Professional Documents
Culture Documents
HK2 2
HK2 2
9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
LESSON 5 + 6:
1
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
3. Movie: Bộ phim
4. Singer: Ca sĩ
5. The Friendly Dragon: Con rồng thân thiện
6. Thu and her brother Nhan visit their uncle: Thu và anh trai của cô ấy ghé thăm chú của họ
7. Their uncle lives in a big, old house: Chú của họ sống ở một ngôi nhà cổ và lớn
8. They open the door and go into the room: Họ mở cửa và đi vào trong phòng
9. The dragon is friendly: Con rồng rất thân thiện.
10. They all have lots of fun adventures: Họ có nhiều cuộc phiêu lưu thú vị
11. Do you like watching movie?: Bạn có thích xem phim không?
12. Do you ever go to movie theater?: Bạn đã bao giờ đến rạp chiếu phim chưa?
13. I sometime go to movie theater with my dad: Thỉnh thoảng tôi đến rạp chiếu phim cùng bố của tôi.
14. Do you go to concert?: Bạn có đến buổi hòa nhạc không?
15. I never go to concert. But I like music: Tôi không bao giờ đế buổi hòa nhạc. Nhưng tôi thích âm nhạc.
16. Do you like swimming?: Bạn có thích bơi không?
17. Do you ever go to swimming pool?: Bạn đã bao giờ đến hồ bơi chưa?
18. I go to swimming pool every Saturday: Tôi đi đến hồ bơi vào thứ Bảy hàng tuần.
19. Do you like reading ?: Bạn có thích đọc sách không?
20. I never go to library: Tôi chưa bao giờ đến thư viện
21. Do you go to shopping mall?: Bạn có đã từng đến trung tâm mua sắm chưa?
22. I sometime go to shopping mall with my mom: Tôi thỉnh thoảng đi trung tâm mua sắm với mẹ của tôi.
23. It's boring: Rất buồn chán
2
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
1. Noodles: Mì
2. Cereal: Ngũ cốc
3. Meat: Thịt
4. Melon: Dưa
5. Cucumber: Dưa chuột
6. Onion: Củ hành
7. Lemon: Chanh
8. This is a big supermarket!: Đây là siêu thị lớn!
9. I like shopping at the supermarket: Tôi thích mua sắm ở siêu thị
10. Mom and I come here every week: Mẹ và tôi đến đây hằng tuần.
11. We need a lot of things today: Chúng ta cần nhiều thứ hôm nay
12. We need some noodles and some bread: Chúng ta cần một ít mì, và một ít bánh mì
13. The bread is over there: Bánh mì ở bên đó
14. Can you get me some onions and a cucumber, please?:
==> Bạn có thể lấy cho tôi một ít hành, một ít dưa chột không?
Countable Uncountable
Some water
- Dùng an khi đứng trước một danh tư số ít đếm được có phát âm bắt đầu từ “ u,e,o,a,i”
- Dùng some khi đứng trước danh từ số nhiều đếm được và danh từ không đếm được
LESSON 3 + 4:
1. Onion: Củ hành
2. Cucumber: Dưa chuột
3. Cereal: Ngũ cốc
4. They're healthy: Chúng tốt cho sức khỏe
3
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
5. Hand: Bàn tay
6. Pond: Ao
7. Plant: Thực vật
8. Tent: Lều
9. Lamp: Đèn
10. Camp: Trại
11. We put up the tent: Chúng tôi đặt 1 cái lều
12. We hear the wind: Chúng tôi nghe thấy tiếng gió
13. We light the lamp: Chúng tôi thắp sáng đèn lên
14. We sit by the pond: Chúng tôi ngồi bên một cái ao
LESSON 5 + 6:
==> Tôi muốn nói với các bạn về món ăn yêu thích của tôi thế nào
7. You need some squares of pastry and some sauce made from fish:
11. You make them nice and hot: Bạn làm chúng đẹp và nóng hơn
12. Put everything in a dish: Đặt mọi thứ vào trong đĩa
13. Mix as much as you can: Trộn lên nhiều nhất bạn có thể
14. Put everything on the pastry, then fold and roll:
==> Đặt mọi thứ vào trong bánh ngọt, sau đó xếp và cuộn.
4
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
5
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
13. A mouse isn't the fastest animal: Con chuột không phải nhanh nhất thế giới.
14. The fastest animal in the world is the cheetah:
16. A cheetah is faster than a mouse: Một con báo nhanh hơn 1 con chuột
17. An ocean is wider than a lake: Đại dương rộng hơn hồ
18. The Pacific Ocean is the widest ocean in the world: Thái Bình Dương là đại dương rộng nhất thế giới.
19. Nam is the tallest boy: Nam là cậu bé cao nhất.
20. Duy is faster than Nam: Duy nhanh hơn Nam
21. Bao is the faster boy: Bảo là cậu bé nhanh hơn.
22. Nam is slower than Duy: Nam chậm hơn Duy
23. Bao is taller than Duy: Bảo cao hơn Duy.
24. Duy is the shortest boy: Duy là cậu bé thấp nhất.
LESSON 3+4:
1. What's the smallest country?: Quốc gia nhỏ nhất là quốc gia nào?
2. What's the tallest animal? : Động vật cao nhất là động vật nào
3. What's the fastest transportation? : Phương tiện giao thông nhanh nhất là gì?
4. What's the biggest fruit? : Trái cây to nhất là quả nào?
6
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
5. What's the biggest country?: Quốc gia nào lớn nhất?
6. Rain: Mưa
7. Train: Tàu
8. Monday: Thứ hai
9. Tray: Khay
10. Case: Vali
11. Race: Cuộc đua
12. It's Monday today: Hôm nay là thứ Hai
13. I can play: Tôi có thể chơi
14. Outside there's rain: Bên ngoài trời mưa
15. I'm in with my trains: Tôi chơi với đoàn tàu của mình
16. I open my case: Tôi mở va li của mình
LESSON 5 + 6:
11. Viet Nam has one of the largest caves in the world:
==> Việt Nam có một trong những động lớn nhất thế giới.
12. It is very famous around the world: Nó là cảnh quan nổi tiếng trên thế giới.
13. The longest river in Viet Nam is the Dong Nai River:
14. Many Vietnamese people live and work on the river in the south of Viet Nam:
==> Nhiều người Việt Nam sống và làm việc trên dòng sông ở phía Nam của Việt Nam.
15. There are many types of plants, fish, and birds that live near the river:
==> Có nhiều loài thực vật, cá và chim sống ở gần sông này.
7
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
16. It has restaurants, offices, and hotels inside it:
8
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
LESSON 3 + 4:
1. Shout: Hét
2. Chase: Đuổi
3. Catch: Bắt
4. Meet: Gặp mặt
5. Cross: Băng qua
6. The Gingerbread Man: Bánh gừng hình người.
7. Make a special cookie: Làm một chiếc bánh đặc biệt
8. You can't catch me: Bạn không thể bắt tôi
9. The old woman is angry: Bà cụ tức giận.
10. Chase: Đuổi theo
11. The cat wants to eat him: Chú mèo muốn ăn cậu ấy
12. He runs to the river: Cậu ấy chạy tới một con sông
13. He wants to cross the river, but he can't swim:
==> Cậu ấy muốn qua sông, nhưng cậu ấy không thể bơi.
10
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
11
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
12. There were skateboards fifty years ago!: Có cả ván trượt từ 50 năm trước!
13. Look at this motorcycle: Nhìn cái xe máy này
14. Can you take a photo of me?: Bạn có thể chụp ảnh cho tôi được không?
15. That man is looking at your skateboard: Người đàn ông đó đang nhìn vào ván trượt của anh
16. This skateboard is fifty years old!: Đây là ván trượt từ 50 năm trước!
17. That's my skateboard: Đó là ván trượt của cháu.
LESSON 3 + 4:
1. Night: Ban đêm
2. Light: Đèn
3. Sky: Bầu trời
4. Dry: Khô
5. Smile: Cười
6. Shine: Tỏa nắng
LESSON 5 + 6:
1. Along: Dài
2. In the middle of: Ở giữa
3. At the top of: Trên đỉnh
4. Between: Ở giữa
5. Inside : Bên trong
6. Last month was the Tet holiday: Tháng trước là kì nghỉ Tết của tôi
7. All of my family came to my hometown to celebrate together:
==> Tất cả gia đình của tôi trở về quê của tôi để tổ chức cùng nhau.
8. Da Nang is in the middle of Viet Nam: Đà Nẵng nằm ở giữa Việt Nam.
9. My cousins traveled from Ho Chi Minh City by plane!:
==> Họ hàng của tôi di chuyển từ Thành phố Hồ Chí Minh bằng máy bay!
10. Before Tet, we cleaned our house to prepare for the holiday:
==> Trước Tết, chúng tôi dọn dẹp nhà để chuẩn bị cho kì nghỉ
==> Nhà của cô giáo chúng tôi ở giữa bãi biển và thị trấn.
==> Chúng tôi làm một cây từ cây tre và trang trí nó với hoa màu vàng và phong bì đỏ.
35. Most shop are close in the Tet holiday: Nhiều cửa hàng đóng cửa trong kì nghỉ Tết.
36. Every one prepares food before the hoiday: Mọi người chuẩn bị thức ăn trước kì nghỉ.
37. It's good time for shopping: Đây là thời gian để đi mua sắm.
14
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
LESSON 3 + 4:
1. Snow: Tuyết
2. Elbow: Khuỷu tay
3. Coat: Áo khoác
4. Soap: Xà bông
5. Nose: Mũi
6. Stone: Đá
7. I put the coat and go out in the snow: Tôi mặc áo khoác và đi ra ngoài trời tuyết
8. There is snow on my nose and on my elbow: Có tuyết rơi trên mũi của tôi và trên khuỷu tay tôi.
LESSON 5 + 6:
1. Cheerful: Ăn mừng
2. Relaxed: Thư giãn
3. Worried: Lo lắng
4. Mean: Ý nghĩa, tiều tụy
5. Generous: Rộng lượng, hào phóng
15
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
6. When my grandma was a girl, Her eyes were bright and brown. She had a pretty face as well. And long,
black hair straight down. In this photo I can see. What grandma was like then, grandma was a lot like
me. When she was only ten.
==> Khi bà tôi là một cô gái. Mắt bà sáng và nâu. Bà cũng có một gương mặt đẹp. và mái tóc thẳng, dài và
đen. Trong bức ảnh này tôi có thể nhìn thấy, tôi có thể hình dung ra bà như thế nào.Bà rất giống tôi khi bà
20 tuổi.
7. Grandma had her wedding day. When she was twenty-two. She was a very pretty bride. The groom was
handsome, too. That young groom's my grandpa now. And I am very glad. Next they had a baby boy,
That baby was my dad.
==> Bà đã kết hôn. Khi bà 22 tuổi. Bà là một cô dâu xinh đẹp. Và chú rể cũng đẹp trai. Ông của tôi bây giờ
là chú rể khi còn trẻ. Và tôi rất vui. Sau đó họ có bé trai. Bé trai đó là bố tôi.
8. Now my grandma's seventy, Her hair is short and gray. She's very cheerful all the time. She's happy
every day. She's always nice and generous. I think that you can see, I love my grandma very much. And
I know that she loves me.
==> Bây giờ bà của tôi đã 70 tuổi. Tóc của bà ngắn và màu xám. Bà vui vẻ mọi lúc. Bà hạnh phúc mỗi ngày.
Bà luôn luôn tốt bụng và hào phóng. Tôi nghĩ bạn có thể thấy, tôi yêu bà của tôi rất nhiều. Và tôi biết bà
cũng yêu tôi.
16
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
17