Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

TẬP HUẤN SỜ VỀ KĨ THUẬT XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ

KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1 – HKII – HÓA 11


NĂM HỌC : 2016 – 2017
Chương 5 : HIĐROCACBON NO
I. BIẾT
Câu 1: Chất nào sau đây là hiđrocacbon no?
A. metan B. axetilen C. etilen D. Butađien
Câu 2: Phản ứng hóa học đặc trưng nhất của ankan là phản ứng:
A. cộng. B. thế.
C. đốt cháy. D. thế bởi ion kim loại
Câu 3: Công thức tổng quát của ankan là
A. CnH2n-6 B. CnH2n+2
C. CnH2n D. CnH2n-2
II. HIỂU
Câu 4: Sản phẩm chính khi cho CH3-CH2- CH3 tác dụng với Clo ( theo tỉ lệ 1:1) có chiếu sáng
là:
A. CH3-CHCl- CH3 B. CH3- CCl2-CH3
C. CH3-CH2- CH2Cl D. CH3- CHCl- CH2Cl
Câu 5: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 là
A. 2 B. 3
C. 5 D. 4
Câu 6: CH3- CH(CH3) - CH2 - CH3 có tên là

A. neopentan B. 2-metylbutan C. isobutan D. 3-metylbutan


Câu 7: Khi đốt cháy ankan thu được số mol H2O và CO2 c ó m ố i q u a n h ệ l à
A. nCO2 = nH2O B. nCO2 < nH2O. C. nCO2 > nH2O D. 2nCO2 = nH2O .
III. VẬN DỤNG THẤP
Câu 8: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y
là:
A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng
thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 8,1g H2O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon lần lượt là:
A. C4H10, C5H12 B. C3H6, C4H8
C. CH4, C2H6 D. C3H8, C4H10
Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 44 gam CO2
và 28,8 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68.
V. VẬN DỤNG CAO
Câu 11: Crackinh 8,8gam C3H8 ta thu được hỗn hợp gồm: CH 4, C2H6, C3H8, H2, C3H6 có tỉ
khối hơi so với H2 là 13,75. Hiệu suất phản ứng trên là
A. 60% B. 30% C. 75% D. 80%.
Chọn B, C, D nếu tính nhầm hoặc đoán mò
Câu 12: Cho hỗn hợp khí X gồm 2 hidrocacbon A, B mạch thẳng và khối lượng phân tử của A nhỏ
hơn khối lượng phân tử của B. Trong hỗn hợp X, A chiếm 75% theo thể tích . Đốt cháy hoàn toàn X
cho sản phẩm cháy hấp thụ qua bình chứa dung dịch Ba(OH) 2 dư, sau thí nghiệm khối lượng dung
dịch trong bình giảm 12,78g đồng thời thu được 19,7g kết tủa. Biết tỉ khối hơi của X đối với hidro
bằng 18,5 và A, B cùng dãy đồng đẳng. Hai hiđrocacbon trên có CTPT lần lượt là
A. C3H6 và C4H8 B. C2H6 và C4H10
C. C4H8 và C5H10 D. C2H6 và C3H8
Chương 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO
I. BIẾT
Câu 13: Chất nào sau đây là chất khí
A. C5H8 B. C2H4
C. C5H10 D. C6H14
Câu 14: Chất nào sau đây chắc chắn thuộc dãy đồng đẳng ankin?
A.C4H6 B. C2H2 C. C3H4 D. C2H4

Câu 15: Chất thuộc loại ankađien liên hợp là


A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=C=CH2.
C. CH2=C = CH – CH - CH2. D. CH2=CH - CH – CH=CH2.
Câu 16: Anken là những hiđrocacbon
A. không no, mạch hở, phân tử có ít nhất một liên kết đôi C=C.
B. no, mạch hở, phân tử có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, phân tử chỉ có một liên kết đôi C=C.
D. không no, mạch hở, phân tử chỉ có một liên kết ba C≡C.

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế từ phản ứng
A. tách H2 từ etan. B. tách nước từ C2H5OH.
C. giữa CaC2 + H2O. D. Crackinh C3H6.

Câu 18: Trùng hợp CH2 = CH2, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (–CH2=CH2–)n. B. (–CH2–CH2–)n. C. (–CH=CH–)n. D. (–CH3–CH3–)n.
Câu 19: Axetilen có công thức là
A.CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C3H4

II. HIỂU
Câu 20: Thuốc thử dùng để phân biệt etilen và axetilen là
A. quỳ tím B. Hiđro
C. dung dịch Brom D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 21: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau :


CH3C C CH CH3
CH3
`
Tên phù hợp với X là
A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in.
C. 2-metylhex-2-in. D. 4-metylpent-2-en.
Câu 22: Số đồng phân cấu tạo anken có công thức phân tử C4H8 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 23: Cho 0,1 mol axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa.
Vậy m là
A. 48g B. 13,3 g C. 12 g D. 24g
Câu 24: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất
A.C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10
Câu 25: Khi cho but–1–en tác dụng với dung dịch HBr theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm
chính thu được là
A. CH3CH2CH2CH2Br. B. CH3CH2CHBrCH3.
C. CH3CH2CH2Br. D. CH3CHBr-CH3
II. VẬN DỤNG
Câu 23: Số chất ankin có công thức phân tử C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong
NH3 là
A. 1 B. 4 chất C. 2 chất D. 3 chất
Câu 49: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối
lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. C4H8. B. C5H10. C. C3H6. D. C2H4
Câu 29: Một hỗn hợp X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau có thể tích 11,2 lít (đktc). Khi
cho X qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4 gam. Công thức phân tử và số mol
mỗi anken trong hỗn hợp X lần lượt là :
A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6. B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8.
C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6. D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6.
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột Ni
nung nóng (hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là
A. 5,23. B. 3,25. C. 5,35. D. 10,46.

You might also like