Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

CHƯƠNG IV: NHÓM HALOGEN


HỆ THỐNG LÝ THUYẾT HALOGEN:
Khái quát nhóm halogen:
Câu 1: Các nguyên tử halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2 B. ns2np3 C. ns2np4 D. ns2np5
Câu 2: Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn. Cấu hình ion Cl- là:
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p62s23p6 D. 1s22s22p63s23p5
Câu 3: Anion X- có cấu hình e của phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 2, nhóm IVA B. Chu kì 3, nhóm IVA
C. Chu kì 3, nhóm VIIA D. Chu kì 3, nhóm IIA
Câu 4: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np5:
A. Nhóm IVA B. Nhóm VA C. Nhóm VIA D. Nhóm VIIA
Câu 5: Các nguyên tử halogen đều có:
A. 3 e ở lớp ngoài cùng B. 5 e ở lớp ngoài cùng
C. 7 e e ở lớp ngoài cùng D. 8 e e ở lớp ngoài cùng
Câu 6: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các halogen:
A. Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với 1 e
B. Tạo ra với hiđro hợp chất có liên kết phân cực
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
D. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7 e
Câu 7: Trong các tính chất sau, những tính chất nào là chung cho các đơn chất halogen:
A. Phân tử có 2 nguyên tử B. Có tính oxi hóa
C. Có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 8: Trong các halogen, chất ít tan trong nước nhất là:
A. F2 B. I2 C. Cl2 D. Br2
Câu 9: Halogen là những phi kim mạnh vì:
A. Phân tử có một liên kết cộng hóa trị
B. Có độ âm điện lớn
C. Năng lượng liên kết phân tử không lớn
D. Bán kính nguyên tử nhỏ hơn so với các nguyên tố trong cùng chu kì
Câu 10: Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn:
A. Tăng dần từ clo đến iot B. Tăng dần từ clo đến iot trừ flo
1
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

C. Giảm dần từ flo đến iot D. Giảm dần từ clo đến iot trừ flo
Câu 11: Dãy ion nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính khử:
A. F-, Cl-, Br-, I- B. I-, Br-, Cl-, F-
C. Br-, I-, Cl-, F- D. Cl-, F-, Br-, I-
Câu 12: Dãy nào dưới đây xếp theo chiều giảm dần tính axit:
A. HI>HBr>HCl>HF B. HF>HCl>HBr>HI
C. HCl>HBr>HI>HF D. HCl>HBr>HF>HI
Câu 13: Chọn phát biểu đúng:
A. Tất cả các halogen đều ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
B. Tất cả các halogen đều có công thức phân tử dạng X2
C. Tất cả các halogen đều là chất khí ở điều kiện thường
D. Tính oxi hóa của các đơn chất halogen tăng dần từ flo đến iot
Câu 14: Chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. Clo B. Flo C. Brom D. Iot
Câu 15: Trong các đơn chất dưới đây, chất nào không thể hiện tính khử:
A. Cl2 B. F2 C. Br2 D. I2
Câu 16: Đơn chất nào sau đây có tính chất thăng hoa:
A. Cl2 B. F2 C. Br2 D. I2
Câu 17: Câu nào sau đây không đúng:
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kì
B. Khả năng oxi hóa của các halogen giảm từ flo đến iot
C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7
D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hóa học
Tính chất hóa học của nhóm halogen:
Câu 18: Số oxi hóa của clo trong các chất NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là:
A. -1, +1, +3, 0, +7 B. -1, +1, +5, 0, +7 C. -1, +1, +5, 0, +7 D. +1, -1, +5, 0, +3
Câu 19: Số oxi hóa của brom trong các hợp chất: HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là:
A. -1, +1, +5, +3 B. +1, +1, +5, +3 C. -1, +1, +1, +3 D. -1, +1, +2, +3
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Clo là chất khí tan vừa phải trong nước
B. Clo có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
C. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot

2
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

D. Clo chỉ tồn tại trong tự nhiên ở dạng hợp chất


Câu 21: Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục nhạt, có mùi xốc và nặng hơn không khí:
A. 1,25 lần B. 2,45 lần B. 1,26 lần D. 2,25 lần
Câu 22: Tìm câu sai:
A. Clo tác dụng với dung dịch kiềm
B. Clo có tính chất đặc trưng là tính khử mạnh
C. Clo là phi kim rất hoạt động, tính oxi hóa mạnh, tuy nhiên trong một vài phản ứng vẫn thể hiện tính khử
D. Có thể điều chế được các hợp chất của clo với số oxi hóa của clo là: -1, +1, +3, +5, +7
Câu 23: Clo không phản ứng với chất nào sau đây:
A. NaCl B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaBr
Câu 24: Hỗn hợp khí có thể tồn tại cùng nhau là:
A. Cl2, O2 B. Cl2, N2 C. Cl2, H2S D. Cl2, HF
Câu 25: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua
kim loại:
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag
Câu 26: Khi cho các halogen tác dụng với nước, chỉ có một chất giải phóng khí O2. Chất đó là:
A. Br2 B. Cl2 C. I2 D. F2
Câu 27: Cho khí clo tác dụng với sắt, sản phẩm sinh ra là:
A. FeCl2 B. FeCl3 C. FeCl D. Fe2Cl3
Câu 28: Clo phản ứng với chất nào dưới đây:
A. NaOH B. NaCl C. HCl D. NaF
Câu 29: Kim loại mà khi cho tác dụng với HCl hoặc khí Cl2 không cho ra cùng một hợp chất là:
A. Mg B. Fe C. Zn D. Al
Câu 30: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào có thể tác dụng với clo:
A. Na, H2, N2 B. KCl, H2O C. NaOH, NaBr, NaI D. Fe, K, O2
Câu 31: Cho phản ứng: 2FeCl2(dd) + Cl2(k)  2FeCl3(dd). Phản ứng này xảy ra:
A. Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa B. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl- bj oxi hóa
C. Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử D. Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl- bị khử
Câu 32: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt, trong đó có chứa các chất:
A. HCl, HClO B. Cl2, H2O C. HCl, HClO, H2O D. Cl2, HCl, HClO, H2O
Câu 33: Thành phần hóa học của nước clo là:
A. Cl2, HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, NaOH, H2O

3
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

C. CaOCl2, CaCl2, Ca(OH)2, H2O D. HCl, KCl, KClO3, H2O


Câu 34: Clo ẩm có tính tẩy màu vì:
A. Clo có tính oxi hóa mạnh B. Tạo thành axit HClO
C. Tạo thành axit HCl D. Tạo thành nước Javen
Câu 35: Nước Javen có thành phần là:
A. Cl2, HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4
Câu 36: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Javen là do nguyên nhân nào:
A. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. Do chất NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh
C. Do trong NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh
D. Do chất NaCl trong nước Javen có tính tẩy màu và sát trùng
Câu 37: Hòa tan khí Cl2 vào dd KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được gồm:
A. KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO3, KOH, H2O
C. KCl, KClO, KOH, H2O D. KCl, KClO3
Câu 38: Hòa tan khí Cl2 vào dd KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được gồm:
A. KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO3, KOH, H2O
C. KCl, KClO, KOH, H2O D. KCl, KClO3
Câu 39: Người ta dùng NH3 để phun vào không khí bị nhiễm Cl2 vì sau phản ứng thu được sản phẩm không
độc hại đối với môi trường. Những sản phẩm đó là:
A. N2, HCl B. N2, HCl, NH4Cl C. HCl, NH4Cl D. NH4Cl, N2
Câu 40: Phản ứng của Cl2 với H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây:
A. Thấp dưới 0oC B. Trong bóng tối, 25 oC
C. Trong bóng tối D. Có chiếu sáng
Câu 41: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn Br2:
A. Br2 + 2NaCl  2NaBr + Cl2 B. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
C. Br2 + 2NaOH  NaBr + NaBrO + H2O D. Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2
Câu 42: Khi cho Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì:
A. Thấy có khói trắng xuất hiện B. Thấy có kết tủa xuất hiện
C. Thấy có khí thoát ra D. Không hiện tượng
Câu 43: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl. Trong đó vai trò của Cl2 là:
A. Chất khử B. Vừa oxi hóa vừa khử
C. Chất oxi hóa D. Không phải chất oxi hóa hoặc chất khử

4
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

Câu 44: Trong phản ứng với dung dịch kiềm, nguyên tố clo thể hiện tính chất nào sau đây:
A. Tính oxi hóa B. Cả tính oxi hóa và tính khử
C. Tính khử D. Tính axit
Câu 45: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào chứng tỏ nguyên tố clo vừa là chất oxi hóa, vừa là
chất khử (phản ứng tự oxi hóa khử):
A. Cl2 + H2O + SO2  2HCl + H2SO4 B. 2Cl2 + 2H2O  4HCl + O2
C. Cl2 + H2O HCl + HClO D. Cl2 + H2  HCl
Câu 46: Trong các phản ứng hóa học sau, brom đóng vai trò gì:
(1) SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr (2) H2S + 4Br2 + 4H2O  H2SO4 + 8HBr
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử B. Chất oxi hóa
C. Chất khử D. Không phải chất oxi hóa và chất khử
Câu 47: Tìm câu sai:
A. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa
B. Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1 e vào lớp ngoài cùng
C. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau
D. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có 1 công thức HXO (X là halogen)
Câu 48: Cho các phát biểu:
(1) Clo là chất oxi hóa khi tác dụng với dung dịch NaOH
(2) Có thể phân biệt dung dịch CaCl2 và dung dịch AgNO3 bằng dung dịch AgNO3
(3) Trong tự nhiên, clo tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất
(4) Clo có số oxi hóa -1 chỉ trong hợp chất với hiđro
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Tính chất hóa học của HX:
Câu 49: Dãy gồm các chất đều tác dụng với HCl (điều kiện thích hợp) là:
A. Al2O3, KClO3, Au B. Fe, KMnO4, Cu(OH)2
C. Na2S, Fe(OH)2, FeSO4 D. MnO2, NaHCO3, CuS
Câu 50: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl (điều kiện thích hợp):
A. Fe2O3, KMnO4, Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 D. AgNO3 đặc, MgCO3, BaSO4
Câu 51: Axit HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa nào sau đây:
A. KMnO4, Cl2, CaOCl2 B. MnO2, KClO3, NaClO

5
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

C. K2Cr2O7, KMnO4, MnO2, KClO3 D. K2Cr2O7, KMnO4, MnO2, H2SO4


Câu 52: Cho các chất sau: KOH, Zn, Ag, Al(OH)3, KMnO4, K2SO4. Axit HCl tác dụng được với bao nhiêu
chất:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 53: Cho các chất sau: CuO, Zn, Ag, Al(OH)3, KMnO4, PbS, MgCO3, AgNO3, MnO2, FeS. Axit HCl
không tác dụng được với bao nhiêu chất:
A. 6 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 54: Chất nào sau đây không thể dùng làm khô khí hiđroclorua:
A. P2O5 B. NaOH rắn C. H2SO4 đặc D. CaCl2 khan
Câu 55: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là:
A. Na2SO3 khan B. NaOH đặc C. H2SO4 đặc D. CaO
Câu 56: Cho một mẫu giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí X thấy quỳ tím mất màu. Khí X là:
A. HCl B. Cl2 C. O2 D. H2
Câu 57: Sản phẩm của phản ứng giữa dd HCl và dd KMnO4 là:
A. KCl + MnCl2 + H2O B. Cl2 + MnCl2 + KOH
C. Cl2 + KCl + MnO2 D. Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O
Câu 58: Phản ứng nào thể hiện tính khử của HCl:
A. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O
C. 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2
Câu 59: Trong phản ứng giữa dd HCl với Fe, HCl không thể hiện:
A. Tính axit B. Tính oxi hóa C. Tính khử D. Tính axit, tính oxi hóa
Câu 60: Các chất trong dãy nào đều tác dụng được với dd HCl:
A. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2CO3 B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3
C. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3 D. Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3
Câu 61: Cho các phản ứng:
(1) 4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + H2O (2) HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O
(3) 2HCl + 2HNO3  2NO2 + Cl2 + 2H2O (4) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 62: Cho các phản ứng:
(1) 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2) 2HCl + Fe  FeCl2 + H2
(3) 14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O (4) 6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2
(5) 16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
6
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 63: Có bao nhiêu chất sau đây phản ứng với HCl cho sản phẩm khí: CaCO3, CaO, Ca(OH)2, KMnO4,
Ag, Mg, AgNO3.
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 64: Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)  Na2SO4 + 2HCl
C. 2NaCl (loãng) + + H2SO4 (loãng)  Na2SO4 + 2HCl
D. H2 + Cl2  2HCl
Câu 65: Clorua vôi có công thức là:
A. CaOCl B. CaOCl2 C. Ca(OCl)2 D. CaCl2
Câu 66: Axit cloric có công thức nào sau đây:
A. HClO4 B. HClO3 C. HClO2 D. HClO
Câu 67: Axit có tính oxi hóa mạnh nhất là:
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 68: Axit mạnh nhất là:
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 69: Clorua vôi là muối của kim loại Ca với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua
vôi gọi là muối:
A. Trung hòa B. Muối kép C. Muối của 2 axit D. Muối hỗn tạp
Câu 70: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit
B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit
C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit
D. Clorua vôi không phải là muối
Câu 71: Không nên dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF:
A. Bình nhựa B. Bình gốm C. Bình thép D. Bình thủy tinh
Câu 72: Phương pháp loại bỏ tạp chất HCl lẫn trong khí H2S là cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư
dung dịch:
A. Pb(NO3)2 B. NaHS C. AgNO3 D. NaOH
Câu 73: Cho dd X vào dd Y thấy xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan trong axit HCl. X, Y lần
lượt là:

7
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

A. AgNO3, NaCl B. CaCl2, Na2CO3 C. MgCl2, NaOH D. Nước clo, NaI


Câu 74: Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra:
A. H2O hơi, nóng + F2 B. KBr (dd) + Cl2
C. NaI (dd) + Br2 D. KBr (dd) + I2
Câu 75: Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Br2:
A. H2, dd NaI, Cu, H2O B. Al, H2, dd NaI, H2O, Cl2
C. H2, dd NaCl, H2O, Cl2 D. dd HCl, dd NaI, Mg, Cl2
Câu 76: Cho các phương trình:
(1) Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2 (2) Br2 + 2NaI  2NaBr + I2
(3) F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2 (4) Cl2 + 2NaF  2NaCl + F2
(5) HF + AgNO3  AgF + HNO3 (6) HCl + AgNO3  AgCl + HNO3
Số phương trình hóa học viết đúng là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 77: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dd HCl
đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là:
A. KMnO4 B. CaOCl2 C. K2Cr2O7 D. MnO2
Câu 78: Dẫn hai luồng khí Cl2 đi qua hai dung dịch KOH: dd I loãng nguội, dd II đậm đặc và đun nóng tới
80oC. Nếu lượng KCl sinh ra trong hai dd bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí Cl2 đi qua hai dd I và II là:
A. 5/6 B. 6/3 C. 10/3 D. 5/3
Câu 79: Trong phản ứng:
K2Cr2O7 + HCl  KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Số phân tử đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số HCl
tham gia phản ứng. Giá trị của k là:
A. 4/7 B. 1/7 C. 3/14 D. 3/7
Câu 80: Cho phản ứng hóa học:
Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử Clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên
tử clo đóng vai trò chất khử là:
A. 3:1 B. 1:3 C. 5:1 D. 1:5
Câu 81: Cho phương trình:
aFeSO4 + bCl2  cFe2(SO4)3 + dFeCl3. Tỉ lệ a:c là
A. 4:1 B. 3:2 C. 2:1 D. 3:1
Câu 82: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa
(2) Axit flohiđric là axit yếu

8
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

(3) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống đau răng
(4) Trong hợp chất, các halogen đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5 và +7
(5) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br-, I-
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 83: Chọn mệnh đề không đúng:
A. Tất cả muối AgX với X là halogen đều không tan
B. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí trong điều kiện thường
C. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit
D. Các halogen tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại
Câu 84: Một trong các tác dụng của muối iot là có tác dụng phòng bệnh bứu cổ. Thành phần của muối iốt:
A. NaCl trộn thêm một lượng nhỏ KI B. NaCl trộn thêm một lượng nhỏ AgI
C. NaCl trộn thêm một lượng nhỏ I2 D. NaCl trộn thêm một lượng nhỏ HI
Câu 85: Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do có phản ứng: 2AgBr  2Ag + Br2
B. KMnO4 dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
C. Axit HF được dùng để khắc thủy tinh do có phản ứng: SiO2 + 4HF  SiH4 + 2F2O
D. Nước Javen có tính tẩy màu do có phản ứng: NaClO + CO2 + H2O  NaHCO3 + HClO
Câu 86: Cho các thí nghiệm:
(1) Cho dd AgNO3 vào dd HF (2) Sục khí Cl2 qua dd Na2CO3
(3) Cho H2SO4 đặc vào hỗn hợp CaF2 và SiO2 (4) Nhỏ vài giọt nước vào hỗn hợp Al và I2
(5) Sục CO2 qua dung dịch NaClO
Số thí nghiệm có phản ứng xảy ra là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 87: Cho chuỗi phản ứng:
+Y
H2SO4  X  dd X  Z. Các chất X, Y, Z là:
A. NaOH, Fe, H2 B. Cl2, Cu, H2 C. HCl, Fe, H2 D. Tất cả đều đúng
Câu 88: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl2 + NaI (2) NaBr + AgNO3 (3) HF + SiO2
(4) HF + AgNO3 (5) HCl + CaCO3
Số phản ứng xảy ra là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

9
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

Câu 89: Cho các phát biểu sau:


(1) Nước clo có tính tẩy màu vì chứa HCl có tính khử mạnh
(2) Clorua vôi là muối hỗn hợp vì chứa 2 loại gốc axit
(3) I2 có tính thăng hoa ngay ở nhiệt độ thường
(4) Dung dịch HF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng
Số phát biểu sai là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Nhận biết, hiện tượng:
Câu 90: Thuốc thử để nhận biết ion Cl- có trong dd muối clorua hoặc dd HCl là:
A. AgBr B. Ca(NO3)2 C. AgNO3 D. Ag2SO4
Câu 91: Thuốc thử để nhận biết iot là:
A. Phenolphalein B. Nước brom C. Quỳ tím D. Hồ tinh bột
Câu 92: Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dd chất nào sau đây sẽ thu kết tủa màu vàng đậm nhất:
A. dd HF B. dd HCl C. dd HBr D. dd HI
Câu 93: Dung dịch muối X không màu, tác dụng với dd bạc nitrat cho sản phẩm có chất kết tủa màu vàng
đậm. Dung dịch muối X là:
A. Natri clorua B. Kẽm clorua C. Sắt (III) nitrat D. Kali bromua
Câu 94: Bốn lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Chỉ dùng một hóa chất có
thể nhận biết được từng lọ trên, Hóa chất đó là:
A. Ag3PO4 B. AgNO3 C. CuSO4 D. CuCl2
Câu 95: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 lọ trên là:
A. BaCO3 B. AgNO3 C. Cu(NO3)2 D. FeSO4
Câu 96: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. Cu(NO3)2 D. Ba(NO3)2
Câu 97: Cho dd AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa các dd: NaF, NaCl, NaBr, NaI được đánh số theo thứ tự
(1), (2), (3), (4). Hiện tượng trong từng ống lần lượt là:
A. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, không có hiện tượng
B. Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, không có hiện tượng
C. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết tủa vàng
D. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm
Câu 98: Cho 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt không màu là: BaCl2, NaHCO3, NaCl. Có thể dùng
dd nào dưới đây để phân biệt cả 3 dung dịch trên:
A. H2SO4 B. CaCl2 C. AgNO3 D. Ba(OH)2

10
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

Câu 99: Để phân biệt tất cả các dung dịch gồm: NaNO3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3, NH4Cl, (NH4)2SO4
cần dùng hóa chất nào:
A. NaOH B. KOH C. Mg(OH)2 D. Ba(OH)2
Câu 100: Chỉ dùng một chất thử nào có thể phân biệt được các dung dịch: NH4Cl, FeCl3, MgBr2, CuBr2, KI:
A. AgNO3 B. Ba(NO3)2 C. NaOH D. NaCl
Câu 101: Có 3 dung dịch chứa các muối riêng biệt: Na2SO4, Na2CO3, Na2SO3. Cặp thuốc thử nào sau đây có
thể dùng để nhận biết từng muối:
A. Ba(OH)2, HCl B. HCl, KMnO4 C. HCl, Ca(OH)2 D. BaCl2, HCl
Câu 102: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: AgNO3, KI, HI, Na2CO3.
Biết rằng nếu cho:
- X phản ứng với các chất còn lại thì thu được một kết tủa
- Y tạo được kết tủa với cả 3 chất còn lại
- Z tạo được một kết tủa trắng và một chất khí với các chất còn lại
- T tạo được một chất khí và một kết tủa vàng với các chất còn lại
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. HI, AgNO3, Na2CO3, KI B. KI, AgNO3, Na2CO3, HI
C. KI, Na2CO3, HI, AgNO3 D. HI, Na2CO3, KI, AgNO3
Điều chế, thí nghiệm:
Câu 103: Nguyên tắc điều chế flo là:
A. Cho các chất có chứa ion F- tác dụng với các chất oxi hóa mạnh
B. Dùng dòng điện để oxi hóa ion F- trong florua nóng chảy (điện phân hóa học KF và HF)
C. Cho HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh
D. Dùng chất có chứa flo để điện phân ra F
Câu 104: Có các hóa chất: K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, NaClO, H2SO4, KClO3, HClO. Những hóa
chất được sử dụng để diều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là:
A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, HClO B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3
C. K2Cr2O7, HCl, MnO2, NaCl, HClO D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO
Câu 105: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách:
A. Điện phân nóng chảy NaCl B. Điện phân dd NaCl có màng ngăn
C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl D. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 đun nóng
Câu 106: Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây:
A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4
Câu 107: Trong các phản ứng điều chế clo sau đây, phản ứng nào không dùng trong phòng thí nghiệm:
Đpdd
A. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2
cmn
B. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
C. 2KMnO4 + 16HCl  2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
D. KClO3 + 6HCl  KCl + 3H2O + 3Cl2
Câu 108: Phản ứng nào dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm:
Đpdd
Đpnc
A. 2NaCl 2Na + Cl2 B. 2NaCl + 2H2O cmn H2 + 2NaOH + Cl2

11
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

B. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O D. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2


Câu 108: Clo không thể được điều chế bằng phản ứng nào sau đây:
A. Cho MnO2 tác dụng với axit HCl đặc B. Cho KMnO4 tác dụng với axit HCl đặc
C. Cho K2SO4 tác dụng với axit HCl đặc D. Cho K2Cr2O7 tác dụng với axit HCl đặc
Câu 109: Khí hiđro clorua là chất khí tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric. Trong thí
nghiệm thử tính tan của khí hiđro clorua trong nước, có hiện tượng nước phun mạnh vào bình chứa khí.
Nguyên nhân của hiện tượng đó là:
A. Do khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình
B. Do HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình
C. Do trong bình chứa khí HCl bạn đầu không có nước
D. Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 110: Trong phản ứng điều chế dd HCl trong phòng thí nghiệm, phát biểu nào không đúng:
A. NaCl dùng ở trạng thái rắn
B. H2SO4 phải đặc
C. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phòng
D. Khí HCl thoát ra tan vào nước tạo thành dd HCl
Câu 111: Trong phản ứng điều chế dd HCl trong phòng thí nghiệm, phải dùng NaCl rắn, H2SO4 phải đặc và
phải đun nóng vì:
A. Khí HCl tạo ra có khả năng tan trong nước rất mạnh
B. Đun nóng để khí HCl thoát ra khỏi dung dịch
C. Đun nóng để phản ứng xảy ra dễ dàng hơn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 112: Trong thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2, hiện tượng được miêu tả đúng là:
A. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa
B. Chỉ có khí màu vàng thoát ra
C. Chất rắn MnO2 tan dần
D. Có khí màu vàng thoát ra và chất rắn MnO2 tan dần
Câu 113: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dd HCl:
Khí clo sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần
lượt đựng:
A. dd NaOH và dd H2SO4 đặc B. dd H2SO4 đặc và dd NaCl
C. dd H2SO4 đặc và dd AgNO3 D. dd NaCl và dd H2SO4 đặc H2SO4 đặc

12
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

Câu 114: Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là:
A. NaOH, H2, Cl2 B. NaOH, H2 C. Na, Cl2 D. NaCl, NaClO, H2O
Câu 115: Muốn thu được axit clohiđric từ khí hiđro clorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây:
A. Oxi hóa khí này bằng MnO2 B. Cho khí này hòa tan trong H2O
C. Oxi hóa khí này bằng KMnO4 D. Cho khí này tác dụng với dd HCl đặc
Câu 116: Để điều chế các HX (X là halogen), người ta không thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng
sau:
A. KBr + HI B. KCl + H2SO4 đặc C. CaF2 + H2SO4 đặc D. H2 + Cl2
Câu 117: Cho phản ứng: NaX (rắn) + H2SO4 (đặc)  NaHSO4 + HX (khí). Các hiđro halogenua có thể điều
chế bằng phản ứng trên là:
A. HBr và HI B. HCl, HBr, HI C. HF và HCl D. HF, HCl, HBr, HI

13
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

HỆ THỐNG BÀI TẬP HALOGEN


Dạng halogen tác dụng với kim loại
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được
dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch đem nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Y. Tính m?
A. 23 gam B. 32 gam C. 24 gam D. 24,5 gam
Câu 2: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 7,8 gam kim loại Cr là:
A. 3,36 lít B. 1,68 lít C. 5,04 lít D. 2,52 lít
Câu 3: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là:
A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 17,92 lít D. 11,2 lít
Câu 4: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm
Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là:
A. 2,24 B. 2,8 C. 1,12 D. 0,56
Câu 6: Cho 0,15 mol bột Fe tác dụng với 0,15 mol Cl2, nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m
gam muối. Giá trị của m là:
A. 16,25 B. 19,050 C. 12,700 D. 8,125
Dạng phản ứng oxi hóa – khử của axit HX:
Câu 7: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay
ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam? 
A. 40,5g B.  45,5g.  C. 55,5g      D.  60,5g.
Câu 8: Cho 1,53 gam hỗn hợp bột Mg, Zn và Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô
cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là bao nhiêu?
A. 2,95 g B. 3,9 g C. 2,24 g D. 1,85 g
Câu 9: Hòa tan hết 38,60 gam hỗn hợp Fe và kim loại M trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 14,56 lít khí
(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là:
A. 48,75g B. 84,75 g C. 74,85 g D. 78,45 g
Câu 10: Cho 16,3 g hỗn hợp 2 kim loại Na và X tác dụng hết với HCl loãng, thu được 34,05 gam hỗn hợp
muối khan A. Tính thể tích H2 thu được:
A. 3,36 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 8,4 lít
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí Y. Cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 24,375. B. 19,05. C. 12,70. D. 16,25.

14
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí
H2(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 22,4. B. 28,4. C. 36,2. D. 22,0
Câu 13: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 6,4. B. 8,5. C. 2,2. D. 2,0
 Câu 14: Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào 100ml dung dịch HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn
thu được khí H2 và 7,0 gam chất rắn chưa tan. Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dung để hòa tan
hết 12 gam hỗn hợp X là:
A. 0,225 lít. B. 0,275 lít. C. 0,240 lít. D. 0,200 lít.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được
dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trịcủa m là:
A. 15,2. B. 13,5. C. 17,05. D. 11,65
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được
bao nhiêu lít khí Cl2 ở đktc?
A. 11,2. B. 13,44. C. 8,96. D. 6,72.
Câu 17: Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc).
Giá trị của V là:
A. 6,72. B. 8,40. C. 3,36. D. 5,60
Dạng HX tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối:
Câu 18: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao
nhiêu?
A. 0,5 lít. B. 0,4 lít. C. 0,3 lít. D. 0,6 lít.
Câu 19: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi
cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là:
A. 80,2. B. 70,6. C. 49,3 D.61,0
Câu 20: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 60. B. 40. C. 50. D. 70.
Câu 21: Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (d=1,2g/ml). Khối lượng dung dịch
HCl đã dùng là:
A. 152,08 gam B. 180,0 gam C. 182,5 gam D. 55,0 gam
Dạng phản ứng tạo kết tủa của halogen:
Câu 22: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa tạo thành là:
A. 14,35 g. B. 10,8 g. C. 21,6 g. D. 27,05 g

15
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

Câu 23: Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 gam dung dịch. Cho dung dịch
trên tác dụng vừa đủ với AgNO3 thì thu được 57,4 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượngcủa
KCl và NaCl trong hỗn hợp đầu là:
A. 56% và 44%. B. 60% và 40%. C. 70% và 30%. D. 65% và 35%.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào
một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịchAgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 68,2. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4
Câu 25: Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 14,35 gam kết tủa.
Nồng độ C% của dung dịch HCl phản ứng là:
A. 35,0 B. 50,0 C. 15,0 D. 36,5
Câu 26: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa thu được là:
A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 27,05 gam D. 14,35 gam
Câu 27: Khi cho 0,56 lít (đktc) khí HCl hấp thụ hoàn toàn vào 50 ml dung dịch AgNO3 8% (d=1,1 g/ml).
Nồng độ % của AgNO3 trong dung dịch thu được là:
A. 3,59% B. 6,31% C. 3,01% D. 0,286%
Dạng xác định kim loại, phi kim ẩn:
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 8,45 gam một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng được 17,68 gam muối khan. Kim loại đã dùng là:
A. Ba. B. Zn. C. Mg. D.Ca
Câu 29: Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư thu được 53,4 gam muối clorua. Kim
loại M là:
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn.
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:
A. Li và Na. B. Na và K. C. Rb và Cs. D. K và Rb.
Câu 31: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (hóa trị không đổi) và Mg (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tác
dụng với 3,36 lít Cl2, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HCl, thu
được 1,12 lít H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Kim loại M là:
A. Al. B. Na. C. Ca. D. K
Câu 32: Cho 1,37 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hoá trị không đổi tác dụngvới dung dịch HCl dư
thấy giải phóng 1,232 lít khí H2(đktc). Mặt khác hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với lượng khí Cl2 điều chế
được bằng cách cho 3,792 gam KMnO4 tác dụngvới dung dịch HCl đặc dư.Tỉ lệ số mol của Fe và M trong
hỗn hợp là 1: 3. Kim loại M là:
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Zn.
Câu 33: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung
dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34g kết tủa. Công thức của hai muối là:
16
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

A. NaBr và NaI. B. NaF và NaCl.


C. NaCl và NaBr. D. NaF, NaCl hoặc NaBr, NaI
Dạng phản ứng có hiệu suất:
Câu 33: Cho 3 lít Cl2 phản ứngvới 2 lít H2; hiệu suất phản ứngđạt 80%. Phần trăm thể tích Cl2 trong hỗn
hợp khí sau phản ứng là: (các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện t0, p)
A. 28%. B. 64%. C. 60%. D. 8%
Câu 34: Khối lượng natri và thể tích khí clo ở điều kiện tiêu chuẩn cần để điều chế 9,36 gam muối NaCl là
(biết H = 80%):
A. 3,68 gam và 2,24 lít. B. 3,68 gam và 1,792 lít.
C. 4,6 gam và 1,792 lít. D. 4,6 gam và 2,24 lít.
Câu 35: Để điều chế 2,1 kg dung dịch HF có nồng độ 38% (hiệu suất phản ứng 80%), khối lượng CaF2 cần
dùng là:
A. 1,1505 kg B. 1,1775 kg C. 1,245 kg D. 1,285 kg
Câu 36: Trong bình kín chứa 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2, Cl2 có tỉ khối so với H2 là 11,35. Đốt
nóng bình để phản ứng xảy ra (hiệu suất 25%) thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ lượng HCl trong Y vào
94,525 gam nước thu được dung dịch Z. Lấy 50 gam dung dịch Z cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị gần nhất với m là:
A. 21,5 B. 9,75 C. 14,35 D. 10,8

17
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

BÀI TẬP TỔNG HỢP:


Câu 1: Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được
2,24 lít H2 (ở đktc), dung dịch Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là:
A. 27,2. B. 30,0. C. 25,2. D. 22,4
Câu 2: Hỗn hợp X gồm Zn, Mg và Fe. Hòa tan hết 23,40 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl thu được
11,20 lít khí (đktc). Để tác dụng với vừa hết 23,40 gam hỗn hợp X cần 12,32 lít khí Clo (đktc). Khối lượng
của Fe trong hỗn hợp là:
A. 8,4 g. B. 11,2 g. C. 2,8 g. D. 5,6 g
Câu 3: Đốt 6,16 gam Fe trong 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, thu được 12,09 gam hỗn hợp Y
chỉ gồm oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung
dịch Z. Cho AgNO3dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trịcủa m là:
A. 27,65. B. 37,31. C. 44,87. D. 36,26
Câu 4: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3),
cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M, thu được 12,7 gam FeCl2. Giá trị của V là:
A. 0,4 B. 0,8 C. 0,6 D. 1,0
Câu 5: Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl
1M. Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam Fe:
A. 2,36g B. 4,36g C. 3,36g D. 2,08g
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và 9,75 gam FeCl3. Giá trị của
m là:
A. 9,12 B. 8,75 C. 7,8 D. 6,5
Câu 7: Dung dịch X chứa NaHCO3, KHCO3 và Ca(HCO3)2. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl thu được 10,752 lít khí CO2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng vừa hết với dung dịch AgNO3
thu được kết tủa và dung dịch chứa 41,94 gam chất tan. Khối lượng muối có trong dung dịch X là bao
nhiêu?
A. 11,22g B. 41,46g C. 27,64g D. 20,73g
Câu 8: Để thu được 500 gam dung dịch HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch HCl 35% pha với m2 gam
dung dịch HCl 15%. Giá trị m1 và m2 lần lượt là:
A. 400 và 100 B. 325 và 175 C. 300 và 200 D. 250 và 250
Câu 9: Từ 20 gam dung dịch HCl 40% và nước cất, pha chế dung dịch HCl 16%. Khối lượng nước (gam)
cần dùng là:
A. 27 B. 25,5 C. 54 D. 30
Câu 10: Cho 13,44 lít khí clo (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, toàn bộ lượng KCl sinh ra cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa. Dung
dịch KOH trên có nồng độ là:
A. 0,48M B. 0,4M C. 0,2M D. 0,24M

18
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

Câu 11: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% về khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết
với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là:
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48
Câu 12: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng
xảy ra hoàn tàn thu được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 25,4 B. 31,8 C. 24,7 D. 21,7
Câu 13: Cho hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được 27,1
gam chất rắn khan. Thể tích khí thoát ra là:
A. 8,96 B. 4,48 C. 2,24 D. 1,12
Câu 14: Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch
tăng 7,0 gam. Khối lượng Al, Mg lần lượt là:
A. 2,7g và 1,2g B. 5,4g và 2,4g C. 5,8g và 3,6g D. 1,2g và 2,4g
Câu 15: Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 gam dung dịch. Cho dung dịch
trên tác dụng vừa đủ với AgNO3 thì thu được 57,4 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
KCl và NaCl trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 56% và 44% B. 60% và 40% C. 70% và 30% D. 65% và 35%
Câu 16: Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó.
Cho biết công thức oxit kim loại:
A. Al2O3 B. CaO C. CuO D. FeO
Câu 17: Cho dung dich chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong
tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, ZX<ZY) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 8,61 gam kết
tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 52,8% B. 58,2% C. 47,2% D. 41,8%
Câu 18: Để hòa tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ
400ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là:
A. Ca B. Ba C. Be D. Mg
Câu 19: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư, thu
được 55,5 gam muối khan. Kim loại kiềm thổ là:
A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y
(MX<MY) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là:
A. K B. Na C. Rb D. Li
Câu 21: Đem hòa tan a gam một muối được cấu tạo từ một kim loại M (hóa tri 2) và một halogen X vào
nước rồi chid dung dịch thành hai phần bằng nhau:
-
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 5,74 gam kết tủa
-
Phần 2: Bỏ một thanh sắt vào, sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm
0,16 gam.
Công thức của muối trên là:
19
Lớp hóa Kin Kin (Hoàng Khả Lạc)

A. CuCl2 B. FeCl2 C. NaCl D. MgCl2


Câu 22: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 21,44 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được
6,496 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 24,7 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là:
A. 31,08 B. 33,3 C. 39,96 D. 26,64
Câu 23: Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5 kg dung dịch axit flohiđric nồng độ 40%. Biết hiệu
suất phản ứng là 80%:
A. 2,4375 kg B. 1,95 kg C. 2,45 kg D. 1,4375 kg
Câu 24: Hỗn hợp khí A gồm Clo và Oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam magie và 8,1
gam nhôm tạo thành 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại. Thành phần % thể tích
của oxi và clo trong hỗn hợp là:
A. 26,5% và 13,5% B. 45% và 55% C. 44,44% và 55,56% D. 25% vả 75%
Câu 25: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm
Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là:
A. 75,68% B. 24,32% C. 51,35% D. 48,65%
Câu 26: Để hòa tan hết hỗn hợp Zn và ZnO phải dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% (d=1,19g/ml) thu
được 0,4 mol khí. Phần trăm về khối lượng hỗn hợp của Zn và ZnO ban đầu là:
A. 61,6% và 38,4% B. 50% và 50% C. 45% và 55% D. 40% và 60%
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được
dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung
dịch Y là:
A. 24,24% B. 11,79% C. 28,21% D. 15,76%

20

You might also like