Tin 3 Trac Nghiem 2112021 Kem Hinh Minh Hoa

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 51

© 2022 BookStory - Nguyễn Quang Trường (truongnq017@gmail.

com)

Tin 3 Trắc Nghiệm (21/1/2021)- Kèm Hình Minh Họa

Câu 1: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.

14.D00001N
14.A0001NB
* Không chấp nhận giá trị nào cả.
14.C00010N

Câu 2: Với các trường có kiểu dữ liệu Text tại tab Lookup của phần Thuộc tính Properties
nhận giá trị nào?

List Box
* Cả 3 đáp án trên
Combo Box
Text Box

Câu 3: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ. Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Khách hàng.

Điện thoại(DT)
* Mã khách hàng(MKH)
Tên công ty (TCT)
Thành phố

Câu 4: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00900000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.

14A00001N
14C000010
14D000001
* Không chấp nhận giá trị nào cả
Câu 5: Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL

* Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu cầu khai thác
thông tin.
Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình.
Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu
Vì Excel hay Word không xử lý được dữ liệu

Câu 6: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự C trong khuôn dạng của thuộc tính
Input mask. <table1>

Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
* Vị trí dành cho ký tự bất kỳ không bắt buộc phải nhập.

Câu 7: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS),
giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT). Trường Ngày sinh có kiểu
date/time nếu muốn ngày sinh được nhập dạng.Ngày/tháng/năm thì tại Format gõ:

* dd/mm/yy
mm/dd/yy
dddddd
long date

Câu 8: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số không (0) trong khuôn dạng của thuộc
tính Input mask. <Anh 1>

* Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.

Câu 9: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính AllowZerolength dùng để: <Anh 1>
Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện
Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
* Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.

Câu 10: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber

Luôn luôn giảm


* Luôn luôn tăng
Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo
Tùy ý người sử dụng

Câu 11: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2, cho biết đó là lỗi gì?

Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
* Lỗi do không nhập hoặc để trống giá trị trường khoá.
Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null.

Câu 12: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số chín (9) trong khuôn dạng của thuộc
tính Input mask. <Anh 1>

Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
* Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.

Câu 13: Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính " cascade
update related fields" có nghĩa là:

* Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo.
Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ không bị xoá
Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá
Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều không thay đổi
Câu 14: Một dòng dữ liệu trong bảng được gọi là:

* Bản ghi (Record)


Trường khóa( Primari key)
Thuộc tính (Field properties)
Trường( Field)

Câu 15: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Field Size dùng để: (Trường có kiểu Text)

* Độ dài tối đa cho phép của trường.


Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
Khuôn nạ nhập liệu.
Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.

Câu 16: Cho biết lỗi sau xuất hiện khi nào?

Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trứoc ngày giao nhận hoá đơn.
Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON sau ngày hiện tại trong máy tính.
Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON theo dạng dd/mm/yy.
* Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trước ngay hiện tại trong máy tính.

Câu 17: Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị số thì
kiểu trường phải chọn là:

Text.
AutoNumber.
* Number .
Yes/No .

Câu 18: Để trường nào đó có kiểu Date/time được hiện thị dạng ngày/ tháng/ năm thì tại
format ta gõ:

short date
mm/dd/yy
long date
* dd/mm/yye

Câu 19: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng mm/dd/yy chọn Format là <table1>

General
* Short Date
Medium Date
Long Date

Câu 20: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá ngoại cho bảng Chi tiết Hoá đơn
<Anh 14>

Mã sản phẩm(MSP)
* Mã hoá đơn(MHD),mã sản phẩm(MSP)
Mã hoá đơn(MHD)
Số luợng(SL)

Câu 21: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự a trong khuôn dạng của thuộc tính
Input mask.

Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.


* Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .

Câu 22: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Format dùng để:

Độ dài tối đa cho phép của trường.


* Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
Khuôn nạ nhập liệu.
Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.

Câu 23: Cấu trúc của Bảng được xác định bởi?
Thuộc tính của trường
* Các trường và thuộc tính của trường
Các thuộc tính của đối tượng quản lý
Các bản ghi dữ liệu

Câu 24: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bảng Nhân viên gồm trường nào?
<Anh 14>

Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ.


Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính .
* Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ảnh.
Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ngày lập hoá đơn

Câu 25: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Thế nào là hệ quản trị CSDL?

* Là một công cụ cho phép quản lý và xử lý với CSDL.


Là một công cụ lập trình CSDL
Là công cụ dùng xử lý CSDL
Là một công cụ quản lý CSDL

Câu 26: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 3. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?

Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1.
Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
* Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu.
Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.

Câu 27: Muốn mở CSDL bất kì và có thể thiết lập được bảo mật cho CSDL đó lựa chọn:

File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive read only
File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Read only
File/ Open/ tại Tab Open chọn Open
* File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive
Câu 28: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 4. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên?
<Anh 17>

Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1.
Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu.
Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
* Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.

Câu 29: Hình 3, để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu khi cập nhật dữ liệu giữa hai bảng liên
quan, ta tích kiểm vào mục? <Anh 15>

* Cascade Update Related Fields.


Tất cả đều đúng.
Enforce Referential Integrity.
Cascade Delete Related Record.

Câu 30: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ: 0;-0;;Null
khi không nhập dữ liệu thì sẽ hiện thị trên bảng là:

Để trống
* Hiện thị chữ Null
Hiện thị 0
Hiện thị chữ zero

Câu 31: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh). Hãy đưa ra cách
khắc phục

Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng tên hay chưa?
Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng cùng thuộc tính field size hay chưa?
Kiểm tra đã tạo khóa cho hai trường dữ liệu hay chưa?
* Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng kiểu hay chưa?

Câu 32: Quan hệ Một- Nhiều (One-to-Many)


Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong
bảng thứ 2.
Không tồn tại mối quan hệ này.
* Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng
bên nhiều.
Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau.

Câu 33: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2, cho biết cách khắc phục? <Anh 15>

Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi.
* Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
Nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá.

Câu 34: Sau khi thiết lập mối quan hệ cho hai bảng không hiển thị kiểu quan hệ, như
hình 1. Cho biết cách khắc phục của lỗi trên? <Anh 15>

Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi.
* Tích đủ ba mục để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu.
Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.

Câu 35: Khi thiết kế cấu trúc của bảng để quy định kích thước của trường chọn thuộc
tính

Decimal places
* Field Size
Input mask
Format

Câu 36: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để: .

Mô tả trường.
* Đặt tên trường.
Thiết lập các thuộc tính trường.
Chọn kiểu trường.
Câu 37: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh). Đó là lỗi gì? <Anh
19>

Hai trường tham gia kết nối có tên không giống nhau
* Hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu
Hai trường tham gia kết nối có thuộc tính Field size khác nhau
Hai trường tham gia kết nối có cùng kiểu dữ liệu

Câu 38: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV),họ tên(HT), ngày sinh(NS),
giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) . Trường số điện thoại (SDT) có
kiểu TEXT nếu muốn nhập số điện thoại theo nguyên tắc: 3 kí tự đầu là số mã vùng có
thể nhập hoặc không, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là số điện thoại bắt buộc phải nhập
tại input mask gõ:

!000\-9999999
!999\-9999999
!000\-0000000
* !999\-0000000

Câu 39: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự A trong khuôn dạng của thuộc tính
Input mask.

Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập.
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
* Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.

Câu 40: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH). Yêu cầu: trường NLHD có kiểu Date/time chỉ được nhập từ 01/03/2013 đến
01/05/2013 chọn thuộc tính:

Validation rule : &gt;=*01/03/2013 * and &lt;=*01/05/2013*


* Validation rule : &gt;=# 01/03/2013 # and &lt;=# 01/05/2013#
Validation rule : &gt;=$01/03/2013$ and &lt;=$01/05/2013$
Validation rule : &gt;= 01/03/2013 and &lt;=01/05/2013
Câu 41: Khi chọn một trường có kiểu Text trong một bảng làm khoá chính thì thuộc tính
Allow Zero Length của trường đó phải chọn là

Tuỳ ý
Không có thuộc tính này
* No
Yes

Câu 42: Một bảng dữ liệu trên Access bao gồm các thành phần:

Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột, nội dung.
Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột.
Tên bảng, các trường dữ liệu, bản ghi.
* Tên bảng, các trường dữ liệu, thuộc tính của trường, các bản ghi.

Câu 43: Trong access khi mở bảng bất kì muốn vừa đặt lọc dữ liệu vừa sắp xếp theo tiêu
chí nào đó lựa chọn:

Home/Sort &amp; Filter/Advanced/Filter By Form


Home/Sort &amp; Filter/Filter
* Home/Sort &amp; Filter/Advanced/Advanced Filter /Sort...
Home/Sort &amp; Filter/Seletion

Câu 44: Quan hệ Một-Một (One-to-One):

Không tồn tại mối quan hệ này.


Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong
bảng thứ 2.
* Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau.
Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng bên
nhiều.

Câu 45: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Nhân viên có quan hệ với bảng nào <Anh 14>
Sản phẩm
Chi tiết hoá đơn
Khách hàng
* Hoá đơn

Câu 46: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Khách hàngcó quan hệ với bảng nào <Anh 14>

Chi tiết hoá đơn


* Hoá đơn
Nhân viên
Sản phẩm

Câu 47: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Sản phẩm <Anh 14>

Đơn giá
Tên sản phẩm(TSP)
Mã sản phẩm(MSP), số luợng(SL)
* Mã sản phẩm(MSP)

Câu 48: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT). Tại thuộc tính
FORMAT của trường mã nhân viên (MNV) ta gõ: >[red] thì dữ liệu nhập vào sẽ là: <Anh
2>

In thường và màu đỏ
* In hoa và màu đỏ
In hoa
Màu đỏ

Câu 49: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.

* Chấp nhận tất cả các giá trị.


14C000010
14A00001N
14D000001

Câu 50: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để:

Thiết lập các thuộc tính trường .


Mô tả trường.
* Chọn kiểu trường.
Đặt tên trường.

Câu 51: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00L00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. <Anh 1>

14D000001
Chấp nhận tất cả các giá trị.
14C000010
* 14A00001N

Câu 52: Để định dạng chuỗi kí tự nhập vào thành in hoa dùng kí tự:

!
&lt;
* &gt;
@

Câu 53: Bảng (Table) là gì?.

Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có
hình ảnh bảng biểu
* Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường,
Fields), các dòng (Bản ghi, record).
Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp
giữa người sử dụng với chương trình.
Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu
trích rút cũng có dạng bảng biểu.
Câu 54: Microsoft Access là gì?

Là một phần mềm soạn thảo.


* Là môt hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Là một bảng tính dùng để lưu dữ và quản lý dữ liệu.
Là một phần mềm dùng để tạo bảng tính.

Câu 55: Các đối tượng chính trong CSDL access

Table, query, form, report,macro,


Table, query, form, report,code,
* Table, query, form, report, macro,code
Table, query, form, report,label,macro,modul

Câu 56: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Hoá đơn <Anh 14>

Mã khách hàng(MKH)
Loại hoá đơn(LHD)
* Mã hóa đơn(MHD)
Mã nhân viên(MNV)

Câu 57: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH). Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho
trường Ngày sinh(NS) trong bảng Nhân viên <Anh 2>

* Date/Time.
Text.”
Number.
AutoNumber.

Câu 58: Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào?

Không bắt đầu là chữ số


* Không bắt đầu là dấu cách, không chứa ký tự :(.),(!),([),(]).
Không theo một quy cách nào cả
Bắt buộc phải là chữ cái đầu tiên.

Câu 59: Thiết kế bảng với sự trợ giúp của MS Access ta sử dụng:

Create / Design View


Create / Table Design
Create / Datasheet View
* Create / Table

Câu 60: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng Description dùng để:

Chọn kiểu trường.


Đặt tên trường.
* Mô tả trường.
Thiết lập các thuộc tính trường.

Câu 61: Tổng số ký tự tối đa trong Field kiểu Text

* 255
64
1024
Không giới hạn

Câu 62: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung khác vị trí con
trỏ đang đứng lựa chọn:

* Home/Sort &amp; Filter/Selection/Does Not Equal...&quot;Nội dung&quot;


Home/Sort &amp; Filter/Seletion/Does Not Contain...&quot;Nội dung&quot;
Home/Sort &amp; Filter/Selection/Equal...&quot;Nội dung&quot;
Home/Sort &amp; Filter/Seletion/Contain...&quot;Nội dung&quot;

Câu 63: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập khuôn nạ nhập liệu
của trường.
* Input Mask.
Validation Rule.
Format.
Field Size.

Câu 64: Đâu là một hệ quản trị CSDL

* Access
Excel
Word
Windows

Câu 65: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi trên?

Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
* Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi.
Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1.

Câu 66: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa cho
phép của trường.

Format.
* Field Size.
Input Mask.
Caption.

Câu 67: Tại sao cần phải lập mối quan hệ giữa các bảng

* Truy nhập đúng dữ liệu của bảng có quan hệ với nhau


Di chuyển thông tin giữa các bảng
Loại bỏ các giá trị trùng nhau .
Sao chép thông tin giữa các bảng
Câu 68: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung giống như tại
vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn:

Home/Sort &amp; Filter/Seletion/Does Not Contain...&quot;Nội dung&quot;


Home/Sort &amp; Filter/Selection/Does Not Equal...&quot;Nội dung&quot;
Home/Sort &amp; Filter/Seletion/Contain...&quot;Nội dung&quot;
* Home/Sort &amp; Filter/Selection/Equal...&quot;Nội dung&quot;

Câu 69: Những trường có kiểu dữ liệu nào sau đây có thể làm khoá chính

Hyper link
Memo
OLE object
* Text

Câu 70: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00L00000CC thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.

14A00001NB
* Chấp nhận tất cả các giá trị.
14D000001N
14C000010N

Câu 71: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH). Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho
trường ảnh (ANH) trong bảng Nhân viên <Anh 2>

Text.
Memo.
* OLE Object.
Hyperlink.

Câu 72: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.
14A001000
14A00001N
* Chấp nhận tất cả các giá trị.
14A000100

Câu 73: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau. Cho biết đó là lỗi gì?

* Giá trị trường khóa phải là giá trị kiểu số


Để trống giá trị trường khóa
Giá trị của trường khóa không có thứ tự
Nhập sai kiểu dữ liệu của trường khóa

Câu 74: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) Trường họ tên (HT) có
kiểu text, nếu tại Fomat của trường HT gõ : @;"không có";"khôngbiết" thì khi dữ liệu họ
tên là rỗng thì trong bảng sẽ hiện thị: <Anh2>

* Không biết
Không có
@
Để trống

Câu 75: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng

Thành phần code lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .ACCDB
Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Code) được lưu thành tập tin riêng
* Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng
Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào
một tập tin .ACCDB

Câu 76: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ. Dựa vào gợi ý trên, xác định bảng Hoá đơn có quan hệ với bảng Chi tiết hoá đơn là
mối quan hệ <Anh 14>

1-1
n-1
n-n
* 1-n

Câu 77: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn AutoNumber thì trường đó sẽ
nhận giá trị:

* Tự động chèn dữ liệu số theo từng record.


Dữ liệu kiểu văn bản.
Dữ liệu kiểu logic .
Dữ liệu kiểu ngày tháng .

Câu 78: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình
vẽ. Dựa vào gợi ý trên , xác định Sản phẩm có quan hệ với bảng nào

Khách hàng
Nhân viên
* Chi tiết hoá đơn
Hoá đơn

Câu 79: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Default Value dùng để:

Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
* Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.

Câu 80: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu
định dạng 00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào.

14.000010
14.001000
14.000100
* 14.00001N
Câu 81: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi trên?

Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1.
* Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi.
Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.

Câu 82: Hai bảng có mối quan hệ 1-n khi nhập dữ liệu ta cần:

Xoá dữ liệu ở bảng 1 rồi nhập dữ liệu cho bảng N


* Nhập bảng 1 trước rồi mới nhập bảng N
Nhập bảng N trước rồi mới nhập bảng 1
Nhập cho bảng nào trước cũng được

Câu 83: Tại sao nói Excel hay Word không phải là hệ quản trị CSDL

Vì Excel hay Word không có công cụ lập trình.


Vì Excel hay Word Không lưu trữ dữ liệu
* Vì Excel hay Word không phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu cầu khai thác
thông tin.
Vì Excel hay Word xử lý được dữ liệu

Câu 84: Bảng Sản phẩm:Mã sản phẩm (MSP), tên sản phẩm(TSP), đơn vị tính(DVT), đơn
giá(DG). Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Đơn giá(DG) trong bảng
Sảnphẩm

* Currency.
Hyperlink.
Memo.
Text.

Câu 85: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no tại format viết ; nam;nu thì dữ liệu hiện
thị sẽ là:

Trường hợp True là “yes”, trường hợp false là “No”


* Trường hợp True là “nam”, trường hợp false là “nu”
Trường hợp True là “No”, trường hợp false là “yes”
Trường hợp True là “nu”, trường hợp false là “nam”

Câu 86: Khẳng định nào sau đây sai

Tên trường có thể có ký tự ( )


Tên trường có thể có ký tự &amp;
Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự
* Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau

Câu 87: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để quy định một giá trị ban đầu
của một loại dữ liệu.

Field Size.
* Default Value.
Validation Rule.
Format.

Câu 88: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao
hàng(NGH). Để dữ liệu trường MHD không được phép trùng nhau chọn thuộc tính <Anh
3>

* Indexed : Yes (No Duplicates )


Indexed :No
Indexed : Yes (Duplicates OK)
Tất cả đều sai.

Câu 89: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau (hình ảnh).Hãy nêu cách khác phục
lỗi <Anh 20>

Phải nhập giá trị trường khóa có thứ tự


* Phải nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá.
Kiểm tra thuộc tính value của trường
Bỏ thuộc tính khóa chính của trường
Câu 90: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2. Cho biết cách khắc phục lỗi trên? <Anh
17>

Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi.
* Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
Tìm và nhập cho đúng giá trị theo bảng quan hệ tương ứng.
Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1.

Câu 91: Muốn tính TIENLUONG bằng (LUONGCB * HESO)+ PHUCAP - BHYT - BHXH ta thực
hiện:

* Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: ([LUONGCB ] *[HESO])+[PHUCAP]-[BHYT]-[BHXH]


Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: (LUONGCB *'HESO)+PHUCAPBHYT-BHXH
Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: (''LUONGCB'' *''HESO'')+''PHUCAP''-''BHYT''-''BHXH''
Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: ({LUONGCB } * *{HESO})+{PHUCAP}-{BHYT}-
{BHXH}

Câu 92: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc 8 hoặc 10 ta thực hiện:

Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: &gt;=5 OR &lt;=10


* Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 8 OR 10
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 8, 10
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 8 AND 10

Câu 93: Hình 1, Cho biết Crosstab Query thuộc truy vấn nào dưới đây?

Cau 4
Cau 3
Cau 2
* Cau 5

Câu 94: ta có Q: DatePart(q,[ngaylaphd]) Cho biết tham số q có ý nghĩa gì?

lấy ra ngày lập hóa đơn


lấy ra tháng lập hóa đơn
* lấy ra quý lập hóa đơn
lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn

Câu 95: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD, MAKH, TENNV, NGAYLAPHD,
NGAYGNHANG, TENSP, SOLUONG, GIABAN Thêm cột GHICHU: nếu NGAYGNHANG là rỗng
ghi là chưa nhận hàng, ngược lại đã nhận hàng <Anh 9>

Tại FIELD gõ : GHICHU:iif(isNotNull([NGAYGNHANG]),chưa nhận hàng,đã nhận Hàng)


Tại FIELD gõ : GHICHU:iif(isNull([NGAYGNHANG]),đã nhận Hàng), chưa nhận Hàng
Tại FIELD gõ : GHICHU:iif([NGAYGNHANG]),chưa nhận hàng,đã nhận Hàng)
* Tại FIELD gõ : GHICHU: iif(isNull([NGAYGNHANG]),chưa nhận hàng,đã nhận Hàng)

Câu 96: ta có Q: DatePart(m,[ngaylaphd]) Cho biết tham số m có ý nghĩa gì?

lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn


* lấy ra tháng lập hóa đơn
lấy ra quý lập hóa đơn
lấy ra ngày lập hóa đơn

Câu 97: Để tạo 1 truy vấn thống kê Crosstab Query chúng ta cần có ít nhất mấy cột
<Anh 12>

* 3 cột
2 cột
4 cột
5 cột

Câu 98: Để cập nhật dữ liệu cho bảng ta sử dụng truy vấn.

Make table query


Select query
Append query
* Update query
Câu 99: Cho biết biểu tượng số 4 trong hình là gì? <Anh 23>

* Các kiểu Truy vấn


Thêm một bảng mới vào Query
Xây dựng biểu thức trong Query
Thực hiện chạy Query

Câu 100: Cho biết mỗi khách hàng có tổng số bao nhiêu hoá đơn (Mã khách hàng là
tham số nhập từ bàn phím) ta thực hiện: <Anh 10>

Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại Total của trường
MAKH chọn count;Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập Mã khách hàng]
* Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại Total của trường
MAKH chọn group by; Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập Mã khách hàng]
Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại Total của trường
MAKH chọn Sum
Tại field chọn MAHD và MAKH; Tại Total của trường MAHD chọn Sum, tại Total của trường
MAKH chọn group by;Tại criteria của MAKH đặt câu hỏi [Nhập Mã khách hàng]

Câu 101: Giả sử CSDL Hoadon.ACCDB đã nhập dữ liệu, muốn tạo query gồm Mã sản
phẩm bán ra nhiều nhất.Thông tin bao gồm : MaSP, TriGia. Sử dụng truy vấn nào trong
các truy vấn sau:

Make table query


* Select query( Dùng Total)
Append query
Crosstab query

Câu 102: Giả sử CSDL Hoadon.ACCDB đã nhập dữ liệu, muốn tạo query đưa thông tin sản
phẩm bán ra của từng ngày, biết rằng ngày lập hoá đơn được nhập từ bàn phím, ta thực
hiện:

* Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ [Nhập ngày tháng năm cần
xem]
Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ month([ngaylaphd])
Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ Nhập ngày tháng năm cần xem
Tại field chọn Masp, ngaylaphd; Tại Criteria của ngaylaphd gõ {Nhập ngày tháng năm cần
xem}

Câu 103: Giả sử CSDL Hoadon.ACCDB đã nhập dữ liệu, muốn tạo query bao gồm *MaSp,
TongSoLuong. Trong đó TongSoLuong là sum của Soluong, kết nhóm theo Masp. Sử
dụng truy vấn nào trong các truy vấn sau:

Append query
* Select query( Dùng Total)
Make table query
Crosstab query

Câu 104: Hình 1, Cho biết Select Query thuộc truy vấn nào dưới đây?

Cau 3
* Cau 1
Cau 4
Cau 2

Câu 105: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 từ 5 đến 10 ta thực hiện:

* Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: &gt;=5 AND &lt;=10


Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: &gt;=5 , &lt;=10
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: &gt;=5 OR &lt;=10

Câu 106: Muốn tính TONG bằng TOAN + LY + HOA ta thực hiện:

* Tại Update To của cột TONG nhập: [TOAN]+[LY]+[HOA]


Tại Update To của cột TONG nhập: {TOAN}+{LY}+{HOA}
Tại Update To của cột TONG nhập: ''TOAN''+''LY''+''HOA''
Tại Update To của cột TONG nhập: TOAN+LY+HOA

Câu 107: Cho biết mỗi Nhân viên lập bao nhiêu hoá đơn <Anh 10>
Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn Sum, tại Total của trường
MANV chọn group by
* Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn count, tại Total của trường
MANV chọn group by
Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại Total của trường
MANV chọn count
Tại field chọn MAHD và MANV; Tại Total của trường MAHD chọn group by, tại Total của trường
MANV chọn Sum

Câu 108: Truy vấn lựa chọn (Select Query).

* Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không
làm thay đổi dữ liệu của bảng.
Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu
Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn
chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng.
Loại truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng từ một bảng khác.

Câu 109: Muốn tính BHXH bằng 20% LUONGCB ta thực hiện:

* Tại Update To của cột BHXH nhập: [LUONGCB ] * 0.2


Tại Update To của cột BHXH nhập: ''LUONGCB '' * 0.2
Tại CRITERIA của cột BHXH nhập: [LUONGCB ] * 0.2
Tại CRITERIA của cột BHXH nhập: ''LUONGCB '' * 0.2

Câu 110: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 được nhập từ bàn phím ta thực
hiện:

Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: {Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu? }
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: ''Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu? ]''
* Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: [Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu? ]
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: Bạn muốn hiện điểm bằng bao nhiêu?

Câu 111: Hãy cập nhật cho trường DIENGIAI là Nhận hàng trước cho những hoá đơn có
ngày lập hoá đơn(NGAYLAPHD) sau ngày giao nhận hàng(NGAYGNHANG)
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif([NGAYLAPHD]&gt;[NGAYGNHANG],nhận hàng trước)
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif([NGAYLAPHD]&lt;[NGAYGNHANG],nhận hàng trước, )
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
if([NGAYLAPHD]&gt;[NGAYGNHANG], ,nhận hàng trước)
* Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif([NGAYLAPHD]&gt;[NGAYGNHANG],nhận hàng trước, )

Câu 112: Giả sử CSDL Hoadon.ACCDB đã nhập dữ liệu, muốn tạo query bao gồm MaSp,
TongSoLuong. Trong đó TongSoLuong là sum của Soluong, kết nhóm theo Masp. Ta thực
hiện:

* Tại field chọn Masp, Tongsoluong:[Soluong]; Tại total: Masp chọn group by, Tongsoluong
chọn Sum
Tại field chọn Masp, Soluong; Tại total Masp chọn sum, của Soluong chọn group by
Tại field chọn Masp, Tongsoluong:[Soluong]; Tại total: Masp chọn group by, Tongsoluong chọn
count
Tại field chọn Masp, Soluong; Tại total Masp chọn count , của Soluong chọn group by

Câu 113: Hình 1, Cho biết biểu tượng số 3 trong hình thuộc kiểu truy vấn? <Anh 22>

Select Query
* Update Query
Make Table Query
Append Query

Câu 114: Hãy cập nhật cho trường DIENGIAI là “ đã nhận Hàng" cho Hoá đơn có
NGAYGNHANG khác rỗng ngược lại “chưa nhận hàng" <Anh 11>

Tất cả đều đúng


Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif([ngaygnhang]&lt;&gt;Null,đã nhận Hàng, chưa nhận Hàng)
Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ:
iif([ngaygnhang]=Null,Chưa nhận hàng,đã nhận Hàng)
* Tại Field Chọn DIENGIAI, tại table chọn HOA DON, tại update to gõ: iif(isnull([ngaygnhang]),
chưa nhận Hàng,đã nhận hàng)
Câu 115: Khi tạo truy vấn đối tượng SORT có ý nghĩa gì?

Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột
Tên bảng tương ứng của cột
* Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm
Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn.

Câu 116: Muốn tính TONG bằng TOAN + LY + HOA + Điểm KHUVUC (KHUVUC=1 cộng
thên 1.5 điểm, KHUVUC=2NT cộng thêm 1 điểm, KHUVUC=2 cộng thên 0.5 điểm ) ta
thực hiện:

Tại Update To của cột TONG nhập: TOAN+LY+HOA + IIF(KHUVUC=''1'',1.5,


IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0)))
* Tại Update To của cột TONG nhập: [TOAN]+[LY]+[HOA] + IIF(KHUVUC=''1'',1.5,
IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0)))
Tại Update To của cột TONG nhập: ''TOAN''+''LY''+''HOA'' + IIF(KHUVUC=''1'',1.5,
IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0)))
Tại Update To của cột TONG nhập: {TOAN}+{LY}+{HOA} + IIF(KHUVUC=''1'',1.5,
IIF(KHUVUC=''2NT'',1,IIF(KHUVUC=''2'',0.5,0)))

Câu 117: Muốn trích rút danh sách sinh viên có Họ là NGUYEN và tên PHUONG ta thực
hiện:

Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [PHUONG] và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like
''NGUYEN*&quot;
Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {PHUONG} và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like
''NGUYEN *&quot;
* Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''PHUONG'' và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like
''NGUYEN *''
Tại CRITERIA của cột TEN nhập: PHUONG và tại CRITERIA của cột HODEM nhập: Like
''NGUYEN *''

Câu 118: Cho biết biểu tượng số 3 trong hình là gì? <Anh 23>

* Thực hiện chạy Query


Các kiểu Truy vấn
Xây dựng biểu thức truy vấn trong Query
Truy vấn Tham số nhập điều kiện thực hiện truy vấn

Câu 119: Thay tất cả đơn vị tính (DONVITINH) là chai thành lít ta thực hiện: <Anh 11>

Tại update to của DONVITINH gõ :iif([DONVITINH]=chai,[DONVITINH],lit)


Tại update to của DONVITINH gõ :iif([DONVITINH]=chai,lit,chai)
* Tại update to của DONVITINH gõ :iif([DONVITINH]=chai,lit,[DONVITINH])
Tại update to của DONVITINH gõ :iif([DONVITINH]=chai,lit,)

Câu 120: Giảm giá bán trong bảng chi tiết hoá đơn 10% cho hoá đơn có ngày lập
02/09/2014 <Anh 11>

Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to
gõ:iif([NGAYLAPHD]=#02/09/2014#,[GIABAN]*0.9)
Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to
gõ:iif([NGAYLAPHD]=#02/09/2014#,[GIABAN]*0.1,[GIABAN])
Tại field chọn DONGIA, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to
gõ:iif([NGAYLAPHD]=02/09/2014,[GIABAN]*0.9,[GIABAN])
* Tại field chọn GIABAN, tại table chọn Chitiethoadon, tại update to
gõ:iif([NGAYLAPHD]=#02/09/2014#,[GIABAN]*0.9,[GIABAN])

Câu 121: Truy vấn tạo bảng (Make - Table Query)

Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn
chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng.
* Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu
Loại truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng từ một bảng khác.
Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không
làm thay đổi dữ liệu của bảng.

Câu 122: Đưa ra thông báo nhập ngày tháng năm hiện ra MAHD và SOLUONG tương ứng
theo tham số vừa nhập <Anh 10>

Tại field chọn MAHD ,SOLUONG,NGAYLAPHD; Tại criteria của NGAYLAPHD gõ #nhập gày
tháng năm #
* Tại field chọn MAHD ,SOLUONG,NGAYLAPHD; Tại criteria của NGAYLAPHD gõ [nhập ngày
tháng năm ]
Tại field chọn MAHD ,NGAYLAPHD; Tại criteria của NGAYLAPHD gõ nhập ngày tháng năm
Tại field chọn MAHD ,NGAYLAPHD; Tại criteria của NGAYLAPHD gõ #nhập ngày tháng năm #

Câu 123: Giả sử CSDL HOADON gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn tạo
query cho biết các thông tin về hóa đơn của khách hàng CINOTEC, FAHASA, SAFICO, SJC
bao gồm : mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, tên sản
phẩm, số lượng, đơn giá. Sử dụng loại truy vấn nào trong các truy vấn sau: <Anh 9>

* Select query
Crosstab query
Make table query
Append query

Câu 124: Cho biết biểu tượng số 2 trong hình là gì? <Anh 23>

Tạo Thêm Truy vấn mới


Xây dựng biểu thức trong Bảng
* Thêm một bảng mới vào Query
Tạo thêm một bảng mới

Câu 125: ta có W: DatePart(w,[ngaylaphd]) Cho biết tham số w có ý nghĩa gì?

lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn


lấy ra quý lập hóa đơn
lấy ra ngày lập hóa đơn
* lấy ra thứ trong tuần lập hóa đơn

Câu 126: Cho biết MASP có số luợng bán nhiều nhất: <Anh 10>

Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại Total của
trường SOLUONG chọn group by
* Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại Total của
trường SOLUONG chọn Max
Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại Total của
trường SOLUONG chọn Count
Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại Total của
trường SOLUONG chọn Min

Câu 127: Hình 1, Cho biết biểu tượng số 6 trong hình thuộc kiểu truy vấn? <Anh 22>

Crosstab Query
Make Table Query
* Select Query
Delete Query

Câu 128: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 nhỏ hơn 5 , nhưng có điểm thi ở
DIEML2 (Thi lại) ta thực hiện:

Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: &lt;5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: IsNull
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: IsNull
* Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: &lt;5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: Not IsNull
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 và tại CRITERIA của cột DIEML2 nhập: Not IsNull

Câu 129: Trong Toán tử like dấu ?[a-z]* có ý nghĩa là?

Ký tự đầu là chữ hoặc số, ký tự thứ hai là chữ cái, ký tự cuối là bất kỳ.
Ký tự đầu là số hoặc chữ , ký tự thứ hai bắt buộc là chữ, ký tự cuối là chữ.
* Ký tự đầu bất kỳ, ký tự thứ hai là chữ cái, sau đó là một nhóm ký tự bất kỳ.
Ký tự đầu bắt kỳ , ký tự thứ hai bắt buộc là chữ, ký tự cuối là số.

Câu 130: Muốn trích rút danh sách sinh viên có tên là PHUONG sinh năm 1988 ta thực
hiện: <Anh 5>

Tại CRITERIA của cột TEN nhập: PHUONG và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập:
Year([ngaysinh]) = 1988
Tại CRITERIA của cột TEN nhập: {PHUONG} và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập:
Year([ngaysinh]) = 1988
* Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''PHUONG'' và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập:
Year([ngaysinh]) = 1988
Tại CRITERIA của cột TEN nhập: [PHUONG] và tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập:
Year([ngaysinh]) = 1988

Câu 131: Hình 1, Cho biết biểu tượng số 1 trong hình thuộc kiểu truy vấn? <Anh 22>

Update Query
Make Table Query
Crosstab Query
* Select Query

Câu 132: Để thực hiện truy vấn cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng ta sử
dụng truy vấn.

Update query
Make table query
* Select query
Crosstab query

Câu 133: Giả sử CSDL Hoadon.ACCDB đã nhập dữ liệu, muốn tạo query gồm Mã sản
phẩm bán ra nhiều nhất. Thông tin bao gồm : MaSP, TriGia. Ta thực hiện:

Trigia chọn group by Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn
group by, Trigia chọn sum
Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn Max,
* Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn group by, Trigia chọn
Max
Tại field chọn Masp, Trigia:[soluong]*[dongia]; Tại Total: Masp chọn group by, Trigia chọn Min

Câu 134: Muốn trích rút danh sách sinh viên có tháng sinh là 2 (cột NGAYSINH có dạng
DD/MM/YYYY) ta thực hiện:

Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month(ngaysinh) = 2


Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: ([ngaysinh]) = 2
Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: = 2
* Tại CRITERIA của cột NGAYSINH nhập: Month([ngaysinh]) = 2
Câu 135: Cho biết mỗi MASP có tổng sốluợng đuợc bán : <Anh 10>

Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại Total của
trường SOLUONG chọn Count
Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại Total của
trường SOLUONG chọn group by
* Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại Total của
trường SOLUONG chọn Sum
Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn Sum, tại Total của trường
SOLUONG chọn group by

Câu 136: Truy vấn cập nhật dữ liệu (Update Query).

Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không
làm thay đổi dữ liệu của bảng.
* Loại truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng.
Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy vấn
chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng.
Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu

Câu 137: Cho biết MASP có số luợng bán ít nhất: <Anh 10>

Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại Total của
trường SOLUONG chọn Count
Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại Total của
trường SOLUONG chọn sum
* Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại Total của
trường SOLUONG chọn Min
Tại field chọn MASP và SOLUONG; Tại Total của trường MASP chọn group by, tại Total của
trường SOLUONG chọn group by

Câu 138: Hình 1, Cho biết biểu tượng số 2 trong hình thuộc kiểu truy vấn? <Anh 22>

Append Query
Make Table Query
Crosstab Query
* Update Query
Câu 139: Để tạo 1 Crosstab Query chúng ta cần lựa chọn mấy cột Column Heading <Anh
12>

3 cột
4 cột
* 1 cột
2 cột

Câu 140: Giả sử CSDL HOADON gồm các bảng (Hình ảnh) đã nhập dữ liệu, muốn tạo
query cho biết các thông tin về hóa đơn của khách hàng CINOTEC, FAHASA, SAFICO, SJC
bao gồm : mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, tên sản
phẩm, số lượng, đơn giá. Ta thực hiện: <Anh 9>

Tại mục criteria của trường mã KH gõ: CINOTEC or FAHASAor SAFICO or SJC
* Tại mục criteria của trường mã KH gõ: CINOTEC , FAHASA, SAFICO, SJC
Tại mục criteria của trường mã KH gõ: or(CINOTEC, FAHASA, SAFICO, SJC)
Tại mục criteria của trường mã KH gõ: CINOTEC and FAHASAand SAFICO and SJC

Câu 141: Khi tạo truy vấn đối tượng CRITERIA có ý nghĩa gì?

Tên bảng tương ứng của cột


Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn.
Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm
* Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột

Câu 142: Để tạo 1 Crosstab Query chúng ta cần lựa chọn mấy giá trị Value

3 cột
* 1 cột
2 cột
4 cột

Câu 143: Truy vấn thêm dữ liệu (Append Query).


Loại truy vấn này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin đã được lưu trữ trong bảng, không
làm thay đổi dữ liệu của bảng.
* Loại truy vấn dùng để thêm một hay nhiều dòng dữ liệu mới vào cuối một bảng. Mỗi truy
vấn chỉ dùng để thêm dữ liệu vào cho một bảng.
Loại truy vấn dùng để thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của một bảng.
Loại truy tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu

Câu 144: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc10 ta thực hiện:

Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 10


Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 10
* Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 10
Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: &gt;=5 OR &lt;=10

Câu 145: Cập nhật cho GIABAN của bảng CHITIETHOADON bằng DONGIA trong bảng sản
phẩm <Anh 11>

Tại update to GIABAN của table CHITIETHOADON gõ:=[DONGIA]![SANPHAM]


Tại update to GIABAN của table CHITIETHOADON gõ:=SANPHAM![dongia]
Tại update to GIABAN của table CHITIETHOADON gõ:=”DONGIA”
* Tại update to GIABAN của table CHITIETHOADON gõ:=[SANPHAM.DONGIA]

Câu 146: Để thiết lập thuộc tính thể hiện dữ liệu như nguồn dữ liệu, giá trị ngầm
định,…cho điều khiển ta thực hiện: kích phải chuột vào đối tượng chọn properties sau đó
chọn Tab: <Anh 34>

Data
Event
* Format
Other.

Câu 147: Để tạo đường viền là nét đứt cho đối tượng A, trong hộp thoại Properties, Tab
Format ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 39>

Thuộc tính Border Color.


* Thuộc tính Border Style.
Thuộc tính Back Color.
Thuộc tính Fore Color.

Câu 148: Để tạo được đối tượng (D) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ
ToolBox <Anh 32>

* Số 6.
Số 7.
Số 5.
Số 8.

Câu 149: Để tạo được đối tượng (8) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ
ToolBox <Anh 33>

Check box
Option group.
List Box.
* Button

Câu 150: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 1 đựơc dùng : <Anh 30>

Muốn hiện thị giá trị của trường trong CSDL, hoặc biểu thức tính toán nào đó
Muốn hiện danh sách giá trị để nguời sử dụng lựa chọn
Muốn hiện danh sách trải xuống khi người sử dụng kích chuột vào
* Muốn hiện thị văn bản, chỉ dẫn cố định không liên quan đến CSDL

Câu 151: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng
1 cho biết Đâu là phương thức di chuyển đến bản ghi cuối cùng ? " <Anh 36>

Go to First Record
Go to Next Record
Go to Previous Record
* Go to Last Record
Câu 152: Để tạo được đối tượng (2) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ
ToolBox

List Box.
Label.
* Combo Box.
Text Box.

Câu 153: Để tạo được đối tượng (C) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ
ToolBox

* Số 6.
Số 2.
Số 1
Số 5.

Câu 154: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng
2 cho biết để tạo nút điều khiển tạo mới 1 bản ghi ta chọn?

* Add New Record


Save Record
Duplicate Record
Undo Record

Câu 155: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 2 được dùng : <Anh 30>

Muốn hiện danh sách giá trị để nguời sử dụng lựa chọn
* Muốn hiện thị giá trị của trường trong CSDL, hoặc biểu thức tính toán nào đó
Muốn hiện thị văn bản, chỉ dẫn cố định không liên quan đến CSDL
Muốn hiện danh sách trải xuống khi người sử dụng kích chuột vào

Câu 156: Sử dụng công cụ số 7, ta sẽ tạo được đối tượng nào? Hình 10. <Anh 32>

Đối tượng C.
Đối tượng D.
Đối tượng B.
* Đối tượng A.

Câu 157: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 10 đựơc sử dụng trong trường hợp:
<Anh 30>

Người sử dụng muốn tạo ra khung nhìn để nhóm các điều khiển khác vào trong đó
* Người sử dụng muốn tạo khung ảnh để chèn ảnh bất kì vào.
Người sử dụng tạo ra đối tượng kiểu ảnh liên quan đến CSDL
Người sử dụng chèn đối tượng kiểu ảnh không liên quan đến CSDL

Câu 158: Để tạo được đối tượng ( thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ
ToolBox <Anh 31>

Số 2
* Số 1.
Số 5.
Số 6.

Câu 159: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 3 đựơc sử dụng trong trường hợp:
<Anh 30>

Người sử dụng muốn tạo khung ảnh để chèn ảnh bất kì vào.
Người sử dụng chèn đối tượng là ảnh không liên quan đến CSDL
Người sử dụng tạo ra đối tượng ảnh liên quan đến CSDL
* Người sử dụng muốn tạo ra khung nhìn để nhóm các điều khiển khác vào trong đó

Câu 160: Để tạo được đối tượng (E) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ
ToolBox <Anh 32>

Số 10.
Số 9.
* Số 8.
Số 7.
Câu 161: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng
1 cho biết Đâu là phương thức di chuyển đến bản ghi tiếp theo ? <Anh 36>

Go to First Record
Go to Previous Record
Go to Last Record
* Go to Next Record

Câu 162: Cuối màn hình (Form Footer)

* Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối của màn hình.
Các điều khiển nằm trong màn hình này sẽ xuất hiện ở đầu màn hình.
Dùng để xác định bảng dữ liệu nguồn cần sử dụng để xây dựng màn hình.
Thể hiện các chi tiết dữ liệu trên màn hình

Câu 163: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách được định
nghĩa bởi một hàm trong Access ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là: <Anh 35>

* Tên hàm xây dựng


Table/ Query
Field list
Value list

Câu 164: Thao tác sau thực hiện công việc gì: Chọn đối tượng A /hộp thoại Properties/
Tab Format/ chọn thuộc tính Text Align/ tùy chọn? Hình A <Anh 39>

Thay đổi font chữ.


Thay đổi kiểu đường viền.
* Căn lề dữ liệu trong đối tượng A.
áp dụng màu nền cho đối tượng.

Câu 165: Để đổ màu nền (màu vàng) cho đối tượng A, trong hộp thoại Properties, Tab
Format ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 39>

Thuộc tính Border Style.


Thuộc tính Fore Color.
* Thuộc tính Back Color.
Thuộc tính Border Color.

Câu 166: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 12 đựơc dùng trong trường hợp: <Anh
30>

Người sử dụng muốn tạo khung ảnh để chèn ảnh bất kì vào.
Người sử dụng muốn tạo ra khung nhìn để nhóm các điều khiển khác vào trong đó
* Người sử dụng tạo ra đối tượng kiểu ảnh liên quan đến CSDL
Người sử dụng chèn đối tượng là ảnh không liên quan đến CSDL

Câu 167: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách được lấy từ
bảng hay truy vấn nào đó ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là:

Field list
* Table/ Query
Value list
Tên hàm xây dựng

Câu 168: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng
3 cho biết để tạo nút điều khiển thực hiện lọc dữ liệu Form <Anh 36>

Open Form
Edit Form Filter
Close Form
* Apply Form Filter

Câu 169: Tại mục Categories ta chọn nhóm Record Navigation để? Hình A

Tạo các nút làm việc với Form.


* Tạo các nút thực hiện điều khiển bản ghi.
Tạo các nút làm việc với Report.
Tạo các nút thực hiện việc quản lý bản ghi.
Câu 170: Khi sử dụng điều khiển List Box hay Combo box muốn danh sách lấy từ tên các
trường trong bảng hoặc truy vấn ta thiết lập thuộc tính Row sourte type là: <Anh 35>

Value list
Tên hàm xây dựng
Table/ Query
* Field list

Câu 171: Thao tác sau thực hiện công việc gì? Chọn đối tượng A /hộp thoại Properties/
Tab Format/ chọn thuộc tính Back Color/ chọn màu sắc? Hình A <Anh 39>

Tạo đường viền cho đối tượng A.


Đổ màu chữ cho đối tượng A.
* Đổ màu nền cho đối tượng A.
Đổ màu đường viền cho đối tượng A.

Câu 172: Đối tượng (3) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 30>

List Box.
* Option Group.
Combo Box.
Option Button.

Câu 173: Đối tượng (7) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 30>

List Box.
Check Box.
* Combo Box.
Text Box.

Câu 174: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 6 đựơc dùng trong trường hợp: <Anh
30>

Muốn tạo một nút nhấn mà giá trị của nó là đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử dụng
nhấn vào hoặc nhả ra
Người sử dụng muốn thực hiện một nhiệm vụ khi đáp ứng một sự kiện nào đó
* Muốn tạo một nút kiểm mà giá trị của nó đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử dụng
tích hoặc không tích.
Muốn tạo một nút chọn mà giá trị của nólà đúng hoặc sai, có hoặc không khi người sử dụng
chọn hoặc không chọn

Câu 175: Khi thiết lập thuộc tính Default View của Form là : Datasheet thì dạng thể hiện
là: <Anh 34>

Nhiều bản ghi trên cùng một Form


Biểu đồ
Một bản ghi trên cùng một Form
* Bảng tính

Câu 176: Khi thiết kế form muốn ngăn cách giữa các thành phần (đầu, chi tiết, cuối) của
form là đường kẻ ta chọn thuộc tính:<Anh34>

Navigation button:Yes
Auto resize: Yes
Record selection:Yes
* Dividing line :Yes

Câu 177: Để tạo được đối tượng (D) thì phải sử dụng công cụ số mấy trên thanh công cụ
ToolBox <Anh 31>

Số 2.
Số 5.
* Số 9.
Số 1

Câu 178: Đối tượng (6) trên thanh công cụ ToolBox là: <Anh 30>

Combo Box.
* Check Box.
List Box.
Text Box.
Câu 179: Sử dụng công cụ Textbox ta sẽ tạo được đối tượng số mấy trong hình? Hình 9
<Anh 31>

Đối tượng D.
* Đối tượng B.
Đối tượng A.
Đối tượng C.

Câu 180: Tiêu đề (Caption)

* Là một chuỗi văn bản xuất hiện trên thanh tiêu đề (Title bar) của cửa sổ màn hình.
Dùng để xác định bảng dữ liệu nguồn cần sử dụng để xây dựng màn hình.
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối của màn hình.
Các điều khiển nằm trong màn hình này sẽ xuất hiện ở đầu màn hình.

Câu 181: Khi thiết kế form hoặc report công cụ số 7 đựơc dùng : <Anh 30>

Muốn hiện danh sách giá trị để nguời sử dụng lựa chọn
Muốn hiện thị văn bản, chỉ dẫn cố định không liên quan đến CSDL
* Muốn hiện danh sách trải xuống khi người sử dụng kích chuột vào
Muốn hiện thị giá trị của trường trong CSDL, hoặc biểu thức tính toán nào đó

Câu 182: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí số 1Text Box (TONGTIEN) tại thuộc tính Text
ta sửa NAME thành Tong Tien kết quả chạy ở Text Box số 3 là ? <Anh 37>

* #Error
#Div/0!
264
#Name

Câu 183: Muốn thực hiện chức năng điều khiển bản ghi như đối tượng B cho các nút
Command, tại mục Categories ta chọn? Hình A <Anh 39>

Record Operations/ Tùy chọn.


* Record Navigation/ Tùy chọn.
Record Application/ Tùy chọn.
Record Form Operations/ Tùy chọn.

Câu 184: Để tạo được đối tượng (1) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ
ToolBox <Anh 33>

* Label.
List Box.
Text Box.
Combo Box.

Câu 185: Để đổ màu sắc của đường viền cho đối tượng A, trong hộp thoại Properties,
Tab Format ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 39>

Thuộc tính Back Color.


Thuộc tính Fore Color.
Thuộc tính Border Style.
* Thuộc tính Border Color.

Câu 186: Để tạo được đối tượng (5) thì phải sử dụng công cụ nào trên thanh công cụ
ToolBox <Anh 33>

* List box.
Check box.
Toggle button.
Combo Box.

Câu 187: Để chèn ảnh vào Form ta sử dụng công cụ số mấy? Hình 9 <Anh 31>

Công cụ 11.
Công cụ 12.
* Công cụ 10.
Công cụ 7.
Câu 188: Khi thiết kế form muốn tự động điều chỉnh kích thước của form ta chọn thuộc
tính: <Anh 34>

Auto resize: No
* Auto resize: Yes
Navigation button:No
Navigation button:Yes

Câu 189: Để đổ màu chữ (màu xanh) cho đối tượng A, trong hộp thoại Properties, Tab
Format ta chọn thuộc tính nào? Hình A <Anh 39>

Thuộc tính Border Color.


Thuộc tính Border Style.
* Thuộc tính Fore Color.
Thuộc tính Back Color.

Câu 190: Trong Hình số 4, cho biết ở vị trí số 1Text Box (TONGTIEN) ta gõ công thức là
=SUM([thanhtien])/0 kết quả chạy ở Text Box số 3 là? <Anh 37>

#Name
* # Div/0!
#Error
264

Câu 191: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng
2 cho biết để tạo nút điều khiển nhân đôi bản ghi ta chọn? <Anh 36>

Save Record
Add New Record
* Duplicate Record
Undo Record

Câu 192: Muốn thực hiện chức năng thêm bản ghi cho nút Command “thêm”, tại mục
Categories ta chọn? Hình A <Anh 39>
Record Navigation/ Add New Record.
Record Application/ Add New Record.
* Record Operations/ Add New Record.
Record Form Operations/ Add New Record.

Câu 193: Để viết được chữ '' cập nhật hồ sơ sinh viên'' (đối tượng 1) thì phải lựa chọn
công cụ nào <Anh 35>

Combo Box.
* Label.
Text Box.
List Box.

Câu 194: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng
1 cho biết đâu là phương thức tìm kiếm <Anh 36>

Go To LastRecord
Find Next
Go To First Record
* Find Record

Câu 195: Sử dụng Control Winzards để vẽ các nút điều khiển, trong hình 3 trên, tại bảng
3 cho biết để tạo nút điều khiển đóng một Form ta chọn? <Anh 36>

Apply Form Filter


* Close Form
Open Form
Edit Form Filter

Câu 196: Khi tạo một báo cáo các đối tượng chỉ hiển thị một lần ở trang đầu tiên của báo
cáo thì các đối tượng đó sẽ được đặt trong phần nào của Report: <Anh 40>

Page Header
Page Footer
* Report Header
Report Footer
Câu 197: Khi tạo một báo cáo dữ liệu hiển thị sẽ được đặt trong phần nào của Report:
<Anh 40>

* Detail
Page Footer
Report Header
Page Header

Câu 198: Để đưa về chế độ thiết kế báo cáo :

View/print preview
* View/ design view
View/layout view
Tất cả đều sai

Câu 199: Cuối báo cáo(Report Footer) <Anh 40>

Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối mỗi trang báo cáo.
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu mỗi trang của báo cáo.
* Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở trang cuối cùng (chỉ một lần trong
báo cáo).
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu báo cáo (Chỉ một lần ở trang
đầu tiên của báo cáo).

Câu 200: Đầu nhóm(Group Header) <Anh 40>

Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở trang cuối cùng (chỉ một lần trong
báo cáo).
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối mỗi nhóm báo cáo.
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu báo cáo (Chỉ một lần ở trang
đầu tiên của báo cáo).
* Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu mỗi nhóm báo cáo.

Câu 201: Báo cáo dạng Group/Total là:


Báo cáo dạng này sẽ trình bày dữ liệu dưới dạng biểu đồ
Báo cáo dạng này sẽ trình bày dữ liệu theo dạng bảng nhiều dòng và nhiều cột
* Báo cáo dạng này sẽ trình bày dữ liệu theo nhóm, mỗi nhóm sẽ trình bày dữ liệu dưới dàng
hàng và có thể tính toán riêng cho từng nhóm.
Báo cáo dạng này sẽ được trình bày theo dạng cột kèm theo phần nhãn của mỗi cột bên trái,
mỗi dòng tương ứng với một trường dữ liệu.

Câu 202: Khi tạo một báo cáo các đối tượng hiển thị ở đầu mỗi trang của báo cáo thì các
đối tượng đó sẽ được đặt trong phần nào của Report: <Anh 40>

Report Footer
* Page Header
Report Header
Page Footer

Câu 203: Khi muốn sắp xếp hoặc nhóm dữ liệu thì thành phần Expression làm nhiệm vụ
gì <Anh 41>

Mô tả trường nào đó
Chọn chế độ sắp xếp tăng dần hay giảm dần của trường hoặc biểu thức
Cài đặt thuộc tính của trường hay biểu thức cần nhóm
* Tên trường, hoặc biểu thức tham gia vào sắp xếp hay nhóm

Câu 204: Tiêu đề trang(Page Header) <Anh 40>

* Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu mỗi trang của báo cáo.
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở đầu báo cáo (Chỉ một lần ở trang
đầu tiên của báo cáo).
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở cuối mỗi trang báo cáo.
Các điều khiển nằm trong thành phần này sẽ xuất hiện ở trang cuối cùng (chỉ một lần trong
báo cáo).

Câu 205: Để đưa về chế độ trình bày dữ liệu của báo cáo :

View/print preview
* View/layout view
View/ design view
Tất cả đều sai

Câu 206: Để xuất ra máy in của báo cáo :

View/ design view


View/layout view
View/print preview
* Tất cả đều sai

Câu 207: Muốn nhóm và sắp xếp giảm dần theo trường Makh, đồng thời các điều khiển
nằm trong nhóm này xuất hiện cuối mỗi nhóm ta lựa chọn: <Anh 41>

Expression chọn Makh; with A on top ; Without a footer section


Expression chọn Makh; with A on top ; With a footer section
Expression chọn Makh; with A on top ; With a header section
* Expression chọn Makh; with Z on top ; With a footer section

Câu 208: Muốn nhóm và sắp xếp tăng dần theo trường Makh, đồng thời các điều khiển
nằm trong nhóm này xuất hiện cuối mỗi nhóm ta lựa chọn: <Anh 41>

Expression chọn Makh; with A on top ; With a header section


Expression chọn Makh; with A on top ; Without a footer section
Expression chọn Makh; with Z on top ; With a footer section
* Expression chọn Makh; with A on top ; With a footer section

Câu 209: Khi muốn sắp xếp hoặc nhóm dữ liệu thì thành phần group properties làm
nhiệm vụ gì <Anh 41>

Mô tả trường nào đó
Lựa chọn chế độ sắp xếp tăng dần hay giảm dần của trường hoặc biểu thức
* Cài đặt thuộc tính của trường hay biểu thức cần nhóm
Tên trường, hoặc biểu thức tham gia vào sắp xếp hay nhóm
Câu 210: Muốn nhóm và sắp xếp tăng dần theo trường Makh, đồng thời các điều khiển
nằm trong nhóm này xuất hiện đầu mỗi nhóm ta lựa chọn: <Anh 41>

Expression chọn Makh; with Z on top ; Without a header section


* Expression chọn Makh; with A on top ; With a header section
Expression chọn Makh; with A on top ; Without a header section
Expression chọn Makh; with A on top ; With a footer section

Câu 289: Để khai báo biến A có kiểu số thực ta viết:

* Tất cả đều đúng


DIM a AS Single
DIM a AS Double

Câu 290: Để biến A có kiểu đối tượng ảnh khai báo:

* DIM A AS Object
DIM A AS Time
DIM A AS Image
DIM A AS Pic

Câu 291: Macro là gì

Là khi muốn thống kê dữ liệu và kết xuất ra máy in


Là chương trình Con thực hiện một nhiệm vụ
* Là một đoạn chương trình gồm các câu lệnh, dùng để tự động hoá thao tác với CSDL và tổ
chức chuơng trình
Là đối tượng dùng để xây dựng chương trình con

Câu 292: Để tạo nút lệnh Di chuyển đến bản ghi trước bằng Macro ta chọn Action:

GotoRecord , trong mục Record chọn Last


GotoRecord , trong mục Record chọn Next
GotoRecord , trong mục Record chọn New
* GotoRecord , trong mục Record chọn Previous
Câu 293: Để tạo lệnh đóng Form bẳng Macro ta chọn Action :

Không có đáp án đúng


QuitAccess
CloseDatabase
* CloseWindow

Câu 294: Để tạo nút lệnh Di chuyển đến bản ghi cuối bằng Macro ta chọn Action:

GotoRecord , trong mục Record chọn Previous


GotoRecord , trong mục Record chọn First
GotoRecord , trong mục Record chọn New
* GotoRecord , trong mục Record chọn Last

Câu 295: Khi chọn hành động Open Form của Macro nếu Tham số Window mode lựa chọn
Icon thì dạng cửa sổ Form sẽ là : <Anh 42>

Hộp thoại
ẩn
Bình thường
* Biểu tượng

Câu 296: Để chuyển đổi giữa giao diện Tabbed Documents và Overlapping Windows
trong Access 2010 ta chọn <Anh 25>

Proofing
Client Settings
General
* Current Database

Câu 297: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu theo form với điều kiện
nào đó lựa chọn:

Home/Sort &amp; Filter/Advanced/Advanced Filter /Sort...


* Home/Sort &amp; Filter/Advanced/Filter By Form
Home/Sort &amp; Filter/Filter
Home/Sort &amp; Filter/Seletion

Câu 298: Thanh Quick Access Toolbar trên, hình số 1 có chức năng: <Anh 24>

* New / Tạo một cơ sở dữ liệu rỗng mới


Save / Lưu lại cơ sở dữ liệu hiện tại
Close Database / Đóng một cơ sở dữ liệu đang mở
Open / Mở một cơ sở dữ liệu có sẵn trong máy

Câu 299: Cho CSDL (hình ảnh), Muốn tăng toàn bộ Đơn giá của các sản phẩm lên 1% vào
bảng SANPHAM , sử dụng truy vấn nào trong các truy vấn sau:

Append query
Update query
* Select query
Crosstab query

Câu 300: Cho CSDL (hình ảnh), đưa ra danh sách các sản phẩm có hoá đơn nhập trong 1
ngày tùy ý nhập từ bàn phím. Thông tin hiển thị: TenSP, NgayNhap, Soluong,
Giaban,Thanhtien, sử dụng truy vấn nào trong các truy vấn sau:

Append query
Update query
* Select query có tham số
Crosstab query

You might also like