Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.

9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793

FAMILY & FRIENDS SPECIAL GRADE 5


UNIT 7: PLACES TO GO!
 LESSON 1+2:
1. Café : Cà phê
2. Library: Thư viện
3. Museum: Bảo tàng
4. Shopping mall: Trung tâm mua sắm
5. Swimming pool : Hồ bơi
6. Movie theater: Rạp chiếu phim
7. What do you want to do today?: Hôm nay bạn muốn làm gì?
8. Can we go to the shopping mall?: Chúng ta có thể đi trung tâm mua sắm được không?
9. Can we go to the playground?: Chúng ta có thể đến sân thể thao không?
10. we always go to the playground!: Chúng ta đến sân thể thao suốt mà!
11. Can we go to the museum?: Chúng ta có thể đến bảo tàng không?
12. I don't like museums!: Tôi không thích bảo tàng!
13. We never want to do the same thing!: Chúng ta không bao giờ muốn những thứ giống nhau.
14. I have tickets for the movie thester!: Tôi có vé cho bộ phim ở rạp
15. Surprise!: Bất ngờ
16. Always: Luôn luôn
17. Never: Không bao giờ
18. Sometimes: Thỉnh thoảng
19. In: + Tháng / Năm / Mùa / Buổi / Thế kỷ
20. On: + Thứ / Ngày
21. At: + Giờ / Lễ hội
 LESSON 3 + 4:
1. Surf the internet: Lướt Internet
2. Child: Trẻ em
3. Shield: Cái khiên
4. Field: Cánh đồng/ sân cỏ
5. Belt: Thắt lưng
6. Quilt: Chăn may
7. Adult: Người lớn

 LESSON 5 + 6:

1. Concert: Buổi hòa nhạc


2. Actor: Diễn viên

1
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
3. Movie: Bộ phim
4. Singer: Ca sĩ
5. The Friendly Dragon: Con rồng thân thiện
6. Thu and her brother Nhan visit their uncle: Thu và anh trai của cô ấy ghé thăm chú của họ
7. Their uncle lives in a big, old house: Chú của họ sống ở một ngôi nhà cổ và lớn
8. They open the door and go into the room: Họ mở cửa và đi vào trong phòng
9.  The dragon is friendly: Con rồng rất thân thiện.
10. They all have lots of fun adventures: Họ có nhiều cuộc phiêu lưu thú vị
11. Do you like watching movie?: Bạn có thích xem phim không?
12. Do you ever go to movie theater?: Bạn đã bao giờ đến rạp chiếu phim chưa?
13. I sometime go to movie theater with my dad: Thỉnh thoảng tôi đến rạp chiếu phim cùng bố của tôi.
14. Do you go to concert?: Bạn có đến buổi hòa nhạc không?
15. I never go to concert. But I like music: Tôi không bao giờ đế buổi hòa nhạc. Nhưng tôi thích âm nhạc.
16. Do you like swimming?: Bạn có thích bơi không?
17. Do you ever go to swimming pool?: Bạn đã bao giờ đến hồ bơi chưa?
18. I go to swimming pool every Saturday: Tôi đi đến hồ bơi vào thứ Bảy hàng tuần.
19. Do you like reading ?: Bạn có thích đọc sách không?
20. I never go to library: Tôi chưa bao giờ đến thư viện
21. Do you go to shopping mall?: Bạn có đã từng đến trung tâm mua sắm chưa?
22. I sometime go to shopping mall with my mom: Tôi thỉnh thoảng đi trung tâm mua sắm với mẹ của tôi.
23. It's boring: Rất buồn chán

2
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793

UNIT 8: I'D LIKE A MELON


 LESSON 1 + 2:

1. Noodles: Mì
2. Cereal: Ngũ cốc
3. Meat: Thịt
4. Melon: Dưa
5. Cucumber: Dưa chuột
6. Onion: Củ hành
7. Lemon: Chanh
8. This is a big supermarket!: Đây là siêu thị lớn!
9. I like shopping at the supermarket: Tôi thích mua sắm ở siêu thị
10. Mom and I come here every week: Mẹ và tôi đến đây hằng tuần.
11. We need a lot of things today: Chúng ta cần nhiều thứ hôm nay
12. We need some noodles and some bread: Chúng ta cần một ít mì, và một ít bánh mì
13. The bread is over there: Bánh mì ở bên đó
14. Can you get me some onions and a cucumber, please?:

==> Bạn có thể lấy cho tôi một ít hành, một ít dưa chột không?

15. Don't take that melon!: Đừng lấy dưa!

Countable Uncountable

An apple Some salad

A melon Some bread

An egg Some cookie

An orange Some rice

Some water

- Dùng a khi đứng trước một danh từ số ít đếm được

- Dùng an khi đứng trước một danh tư số ít đếm được có phát âm bắt đầu từ “ u,e,o,a,i”

- Dùng some khi đứng trước danh từ số nhiều đếm được và danh từ không đếm được

 LESSON 3 + 4:
1. Onion: Củ hành
2. Cucumber: Dưa chuột
3. Cereal: Ngũ cốc
4. They're healthy: Chúng tốt cho sức khỏe

3
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
5. Hand: Bàn tay
6. Pond: Ao
7. Plant: Thực vật
8. Tent: Lều
9. Lamp: Đèn
10. Camp: Trại
11. We put up the tent: Chúng tôi đặt 1 cái lều
12. We hear the wind: Chúng tôi nghe thấy tiếng gió
13. We light the lamp: Chúng tôi thắp sáng đèn lên
14. We sit by the pond: Chúng tôi ngồi bên một cái ao
 LESSON 5 + 6:

1. Sauce: Nước sốt


2. Mushrooms: Nấm
3. Pastry: Bánh ngọt
4. Garlic: Tỏi
5. Bean sprouts: Giá đỗ
6. I want to tell you how to make my favorite dish:

==> Tôi muốn nói với các bạn về món ăn yêu thích của tôi thế nào

7. You need some squares of pastry and some sauce made from fish:

==> Bạn cần một ít bánh ngọt vuông và nước sốt từ cá

8. You need mushrooms and some bean sprouts:

==> Bạn cần một ít nấm và một ít giá đỗ

9. You cook them in a pot: Bạn nấu chúng trong nồi


10. You add onion and garlic: Bạn cần thêm một ít hành và tỏi

11. You make them nice and hot: Bạn làm chúng đẹp và nóng hơn
12. Put everything in a dish: Đặt mọi thứ vào trong đĩa
13. Mix as much as you can: Trộn lên nhiều nhất bạn có thể
14. Put everything on the pastry, then fold and roll:

==> Đặt mọi thứ vào trong bánh ngọt, sau đó xếp và cuộn.

15. That's my favorite dish: Đó là món ăn yêu thích của tôi


16. Can I help you?: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
17.  I'd like lemon, please: Làm ơn cho tôi một quả chanh
18. Here you are!: Của bạn đây!
19. I'd like some meat: Tôi muốn một ít thịt
20. What would you like?: Bạn muốn gì?
21. It looks so very nice: Nó trông rất tuyệt.

4
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793

5
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793

UNIT 9: WHAT'S THE FASTEST ANIMAL IN THE WORLD?


 LESSON 1+ 2:
1. Lake: Hồ
2. Mountain: Núi
3. Waterfall: Thác nước
4. Ocean: Đại dương
5. Wide: Rộng
6. Deep: Sâu
7. High: Cao
8. I have a quiz for you today!: Tôi có một câu hỏi cho các con hôm nay!
9. What's the highest mountain in the world?:

==> Ngọn núi nào cao nhất thế giới?

10. What's the widest ocean in the world?:

==> Đại dương nào rộng nhất thế giới?

11. It's the Pacific Ocean!: Đó là Thái Bình Dương!


12. What's the fastest animal in the world?:

==> Con gì nhanh nhất thế giới?

13. A mouse isn't the fastest animal: Con chuột không phải nhanh nhất thế giới.
14. The fastest animal in the world is the cheetah:

==> Động vật nhanh nhất thế giới là con báo

15. Amy is the fastest student in the class!:

==> Amy là học sinh nhanh nhất lớp

16. A cheetah is faster than a mouse: Một con báo nhanh hơn 1 con chuột
17. An ocean is wider than a lake: Đại dương rộng hơn hồ
18. The Pacific Ocean is the widest ocean in the world: Thái Bình Dương là đại dương rộng nhất thế giới.
19. Nam is the tallest boy: Nam là cậu bé cao nhất.
20. Duy is faster than Nam: Duy nhanh hơn Nam
21. Bao is the faster boy: Bảo là cậu bé nhanh hơn.
22. Nam is slower than Duy: Nam chậm hơn Duy
23. Bao is taller than Duy: Bảo cao hơn Duy.
24. Duy is the shortest boy: Duy là cậu bé thấp nhất.

 LESSON 3+4:

1. What's the smallest country?: Quốc gia nhỏ nhất là quốc gia nào?
2. What's the tallest animal? : Động vật cao nhất là động vật nào
3. What's the fastest transportation? : Phương tiện giao thông nhanh nhất là gì?
4. What's the biggest fruit? : Trái cây to nhất là quả nào?
6
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
5. What's the biggest country?: Quốc gia nào lớn nhất?
6. Rain: Mưa
7. Train: Tàu
8. Monday: Thứ hai
9. Tray: Khay
10. Case: Vali
11. Race: Cuộc đua
12. It's Monday today: Hôm nay là thứ Hai
13. I can play: Tôi có thể chơi
14. Outside there's rain: Bên ngoài trời mưa
15. I'm in with my trains: Tôi chơi với đoàn tàu của mình
16. I open my case: Tôi mở va li của mình

 LESSON 5 + 6:

1. World: Thế giới


2. Cave: Động, hang động
3. River: Sông
4. Building: Tòa nhà
5. Island: Đảo
6.  Interesting: Thú vị
7. Fact: Sự thật
8. The highest mountain in Viet Nam is Fansipan:

==> Ngọn núi cao nhất Việt Nam là Fansipan

9. Fansipan is near Sa Pa in the north of Viet Nam:

==> Fansipan ở gần Sa Pa của miền Bắc Việt Nam

10. There are many different types of flowers and animals:

==> Có nhiều loài động vật và hoa khác nhau.

11. Viet Nam has one of the largest caves in the world:

==> Việt Nam có một trong những động lớn nhất thế giới.

12. It is very famous around the world: Nó là cảnh quan nổi tiếng trên thế giới.
13. The longest river in Viet Nam is the Dong Nai River:

==> Sông dài nhất ở Việt Nam là sông Đồng Nai.

14. Many Vietnamese people live and work on the river in the south of Viet Nam:

==> Nhiều người Việt Nam sống và làm việc trên dòng sông ở phía Nam của Việt Nam.

15. There are many types of plants, fish, and birds that live near the river:

==> Có nhiều loài thực vật, cá và chim sống ở gần sông này.

7
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
16. It has restaurants, offices, and hotels inside it:

==> Nó có nhà hàng,văn phòng và khách sạn bên trong.

8
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793

UNIT 10: IN THE PARK


 LESSON 1 + 2:
1. Path: Con đường
2. Grass: Cỏ
3. Flowers: Hoa
4. Garbage Can: Thùng rác
5. Trees: Cây
6. Fountain : Đài phun nước
7. Litter: Xả rác
8. This is a beautiful park: Đây là một công viên đẹp.
9. Look at the flowers!: Nhìn hoa này!
10. You mustn't pick the flowers: Bạn không được phép ngắt hoa
11. Look at the little trees: Nhìn những cây nhỏ này!
12. You mustn't walk on the grass here: Bạn không được phép đi lên cỏ ở đây
13. You must walk on the path: Bạn chỉ được đi bộ trên đường thôi.
14. Let's play with this ball: Hãy chơi với quả bóng này
15. You mustn't play here: Em không được chơi ở đây
16. Let's go to the playground: Hãy đi ra sân
17. We can play there: Chúng ta có thể chơi ở đó
18. Catch the ball: Bắt bóng này
19. You mustn't play in the fountain!: Bạn không được chơi trong đài phun nước!
20. We must do our homework: Chúng ta phải làm bài tập về nhà của chúng ta
21. They mustn't talk in class: Họ không được nói chuyện trong lớp
22. You must walk on the path: Bạn phải đi bộ trên đường
23. You mustn't walk on the grass: Bạn không được đi bộ trên cỏ.
24. You mustn't walk your dog here: Bạn không được dắt chó đi dạo ở đây
25. You mustn't take photos here: Bạn không được chụp ảnh ở đây
26. You must put litter in the garbage can: Bạn phải bỏ rác vào thùng rác
27. You must be quiet: Bạn phải giữ im lặng

 LESSON 3 + 4:

1. Come to the park: Đến công viên


2. Play games in the sun: Chơi những trò chơi dưới nắng mặt trời.
3. Climb the trees: Leo cây.
4. Throw away our litter: Vứt rác của chúng ta đi
5. Keep the park clean: Giữ cho công viên sạch sẽ
6. Pick the flowers: Hái hoa
7. Dream: Giấc mơ
8. Ice Cream: Kem
9. Queen: Nữ hoàng
10. Green: Màu xanh lá
11. Jelly: Thạch
12. Happy: Hạnh phúc
9
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
 LESSON 5 + 6:

1. Shout: Hét
2. Chase: Đuổi
3. Catch: Bắt
4. Meet: Gặp mặt
5. Cross: Băng qua
6. The Gingerbread Man: Bánh gừng hình người.
7. Make a special cookie: Làm một chiếc bánh đặc biệt
8. You can't catch me: Bạn không thể bắt tôi
9. The old woman is angry: Bà cụ tức giận.
10. Chase: Đuổi theo 
11. The cat wants to eat him: Chú mèo muốn ăn cậu ấy
12. He runs to the river: Cậu ấy chạy tới một con sông
13. He wants to cross the river, but he can't swim:

==> Cậu ấy muốn qua sông, nhưng cậu ấy không thể bơi.

10
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793

11
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793

UNIT 11: IN THE MUSEUM


 LESSON 1+2:
1. Bus: Xe buýt
2. Helicopter: Máy bay trực thăng
3. Motocycle: Xe máy
4. Plane: Máy bay
5. Taxi: Xe taxi
6. Train: Tàu hỏa
7. Trolley: Xe đẩy
8. Is it a trolley?: Đó là một cái xe đẩy sao?
9. It's a horse bus: Nó là xe ngựa.
10. There were horse buses two hundred years ago: Có xe ngựa từ 200 năm trước.
11. There were some funny trains one hundred years ago!:

==> Có nhiều loại xe lửa thú vị từ hàng trăm năm trước.

12. There were skateboards fifty years ago!: Có cả ván trượt từ 50 năm trước!
13. Look at this motorcycle: Nhìn cái xe máy này
14. Can you take a photo of me?: Bạn có thể chụp ảnh cho tôi được không?
15. That man is looking at your skateboard: Người đàn ông đó đang nhìn vào ván trượt của anh
16. This skateboard is fifty years old!: Đây là ván trượt từ 50 năm trước!
17. That's my skateboard: Đó là ván trượt của cháu.

Read and circle

1. There was / were  a park in our town one hundred years ago.

2. There was / were trains one hundred years ago.

3. There was / were a hotel in the town ten years ago.

4. There was / were lots of buses twenty years ago.

Look and write. was / were / wasn't / weren't.


12
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793

1. There wasn't a singer at the party last Saturday.

2. There ___ eight children at the party.

3. There ___ any flowers in the room.

4. There ___ a CD player in the room.

5. There ___ lots of sandwiches at the party.

6. There ___ a TV in the room.

 LESSON 3 + 4:
1. Night: Ban đêm
2. Light: Đèn
3. Sky: Bầu trời
4. Dry: Khô
5. Smile: Cười
6. Shine: Tỏa nắng

 LESSON 5 + 6:
1. Along: Dài
2. In the middle of: Ở giữa
3. At the top of: Trên đỉnh
4. Between: Ở giữa
5. Inside : Bên trong
6. Last month was the Tet holiday: Tháng trước là kì nghỉ Tết của tôi
7. All of my family came to my hometown to celebrate together:

==> Tất cả gia đình của tôi trở về quê của tôi để tổ chức cùng nhau.

8. Da Nang is in the middle of Viet Nam: Đà Nẵng nằm ở giữa Việt Nam. 
9. My cousins traveled from Ho Chi Minh City by plane!:

==> Họ hàng của tôi di chuyển từ Thành phố Hồ Chí Minh bằng máy bay!

10. Before Tet, we cleaned our house to prepare for the holiday:

==> Trước Tết, chúng tôi dọn dẹp nhà để chuẩn bị cho kì nghỉ

11. On New Year's Eve: Vào đêm giao thừa


13
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
12. There was a party at my grandparent's house: Có một bữa tiệc nhỏ ở nhà của ông bà tôi
13. They live at the top of hill: Ông bà sống ở trên đỉnh đồi.
14. Their house is very beautiful: Nhà của ông bà rất đẹp
15. There are orange trees and lots of flowers: Có cây cam và nhiều hoa.
16. On the first day of Tet: Vào ngày đầu tiên của Tết
17. My brother and I dressed in new clothes: Anh trai tôi và tôi mặc quần áo mới
18. My grandpparents gave us lucky money: Ông và tôi lì xì cho chúng tôi
19. We stayed at home with our family: Chúng tôi ở nhà cùng gia đình.
20. We ate banh chung anh fruit: Chúng tôi ăn Bánh chưng và hoa quả.
21. We played lots of games: Chúng tôi đã chơi nhiều trò chơi.
22. We laughed and talked together all day: Chúng tôi cười và nói chuyện cùng nhau cả ngày.
23. My teacher's house is between the beach and the town:

==> Nhà của cô giáo chúng tôi ở giữa bãi biển và thị trấn.

24. What are you doing?: Bạn đang làm gì vậy?


25.  I'm doing my homework: Tôi đang làm bài tập về nhà
26. I'm writing about my Tet holiday: Tôi đang viết về kì nghỉ Tết của tớ.
27. My cousins and I played a lot of game: Tôi và anh em họ chơi nhiều trò chơi.
28. There was a lot of rice cakes: Có nhiều bánh làm từ gạo
29. My mom and I cook them together: Mẹ tớ và tớ cùng nhau nấu.
30. We have big melon, apples, and oranges: Nhà tớ có 1 quả dưa to, táo và cả cam.
31. We don't go to school at Tet: Chúng tôi không đến trường vào ngày Tết.
32. Every one has the holiday even the teacher: Mọi người đều nghỉ lễ ngay cả giáo viên cũng nghỉ.
33. Do you know about the New Year's tree?: Bạn có biết cây niêu không?
34. We made a tree from pampoo and decorated it with yellow flowers, and red envelop:

==> Chúng tôi làm một cây từ cây tre và trang trí nó với hoa màu vàng và phong bì đỏ.

35. Most shop are close in the Tet holiday: Nhiều cửa hàng đóng cửa trong kì nghỉ Tết.
36. Every one prepares food before the hoiday: Mọi người chuẩn bị thức ăn trước kì nghỉ.
37. It's good time for shopping: Đây là thời gian để đi mua sắm.

14
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793

UNIT 12: A CLEVER BABY!


 LESSON 1 + 2:
1. Young: Trẻ
2. Handsome: Đẹp trai
3. Pretty: Đẹp
4. Short: Thấp
5. Tall: Cao
6. Shy: Xấu hổ
7. Friendly: Thân thiện
8. We have some old photos!: Chúng ta có một số tấm ảnh cũ!
9. This is Dad when he was young: Đây là bố khi còn trẻ.
10. This is Grandma when whe young: Đây là Bà khi còn trẻ
11. Grandma was pretty: Trông bà thật xinh đẹp.
12.  I think Grandma is still pretty!: Tôi nghĩ bà vẫn đẹp.
13. He had black hair when he young: Ông ấy có mái tóc đen khi còn trẻ
14. I have white hair now: Bây giờ tóc ông đã bạc trắng
15. This photo is of Max when he was a baby: Đây là tấm ảnh của Max khi anh ấy còn trẻ con.
16. He isn't different at all: Anh ấy không khác mấy.
17. He was handsome then: Anh ấy rất đẹp trai khi đó
18. I wasn't tall when I was five: Tôi không cao khi tôi lên 5 tuổi.
19. We were happy when you were young: Chúng tôi rất hạnh phúc khi cháu còn nhỏ.
20. You were shy when you were six: Bạn xấu hổ khi bạn 6 tuổi.
21. He had a book when he was a baby: Anh ấy có một cuốn sách khi anh ấy còn là một đứa trẻ con
22. You didn't have white hair when you were young:

==> Ông không có tóc bạc khi ông còn trẻ.

 LESSON 3 + 4:

1. Snow: Tuyết
2. Elbow: Khuỷu tay
3. Coat: Áo khoác
4. Soap: Xà bông
5. Nose: Mũi
6. Stone: Đá
7. I put the coat and go out in the snow: Tôi mặc áo khoác và đi ra ngoài trời tuyết
8. There is snow on my nose and on my elbow: Có tuyết rơi trên mũi của tôi và trên khuỷu tay tôi.

 LESSON 5 + 6:

1. Cheerful: Ăn mừng
2. Relaxed: Thư giãn
3. Worried: Lo lắng
4. Mean: Ý nghĩa, tiều tụy
5. Generous: Rộng lượng, hào phóng
15
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793
6. When my grandma was a girl, Her eyes were bright and brown. She had a pretty face as well. And long,
black hair straight down. In this photo I can see. What grandma was like then, grandma was a lot like
me. When she was only ten.

==> Khi bà tôi là một cô gái. Mắt bà sáng và nâu. Bà cũng có một gương mặt đẹp. và mái tóc thẳng, dài và
đen. Trong bức ảnh này tôi có thể nhìn thấy, tôi có thể hình dung ra bà như thế nào.Bà rất giống tôi khi bà
20 tuổi.

7. Grandma had her wedding day. When she was twenty-two. She was a very pretty bride. The groom was
handsome, too. That young groom's my grandpa now. And I am very glad. Next they had a baby boy,
That baby was my dad.

==> Bà đã kết hôn. Khi bà 22 tuổi. Bà là một cô dâu xinh đẹp. Và chú rể cũng đẹp trai. Ông của tôi bây giờ
là chú rể khi còn trẻ. Và tôi rất vui. Sau đó họ có bé trai. Bé trai đó là bố tôi.

8. Now my grandma's seventy, Her hair is short and gray. She's very cheerful all the time. She's happy
every day. She's always nice and generous. I think that you can see, I love my grandma very much. And
I know that she loves me.

==> Bây giờ bà của tôi đã 70 tuổi. Tóc của bà ngắn và màu xám. Bà vui vẻ mọi lúc. Bà hạnh phúc mỗi ngày.
Bà luôn luôn tốt bụng và hào phóng. Tôi nghĩ bạn có thể thấy, tôi yêu bà của tôi rất nhiều. Và tôi biết bà
cũng yêu tôi.

- Have ==> had

- be ( am / is / are ) ==> Was ( Danh từ số ít ) / were ( danh từ số nhiều )

16
Teacher: Nguyễn Hằng Phone: 035.981.9322
Addsress: 51 Nguyễn Du, Khu Phố Thắng Lợi 1, Dĩ An, Bình Dương
Fb: Www.Facebook.Com/Hang.Nguyen.27793

17

You might also like