Professional Documents
Culture Documents
Chuong 06
Chuong 06
2021
Jeffrey M. Wooldridge
Chương 6
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Đơn vị đo mới:
• bwghtlbs = bwght/16 ; bwghtlbs là cân nặng của em bé với đơn vị pound
1 pound tương ứng 16 ounce
• packs = cigs/20 ; packs là số gói thuốc người mẹ hút trong một ngày
1 packs có 20 cigs
• fincdol = 1000 faminc ; fincdol là thu nhập của gia đình (usd)
faminc là thu nhập của gia đình (ngàn usd)
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 1
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Call:
lm(formula = bwght ~ cigs + faminc, data = bwght)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 116.97413 1.04898 111.512 < 2e-16 ***
cigs -0.46341 0.09158 -5.060 4.75e-07 ***
faminc 0.09276 0.02919 3.178 0.00151 **
---
Multiple R-squared: 0.0298, Adjusted R-squared: 0.02
84
> nobs(hoiquy1)
[1] 1388
3
Call:
lm(formula = bwghtlbs ~ packs + fincdol, data = bwght)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 7.311e+00 6.556e-02 111.512 < 2e-16 ***
packs -5.793e-01 1.145e-01 -5.060 4.75e-07 ***
fincdol 5.798e-06 1.824e-06 3.178 0.00151 **
---
Multiple R-squared: 0.0298, Adjusted R-squared: 0.0284
> nobs(hoiquy2)
[1] 1388
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 2
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Call:
lm(formula = bwght ~ cigs + log(faminc), data = bwght)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 113.99070 1.94392 58.640 < 2e-16 ***
cigs -0.46723 0.09144 -5.110 3.68e-07 ***
log(faminc) 1.85072 0.59489 3.111 0.0019 **
---
Multiple R-squared: 0.02951, Adjusted R-squared: 0.02811
> nobs(hoiquy3)
[1] 1388
Call:
lm(formula = bwght ~ cigs + log(fincdol), data = bwght)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 101.20641 5.99489 16.882 < 2e-16 ***
cigs -0.46723 0.09144 -5.110 3.68e-07 ***
log(fincdol) 1.85072 0.59489 3.111 0.0019 **
---
Multiple R-squared: 0.02951, Adjusted R-squared: 0.02811
> nobs(hoiquy4)
[1] 1388
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 3
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Call:
lm(formula = bwght ~ packs + log(faminc), data = bwght)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 113.9907 1.9439 58.640 < 2e-16 ***
packs -9.3446 1.8288 -5.110 3.68e-07 ***
log(faminc) 1.8507 0.5949 3.111 0.0019 **
---
Residual standard error: 20.07 on 1385 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.02951, Adjusted R-squared: 0.02811
F-statistic: 21.06 on 2 and 1385 DF, p-value: 9.796e-10
> nobs(hoiquy7)
[1] 1388
Call:
lm(formula = bwghtlbs ~ packs + log(fincdol), data = bwght)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 6.32540 0.37468 16.882 < 2e-16 ***
packs -0.58403 0.11430 -5.110 3.68e-07 ***
log(fincdol) 0.11567 0.03718 3.111 0.0019 **
---
Residual standard error: 1.254 on 1385 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.02951, Adjusted R-squared: 0.02811
F-statistic: 21.06 on 2 and 1385 DF, p-value: 9.796e-10
> nobs(hoiquy8)
[1] 1388
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 4
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Call:
lm(formula = log(bwght) ~ packs + log(faminc), data = bwght)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 4.718594 0.018244 258.631 < 2e-16 ***
packs -0.081632 0.017164 -4.756 2.18e-06 ***
log(faminc) 0.016266 0.005583 2.913 0.00363 **
---
Multiple R-squared: 0.02576, Adjusted R-squared: 0.02435
> nobs(hoiquy5)
[1] 1388
Call:
lm(formula = log(bwghtlbs) ~ packs + log(fincdol), data = bwght)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 1.833646 0.056265 32.590 < 2e-16 ***
packs -0.081632 0.017164 -4.756 2.18e-06 ***
log(fincdol) 0.016266 0.005583 2.913 0.00363 **
---
Multiple R-squared: 0.02576, Adjusted R-squared: 0.02435
> nobs(hoiquy6)
[1] 1388
10
10
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 5
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Công thức
Hàm hồi quy mẫu theo đơn vị đo cũ
11
Nhận xét
* Biến gốc
Khi thay đổi đơn vị đo của biến phụ thuộc và các biến độc lập, ta thấy:
Không bị thay đổi: Cột t-Statistic, cột Prob, R-squared, F-statistic,
Prob(F-statistic)
Bị thay đổi: Cột Coefficient, cột Std. Error, S.E. of regression, Sum
squared resid
12
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 6
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Bài tập:
Các hệ số hồi quy (ở từng mô hình) sẽ thay đổi như thế nào nếu đơn vị của
các biến là:
13
13
Xét mô hình 1:
y 0 1 x1 2 x2 3 log( x3 ) u
Xét mô hình 2:
log( y ) 0 1 x1 2 x2 3 x3 u
Xét mô hình 3:
log( y ) 0 1 log( x1 ) 2 x2 3 x3 u
14
14
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 7
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Các biến sử dụng đơn vị đo lường như năm thì không nên lấy log
Các biến sử dụng đơn vị đo lường tỷ lệ phần trăm cũng không nên lấy log
Log không được sử dụng nếu biến có giá trị 0 hoặc âm
Có khó khăn khi lấy toán tử ngược của log trong dự đoán
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
15
Điểm phần trăm là đơn vị đo khác biệt số học của hai trị
số phần trăm.
Ví dụ 1: Tỷ lệ sản xuất CN năm 2000 là 40%, năm 2001 là
44%.
Tỷ lệ sản xuất CN năm 2001 tăng so với 2000 là 4 điểm phần
44 40
trăm, nhưng là tăng 0,1 1 0 % .
40
Ví dụ 2: Năm 1980 có 50% dân số hút thuốc, năm 1990 có
40%.
Từ 1980 đến 1990, tỷ lệ hút thuốc giảm 10 điểm phần trăm,
50 40
nhưng là giảm 0, 2 20%
50
16
16
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 8
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
thì
6.9
17
6.12
6.10 6.11
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
18
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 9
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
6.13
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
19
log( price)
0,545 2(0,062)rooms
rooms
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
20
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 10
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
= -54,5+12,4*5 = +7,5%
Không
Gia tăng số phòng từ 6 lên 7 thì giá tăng:
hợp lý
= -54,5+12,4*6 = +19,9%
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
21
6.15
6.16
22
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 11
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
3 sqrft.bdrms 4bthrms u
price
2 3 sqrft
Tác động của số phòng ngủ
phụ thuộc vào diện tích
bdrms
6.17
Việc giải thích các tham số khá phức tạp khi có tác động tương tác
Tác động của số phòng ngủ, nhưng ứng với diện tích là 0
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
23
Tác động của x2 nếu tất cả các biến cố định tại giá trị trung bình
24
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 12
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
6.20
R2 tổng thể
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
25
6.21
R2 hiệu chỉnh có tính đến hệ quả của việc thêm các biến độc lập mới
R2 hiệu chỉnh tăng nếu và chỉ nếu thống kê t (F) của một (một số ) biến độc lập
mới được thêm vào có trị tuyệt đối lớn hơn 1
Mối liên hệ giữa R2 và R2 hiệu chỉnh
6.22
R2 hiệu chỉnh có thể lấy giá trị âm
Ví dụ:
R 2 0,1, n 51, k 10 R 2 0,125 0
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
26
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 13
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
27
27
6.24
Việc so sánh R2 của hai mô hình sẽ là không công bằng với mô hình đầu
tiên bởi vì mô hình đầu tiên chứa ít tham số hơn
Trong ví dụ trên, ngay cả sau khi đã điều chỉnh cho sự khác biệt về bậc tự
do (dùng R2 hiệu chỉnh), mô hình bậc hai vẫn được ưa thích hơn
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
28
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 14
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
6.25
log(salary) biến
thiên ít hơn so
với salary (xem
TSS)
6.26
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
29
30
30
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 15
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
bwght
> rest_model <- lm(bwght ~faminc+cigtax, data=bwght_data1)
> AIC(rest_model)
[1] 10529.48
> BIC(rest_model)
[1] 10549.81
31
31
> install.packages("olsrr")
> library(olsrr)
rivers
32
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 16
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Minh họa
Tuyến tính Tuyến Hồi quy qua Dạng hàm Chọn mô hình
tính-log gốc tọa độ bậc 2
AIC 0,5 0,51 0,63 0,72 Tuyến tính
BIC 0,47 0,46 0,56 0,78 Tuyến tính-log
Cp 2,1 1,9 1,7 1,2 Dạng hàm bậc 2
R2 hiệu 0,73 0,68 0,72 0,85 Dạng hàm bậc 2
chỉnh
33
33
Trong hồi quy của tử vong do giao thông (fatalities) theo thuế bia của bang
(tax) (và các yếu tố khác như miles – tổng số dặm đã lái xe , percmale – phần
trăm nam giới trong dân số,...) không nên kiểm soát trực tiếp (đưa biến vào mô
hình) lượng bia tiêu thụ trên đầu người (beercons) giữa các địa phương
fatalities = 0+ 1 tax+ 2 miles+ 3 percmale +…
Trong hồi quy của chi phí y tế gia đình theo việc sử dụng thuốc trừ sâu của
nông dân không nên kiểm soát số lần đi khám bác sĩ
Chi phí sức khỏe bao gồm số lần khám bệnh, và chúng ta chỉ muốn đo lường toàn
bộ tác động của việc sử dụng thuốc trừ sâu lên chi phí y tế gia đình
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
34
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 17
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Trong hồi quy giá nhà - log(price) theo các đặc điểm của ngôi nhà như
log(lotsize), log(sqrft), bdrms ... chúng ta cần thêm biến định giá – log(assess)
của giá nhà nếu mục đích của hồi quy là nghiên cứu sự hợp lý của của việc định
giá; nếu không thì ta sẽ không thêm biến định giá vào
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
35
Việc thêm biến độc lập có thể làm trầm trọng thêm vấn đề đa cộng tuyến
Mặt khác, việc thêm biến độc lập làm giảm phương sai của nhiễu
Các biến không tương quan với biến độc lập đã có nên được thêm vào bởi vì chúng
làm giảm phương sai nhiễu mà không làm tăng tính đa cộng tuyến
Tuy nhiên, các biến không tương quan như vậy rất khó tìm thấy
Ví dụ: lượng bia tiêu thụ của mỗi cá nhân và giá bia
Việc bao gồm các đặc điểm cá nhân trong hồi quy lượng bia tiêu thụ theo giá bia
dẫn đến ước lượng hệ số co giãn của lượng cầu bia theo giá bia “chính xác” hơn
Giả định hợp lý là đặc điểm cá nhân (tuổi, số năm đi học,…) không tương quan với giá bia
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
36
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 18
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
6.27
y0 ^ = 6.29
37
37
6.32
Dự đoán trung bình GPA đại học khi sat= 1200, hsperc= 30, hsize= 5?
Dự đoán điểm:
0^= y0^= 1.493 + 0.00149*1200 - 0.01386*30 - 0.06088*5 + 0.00546*52 = 2.70
hsperc: phân vị trung học, từ trên xuống (xếp hạng của sv tại trường trung học)
hsize: quy mô lớp tốt nghiệp 38
38
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 19
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
Ta được: 6.30
Tức là ta chạy hồi quy y theo hệ số chặn, (x1-c1), (x2-c2),…, (xk-ck) 6.31
Giá trị dự đoán và sai số chuẩn của 0^ dễ dàng tìm được thông qua hệ
số chặn của hàm hồi quy (6.31)
Khoảng tin cậy dự đoán 1- của giá trị trung bình là:
0^ t/2(n-k-1)*se(0^)
39
39
Khoảng tin cậy dự đoán 95% cho điểm trung bình GPA đại học là:
2.70 1.96*0.02 hay (2.66 ; 2.74)
40
40
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 20
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
> hoiquy <- lm(colgpa ~ sat + hsperc + hsize + I(hsize^2), data = gpa2)
> summary(hoiquy)
Call:
lm(formula = colgpa ~ sat + hsperc + hsize + I(hsize^2), data = gpa2)
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 1.493e+00 7.534e-02 19.812 < 2e-16 ***
sat 1.492e-03 6.521e-05 22.886 < 2e-16 ***
hsperc -1.386e-02 5.610e-04 -24.698 < 2e-16 ***
hsize -6.088e-02 1.650e-02 -3.690 0.000228 ***
I(hsize^2) 5.460e-03 2.270e-03 2.406 0.016191 *
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
41
41
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 2.700e+00 1.988e-02 135.833 < 2e-16 ***
I(sat - 1200) 1.492e-03 6.521e-05 22.886 < 2e-16 ***
I(hsperc - 30) -1.386e-02 5.610e-04 -24.698 < 2e-16 ***
I(hsize - 5) -6.088e-02 1.650e-02 -3.690 0.000228 ***
I(hsize^2 - 25) 5.460e-03 2.270e-03 2.406 0.016191 *
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
42
42
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 21
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
6.33
6.34
6.35
Sai số chuẩn:
6.36
Khoảng tin cậy dự đoán 1- của dự đoán giá trị cá biệt y0 là:
y0^ t/2(n-k-1)*se(e0^) 6.37
43
43
Ta có: ;
= 0.5604
Khoảng tin cậy dự đoán 95% của điểm GPA từng học sinh cụ thể :
2.70 1.96*0.5604 hay (1.6016 đến 3.7984)
44
44
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 22
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
45
45
* yˆ
exp(log( y )). exp(ˆ 2 / 2) 6.40 Cần điều kiện u có phân phối chuẩn N(0,2)
* Dưới giả định là độc lập với : u không có phân phối chuẩn
1 n
yˆ exp(log( y )). exp(uˆi ) 6.42-6.43
n i 1
Dự đoán của y
Không cần điều kiện u có phân phối chuẩn
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
46
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 23
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
VD 6.7 và 6.8
6.47
Log(mktval)
6.45
R2~ = r(y, y^)2, với y^ tính theo công thức (6.40) hoặc (6.42-6.43)
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
47
2) Tính Y * Y
Y
3) Chạy hồi quy Y* = a+bX SSRY
Chạy hồi quy lnY* = c+dX SSRlnY
n
4) Tính BoxCox .ln(SSRlớn/SSRnhỏ)
2
5) H0: 2 mô hình tốt như nhau ; H1: H0 sai
Quy tắc bác bỏ:
BoxCox 2 (1) : bác bỏ H0
Mô hình nào có SSR nhỏ hơn sẽ tốt hơn
48
48
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 24
Chương 6 - Nhập môn Kinh tế lượng * 03.08.2021
Jeffrey M. Wooldridge
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/
https://sites.google.com/site/phamtricao/
49
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/ph
amtricao/ 25