Professional Documents
Culture Documents
Đề SLB YHDP39 (sv nhớ)
Đề SLB YHDP39 (sv nhớ)
31.
32. nguyên nhân gây cao huyết áp nguyên phát, ngoại trừ : …
33. biểu hiện của hạ huyết áp, ngoại trừ :
- trụy mạch
- sốc
- ngất
-…
34. thiếu máu dẫn đến rối loạn giai đoạn nào của hô hấp:
35. giai đoạn hô hấp ngoài : thông khí và khuếch tán
36. bệnh lí liên quan RLTK , ngoại trừ :
- hen phế quản
- phù phổi cấp
- bệnh núi cao thực nghiệm
- ngạt
37. hen phế quản
38. nguyên nhân gây loét dd-tt, ngoại trừ :
39. đặc điểm của HP -> tiết urease
40. enzym giúp HP tồn tại trong mt acid
41. tác dụng trực tiếp gây loét dd-tt của NSAID
42. tiêu chảy thẩm thấu là tăng as thẩm thấu trong lòng ruột, đ/s
43. tiêu chảy do vi trùng là: tiêu chảy tiết dịch
44. nguyên nhân gây kém hấp thu ở ruột, ngoại trừ:
45. hậu quả tăng áp lực TM cửa, ngoại trừ:
46.
47. nguyên nhân gây suy thận cấp trước thận, ngoại trừ
48. ưa năng hormon là tăng hoạt động quá mức , đ/s
49. Chẩn đoán ưu năng thiểu năng nội tiết tại tuyến or ngoại tuyến chỉ cần dựa vào lâm sàng,
Đ/S
50. ngăn cản vius: interferon
51. APC là gì
52. ở lách, Lympho B trú ngụ trong: hình như chọn nang
53. 2 IgE cùng liên kết ….. đ/s
54. Tc gồm những kháng nguyên, ngoại trừ
55. khi virus xâm nhập trình diện kn nào(chắc vậy)
- MHC lớp I
- MHC lớp II
- CD4
- CD8
56. Fab gắn với: epitope, paratope, kn, a và c đúng
57. chất gây mẫn cảm mạnh nhất có bản chất là: protein, lipid, carbohydrat, acid nu
58. 59. 1 câu opsonin hóa chọn kháng thể và bô thể (a c đúng ha gì á)
60. yếu tố khởi động trong hoạt hóa theo con đường cổ điển: C1
61. Thiếu sắt gặp trong bệnh nào ?
62. Giảm protein huyết tương do giảm tổng hợp gặp trong bệnh lý nào?
63. Đặc điểm hôn mê gan?
64. Tá dược miễn dịch là chất khi kết hợp với chất gây mẫn cảm sẽ có tác dụng :
65. Vai trò của slb trong y học giúp giải thích cơ chế sinh bệnh, đ/s