Professional Documents
Culture Documents
Chuong 08
Chuong 08
2021
Jeffrey M. Wooldridge
Chương 8
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phương sai thay đổi làm vô hiệu các công thức phương sai đối với các ước lượng OLS
Các kiểm định F và kiểm định t thông thường, khoảng tin cậy thì không còn hiệu lực
Với phương sai thay đổi, OLS không còn là ước lượng tuyến tính không chệch tốt
nhất (BLUE); Có thể có các ước lượng tuyến tính hiệu quả hơn (phải biết dạng của
phương sai thay đổi)
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 1
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Tất cả các công thức chỉ có hiệu lực trong các mẫu lớn
Công thức sai số chuẩn cải thiện cho OLS khi có phương sai thay đổi
Sử dụng các công thức này, kiểm định t là tiệm cận hợp lý
Thống kê F thông thường không dùng được khi có phương sai thay đổi, nhưng các
phiên bản cải thiện phương sai thay đổi có sẵn trong hầu hết các phần mềm
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 2
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
rˆ uˆ 2 2
i1 i
x .
2 2
var( ˆ1 ) i 1
(8.4) var( ˆ ) i i
(8.2)
x
1 2
SSR12 2
i
Ta có:
var( ˆ )
1 (a) là ước lượng không chệch của var( ˆ1 )(2.57)
var( ˆ1 ) ( a ) là ước lượng chệch của var( ˆ1 )(8.2)
var( ˆ1 ) (8.4) là ước lượng “đúng” của var( ˆ1 )(8.2)
Lưu ý:
̂1 là ước lượng không chệch của β1 5
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 3
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
> library(lmtest)
> coeftest(hoiquy)
t test of coefficients:
t test of coefficients:
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 4
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
> library(car)
> linearHypothesis(hoiquy, matchCoefs(hoiquy,"female|male"))
Linear hypothesis test
Hypothesis:
married:male = 0
married:female = 0
female:single = 0
Hypothesis:
married:male = 0
married:female = 0
female:single = 0
Res.Df Df F Pr(>F)
1 520
2 517 3 29.866 < 2.2e-16 ***
10
10
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 5
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Nếu có phương sai thay đổi nhiều, sự khác biệt có thể lớn hơn.
Để an toàn, nên tính các sai số chuẩn cải thiện.
11
8.11
Với giả thiết MLR.4
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
12
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 6
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
8.14 Rû22
Hồi quy các bình phương phần dư theo tất cả
các biến giải thích và kiểm định xem liệu mô
8.13 hình có phù hợp hay không.
Thống kê kiểm định thay thế (bằng cách dùng Thống kê nhân
2
8.16 tử Lagrange, LM). Một lần nữa, thống kê kiểm định có giá trị
lớn (khi R2 cao) sẽ dẫn đến sự bác bỏ giả thuyết không rằng
giá trị kỳ vọng của u2 không liên quan đến các biến giải thích.
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
13
8.18
2
p-value < mức ý nghĩa (0.05) : bác bỏ H0 ; p-value (0.05) : chấp nhận H0
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
14
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 7
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
> hoiquy
Call:
lm(formula = price ~ lotsize + sqrft + bdrms, data = hprice1)
Coefficients:
(Intercept) lotsize sqrft bdrms
-21.770308 0.002068 0.122778 13.852522
15
15
16
16
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 8
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Call:
lm(formula = resid(hoiquy)^2 ~ lotsize + sqrft + bdrms,
data = hprice1)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) -5.523e+03 3.259e+03 -1.694 0.09390 .
lotsize 2.015e-01 7.101e-02 2.838 0.00569 **
sqrft 1.691e+00 1.464e+00 1.155 0.25128
bdrms 1.042e+03 9.964e+02 1.046 0.29877
---
F-statistic: 5.339 on 3 and 84 DF, p-value: 0.002048
17
17
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
18
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 9
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
8.20
Hồi quy này gián tiếp kiểm định sự phụ thuộc của bình phương phần dư
theo các biến giải thích, các bình phương và các tương tác, bởi vì giá trị dự
đoán của y và bình phương của nó ngầm chứa tất cả các số hạng này.
Ví dụ 8.4: Phương sai thay đổi trong phương trình (log) giá nhà
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
19
data: hoiquy
BP = 16.268, df = 2, p-value = 0.0002933
data: hoiquy
BP = 33.732, df = 9, p-value = 9.953e-05
20
20
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 10
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
21
21
8.22 8.23
Nếu các giả thiết Gauss-Markov khác cũng được thỏa mãn, OLS áp dụng cho mô
hình biến đổi (gọi là GLS) là ước lượng tuyến tính không chệch tốt nhất
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
22
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 11
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
8.24
8.25
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
23
Tại sao WLS hiệu quả hơn OLS trong mô hình ban đầu?
Các quan sát có phương sai lớn thì ít thông tin hơn so với các quan sát có phương sai
nhỏ và do đó nhận trọng số nhỏ hơn
WLS là một trường hợp đặc biệt của bình phương nhỏ nhất tổng quát (GLS)
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
24
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 12
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
25
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) -20.984990 2.472022 -8.489 <2e-16 ***
inc 0.770583 0.061452 12.540 <2e-16 ***
I((age - 25)^2) 0.025127 0.002593 9.689 <2e-16 ***
male 2.477927 2.047776 1.210 0.2264
e401k 6.886223 2.123275 3.243 0.0012 **
---
Residual standard error: 44.49 on 2012 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.1279, Adjusted R-squared: 0.1261
> nobs(hqols)
[1] 2017
26
26
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 13
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
> library(lmtest)
> # BP test (phuong phap LM)
> bptest(hqols)
data: hqols
BP = 15.711, df = 4, p-value = 0.003433
27
27
t test of coefficients:
28
28
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 14
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
> # GLS
> hqgls <- lm(I(nettfa/sqrt(inc)) ~ 0 + I(1/sqrt(inc)) + sqrt(inc)
+ I((age-25)^2/sqrt(inc)) + I(male/sqrt(inc)) + I(e401k/sqrt(inc)),
data = d401k, subset=(fsize==1))
> summary(hqgls)
Call:
lm(formula = I(nettfa/sqrt(inc)) ~ 0 + I(1/sqrt(inc)) + sqrt(inc)
+ I((age - 25)^2/sqrt(inc)) + I(male/sqrt(inc)) + I(e401k/sqrt(inc)),
data = d401k, subset = (fsize == 1))
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
I(1/sqrt(inc)) -16.702521 1.957995 -8.530 < 2e-16 ***
sqrt(inc) 0.740384 0.064303 11.514 < 2e-16 ***
I((age - 25)^2/sqrt(inc)) 0.017537 0.001931 9.080 < 2e-16 ***
I(male/sqrt(inc)) 1.840529 1.563587 1.177 0.23929
I(e401k/sqrt(inc)) 5.188281 1.703426 3.046 0.00235 **
---
Residual standard error: 7.065 on 2012 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.1591, Adjusted R-squared: 0.157
> nobs(hqgls)
[1] 2017
29
29
data: hqgls
BP = 8.332, df = 4, p-value = 0.08015
• p-value = 0,08015 > 0,05 : chấp nhận H0
30
30
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 15
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Call:
lm(formula = resid(hqgls)^2 ~ I(1/sqrt(inc)) + sqrt(inc) + I((age -
25)^2/sqrt(inc)) + I(male/sqrt(inc)) + I(e401k/sqrt(inc)),
data = d401k_f1)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 103.7683 470.9569 0.220 0.8256
I(1/sqrt(inc)) -734.2996 1238.4991 -0.593 0.5533
sqrt(inc) 6.9543 43.1690 0.161 0.8720
I((age - 25)^2/sqrt(inc)) 0.4725 0.2260 2.091 0.0367 *
I(male/sqrt(inc)) 187.4389 182.9764 1.024 0.3058
I(e401k/sqrt(inc)) 108.7663 200.5111 0.542 0.5876
---
Residual standard error: 826.3 on 2011 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.004137, Adjusted R-squared: 0.001661
F-statistic: 1.671 on 5 and 2011 DF, p-value: 0.1383
> nobs(hqglsF)
[1] 2017
31
32
32
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 16
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
> # WLS
> hqwls <- lm(nettfa ~ inc + I((age-25)^2) + male + e401k,
weight = 1/inc, data = d401k, subset=(fsize==1))
> summary(hqwls)
Call:
lm(formula = nettfa ~ inc + I((age - 25)^2) + male + e401k,
data = d401k, subset = (fsize == 1), weights = 1/inc)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) -16.702521 1.957995 -8.530 < 2e-16 ***
inc 0.740384 0.064303 11.514 < 2e-16 ***
I((age - 25)^2) 0.017537 0.001931 9.080 < 2e-16 ***
male 1.840529 1.563587 1.177 0.23929
e401k 5.188281 1.703426 3.046 0.00235 **
---
Residual standard error: 7.065 on 2012 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.1115, Adjusted R-squared: 0.1097
> nobs(hqwls)
[1] 2017 33
33
data: hqwls
BP = 15.077, df = 2, p-value = 0.0005323
34
34
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 17
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) -4669.601 1862.345 -2.507 0.0122 *
inc 114.774 46.296 2.479 0.0133 *
I((age - 25)^2) 4.920 1.954 2.518 0.0119 *
male 2341.567 1542.732 1.518 0.1292
e401k 1181.817 1599.610 0.739 0.4601
---
Residual standard error: 33520 on 2012 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.00793, Adjusted R-squared: 0.005957
F-statistic: 4.02 on 4 and 2012 DF, p-value: 0.002985
> nobs(hqwlsF)
[1] 2017
35
35
36
36
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 18
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Nếu các quan sát là trung bình ở cấp thành phố / quận / tiểu bang / quốc gia / công
ty, chúng phải được lấy trọng số là kích thước của đơn vị
8.29
Nếu sai số có phương sai không đổi ở mức độ nhân viên, cần sử dụng WLS với trọng số bằng quy
mô mi của công ty. Nếu giả định về phương sai không đổi ở cấp nhân viên không đảm bảo, người
ta có thể tính toán các sai số chuẩn cải thiện sau WLS (tức là, cho mô hình biến đổi).
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
37
38
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 19
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Thuốc lá hút mỗi ngày Log thu nhập và Log giá thuốc lá
8.35
Bác bỏ giả
thuyết phương
sai không đổi
H0: Phương sai không đổi ; H1: Phương sai thay đổi
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
39
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) -3.639826 24.078659 -0.151 0.87988
log(income) 0.880268 0.727783 1.210 0.22682
log(cigpric) -0.750862 5.773342 -0.130 0.89655
educ -0.501498 0.167077 -3.002 0.00277 **
age 0.770694 0.160122 4.813 1.78e-06 ***
I(age^2) -0.009023 0.001743 -5.176 2.86e-07 ***
restaurn -2.825085 1.111794 -2.541 0.01124 *
---
Residual standard error: 13.4 on 800 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.05274, Adjusted R-squared: 0.04563
40
40
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 20
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
> library(lmtest)
> # BP test (phuong phap LM)
> bptest(hqols)
data: hqols
BP = 32.258, df = 6, p-value = 1.456e-05
41
41
FGLS:
data: hqwls
BP = 32.258, df = 6, p-value = 1.456e-05
42
42
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 21
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 5.6354627 17.8031394 0.317 0.751673
log(income) 1.2952393 0.4370117 2.964 0.003128 **
log(cigpric) -2.9403117 4.4601446 -0.659 0.509931
educ -0.4634464 0.1201587 -3.857 0.000124 ***
age 0.4819480 0.0968082 4.978 7.86e-07 ***
I(age^2) -0.0056272 0.0009395 -5.990 3.17e-09 ***
restaurn -3.4610640 0.7955050 -4.351 1.53e-05 ***
---
Residual standard error: 1.579 on 800 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.1134, Adjusted R-squared: 0.1068
43
43
44
44
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 22
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
8.36
Thảo luận
Hệ số co giãn của thu nhập bây giờ có ý nghĩa thống kê; Các hệ số khác cũng được
ước lượng chính xác hơn (mà không thay đổi chất lượng kết quả).
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
45
WLS là vững với giả thiết MLR.4 nhưng không đúng với MLR.4‘
Nếu OLS và WLS tạo ra các ước lượng rất khác nhau, điều này thường cho thấy một số giả
thiết khác là sai (ví dụ: MLR.4). Ngoài ra, sự khác nhau lớn giữa các hệ số ước lượng
OLS và WLS là dấu hiệu của việc xác định sai dạng hàm phương sai thay đổi.
Nếu có phương sai thay đổi nhiều, dù dùng dạng sai của phương sai thay đổi để làm tăng tính
46
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 23
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
47
47
8.45
Trong LPM, dạng chính xác của
phương sai thay đổi được biết
8.47
Sử dụng giá trị nghịch đảo
như là trọng số trong WLS
Thảo luận
Không khả dụng nếu dự đoán theo LPM dưới 0 hoặc lớn hơn 1
Nếu các trường hợp như vậy là rất hiếm, chúng có thể được điều chỉnh theo các giá trị
như 0.01 / 0.99
Trong các trường hợp khác, có thể tốt hơn là sử dụng OLS với các sai số chuẩn cải thiện
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
48
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 24
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
49
50
50
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 25
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/
https://sites.google.com/site/phamtricao/
51
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 26