Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


-----o0o------
HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC
Hợp Đồng Đặt Cọc (“Hợp Đồng”) được lập giữa các bên có tên sau đây:
I. BÊN NHẬN ĐẶT CỌC
Họ tên: [*]
CMND/Hộ chiếu/CCCD số: [*] do [*] cấp ngày [*]
Điện thoại liên lạc: [*]
Địa chỉ email liên lạc [*]
Địa chỉ đăng ký thường trú: [*]
Địa chỉ liên lạc: [*]
Tài khoản ngân hàng: [Tên tài khoản]
Số: [*] Tại: [*]
Mã đối tác TopenLand (nếu có): [*]
Sau đây gọi là “Bên Bán”

II. BÊN ĐẶT CỌC
Họ tên: [*]
CMND/Hộ chiếu/CCCD số: [*] do [*] cấp ngày [*]
Điện thoại liên lạc: [*]
Địa chỉ email liên lạc [*]
Địa chỉ đăng ký thường trú: [*]
Địa chỉ liên lạc: [*]
Tài khoản ngân hàng: [Tên tài khoản]
Số: [*] Tại: [*]
Mã đối tác TopenLand (nếu có): [*]
Sau đây gọi là “Bên Mua”

Bên Bán và Bên Mua sau đây được gọi chung trong Hợp Đồng này là “các Bên” hoặc “hai Bên”
và gọi riêng là “Bên”
Hai Bên tự nhận thấy đủ năng lực hành vi, không bị cưỡng bức, lừa dối, ép buộc đồng ý ký kết và
thực hiện Hợp Đồng với các thỏa thuận sau đây:
ĐIỀU 1. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN
1.1. Bên Bán đồng ý chuyển nhượng và Bên Mua đồng ý nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại địa chỉ: [*] (sau đây gọi là “Bất Động
Sản”) theo các giấy tờ sau:
(i) Giấy chứng nhận [*] số [*] do [*] cấp ngày [*];

1/7
Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất số [*] ngày [*].
hoặc
(ii) Hợp đồng mua bán số [*] ký ngày [*] giữa [*] và [*].
1.2. Đặc điểm chi tiết của Bất Động Sản được liệt kê tại Phụ lục 1: Đặc điểm chi tiết Bất Động
Sản đính kèm Hợp Đồng.
ĐIỀU 2. GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG
2.1. Giá chuyển nhượng:
Giá chuyển nhượng Bất Động Sản nói trên là [*] đồng ([*] đồng).
Tại thời điểm công chứng, nếu các bên có sự thỏa thuận lại về giá chuyển nhượng khác với
mức giá trên thì việc thỏa thuận phải được thể hiện trong hợp đồng chuyển nhượng Bất Động
Sản công chứng và nêu rõ rằng giá chuyển nhượng tại hợp đồng công chứng thay thế giá
chuyển nhượng tại Hợp Đồng này. Trường hợp giá chuyển nhượng tại hợp đồng chuyển
nhượng công chứng khác giá chuyển nhượng tại Hợp Đồng này nhưng không đề cập đến nội
dung thay thế như vừa nêu thì giá chuyển nhượng tại Hợp Đồng này là giá chuyển nhượng
cuối cùng.
2.2. Giá chuyển nhượng này không bao gồm bất kỳ loại thuế, phí, lệ phí nào; cố định không thay
đổi, cho dù giá thị trường có biến động, cho đến khi việc chuyển nhượng hoàn tất theo quy
định của pháp luật.
ĐIỀU 3. ĐẶT CỌC
3.1. Mục đích của việc đặt cọc là nhằm đảm bảo việc giao kết và thực hiện việc chuyển nhượng
Bất Động Sản nêu tại Điều 1.
3.2. Số tiền đặt cọc:
Bên Mua đặt cọc cho Bên Bán và Bên Bán nhận đặt cọc của Bên Mua số tiền là: [*] ([*])
đồng.
Tiền đặt cọc phải được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán trong vòng [*] ngày kể từ ngày Hợp
Đồng này có hiệu lực theo hình thức thanh toán tại Điều 4.2.
3.3. Trường hợp Bên Mua đổi ý không thực hiện việc chuyển nhượng Bất Động Sản sau khi ký
Hợp Đồng này thì Bên Mua bị mất và Bên Bán được hưởng toàn bộ số tiền đặt cọc.
3.4. Trường hợp Bên Bán đổi ý không thực hiện việc chuyển nhượng Bất Động Sản sau khi ký
Hợp Đồng này thì Bên Bán phải trả lại toàn bộ số tiền đặt cọc cho Bên Mua và thanh toán
thêm cho Bên Mua một khoản tiền tương đương với số tiền mà Bên Mua đã đặt cọc.
ĐIỀU 4. THANH TOÁN VIỆC CHUYỂN NHƯỢNG
4.1. Phương thức thanh toán giao dịch chuyển nhượng Bất Động Sản được chia làm [*] đợt:
(i) Đợt 1: Từ hợp đồng đặt cọc chuyển sang:
Số tiền: [*] ([*]) đồng

2/7
(ii) Đợt 2: [*]
Số tiền: [*] ([*]) đồng
(iii) Đợt 3: [*]
Số tiền: [*] ([*]) đồng
(iv) Đợt 4: [*]
Số tiền: [*] ([*]) đồng
(v) Đợt 5: [*]
Số tiền: [*] ([*]) đồng
4.2. Hình thức thanh toán:
Không giới hạn việc thanh toán theo Điều 4.1 nói trên, mọi thanh toán phát sinh liên quan
đến Hợp Đồng này, Bên thanh toán có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào
tài khoản của Bên nhận thanh toán theo thông tin tài khoản nêu tại phần đầu Hợp Đồng, trừ
trường hợp các Bên có thỏa thuận khác.
ĐIỀU 5. HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
5.1. Hợp đồng chuyển nhượng Bất Động Sản sẽ được hai Bên ký kết và công chứng tại tổ chức
hành nghề công chứng, cụ thể là [Tên tổ chức hành nghề công chứng]. Thời điểm ký hợp
đồng công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng là trong vòng [*] ngày kể từ ngày hai
Bên ký kết Hợp Đồng này và thanh toán đủ tiền đặt cọc (“Thời Hạn”).
Bên nào không thực hiện việc ký hợp đồng chuyển nhượng Bất Động Sản công chứng trong
thời gian quy định nêu trên thì xem như không thực hiện việc chuyển nhượng. Hậu quả của
trường hợp này giải quyết theo quy định tại Điều 3.3 hoặc 3.4 Hợp Đồng.
5.2. Hợp Đồng này có giá trị độc lập với hợp đồng chuyển nhượng Bất Động Sản ký kết tại tổ
chức hành nghề công chứng.
5.3. Những vấn đề không được quy định tại hợp đồng chuyển nhượng Bất Động Sản sẽ được
điều chỉnh theo Hợp Đồng này.
ĐIỀU 6. NỘP THUẾ VÀ LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG
6.1. Phí công chứng do mỗi Bên chịu một nửa.
6.2. Bên Bán chịu và nộp thuế thu nhập.
6.3. Bên Mua nộp lệ phí trước bạ và chi phí đăng ký biến động Bất Động Sản của Bên Mua (nếu
có).
6.4. Các khoản thuế, phí, lệ phí khác (nếu có), mỗi bên phải chịu theo quy định của pháp luật.
Trường hợp pháp luật không quy định cụ thể do Bên nào chịu, mỗi bên chịu 50% khoản
thuế, phí, lệ phí đó.
ĐIỀU 7. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
7.1. Bên Bán cam kết chịu trách nhiệm về những nội dung sau đây:

3/7
(i) Những thông tin về nhân thân và Bất Động Sản đã ghi trong Hợp Đồng này là đúng
sự thật;
(ii) Bất Động Sản thuộc trường hợp được chuyển nhượng theo quy định của pháp luật;
không có tranh chấp, không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định
của pháp luật;
(iii) Bàn giao toàn bộ giấy tờ (bản chính) liên quan đến Bất Động Sản cho Bên Mua sau
khi được thanh toán Đợt [*] theo quy định tại Điều 4.1 (ii) của Hợp Đồng;
(iv) Bàn giao Bất Động Sản cho Bên Mua sau khi được thanh toán đầy đủ theo quy định
của Điều 4.1 Hợp Đồng.
7.2. Bên Mua cam kết chịu trách nhiệm về những nội dung sau đây:
(i) Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp Đồng này là đúng sự thật;
(ii) Thực hiện thủ tục kê khai, nộp thuế và đăng ký biến động Bất Động Sản tại cơ quan
có thẩm quyền;
(iii) Chịu mọi rủi ro xảy ra đối với Bất Động Sản sau khi nhận bàn giao từ Bên Bán.
(iv) Đã hiểu rõ về hồ sơ pháp lý của Bất Động Sản.
ĐIỀU 8. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
8.1. Hợp Đồng này sẽ bị chấm dứt trong các trường hợp sau:
(i) Các Bên hoàn tất nghĩa vụ theo quy định tại Hợp Đồng này.
(ii) Bên Mua không thanh toán số tiền đặt cọc khi đến hạn thanh toán, trừ trường hợp
được Bên Bán gia hạn.
(iii) Theo thỏa thuận các Bên.
8.2. Trường hợp Hợp Đồng chấm dứt theo Điều 8.1 (iii) nói trên, số tiền đặt cọc (nếu có) sẽ được
xử lý theo thỏa thuận các Bên.
ĐIỀU 9. SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG
9.1. Sự kiện bất khả kháng có nghĩa là một sự kiện ngoài tầm kiểm soát của một Bên mà làm cho
Bên đó không thể thực hiện được bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Hợp Đồng này, bao
gồm nhưng không giới hạn:
(i) thiên tai (như là, nhưng không giới hạn, cháy nổ, động đất, hạn hán, sóng thần và lũ
lụt);
(ii) chiến tranh, hành vi thù địch (cho dù có tuyên bố chiến tranh hay không), xâm lược,
hành động của các thế lực thù địch nước ngoài, động viên, lệnh hoặc cấm vận;
(iii) nổ loạn, cách mạng, khởi nghĩa, thế lực quân đội hoặc lật đổ hoặc nội chiến;
(iv) bạo động, đình công, lãn công, đóng cửa nhà máy hoặc nổi loạn;
(v) hành động hoặc đe dọa khủng bố;
(vi) đạo luật, lệnh, quyết định hoặc cưỡng chế của cơ quan nhà nước; bất kỳ sự thay đổi,
điều chỉnh hoặc sửa đổi nào của pháp luật hiện hành; hoặc

4/7
(vii) Bất Động Sản bị tịch thu toàn bộ hoặc một phần vì bất kỳ lý do gì.
(Sau đây gọi là “Sự Kiện Bất Khả Kháng”)
9.2. Không Bên nào bị xem là vi phạm Hợp Đồng này trong phạm vi mà việc thực hiện nghĩa vụ
của mình (trừ nghĩa vụ thanh toán) bị cản trở bởi một Sự Kiện Bất Khả Kháng phát sinh sau
ngày Hợp Đồng có hiệu lực.
9.3. Bên bị cản trở (“Bên Bị Ảnh Hưởng”) bởi Sự Kiện Bất Khả Kháng sẽ gửi thông báo cho
Bên còn lại về việc này khi Bên Muaị Ảnh Hưởng đó biết được hoặc có thể biết được Sự
Kiện Bất Khả Kháng xảy ra hoặc có khả năng xảy ra.
9.4. Khi Bên Bị Ảnh Hưởng bị cản trở bởi Sự Kiện Bất Khả Kháng, mặc dù Bên Bị Ảnh Hưởng
được miễn trừ nghĩa vụ, Bên Bị Ảnh Hưởng sẽ vẫn nỗ lực để tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của
mình theo Hợp Đồng này trong phạm vi hợp lý nhất về mặt thực tế.
9.5. Không phụ thuộc vào bất kỳ thời gian gia hạn nào, nếu một Sự Kiện Bất Khả Kháng xảy ra
và hệ quả của nó tiếp tục trong một thời gian 30 (ba mươi) Ngày Dương Lịch hoặc nhiều
hơn, bất kỳ Bên nào cũng có thể chấm dứt Hợp Đồng này bằng việc gửi văn bản thông báo
chấm dứt cho các Bên còn lại.
ĐIỀU 10. ĐIỀU KHOẢN CHUNG
10.1. Hợp Đồng này thay thế tất cả các thỏa thuận, ghi nhớ trước đây, dù bằng lời nói hay bằng
văn bản, giữa hai Bên liên quan đến các vấn đề nêu tại Hợp Đồng này. Mọi sự thay đổi Hợp
Đồng này phải được sự đồng ý của cả hai Bên và lập thành văn bản.
10.2. Hợp Đồng này được giải thích và điều chỉnh theo pháp luật Việt Nam.
10.3. Trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các Bên cùng nhau
thương lượng, hòa giải để giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi ích hợp pháp của
nhau và tuân thủ pháp luật. Trong trường hợp không giải quyết được thì các Bên có quyền
khởi kiện yêu cầu tòa án giải quyết.
10.4. Hợp Đồng có hiệu lực kể từ ngày cả hai Bên ký tên dưới đây.
10.5. Hợp Đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý ngang nhau, mỗi Bên giữ 01
(một) bản để thực hiện.

BÊN BÁN BÊN MUA

Ngày: [*] Ngày: [*]

5/7
6/7
PHỤ LỤC 1
ĐẶC ĐIỂM CHI TIẾT BẤT ĐỘNG SẢN
Bất Động Sản được nêu tại Điều 1 Hợp Đồng có đặc điểm chi tiết như sau:
1. Thửa đất:
- Thửa đất số: [*] Tờ bản đồ số: [*]
- Địa chỉ: [*]
- Diện tích: [*] m2
- Hình thức sử dụng: [*]
- Mục đích sử dụng: [*]
- Thời hạn sử dụng đất: [*]
- Nguồn gốc sử dụng: [*]
2. Nhà ở:
- Loại nhà ở: [*]
- Diện tích xây dựng: [*] m2 Diện tích sàn: [*] m2
- Số tầng: [*]
- Kết cấu: [*]
- Hình thức sở hữu: [*]
3. Thông tin khác: [*]

7/7

You might also like