Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Chương 1 - t4-2022
Bai Tap Chương 1 - t4-2022
BÀI 1
Lập bảng tính LƯƠNG
1 LÊ ANH GD 25
2 LA BÌNH NV 23
3 TRẦN LỆ TP 24
4 ĐỖ TRÍ PP 27
5 LA THÀNH NV 25
TỔNG CỘNG X
CAO NHẤT X
THẤP NHẤT X
BÌNH QUÂN X
MÃ CHỨC VỤ CHỨC VỤ
1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
2) Xác định CHỨC VỤ. GD GIÁM ĐỐC
3) Tính LƯƠNG CƠ BẢN, biết rằng TP TR. PHÒNG
PP PH.PHÒNG
NV NHÂN VIÊN
< 5 TRIỆU
>= 5 T < 8T
>= 8 T <10T
>= 10 TRIỆU
TỔNG CỘNG
BÀI 2
Lập bảng tính DOANH THU
BẢNG TÍNH DOANH THU THÁNG NĂM
NGÀY THANH TÓAN 30/03/2022
1 LÊ ANH 05/03/2022 C
2 LA BÌNH 18/03/2022 A
3 TRẦN LỆ 25/03/2022 B
4 ĐỖ TRÍ 12/03/2022 C
5 LA THÀNH 20/03/2022 A
TỔNG CỘNG X X
CAO NHẤT X X
THẤP NHẤT X X
BÌNH QUÂN X X
YÊU CẦU TÍNH:
TẦN SỐ TẦN SỐ
THÀNH TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG
TUYỆT ĐỐI TƯƠNG ĐỐI
TIỀN TUYỆT ĐỐI ĐỐI TÍCH LŨY (%)
TÍCH LŨY (%)
< 1 TRIỆU
>= 1 T - < 3T
>= 3 T - < 8T
>= 12 TRIỆU
TỔNG CỘNG
BÀI 3
Lập bảng tính DOANH THU
BẢNG TÍNH DOANH THU THÁNG NĂM
TỶ GIÁ: 23200
TỔNG CỘNG X
CAO NHẤT X
THẤP NHẤT X
BÌNH QUÂN X
6) Trang trí và định dạng bảng tính DOANH THU. Định dạng số VN , có chữ VND phía sau giá trị
tại cột THÀNH TIỀN.
< 2 TRIỆU
>= 2 T - < 5T
TỔNG CỘNG
LOẠI PHÒNG TỶ LỆ
SỐ LƯỢNG (%)
LA
LB
LC
LD
LKHÁC
TỔNG CỘNG
13) Lập bảng tính toán các giá trị theo loại phòng:
LOẠI
LA LB LC LD
PHÒNG
TỔNG
THÀNH
TIỀN
THÀNH
TIỀN BÌNH
QUÂN
SỐ TUẦN Ở
LỚN NHẤT
SỐ LƯỢNG
17) Tính số tuần ở lớn nhất của khách là nam, có tên bắt đầu là T hoặc L, có thành tiền >=500 ngàn
18) Tính tổng số khách nam, có <= 1 số tuần ở <=2, có thành tiền >=1 triệu
19) Tính thành tiền bình quân của khách có tên là T hoặc S, ở loại phòng LE hoặc LF, 1<= có số tuần ở <=2
BÀI 4
Lập bảng tính DOANH THU
BẢNG TÍNH DOANH THU THÁNG NĂM
ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ
VƯỢT ĐỊNH
ĐỐI TƯỢNG ĐỊNH MỨC ĐỊNH MỨC
MỨC
( VND / KWH)
( VND / KWH)
< 100
>= 100 - < 400
>= 400 - < 600
>= 600
TỔNG CỘNG
8) Lập bảng PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo ĐỐI TƯỢNG:
ĐỐI TƯỢNG TỶ LỆ
SỐ LƯỢNG (%)
DSH
DSX
CNV
LKHÁC
TỔNG CỘNG
BÀI 5
Lập bảng tính DOANH THU
BẢNG TÍNH DOANH THU THÁNG NĂM
TRỊ
TIỀN GIẢM
GÍA
< 1 TRIỆU 0
>= 1 T - < 5T3% TRỊ GIÁ
>= 5 T - <10T4% TRỊ GIÁ
>= 10 TRIỆU 5% TRỊ GIÁ
< 2 TRIỆU
>= 2 T - < 4T
>= 4 T - < 6T
>= 6 TRIỆU
TỔNG CỘNG
ĐỊA ĐIỂM TỶ LỆ
SỐ LƯỢNG (%)
TAY
HCM
BAC
TRUNG
DONG
TOÅNG COÄNG
9) Sắp sếp theo THÀNH TIỀN giảm dần.
10) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách những sản phẩm có địa điểm giao
hàng là TAY hoặc DONG, có 500 <= trọng luợng <= 1000.
11) Dùng lệnh ADVANCED rút trích những sản phẩm có địa điểm giao
hàng là BAC hoặc TRUNG, có 1 triệu <= thành tiền <=5 triệu.
12) Lập bảng tính toán các giá trị theo địa điểm giao hàng:
ĐỊA ĐIỂM
GIAO TAY DONG TRUNG BAC HCM
HÀNG
TỔNG TRỊ
GIÁ
TỔNG
THÀNH
TIỀN
THÀNH
TIỀN BÌNH
QUÂN
TRỌNG
LƯỢNG
LỚN NHẤT
13) Tính tiền giảm bình quân cho các sản phẩm có địa điểm giao hàng là BAC, có
1 triệu <= thành tiền <= 10 triệu
14) Vẽ biểu đồ ( PIE ) phân tích tỷ lệ theo địa điểm giao hàng
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
15) Vẽ biểu đồ ( COLUMN ) so sánh tổng thành tiền theo địa điểm giao hàng.
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
16) Vẽ biểu đồ ( BAR ) so sánh tổng trị giá theo địa điểm giao hàng.
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
BÀI 6
Lập bảng KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
CÔNG TY DỆT XYZ
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ TÀI CHÍNH NĂM
TỔNG CỘNG
BÌNH QUÂN
YÊU CẦU TÍNH:
1) Nhập vào danh sách thêm 10 sản phẩm.
2) Tính CHI PHÍ QUẢN LÝ = 5% * CHI PHÍ SẢN XUẤT
CHI PHÍ SẢN XUẤT = CHI PHÍ TRONG SX + CHI PHÍ NGOÀI SX
3) Tính VỐN = CHI PHÍ TRONG SX + CHI PHÍ NGOÀI SX + CHI PHÍ QUẢN LÝ
4) Tính DOANH THU
5) Tính THUẾ = 10% * DOANH THU
6) Tính LỢI NHUẬN
7) Tính tỷ suất LỢI NHUẬN / CPSX, LỢI NHUẬN / VỐN, LỢI NHUẬN / DOANH THU
8) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X )
9) Trang trí và định dạng bảng KẾT QUẢ TÀI CHÍNH:
TẦN SỐ TẦN SỐ
DOANH TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI TƯƠNG ĐỐI
THU TUYỆT ĐỐI
(%) TÍCH LŨY (%)
< 5 TRIỆU
>= 5 T - < 10T
>= 10 T - < 15T
>= 15 TRIỆU
TỔNG CỘNG
BÀI 7
CÔNG TY XYZ
BẢNG LƯƠNG THÁNG NĂM
STT HỌ TÊN CHỨC VỤ LƯƠNG NGÀY NGÀY CÔNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ
STT HO TEN CV LN NC PCCV
1 Lê Anh GD 100000 27 2000000
2 La Ban PP 40000 23 1000000
3 Trần Can TP 50000 24 1200000
4 Đỗ Hải PP 40000 27 1000000
5 La Lan NV 30000 25 0
6 Lê Mạnh TP 50000 25 1200000
7 La Minh PGD 70000 23 1500000
8 Trần Thanh NV 30000 24 0
9 Đỗ Trí PP 40000 27 1000000
10 La Sơn NV 30000 25 0
250 8900000
TỔNG CỘNG X
CAO NHẤT X
THẤP NHẤT X
BÌNH QUÂN X
LƯƠNG NGÀY
CHỨC VỤ
(VNĐ/NGÀY)
1) Nhập vào danh sách thêm 10 người.
GD 100000
2) Tính LƯƠNG NGÀY, PHỤ CẤP CHỨC VỤ: PGD 70000
TP 50000
PP 40000
NV 30000
3) Tính tiền LƯƠNG CHÍNH , biết rằng:
* Nếu NGÀY CÔNG < = NGÀY LAO ĐỘNG ĐỊNH MỨC:
LƯƠNG CHÍNH = LƯƠNG NGÀY * NGÀY CÔNG
* Nếu NGÀY CÔNG > NGÀY LAO ĐỘNG ĐỊNH MỨC:
LƯƠNG CHÍNH = Phần cố định + Phần vượt
< 1 TRIỆU
>= 1 T - < 4T
>= 4 T - < 10T
>=10 TRIỆU
TỔNG CỘNG
CHỨC VỤ TỶ LỆ
SỐ LƯỢNG (%)
GD
PGD
TP
KHÁC
TỔNG CỘNG
14) Lập bảng tính toán các giá trị theo chức vụ:
CHỨC VỤ GD PGD TP PP NV
TỔNG
LƯƠNG
LÃNH
THƯỞNG
TRUNG
BÌNH
NGÀY
CÔNG LỚN
NHẤT
LƯƠNG
CHÍNH
NHỎ NHẤT
15) Tính tiền thưởng bình quân của những người là NV, có tên bắt đầu là T hoặc
H, có 24 <= ngày công <= 27.
17) Vẽ biểu đồ ( COLUMN ) so sánh tổng lương lãnh theo chức vụ.
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
18) Vẽ biểu đồ ( BAR ) so sánh thưởng trung bình theo chức vụ.
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
19) Tính lương lãnh lớn nhất của người nam, là Trưởng hoặc phó phòng, có tên bắt đầu là T
20) Tính thưởng trung bình của nữ nhân viên, có tên bắt đầu là M hoặc H, có 2T <= lương lãnh <=7 T
21) Tính tổng số nữ là Trưởng hoặc phó phòng, có 22<= ngày công <=27, có 2 Triệu <= thưởng <=4 triệu
22) Tính tổng lương lãnh của Trưởng hoặc phó phòng, có tên bắt đầu là T hoặc M, có 1 triệu <= lương chính <= 2
BÀI 8
Lập bảng KẾT QUẢ HỌC TẬP
KẾT QUẢ HỌC TẬP
HỌC KỲ NĂM HỌC
ĐIỂM KẾT
XẾP LOẠI
QUẢ
>= 9 XS
<9 - >= 8 GIỎI
<8 - >= 7 KHÁ
<7 - >= 6 TB KHÁ
<6 - >= 5 TB
<5 - >= 4 YẾU
<4 KÉM
5) Xếp hạng dựa vào ĐIỂM KẾT QUẢ, nếu đồng điểm thì đồng hạng
H1 - H3 200000
H4 - H6 150000
H7 - H 10 100000
5) Biến đổi nội dung trong cột TÊN thành dạng PROPER.
6) Tính các giá trị tổng cộng, lớn nhất, nhỏ nhất, bình quân ( có các dấu X ).
7) Trang trí và định dạng bảng KẾT QUẢ HỌC TẬP.
8) Lập BẢNG TẦN SỐ theo ĐIỂM KẾT QUẢ:
ĐIỂM KẾT TẦN SỐ TẦN SỐ TƯƠNG
QUẢ TUYỆT ĐỐI ĐỐI (%)
<=5 <= 5 1 8%
<=7 > 5 - <= 7 5 42%
<=9 >7 - <= 9 6 50%
>9 >9 0 0%
TỔNG CỘNG 12
9) Lập PHÂN TÍCH TỶ LỆ theo XẾP LOẠI:
XẾP LOẠI TỶ LỆ
SỐ LƯỢNG (%)
XS 0 0%
GIỎI 2 17%
KHÁ 4 33%
TB KHÁ 3 25%
TB 2 17%
KHÁC 1 8%
TỔNG CỘNG 12 100%
10) Thay đổi nội dung cột TÊN theo dạng UPPER.
11) Sắp sếp theo ĐIỂM KẾT QUẢ giảm dần.
12) Sắp sếp theo HẠNG tăng dần.
13) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách những sinh viên có tên bắt đầu
là T hoặc H, có KQRL là A hoặc B, có điểm Kinh tế học >=6, điểm Quản trị học >=7.
14) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những sinh viên có họ
bắt đầu là K hoặc N, có KQRL là A hoặc B, có 7 <= điểm kết quả <= 9.
15) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những sinh viên có tên
bắt đầu là H, có KQRL là C hoặc D, có điểm kết quả >=5.
16) Lập bảng tính toán các giá trị theo xếp loại:
XL XL XL XL XL
XẾP LOẠI XS
GIỎI KHÁ TB KHÁ TB
ĐIỂM KẾT
QUẢ
TRUNG
BÌNH
#DIV/0! 8.208333333333 7.291666666667 6.611111111111 5.45833333333333
ĐIỂM KINH
TẾ HỌC
LỚN NHẤT
0 8 7 7 7
ĐIỂM QUẢN
TRỊ HỌC
NHỎ NHẤT
0 9 6 5 1
SỐ SINH
VIÊN 0 2 4 3 2
17) Vẽ biểu đồ ( PIE ) phân tích tỷ lệ theo xếp loại.
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
18) Vẽ biểu đồ ( COLUMN ) so sánh số luợng sinh viên theo mỗi loại
( có tiêu đề và trang trí cần thiết )
19) Tính Điểm kết quả trung bình của sinh viên có kết quả rèn luyện là A hoặc B,có điểm trung bình >=7
20) Tính điểm Giao tiếp KD lớn nhất của nam sinh viên có tên bắt đầu là T hoặc H, có 5<= điểm kết quả <=8
21) Tính điểm Quản trị học nhỏ nhất của nữ sinh viên có tên bắt đầu là K hoặc N, có kết quả rèn luyện là A hoặc B,
có 5<= điểm trung bình <=7
22) Tính tổng số nữ sinh viên có kết quả rèn luyện là A hoặc B, có điểm 4<= Kinh tế học <=8,
có 5<= điểm kết quả <=7
BÀI 9
Lập bảng tính LƯƠNG
BẢNG LƯƠNG THÁNG NĂM
HỆ SỐ
LƯƠNG ĐỊNH MỨC SẢN PHẨM % SPHT
STT TÊN LƯƠNG CƠ
CHÍNH SẢN PHẨM HOÀN THÀNH SO VỚI ĐỊNH MỨC
BẢN
1 ANH 2.9 60
2 BÌNH 3.5 70
3 LỆ 4.2 80
4 TRÍ 4.5 50
5 THÀNH 3.3 90
TỔNG CỘNG
BÌNH QUÂN
TẦN SỐ TUYỆT
THƯỞNG
ĐỐI
< 1 TRIỆU
>= 1 T - < 3T
>= 3 T - < 7T
>= 7 TRIỆU
TỔNG CỘNG
10) Thay đổi nội dung cột HỌ, TÊN theo dạng PROPER.
11) Sắp sếp theo lương lãnh giảm dần.
Sắp sếp theo lương lãnh giảm dần.
12) Dùng lệnh FILTER truy tìm danh sách những người có 3.1 <= HS .LCB <=4.5
và vượt mức >= 70% so với định mức sản phẩm.
13) Dùng lệnh ADVANCED rút trích danh sách những người có 3.3 <= HS LCB <=4.2
và có 1.5 triệu <= lương lãnh <= 2 triệu.
LƯƠNG
THƯỞNG
LÃNH
X X
X X
X X
X X
LƯƠNG CƠ
BẢN
3000000
2000000
1500000
1000000
TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)
X X
X X
X X
X X
ĐƠN GIÁ THÀNH
ĐƠN GIÁ SỐ NGÀY
NGÀY TIẾN PHÁI
TUẦN (USD) LẺ
( USD) (VND)
QT
80 3 15 2900000 NU VN
70 5 13 3132000 NAM VN
60 6 11 1392000 NAM VN
40 2 7 1252800 NU VN
50 5 9 1044000 NU VN
80 2 15 4408000 NAM VN
80 6 15 1856000 NU VN
60 4 11 1020800 NAM VN
40 4 7 1577600 NAM VN
60 6 11 2784000 NU VN
X
X
X
X
ĐƠN GIÁ
NGÀY
( USD)
15
13
11
9
7
TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)
QT VN
TỔNG
LPH THÀNH
Data QT TIỀN
LB
LA 9164000 3054666.66667 2 0 3 Err:504
LC
LB 3132000 3132000 1 1 1 Err:504
LC 5196800 1732266.66667 1 0 3 LD Err:504
LD 1044000 1044000 0 0 1
LE 2830400 1415200 1 1 2
Grand Total 21367200 2136720 2 0 10
ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ VƯỢT
ĐỊNH MỨC ĐỊNH THÀNH
( VND / MỨC TIỀN
KWH) ( VND /
KWH)
X
X
X
X
TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)
X X X X
X X X X
X X X X
X X X X
TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)
LỢI
LỢI LỢI
ĐƠN GIÁ NHUẬN/D
LỢI NHUẬN NHUẬ
VỐN BÁN/ĐVS DOANH THU THUẾ OANH
NHUẬN /CPSX N/VỐN
P THU
(%) (%)
(%)
110000
98000
X X X X X X X
X X X X X X X
50000000
22
PHAI NAM
LƯƠNG LƯƠNG
THƯỞNG PHÁI
CHÍNH LÃNH
LC TH LL PHAI Data
3200000 2974320 8174320 NAM CV Sum of LL Average of TH Max of NC
960000 2533680 4493680 NU GD 6174320 2974320 27
1300000 2643840 5143840 NU NV 3594000 2754000 25
1280000 2974320 5254320 NAM PP 8508640 2974320 27
840000 2754000 3594000 NU TP 4154000 2754000 25
1400000 2754000 5354000 NAM Grand Total 22430960 2886192 27
1680000 2533680 5713680 NU
780000 2643840 3423840 NU
1280000 2974320 5254320 NAM
840000 2754000 3594000 NAM Average oPHAI
13560000 CV NAM NU Grand Tot
GD 6E+06 6174320
X X X NV 4E+06 3508920 3537280
X X X PGD 4213680 4213680
X X X PP 4E+06 3493680 4000773
X X X TP 4E+06 3943840 4048920
Grand Tot 4E+06 3733808 4110000
PHỤ CẤP
CHỨC VỤ
(VNĐ/THÁN
G)
2000000
1500000
1200000
1000000
0
TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)
= 2 triêu
DKQ XL XH HB PHAI
7.17 KHÁ 5 150000 NAM
6.92 TB KHÁ 7 100000 NU
6.67 TB KHÁ 8 100000 NU
4.83 YẾU 12 0 NAM
8.25 GIỎI 1 200000 NAM
7.17 KHÁ 5 150000 NAM
7.58 KHÁ 3 200000 NU
5.33 TB 11 0 NU
8.17 GIỎI 2 200000 NAM
5.58 TB 10 100000 NAM
6.25 TB KHÁ 9 100000 NAM
7.25 KHÁ 4 150000 NAM
X X
X X
X X
TẦN SỐ
TƯƠNG ĐỐI
TÍCH LŨY
(%)
8%
50%
100%
100%
c B,
LƯƠNG LƯƠNG
THƯỞNG
SẢN PHẨM LÃNH
X X X
X X X
HỆ SỐ
LƯƠNG CƠ ĐMSP
BẢN
<= 2.9 50
> 2.9 - <= 3.5 60
> 3.5 - <= 4.5 70
> 4.5 80
TẦN SỐ
TẦN SỐ
TƯƠNG
TƯƠNG ĐỐI
ĐỐI TÍCH
(%)
LŨY (%)
SỐ
SỐ TUẦN SỐ
THÀNH TUẦN
LỚN LƯỢN
TIỀN BQ NHỎ
NHẤT G
NHẤT
3054666.667 2 0 3
5000000 NAM NU
GD Err:504 Err:504
PGD Err:504 Err:504
TP Err:504 Err:504
PP Err:504 Err:504
NV Err:504 Err:504