Professional Documents
Culture Documents
Chuong 07
Chuong 07
2021
Jeffrey M. Wooldridge
Chương 7
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
7.2 Trường hợp đơn giản: Có một biến độc lập là biến giả
7.1
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 1
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
7.2
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 2
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Khi sử dụng biến giả, một thuộc tính luôn luôn phải được loại bỏ:
Nhóm cơ sở là nam
Nhóm cơ sở là nữ
Nhược điểm:
Ngoài ra, có thể bỏ qua tung độ gốc:
1) Khó khăn hơn để kiểm định sự
khác biệt giữa các tham số
2) Công thức R2 chỉ có ý nghĩa
nếu hồi quy có tung độ gốc
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
7.4
Không hẳn vậy. Bởi vì yếu tố giới tính nữ có thể tương quan với các đặc điểm
lao động khác chưa được kiểm soát.
H0: female = 0 ; H1: female ≠ 0 Xét xem yếu tố giới tính có ảnh hưởng đến lương không
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 3
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
7.5
Sự khác biệt về mức lương giữa nam và nữ sẽ lớn hơn nếu không kiểm soát các yếu tố khác; nghĩa
là một phần của sự khác biệt là do sự khác nhau trong giáo dục, kinh nghiệm và thâm niên chức vụ
giữa nam và nữ. Số 1.81 trong (7.4) nhỏ hơn 2.51 trong (7.5).
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Giờ đào tạo mỗi nhân viên Biến giả biểu thị công ty có nhận trợ cấp đào tạo nghề hay không
7.7
nhóm tác động (= có nhận trợ cấp) so với nhóm đối chứng (= không có nhận
trợ cấp). Nhóm đối chứng còn gọi là nhóm kiểm soát.
Liệu có phải tác động của chương trình đến biến phụ thuộc là quan hệ nhân quả?
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 4
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
7.8
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
7.11
Giữ những yếu tố khác cố định, tiền lương trung bình của nam đã kết hôn nhiều hơn nam độc thân là 21,3%
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
10
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 5
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
11
12
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 6
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Nu*datrang: nữ và da trắng
Nu*davang: nữ và da vàng
Nu*daden: nữ và da đen
Nam*datrang: nam và da trắng
Nam*davang : nam và da vàng
Nhóm cơ sở là: nam*daden
13
13
Ví dụ: Xếp hạng tín dụng của thành phố và lãi suất trái phiếu đô thị
Lãi suất trái phiếu đô thị Xếp hạng tín dụng từ 0-4 (0=tệ, 4=rất tốt)
Mô tả này có lẽ không phù hợp nếu như xếp hạng tín dụng chỉ chứa thông tin thứ bậc.
Một cách tốt hơn để đưa thông tin thứ bậc này vào hồi quy là sử dụng nhiều biến giả:
7.12
Các biến giả được đặt tương ứng với các mức xếp hạng tín dụng. Nghĩa là, CR1 = 1 nếu CR = 1
và CR1 = 0 cho các trường hợp khác.
Tất cả các tác động được so sánh với mức xếp hạng tệ nhất (= nhóm cơ sở).
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
14
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 7
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
15
15
7.17
H1: H0 sai
Tác động của học vấn là như nhau giữa nam Tiền lương là như nhau giữa nam và nữ, có cùng mức học
và nữ. Mức chênh lệch tiền lương giữa nữ và vấn. Hay yếu tố giới tính không ảnh hưởng đến tiền lương
nam là như nhau ở mọi mức học vấn.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
16
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 8
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Khác hệ số góc,
khác tung độ gốc
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
17
Call:
lm(formula = wage ~ female + educ, data = wage1)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 0.62282 0.67253 0.926 0.355
female -2.27336 0.27904 -8.147 2.76e-15 ***
educ 0.50645 0.05039 10.051 < 2e-16 ***
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
18
18
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 9
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Xét xem yếu tố giới tính có ảnh hưởng đến lương không
> # Khac he so goc
> hoiquy2 <- lm(wage ~ educ + female:educ, data = wage1)
> summary(hoiquy2)
Call:
lm(formula = wage ~ educ + female:educ, data = wage1)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) -0.28526 0.65041 -0.439 0.661
educ 0.57548 0.05039 11.421 < 2e-16 ***
educ:female -0.17764 0.02183 -8.138 2.95e-15 ***
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
19
Call:
lm(formula = wage ~ female + educ + female:educ, data = wage1)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 0.20050 0.84356 0.238 0.812
female -1.19852 1.32504 -0.905 0.366
educ 0.53948 0.06422 8.400 4.24e-16 ***
female:educ -0.08600 0.10364 -0.830 0.407
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
20
20
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 10
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
21
22
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 11
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
7.18
Liệu điều này có hàm ý rằng khi có cùng trình độ học vấn, số
Không có bằng chứng thống kê năm kinh nghiệm, và thâm niên chức vụ, thì không có bằng
chống lại giả thuyết rằng tác động chứng thống kê cho thấy tiền lương của nữ sẽ thấp hơn nam
học vấn là như nhau cho nam và nữ (|t|= 1.35)? Không: đây chỉ là tác động khi educ= 0.
(thống kê |t|= 0.43) Để trả lời câu hỏi này, người ta phải quy tâm thành phần
tương tác, ví dụ xét educ = 12,5 (= mức học vấn trung bình).
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
23
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 0.3888060 0.1186871 3.276 0.00112 **
female -0.2267886 0.1675394 -1.354 0.17644
educ 0.0823692 0.0084699 9.725 < 2e-16 ***
exper 0.0293366 0.0049842 5.886 7.11e-09 ***
I(exper^2) -0.0005804 0.0001075 -5.398 1.03e-07 ***
tenure 0.0318967 0.0068640 4.647 4.28e-06 ***
I(tenure^2) -0.0005900 0.0002352 -2.509 0.01242 *
female:educ -0.0055645 0.0130618 -0.426 0.67028
---
Residual standard error: 0.4001 on 518 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.441, Adjusted R-squared: 0.4334
24
24
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 12
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Hypothesis:
female = 0
female:educ = 0
25
25
Call:
lm(formula = log(wage) ~ female + educ + female:I(educ - 12.5) +
exper + I(exper^2) + tenure + I(tenure^2), data = wage1)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 0.3888060 0.1186871 3.276 0.00112 **
female -0.2963450 0.0358358 -8.270 1.14e-15 ***
educ 0.0823692 0.0084699 9.725 < 2e-16 ***
exper 0.0293366 0.0049842 5.886 7.11e-09 ***
I(exper^2) -0.0005804 0.0001075 -5.398 1.03e-07 ***
tenure 0.0318967 0.0068640 4.647 4.28e-06 ***
I(tenure^2) -0.0005900 0.0002352 -2.509 0.01242 *
female:I(educ - 12.5) -0.0055645 0.0130618 -0.426 0.67028
---
Residual standard error: 0.4001 on 518 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.441, Adjusted R-squared: 0.4334
26
26
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 13
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Mô hình chưa gán ràng buộc (chứa toàn bộ các thành phần tương tác)
Xếp hạng của sinh viên
Điểm trung bình đánh giá (GPA) điểm thi SAT tại trường trung học
7.20
Mô hình đã gán ràng buộc (R) (hàm hồi quy giống nhau cho cả 2 nhóm)
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
27
7.22
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
28
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 14
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
> # mo hinh UR
> hoiquy1 <- lm(cumgpa ~ female + sat + female:sat + hsperc + female:hsperc
+ tothrs + female:tothrs, data = gpa3, subset=(spring==1))
> summary(hoiquy1)
Call:
lm(formula = cumgpa ~ female + sat + female:sat + hsperc + female:hsperc +
tothrs + female:tothrs, data = gpa3, subset = (spring ==
1))
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 1.4808117 0.2073336 7.142 5.17e-12 ***
female -0.3534862 0.4105293 -0.861 0.38979
sat 0.0010516 0.0001811 5.807 1.40e-08 ***
hsperc -0.0084516 0.0013704 -6.167 1.88e-09 ***
tothrs 0.0023441 0.0008624 2.718 0.00688 **
female:sat 0.0007506 0.0003852 1.949 0.05211 .
female:hsperc -0.0005498 0.0031617 -0.174 0.86206
female:tothrs -0.0001158 0.0016277 -0.071 0.94331
---
Residual standard error: 0.4678 on 358 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.4059, Adjusted R-squared: 0.3943
29
29
> nobs(hoiquy1)
[1] 366
> anova(hoiquy1)
Analysis of Variance Table
Response: cumgpa
Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F)
female 1 13.143 13.1429 60.0495 9.648e-14 ***
sat 1 24.558 24.5582 112.2057 < 2.2e-16 ***
hsperc 1 12.321 12.3205 56.2923 4.988e-13 ***
tothrs 1 2.510 2.5104 11.4701 0.0007858 ***
female:sat 1 1.000 0.9999 4.5687 0.0332376 *
female:hsperc 1 0.006 0.0061 0.0279 0.8674503
female:tothrs 1 0.001 0.0011 0.0051 0.9433072
Residuals 358 78.355 0.2189
30
30
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 15
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
> # mo hinh R
> hoiquy2 <- lm(cumgpa ~ sat + hsperc + tothrs,
data = gpa3, subset=(spring==1))
> summary(hoiquy2)
Call:
lm(formula = cumgpa ~ sat + hsperc + tothrs,
data = gpa3, subset = (spring == 1))
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 1.4908498 0.1836782 8.117 7.57e-15 ***
sat 0.0011850 0.0001648 7.191 3.71e-12 ***
hsperc -0.0099569 0.0012446 -8.000 1.70e-14 ***
tothrs 0.0023429 0.0007554 3.102 0.00208 **
---
Residual standard error: 0.486 on 362 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.3516, Adjusted R-squared: 0.3463
31
31
Response: cumgpa
Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F)
sat 1 26.616 26.6158 112.6692 < 2.2e-16 ***
hsperc 1 17.490 17.4904 74.0398 2.364e-16 ***
tothrs 1 2.272 2.2725 9.6197 0.002076 **
Residuals 362 85.515 0.2362
32
32
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 16
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
H0: Hàm hồi quy giống nhau cho cả 2 nhóm ; H1: H0 sai
Với mức ý nghĩa 5%:
F = 8,18 > 2,37 = F0,05(4,358) : bác bỏ H0
Vậy có sự khác biệt trong hàm hồi quy giữa nhóm nam và nữ
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
33
Hypothesis:
female = 0
female:sat = 0
female:hsperc = 0
female:tothrs = 0
H0: Hàm hồi quy giống nhau cho cả 2 nhóm ; H1: H0 sai
34
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 17
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Chạy hồi quy mô hình đã gán ràng buộc (R) riêng biệt cho nam và nữ ; tính SSR cho mô
hình chưa gán ràng buộc bằng cách lấy tổng SSR của hai hàm hồi quy này.
Chạy hồi quy cho mô hình đã gán ràng buộc (R) và tính SSR cho mô hình này
Kiểm định theo cách làm này được gọi là kiểm định Chow
Quan trọng: Kiểm định Chow giả định rằng phương sai của nhiễu là như nhau giữa các
nhóm Nữ Nam
n1= 90 n2= 276
SSR1= 19,603 SSR2= 58,752
Toàn bộ mẫu
n= n1+n2 = 366
SSRp= 85,515
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
35
Call:
lm(formula = cumgpa ~ sat + hsperc + tothrs,
data = gpa3, subset = (spring ==
1 & female == 1))
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 1.1273255 0.3615951 3.118 0.00248 **
sat 0.0018022 0.0003469 5.195 1.36e-06 ***
hsperc -0.0090013 0.0029078 -3.096 0.00265 **
tothrs 0.0022283 0.0014088 1.582 0.11739
---
Residual standard error: 0.4774 on 86 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.4014, Adjusted R-squared: 0.3805
36
36
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 18
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Response: cumgpa
Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F)
sat 1 10.1724 10.1724 44.6275 2.247e-09 ***
hsperc 1 2.4040 2.4040 10.5464 0.001661 **
tothrs 1 0.5703 0.5703 2.5018 0.117387
Residuals 86 19.6028 0.2279
37
37
Call:
lm(formula = cumgpa ~ sat + hsperc + tothrs,
data = gpa3, subset = (spring == 1 & female == 0))
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 1.4808117 0.2059706 7.189 6.29e-12 ***
sat 0.0010516 0.0001799 5.846 1.44e-08 ***
hsperc -0.0084516 0.0013613 -6.208 1.99e-09 ***
tothrs 0.0023441 0.0008567 2.736 0.00662 **
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
38
38
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 19
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Response: cumgpa
Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F)
sat 1 15.493 15.4925 71.7250 1.568e-15 ***
hsperc 1 10.140 10.1401 46.9449 4.871e-11 ***
tothrs 1 1.617 1.6172 7.4869 0.006624 **
Residuals 272 58.752 0.2160
39
39
Call:
lm(formula = cumgpa ~ sat + hsperc + tothrs,
data = gpa3, subset = (spring == 1))
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 1.4908498 0.1836782 8.117 7.57e-15 ***
sat 0.0011850 0.0001648 7.191 3.71e-12 ***
hsperc -0.0099569 0.0012446 -8.000 1.70e-14 ***
tothrs 0.0023429 0.0007554 3.102 0.00208 **
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
40
40
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 20
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Response: cumgpa
Df Sum Sq Mean Sq F value Pr(>F)
sat 1 26.616 26.6158 112.6692 < 2.2e-16 ***
hsperc 1 17.490 17.4904 74.0398 2.364e-16 ***
tothrs 1 2.272 2.2725 9.6197 0.002076 **
Residuals 362 85.515 0.2362
41
41
42
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 21
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
43
43
44
44
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 22
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
45
= P(y=1/x)
Mô hình xác suất
tuyến tính (LPM)
7.27
Trong mô hình xác suất tuyến tính, các
hệ số cho biết tác động của biến độc lập
7.28 lên xác suất y=1
Hay:
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
46
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 23
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
=1 có việc làm, =0 ngược lại Thu nhập của người chồng (nghìn USD mỗi năm)
7.29
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
47
17
Xác suất dự đoán âm nhưng không
sao vì không có người phụ nữ nào
trong mẫu có educ <5.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
48
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 24
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Tác động biên lên xác suất là hằng số đôi khi không đúng về mặt logic
Mô hình xác suất tuyến tính thì luôn có phương sai thay đổi
Tác động ước lượng và dự đoán thường khá tốt trong thực tế
49
Ví dụ: Tác động tài trợ đào tạo nghề đến năng suất lao động của công nhân
Tỷ lệ sản phẩm lỗi =1 nếu công ty có nhận tài trợ đào tạo, =0 ngược lại
7.33
Nhóm tác động: được nhận tài trợ, nhóm đối chứng: các công ty không nhận được tài trợ
Tài trợ được đưa ra trên cơ sở: đến trước phục vụ trước. Điều này không giống như tài trợ
một cách ngẫu nhiên. Có thể là những doanh nghiệp với năng suất thấp sẽ xin nhận tài trợ
đầu tiên vì họ nhận thấy cơ hội cải thiện năng suất.
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
50
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 25
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
đặc điểm khác mà các đặc điểm này cũng ảnh hưởng đến biến phụ thuộc
Lý do là các đối tượng tự lựa chọn việc tham gia vào chương trình phụ thuộc vào đặc điểm và
triển vọng cá nhân của họ. Sự tham gia này không được xác định ngẫu nhiên.
Trong các thí nghiệm, việc tham gia vào nhóm tác động là ngẫu nhiên
Trong trường hợp này, tác động nhân quả có thể được suy ra bằng cách sử dụng hồi quy đơn
7.34
Biến giả biểu thị có hay không có tham gia thì
không liên quan đến các yếu tố khác ảnh hưởng
đến biến phụ thuộc
partic =1: có tham gia
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
51
Biến giả biểu thị vốn vay có Biến giả chủng tộc
được phê duyệt không Sự giàu có Xếp hạng tín dụng
Điều cần thiết là kiểm soát các đặc điểm quan trọng khác có thể tác động đến
việc phê duyệt vốn vay (ví dụ nghề nghiệp, thất nghiệp)
Việc bỏ qua đặc điểm quan trọng mà có tương quan với biến giả da màu sẽ tạo
ra bằng chứng thống kê giả cho sự phân biệt đối xử
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
52
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 26
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
7.35
Cố định tuổi, nếu số năm đi học tăng 1 năm thì số con trung bình của phụ nữ
giảm 0,09 con.
Hay: Xét 1 nhóm 100 phụ nữ (cùng tuổi), nếu mỗi người có số năm đi học tăng 1
thì tổng số con trung bình của nhóm này sẽ giảm 9 người.
Cố định số năm đi học, nếu tuổi tăng 1 năm thì số con trung bình của phụ nữ
tăng 0,175 con.
Hay: Xét 1 nhóm 1000 phụ nữ (cùng số năm đi học), nếu mỗi người có số tuổi
tăng 1 thì tổng số con trung bình của nhóm này sẽ tăng 175 người.
53
53
7.37
Cố định tuổi và mức học vấn. Phụ nữ sống trong nhà có điện có số con
trung bình ít hơn phụ nữ sống trong ngôi nhà không có điện là 0,362 người.
Hay: Cùng tuổi và mức học vấn. Xét nhóm 1000 phụ nữ sống trong nhà có
điện so với nhóm 1000 phụ nữ sống trong nhà không có điện. Số con trung
bình của nhóm 1 ít hơn nhóm 2 là 362 người.
Cùng tuổi, nếu mức học vấn tăng 1 năm thì số con trung bình của người phụ
nữ giảm 0,079 người.
54
54
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 27
Chương 7 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/
https://sites.google.com/site/phamtricao/
55
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 28