Professional Documents
Culture Documents
HALOGEN
HALOGEN
C. Giảm dần từ flo đến iot D. Giảm dần từ clo đến iot trừ flo
Câu 11: Dãy ion nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính khử:
A. F-, Cl-, Br-, I- B. I-, Br-, Cl-, F-
C. Br-, I-, Cl-, F- D. Cl-, F-, Br-, I-
Câu 12: Dãy nào dưới đây xếp theo chiều giảm dần tính axit:
A. HI>HBr>HCl>HF B. HF>HCl>HBr>HI
C. HCl>HBr>HI>HF D. HCl>HBr>HF>HI
Câu 13: Chọn phát biểu đúng:
A. Tất cả các halogen đều ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
B. Tất cả các halogen đều có công thức phân tử dạng X2
C. Tất cả các halogen đều là chất khí ở điều kiện thường
D. Tính oxi hóa của các đơn chất halogen tăng dần từ flo đến iot
Câu 14: Chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. Clo B. Flo C. Brom D. Iot
Câu 15: Trong các đơn chất dưới đây, chất nào không thể hiện tính khử:
A. Cl2 B. F2 C. Br2 D. I2
Câu 16: Đơn chất nào sau đây có tính chất thăng hoa:
A. Cl2 B. F2 C. Br2 D. I2
Câu 17: Câu nào sau đây không đúng:
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kì
B. Khả năng oxi hóa của các halogen giảm từ flo đến iot
C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7
D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hóa học
Tính chất hóa học của nhóm halogen:
Câu 18: Số oxi hóa của clo trong các chất NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là:
A. -1, +1, +3, 0, +7 B. -1, +1, +5, 0, +7 C. -1, +1, +5, 0, +7 D. +1, -1, +5, 0, +3
Câu 19: Số oxi hóa của brom trong các hợp chất: HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là:
A. -1, +1, +5, +3 B. +1, +1, +5, +3 C. -1, +1, +1, +3 D. -1, +1, +2, +3
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Clo là chất khí tan vừa phải trong nước
B. Clo có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
C. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot
2
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)
3
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)
4
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)
Câu 44: Trong phản ứng với dung dịch kiềm, nguyên tố clo thể hiện tính chất nào sau đây:
A. Tính oxi hóa B. Cả tính oxi hóa và tính khử
C. Tính khử D. Tính axit
Câu 45: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào chứng tỏ nguyên tố clo vừa là chất oxi hóa, vừa là
chất khử (phản ứng tự oxi hóa khử):
A. Cl2 + H2O + SO2 2HCl + H2SO4 B. 2Cl2 + 2H2O 4HCl + O2
C. Cl2 + H2O HCl + HClO D. Cl2 + H2 HCl
Câu 46: Trong các phản ứng hóa học sau, brom đóng vai trò gì:
(1) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr (2) H2S + 4Br2 + 4H2O H2SO4 + 8HBr
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử B. Chất oxi hóa
C. Chất khử D. Không phải chất oxi hóa và chất khử
Câu 47: Tìm câu sai:
A. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa
B. Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1 e vào lớp ngoài cùng
C. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau
D. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có 1 công thức HXO (X là halogen)
Câu 48: Cho các phát biểu:
(1) Clo là chất oxi hóa khi tác dụng với dung dịch NaOH
(2) Có thể phân biệt dung dịch CaCl2 và dung dịch AgNO3 bằng dung dịch AgNO3
(3) Trong tự nhiên, clo tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất
(4) Clo có số oxi hóa -1 chỉ trong hợp chất với hiđro
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Tính chất hóa học của HX:
Câu 49: Dãy gồm các chất đều tác dụng với HCl (điều kiện thích hợp) là:
A. Al2O3, KClO3, Au B. Fe, KMnO4, Cu(OH)2
C. Na2S, Fe(OH)2, FeSO4 D. MnO2, NaHCO3, CuS
Câu 50: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl (điều kiện thích hợp):
A. Fe2O3, KMnO4, Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 D. AgNO3 đặc, MgCO3, BaSO4
Câu 51: Axit HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa nào sau đây:
A. KMnO4, Cl2, CaOCl2 B. MnO2, KClO3, NaClO
5
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 63: Có bao nhiêu chất sau đây phản ứng với HCl cho sản phẩm khí: CaCO3, CaO, Ca(OH)2, KMnO4,
Ag, Mg, AgNO3.
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 64: Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) Na2SO4 + 2HCl
C. 2NaCl (loãng) + + H2SO4 (loãng) Na2SO4 + 2HCl
D. H2 + Cl2 2HCl
Câu 65: Clorua vôi có công thức là:
A. CaOCl B. CaOCl2 C. Ca(OCl)2 D. CaCl2
Câu 66: Axit cloric có công thức nào sau đây:
A. HClO4 B. HClO3 C. HClO2 D. HClO
Câu 67: Axit có tính oxi hóa mạnh nhất là:
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 68: Axit mạnh nhất là:
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 69: Clorua vôi là muối của kim loại Ca với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua
vôi gọi là muối:
A. Trung hòa B. Muối kép C. Muối của 2 axit D. Muối hỗn tạp
Câu 70: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit
B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit
C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit
D. Clorua vôi không phải là muối
Câu 71: Không nên dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF:
A. Bình nhựa B. Bình gốm C. Bình thép D. Bình thủy tinh
Câu 72: Phương pháp loại bỏ tạp chất HCl lẫn trong khí H2S là cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư
dung dịch:
A. Pb(NO3)2 B. NaHS C. AgNO3 D. NaOH
Câu 73: Cho dd X vào dd Y thấy xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan trong axit HCl. X, Y lần
lượt là:
7
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)
8
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)
(3) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống đau răng
(4) Trong hợp chất, các halogen đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5 và +7
(5) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br-, I-
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 83: Chọn mệnh đề không đúng:
A. Tất cả muối AgX với X là halogen đều không tan
B. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí trong điều kiện thường
C. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit
D. Các halogen tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại
Câu 84: Một trong các tác dụng của muối iot là có tác dụng phòng bệnh bứu cổ. Thành phần của muối iốt:
A. NaCl trộn thêm một lượng nhỏ KI B. NaCl trộn thêm một lượng nhỏ AgI
C. NaCl trộn thêm một lượng nhỏ I2 D. NaCl trộn thêm một lượng nhỏ HI
Câu 85: Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do có phản ứng: 2AgBr 2Ag + Br2
B. KMnO4 dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
C. Axit HF được dùng để khắc thủy tinh do có phản ứng: SiO2 + 4HF SiH4 + 2F2O
D. Nước Javen có tính tẩy màu do có phản ứng: NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO
Câu 86: Cho các thí nghiệm:
(1) Cho dd AgNO3 vào dd HF (2) Sục khí Cl2 qua dd Na2CO3
(3) Cho H2SO4 đặc vào hỗn hợp CaF2 và SiO2 (4) Nhỏ vài giọt nước vào hỗn hợp Al và I2
(5) Sục CO2 qua dung dịch NaClO
Số thí nghiệm có phản ứng xảy ra là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 87: Cho chuỗi phản ứng:
+Y
H2SO4 X dd X Z. Các chất X, Y, Z là:
A. NaOH, Fe, H2 B. Cl2, Cu, H2 C. HCl, Fe, H2 D. Tất cả đều đúng
Câu 88: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl2 + NaI (2) NaBr + AgNO3 (3) HF + SiO2
(4) HF + AgNO3 (5) HCl + CaCO3
Số phản ứng xảy ra là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
9
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)
10
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)
Câu 99: Để phân biệt tất cả các dung dịch gồm: NaNO3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3, NH4Cl, (NH4)2SO4
cần dùng hóa chất nào:
A. NaOH B. KOH C. Mg(OH)2 D. Ba(OH)2
Câu 100: Chỉ dùng một chất thử nào có thể phân biệt được các dung dịch: NH4Cl, FeCl3, MgBr2, CuBr2, KI:
A. AgNO3 B. Ba(NO3)2 C. NaOH D. NaCl
Câu 101: Có 3 dung dịch chứa các muối riêng biệt: Na2SO4, Na2CO3, Na2SO3. Cặp thuốc thử nào sau đây có
thể dùng để nhận biết từng muối:
A. Ba(OH)2, HCl B. HCl, KMnO4 C. HCl, Ca(OH)2 D. BaCl2, HCl
Câu 102: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: AgNO3, KI, HI, Na2CO3.
Biết rằng nếu cho:
- X phản ứng với các chất còn lại thì thu được một kết tủa
- Y tạo được kết tủa với cả 3 chất còn lại
- Z tạo được một kết tủa trắng và một chất khí với các chất còn lại
- T tạo được một chất khí và một kết tủa vàng với các chất còn lại
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. HI, AgNO3, Na2CO3, KI B. KI, AgNO3, Na2CO3, HI
C. KI, Na2CO3, HI, AgNO3 D. HI, Na2CO3, KI, AgNO3
Điều chế, thí nghiệm:
Câu 103: Nguyên tắc điều chế flo là:
A. Cho các chất có chứa ion F- tác dụng với các chất oxi hóa mạnh
B. Dùng dòng điện để oxi hóa ion F- trong florua nóng chảy (điện phân hóa học KF và HF)
C. Cho HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh
D. Dùng chất có chứa flo để điện phân ra F
Câu 104: Có các hóa chất: K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, NaClO, H2SO4, KClO3, HClO. Những hóa
chất được sử dụng để diều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là:
A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, HClO B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3
C. K2Cr2O7, HCl, MnO2, NaCl, HClO D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO
Câu 105: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách:
A. Điện phân nóng chảy NaCl B. Điện phân dd NaCl có màng ngăn
C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl D. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 đun nóng
Câu 106: Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây:
A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4
Câu 107: Trong các phản ứng điều chế clo sau đây, phản ứng nào không dùng trong phòng thí nghiệm:
Đpdd
A. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2
cmn
B. MnO2 + 4HCl MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
C. 2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
D. KClO3 + 6HCl KCl + 3H2O + 3Cl2
Câu 108: Phản ứng nào dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm:
Đpdd
Đpnc
A. 2NaCl 2Na + Cl2 B. 2NaCl + 2H2O cmn H2 + 2NaOH + Cl2
11
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)
12
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)
Câu 114: Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là:
A. NaOH, H2, Cl2 B. NaOH, H2 C. Na, Cl2 D. NaCl, NaClO, H2O
Câu 115: Muốn thu được axit clohiđric từ khí hiđro clorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây:
A. Oxi hóa khí này bằng MnO2 B. Cho khí này hòa tan trong H2O
C. Oxi hóa khí này bằng KMnO4 D. Cho khí này tác dụng với dd HCl đặc
Câu 116: Để điều chế các HX (X là halogen), người ta không thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng
sau:
A. KBr + HI B. KCl + H2SO4 đặc C. CaF2 + H2SO4 đặc D. H2 + Cl2
Câu 117: Cho phản ứng: NaX (rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HX (khí). Các hiđro halogenua có thể điều
chế bằng phản ứng trên là:
A. HBr và HI B. HCl, HBr, HI C. HF và HCl D. HF, HCl, HBr, HI
13
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)
14
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí
H2(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 22,4. B. 28,4. C. 36,2. D. 22,0
Câu 13: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 6,4. B. 8,5. C. 2,2. D. 2,0
Câu 14: Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào 100ml dung dịch HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn
thu được khí H2 và 7,0 gam chất rắn chưa tan. Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dung để hòa tan
hết 12 gam hỗn hợp X là:
A. 0,225 lít. B. 0,275 lít. C. 0,240 lít. D. 0,200 lít.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được
dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trịcủa m là:
A. 15,2. B. 13,5. C. 17,05. D. 11,65
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được
bao nhiêu lít khí Cl2 ở đktc?
A. 11,2. B. 13,44. C. 8,96. D. 6,72.
Câu 17: Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc).
Giá trị của V là:
A. 6,72. B. 8,40. C. 3,36. D. 5,60
Dạng HX tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối:
Câu 18: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao
nhiêu?
A. 0,5 lít. B. 0,4 lít. C. 0,3 lít. D. 0,6 lít.
Câu 19: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi
cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là:
A. 80,2. B. 70,6. C. 49,3 D.61,0
Câu 20: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 60. B. 40. C. 50. D. 70.
Câu 21: Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (d=1,2g/ml). Khối lượng dung dịch
HCl đã dùng là:
A. 152,08 gam B. 180,0 gam C. 182,5 gam D. 55,0 gam
Dạng phản ứng tạo kết tủa của halogen:
Câu 22: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa tạo thành là:
A. 14,35 g. B. 10,8 g. C. 21,6 g. D. 27,05 g
15
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)
Câu 23: Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 gam dung dịch. Cho dung dịch
trên tác dụng vừa đủ với AgNO3 thì thu được 57,4 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượngcủa
KCl và NaCl trong hỗn hợp đầu là:
A. 56% và 44%. B. 60% và 40%. C. 70% và 30%. D. 65% và 35%.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào
một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịchAgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 68,2. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4
Câu 25: Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 14,35 gam kết tủa.
Nồng độ C% của dung dịch HCl phản ứng là:
A. 35,0 B. 50,0 C. 15,0 D. 36,5
Câu 26: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa thu được là:
A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 27,05 gam D. 14,35 gam
Câu 27: Khi cho 0,56 lít (đktc) khí HCl hấp thụ hoàn toàn vào 50 ml dung dịch AgNO3 8% (d=1,1 g/ml).
Nồng độ % của AgNO3 trong dung dịch thu được là:
A. 3,59% B. 6,31% C. 3,01% D. 0,286%
Dạng xác định kim loại, phi kim ẩn:
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 8,45 gam một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng được 17,68 gam muối khan. Kim loại đã dùng là:
A. Ba. B. Zn. C. Mg. D.Ca
Câu 29: Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư thu được 53,4 gam muối clorua. Kim
loại M là:
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn.
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:
A. Li và Na. B. Na và K. C. Rb và Cs. D. K và Rb.
Câu 31: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (hóa trị không đổi) và Mg (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tác
dụng với 3,36 lít Cl2, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HCl, thu
được 1,12 lít H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Kim loại M là:
A. Al. B. Na. C. Ca. D. K
Câu 32: Cho 1,37 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hoá trị không đổi tác dụngvới dung dịch HCl dư
thấy giải phóng 1,232 lít khí H2(đktc). Mặt khác hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với lượng khí Cl2 điều chế
được bằng cách cho 3,792 gam KMnO4 tác dụngvới dung dịch HCl đặc dư.Tỉ lệ số mol của Fe và M trong
hỗn hợp là 1: 3. Kim loại M là:
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Zn.
Câu 33: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung
dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34g kết tủa. Công thức của hai muối là:
16
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)
17
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)
18
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)
Câu 11: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% về khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết
với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là:
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48
Câu 12: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng
xảy ra hoàn tàn thu được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 25,4 B. 31,8 C. 24,7 D. 21,7
Câu 13: Cho hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được 27,1
gam chất rắn khan. Thể tích khí thoát ra là:
A. 8,96 B. 4,48 C. 2,24 D. 1,12
Câu 14: Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch
tăng 7,0 gam. Khối lượng Al, Mg lần lượt là:
A. 2,7g và 1,2g B. 5,4g và 2,4g C. 5,8g và 3,6g D. 1,2g và 2,4g
Câu 15: Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 gam dung dịch. Cho dung dịch
trên tác dụng vừa đủ với AgNO3 thì thu được 57,4 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
KCl và NaCl trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 56% và 44% B. 60% và 40% C. 70% và 30% D. 65% và 35%
Câu 16: Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó.
Cho biết công thức oxit kim loại:
A. Al2O3 B. CaO C. CuO D. FeO
Câu 17: Cho dung dich chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong
tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, ZX<ZY) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 8,61 gam kết
tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 52,8% B. 58,2% C. 47,2% D. 41,8%
Câu 18: Để hòa tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ
400ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là:
A. Ca B. Ba C. Be D. Mg
Câu 19: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư, thu
được 55,5 gam muối khan. Kim loại kiềm thổ là:
A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y
(MX<MY) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là:
A. K B. Na C. Rb D. Li
Câu 21: Đem hòa tan a gam một muối được cấu tạo từ một kim loại M (hóa tri 2) và một halogen X vào
nước rồi chid dung dịch thành hai phần bằng nhau:
-
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 5,74 gam kết tủa
-
Phần 2: Bỏ một thanh sắt vào, sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm
0,16 gam.
Công thức của muối trên là:
19
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)
20