Professional Documents
Culture Documents
Bai On Tap Chuong 1
Bai On Tap Chuong 1
Bai On Tap Chuong 1
Câu 1. Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử X (Z = 8)?
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p6
Câu 2: Cho Cr (Z= 24), cấu hình electron của Cr là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1
B. 1s22s22p63s23p63d44s2
C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 1s22s22p63s23p63d14s2
Câu 3: Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân và được tính bằng
A. Tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron
B. Tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử
C. Tổng khối lượng của các hạt nơtron và electron
D. Tổng khối lượng của proton và electron
Câu 5: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một
nguyên tố hoá học vì nó cho biết:
A. số khối A
B. số hiệu nguyên tử Z
C. nguyên tử khối của nguyên tử
D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z
Câu 6: Phân lớp 3d có số electron tối đa là:
A. 6. B. 18.
C. 10. D. 14.
Câu 7: Các đồng vị của nguyên tố hóa học được phân biệt bởi yếu tố nào dưới
đây?
A. Số nơtron.
B. Số electron hoá trị.
C. Số proton.
D. Số lớp electron.
Câu 8: Phân lớp nào sau đây được gọi là bão hòa?.
A. 1s2 B. 2p5 C. 3d5 D. 4p4
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố A có 56 electron, trong hạt nhân có 81 nơtron. Kí
hiệu của nguyên tử nguyên tố A là:
A. 56137A B. 13756A C. 5681A D. 8156A
Câu 10: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt
còn lại ?
Câu 11: Nguyên tử A có tổng số hạt mang điện và hạt không mang điện là 28,
trong đó số hạt mang điện gấp 1,8 lần só hạt không mang điện. A là
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s23p64s1
C. 1s22s22p63s23p64s24p5
D. 1s22s22p63s23p63d34s2
Câu 15: Trong nguyên tử X, lớp có mức năng lượng cao nhất là lớp M. Phân lớp p
của lớp này có 4 electron. Số electron của nguyên tử X là
A. 6. B. 16. C. 18. D. 14.
Câu 16: Một nguyên tố d có 4 lớp electron, phân lớp ngoài cùng đã bão hòa
electron. Tổng số electron s và electron p của nguyên tố này là
A. 18. B. 20. C. 26. D. 36.
Câu 17: Một nguyên tố X có 4 đồng vị bền với hàm lượng % lần lượt như sau:
Đồng vị 54X 56X 57X 58X
Hàm lượng % 5,78 91,92 2,22 0,28
A. Các nguyên tử của nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron lớp ngoài cùng.
B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim
loại.
C. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5, 6 hoặc 7 electron lớp ngoài cùng đều là phi kim.
D. Nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi
kim.
Câu 21: Cho các nhận xét sau: Trong nguyên tử:
(1) Tổng số hạt proton bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
(2) Số hạt proton trong hạt nhân luôn bằng số electron lớp vỏ của nguyên tử.
(4) Số hạt nơtron trong hạt nhân luôn bằng số electron ở lớp vỏ của nguyên tử.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 22: Phân lớp có mức năng lượng cao nhất trong các phân lớp sau là
Câu 23: Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai?
A. p < s < d.
B. s < p < d.
C. d < s < p.
D. s < d < p.
Câu 25: Nguyên tử X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử X có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử Y là 10. X và
Y là các nguyên tử nào sau đây (cho O (Z=8), Mg (Z=12), Al (Z=13), Si (Z=14), Cl
(Z=17))
A. Al và O
B. Al và Cl
C. Si và O
D. Mg và Cl
Câu 26: Nguyên tử nguyên tố M có tổng số hạt là 180, trong đó hạt mang điện chiếm
58,89% tổng số hạt. Số đơn vị điện tích hạt nhân là:
A. 74 B. 35 C. 53 D. 53+
Câu 27: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 26. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 6. nguyên tử X là:
Câu 28: Trong tự nhiên brom có hai đồng vị là nguyên tử khối trung
bình của brom là 79,986.
Nếu nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối thì tỉ lệ % số nguyên tử đồng
vị là?
A. 49,3%.
B. 50,7%.
C. 46%.
D. 54%.
1.Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
3.Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích
hạt nhân.
4. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố
hoá học vì nó cho biết nguyên tử khối của nguyên tử.
Câu 30: Dựa vào thứ tự mức năng lượng sự sắp xếp các phân lớp nào dưới đây là
không đúng?
A.1s < 2s. B.4s > 3s. C.3d < 4s. D.3p < 3d.