/(noun): Lợi nhuận
2013. Revenue/ˈrɛvəˌnu/ (noun): Doanh thu
2014. Secretary/ˈsɛkrəˌtɛri/ (noun): Thư ký
2015. Service/ˈsɜrvəs/ (noun): Dịch vụ
2016. Shareholder /ˈʃɛrˌhoʊldər/(noun): Cổ đông

CHỦ ĐỀ 39: CÔNG VIỆC (JOBS)

2017. Actor/Actress/ˈæktər/ – /ˈæktrəs/ (noun): Diễn viên nam/nữ


2018. Architect /ˈɑrkəˌtɛkt/(noun): Kiến trúc sư
2019. Baker/ˈbeɪkər/ (noun): Thợ làm bánh
2020. Builder. /ˈbɪldər/ thợ xây dựng.
2021. Businessman/ˈbɪznəˌsmæn/ (noun): Doanh nhân
2022. Cashier. /kæʃˈɪər/ thu ngân.
2023. Chef /ʃɛf/(noun): Bếp trưởng
2024. Cleaner/Janitor/ˈklinər/ – /ˈʤænətər/ (noun): Lao công, dọn dẹp
2025. Cook. /kʊk/ đầu bếp.
2026. Dentist. /ˈdentɪst/ nha sĩ
2027. Dentist/ˈdɛntəst/ (noun): Nha sĩ
2028. Designer/dɪˈzaɪnər/ (noun): Nhà thiết kế
2029. Doctor. /ˈdɒktər/ bác sĩ
2030. Engineer /ˈɛnʤəˈnɪr/(noun): Kỹ sư
2031. Farmer/ˈfɑrmər/ (noun): Người nông dân
2032. Fireman /ˈfaɪrmən/(noun): Lính cứu hỏa
2033. Fisherman/ˈfɪʃərˌmæn/ (noun): Ngư dân
2034. Florist/ˈflɑrɪst/ (noun): Người bán hoa
2035. Gardener /ˈgɑrdənər/(noun): Người làm vườn
2036. Hairdresser /ˈhɛrˌdrɛsər/(noun): Thợ làm tóc, tiệm làm tóc
2037. Journalist/ˈʤɜrnələst/ (noun): Phóng viên
2038. Judge/ʤʌʤ/ (noun): Thẩm phán
2039. Lawyer/ˈlɔjər/ (noun): Luật sư
2040. Mechanic/məˈkænɪk/ (noun): Thợ cơ khí
2041. Model/ˈmɑdəl/ (noun): Người mẫu
2042. Pilot /ˈpaɪlət/(noun): Phi công
2043. Plumber /ˈplʌmər/(noun): Thợ sửa ống nước
2044. Policeman /pəˈlismən/(noun): Cảnh sát
2045. Reporter. /rɪˈpɔːtər/ phóng viên.
2046. Scientist/ˈsaɪəntɪst/ (noun): Nhà khoa học
2047. Security man /sɪˈkjʊrəti mən/(noun): Bảo vệ
2048. Soldier /ˈsoʊlʤər/(noun): Người lính
2049. Tailor /ˈteɪlər/(noun): Thợ may
2050. Tailor. /ˈteɪlər/ thợ may.
2051. Teacher. /ˈtiːtʃər/ giáo viên.
2052. Waiter/Waitress /ˈweɪtər/ – /ˈweɪtrəs/(noun): Bồi bàn (nam/nữ)
2053. Worker /ˈwɜrkər/(noun): Công nhân

CHỦ ĐỀ 40: ĐỜI SỐNG CÔNG SỞ (WORKING LIFE)

2054. Achievement/əˈʧivmənt/ (noun): Thành tựu, thành tích


2055. Apply/əˈplaɪ/ (verb): Ứng tuyển, áp dụng
2056. Colleague/Coworker /ˈkɑlig/ – /ˈkoʊˈwɜrkər/(noun): Đồng nghiệp
2057. Contract/ˈkɑnˌtrækt/ (noun): Hợp đồng
2058. Deadline/ˈdɛˌdlaɪn/ (noun): Hạn chót
2059. Experience/ɪkˈspɪriəns/ (noun): Kinh nghiệm, trải nghiệm
2060. Fire /ˈfaɪər/(verb): Sa thải, đuổi việc
2061. Interview (noun): Buổi phỏng vấn; (verb): Phỏng vấn
2062. Meeting /ˈmitɪŋ/(noun): Cuộc họp
2063. Offer/ˈɔfər/ (verb): Đề nghị; (noun): Lời đề nghị
2064. Office/ˈɔfəs/ (noun): Văn phòng
2065. Position (noun): Vị trí, chức vụ
2066. Promote/prəˈmoʊt/ (verb): Đề bạt, thăng chức
2067. Punishment /ˈpʌnɪʃmənt/(noun): Hình phạt
2068. Report /rɪˈpɔrt/(verb): Báo cáo; (noun): Bản báo cáo
2069. Resign/Quit /rɪˈzaɪn/ – /kwɪt/(verb): Từ chức, nghỉ việc
2070. Responsibility/riˌspɑnsəˈbɪləti/ (noun): Trách nhiệm
2071. Retire/rɪˈtaɪr/ (verb): Nghỉ hưu
2072. Reward /rɪˈwɔrd/(noun): Giải thưởng; (verb): Thưởng (cho ai đó)
2073. Salary/Wage/ˈsæləri/ – /weɪʤ/ (noun): Lương, tiền công
2074. Succeed /səkˈsid/(verb): (đạt được) Thành công
2075. Successful/səkˈsɛsfəl/ (adjective): Thành công
2076. Task/tæsk/ (noun): Nhiệm vụ, đầu việc
2077. Teamwork/ˈtimˌwɜrk/ (noun): Làm việc nhóm

8. NGHỆ THUẬT
TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỆ THUẬT

CHỦ ĐỀ 41: NGHỆ THUẬT (ARTS)

2078. Applaud /əˈplɔd/(verb): Vỗ tay, tán thưởng


2079. Art /ɑrt/(noun): Nghệ thuật
2080. Artist /ˈɑrtɪst/(noun): Nghệ sĩ
2081. Artwork/ˈɑrˌtwɜrk/ (noun): Tác phẩm nghệ thuật
2082. Audience/ˈɔdiəns/ (noun): Khán giả
2083. Author/ˈɔθər/ (noun): Tác giả
2084. Band /bænd/(noun): Ban nhạc
2085. Brush /brʌʃ/(noun): Cọ vẽ
2086. Camera/ˈkæmrə/ (noun): Máy ảnh
2087. Canvas/ˈkænvəs/ (noun): Vải bạt (để vẽ tranh sơn dầu)
2088. Choir/ˈkwaɪər/ (noun): Dàn hợp xướng
2089. Clap/klæp/ (verb): Vỗ tay, hoan hô
2090. Collection (noun): Bộ sưu tập
2091. Composer/kəmˈpoʊzər/ (noun): Nhà soạn nhạc
2092. Concert /kənˈsɜrt/(noun): Buổi trình diễn âm nhạc
2093. Creative /kriˈeɪtɪv/(adjective): tính sáng tạo
2094. Culture /ˈkʌlʧər/(noun): Văn hóa
2095. Design /dɪˈzaɪn/(verb): Thiết kế
2096. Drawing /ˈdrɔɪŋ/(noun): Bức vẽ
2097. Exhibition/ˌɛksəˈbɪʃən/ (noun): Triển lãm
2098. Film /fɪlm/(noun): Bộ phim
2099. Gallery/ˈgæləri/ (noun): Phòng triển lãm, trưng bày
2100. Illustration /ˌɪləˈstreɪʃən/(noun): Hình minh họa
2101. Image/ˈɪmɪʤ/ (noun): Bức ảnh
2102. Inspiration/ˌɪnspəˈreɪʃən/ (noun): Nguồn cảm hứng
2103. Inspire /ɪnˈspaɪr/(verb): Truyền cảm hứng
2104. Literature/ˈlɪtərəʧər/ (noun): Văn học, văn chương
2105. Masterpiece/ˈmæstərˌpis/ (noun): Kiệt tác
2106. Model /ˈmɑdəl/(noun): Mẫu (vẽ), người mẫu
2107. Movie /ˈmuvi/(noun): Bộ phim
2108. Music/ˈmjuzɪk/ (noun): Âm nhạc
2109. Musical Instrument /ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənt/(noun): Nhạc cụ
2110. Novel /ˈnɑvəl/(noun): Tiểu thuyết
2111. Painting /ˈpeɪntɪŋ/(noun): Bức vẽ, bức tranh
2112. Paper/ˈpeɪpər/ (noun): Tờ giấy
2113. Pattern /ˈpætərn/(noun): Họa tiết
2114. Performance /pərˈfɔrməns/(noun): Tiết mục, buổi trình diễn, phần thể hiện
2115. Photo /ˈfoʊˌtoʊ/(noun): Bức ảnh
2116. Photographer/fəˈtɑgrəfər/ (noun): Nhiếp ảnh gia
2117. Poem /ˈpoʊəm/(noun): Bài thơ
2118. Poet/ˈpoʊət/ (noun): Nhà thơ, thi sĩ
2119. Poetry /ˈpoʊətri/(noun): Thơ ca
2120. Portrait/ˈpɔrtrət/ (noun): Tranh chân dung
2121. Pottery/ˈpɑtəri/ (noun): Đồ gốm, nghệ thuật làm gốm
2122. Sculpture /ˈskʌlpʧər/(noun): Bức tượng điêu khắc
2123. Show /ʃoʊ/(noun): Buổi biểu diễn
2124. Singer/ˈsɪŋər/ (noun): Ca sĩ
2125. Sketch/skɛʧ/ (noun): Bản nháp, bản thảo; (verb): viết//vẽ nháp
2126. Song/sɔŋ/ (noun): Bài hát, ca khúc
2127. Story/ˈstɔri/ (noun): Câu chuyện
2128. Studio/ˈstudiˌoʊ/ (noun): Xưởng (vẽ, làm phim, chụp ảnh,…)
2129. Theater (noun): Nhà hát
2130. Video/ˈvɪdioʊ/ (noun): Đoạn phim

9. TRUYỀN THÔNG

TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ TRUYỀN THÔNG


CHỦ ĐỀ 42: MÁY TÍNH & MẠNG INTERNET (COMPUTER & THE INTERNET)

2131. Access /ˈækˌsɛs/(noun): Sự truy cập; (verb): Truy cập


2132. Application/ˌæpləˈkeɪʃən/ (noun): Ứng dụng (điện thoại di động)
2133. Blog /blɔg/(noun): Nhật ký trực tuyến
2134. Browser/ˈbraʊzər/ (noun): Trình duyệt
2135. cable: dây
2136. Click /klɪk/(noun): Cái nhấp chuột (verb): Nhấp chuột
2137. Computer/kəmˈpjutər/ (noun): Máy tính để bàn
2138. Connection /kəˈnɛkʃən/(noun): Kết nối
2139. Data /ˈdeɪtə/(noun): Dữ liệu
2140. Delete/dɪˈlit/ (verb): Xóa bỏ
2141. desktop computer (thường viết tắt là desktop): máy tính bàn
2142. Download/ˈdaʊnˌloʊd/ (verb): Tải xuống
2143. Ebook/i-bʊk/ (noun): Sách điện tử
2144. E-mail/i-meɪl/: thư điện tử
2145. Error /ˈɛrər/(noun): Lỗi
2146. File /faɪl/(noun): Tập tin
2147. Folder/ˈfoʊldər/ (noun): Thư mục
2148. hard drive: ổ cứng
2149. Hardware /ˈhɑrˌdwɛr/(noun): Phần cứng
2150. Headphone/ˈhɛdˌfoʊn/ (noun): Tai nghe
2151. Install /ɪnˈstɔl/(verb): Cài đặt, lắp đặt
2152. Internet/ˈɪntərˌnɛt/ (noun): Mạng internet
2153. Keyboard /ˈkiˌbɔrd/(noun): Bàn phím máy tính
2154.  keyboard: bàn phím
2155. Laptop /ˈlæpˌtɑp/(noun): Máy tính xách tay
2156. laptop: máy tính xách tay
2157. Link /lɪŋk/(noun): Đường dẫn
2158. Log in /lɔg ɪn/(phrasal verb): Đăng nhập
2159. monitor: phần màn hình
2160. Mouse /maʊs/(noun): Chuột máy tính
2161. mouse: chuột
2162. Password/ˈpæˌswɜrd/ (noun): Mật khẩu
2163.  PC (viết tắt của personal computer): máy tính cá nhân
2164. power cable: cáp nguồn
2165. Printer /ˈprɪntər/(noun): Máy in
2166.  printer: máy in
2167. Program/ˈproʊˌgræm/ (noun): Chương trình (máy tính)
2168. screen: màn hình
2169. Sign up/saɪn ʌp/ (phrasal verb): Đăng kí
2170. Smartphone /smärtˌfōn/(noun): Điện thoại thông minh
2171. Social network /ˈsoʊʃəl ˈnɛˌtwɜrk/(noun): Mạng xã hội
2172. Software/ˈsɔfˌtwɛr/ (noun): Phần mềm
2173. Speaker/ˈspikər/ (noun): Loa
2174.  speakers: loa
2175. Surf /sɜrf/(verb): Lướt (web)
2176. System/ˈsɪstəm/ (noun): Hệ thống
2177. Tablet /ˈtæblət/(noun): Máy tính bảng
2178. Virus /ˈvaɪrəs/(noun): vi rút
2179. Website/ˈwɛbˌsaɪt/ (noun): Trang web
2180. Wifi /Wīfī/(noun): mạng wifi
2181. Wireless/ˈwaɪrlɪs/ (adjective): Không dây

CHỦ ĐỀ 43: ĐIỆN THOẠI & THƯ TÍN (TELEPHONE & LETTER)

2182. Answer/ˈænsər/ (verb): Trả lời; (noun): Câu trả lời


2183. Answerphone – /ˈɑːnsəˌfəʊn/: Máy trả lời tự động
2184.  Area code – /ˈeərɪə kəʊd/: Mã vùng
2185.  Battery – /ˈbætəri/: Pin
2186.  Business call – /ˈbɪznɪs kɔːl/: Cuộc gọi công việc
2187. Call /kɔl/(verb): Gọi điện thoại; (noun): Cuộc gọi
2188. Call box – /kɔːl bɒks/: Cây gọi điện thoại
2189. Cellphone /ˈsɛlfoʊn/(noun): Điện thoại di động
2190. Communicate /kəmˈjunəˌkeɪt/(verb): Giao tiếp
2191. Contact/ˈkɑnˌtækt/ (verb): Liên hệ; (noun): Địa chỉ liên hệ
2192. Cordless phone – /ˈkɔːdləs fəʊn/: Điện thoại không dây
2193. Country code – /ˈkʌntri kəʊd/: Mã nước
2194.  Dialling tone – /ˈdaɪəlɪŋ təʊn/: Tín hiệu gọi
2195. Directory enquiries – /dɪˈrɛktəri ɪnˈkwaɪəriz/: Tổng đài báo số điện thoại
2196. Engaged – /ɪnˈgeɪʤd/: Máy bận
2197.  Ex-directory – /ɛks-dɪˈrɛktəri/: Số điện thoại không có trong danh bạ
2198. Extension – /ɪksˈtɛnʃən/: Số máy lẻ
2199.  Fault – /fɔːlt/: Lỗi
2200. Fax /fæks/(verb): Gửi qua đường fax; (noun): Bản fax
2201. Hotline/ˈhɑtˌlaɪn/ (noun): Đường dây nóng
2202. Interference – /ˌɪntəˈfɪərəns/: Nhiễu tín hiệu
2203.  International directory enquiries – /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl dɪˈrɛktəri ɪnˈkwaɪəriz/: Tổng đài báo
số điện thoại quốc tế.
2204. Message – /ˈmɛsɪʤ/: Tin nhắn
2205. Message/ˈmɛsəʤ/ (noun): Tin nhắn; (verb): Gửi tin nhắn
2206. Missed call – /mɪst kɔːl/: Cuộc gọi nhỡ
2207. Missed/mɪst/ (adjective): Lỡ, nhỡ
2208.  Mobile phone – /ˈməʊbaɪl fəʊn/: Điện thoại di động
2209.  Mobile phone charger – /ˈməʊbaɪl fəʊn ˈʧɑːʤə/: Sạc điện thoại di động
2210. Off the hook – /ɒf ðə hʊk/: Máy kênh
2211.  Operator – /ˈɒpəreɪtə/: Người trực tổng đài
2212. Outside line – /ˌaʊtˈsaɪd laɪn/: Kết nối với số bên ngoài công ty
2213.  Personal call – /ˈpɜːsnl kɔːl/: Cuộc gọi cá nhân
2214. Phone book – /fəʊn bʊk/: Danh bạ
2215.  Phone box – /fəʊn bɒks/: Cây gọi điện thoại
2216. Phone card – /fəʊn kɑːd/: Thẻ điện thoại
2217. Phone number/foʊn ˈnʌmbər/ (noun): Số điện thoại
2218. Receive/rəˈsiv/ (verb): Nhận được
2219.  Receiver – /rɪˈsiːvə/: Ống nghe
2220. Ring/rɪŋ/ (verb): Reo (chuông); (noun): Cuộc gọi
2221.  Ringtone – /ˈrɪŋtəʊn/: Nhạc chuông
2222. Send/sɛnd/ (verb): Gửi đi
2223. Signal – /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
2224. Signature /ˈsɪgnəʧər/(noun): Chữ ký
2225.  Smartphone – /ˈsmɑːtfəʊn/: Điện thoại thông minh
2226. Stamp/stæmp/ (noun): Con tem
2227. Switchboard – /ˈswɪʧbɔːd/: Tổng đài
2228.  Telephone – /ˈtɛlɪfəʊn/: Điện thoại
2229. Telephone number – /ˈtɛlɪfəʊn ˈnʌmbə/: Số điện thoại
2230. Telephone/ˈtɛləˌfoʊn/ (noun): Điện thoại để bàn
2231. Text message – /tɛkst ˈmɛsɪʤ/: Tin nhắn văn bản
2232. Text/tɛkst/ (verb): Nhắn tin; (noun): Tin nhắn
2233. To be cut off – /tuː biː kʌt ɒf/: Bị cắt tín hiệu
2234.  To call hoặc to phone – /tuː kɔːl həʊặsiː tuː fəʊn/: Gọi điện
2235. To call someone back – /tuː kɔːl ˈsʌmwʌn bæk/: Gọi lại cho ai
2236.  To dial a number – /tuː ˈdaɪəl ə ˈnʌmbə/: Quay số
2237.  To hang up – /tuː hæŋ ʌp/: Dập máy
2238. To leave a message – /tuː liːv ə ˈmɛsɪʤ/: Để lại tin nhắn
2239. To put the phone on loudspeaker – /tuː pʊt ðə fəʊn ɒn ˌlaʊdˈspiːkə/: Bật loa
2240.  To ring – /tuː rɪŋ/: Gọi điện
2241.  To send a text message – /tuː sɛnd ə tɛkst ˈmɛsɪʤ/: Gửi tin nhắn
2242.  To text – /tuː tɛkst/: Nhắn tin
2243.  Wrong number – /rɒŋ ˈnʌmbə/: Nhầm số

CHỦ ĐỀ 44: TRUYỀN HÌNH & BÁO CHÍ (TVS & NEWSPAPER)

2244. Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/(noun): Quảng cáo


2245. Article/ˈɑrtɪkəl/ (noun): Bài báo
2246. Broadcast/ˈbrɔdˌkæst/ (verb): Phát sóng; (noun): Chương trình phát sóng
2247. Cable /ˈkeɪbəl/(noun): Dây cáp
2248. Channel/ˈʧænəl/ (noun): Kênh truyền hình
2249. Character /ˈkɛrɪktər/ (noun): Nhân vật
2250. Column /ˈkɑləm/(noun): Chuyên mục
2251. Commercial /kəˈmɜrʃəl/(noun): Quảng cáo; (adjective): Tính chất thương mại
2252. Daily /ˈdeɪli/(adverb): Hàng ngày; (adjective): Có tính chất hàng ngày
2253. Editor /ˈɛdətər/(noun): Biên tập viên
2254. Episode/ˈɛpəˌsoʊd/ (noun): Tập (phim)
2255. Headline/ˈhɛˌdlaɪn/ (noun): Tiêu đề
2256. Issue/ˈɪʃu/ (noun): Số, kì phát hành (báo)
2257. Live /lɪv/(adjective): Truyền hình trực tiếp
2258. Magazine/ˈmægəˌzin (noun): Tạp chí
2259. Monthly/ˈmʌnθli/ (adverb): Hàng tháng
2260. Newspaper /ˈnuzˌpeɪpər/(noun): Báo giấy
2261. Press/prɛs/ (noun): Truyền thông, báo chí
2262. Publisher /ˈpʌblɪʃər/(noun): Nhà xuất bản
2263. Reporter/rɪˈpɔrtər/ (noun): Phóng viên
2264. Script/skrɪpt/ (noun): Kịch bản
2265. Subtitle/ˈsʌbˌtaɪtəl/ (noun): Phụ đề
2266. TV series/ˈtiˈvi ˈsɪriz/ (noun): Phim truyền hình
2267. TV show/ˈtiˈvi ʃoʊ/ (noun): Chương trình truyền hình
2268. TV station/ˈtiˈvi ˈsteɪʃən/ (noun): Đài truyền hình
2269. Weekly /ˈwikli/(adverb): Hàng tuần

10. CÁC TỪ CHỈ TRẠNG THÁI, MỨC ĐỘ


TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THÁI ĐỘ,MỨC ĐỘ

CHỦ ĐỀ 45: ĐO LƯỜNG (MEASUREMENT)

2270. Area/ˈɛriə/ (noun): Diện tích


2271. Centimeter /ˈsɛntəˌmitər/(noun): Cen ti mét
2272. Distance/ˈdɪstəns/ (noun): Khoảng cách
2273. Estimate/ˈɛstəmət/ (verb): Ước lượng, dự đoán
2274. Gram/græm/ (noun): Gam
2275. Hectare /ˈhɛkˌtɑr/(noun): Hecta
2276. Height /haɪt/(noun): Chiều cao
2277. Kilo/ˈkɪˌloʊ/ (noun): Kilogram, cân
2278. Kilometer/kəˈlɑmətər/ (noun): Ki lô mét
2279. Length /lɛŋkθ/(noun): Chiều dài
2280. Liter/ˈmɛʒər/ /ˈlitər/(noun): Lít
2281. Measure /ˈmɛʒər/(verb): Đo đạc
2282. Meter /ˈmitər/(noun): Mét
2283. Mile/maɪl/ (noun): Dặm
2284. Ruler/ˈrulər/ (noun): Thước kẻ
2285. Unit/ˈjunət/ (noun): Đơn vị
2286. Weight/weɪt/ (noun): Cân nặng, khối lượng
2287. Width/wɪdθ/ (noun): Chiều rộng

CHỦ ĐỀ 46: TỐC ĐỘ (SPEED)

2288. Fast/fæst/ (adjective): Nhanh


2289. Hasty /ˈheɪsti/(adjective): Vội vàng, nhanh chóng
2290. Hurry /ˈhɜri/(noun): Sự vội vã, gấp rút; (verb): Thúc giục, làm vội vàng
2291. Pace /peɪs/(noun): Nhịp độ
2292. Prompt/prɑmpt/ (adjective): Mau lẹ, tức thì; (verb): Thúc đẩy
2293. Quick /kwɪk/(adjective): Nhanh, mau
2294. Quicken /ˈkwɪkən/(verb): Làm tăng nhanh, đẩy mạnh
2295. Rapid /ˈræpəd/(adjective): Nhanh chóng, mau lẹ
2296. Run /rʌn/(verb): Chạy
2297. Rush/rʌʃ/ (noun): Sự vội vàng, sự gấp rút; (verb): Vội vã thực hiện
2298. Slow/sloʊ/ (adjective): Chậm chạp
2299. Speed /spid/(noun): Tốc độ
2300. Sprint/sprɪnt/ (verb): Chạy nhanh, chạy nước rút
2301. Swift/swɪft/ (adjective): Mau, nhanh
2302. Velocity /vəˈlɑsəti/(noun): Vận tốc
2303. Walk /wɔk/(noun): Đi bộ, đi dạo

CHỦ ĐỀ 47: TẦN SUẤT (FREQUENCY)

2304. Always /ˈɔlˌweɪz/(adverb): Luôn luôn


2305. Frequently /ˈfrikwəntli/(adverb): Thường xuyên
2306. Never/ˈnɛvər/ (adverb): Không bao giờ
2307. Normally/ˈnɔrməli/ (adverb):Thông thường
2308. Occasionally /əˈkeɪʒənəli/(adverb): Thi thoảng
2309. Often/ˈɔfən/ (adverb): Thường
2310. Rarely/ˈrɛrli/ (adverb): Hiếm khi
2311. Sometimes/səmˈtaɪmz/ (adverb): Đôi lúc
2312. Usually /ˈjuʒəwəli/(adverb): Thông thường

Chủ đề 48: Mức độ (Degree)

2313. Absolutely/æbsəˈlutli/ (adverb): Tuyệt đối, hoàn toàn


2314. Actually /ˈækʧuəli/(adverb): Thực ra, thực sự
2315. Almost/ˈɔlˌmoʊst/ (adverb): Gần như, hầu như
2316. Barely /ˈbɛrli/(adverb): Chỉ vừa đủ, gần như là không
2317. Completely/kəmˈplitli/ (adverb): Hoàn toàn
2318. Enough /ɪˈnʌf/(adverb): Đủ
2319. Entirely /ɪnˈtaɪərli/(adverb): Hoàn toàn, trọn vẹn
2320. Highly/ˈhaɪli/ (adverb): Rất, hết sức, ở mức độ cao
2321. Just/ʤʌst/ (adverb): Chỉ
2322. Nearly/ˈnɪrli/ (adverb): Gần như, suýt
2323. Only /ˈoʊnli/ (adjective): Duy nhất, chỉ một
2324. Perfectly /ˈpɜrfəktli/(adverb): Một cách hoàn hảo
2325. Pretty/ˈprɪti/ (adverb): Khá là
2326. Quite/kwaɪt/ (adverb): Khá là
2327. Rather /ˈræðər/(adverb): Phần nào, hơi, khá là
2328. Really /ˈrɪli/(adverb): Thật sự
2329. Remarkably /rɪˈmɑrkəbli/(adverb): Đặc biệt, phi thường
2330. Slightly/ˈslaɪtli/ (adverb): Hơi hơi, một chút
2331. Terribly/ˈtɛrəbli/ (adverb): Tồi tệ, kinh khủng
2332. Too/tu/ (adverb): Quá, rất, cũng
2333. Totally/ˈtoʊtəli/ (adverb): Hoàn toàn
2334. Very/ˈvɛri/ (adverb): Rất

CHỦ ĐỀ 44: VỊ TRÍ (PLACES)

2335. Above/əˈbʌv/ (preposition): Phía trên


2336. Across from /əˈkrɔs/(preposition): Đối diện (với cái gì)
2337. Along/əˈlɔŋ/ (preposition): Dọc theo
2338. Among /əˈmʌŋ/(preposition): Ở giữa (3 vật thể trở lên)
2339. Around /əˈraʊnd/(preposition): Xung quanh
2340. At/æt/ (preposition): Tại
2341. Behind /bɪˈhaɪnd/(preposition): Phía sau
2342. Below/bɪˈloʊ/ (preposition): Bên dưới
2343. Between/bɪˈtwin/ (preposition): Nằm giữa (2 vật)
2344. In /ɪn/(preposition): Trong
2345. In front of /ɪn frʌnt ʌv/(prep.): Phía trước
2346. Inside/ɪnˈsaɪd/ (preposition): Phía trong
2347. Near/Close to/nɪr/ – /kloʊs to/ (preposition): Gần với
2348. Next to/Beside/nɛkst tu/ – /bɪˈsaɪd/ (preposition): Bên cạnh
2349. On/ɑn/ (preposition): Trên
2350. Opposite/ˈɑpəzət/ (preposition): Đối diện
2351. Outside /ˈaʊtˈsaɪd/(preposition): Bên ngoài
2352. Over/ˈoʊvər/ (preposition): Phía trên
2353. Towards/təˈwɔrdz/ (preposition): Về phía, hướng về
2354. Under/ˈʌndər/ (preposition): Phía dưới
2355. Up/ʌp/ (preposition): Lên, ở trên

CHỦ ĐỀ 49: CÁC TỪ CHỈ SỰ TĂNG – GIẢM:

2356. Decline /dɪˈklaɪn/(verb): Sụt giảm; (noun): Sự sụt giảm


2357. Decrease/ˈdiˌkris/ (verb): Giảm; (noun): Sự giảm sút
2358. Diminish /dɪˈmɪnɪʃ/(verb): Giảm sút
2359. Drop /drɑp/(verb): Sụt giảm; (noun): Sự sụt giảm
2360. Grow /groʊ/(verb): Phát triển, tăng trưởng
2361. Increase/ˈɪnˌkris/ (verb): Tăng lên; (noun): Sự tăng lên
2362. Lessen/ˈlɛsən/ (verb): Giảm bớt
2363. Raise/reɪz/ (verb): Tăng lên, nâng lên; (noun): Sự tăng lên
2364. Reduce /rəˈdus/(verb): Giảm
2365. Rise/raɪz/ (verb): Tăng lên

11. LÀM ĐẸP


TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ LÀM ĐẸP

CHỦ ĐỀ 50.1: TRANG ĐIỂM MẶT VÀ DỤNG CỤ

2366. Blusher: má hồng


2367. Blusher: phấn má hồng
2368. Bronzer: phấn tối màu để cắt mặt
2369. Brush: lược to, tròn
2370. Buff: bông đánh phấn
2371. Comb: lược nhỏ (lược 1 hàng)
2372. Concealer: kem che khuyết điểm
2373. Face mask: mặt nạ
2374. Foundation: kem nền
2375. Gel: dang gieo
2376. Highlighter: kem highlight
2377. Liquid: dạng lỏng, nước
2378. Moisturizer: kem dưỡng ẩm
2379. Pencil: dạng chì
2380. Powder: dạng phấn
2381. Powder: Phấn phủ
2382. Sheer: chất phấn trong, không nặng
2383. Skin lotion: dung dịch săn da

CHỦ ĐỀ 50.2: TRANG SỨC:

2384. Bangle /’bæɳgl/: vòng đeo (ở cổ tay hay cánh tay)


2385. Bracelet /ˈbreɪ.slət/: vòng đeo tay
2386. Chain /tʃeɪn/: chuỗi vòng cổ
2387. Charm /tʃɑːrm/: những vật trang trí nhỏ
2388. Charm bracelet: vòng đeo tay (gắn nhiều đồ trang trí nhỏ xung quanh
2389. Clasp: cái móc, cái gài
2390. Cufflink: khuy cài cổ tay áo (măng sét)
2391. Earrings /ˈɪrɪŋ/  : bông tai (hoa tai)
2392. Engagement ring: nhẫn đính hôn
2393. Hoop earrings: vòng đeo Tai
2394. Medallion /mi’dæljən/: mặt dây chuyền (tròn, bằng kim loại)
2395. Pearl necklace: dây chuyền ngọc trai
2396. Pendant: /’pendənt/: mặt dây chuyền (bằng đá quý)
2397. Pin /pɪn/: cái ghim cài áo
2398. Signet ring: nhẫn có khắc hình phía trên
2399. Wedding ring: nhẫn cưới

12. HỌC THUẬT


TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ HỌC THUẬT

CHỦ ĐỀ 51: DANH TỪ SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH:

2400. Air /ɛr/ không khí


2401.  Area /ˈɛriə/ khu vực
2402.  Art /ɑrt/ nghệ thuật
2403. Back /bæk/ phía sau
2404. Body /ˈbɑdi/ cơ thể
2405.  Book /bʊk/ cuốn sách
2406.  Business /ˈbɪznəs/ kinh doanh
2407.  Car /kɑr/ xe hơi
2408.  Case /keɪs/ trường hợp
2409. Change /ʧeɪnʤ/ thay đổi
2410. Child /ʧaɪld/ con cái 
2411.  City /ˈsɪti/ thành phố
2412.  Community /kəmˈjunəti/ cộng đồng
2413. Company /’kʌmpəni/ công ty
2414. Country /ˈkʌntri/ đất nước
2415. Day /deɪ/ ngày
2416.  Door /dɔr/ cánh cửa
2417. End /ɛnd/ kết thúc
2418.  Eye /aɪ/ mắt
2419. Face /feɪs/ gương mặt
2420.  Fact /fækt/ sự thật
2421. Family /ˈfæməli/ gia đình
2422.  Father /ˈfɑðər/ cha
2423. Force /fɔrs/ lực lượng
2424.  Friend /frɛnd/ người bạn
2425. Game /geɪm/ trò chơi
2426. Girl /gɜrl/ cô gái
2427.  Government /ˈgʌvərmənt/ chính phủ
2428. Guy /gaɪ/ chàng trai
2429.  Hand /hænd/ bàn tay
2430.  Head /hɛd/ đầu
2431.  Health /hɛlθ/ sức khỏe
2432. History /ˈhɪstəri/ lịch sử
2433.  Home /hoʊm/ nhà
2434.  Hour /ˈaʊər/ giờ 
2435.  House /haʊs/ ngôi nhà
2436.  Idea /aɪˈdiə/ ý tưởng
2437.  Information /ˌɪnfərˈmeɪʃən/ thông tin
2438.  Issue /ˈɪʃu/ vấn đề
2439.  Job /ʤɑb/ nghề nghiệp
2440.  Kid /kɪd/ trẻ con
2441.  Kind /kaɪnd/ loại
2442.  Law /lɔ/ luật pháp
2443. Level /ˈlɛvəl/ cấp bậc 
2444. Life /laɪf/ cuộc sống
2445.  Line /laɪn/ vạch kẻ
2446.  Lot /lɑt/ từng phần
2447.  Man /mən/ đàn ông
2448. Member /ˈmɛmbər/ thành viên
2449.  Minute /ˈmɪnət/ phút
2450.  Moment /ˈmoʊmənt/ hiện tại
2451.  Money /ˈmʌni/ tiền bạc
2452.  Month /mʌnθ/ tháng
2453. Morning /ˈmɔrnɪŋ/ buổi sáng
2454.  Mother /’mʌðər/ mẹ
2455.  Name /neɪm/ tên gọi
2456.  Night /naɪt/ ban đêm
2457.  Number /ˈnʌmbər/ con số
2458. Office /ˈɔfəs/ văn phòng
2459. Others /ˈʌðərz/ những cái khác
2460. Parent /ˈpɛrənt/ phụ huynh
2461.  Part /pɑrt/ bộ phận
2462.  Party /ˈpɑrti/ bữa tiệc
2463. People /ˈpipəl/ con người
2464. Person /ˈpɜrsən/ con người
2465.  Place /pleɪs/ vị trí
2466.  Point /pɔɪnt/ điểm
2467. Power /ˈpaʊər/ năng lượng
2468. President /ˈprɛzəˌdɛnt/ chủ tịch
2469.  Problem /ˈprɑbləm/ vấn đề
2470. Program /ˈproʊˌgræ m/chương trình
2471.  Question /ˈkwɛsʧən/ câu hỏi
2472.  Reason /ˈrizən/ lý do
2473. Research /riˈsɜrʧ/ nghiên cứu
2474. Result /rɪˈzʌlt/ kết quả
2475.  Right /raɪt/ quyền lợi
2476.  Room /rum/ căn phòng
2477.  Group /grup/ nhóm
2478. School /skul/ trường học
2479.  Service /ˈsɜrvəs/ dịch vụ
2480.  Side /saɪd/ khía cạnh
2481. State /steɪt/ trạng thái
2482. Story /ˈstɔri/ câu chuyện
2483.  Student /ˈstudənt/ học sinh
2484.  Study /ˈstʌdi/ học tập
2485.  System /ˈsɪstəm/ hệ thống
2486.  Teacher /tiʧər/ giáo viên
2487. Team /tim/ nhóm, đội
2488. Thing /θɪŋ/ sự vật
2489. Time /taɪm/ thời gian
2490.  War /wɔr/ chiến tranh
2491.  Water /ˈwɔtər/ nước 
2492.  Way /weɪ/ con đường
2493.  Week /wi:k/ tuần
2494.  Woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
2495.  Word /wɜrd/ từ
2496.  Work /wɜrk/ công việc
2497. World /wɜrld/ thế giới
2498.  Year /jɪr/ năm
2499.  Education /ɛʤəˈkeɪʃən/ giáo dục

CHỦ ĐỀ 52: TÍNH TỪ SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH:

2500. Able: có thể làm được điều gì đó


2501. Accurate: chính xác
2502. Actual: thực tế
2503. Additional: thêm vào
2504.  Available: sẵn có
2505. Aware: nhận thức
2506.  Basic: cơ bản
2507. Capable: có khả năng
2508. Competitive: cạnh tranh
2509. Critical: Quan trọng
2510. Cute: dễ thương
2511. Dangerous: Nguy hiểm
2512. Different: khác nhau
2513. Difficult: khó khăn
2514. Dramatic: ấn tượng
2515. Educational: giáo dục
2516. Efficient: hiệu quả
2517. Electrical: điện
2518. Electronic: điện tử
2519. Emotional: cảm xúc
2520. Entire: toàn bộ
2521. Environmental: môi trường
2522. Every: mỗi
2523. Expensive: đắt
2524. Federal: liên bang
2525. Financial: tài chính
2526. Foreign: nước ngoài
2527. Global: toàn cầu
2528. Happy: hạnh phúc
2529. Healthy: khỏe mạnh
2530. Helpful: hữu ích
2531.  Historical: tính lịch sử
2532.  Hot: nóng
2533. Huge: lớn
2534. Hungry: đói
2535. Immediate: ngay lập tức
2536.  Important: Quan trọng
2537. Impossible: không thể
2538. Intelligent: thông minh
2539. Interesting: thú vị
2540. Known: được biết đến
2541.  Large: lớn
2542. Legal: pháp lý
2543. Medical: y tế
2544.  Mental: thuộc tinh thần
2545. Nice: đẹp
2546. Numerous: nhiều
2547. Old: cũ
2548. Political: chính trị
2549. Poor: người nghèo
2550.  Popular: phổ biến
2551. Powerful: mạnh mẽ
2552. Practical: thực tế
2553. Pregnant: mang thai
2554. Psychological: tâm lý
2555. Rare: hiếm
2556. Recent: gần đây
2557. Relevant: có liên quan
2558. Responsible: chịu trách nhiệm
2559.  Scared: sợ hãi
2560. Serious: nghiêm trọng
2561.  Several: vài
2562. Severe: nghiêm trọng
2563. Significant: đáng kể
2564. Similar: tương tự
2565. Strong: mạnh mẽ
2566. Successful: thành công
2567. Sufficient: đủ
2568. Suitable: phù hợp
2569. Technical: kỹ thuật
2570. Traditional: truyền thống
2571. Typical: điển hình
2572. United: liên kết, hợp nhất
2573. Unusual: bất thường
2574. Used: được sử dụng
2575.  Useful: hữu ích
2576. Various: khác nhau, không giống nhau
2577. Whose: có
2578. Willing: sẵn sàng
2579. Wonderful: tuyệt vời

CHỦ ĐỀ 53: ĐỘNG TỪ SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH:

2580. Accept /ækˈsɛpt/ chấp nhận


2581. Achieve /əˈʧiv/ đạt được
2582. Act /ækt/ ra vẻ, hành động
2583. Admin /admin/ thừa nhận
2584. Affect /əˈfɛkt/ ảnh hưởng tới
2585. Announce /əˈnaʊns/ thông báo
2586. Apply /əˈplaɪ/ áp dụng
2587. Argue /ˈɑrgju/ tranh cãi
2588. Arrive /əˈraɪv/ đến
2589. Assume /əˈsum/ cho rằng
2590. Avoid /əˈvɔɪd/ tránh
2591. Base /beɪs/ dựa trên
2592. Bend forward: Cúi về phía trước
2593. Blow your nose: Hỉ mũi
2594. Break /breɪk/ làm vỡ
2595. Brush your teeth: Đánh răng
2596. Catch /kæʧ/ bắt lấy
2597. Cause /kɑz/ gây ra
2598. Choose /ʧuz/ chọn
2599. Claim /kleɪm/ tuyên bố
2600. Clap your hands: Vỗ tay
2601. Clear your throat: Hắng giọng
2602. Close /kloʊs/ đóng lại
2603. Compare /kəmˈpɛr/ so sánh
2604. Contain /kənˈteɪn/ chứa
2605. Control /kənˈtroʊl/ kiểm soát
2606. Cover /ˈkʌvər/ bao phủ
2607. Cross your legs: Khoanh chân, bắt chéo chân
2608. Cut /kʌt/ cắt bỏ
2609. Deal /dil/ xử lý
2610. Design /dɪˈzaɪn/ thiết kế
2611. Determine /dəˈtɜrmən/ xác định
2612. Discuss /dɪˈskʌs/ thảo luận
2613. Drive /draɪv/ lái xe
2614. Eat /it/ ăn
2615. Encourage /ɛnˈkɜrɪʤ/ khuyến khích
2616. End /ɛnd/ kết thúc
2617. Enjoy /ɛnˈʤɔɪ/ thưởng thức
2618. Ensure /ɛnˈʃʊr/ chắc chắn
2619. Enter /ˈɛntər/ tiến vào
2620. Establish /ɪˈstæblɪʃ/ thiết lập
2621. Exist /ɪgˈzɪst/ tồn tại
2622. Explain /ɪkˈspleɪn/ giải thích
2623. Express /ɪkˈsprɛs/ diễn đạt
2624. Face /feɪs/ đối mặt 
2625. Fail /feɪl/ thất bại
2626. Fill /fɪl/ lấp đầy
2627. Finish /ˈfɪnɪʃ/ hoàn thành
2628. Fold your arms: Khoanh tay
2629. Force /fɔrs/ bắt buộc
2630. Forget /fərˈgɛt/ quên
2631. Form /fɔrm/ hình thành
2632. Grow /groʊ/ lớn lên
2633. Identify /aɪˈdɛntəˌfaɪ/ xác định
2634. Improve /ɪmˈpruv/ nâng cao
2635. Increase /ˈɪnˌkris/ tăng lên
2636. Indicate /ˈɪndəˌkeɪt/ chỉ ra rằng
2637. Introduce /ˌɪntrəˈdus/ giới thiệu
2638. Join /ʤɔɪn/ ghép
2639. Kill /kɪl/ giết
2640. Learn /lɜrn/ học hỏi
2641.  Lie /laɪ/ nói xạo
2642. Lie on your back (stomach/left side/right side): Nằm ngửa (sấp, bên trái, bê phải)
2643. Listen /ˈlɪsən/ nghe 
2644. Listen to music: Nghe nhạc
2645. Love /lʌv/ yêu thương
2646. Maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì
2647. Manage /ˈmænəʤ/ quản lý
2648. Mention /ˈmɛnʃən/ nhắc tới
2649. Nod your head: Gật đầu
2650. Note /noʊt/ ghi lại
2651. Obtain /əbˈteɪn/ đạt được
2652. Occur /əˈkɜr/ xảy ra
2653.  Pass /pæs/ vượt qua
2654. Pick /pɪk/ nhặt lên
2655. Place /pleɪs/ đặt, để
2656. Plan /plæn/ lên kế hoạch
2657. Point /pɔɪnt/ chỉ vào
2658. Prepare /priˈpɛr/ chuẩn bị
2659. Present /ˈprɛzənt/ giới thiệu
2660. Prove /pruv/ chứng minh
2661. Publish /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản
2662. Pull /pʊl/ kéo
2663. Raise /reɪz/: nâng cao
2664. Raise an eyebrow/Raise your eyebrows: Nhướn lông mày
2665. Raise your hand: Giơ tay lên
2666. Reduce /rəˈdus/ giảm
2667. Refer /rəˈfɜr/ nhắc tới
2668. Reflect /rəˈflɛkt/ suy nghĩ
2669. Relate /rɪˈleɪt/ có liên quan
2670. Remove /riˈmuv/ loại bỏ
2671. Replace /ˌriˈpleɪs/ thay thế
2672. Report /rɪˈpɔrt/ báo cáo
2673. Represent /ˌrɛprəˈzɛnt/ đại diện cho
2674. Rise /raɪz/ tăng lên
2675. Roll your eyes: Đảo mắt
2676. Save /seɪv/ lưu giữ
2677. Seek /si:k/ tìm kiếm
2678. Serve /sɜrv/ phục vụ
2679. Shake your hands: Bắt tay
2680. Shake your head: Lắc đầu
2681. Share /ʃɛr/ chia sẻ
2682. Shrug your shoulders: Nhún vai
2683. Smile /smaɪl/ mỉm cười
2684. Stay /steɪ/ ở lại 
2685. Stick your tongue out: Lè lưỡi
2686. Stomp your feet: Dậm chân
2687. Suffer /ˈsʌfər/ chịu khổ
2688. Support /səˈpɔrt/ ủng hộ
2689. Suppose /səˈpoʊz/ giả sử
2690. Tend /tɛnd/ có xu hướng
2691. Thank /θæŋk/ cảm ơn
2692. Throw /θroʊ/ ném
2693. Treat /trit/ đối xử
2694. Turn your head: Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng khác
2695. Visit /ˈvɪzət/ thăm nom
2696. Watch /wɑʧ/ xem
2697. Wear /wɛr/ đội, mặc
2698. Wink your eyes: Nháy mắt
2699. Wish /wɪʃ/ muốn
2700. Wonder /ˈwʌndər/ tự hỏi

CHỦ ĐỀ 54: TRẠNG TỪ SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH:

2701. A lot /ə lɒt/ rất nhiều


2702. Absolutely /ˈæbsəluːtli/ tuyệt đối
2703. Accurately /ˈækjʊrɪtli/ một cách chính xác
2704. Almost /ˈɔːlməʊst/ gần như
2705. Already /ɔːlˈrɛdi/ đã rồi
2706. Always /ˈɔːlweɪz/ luôn luôn
2707. Angrily /ˈæŋgrɪli/ một cách tức giận
2708. Anxiously /ˈæŋkʃəsli/ một cách lo
2709. Anywhere /ˈɛnɪweə/ bất kỳ đâu
2710. As a result /æz ə rɪˈzʌlt/ kết quả là
2711. Away /əˈweɪ/ đi khỏi
2712. Badly /ˈbædli/ cực kì
2713. Beautifully /ˈbjuːtəfʊli/ một cách đẹp đẽ
2714. Besides /bɪˈsaɪdz/ bên cạnh đó
2715. Bravely /ˈbreɪvli/ một cách dũng cảm
2716. Carefully /ˈkeəfli/ một cách cẩn thận
2717. Carelessly /ˈkeəlɪsli/ một cách cẩu thả
2718. Cautiously /ˈkɔːʃəsli/ một cách cẩn trọng
2719. Early /ˈɜːli/ sớm
2720. Easily /ˈiːzɪli/ một cách dễ dàng
2721. Enormously /ɪˈnɔːməsli/ cực kì
2722. Enough /ɪˈnʌf/ đủ
2723. Entirely /ɪnˈtaɪəli/ toàn bộ
2724. Especially /ɪsˈpɛʃəli/ đặc biệt là
2725. Everywhere /ˈɛvrɪweə/ khắp mọi nơi
2726. Expertly/ˈɛkspɜːtli/ một cách điêu luyện
2727. Finally/ˈfaɪnəli/ cuối cùng thì
2728. Frequently /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên
2729. Fully /ˈfʊli/ hoàn toàn
2730. Furthermore /ˈfɜːðəˈmɔː/ hơn nữa
2731. Generally/ˈʤɛnərəli/ nói chung
2732. Greedily /ˈgriːdɪli/ một cách tham lam
2733. Happily/ˈhæpɪli/ một cách vui vẻ
2734. Hardly /ˈhɑːdli/ hầu như không
2735. Hardly ever /ˈhɑːdli ˈɛvə/ hầu như không
2736. Here /hɪə/ ở đây
2737. Highly /ˈhaɪli/ hết sức
2738. However/haʊˈɛvə/ mặc dù
2739. Hungrily /ˈhʌŋgrɪli/ một cách đói khát
2740. Inside /ɪnˈsaɪd/ bên trong
2741. Instead /ɪnˈstɛd/ thay vào đó
2742. Just /ʤʌst/ chỉ
2743. Largely /ˈlɑːʤli/ phần lớn là
2744. Lately /ˈleɪtli/ gần đây
2745. Lazily /ˈleɪzɪli/ một cách lười biếng
2746. Little /ˈlɪtl/ một ít
2747. Loudly /ˈlaʊdli/ một cách ồn ào
2748. Mainly ˈ/ˈmeɪnli/ chủ yếu là
2749. Moreover /mɔːˈrəʊvə/ hơn nữa
2750. Nearby /ˈnɪəbaɪ/ gần đây
2751. Never /ˈnɛvə/ không bao giờ
2752. Now /naʊ/ ngay bây giờ
2753. Nowhere /ˈnəʊweə/ không ở đâu cả
2754. Occasionally /əˈkeɪʒnəli/ đôi khi
2755. Often /ˈɒf(ə)n/ thường
2756. Only /ˈəʊnli/ duy nhất
2757. Outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài
2758. Particularly /pəˈtɪkjʊləli/ cụ thể là
2759. Perfectly /ˈpɜːfɪktli/ hoàn hảo
2760. Politely /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự
2761. Pretty /ˈprɪti/ khá là
2762. Professionally /prəˈfɛʃnəli/ một cách chuyên nghiệp
2763. Quickly /ˈkwɪkli/ một cách nhanh chóng
2764. Quite /kwaɪt/ khá là
2765. Rarely /ˈreəli/ hiếm khi
2766. Rather /ˈrɑːðə/ khá là
2767. Recently /ˈriːsntli/ gần đây
2768. Recklessly /ˈrɛklɪsli/ một cách bất cẩn
2769. Remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ đáng kể
2770. Seldom /ˈsɛldəm/ hiếm khi
2771. Simply /ˈsɪmpli/ đơn giản
2772. Simply /ˈsɪmpli/ đơn giản là
2773. Slightly /ˈslaɪtli/ một chút
2774. Sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ thỉnh thoảng
2775. Somewhere /ˈsʌmweə/ một nơi nào đó
2776. Soon /suːn/ sớm thôi
2777. Specifically/spəˈsɪfɪk(ə)li/ cụ thể là
2778. Still /stɪl/ vẫn
2779. Strongly /ˈstrɒŋli/ cực kì
2780. Terribly /ˈtɛrəbli/ cực kì
2781. Then /ðɛn/ sau đó
2782. There /ðeə/ ở kia
2783. Tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
2784. Unlike /ʌnˈlaɪk/ không giống như
2785. Usually /ˈjuːʒʊəli/ thường xuyên
2786. Very /ˈvɛri/ rất
2787. Yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua
CHỦ ĐỀ 55: NHỮNG TỪ CƠ BẢN HAY NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH:

2788. Angel /’eindʒəl/ (n) = thiên thần 


2789. Angle /’æηgl/ (n) = góc (trong hình học)
2790. Dessert /di’zə:t/ (n) = món tráng miệng
2791. Desert /di’zə:t/ (v) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ 
2792. Desert /’dezət/ (n) = sa mạc
2793. Later /`leitə/ (adv) = sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai)
2794. Latter/’lætə/ (adj) = cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau.
2795. Affect /ə’fekt/ (v) = tác động đến  Effect /i’fekt/ (n) = ảnh hưởng, hiệu quả; (v) = thực
hiện, đem lạ
2796. Emigrant /’emigrənt/ (n) = người di cư 
2797. Immigrant /’imigrənt/ (n) = người nhập cư
2798. Elude /iˈluːd/(v) = tránh khỏi, lảng tránh, vượt ngoài tầm hiểu biết.
2799. Allude /ə’lu:d/ (v) = nói đến ai/cái gì một cách rút gọn hoặc gián tiếp; ám chỉ; nói bóng
gió
2800. Complement /’kɔmpliment/ (n) = bổ ngữ
2801. Complement / ‘kɔmplimənt/ (n) = lời khen ngợi
2802. Formerly /’fɔ:məli/ (adv) = trước kia
2803. Formally /’fɔ:mli/(adv) = chỉnh tề (ăn mặc); chính thức 
2804. Cite /sait/ (v) = trích dẫn
2805. Site /sait/ (n) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng).
2806. Sight /sait/ (n) = khe ngắm, tầm ngắm; quang cảnh, cảnh tượng; (v) = quan sát, nhìn thấy
2807. Principal /’prinsəpl/ (n) = hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu.
2808. Principle / ‘prinsəpl/ (n) = nguyên tắc, luật lệ    

CHỦ ĐỀ 56: DỤNG CỤ HỌC TẬP:

2809. Backpack: ba lô
2810. Bag: cặp sách
2811. Ballpoint: bút bi
2812. Beaker: cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)
2813. Binder: bìa rời (báo, tạp chí)
2814. Book : vở
2815. Bookcase/ Bookshelf: giá để sách
2816. Board: bảng
2817. Blackboard: bảng đen
2818. Carbon paper: giấy than
2819. Calculator: máy tính cầm tay
2820. Clamp: cái kẹp
2821. Clock: đồng hồ treo tường
2822. Chair: cái ghế
2823. Chalk: phấn viết
2824. Coloured Pencil: bút chì màu
2825. Compass: com-pa
2826. Computer: máy tính bàn
2827. Crayon: bút màu sáp
2828. Cutter: dao rọc giấy
2829. Desk: bàn học
2830. Dictionary: từ điển
2831. Dossier: hồ sơ
2832. Draft paper: giấy nháp
2833. Duster: khăn lau bảng
2834. Eraser/ Rubber: cái tẩy
2835. Index card: giấy ghi có dòng kẻ.
2836. Felt pen/ Felt tip: bút dạ
2837. File Holder: tập hồ sơ
2838. File cabinet: tủ đựng tài liệu
2839. Flash card: thẻ ghi chú
2840. Funnel: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)
2841. Globe: quả địa cầu
2842. Glue: Keo dán hồ
2843. Highlighter: bút đánh dấu màu
2844. Magnifying Glass: Kính lúp
2845. Map: bản đồ
2846. Marker; bút lông
2847. Notebook: sổ ghi chép
2848. Paint: sơn, màu
2849. Paint Brush: bút tô màu
2850. Palette: bảng màu
2851. Paper: giấy viết
2852. Paper Clip: kẹp giấy
2853. Paper fastener: dụng cụ kẹp giữ giấy
2854. Pen: bút mực
2855. Pencil: bút chì
2856. Pencil Case: hộp bút
2857. Pencil Sharpener: gọt bút chì
2858. Pins: đinh ghim, kẹp
2859. Post-it notes: giấy nhớ
2860. Protractor: thước đo góc
2861. Ribbon: dải ruy-băng
2862. Ruler: thước kẻ
2863. Scissors: cái kéo
2864. Scotch Tape: băng dính trong suốt
2865. Set Square: Ê-ke
2866. Stapler: dụng cụ dập ghim
2867. Staple remover: cái gỡ ghim bấm
2868. Stencil: giấy nến
2869. Tape measure: thước cuộn
2870. Test Tube: ống thí nghiệm
2871. Textbook: sách giáo khoa
2872. Thumbtack: đinh ghim (kích thước ngắn)
2873. Watercolour: màu nước
CHỦ ĐỀ 57: CON SỐ (NUMBER):

2874. Add /æd/  cộng


2875. Addition /ə’dɪʃn/ phép cộng                     
2876. Algebra /’ældʤibrə/ đại số
2877. Angle /’æɳgl/ góc
2878. Arithmetic /ə’riθmətik/ số học                    
2879. Circle /’sə:kl/ hình tròn                                  
2880. Circumference /sə:’kʌmfərəns/ chu vi đường tròn
2881. Cube /kju:b/ hình lập phương
2882. Curve /kə:v/ đường cong                           
2883. Decimal /’desiməl/ thập phân                       
2884. Decimal point /’desiməl pɔint/ dấu thập phân
2885. Diameter /dai’æmitə/ đường kính                
2886. Divide /dɪˈvaɪd/ chia                                    
2887. Division /dɪ’vɪʒn/ phép chia
2888. Equal /’i:kwəl/ bằng
2889. Fraction /’frækʃən/ phân số
2890. Geometry /ʤi’ɔmitri/ hình học                    
2891. Height /hait/ chiều cao                               
2892. Hexagon /’heksəgən/ hình lục giác
2893. Length /leɳθ/ chiều dài                              
2894. Minus /’mainəs/ âm                                     
2895. Multiplication /¸mʌltipli’keiʃən/ phép nhân
2896. Multiply /’mʌltiplai/ nhân
2897. Oval /oval/ hình bầu dục                           
2898. Parallel /’pærəlel/ song song
2899. Pentagon /’pentə¸gɔn/ hình ngũ giác            
2900. Percent /pəˈsent/ phần trăm
2901. Percentage /pə´sentidʒ/ tỷ lệ phần trăm
2902. Plus /plʌs/ dương
2903. Pyramid /’pirəmid/ hình chóp                   
2904. Radius /’reidiəs/ bán kính
2905. Rectangle /’rek¸tæηgl/ hình chữ nhật
2906. Right angle /rait ‘æɳgl/ góc vuông              
2907. Sphere /sfiə/ hình cầu
2908. Square /skweə/ hình vuông
2909. Square root /skweə ru:t/ căn bình phương
2910. Squared /skweəd/ bình phương                 
2911. Straight line /streɪt lain/ đường thẳng
2912. Subtract /səb’trækt/ trừ                                 
2913. Subtraction /səb’trækʃən/ phép trừ             
2914. Take away /teik ə’wei/ trừ đi
2915. Times /taims/ lần                                        
2916. Total /’təʊtl/ tổng                                         
2917. Triangle /’traiæηgl/ hình tam giác              
2918. Volume /’vɔlju:m/ dung lượng                  
2919. Width wɪtθ/ chiều rộng
CHỦ ĐỀ 57: ÂM NHẠC(MUSIC):

2920. (cd)composer /kəmˈpoʊzər/: nhà soạn nhạc


2921. Accordion /əˈkɔːrdiən/: phong cầm, đàn xếp
2922. Audience /ˈɔːdiəns/: khán giả
2923. Bagpipe /ˈbæɡpaɪp/: kèn tú
2924. Bass guitar /beɪs ɡɪˈtɑːr/: đàn ghi ta bass
2925. Bass Beat /biːt/: nhịp, phách
2926. Bassist /ˈbeɪsɪst/: nhạc công guitar
2927. Blues /bluːz/: dòng nhạc du nhập sang Bắc Mỹ từ Tây Phi Châu
2928. Bolero /bəˈleroʊ/: nhạc vàng, nhạc bolero
2929. Cassette /kəˈset/: băng cát-xét
2930. Cassette player /kəˈset ˈpleɪər/: máy nghe băng
2931. Cello /ˈtʃeloʊ/: hồ cầm
2932. Choral /ˈkɔːrəl/: hợp xướng, đồng ca
2933. Clarinet /ˌklærəˈnet/: kèn 
2934. Clarinet /ˌklærəˈnet/: kèn clarinet
2935. Clarinet Classical music /ˈklæsɪklˈmjuːzɪk/: nhạc cổ điển
2936. Compact disc /ˌkɑːmpækt ˈdɪsk/: đĩa thu âm 
2937. Concerto /kənˈtʃertoʊ/: bài nhạc hợp tấu
2938. Conductor /kənˈdʌktər/: người chỉ huy dàn nhạc
2939. Country /ˈkʌntri/: dòng nhạc đồng quê
2940. Dance /dæns/: nhạc dance, nhạc nhảy
2941. Drum /drʌm/: trống
2942. Drummer /ˈdrʌmər/: tay trống
2943. Duet /duˈet/: song ca
2944. EDM /ˌiː diː ˈem/: nhạc nhảy điện tử (electronic dance music)
2945. Flautist /ˈflaʊtɪst/: người thổi sáo (ở Mỹ gọi là flutist)
2946. Flute /fluːt/: sáo
2947. Gong /ɡɔːŋ/: cồng
2948. Guitar /ɡɪˈtɑːr/: ghi ta
2949. Hard rock /ˌhɑːrd ˈrɑːk/: nhạc rock nặng
2950. Harmonica /hɑːrˈmɑːnɪkə/: kèn harmonica
2951. Harmony /ˈhɑːrməni/: hòa âm
2952. Harp /hɑːrp/: hạc cầm, đàn harp
2953. Headphones /ˈhedfoʊnz/: tai nghe
2954. Hip hop /ˈhɪp hɑːp/: dòng nhạc hip hop
2955. Hymn /hɪm/: thánh ca
2956. Instrument /ˈɪnstrəmənt/: nhạc cụ
2957. Jazz /dʒæz/: nhạc Jazz
2958. Jingle /ˈdʒɪŋɡl/: điệu nhạc ngắn dễ nhớ
2959. Keyboard /ˈkiːbɔːrd/: nhạc cụ điện tử có bàn phím như piano điện, organ
2960. Lullaby /ˈlʌləbaɪ/: những bài hát 
2961. Mini Wedding music /ˈwedɪŋˈmjuːzɪk/: nhạc đám cưới
2962. Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
2963. National anthem /ˈnæʃnəl ˈænθəm/: Quốc Ca
2964. Note /noʊt/: nốt nhạc
2965. Opera /ˈɑːprə/: nhạc kịch
2966. Orchestra /ˈɔːrkɪstrə/: dàn nhạc
2967. Organ /ˈɔːrɡən/: đàn organ
2968. Organist /ˈɔːrɡənɪst/: nghệ sĩ organ
2969. Percussion /pərˈkʌʃn/: nhạc cụ chơi bằng dùi hoặc bàn ta
2970. Performer /pərˈfɔːrmər/: người biểu diễn
2971. Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
2972. Piano /piˈænoʊ/: đàn piano
2973. Pop /pɑːp/: nhạc po
2974. R&B /ˌɑːr ən ˈbiː/: dòng nhạc Rhythm and Blues, kết hợp dòng nhạc jazz, nhạc phúc âm
và Blues
2975. Rap /ræp/: nhạc rap
2976. Rapper /ˈræpər/: người hát rap
2977. Recording studio /rɪˈkɔːrdɪŋ stuːdioʊ/: phòng thu âm rock /rɑːk/: nhạc rock
2978. Mandolin /ˌmændəˈlɪn/: măng cầm
2979. Saxophone /ˈsæksəfoʊn/: kèn saxophone
2980. Saxophonist /ˈsæksəfoʊnɪst/: nghệ sĩ kèn saxophone singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ 
2981. sing /sɪŋ/: hát
2982. Solo /ˈsoʊloʊ/: độc diễn
2983.  sonata /səˈnɑːtə/: bản xô-nát, soạn cho piano hoặc piano và violin
2984. Song /sɔːŋ/: bài hát
2985.  soul /soʊl/: nhạc linh hồn, có nguồn gốc từ nhạc phúc âm và R&B
2986. Speaker /ˈspiːkər/: loastage /steɪdʒ/: sân khấu 
2987. string /strɪŋ/: nhạc cụ có dây
2988. Symphony /ˈsɪmfəni/: bản giao hưởng
2989. Theme song /ðəm sɔːŋ/: nhạc nền cho phim
2990. Traditional Vietnamese musical /trəˈdɪʃənlˌvjetnəˈmiːzˈmiːzˈmjuːzɪkl/: cải lương
2991. Trombonist /trɑːmˈboʊnɪst/: nhạc công kèn trôm-bôn
2992. Trumpeter /ˈtrʌmpɪtər/: nghệ sĩ
2993.  Trumpet Trumpet /ˈtrʌmpɪt/: kèn trumpet
2994. Turntable /ˈtɜːrnteɪbl/: bàn quay đĩa hát
2995. Ukulele /ˌjuːkəˈleɪli/: đàn ukulele
2996. Viola /viˈoʊlə/: vĩ cầm lớn
2997. Violin /ˌvaɪəˈlɪn/: vĩ cầm
2998. Voice /vɔɪs/: giọng nói
2999. Walkman /ˈwɔːkmən/: máy nghe nhạc
3000. Xylophone /ˈzaɪləfoʊn/: mộc cầm

You might also like