Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Sinh Lí Bệnh – Miễn Dịch

YK26,YTCC K37 – 7/07/2014

1/Sinh lý bệnh học là môn hoc nghiên cưu về b.Hồng cầu nhỏ nhược sắc
…….. của …… trong những trường hợp bệnh c.Hồng cầu to ưu sắc
lý cụ thể : d.đẳng bào
a.Quy luật hoạt động – cơ thể bình thường 9/Hồng cầu hình bia có thể được tim thấy
b. Cơ chế sinh bệnh – cơ thể bình thường trong bệnh lý nào
c.Quy luật hoạt động – Cơ thể bệnh a. Alpha Thalassemie
d.Cơ chế sinh bệnh – Cơ thể bệnh b. Beta Thalassemie
2/Tác dụng nào sau đây KHÔNG PHẢI của c. Suy tủy
insulin d. Ung thư máu
a.Đưa đường vào trong tế bào 10/Triệu chứng tiểu nhiều trong bệnh đái
b.giảm đường trong máu tháo đường do cơ chế
c.Tăng hoạt tính men hexokinase a.uống nhiều
d.giảm tổng hợp glycogen trong tế bào b.lợi niệu do thẩm thấu
3/Phương pháp nào sau đâ để đánh giá béo c. mất nước nhiều
phì trung tâm d.Tăng áp suất thủy tĩnh của máu
a. Đo cân nặng theo tuổi 11/Quan niệm khoa học về bệnh là :
b. Đo chiều cao theo tuổi a.Bệnh có tính chất của một cân bằng mới
c. Tính cân nặng / ( chiều cao ) không bền vững
d. Tính tỉ số chu vi eo/hông b.Bệnh là sự dồn ép ý thức trong tiềm thức
4/ Thành phần ào dưới đây mang tính kháng của một xung đột tâm ly
nguyên mạnh nhất c.Bệnh là một nổi loạn hóa học xảy ra trong cơ
a.Protein thể
b.Carbohydrate d.Bệnh là do chất khi dơ bẩn do tác động của
c.Lipid một lức ác như thần thánh , ma quỷ vào trong
d.Acid nucleic cơ thể
5/Epitope tế bào B có đặc điểm 12/Nguyên nhân và điều kiện tạo thuận lợi
a.Còn được gọi là Epitope sinh miễn dịch cho nguyên nhân do tác động trên người đó
b.Chiều dài gồm 13-18 acid amin gây ra bệnh được gọi là :
c.Kết hợp với ……. Trong mãnh Fab của phân a.Bệnh sinh
tử kháng thể trên bề mặt tế bào B b.Bệnh nguyên
d.Có thể kích thích tế bào lympho T c.Cơ chế sinh bệnh
6/Tỷ lệ sinh nhiệt / thải nhiệt <1 tương ứng d.Nguyên nhân gây ra bệnh
với giai đoạn nào của sốt 13/ quá trình vận chuyển lipid ngoại sinh là
a.Sốt tăng vận chuyển lipid :
b.Sốt đứng a.Từ gan đến các tổ chức
c.Sối lui b.Từ niêm mạc ruột về gan
d.Cả 3 giai đoạn c.Dưới dạng Lipoprotein
7/Chất gây sốt nội sinh và tác động trực tiếp d.Từ tổ chức đến gan
lên trung tâm điều hòa thân nhiệt , được tiết 14/Qúa trình vận chuyển lipid nội sinh do
ra từ những lipoprotein nào đảm nhận NGOẠI
a.Đại thực bào TRỪ :
b.Tế bào lympho T a.CM
c.Tế bào lympho B b.LDL
d.Vi khuẩn c.HDL
8/Thiếu máu mãn tính là loại thiếu máu d.VLDL
a.Đẳng sắc
15/ Giam protid huyết tương do giảm cung b.u ác tính
cấp gặp trong trường hợp nào : c.Sốc nhiễm khuẩn
a.Đói , rối loạn hấp thu d.Suy dinh dưỡng
b.Suy tế bào gan 23/Thiếu Acid Folic và vitamin B12 là nguyên
c.Sốt kéo dài nhân dẫn đến
d.Tiểu ra protn a.Bệnh alpha Thalassemie
16/quá trình chuyển hóa protid gồm các b.Bệnh Beta Thalassamie
bước sau , NGOẠI TRỪ : c.Bệnh hồng cầu hình cầu
a.Khử amin bằng men desamniinsa d.Bệnh thiếu máu ác tính Biermer
b.Khử carboxyl bằng men carboxylase 24/Khi mô thiếu oxy sẽ kích thích thận tăng
c.Chuyển amin bằng men ……… sản xuất hormon
d.Phiên mã dịch mã tạo phân tử protein a.Erythropoetin
17/Rối loạn chuyển các các chất do thiếu hụt b.Renin
men chuyển hóa thường gây nên các bệnh lý c.Thrombopoietine
sau , NGOẠI TRỪ : d.Adrenalin
a.Tích glycogen 25/Hai thành phần có trong huyết tương gây
b.Phenylkenon niệu opsonin hóa thường gặp là :
c.Tích lipoprotein máu a.Kháng thể và C3a
d.Bất thường Hemoglobin b.Kháng thể và C4a
18/Tại tuyến ức , Lympho T trải qua mấy quá c.Kháng thể và C3b
trình chọn lọc d.Kháng thể và C5a
a. 2 chọn lọc 26/quá trình thực bào của bạch cầu trong
b. 3 chọn lọc viêm diễn tiến theo trình tự sau :
c. 4 chọn lọc a.Hướng về ,tiếp cận , nuốt
d. 5 chọn lọc b.Tiếp cận , hướng về , nuốt
19/Các sản phẩm sau được tạo ra sau giai c.Hướng về , nuốt , tiếp cận
đoạn nuốt của hiện tượng thực bào : d.Nuốt , tiếp cận , hướng về
NGOẠI TRỪ : 27/Một loại thuốc nên sử dụng trong điều trị
a.Túi phogosome ổ áp – xe cấp do nhiễm khuẩn là :
b.Mãnh peptide kháng nguyên a.Kháng sinh
c.Túi phagolysosome b.Kháng viêm steroids
d.Lysosome c.Kháng viêm non-steroides
20/Gan là cơ quan duy nhất tổng hợp d.giảm đau
Albumin cho cơ thể 28/Kháng thể IgA có cấu trúc là :
a.Đúng b.Sai a.2 γ , 2k
21/Nói sinh lý bệnh là cầu nói giữa các môn y b.2 α , 2k
học cơ sở là vì c. 2 μ , 2 λ
a.Trong chương trình học phải xếp các môn d. 2 β , 2 λ
học cơ sở liên tiếp nhau 29/ Phân tử MHC lớp 1 trình diện kháng
b.Sinh lý bệnh học thừa hưởng các thành tựu nguyên cho tế bào
khoa học của các môn y học cơ sở khác để giải a.Lympho B
thích về bệnh nguyên , bệnh sinh của bệnh b.Lympho Th
c.Sinh lý bệnh nhất thiết phải được xếp học c.Lympho Tc
trước các môn y học cơ sở khác như sinh lý , vi d.a,b và c đúng
sinh , mô phôi 30/Hai kháng thể IgE cùng bất được một dị
d.Muốn hiểu Sinh lý bệnh đỏi hỏi thấy thuốc nguyên sẽ hoạt hóa tế bào Mast phóng thích
phải học các môn y học cơ sở khác hóa chất trung gian
22/Tình trạng sau đây gâ hạ đường huyết có a.Đúng b.Sai
cơ chế do tăng oxy hóa đường trong tế bào , 31/quá trình sốt thể hiện các ý nghĩa sau ,
NGOẠI TRỪ : NGOẠI TRỪ :
a.Sốt
a. Gây bất lợi đến quá trình tăng trưởng c.PaO2 tăng và PaCO2 giảm
của vi sinh vật d.PaO tăng và PaCO2 tăng
b. giảm đi sự biệt hóa của lympho bào 41/Đặc điểm lâm sang điển hình bệnh phù
c. hạn chế sự sinh sản của virus trong phổi cấp :Trào bọt hồng
các tế bào nhiễm virus 42/Đặc điểm nào sau của vi khuẩn
d. tăng sự chuyển động của bạch cầu Helicobacter Pylori :
trung tính a.Trực khuẩn gram dương
32/Đau nhức cả người trong sốt chủ yếu là b.Tiết men Urenase, Lipdase , Catalase
do tác động của : c. Di chuyển được nhờ khả năng bám dính
33/Nguyên nhân gây suy giảm chức năng ở d.kích thích tạo ra kháng thể IgE
tim Trái : Lực cản ở đại tuần hoàn 43/giả thuyết nào sau đây giải thích được
34/Các nguyên nhân gây cao huyết áp thứ triệu chứng vụn vẩy chỉ ở giai đoạn tiền hôn
phát NGOẠI TRỪ : mê gan
a.Xơ vữa động mạch a.NH3 tăng cao trong máu
b.Viêm vi cầu thận cấp b.Tăng chất dẫn truyền thần kinh giả
c.Hợp động mạch thận c.Tăng chất ức não
d.U tủy thượng thận d.Tăng độc chất do không được gan phân hủy
35/Trung tâm điều hòa cảm giác khác nằm 44/giai đoạn hiệu ứng trong đáp ứng miễn
ở : Vùng dưới đồi dịch dịch thể là giai đoạn :
36/Sau khi bắt kháng nguyên , kháng thể IgG a.APC trình diện kháng nguyên cho các tế bào
sẽ : có thêm quyền miễn dịch
37/Chức năng của giai đoạn vận chuyển Oxy b.các tế bào đã mẫn cảm sản xuất kháng thể
trong quá trình hô hấp là : c.Kháng thể thực hiện đáp ứng miễn dịch dịch
a.Đảm bảo sự trao đổi khí O2 và CO2 giữa phế thể
nang với môi trường ngoài d.Tất cả đều sai
b.Sự lưu thông khí thụ động qua lại màng phế 45/Mức độ hôn mê gan song hành với nồng
nang và mao mạch phổi độ Nh3 tăng cao trong máu
c.Qúa trình đưa O2 từ phế nang đến các tế a.Đung
bào và đem CO2 từ tê bào đến phế nang theo b.Sai
chiều ngược lại 46/Tế bào NK gây phá hủy tế bào một cách
d.Tế bào sử dụng O2 để chuyển hóa các chất vừa đặc hiệu vừa không đặc hiệu
tạo ATP và CO2 a.Đung
38/Các bệnh lý sau gây rối loạn thông khí , b.Sai
NGOẠI TRỪ : 47/Thuốc khang viêm Non-Steorid gây tổn
a.Ngạt thương niêm mạc dạ dày theo cơ chế nào :
b.Phù phổi cấp 48/Suy thận cấp trước thận do những
c.Hen phế quản nguyên nhân nào sau đây , NGOẠI TRỪ ?
d…….. a.Xuất huyết tiêu hóa nặng
39/Đặc điểm tổn thương bệnh lý phù phổi b.Tiêu chảy mất nước nặng
cấp là c.Shock nhiễm trùng
a.Do rối loạn bất thường về cấu trúc d.Viêm vi cầu thận cấp
Hemoglobin 49/Trong đáp ứng miễn dịch bẩm sinh ,
b.Các phế nang bị tràn ngập bởi dịch thoát từ thành phần nào có khả năng tiêu diệt tế bào
lòng mạch u
c.Do nhiễm độc các men hô hấp a.Đại thực bào
d.Các phế nang căng to , dãn rộng , phá hủy b.Tế bào NK
vách phế nang c.Tế bào Mast
40/Rối loạn khí máu gặp trong bệnh lý ngạt d.Tế bào Te
là 50/IL-1 do các đại thực bào hoạt hóa tiết ra
a.PaO2 giảm và PaCO2 tăng trong viêm cấp , có tác dụng
b.PaO2 giảm và PaCO2 giảm a.Làm tăng cường đáp ứng miễn dịch
b.Khởi động quá trình miễn dịch c.Protein huyết tương
c.Gây sốt d.PCO2
d.Tất cả đều đúng 61/Kháng thể có khả năng tạo phản ứng
51/Chức năng của cơ quan lympho ngoại vi ngưng kết :
a.Bắt giữ kháng nguyên a.IgA
b.Sản xuất kháng thể b.IgM
c.Chưa các tế bào miễn dịch c.IgE
d.Tất cả đều đúng d.IgD
52/Vị trí củ kháng nguyên gắn kết đặc hiệu 62/Kháng thể có khả năng
với kháng thể gọi tên là a.Tập trung kháng nguyên
a……… b.Phân tán đều kháng nguyên
b.Epitope c.gắn đặc hiệu vào kháng nguyên
c.Thụ thể tế bào T d.a và c đúng
d.Thụ thể tế bào B 63/Vi khuẩn xam nhập vào cơ thể bị đại thực
53/Vai trò của tá dược miễn dịch là : bào nuốt và tiêu hủy hoàn toàn . Các sản
a.giúp đưa chất gây mẫn cảm vào cơ thể phẩm phân hủy của vi khuẩn này được xem
b.làm tăng đáp ứng miễn dịch chống lại chất như là :
gây mẫn cảm a.Chất gây mẫn cảm
c.Tạo màu sắc và mùi vị cho vaccine b.Kháng nguyên
d.giúp cơ thể rút ngắn thời gian tạo đáp ứng c.Vật lạ
miễn dịch d.Hapten
54/Trong suy hô hấp cấp , bệnh nhân có biểu 64/Chất có khả năng kết hợp với protein tải
hiện tăng nhịp tim do kích thích các hóa cảm và hoạt động như một hapten
thụ quan a.Protein
a.Đúng b.Carbohdrate
b.Sai c.Lipid
55/Rối loạn chức năng co bóp của dạ dày d.Acid nucleic
biểu hiện ở trạng thái tăng và giảm co bóp 65/Kháng thể :
a.Đúng a.Có háo tính với kháng nguyên
b.Sai b.Không có ái tính với kháng nguyên
56/Trong nước tiểu trụ mỡ thì trụ hình thành c.Có ái tính với kháng nguyên
từ : d.a và c đúng
57/Hồng cầu xuất hiện trong nước tiểu do cơ 66/Mục tiêu cuôi cùng của sinh lý bệnh học là
chế nào : a.giúp giải thích được các hiện tượng bệnh lý
58/Hệ đệm nào sau đây tham gia bù trừ b.giúp giải thích được các hiện tượng bệnh lý
trong nhiễm toan chuyển hóa : xảy ra trên cơ thể
a.Bicabonate c. giúp giải thích được các hiện tượng bệnh lý
b.Phosphate xảy ra trên cơ thể bệnh
c…………. d. giúp giải thích được các hiện tượng bệnh lý
d…………. xả ra trên cơ thể bình thường
59/để pH máu hằng định thì tỷ lệ 67/Chất quyết định áp lực keo trong lòng
[CO2]/[H2CO3] là : mạch do gan tạo ra là :
a. 1/10 a.GABOP
b. 1/20 b.Albumin
c. 1/30 c.Globuline
d. 1/40 d.GABA
60/ Các thông số cơ bản nào sau đây để đánh 68/Đam niệu có thể xuất hiện do các cơ chế
giá thăng bằng acid-bazo trong cơ thể : sau , NGOẠI TRỪ :
NGOẠI TRỪ : a.Tổn thương màng lọc cầu thận
a.pH máu b.giảm khả năng hấp thu do tổn thương ống
b.HCO3- thận
c.vượt khả năng tái hấp thụ của ống thận d.Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch
d.tổn thương đường dẫn niệu 76/Trong hiện tượng thực bào , giai đoạn
69/Trong nước tiểu trụ trong được hình hướng về được khởi đầu khi :
thành từ thành phần nào sau đây a.Bạch cầu tác khỏi truc dòng máu
a.Bạch cầu b.Bạch cầu bám vào thành mạch
b.Hồng cầu c.Bạch cầu đang chui qua khe hỡ giữa hai tế
c.Hạt mỡ bào nội mô
d.Albumin d.Bạch cầu vừa vào được khoảng gian bào ổ
70/Viêm mãn cũng có thể xảy ra ngay từ đầu viêm
như một quá trình độc lập không liên quan gì 77/Hiện tượng nào trong viêm xảy ra sớm
tới viêm câp nhất và ngắn nhất
a.Đúng a.Co mạch
b.Sai b.Xung huyết động mạch
71 /Mục tiêu cuối cùng của sinh lý bệnh học c.Xung huyết tĩnh mạch
là : d.ứ máu
a.Tìm hiểu về các quá trình sinh bệnh lý điển 78/Yếu tố nào tác động lên trung tâm điều
hình hòa thân nhiệt hình thành sốt :
b.Tìm hiểu về những quy luật hoạt động của a.Chất gây sốt nội sinh
cơ quan , tổ chức bị bệnh b.Chất gây sốt ngoại sinh
c.Tìm hiểu về quy luật hoạt động của bệnh nói c.Setpoint
chung d.Acid Arachidonic
d.Tìm hiểu về bệnh sinh của các bệnh lý nói 79/Cơ chế chính gây rối loạn tiêu hóa trong
chung sốt la
72/Nói sinh lý bệnh là cầu nói giữa các môn y a.Nhiệt độ cơ thể tăng cao
học cơ sở vì : b.giảm tiết men tiêu hóa
a.Trong chương trình học phải sắp xếp các c.độc tốt vi khuẩn
môn học cơ sở liên tiếp nhau d.tăng co bóp cơ trơn đường tiêu hóa
b.Sinh lý bệnh học thừa hưởng các thành tựu 80/Qúa trình sốt thể hiện các ý nghĩa sau ,
khoa học của các môn y học cơ sở khác NGOẠI TRỪ :
c.Sinh lý bệnh nhất thiết phải được xếp học a.Gây bất lợi đến quá trình tăng trưởng của vi
trước các môn y học cơ sở khác như sinh lý , vi sinh vật
sinh , mô phôi b.giảm đi sự biệt hóa của Lympho bào
d.Muốn hiểu Sinh Lý Bệnh đòi hỏi thầy thuốc c.Hạn chế sự sinh sản của virus trong các tế
phải học các môn y học cơ sở khác bào nhiễm virus
73/’’Bệnh là do rối loạn hằng định nội môi d.Tăng sự chuyển động của bạch cầu trung
của cơ thể ‘’ là quan niệm theo học thuyết tính
nào sau đây : 81/Trong các bệnh lý gây vỡ hồng cầu sau
a.Cơ học đây , bệnh lý nào là bệnh lý ở màng hồng cầu
b.Hóa học a.Bệnh hồng cầu hình liềm
c.Tâm thần học b.Bệnh hồng cầu hình cầu
d.Duy tâm siêu hình c.Thiếu men G6PD
74/Các yếu tố bệnh nguyên sau ảnh hưởng d.Bệnh Thalassemie
đến quá trình bệnh sinh , NGOẠI TRỪ : 82/Đặc điểm sau là của bệnh bạch cầu cấp ,
a.Liều lượng của yếu tố bệnh nguyên NGOẠI TRỪ :
b.Thời gian tác dụng của yếu tố bệnh nguyên a.Không có khoảng trống bạch huyết
c.Sức đề kháng của cơ thể b.Số lượng bạch cầu trung gian có rất ít
d.Đường vào của yếu tố bệnh nguyên c.Nguyên tủy bào tăng rất cao có thể chiếm
75/Cơ chế của phù trong viêm >60%
a.Tăng bạch cầu d.Có hiện tượng thiếu máu
b.Tăng tính thấm thành mạch 83/Bệnh nhân chỉ khó thở khi gắng sức nhiều
c.Tăng Albumin trong lòng mạch được chẩn đoán suy tim mức độ :
a.I b.Thở chậm có cơn ngưng thở ngắn , huyết áp
b.II giảm dần
c.III c.Tăng thở cả hai thì , huyết áp tang , dẫy dụa
d.IV kích thích
84/Bệnh nhân được chẩn đoán suy tim trái d.Thở ngáp cá , sau đó ngưng thở hoàn toàn ,
do cao huyết áp là phân loại suy tim theo huyết áp bằng 0
cách nào sau đây : 91/Cơ thể sẽ thích nghi như thế nào trong
a.Lâm sang suy hô hấp mãn tính , NGOẠI TRỪ :
b.Cơ chế bệnh sinh a.Thận tăng tuyết erythropoietine
c.Chuyển háo năng lượng b.Tăng sinh hồng cầu
d.Mức độ nặng của bệnh c.Kich thích trung tâm hô hấp
85/Xơ vữa động mạch gây các biến chứng d.Tăng cường hoạt động tổ chức
sau , NGOẠI TRỪ : 92/Có bao nhiêu nhóm cơ chê bệnh sinh gây
a.Mạch kém bền , kém đàn hồi bệnh lý dạ dày – tá tràng :
b.Sự lưu thông máu nuôi các cơ quan giảm a.1
c.hình thành cục huyết khối b.2
d.tăng tính thấm thành mạch c.3
86/Cao huyết áp gây các hậu quả sau , NGOẠI d.4
TRỪ :
a.Suy tim trái 93/Biểu hiện lâm sang của trạng thái tăng co
b.Suy thận bóp dạ dày :
c.Sốc a.ợ chua , ợ hơi
d.Xuất huyết võng mạc b.Đau túc vùng thượng vị
87/Cơ chế tăng huyết áp do tăng tiết c.Đầy bụng , khó tiêu
Aldosterol nguyên phát gặp trong bệnh lý d.Nóng rát vùng thượng vị
nào sau đây 94/Khi gan thiếu O2 sẽ tạo ra chất gì
a.U tủy thượng thận a.Dopamin
b.Hội chứng Cushing b.Vaso Dilatator
c.Hội chứng Conn c.Aldsoteron
d.Suy tuyến thượng thận d.Octopamin
88/Chức năng của giai đoạn khuếch tán là : 95.Gan khử độc theo cơ chế cố định và thải
a.Đảm bảo sự trao đổi khí O2 và CO2 giữa phế trừ chủ yếu nhờ loại tế bào nào
nang với môi trường ngoài a.Kuffer
b.Sự lưu thông khí thụ động qua lại màng phế b.Nhu mô gan
nang và mao mạch phổi c.Langerhan
c.quá trình đưa O2 từ phế nang đến các tế d.Đại thực bao
bào và đem CO2 từ tế bào đến phế nang theo 96/Những rối loạn nào sau đây KHÔNG PHẢI
chiều ngược lại của nhóm rối loạn vi cầu thận
d.Tế bào sử dụng O2 để chuyển các các chất a.Protein niệu
tạo ATP và CO2 b.Hồng cầu niệu
89/Các bệnh lý sau ây rối loạn thông khí , c.Thiểu niệu
NGOẠI TRỪ : d.Phù toàn thân
a.Ngạt 97/Hiện tượng phù trong hội chứng thận hư
b.Hen phế quản là do
c.Phù phổi cấp a.Tăng áp suất thủy tĩnh huyết tương
d.Bệnh núi cao thực nghiệm b.giảm áp lực thẩm thấu nang Bowman
90/Các biểu hiện của giai đoạn ức chế trong c.Tăng áp lực thẩm thấu mô kẽ
bệnh cảnh ngạt là d.giảm áp lực keo huyết tương
a.Tăng thở thì hít vào , huyết áp tăng , co giật 98/Rối loạn nào đặc trưng cho nhóm rồi loạn
toàn thân kiểu thận hư
a.giảm lipid máu nhiều
b.Phù ít của kiểu thận a.Protein
c.Protein niệu >3,5g/ngày b.Chất có kích thước lớn
d.Tăng protein máu cao c.Glucid
99/Tình trạng thiểu niệu có thể gặp trong d.Acid nucleic
bệnh sau , NGOẠI TRỪ : 107/Kháng thể có dịch thể chiếm tỷ lệ thấp
a.Viêm vi cầu thận nhất trong huyết tương
b.Đái tháo đường a.IgG
c.Suy thận cấp b.IgA
d.Suy thận mạn c.IgM
100/Trung tâm mầm là vị trí quan trọng của d.IgE
a.Sản sinh tế bào máu 108/Kháng thể IgA có cấu trúc nào :
b.Tế bào B đang biệt hóa và tăng trưởng 109/Bản chất cấu trúc của bổ thể là :
c.Tế bào T trưởng thành a.Lipid
d.Biệt hóa tế bào dòng tủy b.Kháng thể
101/Những thành phần nào dưới đây không c.Protein
thể bảo vệ bề mặt ngoài của cơ thể d.Gluci
a.Da 110/Yếu tố C1 INH điều hòa bổ thể theo con
b.Niệm mạc đường cổ điển có tác dụng trên thành phần
c.Dịch dạ dày nào
d.Enzym amylase của nước bọt a.C4
102/Tất cả các tế bào có thẩm quyền miễn b.C1
dịch đều xuất phát từ c.C2
a.Tế bào gốc d.C3
b.Tế bào tiền thân dòng tủy 111/C4bp là một loại protein tham gia điều
c.Tế bào tiền thân dòng lymhpo hòa hệ thống bổ thể của con đường nào :
d.Tế bào vạn năng a.Không theo con đường nào
103/Tế bào miễn dịch ở mô lympho nào có b.Tắt và cổ điển
khả năng nhận diện các kháng nguyên ở tổ c.MBL và tắt
chức d.MBL và cổ điển
a.Lách 112/Cụm gen MHC
b.Hạch bạch huyết a.Còn được gọi là kháng nguyên MHC
c.Mô lympho không có vỏ bọc b.Là một vùng chưa rất nhiều gen đa kiểu hình
d.Không có mô lympho nào c.Được biểu lộ trên bề mặt của nhiều loại tế
104/Thụ thể của lympho T được gọi là bào
a.MHC lớp I d.a,b và c đúng
b.MHC lớp II 113/Đuôi Fc của kháng thể sẽ được tiếp cận
c.sIg với
c.TCR a.Thụ thể tế bào Tc
105/Kháng nguyên b.Thụ thể tế bào Th
a.Là chất khi vào cơ thể có khả năng kích thích c.Thụ thể tế bào NK
cơ thể sinh ra một đáp ứng miễn dịch d.a và b đúng
b.Là chất chỉ phản ứng với chất mà cơ thể tạo 114/Sự kết hợp kháng nguyên và kháng thể
ra để chống lại nó a.Là sự kết hợp đặc hiệu
c.Là chất vừa có khả năng kích thích cơ thể b.Là sự kết hợp thuận nghịch
sinh ra một đáp ứng miễn dịch vừa có khả c.Không phải là phản ứng hóa học
năng phản ứng với chất mà cơ thể tạo ra để d.a,b và c đúng
chống lại nó 115/VI khuẩn HelicobacterPylori có enzyme
d.Là chất có cấu trúc phải phức tạp và bắt Urease nên giúp vi khuẩn bảo vệ cơ thể
buộc phải có tính hòa tan chống lại pH cacid của dạ dày
106/Đáp ứng miễn dịch yếu khi chất gây mẫn a.Đúng
cảm là b.Sai
116/Ký sinh trùng đường ruột xâm nhập vào
gan qua hệ thống động mạch gan
a.Đúng
b.Sai
117/Đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu có 2
loại là đáp ứng miễn dịch dịch thể và đáp
ứng miễn dịch tế bào
a.Đúng
b.Sai
118/Kháng nguyên protein và polysaccharide
đều là kháng nguyên phụ thuộc tế bào T
a.Đúng
b.Sai
119/IgA có ở niêm mạc giúp cơ thể chống
nhiễm khuẩn niêm mạc
a.Đúng
b.Sai

You might also like