Professional Documents
Culture Documents
(ĐVĐ) - Tổng hợp công thức giải nhanh Oxyz
(ĐVĐ) - Tổng hợp công thức giải nhanh Oxyz
vn/
Tài liệu này tóm tắt các công thức, phương pháp giải nhanh Oxyz thầy Đức biên soạn cho
học sinh của khóa học.
1. Tọa độ điểm thuộc trục tọa độ, các mặt phẳng tọa độ
Xét điểm M xM ; yM ; z M .
M Ox M xM ;0;0 ; M Oxy M xM ; yM ; 0 ;
M Oy M 0; yM ;0 ; M Oyz M 0; yM ; zM ;
M Oz M 0; 0; zM . M Ozx M xM ;0; z M .
2. Điểm đối xứng với 1 điểm qua trục tọa độ, mặt phẳng tọa độ
Xét điểm M xM ; yM ; z M . Điểm M đối xứng với M qua:
Trục Ox M xM ; yM ; zM . Oxy M xM ; yM ; zM
Trục Oy M xM ; yM ; zM Oyz M xM ; yM ; zM
Trục Oz M xM ; yM ; zM . Ozx M xM ; yM ; zM
3. Hình chiếu của 1 điểm lên các trục tọa độ
Chiếu lên Ox : M x xM ; 0;0 .
Xét M xM ; yM ; z M . Chiếu lên Oy : M y 0; yM ;0 .
Chiếu lên Oz : M z 0;0; zM .
4. Hình chiếu của 1 điểm lên các mặt phẳng tọa độ
Chiếu lên Oyz : M 0; yM ; zM .
Xét M xM ; yM ; z M . Chiếu lên Oxy : M xM ; yM ;0 .
Chiếu lên Ozx : M xM ;0; zM .
5. Khoảng cách 1 từ 1 điểm lên các mặt phẳng tọa độ
d M ; Oxy zM
Xét M xM ; yM ; z M . d M ; Oyz xM
d M ; Ozx yM
6. Khoảng cách từ 1 điểm tới các trục tọa độ
d M ; Ox yM2 zM2 ;
Xét M xM ; yM ; z M . d M ; Oy zM2 xM2 ;
d M ; Oz xM2 yM2 .
7. Ba điểm thẳng hàng
Xét 3 điểm A, B, C đã biết tọa độ. Cách 1. Tồn tại k để AB k AC.
A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi
IA pIB qIC
Cách 2. Tồn tại p, q để
p q 1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
IA2 IB 2 IA2 IB 2
2
Cho ABC đã biết tọa độ 3 đỉnh A, B, C . IA IC 2
IA IC
2 2
.
A, B, C , I dong phang
AB , AC . AI 0
15. Tọa độ chân đường phân giác trong của một góc trong tam giác
DB AB AB
D chia BC theo tỉ số k .
DC AC AC
Cho ABC , phân giác trong AD D BC .
x kxC yB kyC z B kzC B kC
D B ; ; ( D 1 k ).
1 k 1 k 1 k
16. Tâm tỉ cự hệ 3 điểm
axA bxB cxC
xI abc
Cho 3 điểm A, B, C đã biết tọa độ và bộ 3
ay by B cyC
số thực a, b, c thỏa mãn a b c 0. Tọa độ điểm I : yI A
abc
Xét điểm I thỏa mãn aIA bIB cIC 0. az A bzB czC
(Điểm I gọi là tâm tỉ cực của hệ 3 điểm A, B, zI abc
C ứng với bộ 3 số a, b, c).
aA bB cC
(Nhớ: I .)
abc
aMA bMB cMC a b c MI .
aMA2 bMB 2 cMC 2
Với 1 điểm M bất kì
aIA2 bIB 2 cIC 2 a b c MI 2
Gọi M xM ; yM ; z M P , khi đó
Lấy t t0 bất kì, ta có
axM byM czM d 0. Chọn xM , yM bất kì để tìm zM .
M x0 at0 ; y0 bt0 ; z0 ct0
Từ đó tìm được tọa độ điểm M .
25. Tìm tọa độ 1 điểm thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
Qua M x0 ; y0 ; z0
Đường thẳng : .
VTCP : u a ; b ; c
31. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Qua M Qua M u , u .MM
Cho : ; : . d ,
VTCP : u VTCP : u u , u
32. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
P : ax by cz d 0 d d
Cho d P , Q .
Q : ax by cz d 0 a b2 c 2
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Nếu d // P Nếu d P M .
B1. Xác định tọa độ giao điểm M
B1 : Tìm điểm I đối xứng với I qua P . B2. Chọn điểm N d ( N không trùng với M ).
B3. Dựng N đối xứng với N qua P .
Qua I
B2: d : . Qua N
VTCP : u B4. d : .
VTCP : MN
39. Đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau
Qua A Qua A
Cho d : và d : .
VTCP : u VTCP : u
d
Viết phương trình đường thẳng là đường B1. u u , u .
vuông góc chung của d và d . d
B2. Viết phương trình mp P chứa d , chứa :
Qua A
P :
.
n u , u
B3. Xác định giao điểm: d P M .
Qua M
B4. :
VTCP : u u , u .
40. Góc
Xét đường thẳng d và d có VTCP u và u , mặt phẳng P và P có VTPT n và n.
cos d , d cos u , u cos P , P cos n, n sin d , P cos u , n
Cùng loại là cos Khác loại là sin
41. Phương trình mặt chắn qua trọng tâm tam giác
P : Qua A a ; 0;0 , B 0; b ; 0 , C 0;0; c
x y z
G xG ; yG ; zG làm trọng tâm của P : 3 x 3 y 3 z 1.
G G G
ABC .
42. Phương trình mặt chắn đi qua trực tâm của tam giác
P : Qua A a ; 0;0 , B 0; b ;0 , C 0;0; c
H x ; y ; z làm trực tâm của P : xH x yH y z H z xH yH zH
2 2 2
H H H
ABC .
43. Phương trình mặt chắn đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
P : Qua A a ; 0;0 , B 0; b ; 0 , C 0;0; c IA2 IB 2
x y z
I xI ; yI ; zI làm tâm ngoại của P : 1 , ta có: IA2 IC 2 .
a b c x
ABC . y z
I I I 1
a b c
44. Phương trình mặt phẳng chứa 1 đường thẳng và đi qua 1 điểm
Qua M
P : Chứa d : và A P Qua A
VTCP : u P : .
VTPT : n u , AM
A d
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
45. Phương trình mặt phẳng chứa 1 đường thẳng và vuông góc với 1 mặt phẳng
Qua M Qua M
P : Chứa d : và P Q P : .
VTCP : u VTPT : n nQ , u
46. Đường thẳng đi qua 1 điểm, cắt và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước
Qua A Qua A
Qua M : .
d : , viết PTĐT: : d . VTCP : u
u , u , MA
VTCP : u Cat d
47. Đường thẳng đi qua 1 điểm, cắt 1 đường thẳng d và vuông góc với d’
Qua M Qua M
d : ; d : và điểm A. Qua A
VTCP : u VTCP : u : .
Viết PTĐT qua A, cắt d và vuông góc với u u, u , MA
d .
48. Đường thẳng nằm trong (P), cắt cả hai đường thẳng d và d’
B1. Xác định giao điểm của d với P và của d với
P (gọi là A và B ).
Viết PTĐT nằm trong P , cắt cả d và d .
Qua A
B2: : .
VTCP : u AB
49. Đường thẳng đi qua 1 điểm và cắt cả hai đường thẳng cho trước
Cách 1: Gọi giao điểm B t d và B t d . Dựa vào
A, B, B thẳng hàng, ta tìm được t và t .
Cách 2:
B1. Viết phương trình mặt phẳng P chứa A và d . Ta
x x y yC z B zC
B1. Xác định M B C ; B ; .
2 2 2
Cho ABC đã biết tọa độ các đỉnh.
Qua A
Viết phương trình trung tuyến AM . B2. AM : .
VTCP: u AM
x x y yC z B zC
B1. Xác định M B C ; B ; .
Cho ABC đã biết tọa độ các đỉnh. 2 2 2
Viết phương trình đường trung trực của BC Qua M
B2. d : .
VTCP: u BC , BC , BA
54. Phương trình đường phân giác trong và ngoài góc A
Cho ABC đã biết tọa độ các đỉnh. Viết phương trình đường phân giác trong và ngoài của góc A
Phân giác trong
Qua A
Qua A
Phân giác ngoài At : AB AC .
At : AB AC . VTCP: u
VTCP: u AB AC
AB AC
55. Mặt cầu đã biết tâm và tiếp xúc với 1 mặt phẳng
Viết PTMC S có tâm I , tiếp xúc với Tam I
S :
P đã biết R d I , P
56. Mặt cầu đi qua 4 điểm
Gọi phương trình mặt cầu:
S : x 2 y 2 z 2 ax by cz d 0.
AS
Viết PTMC S đi qua 4 điểm A, B, C , D
đã biết tọa độ B S
hệ 4 phương trình, 4 ẩn, tìm a, b, c, d .
C S
D S
57. Mặt cầu đi qua 3 điểm và có tâm thuộc 1 mặt phẳng
Gọi phương trình mặt cầu:
S : x 2 y 2 z 2 ax by cz d 0.
Viết PTMC S đi qua 3 điểm A, B, C đã AS
biết tọa độ và có tâm thuộc mp P đã biết B S
hệ 4 phương trình, 4 ẩn, tìm a, b, c, d .
C S
I P
58. Mặt cầu đi qua 2 điểm và có tâm thuộc 1 đường thẳng đã biết
Viết PTMC S đi qua 2 điểm A, B đã biết Cách 1.
tọa độ và có tâm thuộc đường thẳng d đã biết Gọi tâm I theo tham số t. Từ IA IB tìm được t.
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Cách 2.
B1. Viết phương trình mp P trung trực của AB.
B2. Tìm d P I là tâm của mặt cầu
B3. Tính R IA là bán kính mặt cầu.
59. Mặt cầu đi qua 1 điểm, có tâm thuộc 1 đường thẳng và tiếp xúc với 1 mặt phẳng
B1. Gọi tâm I theo tham số t (vì I d )
Viết PTMC S đi qua A, có tâm thuộc B2. Xử lý IA d I , P , tìm được t.
d , và tiếp xúc với mặt phẳng P . B3. Xác định I , R và viết PTMC S
60. Mặt cầu biết tâm I, mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn biết bán kính
B1. Tìm d I , P và r (nếu đề cho S hoặc C ), chú ý
S r 2
Viết PTMC S có tâm I , biết P cắt rằng .
C 2 r
S theo giao tuyến là đường tròn đã biết bán B2. Tìm R :
kính (hoặc chu vi, diện tích) R2 r 2 d 2 I , P
B3. Viết PTMC S có tâm I , bán kính R.
61. Mặt cầu biết tâm I, cắt đường thẳng d theo 1 đoạn thẳng có độ dài đã biết
B1. Tìm d I , d
Viết PTMC S có tâm I , biết đường
a2
thẳng d cắt S theo cát tuyến là đoạn thẳng B2. Xác định R d I , d .
2 2
4
có độ dài a. B3. Viết PTMC S có tâm I , bán kính R.
63. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), song song với d (d//(P)) và cách d khoảng nhỏ nhất
B1. Lấy A d .
Cho P và đường thẳng d // P .
B2. Xác định
P A P | AA P .
PTĐT thỏa mãn .
d , d min Qua A
B3. : .
VTCP: u ud
64. Đường thẳng qua 1 điểm thuộc mặt phẳng, cách 1 điểm khác một khoảng lớn nhất
Cho A P và điểm M P , AM
không vuông góc với P .
Qua A
P : .
VTCP: u n , AM
PTĐT thỏa mãn: A .
d M ;
max
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
65. Đường thẳng qua 1 điểm thuộc mặt phẳng, cách 1 điểm khác một khoảng nhỏ nhất
Cho A P và điểm
B1. Xác định H là hình chiếu của
M P , AM không vuông góc M lên P .
với P . Qua A
P
B2. : .
VTCP: u AH
PTĐT thỏa mãn: A .
Hoặc u n , n , AM .
d M ;
min
66. Mặt phẳng chứa 1 đường thẳng d và cách điểm M một khoảng lớn nhất
B1. Lấy A d bất kì
P chứa d và cách M d B2.
một khoảng lớn nhất Qua A
P :
VTPT: n ud , AM , ud
67. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), qua A và cách d một khoảng lớn nhất (d cắt (P))
Cho P , điểm A P và
B1. Lấy B d bất kì
đường thẳng d cắt P tại M
Qua A
Qua A B2: : .
u nP , ud , ud , AB
Viết PTĐT : P .
d , d max
68. Mặt phẳng chứa đường thẳng , tạo với đường thẳng d một góc lớn nhất
Cách làm:
Cho hai đường thẳng và Lấy A bất kì thuộc .
d ngoài nhau và không vuông Mặt phẳng P được xác định:
góc với nhau
Viết PTMP P chứa , A P
P :
tạo với d một góc lớn nhất nP u , u , ud
69. Đường thẳng đi qua A, nằm trong (P) và tạo với d một góc nhỏ nhất
Nhớ theo dõi page: https://www.facebook.com/dovanduc2020 để cập nhật bài giảng nhanh nhất nha.
Yêu các em nhìu
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________