Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Câu 1: Có bao nhiêu khoản thu nhập ngân hàng

A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 2: Các khoản chi phí sau, đâu KHÔNG phải là chi phí hoạt động dịch vụ
A. Chi ngân quỹ
B. Chi phí hoa hồng môi giới
C. Chi về dịch vụ thanh toán
D. Chi trả lãi tiền vay
Câu 3: Các khoản chi sau, đâu KHÔNG là chi phí hoạt động tín dụng
A. Trả lãi tiền vay
B. Trả lãi tiền thuê tài chính
C. Chi về dịch vụ thanh toán
D. Trả lãi phát hành GTCG
Câu 4: NH ghi Có TK 721 khi
A. Thu lãi cho vay
B. Thi từ dịch vụ thanh toán
C. Thu từ kinh doanh ngoại tệ
D.Thu từ kinh doanh chứng khoán
Câu 5: Tính thuế thu nhập doanh nghiệp. Biết rằng: Thuế suất thuế TNDN là
10%, Lợi nhuận trước thuế là 2.000.000
A. 1.900.000
B. 2.100.000
C. 200.000
D. Đáp án khác
Câu 6: Ngân hàng thu lãi từ đầu tư chứng khoáng với số tiền 50.000.000 đồng
A Nợ TK 4211
Có TK 703
B. Nợ TK 703
Có TK 4211
C. Nợ TK 1011
Có TK 703
D. Đáp án khác
Câu 7: Vào cuối kỳ, kế toán phát hiện mình đã hạch toán sai nghiệp vụ thu lãi
góp vốn mua cổ phần bằng tiền mặt của cônng ty B. Thay vì tiền lãi là
250.000.000 thì kế toán đã hạch toán thành 2.500.000.000. Lúc này, kế toán xử lý
thế nào?
A. Nợ TK 78: 2.250.000.000
Có TK 1011: 2.250.000.000
B. Nợ TK 1011: 2.500.000.000
Có TK 78: 2.500.000.000
C. Nợ TK 1011: 2.250.000.000
Có TK 78: 2.250.000.000
D. Nợ TK 78: 2.500.000.000
Có TK 1011: 2.250.000.000
Câu 8: Trả lãi tiền thuê tài chính, số tiền 2.000.000 đồng, kế toán ghi sổ
A. Nợ TK 4211 : 2.000.000
Có TK 805 : 2.000.000
B. Nợ TK 809 : 2.000.000
Có TK 4211 : 2.000.000
C. Nợ TK 805 : 2.000.000
Có TK 4211 : 2.000.000
D. Nợ TK 805 : 2.000.000
Có TK 338 : 2.000.000
Câu 9: Chi phí khấu hao TSCĐ của NH được kế toán hạch toán như thế nào?
A. Nợ TK 872/ Có TK 305
B. Nợ TK 871/ Có TK 305
C. Nợ TK 305/ Có TK 871
D. Nợ TK 323/ Có TK 871
Câu 10: NH chi 20.000.000 về khoản chi phí dự phòng rủi ro về chứng khoán thì
kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 883/Có TK 249
B. Nợ TK 882/Có TK 269
C. Nợ TK 882/Có TK 267
D. Đáp án khác
Câu 11: Các khoản chi sau, đâu là chi phí thuộc chi về tài sản
A. Chi dự phòng
B. Mua sắm công cụ lao động
C. Chi thuê tài sản
D. Cả câu B và C đều đúng
Câu 12: Một NH có KQHDKD với khoản thu nhập là 100.000.000, Chi phí là
55.000.000 thì kế toán ghi nhận
A. Lãi
Nợ TK loại 7
Có TK 691
B. Lỗ
Nợ TK loại 7
Có TK 691
C. Lãi
Nợ TK 601
Có TK loại 7
D. Đáp án khác
Câu 13: NH không được hạch toán vào chi phí hoạt động kinh doanh gồm các
khoản nào?
A. Các khoản chi không hợ lý
B. Các khoản tiền phạt về vi phạm pháp luật do cá nhân gây ra
C. Các khoản chi không có chứng từ hợp lệ
D. Các câu trên
Câu 14: Tính lợi nhuận ròng sau thuế. Biết, lợi nhuận trước thuế là 50.000.000,
thuế suất thuế TNDN là 20%.
A. 30.000.000
B. 40.000.000
C. 35.000.000
D. 50.000.000
Câu 15: Định kì, NH tính lãi phải thu đối với các khoản cho vay bằng VND
A. Nợ TK 3941
Có TK 701
B. Nợ TK 3941
Có TK 702
C. Nợ TK 3942
Có TK 702
D. Nợ TK 3942
Có TK 704
Câu 16: Cuối tháng, NH tính kết quả kinh doanh ngoại tệ: 20.000.000, Nếu kinh
doanh lỗ thì hạch toán vào TK nào?
A. Nợ TK 821/ Có TK 4712 : 20.000.000
B. Nợ TK 4712/ Có TK 821: 20.000.000
C. Nợ TK 882/ Có TK 267: 20.000.000
D. Nợ TK 4211/ Có TK 703: 20.000.000
Câu 17: Nếu TK 691 có số dư bên nợ thì ngân hàng sẽ kinh doanh
A. Ngân hàng kinh doanh có lãi
B. Ngân hàng kinh doanh bị lỗ
C. Không xác định được
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 18: Cuối kỳ, Kế toán đã thu lãi góp vốn để mua cổ phần bằng tiền mặt
24.000.000. Kế toán sẽ hạch toán vào TK nào?
A. Nợ TK 1011/ Có TK 79: 24.000.000
B. Nợ TK 1011/ Có TK 741: 24.000.000
C. Nợ TK 1011/ Có TK 78: 24.000.000
D. Nợ TK 78/ Có TK 1011: 24.000.000
Câu 19: Cuối kỳ, muốn xác định được lợi nhuận, kế toán phải thực hiện các bút
toán kết chuyển
A. Giá vốn hàng bán về TK Chi phí sản xuất kinh doanh
B. Chiết khấu thanh toán về TK Doanh thu.
C. Chi phí bán hàng về TK Lợi nhuận chưa phân phối.
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp về TK Xác định kết quả.
Câu 20: Cuối năm, lợi nhuận thực tế của NHTM ABC là 3.900.000.000. Hạch
toán phân phối lợi nhuận của NH, biết rằng việc phân phối lợi nhuận như sau:
- Lập quỹ dư trữ bổ sung vốn điều lê: 5% lợi nhuận.
- Trích lập quỹ dữ phòng tài chính: 10% lợi nhuận.
- Lập quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ: 35% lợi nhuận
- Phần còn lãi chia lãi cổ phần.
A. Nợ TK 691: 3.900.000.000
Có TK 611: 195.000.000
Có TK 613: 390.000.000
Có TK 612: 1.365.000.000
Có TK 469: 1.950.000.000
B. Nợ TK 692: 3.900.000.000
Có TK 611: 195.000.000
Có TK 613: 390.000.000
Có TK 612: 1.365.000.000
Có TK 469: 1.950.000.000
C. Nợ TK 691: 3.900.000.000
Có TK 611: 390.000.000
Có TK 613: 195.000.000
Có TK 612: 1.950.000.000
Có TK 469: 1.365.000.000
D.Nợ TK 692: 3.900.000.000
Có TK 611: 1.365.000.000
Có TK 613: 390.000.000
Có TK 612: 1.950.000.000
Có TK 469: 195.000.000
Câu 7 : Nhân viên X nhận tạm ứng bằng tiền mặt để đi công tác là
90.000.000 đồng
A. Nợ TK 1011 : 90.000.000 đ
Có TK 3612 : 90.000.000 đ
B. Nợ TK 1019 : 90.000.000 đ
Có TK 3613 : 90.000.000 đ
C. Nợ TK 1011 : 90.000.000 đ
Có TK 3613 : 90.000.000 đ
D. Nợ TK 1019 : 90.000.000 đ
Có TK 3612 : 90.000.000 đ

You might also like