Professional Documents
Culture Documents
Chuong 04
Chuong 04
Chuong 04
2021
Jeffrey M. Wooldridge
Chương 4
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chúng ta đã biết về kỳ vọng và phương sai của các ước lượng này
Tuy nhiên, chúng ta cần biết về phân phối của chúng để kiểm định giả
thuyết thống kê
Giả thiết về phân phối của sai số: sai số có phân phối chuẩn
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 1
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Suy ra:
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 2
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 3
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 0.90206 0.65037 1.387 0.16771
hsGPA 0.43379 0.09709 4.468 1.65e-05 ***
ACT 0.01449 0.01058 1.370 0.17309
skipped -0.08066 0.02617 -3.082 0.00249 **
age 0.01990 0.02284 0.872 0.38498
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 4
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
> library(fBasics)
Loading required package: timeDate
Loading required package: timeSeries
> jarqueberaTest(phandu1)
Title:
Jarque - Bera Normalality Test
Test Results:
STATISTIC:
X-squared: 1.5592
P VALUE:
Asymptotic p Value: 0.4586
H0: phần dư có phân phối chuẩn
H1: phần dư không có phân phối chuẩn
p-value = 0,4586 > 0,05 : chấp nhận H0
Vậy phần dư có phân phối chuẩn 9
> shapiro.test(phandu1)
Shapiro-Wilk normality test
data: phandu1
W = 0.9893, p-value = 0.3537
> require(nortest)
Loading required package: nortest
> # Kiem dinh Anderson-Darling
> ad.test(phandu1)
Anderson-Darling normality test
data: phandu1
A = 0.60863, p-value = 0.1116
10
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 5
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Title:
Jarque - Bera Normalality Test
Test Results:
STATISTIC:
X-squared: 43.649
P VALUE:
Asymptotic p Value: 3.325e-10
11
“các giả thiết Gauss-Markov“ Các giả thiết của “mô hình hồi quy tuyến tính cổ
điển (CLM - classical linear model )“
4.1
Các ước lượng OLS có phân phối mẫu với Ước lượng chuẩn hóa tuân theo phân phối
phương sai như đã thiết lập trong chương trước chuẩn tắc
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
12
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 6
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Nếu việc chuẩn hóa được thực hiện bằng dùng độ lệch
chuẩn ước lượng (nghĩa là dùng sai số chuẩn), phân
phối chuẩn tắc sẽ được thay thế bằng phân phối t
4.3
Lưu ý: Phân phối t sẽ rất gần với phân phối chuẩn tắc khi bậc tự do n-k-1 lớn.
Giả thuyết không (trường hợp giả thuyết tổng quát sẽ đề cập sau)
Tham số tổng thể bằng 0, nghĩa là sau khi kiểm soát
các biến độc lập khác, xj không tác động đến y
4.4
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
13
Mục tiêu: xác định một quy tắc bác bỏ sao cho nếu H0 là đúng thì
khả năng H0 bị bác bỏ là rất nhỏ (= mức ý nghĩa, ví dụ 5%)
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
14
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 7
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Xây dựng giá trị tới hạn sao cho, nếu giả thuyết
không là đúng thì khả năng giả thuyết không bị
bác bỏ, chẳng hạn, là 5% trong tổng số các trường
hợp.
15
nhân nhiều kinh nghiệm làm việc hơn có nhận được tiền lương cao hơn hay không
Sai số chuẩn
Người ta có thể kỳ vọng một tác động dương của kinh nghiệm đến tiền lương (USD/giờ)
hoặc không tác động gì cả.
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
16
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 8
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Bậc tự do;
Ở đây, sự xấp xỉ phân
phối chuẩn tắc có thể
được áp dụng
t0,05 (522) 1,645 Giá trị tới hạn ứng với mức ý nghĩa 5% và 1% - phân phối t xấp
xỉ chuẩn tắc (Đây là những mức ý nghĩa thường gặp).
t0,01 (522) 2,326 Giả thuyết không sẽ bị bác bỏ vì thống kê t lớn hơn giá trị tới
hạn t(n-k-1). texper= 2,41 > t0,05(522)= 1,645 : bác bỏ H0
“Tác động của kinh nghiệm đến tiền lương theo giờ lớn hơn 0 có
ý nghĩa thống kê ở mức 5% (thậm chí có ý nghĩa ở mức 1%).“
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
17
Xây dựng giá trị tới hạn sao cho nếu giả thuyết
không là đúng thì giả thuyết này sẽ bị bác bỏ,
chẳng hạn, trong 5% tổng số các trường hợp.
18
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 9
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Phần trăm sinh viên vượt Thu nhập trung bình Tỷ lệ giáo viên trên Lượng sinh viên theo học
qua bài kiểm tra môn Toán hàng năm của giáo viên 1000 sinh viên (= quy mô trường học)
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
19
Bậc tự do;
Trường hợp này có thể áp
dụng xấp xỉ phân phối
chuẩn tắc
t0,05 (404) 1, 645 Giá trị tới hạn với mức ý nghĩa 5% và 15%.
Chúng ta không thể bác bỏ giả thuyết về việc quy mô trường học không có tác động
đến kết quả học tập của sinh viên (thâm chí là ở mức ý nghĩa 15%).
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
20
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 10
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Kiểm định
21
Thống kê t
t0,05 (404) 1, 645 Giá trị tới hạn ở mức ý nghĩa 5%, bác bỏ giả thuyết không
Giả thuyết cho rằng quy mô trường học không có tác động đến kết quả học tập của
sinh viên đã bị bác bỏ, và ủng hộ giả thuyết đối cho rằng sự tác động là ngược chiều
tlog(enroll)= -1,87 < -t0,05(404)= -1,645 : bác bỏ H0
Độ lớn của tác động ra sao? Nếu số sinh viên tăng lên 10 (%) thì số sinh viên vượt qua bài
kiểm tra sẽ giảm một lượng là 0,0129*10 = 0,129 (%)
Ví dụ:
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
22
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 11
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Xây dựng giá trị tới hạn sao cho nếu giả thuyết
không là đúng, thì nó có thể bị bác bỏ, ví dụ, 5%
trong tổng số các trường hợp.
Bác bỏ H0 nếu giá trị tuyệt đối của thống kê lớn hơn
2,06
| t | t / 2 ( n k 1) : bac bo H 0 4.11
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
23
Dùng phân phối chuẩn tắc để tìm giá trị tới hạn
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
24
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 12
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
25
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 0.90206 0.65037 1.387 0.16771
hsGPA 0.43379 0.09709 4.468 1.65e-05 ***
ACT 0.01449 0.01058 1.370 0.17309
skipped -0.08066 0.02617 -3.082 0.00249 **
age 0.01990 0.02284 0.872 0.38498
---
Residual standard error: 0.3298 on 136 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.2379, Adjusted R-squared: 0.2154
F-statistic: 10.61 on 4 and 136 DF, p-value: 1.635e-07
* H0: 1 = 0 ; H1: 1 ≠ 0
p-value(2p) = 1,6510-5 < = 0,05 : bác bỏ H0
Hoặc |t|= 4,468 > t/2(136) = 1,96 : bác bỏ H0
Biến hsGPA có ý nghĩa thống kê
* H0: 4 = 0 ; H1: 4 ≠ 0
p-value(2p) = 0,38498 > = 0,05 : chấp nhận H0
Hoặc |t|= 0,872 < t/2(136) = 1,96 : chấp nhận H0
Biến age không có ý nghĩa thống kê 26
26
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 13
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
27
4.12
Thống kê t
4.13
Việc kiểm định được thực hiện giống hệt như trước, ngoại trừ việc
lấy giá trị ước lượng trừ cho giá trị cần kiểm định khi tính toán các
thống kê kiểm định
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
28
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 14
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
29
30
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 15
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Những giá trị này là Trong trường hợp kiểm định hai phía, p-value
giá trị tới hạn cho
mức ý nghĩa 5% là xác suất sao cho các biến ngẫu nhiên có
phân phối t sẽ nhận giá trị tuyệt đối lớn hơn
giá trị thực tế, nghĩa là:
Giá trị thống kê kiểm định Ví dụ, với mức ý nghĩa 5%, thống kê t sẽ
không nằm trong miền bác bỏ.
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
31
32
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 16
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Ñeå tính p–value cho kieåm ñònh hai phía vaø moät phía ta
söû duïng coâng thöùc sau:
=TDIST(|t|, baäc töï do, ñuoâi)
vôùi ñuoâi=1: moät phía, ñuoâi=2: hai phía.
Vôùi thí duï n= 6, t= 2.4469 thì trong EXCEL ta goõ coâng thöùc sau:
=TDIST(2.4469,6,2) keát quaû ta ñöôïc p–value(2p) = 0.05
=TDIST(2.4469,6,1) ta ñöôïc p–value(1p) = 0.025
33
33
34
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 17
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
[[2]]
p_value_2p
2e-04
[[3]]
p_value_1p
1e-04
35
Call:
lm(formula = colGPA ~ hsGPA + ACT + skipped + age, data = gpa1)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 0.90206 0.65037 1.387 0.16771
hsGPA 0.43379 0.09709 4.468 1.65e-05 ***
ACT 0.01449 0.01058 1.370 0.17309
skipped -0.08066 0.02617 -3.082 0.00249 **
age 0.01990 0.02284 0.872 0.38498
---
Residual standard error: 0.3298 on 136 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.2379, Adjusted R-squared: 0.2154
F-statistic: 10.61 on 4 and 136 DF, p-value: 1.635e-07
36
36
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 18
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
37
P ˆ j t / 2 ( n k 1).se( ˆ j ) j ˆ j t / 2 (n k 1).se( ˆ j ) 1
Giới hạn dưới của Giới hạn trên của Độ tin cậy
khoảng tin cậy khoảng tin cậy
j ˆ j t /2 (n k 1).se( ˆ j )
Diễn giải ý nghĩa của khoảng tin cậy (1- = 0,95)
Các giới hạn trên và dưới của khoảng tin cậy là ngẫu nhiên
Trong trường hợp lặp lại việc lấy mẫu, khoảng tin cậy như trên sẽ chứa hệ số
hồi quy tổng thể trong 95% các trường hợp.
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
38
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 19
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
P ˆ j t0,005 ( n k 1).se( ˆ j ) j ˆ j t0,005 (n k 1).se( ˆ j ) 0, 99
P ˆ t (n k 1).se( ˆ ) 0, 95
4.16
j 0,025 ( n k 1).se( ˆ j ) j ˆ j t0,025 j
P ˆ t
j 0,05 ( n k 1).se( ˆ j ) j ˆ j t0,05 ( n k 1).se( ˆ ) 0,90
j
Quy tắc kinh nghiệm t0,005 () 2,576; t0,025 () 1,96; t0,05 () 1, 645
Liên hệ giữa khoảng tin cậy và việc kiểm định giả thuyết 2 phía
Nếu aj không thuộc khoảng tin cậy bác bỏ H0: βj = aj ; ủng hộ H1: βj ≠ aj
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
39
Tác động của doanh thu đến chi phí R&D ước lượng được có Tác động ước lượng được của profmarg có
khoảng tin cậy 95% khá hẹp. Ngoài ra, tác động này khác 0 khoảng tin cậy 95% rất rộng. Thậm chí tác
có ý nghĩa thống kê vì số 0 nằm ngoài khoảng tin cậy. động này không có ý nghĩa thống kê vì số 0
nằm trong khoảng tin cậy.
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
40
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 20
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) -4.37827 0.46802 -9.355 2.93e-10 ***
log(sales) 1.08422 0.06020 18.012 < 2e-16 ***
profmarg 0.02166 0.01278 1.694 0.101
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
41
4.17
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
42
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 21
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Cách làm khác Không có sẵn trong kết quả hồi quy thông thường
4.25
Thêm đại lượng này vào hàm Biến độc lập mới (= tổng số năm đi học ở cả
hồi quy ban đầu hai hệ)
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
43
4.27
t= -1,48 < -t0,1()= - 1,282 hay p-value(1p)= 0,07 < 0,1 : bác bỏ H0
t= -1,48 > -t0,05()= - 1,645 hay p-value(1p)= 0,07 > 0,05 : chấp nhận H0
Cách làm này luôn áp dụng được với các giả thuyết tuyến tính đơn
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
44
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 22
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Call:
lm(formula = lwage ~ jc + univ + exper, data = twoyear)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 1.4723256 0.0210602 69.910 <2e-16 ***
jc 0.0666967 0.0068288 9.767 <2e-16 ***
univ 0.0768762 0.0023087 33.298 <2e-16 ***
exper 0.0049442 0.0001575 31.397 <2e-16 ***
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
45
var( ˆ1 ) 4, 66.10 5 ; var( ˆ2 ) 5,33.106 ;cov( ˆ1 , ˆ2 ) 1,93.106
46
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 23
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 1.4723256 0.0210602 69.910 <2e-16 ***
jc -0.0101795 0.0069359 -1.468 0.142
I(jc + univ) 0.0768762 0.0023087 33.298 <2e-16 ***
exper 0.0049442 0.0001575 31.397 <2e-16 ***
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
47
4.28
48
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 24
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
4.31
Không có biến nào trong số các biến này có ý nghĩa thống kê khi kiểm
định đơn lẻ. tbavg = 0,89 ; thrunsyr = 0,89 ; trbisyr = 1,50
Gợi ý: Mức độ phù hợp của mô hình sẽ ra sao nếu các biến trên bị loại bỏ ra khỏi mô hình?
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
49
4.33
RSS sẽ tăng lên, nhưng liệu sự gia tăng này có ý nghĩa thống kê hay không?
Thống kê kiểm định Số các ràng buộc Sự tăng lên tương đối của tổng bình
phương phần dư khi đi từ H1 đến H0
4.37 tuân theo một phân phối F (nếu H0
là đúng )
50
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 25
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Chọn giá trị tới hạn sao cho giả thuyết không sẽ
bị bác bỏ, ví dụ, trong 5% số trường hợp mặc dù
nó đúng.
51
(0,6278 0,5971) / 3
F 9,55
(1 0,6278) / 347
Bậc tự do của mô hình
F ~ F3,347 ; = 1% F0,01(3,347)= 3,78 chưa gán ràng buộc (UR)
Thảo luận
F= 9,55 > F0,01(3,347)= 3,78
Ba biến được kiểm định là “có ý nghĩa đồng thời“
hay
Chúng không có ý nghĩa khi kiểm định riêng lẻ từng biến p-value= 4,47410-6 < 0,01:
Có thể đã có đa cộng tuyến giữa chúng bác bỏ H0
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
52
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 26
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
53
Response: log(salary)
Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F)
years 1 165.980 165.980 314.4067 < 2.2e-16 ***
gamesyr 1 127.884 127.884 242.2441 < 2.2e-16 ***
bavg 1 0.881 0.881 1.6695 0.1972
hrunsyr 1 13.055 13.055 24.7299 1.039e-06 ***
rbisyr 1 1.189 1.189 2.2514 0.1344
Residuals 347 183.186 0.528
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’
0.1 ‘ ’ 1
SSR = 183.186
SSR ˆ 2 .df 0, 7266 2 * 347
54
54
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 27
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Hypothesis:
bavg = 0
hrunsyr = 0
rbisyr = 0
55
56
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 28
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
UR: 4.34
Kiểm định ý nghĩa toàn bộ của mô hình hồi quy được trình bày trong
hầu hết các phần mềm hồi quy. Giả thuyết không thường bị bác bỏ
H0: R2 = 0 (Hàm hồi quy mẫu SRF không phù hợp với mẫu khảo sát) 4.44
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
57
58
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 29
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Hypothesis:
years = 0
gamesyr = 0
bavg = 0
hrunsyr = 0
rbisyr = 0
59
60
60
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 30
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
4.47
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
61
y 0 1 x1 2 x2 3 x3 4 x4 u 4.49
y 0 x1 u y x1 0 u 4.50
62
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 31
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Call:
lm(formula = log(price) ~ log(assess) + log(lotsize)
+ log(sqrft) + bdrms, data = hprice1)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 0.263743 0.569665 0.463 0.645
log(assess) 1.043066 0.151446 6.887 1.01e-09 ***
log(lotsize) 0.007438 0.038561 0.193 0.848
log(sqrft) -0.103239 0.138430 -0.746 0.458
bdrms 0.033839 0.022098 1.531 0.129
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Multiple R-squared: 0.7728, Adjusted R-squared: 0.7619
F-statistic: 70.58 on 4 and 83 DF, p-value: < 2.2e-16
63
63
Hypothesis:
log(assess) = 1
log(lotsize) = 0
log(sqrft) = 0
bdrms = 0
64
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 32
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Kiểm định F áp dụng được với dạng tổng quát của các giả thuyết bội và tuyến tính
Với tất cả các kiểm định và các khoảng tin cậy, các giả thiết MLR.1 – MLR.6 được
giả định là thỏa mãn; nếu không các kiểm định sẽ không còn đáng tin cậy.
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
65
66
66
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 33
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
74,41486 63
t 1,815631 ; = 5%
6, 286993
67
# Kiem dinh t
t_test <- function(reg, coefnum, val){
coefnum <- coefnum+1 # he so chan o vi tri so 1
co <- coef(summary(reg))
tstat <- (co[coefnum,1]-val)/co[coefnum,2]
p_value <- 2 * pt(abs(tstat), reg$df.residual, lower.tail = FALSE)
result1 <- c(t_stat = round(tstat, digits=4))
result2 = c(p_value_2p = round(p_value, digits=4))
result3 = c(p_value_1p = round(p_value/2, digits=4))
return(list(result1, result2,result3))
}
# y = b0 + b1*x1 + b2*x2 + b3*x3
# H0: b1 = 63 ; H1: b1 <> 63
# Chay ham Kiem dinh t truoc
t_test(hoiquy1,1,63) # nhap so 1 cho b1
68
68
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 34
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
[[2]]
p_value_2p
0.0697
[[3]]
p_value_1p
0.0349
> 1.8156^2
[1] 3.296403
69
69
Hypothesis:
educ = 63
Nhận xét:
t2 = F
1,81562 = 3,2964
70
70
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 35
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
71
71
72
72
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 36
Chương 4 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/
https://sites.google.com/site/phamtricao/
73
73
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 37