Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 30

BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ TRONG MA TRẬN ĐỀ

(Chỉ nhập vào phần ô màu vàng các giá trị yêu cầu của môn học d
Hệ số h tính chỉ số 1.25 (từ 0 đến 1) Điểm mỗi câu
Số câu 40 Thang điểm
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Chỉ số Trọng số

Tổng Tiết
Nội dung
số tiết LT
LT VD LT

Chương 1 : Este- Lipit 5 2 2.5053 2.4947 7


Chương 2: Cacbohidrat 6 4 5.0105 0.9895 15
Chương 3: Amin - Aminoaxit - 6 4 5.0105 0.9895 15
Protein
Chương 4: Polime - Vật liệu 6 3 3.7579 2.2421 11
polime
Chương 5: Đại cương kim loại 11 6 7.5158 3.4842 22
0 0 0
Tổng 34 19 23.8 10.2 70
Điểm 136.75
Tỉ lệ phần trăm (%) theo khu vực
(tự điều chỉnh theo yêu cầu từng Nhận biết 40 Thông hiểu
trường)

LƯU Ý: Hệ số h lấy giá trị từ 0 đến 1 phụ thuộc vào trình độ học sinh vùng miền
Hệ số h có nghĩa: Một tiết dạy bài mới có 70% lý thuyết, 30 % vận dụng
Hệ số 0,7: phù hợp với học sinh trung
Hệ số: 0,5-0,7 phù hợp với trường ch
Hệ số: 1,2 phù hợp với trường TTGD
Cách tính theo phần trăm mức độ như sau : h = {(Trọng số LT * T
VD: Đề yêu cầu gồm 30% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% v
Trọng số lý thuyết tương đương cấp độ 1,2 (Nhận biết và th
Tổng số tiết nội dung thi : 70
Tổng số tiết lý thuyết : 41
h = {(60* 70/100)}/41 = 1,02

Điều chỉnh số câu theo số câu hỏi chuẩn của đề thi quốc gia :
Hoặc (Theo % số tiết của từng chủ đề so với tổng số tiết của nội dung kiểm tra)
Nếu tổng điểm thừa ra thì trừ đi số câu hỏi ở chủ đề thừa câu so với số câu theo % số tiế
Nếu tổng điểm thiếu thì cộng số câu hỏi vào chủ đề thiếu câu so với số câu theo % số tiế
RONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
rị yêu cầu của môn học do từng địa phương, từng trường quy định)
Điểm mỗi câu 0.25
Thang điểm 10

Trọng số Số câu Điểm số


Điểm Số câu
LT VD thêm theo %
Tổng
bớt số tiết
V.dụng số câu tương LT VD của
Thông Nhận Vận
VD Nâng ứng chủ đề
hiểu biết dụng
cao
7 2 1 2 1 6 0 0.75 0.75 6
3 3 3 1 0 7 0 1.50 0.25 7
3 3 3 1 0 7 0 1.50 0.25 7
7 3 1 2 1 7 0 1.00 0.75 7
10 5 4 3 1 13 0 90.00 40.00 13
0 0 0 0 0 0 0 0.00 0.00 0
30 16.5 11.5 8.1 3.9 40 40 94.75 42 40
Điểm sửa -116.75

30 Vận dụng 20 VD Nâng cao 10

sinh vùng miền

ù hợp với học sinh trung bình.


7 phù hợp với trường chuyên.
ù hợp với trường TTGDTX.
: h = {(Trọng số LT * Tổng số tiết)/100}/ Tổng số tiết lý thuyết
30% thông hiểu, 20% vận dụng, 20% vận dụng nâng cao
p độ 1,2 (Nhận biết và thông hiểu) = 30% + 30% = 60%
= 1,02
Nếu tổng điểm thừa ra thì trừ đi số câu hỏi ở chủ đề ít tiết nhất
Nếu tổng điểm thiếu đi thì cộng vào số câu hỏi ở chủ đề nhiều tiết nhất
dung kiểm tra)
với số câu theo % số tiết của chủ đề
với số câu theo % số tiết của chủ đề

PHẠM THẾ ANH

ntsuu@moet.edu.vn

0902284146
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ TRONG MA TRẬN ĐỀ KIỂ
(Chỉ nhập vào phần ô màu vàng các giá trị yêu cầu của môn học do
Hệ số h tính chỉ số 1.4143 (từ 0 đến 1) Điểm mỗi câu
Số câu 40 Thang điểm
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

Chỉ số Trọng số %

Tổng Tiết
Nội dung
số tiết LT
LT VD LT

Chương 5 : Đại cương KL 4 2 2.8286 1.1714 9


Chương 6 : KLK - KLKT -Al 11 6 8.4857 2.5143 26
Chương 7 : Sắt và một số … 10 4 5.6571 4.3429 17
Chương 8 :Nhận biết… 3 0 0 3 0
Chương 9 : Hóa học... + KH 5 2 2.8286 2.1714 9
0 0 0
0 0 0
Tổng 33 14 19.8 13.2 60
Điểm 68.25
Tỉ lệ phần trăm (%) theo
khu vực (tự điều chỉnh theo Nhận biết 30 Thông hiểu
yêu cầu từng trường)

LƯU Ý: Hệ số h lấy giá trị từ 0 đến 1 phụ thuộc vào trình độ học sinh vùng miền
Hệ số h có nghĩa: Một tiết dạy bài mới có 70% lý thuyết, 30 % vận dụng
Hệ số 0,7: phù hợp với học sinh trung bình.
Hệ số: 0,5-0,7 phù hợp với trường chuyên.
Hệ số: 1,2 phù hợp với trường TTGDTX.
Cách tính theo phần trăm mức độ như sau : h = {(Trọng số LT * T
VD: Đề yêu cầu gồm 30% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vậ
Trọng số lý thuyết tương đương cấp độ 1,2 (Nhận biết và thô
Tổng số tiết nội dung thi : 70
Tổng số tiết lý thuyết : 41
h = {(60* 70/100)}/41 = 1,02

Điều chỉnh số câu theo số câu hỏi chuẩn của đề thi quốc gia :
Hoặc (Theo % số tiết của từng chủ đề so với tổng số tiết của nội dung kiểm tra)
Nếu tổng điểm thừa ra thì trừ đi số câu hỏi ở chủ đề thừa câu so với số câu theo % số tiết
Nếu tổng điểm thiếu thì cộng số câu hỏi vào chủ đề thiếu câu so với số câu theo % số tiết
G MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
yêu cầu của môn học do từng địa phương, từng trường quy định)
Điểm mỗi câu 0.25
Thang điểm 10

Trọng số % Số câu hỏi Điểm số


Điểm Số câu
thêm theo %
LT VD Tổng
bớt số tiết
số câu
tương của
VD
ứng chủ đề
Nhận Thông Vận V.dụng
Nâng LT VD
biết hiểu dụng cao

4 2 1 1 0 3 +1 0.75 0.25 5
8 5 5 2 1 13 0 2.50 0.75 13
13 3 4 4 1 12 0 1.75 1.25 12
9 0 0 3 1 4 0 0.00 1.00 4
7 2 1 2 1 6 0 30.00 30.00 6
0 0 0 0 0 0 0 0.00 0.00 0
0 0 0 0 0 0 0 0.00 0.00 0
40 12 11 12 4 38 40 35 33 40
Điểm sửa 9.5

30 Vận dụng 30 VD Nâng cao 10

inh vùng miền

với học sinh trung bình.


hợp với trường chuyên.
với trường TTGDTX.
h = {(Trọng số LT * Tổng số tiết)/100}/ Tổng số tiết lý thuyết
30% thông hiểu, 20% vận dụng, 20% vận dụng nâng cao
độ 1,2 (Nhận biết và thông hiểu) = 30% + 30% = 60%

1,02
Nếu tổng điểm thừa ra thì trừ đi số câu hỏi ở chủ đề ít tiết nhất
Nếu tổng điểm thiếu đi thì cộng vào số câu hỏi ở chủ đề nhiều tiết nhất
ung kiểm tra)
ới số câu theo % số tiết của chủ đề
ới số câu theo % số tiết của chủ đề
6
6
6
6
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ TRONG MA TRẬ
(Chỉ nhập vào phần ô màu vàng các giá trị yêu cầu của môn
Hệ số h tính chỉ số 0.9951 (từ 0 đến 1) Điểm mỗi câu
Số câu 40 Thang điểm
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Chỉ số Trọng số

Tổng Tiết
Nội dung
số tiết LT
LT VD LT

5 2 1.9902 3.0098 3
Chương 1 : Este- Lipit
6 4 3.9805 2.0195 6
Chương 2: Cacbohidrat
Chương 3: Amin - Aminoaxit -
6 5 4.9756 1.0244 7
Protein
Chương 4: Polime - Vật liệu polime
6 4 3.9805 2.0195 6
Chương 5: Đại cương kim loại
16 10 9.9512 6.0488 15
Chương 6 : KLK - KLKT -Al
11 6 5.9707 5.0293 9
Chương 7, 8, 9 : Sắt và một số …
18 6 5.9707 12.029 9
Tổng 68 37 36.82 31.18 54.146
Điểm theo bảng tính 10.25

Tỉ lệ phần trăm (%) theo khu vực


(tự điều chỉnh theo yêu cầu từng Thông hiểu 30 Nhận biết
trường)

LƯU Ý: Hệ số h lấy giá trị từ 0 đến 1 phụ thuộc vào trình độ học sinh vùng miền
Hệ số h có nghĩa: Một tiết dạy bài mới có 70% lý thuyết, 30 % vận dụng
Hệ số 0,7: phù hợp với học sinh tru
Hệ số: 0,5-0,7 phù hợp với trường c
Hệ số: 1,2 phù hợp với trường TTG
Cách tính theo phần trăm mức độ như sau : h = {(Trọng số LT *
VD: Đề yêu cầu gồm 30% thông hiểu, 30% nhận biết, 20%
Trọng số lý thuyết tương đương cấp độ 1,2 (Nhận biết và
Tổng số tiết nội dung thi : 70
Tổng số tiết lý thuyết : 41
h = {(60* 70/100)}/41 =

Điều chỉnh số câu theo số câu hỏi chuẩn của đề thi quốc gia :
Hoặc (Theo % số tiết của từng chủ đề so với tổng số tiết của nội dung kiểm tra)
Nếu tổng điểm thừa ra thì trừ đi số câu hỏi ở chủ đề thừa câu so với số câu theo % số t
Nếu tổng điểm thiếu thì cộng số câu hỏi vào chủ đề thiếu câu so với số câu theo % số ti
TRONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
iá trị yêu cầu của môn học do từng địa phương, từng trường quy định)
Điểm mỗi câu 0.25
Thang điểm 10

Trọng số Số câu Điểm số


Số câu
Điểm từng
LT Tổng
VD thêm bớt chủ đề
số câu
tương theo đề
VD V.dụng (T) ứng
LT VD
minh
Nhận Thông Vận
Nâng họa
biết hiểu dụng
cao

4 1 0 1 1 3 +1 0.25 0.50 7

3 1 1 1 0 3 +1 0.50 0.25 6

2 2 1 0 1 4 +1 0.75 0.25 8

3 1 1 1 0 3 0 0.50 0.25 3

9 3 3 2 2 10 -1 1.50 1.00 7

7 2 2 2 2 7 -1 1.00 0.75 4

18 2 2 4 4 11 -1 1.00 1.75 5
45.854 12 10 9.2 9.8 41 40 5.5 4.75 40
Điểm đã chỉnh sửa 10.25

30 Vận dụng 23 VD Nâng cao 17

inh vùng miền


hợp với học sinh trung bình.
phù hợp với trường chuyên.
ù hợp với trường TTGDTX.
h = {(Trọng số LT * Tổng số tiết)/100}/ Tổng số tiết lý thuyết
30% nhận biết, 20% vận dụng, 20% vận dụng nâng cao
độ 1,2 (Nhận biết và thông hiểu) = 30% + 30% = 60%

= {(60* 70/100)}/41 = 1,02


Nếu tổng điểm thừa ra thì trừ đi số câu hỏi ở chủ đề ít tiết nhất
Nếu tổng điểm thiếu đi thì cộng vào số câu hỏi ở chủ đề nhiều tiết nhất
ung kiểm tra)
ới số câu theo % số tiết của chủ đề
ới số câu theo % số tiết của chủ đề

PHẠM THẾ ANH


Số câu
theo %
số tiết
của
chủ đề

11
41
10.25

17
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ TRONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Chỉ nhập vào phần ô màu vàng các giá trị yêu cầu của môn học d
Hệ số h tính chỉ số 0.99 (từ 0 đến 1) Điểm mỗi câu
Số câu trắc nghiệm 24 Thang điểm
Số câu tự luận 2
TRƯỜNG THPT VỊ XUYÊN GV : PHẠM THẾ ANH
Chỉ số Trọng số

Tổng Tiết
Nội dung
số tiết LT
LT VD LT

Chủ đề 1 : Dao động cơ 11 6 6 5 18


Chủ đề 2: Sóng cơ - Sóng âm 8 6 6 2 18
Chủ đề 3: Dòng điện xoay chiều 14 8 8 6 24
0 0 0
0 0 0
0 0 0
Tổng 33 20 20 13 60.61
Điểm 11.00
Tỉ lệ phần trăm (%) theo khu vực
(tự điều chỉnh theo yêu cầu từng Thông hiểu 30 Nhận biết
trường)

LƯU Ý: Hệ số h lấy giá trị từ 0 đến 1 phụ thuộc vào trình độ học sinh vùng miền
Hệ số h có nghĩa: Một tiết dạy bài mới có 70% lý thuyết, 30 % vận dụng
Hệ số 0,7: phù hợp với học sinh trung
Hệ số: 0,5-0,7 phù hợp với trường ch
Hệ số: 1,2 phù hợp với trường TTGD
Cách tính theo phần trăm mức độ như sau : h = {(Trọng số LT * T
VD: Đề yêu cầu gồm 30% thông hiểu, 30% nhận biết, 20% v
Trọng số lý thuyết tương đương cấp độ 1,2 (Nhận biết và th
Tổng số tiết nội dung thi : 70
Tổng số tiết lý thuyết : 41
h = {(60* 70/100)}/41 = 1,02

Điều chỉnh số câu theo số câu hỏi chuẩn của đề thi quốc gia :
Hoặc (Theo % số tiết của từng chủ đề so với tổng số tiết của nội dung kiểm tra)
Nếu tổng điểm thừa ra thì trừ đi số câu hỏi ở chủ đề thừa câu so với số câu theo % số tiế
Nếu tổng điểm thiếu thì cộng số câu hỏi vào chủ đề thiếu câu so với số câu theo % số tiế
ẬN ĐỀ KIỂM TRA KỲ I TRẮC NGHIỆM KẾT HỢP LỰ LUẬN
rị yêu cầu của môn học do từng địa phương, từng trường quy định)
Điểm mỗi câu Điểm 1 câu
Thang điểm LT 6.06 0.25
TL 3.94 1
M THẾ ANH
Trọng số Số câu Điểm số
Điểm Số câu
LT VD thêm theo %
Tổng
bớt số tiết
V.dụng số câu tương LT VD của
Thông Nhận Vận
VD Nâng ứng chủ đề
hiểu biết dụng
cao
15 4 3 0.8 1.2 9 -1 1.75 2.00 8
6 4 3 0.5 0.5 8 -1 1.75 1.00 6
18 5 5 0.9 1.1 12 -1 2.50 2.00 10
0 0 0 0 0 0 0 0.00 0.00 0
0 0 0 0 0 0 0 0.00 0.00 0
0 0 0 0 0 0 0 0.00 0.00 0
39.394 12 12 2 3 29 6 5 26
Điểm sửa 10.00

30 Vận dụng 20 VD Nâng cao 19

sinh vùng miền

ù hợp với học sinh trung bình. 0.25


7 phù hợp với trường chuyên.
ù hợp với trường TTGDTX.
: h = {(Trọng số LT * Tổng số tiết)/100}/ Tổng số tiết lý thuyết
, 30% nhận biết, 20% vận dụng, 20% vận dụng nâng cao
p độ 1,2 (Nhận biết và thông hiểu) = 30% + 30% = 60%
= 1,02
Nếu tổng điểm thừa ra thì trừ đi số câu hỏi ở chủ đề ít tiết nhất
Nếu tổng điểm thiếu đi thì cộng vào số câu hỏi ở chủ đề nhiều tiết nhất
dung kiểm tra)
với số câu theo % số tiết của chủ đề
với số câu theo % số tiết của chủ đề

PHẠM THẾ ANH


BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ TRONG MA TRẬN ĐỀ
(Chỉ nhập vào phần ô màu vàng các giá trị yêu cầu của môn học d
Hệ số h tính chỉ số 1.44 (từ 0 đến 1) Điểm mỗi câu
Số câu 30 Thang điểm
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Chỉ số Trọng số

Tổng Tiết
Nội dung
số tiết LT
LT VD LT

Chương 5: Hiđrocacbon no 5 2 2.8886 2.1114 22


Chương 6: Hiđrocacbon không no 8 4 5.7772 2.2228 44
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
Tổng 13 6 8.6658 4.3342 66.66
Điểm 10.00
Tỉ lệ phần trăm (%) theo khu vực
(tự điều chỉnh theo yêu cầu từng Nhận biết 33.33 Thông hiểu
trường)

LƯU Ý: Hệ số h lấy giá trị từ 0 đến 1 phụ thuộc vào trình độ học sinh vùng miền
Hệ số h có nghĩa: Một tiết dạy bài mới có 70% lý thuyết, 30 % vận dụng
Hệ số 0,7: phù hợp với học sinh trung
Hệ số: 0,5-0,7 phù hợp với trường ch
Hệ số: 1,2 phù hợp với trường TTGD
Cách tính theo phần trăm mức độ như sau : h = {(Trọng số LT * T
VD: Đề yêu cầu gồm 30% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% v
Trọng số lý thuyết tương đương cấp độ 1,2 (Nhận biết và th
Tổng số tiết nội dung thi : 70
Tổng số tiết lý thuyết : 41
h = {(60* 70/100)}/41 = 1,02

Điều chỉnh số câu theo số câu hỏi chuẩn của đề thi quốc gia :
Hoặc (Theo % số tiết của từng chủ đề so với tổng số tiết của nội dung kiểm tra)
Nếu tổng điểm thừa ra thì trừ đi số câu hỏi ở chủ đề thừa câu so với số câu theo % số tiế
Nếu tổng điểm thiếu thì cộng số câu hỏi vào chủ đề thiếu câu so với số câu theo % số tiế
RONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
rị yêu cầu của môn học do từng địa phương, từng trường quy định)
Điểm mỗi câu 0.3333
Thang điểm 10

Trọng số Số câu Điểm số


Điểm Số câu
LT VD thêm theo %
Tổng
bớt số tiết
V.dụng số câu tương LT VD của
Thông Nhận Vận
VD Nâng ứng chủ đề
hiểu biết dụng
cao
16 3 4 3 2 12 0 2.33 1.67 12
17 7 6 3 2 18 0 4.33 1.67 18
0 0 0 0 0 0 0 0.00 0.00 0
0 0 0 0 0 0 0 0.00 0.00 0
0 0 0 0 0 0 0 0.00 0.00 0
0 0 0 0 0 0 0 0.00 0.00 0
33.34 10 10 6 4 30 40 6.6667 3.3333 30
Điểm sửa 10

33.33 Vận dụng 20 VD Nâng cao 13.34

sinh vùng miền

ù hợp với học sinh trung bình.


7 phù hợp với trường chuyên.
ù hợp với trường TTGDTX.
: h = {(Trọng số LT * Tổng số tiết)/100}/ Tổng số tiết lý thuyết
30% thông hiểu, 20% vận dụng, 20% vận dụng nâng cao
p độ 1,2 (Nhận biết và thông hiểu) = 30% + 30% = 60%
= 1,02
Nếu tổng điểm thừa ra thì trừ đi số câu hỏi ở chủ đề ít tiết nhất
Nếu tổng điểm thiếu đi thì cộng vào số câu hỏi ở chủ đề nhiều tiết nhất
dung kiểm tra)
với số câu theo % số tiết của chủ đề
với số câu theo % số tiết của chủ đề

PHẠM THẾ ANH

ntsuu@moet.edu.vn
0902284146
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ TRONG MA TRẬN ĐỀ
(Chỉ nhập vào phần ô màu vàng các giá trị yêu cầu của môn học d
Hệ số h tính chỉ số 1.20 (từ 0 đến 1) Điểm mỗi câu
Số câu 33 Thang điểm
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Chỉ số Trọng số

Tổng Tiết
Nội dung
số tiết LT
LT VD LT

0 0 0
0 0 0
Chương 3: Amin - Aminoaxit - 6 4 4.8 1.2 40
Protein
Chương 4: Polime - Vật liệu 6 3 3.6 2.4 30
polime 0 0 0
0 0 0
Tổng 12 7 8.4 3.6 70
Điểm 10.00
Tỉ lệ phần trăm (%) theo khu vực
(tự điều chỉnh theo yêu cầu từng Nhận biết 40 Thông hiểu
trường)

LƯU Ý: Hệ số h lấy giá trị từ 0 đến 1 phụ thuộc vào trình độ học sinh vùng miền
Hệ số h có nghĩa: Một tiết dạy bài mới có 70% lý thuyết, 30 % vận dụng
Hệ số 0,7: phù hợp với học sinh trung
Hệ số: 0,5-0,7 phù hợp với trường ch
Hệ số: 1,2 phù hợp với trường TTGD
Cách tính theo phần trăm mức độ như sau : h = {(Trọng số LT * T
VD: Đề yêu cầu gồm 30% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% v
Trọng số lý thuyết tương đương cấp độ 1,2 (Nhận biết và th
Tổng số tiết nội dung thi : 70
Tổng số tiết lý thuyết : 41
h = {(60* 70/100)}/41 = 1,02

Điều chỉnh số câu theo số câu hỏi chuẩn của đề thi quốc gia :
Hoặc (Theo % số tiết của từng chủ đề so với tổng số tiết của nội dung kiểm tra)
Nếu tổng điểm thừa ra thì trừ đi số câu hỏi ở chủ đề thừa câu so với số câu theo % số tiế
Nếu tổng điểm thiếu thì cộng số câu hỏi vào chủ đề thiếu câu so với số câu theo % số tiế
RONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
rị yêu cầu của môn học do từng địa phương, từng trường quy định)
Điểm mỗi câu 0.303
Thang điểm 10

Trọng số Số câu Điểm số


Điểm Số câu
LT VD thêm theo %
Tổng
bớt số tiết
V.dụng số câu tương LT VD của
Thông Nhận Vận
VD Nâng ứng chủ đề
hiểu biết dụng
cao
0 0 0 0 0 0 0 0.00 0.00 0
0 0 0 0 0 0 0 0.00 0.00 0
10 8 6 2 1 16 +1 3.94 0.91 17
20 6 4 4 3 17 0 3.03 2.12 17
0 0 0 0 0 0 0 0.00 0.00 0
0 0 0 0 0 0 0 0.00 0.00 0
30 13.5 9.5 6.6 3.4 33 40 6.9697 3.0303 34
Điểm sửa 10

30 Vận dụng 20 VD Nâng cao 10

sinh vùng miền

ù hợp với học sinh trung bình.


7 phù hợp với trường chuyên.
ù hợp với trường TTGDTX.
: h = {(Trọng số LT * Tổng số tiết)/100}/ Tổng số tiết lý thuyết
30% thông hiểu, 20% vận dụng, 20% vận dụng nâng cao
p độ 1,2 (Nhận biết và thông hiểu) = 30% + 30% = 60%
= 1,02
Nếu tổng điểm thừa ra thì trừ đi số câu hỏi ở chủ đề ít tiết nhất
Nếu tổng điểm thiếu đi thì cộng vào số câu hỏi ở chủ đề nhiều tiết nhất
dung kiểm tra)
với số câu theo % số tiết của chủ đề
với số câu theo % số tiết của chủ đề

PHẠM THẾ ANH

ntsuu@moet.edu.vn
0902284146

You might also like