Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 214

5.

Nội tiết tố nào sau đây làm tăng thân nên buồng trứng cũng dần dần
nhiệt cơ sở: tiết Estrogen
PGS.TS Tiến, Ts Minh, Ts B. Progesteron cũng được chế tiết
A. Estrogen bởi các nang noãn của buồng
Vân, Ths Chương B. Progesteron trứng
C. Prolactine C. Các dấu hiệu sinh dục phụ cũng
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI bắt đầu xuất hiện khi đến gần
D. hCG
DUNG tuổi dậy thì
6. Tác dụng của estrogen đối với âm D. A và C đúng
SINH LÝ PHỤ KHOA hộ và âm đạo, chọn câu sai:
10. Thời kỳ dậy thì có các đặc điểm sau:
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại A. Làm phát triển và làm dày biểu
mô âm đạo A. Tuổi dậy thì trung bình từ 11- 12
1. Trong chu kỳ kinh nguyệt bình B. Làm phát triển các môi của âm tuổi
thường, dịch nhầy ở cổ tử cung nhiều và hộ B. Các dấu hiệu sinh dục phụ của
loãng nhất vào thời điểm: C. Duy trì pH axit của âm đạo người phụ nữ xuất hiện rõ nét
D. Chứng nghiệm Schiller âm tính C. Tuổi dậy thì về sinh dục được
A. Ngay trước khi hành kinh đánh dấu bằng kỳ hành kinh đầu
B. Ngay sau khi sạch kinh 7. Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường tiên
C. Ngày thứ 7 – 11 có đặc điểm sau: D. B và C đúng
D. Ngày thứ 12 - 16 A. Kéo dài từ 21 đến 35 ngày 11. Thời kỳ hoạt động sinh dục có các
2. pH dịch âm đạo bình thường trong B. Thời gian hành kinh từ 2-6 ngày đặc điểm sau:
khoảng: C. Lượng máu mất trung bình 50-
100ml A. Tiếp theo tuổi dậy thì cho đến
A. Kiềm D. A và B đúng khi mãn kinh
B. Người phụ nữ có thể thụ thai
B. Trung tính được
8. Các thời kỳ hoạt động sinh dục ở
C. Axit phụ nữ gồm: C. Các tính chất sinh dục phụ
D. Thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt ngừng phát triển
A. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ D. A và B đúng
3. Những đặc tính điển hình của dịch hoạt động sinh dục và thời kỳ
nhầy cổ tử cung quanh thời điểm phóng mãn kinh 12. Thời kỳ mãn kinh:
noãn là, chọn câu sai: B. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy
thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động A. Được chia làm hai giai đoạn: tiền
A. Nhiều sinh dục và thời kỳ mãn kinh mãn kinh và sau mãn kinh
B. Trong C. Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ B. Các giai đoạn này thường kéo
hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền dài 1-2 năm
C. Loãng
mãn kinh và thời kỳ mãn kinh C. Các giai đoạn này thường kéo
D. pH axit dài từ 6 tháng đến 1 năm
D. Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy
4. Lượng máu kinh trung bình của một thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, D. A và B đúng
kỳ kinh nguyệt bình thường khoảng: thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ 13. Nội tiết từ các cơ quan sau tham gia
mãn kinh vào chu kỳ kinh nguyệt, NGOẠI TRỪ:
A. Dưới 40 ml
B. 50 - 60 ml 9. Thời kỳ trẻ em có các đặc điểm sau: A. Vùng dưới đồi
C. 70 - 80 ml A. Hormon giải phóng và hormon B. Tuyến yên
D. Trên 90 ml hướng sinh dục dần dần tăng C. Thượng thận

1
D. Buồng trứng A. Kích thích nang noãn phát triển D. Môi trường âm đạo có tính acide
và phóng noãn.
14. Nội tiết nào sau đây không phải do B. Kích thích nang noãn trưởng là nhờ tác dụng của progesteron
buồng trứng chế tiết ra: thành và phóng noãn.
A. Androgen C. Kích thích phóng noãn và hình
24. Chức năng của bộ phận sinh dục là
B. Progesteron thành hoàng thể.
chức năng sinh sản, đảm bảo sự thụ tinh,
C. Estrogen D. Kích thích nang noãn trưởng
sự làm tổ và sự phát triển của trứng trong
D. Prolactin thành và hình thành hoàng thể.
tử cung Đ/S
20. Ở giai đoạn trước phóng noãn, nang
25. Hoạt động của vùng dưới đồi kích
noãn buồng trứng chế tiết ra:
15. Không phát triển các đặc tính sinh thích hoạt động của tuyến yên. Hoạt động
dục phụ và không hành kinh ở tuổi nào sau A. Estrogen của tuyến yên kích thích hoạt động của
đây thì được gọi là dậy thì muộn: B. Progesteron. buồng trứng. Hoạt động của buồng trứng
C. Androgen. kích thích hoạt động của vùng dưới đồi
A. > 15 tuổi D. Estrogen và progesteron. theo cơ chế hồi.
B. > 16 tuổi Đ/S
C. > 17 tuổi 21. Một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt là
D. > 18 tuổi 30 ngày, dự tính ngày phóng noãn là ngày 26. Chu kỳ buồng trứng được phân chia
thứ: thành giai đoạn tăng sinh và giai đoạn chế
16. Tiền mãn kinh có thể gây các triệu tiết tương ứng
chứng sau, NGOẠI TRỪ: A. 12 của vòng kinh. Đ/S
B. 14 của vòng kinh.
A. Bốc hoả, vã mồ hôi C. 16 của vòng kinh. 27. Định nghĩa kinh thưa, kinh mau:
B. Ngoại tâm thu D. 18 của vòng kinh.
C. Đau mỏi các khớp, cơ . ... . (Kinh thưa: là kinh nguyệt không thường
D. Tiểu đường xuyên, không đều. Chu kỳ kinh thường trên 35
22. Hormon nào sau đây không được ngày
17. Trung khu sinh dục vùng dưới đồi chế tiết từ buồng trứng: ( Kinh mau: còn gọi là đa kinh. Chu kỳ kinh
tiết ra hormon giải phóng sinh dục nữ là: thường 21 ngày hoặc ngắn hơn.)..................
A. Estrogen.
A. FSH. B. Progesteron. 28. Định nghĩa rong kinh, rong huyết:
B. GnRH. C. Androgen.
C. LH. D. Testosteron. ...(Rong kinh: kinh có chu kỳ, lượng kinh nhiều
D. LTH (>80ml) và kéo dài trên 7 ngày)
23. Những câu sau đây về sinh lý sinh (Rong huyết: ra máu thất thường không
18. Hormon hướng sinh dục FSH của dục nữ chọn câu đúng: theo chu kỳ).....
tuyến yên có tác dụng:
A. Tuyến yên chế tiết ra hormon 29. Cuối giai đoạn nang noãn, trước khi
A. Kích thích noãn phát triển. rụng trứng các thụ thể của...
B. Kích thích noãn phát triển và giải phóng sinh dục (LH.)..........được tạo bởi FSH hiện diện ở lớp
trưởng thành. tế bào hạt. Cùng với sự kích thích của LH,
B. Buồng trứng vừa có chức năng
C. Kích thích phóng noãn. các thụ thể này điều chỉnh sự
D. Kích thích hoàng thể hoạt động nội tiết vừa có chức năng ngoại
tiết.....(progesteron)..........
và chế tiết. tiết
30. Cả estrogen và progesteron vẫn còn
19. Hormon hướng sinh dục LH của C. Vỏ nang trong chế tiết tăng trong thời gian tồn tại của (... Hoàng
tuyến yên có tác dụng: thể....)....sau đó, hàm lượng của chúng giảm
progesteron

2
khi hoàng thể .........(...thoái hoá..).......vì thế A. Progesteron 40. Thời điểm xảy ra hiện tượng thoái
tạo ra 1 giai đoạn cho chu kỳ kế tiếp B. Estrogen hóa của hoàng thể chu kỳ trong chu kỳ kinh
C. Androgen nguyệt là:
31. Sinh lý phụ khoa là nghiên cứu tất
cả những vấn đề có liên quan đến thay đổi D. hCG A. Ngày thứ 7 của chu kỳ kinh
về ...( hoạt động sinh dục...)..của người phụ B. Ngày thứ 15 của chu kỳ kinh
nữ 36. Thời gian tồn tại của hoàng thể
trong chu kỳ kinh nguyệt: C. Ngày thứ 21 của chu kỳ kinh
32. Kinh nguyệt là hiện tượng chảy máu D. Ngày thứ 25 của chu kỳ kinh
có tính chất chu kỳ từ tử cung ra ngoài do A. 07 - 10 ngày
..(bong niêm mạc tử cung), dưới ảnh hưởng B. 11 - 15 ngày 41. Trong nửa sau của chu kỳ kinh
của sự tụt đột ngột estrogen và progesteron C. 16 - 20 ngày nguyệt, tại hoàng thể, estrogen và
trong cơ thể progesteron được tiết bởi:
D. 21 - 25 ngày
II. Câu hỏi mức độ hiểu A. Tế bào hạt lớp vỏ hoàng thể hoá
37. Giai đoạn hành kinh tương ứng với
B. Tế bào vỏ trong
33. Nói về một chu kỳ kinh nguyệt bình sự thay đổi nội tiết nào sau đây:
C. Tế bào vỏ ngoài
thường, chọn câu sai: A. Giảm thấp steroid sinh dục D. Tế bào rốn buồng trứng
A. Một chu kỳ kinh đều đặn bắt B. Giảm thấp gonadotrophin
buộc phải là chu kỳ có hiện C. Giảm thấp hocmom dưới đồi 42. Tác dụng trên cơ quan đích của
tượng rụng trứng progesteron, chọn câu sai:
D. Giảm thấp hCG
B. Một chu kỳ kinh trong khoảng 25 A. Làm tăng thân nhiệt cơ sở
- 32 ngày vẫn được xem là trong 38. Nếu đường biểu diễn thân nhiệt
B. Làm các mạch máu ở niêm mạc
giới hạn sinh lý bình thường hàng tháng của một phụ nữ có dạng hai pha
thì ta có thể kết luận được đó là: tử cung tăng sinh
C. Hiện tượng hành kinh là do lớp C. Làm chất nhầy cổ tử cung ít và
nội mạc tử cung bị thiếu máu, A. Chu kỳ có rụng trứng đặc
hoại tử tróc ra B. Chu kỳ không rụng trứng D. Làm cơ tử cung giảm co bóp
D. Thời gian hành kinh bình thường C. Phụ nữ đang ở trong giai đoạn
kéo dài trung bình 3 - 5 ngày tiền mãn kinh 43. Tác dụng trên cơ quan đích của
estrogen, chọn câu sai:
34. Trên biểu đồ thân nhiệt, thời điểm D. Phụ nữ đã vào thời kỳ mãn kinh
xảy ra hiện tượng rụng trứng là: A. Làm cho niêm mạc tử cung tăng
39. Các đặc điểm của tuyến yên, chọn
sinh
A. 24 giờ ngay trước khi có sự tăng câu sai:
B. Làm cơ tử cung bị kích thích,
thân nhiệt A. Chịu sự kiểm soát của vùng tăng co bóp
B. Ngay trước khi có sự tăng thân dưới đồi C. Làm các tế bào tuyến ở niêm
nhiệt B. Thuỳ trước tuyến yên là tuyến mạc tử cung tích trữ glycogen
C. Ngay sau khi có sự tăng thân nội tiết
C. Thuỳ giữa tuyến yên là nơi tích D. Giúp cho sự tăng trưởng các
nhiệt
tụ các nội tiết trước khi đưa vào ống dẫn sữa
D. 24 giờ ngay sau khi có sự tăng
máu 44. Đa số nang noãn nguyên thủy được
thân nhiệt
D. Thuỳ sau tuyến yên là tuyến phát triển vào đầu mỗi chu kỳ buồng trứng
35. Kết tinh hình lá dương xỉ của chất thần kinh sẽ tiến triển theo chiều hướng nào sau đây:
nhầy cổ tử cung xảy ra khi có nồng độ cao III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
của: A. Bị thoái triển và teo lại

3
B. Tiếp tục phát triển và trưởng D. Hội chứng Tuner 11. Kinh mau khi vòng kinh ngắn
thành từ:
5. Vòng kinh có phóng noãn, khi
C. Phát triển và phóng noãn có sự hợp đồng giữa các hormon nào sau A. < 20 ngày
D. Phát triển vào chu kỳ kế tiếp đây: B. < 21 ngày
C. < 25 ngày
A. hCG và FSH
D. < 28 ngày
B. FSH và Estrogen
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI C. FSH và LH 12. Rong kinh là số ngày có kinh
DUNG SINH LÝ VÀ RỐI LOẠN D. LH và FRF trong 1 chu kỳ kinh kéo dài:
KINH NGUYỆT 6. Vô kinh thứ phát là tình trạng A. > 4 ngày
mất kinh liên tiếp từ: B. > 5 ngày
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại C. > 7 ngày
A. 3 tháng trở lên
1. Tuổi nào sau đây của phụ nữ D. > 10 ngày
B. 6 tháng trở lên
chưa có kinh lần đầu gọi là vô kinh nguyên C. 9 tháng trở lên 13. Gọi là vô kinh sinh lý trong
phát, mặc dù đã trưởng thành và phát triển D. 1 năm trở lên các trường hợp sau đây đều đúng, NGOẠI
các dấu hiệu thứ phát bình thường TRỪ:
7. Các triệu chứng của hội chứng
A. Sau 13 tuổi trước kinh; NGOẠI TRỪ: A. Có thai
B. Sau 16 tuổi B. Cho con bú
C. Sau 18 tuổi A. Nhức đầu
C. Mãn kinh
Sau 25 tuổi B. Phù
D. D. Màng trinh không thủng
C. Cương vú
2. Thống kinh nguyên phát hay D. Khó thở, chóng mặt 14. Nguyên tắc xử trí đúng đối với
gặp ở những phụ nữ sau đây, NGOẠI rong kinh rong huyết, NGOẠI TRỪ:
8. Gọi là dậy thì sớm khi bắt đầu
TRỪ:
hành kinh từ: A. Truyền máu nếu thiếu máu nhiều
A. Lạc nội mạc tử cung B. Thuốc co tử cung, nạo buồng tử
A. < 8 tuổi
B. Chít hẹp CTC sau đốt CTC cung nếu đã có chồng
C. Tử cung gập trước hoặc gập sau B. Từ 10 đến 12 tuổi
C. Phụ nữ trẻ chưa chồng điều trị
quá mức C. Từ 13 đến 16 tuổi
nội tiết
D. Khi chưa phát triển đầy đủ tuyến
D. Tiền sử hở eo CTC D. Người tiền mãn kinh điều trị nội

tiết là 1 chỉ định bắt buộc
3. Dính buồng tử cung có thể đưa
9. Mãn kinh sớm là không có
đến hậu quả nào sau đây: 15. Các nguyên nhân sau đây đều
kinh trước
gây thống kinh thứ phát; NGOẠI TRỪ:
A. Cường kinh
Thống kinh A. 35 tuổi
B. A. Tư thế tử cung bất thường do
C. Vô kinh B. 40 tuổi
viêm dính
C. 45 tuổi
D. Kinh thưa B. U xơ tử cung choán lối ra của
D. Từ 45 tuổi đến 50 tuổi
máu kinh
4. Nguyên nhân vô kinh do buồng
10. Kinh thưa khi vòng kinh dài C. Sẹo chít hẹp lỗ cổ tử cung
trứng thường gặp trong những trường
trên: D. Cơ thể dễ kích thích đau, dễ xúc
hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:
động
A. Đã cắt 2 buồng trứng A. 30 ngày
B. 35 ngày 16. Các biện pháp đề phòng thống
B. Buồng trứng tinh hoàn
C. 40 ngày kinh thứ phát sau đây đều đúng, NGOẠI
C. Triệt sản cắt 2 vòi trứng D. 45 ngày TRỪ:
4
A. Vệ sinh khi hành kinh và khi quan C. Không có mặt của estrogene mà D. 30% rong kinh cơ năng ở tuổi
hệ tình dục có sự thay đổi nồng độ của mãn kinh cần theo dõi tiền ung
B. Vệ sinh thai nghén progesterone. thư.
C. Đẻ phải đảm bảo vô khuẩn D. Không có mặt của progesterone
26. Điều nào sau đây không nên
D. Đặt vòng tránh thai để chống mà có sự thay đổi nồng độ của
làm trong chẩn đoán rong kinh rong huyết
dính buồng tử cung estrogene.
cơ năng:
17. FSH và LH trong máu phụ nữ 22. Trong những trường hợp vòng
A. Hỏi tiền sử, thăm khám toàn
mãn kinh thay đổi như sau: kinh không phóng noãn, bệnh nhân
thân.
thường đến khám vì:
A. FSH tăng và LH tăng B. Khám phụ khoa.
B. FSH tăng và LH giảm A. Muộn có con. C. Nạo buồng tử cung.
C. FSH giảm và LH giảm B. Đau bụng. D. Nội soi ổ bụng để chẩn đoán.
D. FSH giảm và LH tăng C. Ra nhiều khí hư.
27. Tuổi trung bình của thời kỳ
D. Ra máu nhiều khi hành kinh.
18. Đối với phụ nữ đã mãn kinh, mãn kinh:
trên siêu âm kết luận là tăng sinh nội mạc 23. Điều trị vòng kinh không
A. Từ 40 – 45 tuổi.
tử cung khi bề dày nội mạc là: phóng noãn có thể kích thích phóng noãn
B. Từ 45 – 50 tuổi.
bằng cách một trong những cách sau đây
A. >10 mm C. Từ 40 – 50 tuổi.
cho mọi trường hợp:
B. >09 mm D. Từ 45 – 55 tuổi.
C. > 06 mm A. Dùng thuốc Clomifen citrat.
28. . Thống kinh thường:
D. > 04 mm B. Phẫu thuật cắt góc buồng trứng.
C. hCG. A. Chỉ xảy ra ở những phụ nữ chưa
19. Các nguyên nhân sau đều có D. Tùy theo từng trường hợp cụ thể sinh đẻ lần nào
thể gây kinh nguyệt nhiều và kéo dài, mà có phương pháp phù hợp. B. Đau bụng vùng hố chậu phải
NGOẠI TRỪ: C. Có thể đau bụng trước, trong khi
24. Rong kinh rong huyết cơ năng
A. Đặt dụng cụ tử cung. hành kinh
là:
B. Sử dụng thuốc tránh thai. D. Đau bụng dữ dội từng cơn, có
C. Viêm tiểu khung. A. Chảy máu bất thường ở đường cảm giác như muốn ngất
D. U xơ tử cung. sinh dục.
29. Chu kỳ kinh được tính từ lúc:
. B. Do tử cung bị nạo hút quá nhiều.
C. Hay gặp ở tuổi dạy thì hoặc tuổi A. Sạch kinh đến ngày đầu của kỳ
20. Tất cả những câu sau là tiền mãn kinh. kinh sau.
nguyên nhân thực thể gây rối loạn kinh D. Hay gặp ở những người có bệnh B. Ngày đầu của kỳ kinh này đến
nguyệt, NGOẠI TRỪ: về máu. ngày kết thúc kỳ kinh sau.
A. Ung thư sinh dục C. Ngày đầu của kỳ kinh này đến
25. Một câu sau đây không đúng
B. Lao sinh dục. ngày đầu kỳ kinh sau.
trong tính chất chung của rong kinh rong
C. Rối loạn nội tiết. D. Ngày sạch của kỳ kinh này đến
huyết cơ năng:
D. U xơ tử cung. ngày sạch kỳ kinh sau.
A. Chu kỳ kinh nguyệt ít nhiều bị rối
21. Nguyên nhân của vòng kinh 30. FSH và LH là hormon của:
loạn.
không phóng noãn chủ yếu do: B. Máu từ tử cung ra quá nhiều, A. Vùng dưới đồi
A. Thời gian hoàng thể kéo dài. điều trị rất khó khăn, thường B. Tuyến yên
B. Suy buồng trứng. phải cắt tử cung. C. Buồng trứng
C. Toàn trạng có biểu hiện thiếu D. Thượng thận
máu do kinh ra nhiều. .
5
31. Chọn một câu đúng sau đây về A. Giảm progesteron D. Ra máu nhiều khi hành kinh
tình trạng vô kinh: B. Giảm estrogen và progesteron
41. Rong kinh rong huyết cơ năng
C. Tăng progesteron
A. Gọi là vô kinh nguyên phát khi là:
D. Tăng estrogen
đến 18 tuổi vẫn chưa có kinh.
A. Chảy máu bất thường ở đường
B. Gọi là vô kinh giả khi nguyên 36. Kết quả định lượng hormon
nhân từ buồng trứng chứ không sinh dục
trong huyết tương thấy: estrogen thấp,
phải từ tử cung. B. Do tử cung bị nạo hút quá nhiều
Progesteron thấp, FSH cao, LH cao. Kết
C. Một nguyên nhân có thể có là do C. Hay gặp ở tuổi dạy thì hoặc tuổi
luận nào sau đây đúng nhất:
cường vỏ thượng thận. tiền mãn kinh
D. Chỉ có thể điều trị bằng nội tiết. A. Suy tuyến yên D. Hay gặp ở những người có bệnh
B. Suy buồng trứng về máu
32. Trong trường hợp đa kinh C. Suy vùng dưới đồi
(kinh mau), hướng điều trị là? 42. Nguyên nhân của dậy thì muộn
D. Không có kết luận nào phù hợp
bao gồm:
A. Dùng estrogen đầu chu kỳ kinh, 37. Một phụ nữ 25 tuổi mất kinh 3
khi sắp có kinh dùng thêm A. Nguyên nhân vùng dưới đồi
tháng, việc cần làm trước tiên là:
progesterone. B. Nguyên nhân tuyến yên
A. Gây vòng kinh nhân tạo. C. Nguyên nhân buồng trứng
B. Dùng progesterone đầu chu kỳ
B. Định lượng nội tiết sinh dục. D. B và C đúng
kinh, sắp có kinh dùng thêm
estrogen. C. Loại trừ có thai.
43. Hành kinh là do:
D. Xác định bệnh lý đường sinh
C. Dùng estrogen vào khoảng giữa
dục. A. Tăng FSH
chu kỳ kinh.
B. Tăng LH
D. Dùng progesterone khoảng giữa 38. Trong các nguyên nhân vô
C. Giảm Gn-RH
chu kỳ kinh. kinh sau, nguyên nhân có thể điều trị có
D. Giảm đột ngột Estrogen và
kết quả cao nhất là:
33. Kinh nguyệt là hiện tượng Progesteron
chảy máu do….. (Tụt Estrogen và A. Do dính buồng tử cung
Progesteron) …dẫn đến … (Bong niêm B. Do tuyến yên
44. Rong kinh ở tuổi dậy thì
mạc tử cung )… tử cung gây ra hiện tượng C. Do buồng trứng
thường được điều trị bằng cách nào ?
(Chảy máu )… từ tử cung ra ngoài. D. Do màng trinh không thủng
A. Progesterone.
34. Kể tên 4 hội chứng chính gây 39. Kinh ít có thể xảy ra do:
B. Estrogen.
vô kinh nguyên phát:
A. Sử dụng thuốc kháng sinh kéo C. Androgen.
A. ............(HC Turner) dài D. Vitamin K.
B. Sử dụng thuốc tránh thai phối hợp
B. ............(HC thượng thận – sinh estrogene và progestogen kéo dài III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
dục) C. Sử dụng thuốc tránh thai 45. Điều trị vòng kinh không
C. ...........(HC Mayer – Rokitansky progestogen kéo dài phóng noãn có thể kích thích phóng noãn
– Kuster) D. Sử dụng thuốc corticoid kéo dài bằng cách một trong những cách sau đây
D. ...........(HC tinh hoàn nữ tính cho mọi trường hợp:
40. Trong những trường hợp vòng
hóa)
kinh không phóng noãn, bệnh nhân th- A. Dùng thuốc Clomifen citrat
II. Câu hỏi mức độ hiểu ường đến khám vì: B. Phẫu thuật cắt góc buồng trứng
35. Sự xuất hiện kinh nguyệt hàng A. Muộn có con C. hCG
tháng ở phụ nữ ở tuổi sinh đẻ có thể chỉ B. Đau bụng D. Tùy theo từng trường hợp cụ thể
cần: C. Ra nhiều khí hư mà có phương pháp phù hợp

6
46. Bài tập tình huống 1: A. Một biểu đồ thân nhiệt bất C. Chấm đáy
thường chứng tỏ có sự rối loạn D. Mạch máu không điển hình
(1). Một em bé gái 15 tuổi đến viện khám vì
đau ở vùng hạ vị, hãy nêu 3 vấn đề cần hỏi: chức năng ở buồng trứng
50. Ở những phụ nữ đang trong khoảng
A. (Tính chất đau bụng) B. Nếu thân nhiệt ở giai đoạn sau
tuổi hoạt động sinh dục, soi buồng tử cung
B. (Tiền sử bệnh tật) lên xuống bất thường chứng tỏ
nên được thực hiện vào khoảng thời điểm
C. (Tiền sử kinh nguyệt) có một tình trạng nhiễm trùng ở nào?
(2). Sau khi hỏi, biết rằng gần đây mỗi tháng cơ quan sinh dục
đau một lần và chưa thấy có kinh. Sơ bộ nghĩ C. Nếu sự gia tăng thân nhiệt kéo A. Trong khi đang hành kinh
đến chẩn đoán là gì? ........(Ứ máu kinh) dài hơn 14 ngày phải nghĩ đến B. Ngay sau khi sạch kinh
(3). Nếu nghĩ như vậy thì khi khám cần chú ý khả năng có thai C. Từ khoảng ngày 6 - 12 của chu
kiểm tra gì ?.......( Có dị dạng sinh dục không) kỳ kinh
D. Dù có dạng 2 pha nhưng nếu
47. Bài tập tình huống 2: pha noãn kéo dài chứng tỏ có D. Từ khoảng ngày 12 - 16 của chu
suy hoàng thể kỳ kinh
(1). Một phụ nữ đã nạo thai cách đây 2 tháng
đến khám vì chưa hành kinh lại, 3 chẩn đoán 47. Thử nghiệm Huhner nhằm mục đích: 51. Chụp buồng tử cung - vòi trứng cản
có thể đưa ra ở đây là gì? quang để khảo sát vô sinh cần phải chụp
A. Có thai. A. Khảo sát số lượng tinh trùng
bao nhiêu phim?
B. Chưa hành kinh lại. B. Khảo sát hình dạng của tinh
C. (Dính buồng tử cung) trùng A. 2 phim
(2). Để loại trừ những chẩn đoán này, người ta C. Khảo sát độ di động của tinh B. 3 phim
đưa ra những xét nghiệm và thăm dò gì? trùng C. 4 phim
A. (Nội tiết) .
D. Khảo sát sự thâm nhập của tinh D. 5 phim
B. (hCG.)
trùng đối với chất nhầy cổ tử
C. (Thăm dò buồng tử cung bằng 52. Xét nghiệm tế bào học nội tiết nhằm
thước đo). cung
mục đích, chọn câu đúng nhất:
D. Chụp buồng tử cung.) 48. Điểm quan trọng nhất trong kỹ thuật A. Đánh giá tác dụng của
làm phết mỏng cổ tử cung phát hiện ung
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI thư là:
progesteron
DUNG MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP B. Đánh giá tác dụng của
A. Phải lấy cho được thật nhiều tế oestrogen
THĂM DÒ TRONG PHỤ KHOA bào C. Đánh giá tác dụng của của
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại B. Phải nhẹ nhàng để không làm progesteron và oestrogen
bầm dập tế bào D. Đánh giá tình trạng viêm nhiểm
45. Điều kiện cần để siêu âm phụ khoa đường sinh dục
C. Phải cào mạnh để lấy được tế
đạt được kết quả tốt là:
bào ở các lớp sâu của biểu mô
53. Khi nhuộm tế bào âm đạo bằng
A. Cần nhịn tiểu 4 - 6 giờ trước D. Phải lấy được tế bào ở vùng phương pháp Papanicoloau để phát hiện tế
B. Cần nhịn ăn 4 - 6 giờ trước chuyển tiếp biểu mô lát và biểu bào ung thư, người ta chia ra làm mấy loại:
C. Phải thông tiểu trước mô trụ
A. 2 loại
D. Cả A, B, C đều đúng 49. Hình ảnh nào sau đây qua soi cổ tử B. 3 loại
46. Về ý nghĩa của các dạng biểu đồ cung không cần thiết phải sinh thiết: C. 4 loại
thân nhiệt, chọn câu đúng: D. 5 loại
A. Lộ tuyến
B. Lát đá 54. Mục đích của soi cổ tử cung nhằm
xác định:
7
A. Các tổn thương lành tính cổ tử A. Chẩn đoán một số bệnh lý phụ 64. Dịch nhầy cổ tử cung có “hình ảnh
cung khoa con ngươi”, chứa dịch trong loãng, dễ kéo
B. Các thương tổn không điển hình: B. Kết hợp phẩu thuật sợi vào:
vết trắng, vết lát đá... C. Chẩn đoán viêm phúc mạc tiểu A. Vào ngày đầu tiên sau sạch kinh
C. Ung thư xâm nhiểm khung
B. Vào ngày rụng trứng
D. A, B, C đúng D. A và B đúng
C. Vào ngày trước kỳ kinh
55. Khi nghiên cứu chất nhầy cổ tử 60. Khi nội soi tiểu khung trong phụ D. Chỉ A,C đúng
cung ta có thể đánh giá được: khoa, các cơ quan chính cần quan sát là:
65. Khi chỉ có khối u buồng trứng đơn
A. Nhiểm trùng âm đạo cổ tử cung A. Tử cung và sừng tử cung thuần, chụp tử cung vòi trứng có thuốc cản
hay không B. Vòi trứng và loa vòi trứng quang sẽ thấy:
B. Đánh giá ảnh hưởng của C. Buồng trứng A. Vòi trứng bên có khối u bị co
Oestrogen ngay trước ngày Các câu trên đều đúng
D. ngắn lại
phóng noãn
61. Thời điểm để định lượng Hormon B. Vòi trứng bên có khối u bị kéo
C. Đánh giá tác động của
căn bản là: dài ra.
progesteron
C. Vòi trứng bên có khối u bị bít tắc.
D. A, B, C đúng A. Trong nửa đầu của chu kỳ kinh
D. Cả A, B, C đều đúng.
56. Test sau giao hợp được thực hiện B. Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 4
của chu kỳ kinh II. Câu hỏi mức độ hiểu
trong thời điểm:
C. Giữa chu kỳ kinh 66. Nếu trên siêu âm thấy u buồng
A. Ngay sau giao hợp
D. Nửa cuối chu kỳ kinh trứng to, có nhiều vách ngăn bên trong thì
B. Sau giao hợp 2-4 giờ
C. Sau giao hợp 4-8 giờ có thể nghĩ nhiều đến loại u buồng trứng
62. Khi nội soi tiểu khung trong phụ
D. Sau giao hợp 8-12 giờ nào?
khoa, các cơ quan chính cần quan sát là:
A. U tiết dịch trong
57. Thời điểm sinh thiết niêm mạc tử A. Tử cung và sừng tử cung.
cung là: B. U tiết dịch nhầy
B. Vòi trứng và Buồng trứng.
C. U nang bì
A. Sau khi hành kinh C. Túi cùng sau và các dây chằng.
D. Ung thư buồng trứng
B. Trước khi hành kinh dưới 10 D. Tất cả các câu trên đều đúng.
ngày 67. Biến chứng có thể có của chụp
63. Khi có tổn thương nghi ngờ cổ tử
C. Ngay trước khi hành kinh buồng tử cung - vòi trứng cản quang là:
cung, cần sinh thiết ở vị trí:
D. Bất cứ thời điểm nào A. Nhiễm trùng
A. Vùng tổn thương ở ranh giới
58. Chỉ định chụp tử cung vòi trứng nào giữa lỗ trong và mặt ngoài cổ tử B. Dị ứng
sau đây là đúng: cung C. Tắc mạch
A. Vô sinh chưa rõ nguyên nhân B. Chính giữa vùng tổn thương D. Các câu trên đều đúng
B. U xơ tử cung C. Ranh giới giữa vùng tổn thương
68. Kết quả tế bào âm đạo nhuộm bằng
C. U nang buồng trứng và vùng lành
phương pháp Papanicoloau là:
D. U lạc nội mạc tử cung D. Bất kỳ vị trí nào có tổn thương
nghi ngờ nhất A. Loại 2: không có biểu hiện ung
59. Nội soi tiểu khung trong phụ khoa thư
nhằm mục đích:

8
B. Loại 3: có tế bào bất thường B. Progesteron / huyết thanh A. Độ mở cổ tử cung.
nhưng không đủ kết luận là ung C. Protein / huyết thanh B. Độ dai chất nhầy cổ tử cung.
thư D. Prolactin / huyết thanh C. Độ kết tinh dương xỉ.
C. Loại 4: có ít tế bào ung thư D. Sự thâm nhập của tinh trùng.
D. Các câu trên đều đúng 73. Một phụ nữ 42 tuổi bị băng kinh,
cách xử trí đúng nhất là: 77. Xét nghiệm nào dưới đây không
69. Chọn câu sai khi đánh giá các thay phải xét nghiệm thăm dò trong vô sinh:
A. Thuốc nội tiết progesten, khi
đổi ở biểu mô lát (trong phiến đồ âm đạo A. Tinh dịch đồ.
cầm máu cần nạo hút buồng tử
nhuộm bằng phương pháp Papanicoloau): B. Soi và sinh thiết cổ tử cung.
cung làm GPBL
A. ASCUS. C. Nạo sinh thiết niêm mạc tử cung.
B. Thuốc oxytocin + ecgometrin, khi
D. Chụp tử cung – vòi trứng
B. LSIL cầm máu cần nạo hút buồng tử
C. HSIL cung làm GPBL 78. Phương pháp điều trị vô sinh nào
D. AGUS. C. Thuốc oxytocin + ecgometrin, dưới đây cho người vợ hiện nay rất ít hoặc
cần nạo hút buồng tử cung ngay hầu như không được thực hiện nữa:
70. Để đánh giá hoạt động nội tiết của làm GPBL
buồng trứng và sự đáp ứng nội tiết của nội A. Bơm hơi, bơm thuốc tử cung –
D. Thuốc estrogen + progesten, 24 vòi trứng
mạc tử cung, cần thực hiện sinh thiết nội giờ sau cần nạo hút buồng tử
mạc để làm GPBL: B. Các điều trị viêm nhiễm đường
cung làm GPBL sinh dục dưới.
A. Vào khoảng ngày thứ 7 đến 10 TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG C. Nội soi ổ bụng gỡ dính, tắc vòi
của chu kỳ kinh 28 ngày trứng.
B. Vào khoảng ngày thứ 13 đến 15 SINH LÝ PHỤ KHOA D. Kích thích phóng noãn bằng
của chu kỳ kinh 28 ngày I. Câu hỏi mức độ nhớ lại thuốc
C. Vào khoảng ngày thứ 17 đến 19
74. Nhóm vitamin nào sau đây không có 79. Một cặp vợ chồng vô sinh khi người
của chu kỳ kinh 28 ngày
tác dụng kích thích sinh tinh: vợ không thụ thai trong hoàn cảnh chung
D. Vào khoảng ngày thứ 21 đến 23 sống và không áp dụng một phương pháp
của chu kỳ kinh 28 ngày A. Vitamin A hạn chế sinh đẻ nào?
B. Vitamin B.
71. Môi trường âm đạo toan nhiều, pH < C. Vitamin C. A. Sau lập gia đình 6 tháng
4 sẽ thuận lợi cho: D. Vitamin E. B. Sau lập gia đình 12 tháng
A. Nấm (Candida) phát triển C. Sau lập gia đình 18 tháng
75. Chọn câu đúng nhất dưới đây về D. Sau lập gia đình 2 năm
B. Trùng roi (Trichomonas) phát
phân loại vô sinh:
triển 80. Khi nói về vô sinh, chon câu đúng
C. Sùi mào gà (HPV) phát triển A. Có 2 loại vô sinh: bẩm sinh và nhất:
D. Vi trùng không đặc hiệu phát mắc phải.
triển B. Có 2 loại vô sinh: cơ năng và A. Khoảng 1-10% các cặp vợ
thực thể. chồng không có khả năng thụ
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng thai và sinh con sống
C. Có 2 loại vô sinh: nguyên phát
72. Một phụ nữ 35 tuổi khoẻ mạnh bình và thứ phát B. Khoảng 5-20% không có khả
thường, vài tháng gần đây thấy thị lực giảm D. Có 2 loại vô sinh: vô sinh nam và năng có con thứ hai
dần, vú tiết dịch, kinh nguyệt thưa và ít. Nội vô sinh nữ. C. Khoảng 10% không biết rõ lý do
tiết đầu tiên cần thăm dò định lượng là: D. A và C đúng
76. Trong các thăm dò vô sinh, chỉ số
A. Estrogen / huyết thanh cổ tử cung (CI) đánh giá những yếu tố sau, 81. Vô sinh nữ chiếm tỷ lệ:
NGOẠI TRỪ:
9
A. 25% A. Thường dùng thuốc cản quang 90. 3**. Xét nghiệm Huhner nhằm đánh
B. 30% Iodine dạng dầu giá:
C. 35% B. Là phương pháp thăm dò khả
D. 40% năng thông của vòi trứng A. Số lượng tinh trùng.
C. Còn có thể phát hiện các dị dạng B. Số lượng tinh trùng sống.
82. Vô sinh nam chiếm tỷ lệ: tử cung, khối u dưới niêm mạc... C. Số lượng tinh trùng không di
D. B và C đúng động.
A. 20%
D. Độ xâm nhập của tinh trùng.
B. 25%
87. Khám lâm sàng gồm các phần sau:
C. 30% 91. Một phụ nữ vô sinh II đến khám thấy
D. 35% A. Khám toàn thân, xem xét các kinh nguyệt đều, vòng kinh 30 ngày, có tiền
tính chất sinh dục phụ sử nạo hút thai 4 lần. Nguyên nhân vô sinh
83. Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả B. Khám bộ phận sinh dục gồm có thể là:
năng sinh sản ở nữ: dương vật, tinh hoàn, mào tinh,
các ống dẫn tinh, tuyến tiền liệt A. Viêm dính vòi trứng.
A. Bất thường về cấu tạo cơ quan
và các túi tinh B. Thiểu năng estrogen.
sinh dục nữ
C. Khám phát hiện các bệnh lý mãn C. Buồng trứng đa nang.
B. Bất thường về nội tiết
tính D. Viêm nội mạc tử cung.
C. Sử dụng thuốc, thụt rửa âm đạo
sau giao hợp D. A và B đúng 92. Trước một trường hợp nghi có rối
D. các câu trên đều đúng loạn phóng noãn, các xét nghiệm sau đây là
88. Một tinh trùng đồ cho thấy thể tích
tinh dịch là 2 ml, pH = 7,4, số lượng tinh cần thiết, NGOẠI TRỪ:
84. Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả
năng sinh sản ở nam: trùng là 45 triệu.ml, di động giờ đầu 60%, tỉ A. Prolactine huyết tương.
lệ tinh trùng hình dạng bình thường 70%,
A. Bất thường về sinh tinh B. Siêu âm với đầu dò đường âm
cấy tinh dịch vô khuẩn. Kết luận:
B. Bất thường về chức năng tình đạo.
dục A. Tinh trùng đồ bình thường. C. Biểu đồ thân nhiệt.
C. Rối loạn nội tiết B. Thể tích tinh dịch ít. D. Testostérome, FSH, LH.
D. các câu trên đều đúng C. Ít tinh trùng.
93. Vi phẫu thuật ống dẫn trứng cho kết
D. Dị dạng tinh trùng. quả tốt nhất trong trường hợp nào sau đây?
85. Thực hiện test sau giao hợp để thử II. Câu hỏi mức độ hiểu
phản ứng qua lại của dịch cổ tử cung và A. Tắc nghẽn đa ổ.
tinh trùng: 89. Một phụ nữ đến khám vô sinh vào B. Tắc nghẽn đoạn gần, đơn ổ.
ngày thứ 10 của vòng kinh, ra nhiều khí hư C. Tắc nghẽn đoạn xa, đơn ổ.
A. Giao hợp vào giữa chu kỳ kinh
có mùi hôi. Việc cần làm đầu tiên là: Vi phẫu thuật không đem lại kết
nguyệt, lấy dịch âm đạo sau giao D.
hợp 2-10 giờ, nhỏ 1 giọt lên lam A. Hỏi bệnh, thăm khám tìm quả khả quan cho tất cả những
kính soi trên kính hiển vi nguyên nhân viêm đường sinh trường hợp trên.
B. Test (+) khi tìm thấy ít nhất 10- dục dưới.
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
15 tinh trùng khoẻ/ vi trường B. Chụp tử cung vòi trứng có chuẩn
C. Test (+) khi tìm thấy ít nhất 5-10 bị. 94. Một trường hợp thụ tinh trong ống
tinh trùng khoẻ/vi trường C. Siêu âm đo kích thước nang nghiệm, vào giờ thứ 18 sau thụ tinh, người
D. A và B đúng noãn. ta thấy có 1 tế bào noãn, bên trong bào
D. Kê đơn thuốc, hẹn ngày siêu tương có 3 tiền nhân và trong khoảng
86. Chụp tử cung vòi trứng có thuốc âm. quanh noãn hoàng có 2 cấu trúc giống thể
cản quang:
cực. Giải thích phù hợp là:

10
A. Hiện tượng thụ tinh đã xảy ra 3. Thuốc chọn trong điều trị nhiễm 8. Thuốc nào sau đây được dùng để trị
giữa noãn bào với 1 tinh trùng khuẩn âm đạo do Gardnerella là: sùi mào gà:
B. Hiện tượng thụ tinh đã xảy ra
giữa noãn bào với 2 tinh trùng A. Doxycyclin. A. Acyclovir.
C. Hiện tượng thụ tinh đã xảy ra B. Clotrimazol. B. 5 FU.
giữa noãn bào với 3 tinh trùng C. Quinolone. C. Podophylline.
D. Không có hiện tượng thụ tinh D. Metronidazol. D. Penicillin.
xảy ra
E. Cephalosporin.
95. Thực hiện thụ tinh trong ống
nghiệm bằng kỹ thuật ICSI, người ta có thể 4. Ngoài lậu cầu, tác nhân gây viêm cổ 9. Theo tiêu chuẩn Hager, triệu chứng
sử dụng giao tử đực là: tử cung thường gặp nhất là: nào sau đây thuộc nhóm bắt buộc phải có
để chẩn đoán viêm tiểu khung:
A. Từ tinh nguyên bào trở đi A. Escherichia coli.
B. Từ tinh bào I trở đi B. Staphylococcus. A. Sốt > 380C.
C. Từ tinh tử trở đi C. Streptococcus. B. Bạch cầu > 15.000/mm3.
D. Từ tinh trùng thu thập ở tinh D. Gardnerella. C. Đau khi di động cổ tử cung.
hoàn trở đi D. Có khối u vùng tiểu khung qua
E. Chlamydia.
khám lâm sàng.
TS Hiền, Ths Soạn 5. Tác nhân gây bệnh sùi mào gà âm
hộ là: 10. Vị trí thường gặp nhất của lao sinh
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI dục là:
DUNG A. HIV.
B. HSV. A. Âm đạo.
VIÊM ÂM ĐẠO, CỔ TỬ CUNG C. HPV. B. Cổ tử cung.
D. Hemophilus ducreyi. C. Tử cung.
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại D. Vòi tử cung.

1. Chẩn đoán viêm âm đạo do 6. Tổn thương sùi mào gà điển hình có 11. Dạng rối loạn kinh nguyệt thường
Trichomonas chủ yếu dựa vào: dạng: thấy trong lao sinh dục là:
A. Triệu chứng lâm sàng. A. Sẩn sùi không đau. A. Cường kinh.
B. Nhuộm Gram khí hư. B. Vết loét có bờ cứng không đau. B. Rong huyết.
C. Soi tươi khí hư. C. Hồng ban. C. Kinh ít và thưa.
D. Cấy trên môi trường thạch máu. D. Thâm nhiễm cứng. D. Chu kỳ kinh ngắn lại.

7. Săng giang mai điển hình có những 12. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau
2. Triệu chứng thường thấy trong viêm đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ: đây cho nhiều gợi ý đến lao sinh dục nhất:
âm đạo do nấm là: A. Phản ứng lao
A. Bờ cứng.
A. Khí hư loãng có nhiều bọt. B. Viền hơi gồ cao. B. Công thức bạch cầu.
B. Khí hư bốc mùi hôi khi nhỏ vào C. Đau. C. X quang phổi.
1 giọt KOH D. Chụp tử cung-vòi tử cung có cản
D. Đáy sạch.
C. Niêm mạc âm đạo lấm tấm đỏ. quang.
D. Âm hộ -âm đạo đỏ, bóng.

11
13. Với 4 loại thuốc đầu tay là INH, RIF, C. Màu nâu hạt đều, mỏng D. Do trực khuẩn Doderlein trong
EMP và PZA, thời gian điều trị lao sinh dục D. Không bắt mầu môi trường âm đạo.
tối thiểu là bao nhiêu lâu (nếu không có
hiện tượng kháng thuốc): 18. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Triệu chứng điển hình của viêm ống cổ tử 23. Trong các nguyên nhân sau, viêm
A. 6 tháng. cung là: phần phụ thường do:
B. 9 tháng. A. CTC đỏ, ra khí hư nhiều A. Neisseria Gonorrhea
C. 12 tháng. B. CTC phình to, khí hư chảy ra từ B. Chlamydia trachomatis.
D. 15 tháng. ống cổ tử cung C. Streptocoque
C. CTC phì đại, lộ tuyến, rõng D. A,B đúng.
D. CTC phù đại chạm vào rất đau.
14. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời 24. Triệu chứng cơ năng của viêm phần
đúng nhất: Chẩn đoán xác định nguyên 19. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: phụ:
nhân viêm âm đạo dựa vào: Hướng điều trị viêm âm đạo do Trichononas
A. Đau vùng bụng dưới đột ngột,
là:
A. Đặc điểm khí hư. thường đau cả hai bên đau tăng
B. Soi tươi, nhuộm khí hư A. Uống, đặt âm đạo bằng thuốc khi đi lại
C. Xét nghiệm tế bào âm đạo nhóm Nystatin B. Khí hư vàng, hoặc có mủ
D. Xét nghiệm công thức máu B. Uống, đặt âm đạo bằng thuốc C. Rối loạn kinh
nhóm Flagyl D. Sốt bao giờ cũng có, nhiệt độ có
15. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời C. Uống, tiêm kháng sinh liều cao khi trên 390C
đúng nhất: Triệu chứng điển hình của viêm D. Uống, tiêm bất cứ loại kháng
âm đạo cấp do lậu là: sinh nào 25. Triệu chứng thực thể của viêm phần
phụ:
A. Đái ra máu, đau bụng
20. Bệnh lậu lây truyền qua:
B. Đái buốt, đái rắt, ngứa âm hộ. A. Tử cung mềm đau khi lay động,
C. Đái buốt, đái rắt, đái ra mủ A. Dùng chung quần áo. hai phần phụ nề dày, đau.
D. Đái đục, đái rắt. B. Bắt tay, hôn nhau. B. Tử cung chắc, di động không
C. Quan hệ tình dục không bảo vệ đau.
16. Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng D. Tắm chung bồn tắm, tắm suối. C. Tử cung mềm, di động không
nhất: Đặc điểm khí hư của viêm âm đạo do
đau
nấm là: 21. PH âm đạo bình thường là:
D. Đặt mỏ vịt ta thấy có nhiều khí
A. Khí hư loãng có bọt A. PH # 3,5 - 3,8 hư, có khi là mủ.
B. Khí hư khô, trắng, lổm nhổm B. pH # 3,8 - 4,6
như cặn sữa 26. Hậu quả của viêm sinh dục:
C. PH # 4,6 - 5.2
C. Khí hư trắng, đục D. PH # 5,2 - 5,8 A. Gây viêm tiểu khung,
D. Khí hư loãng, vàng, có mủ B. Vô sinh Chửa ngoài tử cung
22. PH âm đạo được tạo thành là do:
C. Sẩy thai, đẻ non,
17. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời
A. Các vi khuẩn nội sinh trong môi D. Viêm kết mạc mắt trẻ sơ sinh.,
đúng nhất: Dấu hiệu bắt màu Lugol trong
trường âm đạo. đau hố chậu mãn
viêm âm đạo do Trichomonas là:
B. Các trực khuẩn trong môi
A. Màu nâu sẫm có những chấm 27. Triệu chứng lâm sàng của viêm
trươnìg âm đạo.
trắng rải rác tuyến Bartholin là, NGOẠI TRỪ:
C. Các cầu khuẩn trong môi trường
B. Màu nâu sẫm nham nhở những âm đạo. A. Một bên môi lớn căng phồng
mảng không bắt màu B. Âm hộ biến dạng, sưng to
12
C. Sốt cao A. Nhầy, lẫn mủ. 38. Để chẩn đoán xác định viêm âm đạo
D. Đái máu B. Loãng, có bọt. do Trichomonas, cần xét nghiệm:
C. Đặc, dính như hồ.
A. Soi tươi khí hư dưới kính hiển vi
D. Xanh, lẫn mủ có mùi hôi.
28. Điều trị viêm cổ tử cung mãn là: trong 1 giọt nước muối sinh lý.
34. Nhiễm trùng sinh dục là một bệnh: B. Soi cổ tử cung - âm đạo qua
A. Bôi âm đạo bằng mỡ Sunfamid
máy soi chuyên dụng phóng đại
B. Bôi âm đạo cổ tử cung bằng mỡ A. Nguy hiểm, đe doạ tính mãng
lên 10 -20 lần.
Oestrogen người bệnh.
C. Phết mỏng khí hư trên lam kính
C. Đốt cổ tử cung B. Không nguy hiểm nhưng ảnh
làm Pap'smear.
D. Mổ cắt tử cung hoàn toàn hưởng đến sức khoẻ người
D. Phết mỏng khí hư trên lam kính,
bệnh.
29. Thời điểm hợp lý nhất để đốt cổ tử cố định, nhuộm Gram và soi.
C. Không nguy hiểm nhưng ảnh
cung trong điều trị lộ tuyến cổ tử cung là:
hưởng đến sức khoẻ và khả năng 39. Nguyên nhân bị sùi mào gà âm hộ -
A. Sau sạch kinh 3 - 5 ngày lao động của người bệnh. âm đạo do:
B. Sau sạch kinh 7 ngày D. Không nguy hiểm nhưng ảnh
A. Nạo hút thai nhiều lần.
C. Sau sạch kinh 10 ngày hưởng đến khả năng lao động,
B. Môi trường nước sử dụng mất
D. Sau sạch kinh 13 ngày sức khoẻ sinh sản của người
vệ sinh.
bệnh.
30. Các nguyên nhân cần chẩn đoán C. Viêm lộ tuyến cổ tử cung kéo
phân biệt viêm phần phụ cấp tính, NGOẠI 35. Yếu tố không làm tăng nguy cơ mắc dài, không điều trị triệt để.
TRỪ: viêm sinh dục: D. Lây nhiễm qua đường tình dục.
A. Chửa ngoài tử cung vỡ A. Bắt đầu quan hệ tình dục ở tuổi 40. Để phòng tránh lây nhiễm bệnh qua
B. Viêm ruột thừa 15. đường tình dục cần phải:
C. U nang buồng trứng xoắn B. Nạo phá thai.
A. Đặt dụng cụ tử cung loại Tcu
D. Lạc nội mạc tử cung C. Dùng thuốc tránh thai.
380A.
D. Dùng dụng cụ tử cung có đồng.
B. Sử dụng bao cao su khi ixuất
31. Khí hư trong viêm âm đạo do nấm 36. Một bệnh nhân đến khám thấy: khí tinh.
có đặc điểm: hư loãng trắng, lẫn bọt, âm đạo viêm đỏ. C. Sử dụng bao cao su từ đầu đến
Nguyên nhân viêm âm đạo được nghĩ tới là: khi kết thúc.
A. Nhầy, lẫn mủ.
D. Vệ sinh ngay sau khi giao hợp.
B. Loãng, có bọt. A. Tạp khuẩn.
C. Đặc, dính như hồ. B. Trùng roi. 41. Để chẩn đoán xác định viêm sinh
D. Xanh, lẫn mủ có mùi hôi. C. Nấm. dục do lậu, cần dựa vào triệu chứng:
D. Lậu cầu.
32. Khí hư trong viêm âm đạo do trùng A. Đái buốt, đái rắt.
roi có đặc điểm: 37. Kháng sinh điều trị đặc hiệu với B. Đái buốt, đái rắt và ra khí hư
viêm âm hộ - âm đạo do lậu là: như mủ.
A. Nhầy, lẫn mủ.
C. Đái buốt, đái rắt, ra khí hư như
B. Loãng, có bọt. A. Gentamycine.
mủ và đau ở hố chậu.
C. Đặc, dính như hồ. B. Metronidazone.
D. Xét nghiệm khí hư thấy có song
D. Xanh, lẫn mủ có mùi hôi. C. Poligynas.
cầu hình hạt cà phê.
D. Penicillin.
33. Khí hư trong viêm âm đạo do tạp
42. Viêm mủ tuyến Bartholin thường do:
khuẩn có đặc điểm:

13
A. Lậu. 46. Điều trị ngoại khoa trong lao sinh A. Tháo dụng cụ tử cung.
B. Sùi mào gà. dục có chỉ định trong trường hợp nào sau B. Dùng kháng sinh đặc hiệu.
C. Giang mai giai đoạn I. đây: C. Tháo dụng cụ tử cung sau đó
D. Herpes âm hộ. dùng kháng sinh.
A. Lao cổ tử cung.
D. Dùng kháng sinh sau đó tháo
B. Khối lao phần phụ to tồn tại sau dụng cụ tử cung.
43. Loại tổn thương lành tính nào ở cổ điều trị nội khoa.
tử cung vẫn cần theo dõi cẩn thận: C. Lao phần phụ với ứ dịch ống
dẫn trứng 2 bên. 50. Một trường hợp nghi ngờ thai ngoài
A. Cửa tuyến / Đảo tuyến cổ tử
tử cung và viêm phần phụ phương án xử trí
cung. D. Lao sinh dục trên bệnh nhân đã
thích hợp nhất:
B. Viêm lộ tuyến rộng cổ tử cung mãn kinh.
C. Nang Naboth cổ tử cung. A. Cho kháng sinh liều cao, ngoại
(Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
D. Tổn thương nghịch sản cổ tử .
trú
cung B. Điều trị nội trú, cho kháng sinh,
47. Hội chứng Fitz-Huge-Curtis: theo dõi
44. Chọn câu đúng nhất về lugol test: C. Chọc dò túi cùng sau
A. Viêm quanh gan dạng các sợi
A. Lớp biểu mô tuyến bình thường D. Mổ thăm dò để tránh bỏ sót chẩn
dính giữa gan và cơ hoành.
của cổ tử cung trong nhuộm đoán
B. Mặt trên gan dính với thành
màu nâu sậm
trước ổ bụng như các sợi dây 51. Chọn một câu SAI về xử trí abces
B. Lớp biểu mô lát bình thường của
đàn violon. vòi tử cungi:
cổ tử cung ngoài nhuộm màu
C. Nguyên nhân do Chlamydia
nâu sậm A. Điều trị nội khoa kết hợp phẫu
trachomatis.
C. Các vùng bất thường ở cổ tử thuật
D. Hậu quả thường vô sinh.
cung trong sẽ nhuộm màu sậm B. Chỉ điều trị bằng nội khoa
hơn vùng khác C. Chọc hút mủ qua cùng đồ sau
D. Là một phương pháp hiệu quả TỔNG HỢP CÂU HỎI D. Điều trị phẫu thuật trước, sau đó
giúp chẩn đoán sớm ung thư cổ VỀ NỘI DUNG VIÊM PHẦN bổ túc bằng điều trị nội khoa
tử cung PHỤ A. .
II. Câu hỏi mức độ hiểu
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
45. Kết quả nào sau đây của xét nghiệm 52. Trong viêm vùng chậu cấp, có chỉ
phiến đồ dịch âm đạo ít có nguy cơ viêm 48. Một phụ nữ đến khám vì có những
định phẫu thuật trong tình huống nào sau
nhiễm nhất: mụn nước nhỏ từng cụm ở vùng âm hộ, rất
đây?
đau. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất
A. Không có bạch cầu, có nhiều trực là: A. Nếu không đáp ứng với điều trị
khuẩn Doderlein kháng sinh sau 48h
B. Có ít bạch cầu, nhiều trực A. Giang mai
B. Nếu tốc độ máu lắng không giảm
khuẩn Doderlein B. Lậu
sau 48h điều trị kháng sinh
C. Nhiều bạch cầu, ít trực khuẩn C. Mồng gà
C. Nếu đã có phản ứng thành bụng
Doderlein D. Herpes
ở vùng hạ vị
D. Nhiều bạch cầu, không có trực D. Nếu đã có kèm triệu chứng kích
49. Một bệnh nhân đang đặt dụng cụ tử
khuẩn Doderlein thích phúc mạc
cung có viêm tiểu khung cấp. Hướng xử trí
đúng là:
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

14
53. Bác sĩ cho đơn thuốc nystatin đặt A. Các thương tổn thực thể ở cơ 61. Ở tuổi dậy thì, thường có thể gặp:
âm đạo và toàn thân. Sau 20 ngày bệnh quan sinh dục
B. Các biến chứng liên quan đến A. Rong kinh.
nhân đến khám lại thấy viêm âm đạo, cổ tử
cung không đỡ. Xét nghiệm khí hư vẫn thấy thai nghén B. Kinh không đều.
nấm. Hãy chỉ ra sai lầm trong điều trị: C. Bệnh lý toàn thân C. Rong huyết.
D. Các yếu tố do thuốc D. Tất cả đều có thể gặp.
A. Không điều trị cả vợ và chồng
B. Không thay đổi môi trường âm đạo 57. Các biến chứng liên quan với thai 62. Ở tuổi tiền mãn kinh, thường có thể
C. Không điều trị kết hợp bệnh nghén gây chảy máu bất thường ở tử cung gặp:
nguyên có thể do:
D. Không điều trị kết hợp nhóm A. Cường kinh.
A. Sẩy thai
Betalactamin B. Thai ngoài tử cung B. Kinh không đều.
C. Sót rau C. Rong huyết.
D. A và B đúng D. Tất cả đều có thể gặp.
63. Bé gái trong lần thấy kinh đầu tiên
58. Biến chứng do thuốc gây chảy máu đã bị rong kinh, lượng kinh nhiều. Bước
PGS.TS Minh, Ts Vân, Ts Thuỷ, bất thường ở tử cung có thể do: đầu tiên cần đặt vấn đề điều trị cầm máu để
Ths Chương, A. Điều trị hormon thay thế
tránh mất máu
B. Tiêm Depo - Provera A. Đúng
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI C. Điều trị các thuốc chống đông B. Sai
máu
DUNG CHẢY MÁU BẤT D. A,B và C đều đúng 64. Trong tất cả những trường hợp rối
THƯỜNG TỪ TỬ CUNG loạn kinh nguyệt tuổi tiền mãn kinh đều
59. Gọi là thiểu kinh khi: phải nghi ngờ có nguyên nhân ác tính
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
A. Chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn 21 A. Đúng
54. Rong kinh: ngày. B. Sai
B. Lượng máu kinh ra nhiều hơn
A. Ra máu có chu kỳ bình thường. II. Câu hỏi mức độ hiểu
B. Kéo dài trên 7 ngày C. Ra huyết âm đạo bất thường với
C. Gồm có rong kinh cơ năng và 65. Các tổn thương thực thể ở cơ quan
số lượng không nhiều, không sinh dục gây chảy máu bất thường ở tử
rong kinh thực thể đều, không đúng chu kỳ.
D. Rong kinh là triệu chứng không cung có thể do:
D. Lượng máu kinh ra rất ít.
phải là bệnh A. U xơ tử cung dưới niêm mạc
60. Gọi là cường kinh khi: B. Lao sinh dục
55. Rong huyết:
C. Bệnh tế bào nuôi
A. Chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn 21
A. Hiện tượng ra huyết từ đường D. A và B đúng
ngày.
sinh dục kéo dài trên 7 ngày
B. Có chu kỳ B. Lượng máu kinh ra nhiều hơn so 66. Điều trị triệu chứng rong kinh, rong
C. Không có chu kỳ với bình thường. huyết tiền mãn kinh tốt nhất là nạo niêm
D. A và B đúng C. Số ngày có kinh kéo dài hơn mạc tử cung vì những lợi ích sau:
bình thường. A. Cầm máu nhanh
D. Ra huyết âm đạo bất thường với B. Giúp tử cung go hồi tốt
56. Chảy máu bất thường từ tử cung có
số lượng không nhiều , không C. Làm giải phẫu bệnh để xác định
thể do:
đều, không đúng chu kỳ. tình trạng niêm mạc tử cung
15
D. A và C đúng 71. Khi trứng vào tới buồng tử cung và C. Vận chuyển chủ động
sẵn sàng để làm tổ thì nó đang ở giai đoạn: D. Hiện tương thực bào
67. Ra máu âm đạo bất thường ở tuổi
tiền mãn kinh, xét nghiệm phải làm là: A. Có 4 tế bào 77. Một chất có trọng lượng phân tử
B. Có 8 tế bào bao nhiêu thì có thể khuếch tán qua màng
A. Định lượng FSH, LH. C. Phôi dâu gai rau dễ dàng?
B. Định lượng estradiol. D. Phôi nang
A. Dưới 500
C. Nạo sinh thiết niêm mạc.
72. Sự phát triển của bào thai chia làm B. 1000 - 1500
D. Định lượng Progesterone.
hai giai đoạn: giai đoạn phôi thai và giai C. 2000 - 3000
đoạn thai nhi. Giai đoạn phôi thai kéo dài: D. 5000
Ths Soạn A. 3 tuần lễ đầu sau thụ tinh 78. Xác định loại kích thích tố không do
B. Từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 8 rau thai tiết ra là:
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG sau thụ tinh
A. hCG
SỰ THỤ TINH, LÀM TỔ VÀ PHÁT TRIỂN C. 3 tháng đầu sau thụ tinh
B. Estriol
CỦA TRỨNG D. Cho đến khi nghe được tiếng tim
C. Progestérone
thai
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại D. Prolactin
73. Sự làm tổ của trứng ở nội mạc tử
68. Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra 79. Thai nhi thực hiện trao đổi chất với
cung thường xảy ra vào khoảng:
nhất ở vị trí nào: mẹ qua:
A. 12 ngày sau rụng trứng
A. Bề mặt buồng trứng, nơi noãn A. Tuần hoàn người mẹ
B. 2 ngày sau thụ tinh
được phóng thích B. Tuần hoàn thai nhi
C. 6 ngày sau thụ tinh
B. 1/3 ngoài vòi tử cung C. Tuần hoàn rau thai
D. 12 ngày sau thụ tinh
C. 1/3 giữa vòi tử cung D. Tuần hoàn nước ối
D. Trong buồng tử cung 74. Điểm cốt hóa ở đầu dưới xương đùi
80. Mỗi loại giao tử đều chứa bộ nhiễm
thai nhi bắt đầu xuất hiện vào thời điểm
69. Thời gian để trứng di chuyển vào sắc thể:
nào?
buồng tử cung khoảng: A. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
A. Tuần thứ 28
A. 1 - 2 ngày B. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội
B. Tuần thứ 32
B. 3 - 4 ngày C. Bộ nhiễm sắc thể tam bội
C. Tuần thứ 36
C. 5 - 7 ngày D. Nhiễm sắc thể giống tế bào cơ
D. Tuần thứ 38
D. 10 ngày thể
75. Trọng lượng trung bình của bánh
70. Thời điểm trứng làm tổ trong buồng 81. Sự sinh tinh bắt đầu vào lứa tuổi
rau bình thường ở thai đủ tháng là:
tử cung tương ứng với diễn biến nội tiết nào của nam giới:
nào sau đây: A. 300 g
A. Bắt đầu từ giai đoạn phôi
B. 500 g
A. Trùng với thời điểm LH lên cao B. Bắt đầu từ giai đoạn thai
C. 800 g
nhất C. Bắt đầu từ tuổi dậy thì
D. 1000 g
B. Trùng với thời điểm FSH lên cao D. Khởi sự sau khi trẻ ra đời
nhất 76. Tại bánh nhau, sự trao đổi O2 và CO2
C. Trùng với thời điểm nồng độ 82. Sự sinh noãn bắt đầu vào lứa tuổi
giữa máu mẹ và máu thai chủ yếu được
estrogen lên cao nhất nào của người phụ nữ:
thực hiện qua cơ chế:
D. Trùng với thời điểm nồng độ A. Khởi sự sau khi bé ra đời
progestérone lên cao nhất A. Khuếch tán đơn giản
B. Khởi sự từ tuổi dậy thì
B. Khuếch tán gia tăng
16
C. Bắt đầu từ giai đoạn phôi B. Ngoại sản mạc tử cung - rau là B. Từ một đến hai tinh trùng chui
D. Bắt đầu từ giai đoạn thai phần ngoại sản mạc nằm giữa qua màng trong suốt của noãn
lớp cơ tử cung và trứng và cùng được thụ tinh
83. Chọn câu đúng nhất khi nói về C. Ngoại sản mạc tử cung là phần C. Từ một đến ba tinh trùng chui
nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng: ngoại sản mạc lót mặt trong tử qua màng trong suốt của noãn
A. Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể cung và bề mặt của trứng đã làm và cùng được thụ tinh
giới tính X tổ. D. Chỉ có một tinh trùng chui qua
B. Có cả hai loại chứa nhiễm sắc D. Bvà C đúng.Ngoại sản mạc chỉ màng trong suốt của noãn và
thể giới tính X hoặc Y có ở bánh rau được thụ tinh
C. Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể
88. Tế bào trước khi biệt hóa thành tinh 92. Đầu tinh trùng chui vào noãn sẽ trở
giới tính Y
trùng có bộ nhiễm sắc thể là: thành tiền nhân đực có bộ nhiễm sắc thể
D. Nhiễm sắc thể có thể phân chia
gồm:
được A. Tinh nguyên bào: 46 XY
B. Tinh bào I: 23 X hoặc 23 Y A. n nhiễm sắc thể
84. Chọn câu đúng nhất khi nói về C. Tinh bào II: 23 X hoặc 23 Y B. 2n nhiễm sắc thể
nhiễm sắc thể giới tính của noãn: D. Ở tinh nguyênbào là 46XY và ở C. n nhiễm sắc thể và một nhiễm
A. Có cả nhiễm sắc thể giới tính X tinh bào II là 23X hoặc 23Y sắc thể giới tính Y
và Y D. n nhiễm sắc thể và một nhiễm
89. Xác định câu đúng về nơi giải phóng sắc thể giới tính Y hoặc X
B. Chỉ có nhiễm sắc thể giới tínhX
ra noãn bào: Noãn bào được phóng ra từ:
C. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng
93. Khi nói về sự làm tổ của trứng, chọn
bội A. Nang hoàng tuyến
một câu SAI:
D. Nhiễm sắc thể có thể phân chia B. Nang De Graaf
C. Nang hoàng thể A. Khi trứng làm tổ thì niêm mạc tử
85. Sự thụ tinh thực chất là: D. Nang naboth cung đã phát triển đầy đủ để đón
A. Sự đứng sát nhau của 2 nhân trứng
90. Sau khi phóng noãn, noãn bào được B. Trứng tiết ra một chất men làm
B. Sự hoà lẫn 2 bộ nhiễm sắc thể
hút vào vòi tử cung là do: tan loãng liên bào của niêm mạc
noãn và tinh trùng
C. Sự phá vỡ hoàn toàn màng bọc A. Tác động phối hợp của nhu tử cung để chìm vào niêm mạc
noãn động vòi tử cung và các nhung tử cung
D. Sự hoà trộn bào tương noãn và mao trong vòi tử cung C. Sau khi làm tổ xong, trung sản
bào tương tinh trùng B. Có luồng dịch trong ổ bụng luôn mạc biệt hóa thành nhiều lớp tế
chuyển động về hướng loa vòi bào và hình thành những gai rau
86. Vị trí của nội sản mạc: C. Sự co thắt cơ trơn của vòi tử đầu tiên
A. Lót mặt trong nang niệu cung, vai trò nội tiết tố D. Sau khi làm tổ xong phôi thai bắt
B. Lót mặt trong buồng ối D. Do sự phối hợp nhiều yếu tố tác đầu phát triển
C. Lót bề mặt niêm mạc tử cung động ở vòi tử cung và nội tiết
94. Khi trứng làm tổ, niêm mạc tử cung
D. Lót bề mặt bánh rau phát triển thành:
91. Chọn câu đúng nhất khi xác định:
87. Xác định câu đúng khi nói về vị trí Sự thụ tinh bình thường xảy ra khi: A. Nội sản mạc
của ngoại sản mạc: A. Nhiều tinh trùng cùng chui qua B. Trung sản mạc
A. Là phần niêm mạc tử cung phía màng trong suốt của noãn và C. Ngoại sản mạc tử cung
trên vị trí trứng làm tổ cùng được thụ tinh D. Các gai rau
95. Nội sản mạc phát triển từ:

17
A. Một số tế bào của lớp lá thai B. Sai C. Tuần thứ 16
ngoài D. Tuần thứ 20
B. Một số tế bào của lớp lá thai 101. Lá thai ngoài tạo thành hệ thần kinh,
giữa da và phần phụ của da: 107. Từ tuần lễ thứ 28 của thai kỳ, trung
C. Một số tế bào của lớp lá thai bình mỗi tháng trọng lượng thai nhi tăng
A. Đúng
trong bao nhiêu?
B. Sai
D. Cả 3 câu trên đều đúng A. 250 g
102. Lá thai trong tạo ra hệ thống cơ, hệ B. 350 g
96. Trong thời kỳ sắp xếp tổ chức của tuần hoàn: C. 500 g
thai, người ta phân biệt ngoại sản mạc:
A. Đúng D. 700 g
A. Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến B. Sai
trứng 108. Trong thai kỳ, lượng estrogen và
II. Câu hỏi mức độ hiểu
B. Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến progestérone chủ yếu do nhau thai tiết ra từ
tử cung 103. Một phụ nữ khỏe mạnh, kinh nguyệt thời điểm nào?
C. Ngoại sản mạc tử cung- rau xen đều đặn, chu kỳ kinh 36 ngày. Theo lý A. Ngay từ những tuần đầu của thai
kẽ giữa cơ tử cung và trứng thuyết, ngày rụng trứng của cô ta có thể xảy kỳ
D. Ngoại sản mạc tử cung, ngoại ra vào ngày thứ mấy của chu kỳ kinh? B. Bắt đầu từ ba tháng giữa của
sản mạc trứng, ngoại sản mạc tử cung – A. Ngày thứ 16 thai kỳ
rau. B. Ngày thứ 18 C. Từ ba tháng cuối
C. Ngày thứ 20 D. Estrogen và progestérone chỉ do
97. Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức,
D. Ngày thứ 22 hoàng thể thai nghén tiết ra
thai nhi được nuôi dưỡng nhờ hệ tuần
hoàn: 104. Chức năng sinh lý của hCG là để: 109. hCG là chữ viết tắt của:
A. Hệ tuần hoàn nang rốn A. Khởi phát hành kinh A. Hypophyseal Chorionic
B. Hệ tuần hoàn nang niệu B. Duy trì hoạt động hoàng thể, kích Gonadotropin
C. 2 hệ tuần hoàn trên tích sản xuất các steroide sinh dục B. Human Chorionic Gonadotropin
D. Hệ tuần hoàn thứ 3 C. Duy trì hoạt động của bánh nhau C. Hormone Cytotrophoblastique de
D. Ức chế tuyến yên la Grossesse
98. Nhân của tinh trùng và nhân của
D. Human Cytotrophoblastic
noãn trở thành tiền nhân đực và tiền nhân
Gonadotropin
cái khi đầu tinh trùng vào tới bào tương của 105. Chất gây bắt đầu xuất hiện trên da
noãn: thai nhi vào khoảng thời điểm nào của thai 110. Loại immunoglobulin nào qua nhau
A. Đúng kỳ? được để gây miễn nhiễm thụ động cho
B. Sai thai?
A. Từ tuần lễ thứ 16 - 18
B. Từ tuần lễ thứ 20 - 28 A. IgM
99. Sự di trú của trứng bắt đầu ngay
C. Sau tuần lễ thứ 32 B. IgA
sau khi được thụ tinh:
D. Sau tuần lễ thứ 38 C. IgE
A. Đúng D. IgG
B. Sai 106. Trong sự phát triển của bào thai, bộ
phận sinh dục ngoài của thai nhi có thể 111. Trong thai kỳ, nguồn gốc chính của
100. Hợp tử là một cấu trúc có 3 phần: được nhận thấy qua siêu âm rõ rệt từ thời estriol trong nước tiểu thai phụ là:
noãn, nhân tinh trùng và nhân tế bào nang điểm nào trở đi? A. Hợp bào nuôi rau thai
noãn:
A. Tuần thứ 8 (Syncytiotrophoblaste)
A. Đúng B. Tuần thứ 12
18
B. Đơn bào nuôi rau thai C. Thai ≥16 tuần D. 7,1 - 7,3
(Cytotrophoblaste) D. Thai 20 tuần
C. Tuyến thượng thận thai nhi 122. Mô tả nào sau đây đúng nhất cho
D. Buồng trứng của người mẹ 117. Xác định thành phần nào dưới đây một bánh nhau và dây rốn bình thường, ở
có khả năng thụ tinh: thai đủ ngày:
112. Trứng di chuyển được là do:
A. Noãn bào cấp I A. Phân thành múi ở phía con,
A. Trứng tự di chuyển B. Noãn bào cấp II nặng 800 g, có ba mạch máu rốn
B. Trứng được cơ vòi tử cung co C. Cực cầu I B. Phân thành múi ở phía mẹ, nặng
bóp và đẩy đi. D. Cực cầu II 350 g, có ba mạch máu rốn
C. Trứng được luồng dịch từ phía III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng C. Phân thành múi ở phía con,
loa vòi tử cung đẩy vào phía nặng 500 g, có ba mạch máu rốn
buồng tử cung. 118. Theo lý thuyết, từ túi cùng sau âm D. Phân thành múi ở phía mẹ, nặng
D. Trứng được cơ, niêm mạc vòi tử đạo, tinh trùng phải mất một khoảng thời 500 g, có ba mạch máu rốn
cung và luồng dịch từ phía loa gian bao lâu để đến được nơi thụ tinh (1/3
vòi tử cung đẩy vào buồng tử ngoài vòi tử cung)? 123. Yếu tố nào sau đây không thể qua
cung. được hàng rào gai rau:
A. 20 - 40 phút
B. 40 - 60 phút A. Các chất có trọng lượng phân tử
113. Bình thường ở lỗ trong cổ tử cung
C. 90 - 120 phút dưới 500
màng thai có:
D. 2 giờ - 4 giờ B. Siêu vi khuẩn
A. Ngoại sản mạc C. Kháng thể loại IgG
B. Trung sản mạc 119. Khi một tinh trùng đã vào được bên D. Kháng thể loại IgM
C. Nội sản mạc trong của noãn, chất nào sau đây được xem
D. Trung sản mạc và nội sản mạc là có tác dụng thay đổi cấu trúc màng bao 124. Để có thể thụ tinh, số lượng tinh
noãn khiến cho các tinh trùng khác không trùng dị dạng tinh trùng cho phép tối đa là:
qua được nữa?
A. 10%
114. Về vị trí,tinh trùng được sản sinh ra
A. Men Hyaluronidase B. 15%
từ:
B. Men Protease C. 20%
A. Từ tinh hoàn C. Chất Fertilysine D. 30%
B. Từ mào tinh D. Chất Pré-albumine
C. Từ các ống sinh tinh 125. Tất cả các bộ phận của thai được
D. Từ túi tinh 120. Loại men hoặc chất nào có khả năng hình thành từ:
giúp tinh trùng xuyên qua các tế bào hạt và
A. 1 lá thai
115. Thời gian tinh trùng sống tối đa màng trong bao quanh noãn để xâm nhập
B. 3 lá thai
trong đường sinh dục nữ: vào bên trong noãn là:
C. 2 lá thai
A. 2 giờ A. Hyaluronidase
B. 1 ngày B. Neuramidase 126. Trung sản mạc được tạo thành từ:
C. 2-3ngày C. Phospholipidase A. Các tế bào mầm to
D. 2-5 ngày D. Chất Fertilysine B. Các tế bào mầm nhỏ
C. Các tế bào của lá thai ngoài
116. Người mẹ cảm nhận được cử động 121. Vào cuối thai kỳ, pH của nước ối
D. Các tế bào của lá thai trong
của thai bắt đầu vào khoảng thời gian nào vào khoảng:
của tuổi thai 127. Cấu tạo của một gai rau gồm:
A. 4,5 - 5,2
A. Thai 14 tuần B. 5,5 - 5,8 A. Một loại tế bào
B. Thai 15 tuần C. 6,0 - 6,5 B. Hai loại tế bào
19
C. Ba loại tế bào B. Nước ối cũng được tái hấp thu B. Rắn
D. Bốn loại tế bào qua da thai nhi C. To và rắn nhất
C. Nước ối có một phần nguồn gốc D. Có chứa não bộ
128. Trong hồ huyết có: từ khí - phế quản thai nhi
D. Nước ối do niêm mạc tử cung 137. Thóp trước có hình dạng
A. Một loại gai rau
B. Hai loại gai rau người mẹ sản xuất ra. A. Tam giác
C. Ba loại gai rau B. Tứ giác
132. Chọn một câu SAI sau đây về tế bào
D. Bốn loại gai rau C. Ngũ giác
màu da cam:
D. Lục giác
129. Sau khi thụ tinh, trứng làm tổ vào A. Là những tế bào không có nhân
niêm mạc tử cung vào khoảng thời gian: B. Tế bào bắt màu cam khi nhuộm 138. Thóp sau có hình dạng:
A. Ngày thứ 12 -13 của vòng kinh với xanh Nil (Bleu de Nil) A. Tam giác
B. Ngày thứ 17-18 của vòng kinh C. Bắt đầu xuất hiện rất sớm ngay B. Tứ giác
C. Ngày thứ 20- 22 của vòng kinh từ tuần thứ tư của thai kỳ C. Ngũ giác
D. Ngày thứ 25 - 26 của vòng kinh D. Là một yếu tố có thể giúp xác D. Lục giác
định độ trưởng thành của thai
139. Đường kính trung bình của bánh rau
133. Thóp sau của ngôi chỏm, chọn câu đủ tháng:
SAI:
A. 25cm
A. Có hình chữ lam da ( λ ) B. 10cm
Ths Xuân B. Sờ thấy thóp sau ở giữa lỗ CTC C. 15cm
TỔNG HỢP CÂU HỎI LIÊN là ngôi cúi tốt D. 20cm
C. Thóp sau là mốc của ngôi chỏm.
QUAN ĐẾN NỘI DUNG, TÍNH D. Thóp sau có hình tứ giác. 140. Mạch máu trong cuống rốn bình
CHẤT CỦA THAI NHI VÀ PHẦN thường gồm có:
134. Đường kính hạ chẩm – thóp trước
PHỤ ĐỦ THÁNG được xác định là: A. Một động mạch, một tĩnh mạch.
B. 2 động mạch, 1 tĩnh mạch.
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại A. Đường kính lọt của ngôi đầu. C. 2động mạch, 2 tĩnh mạch.
B. Đường kính xuống của ngôi D. 3 động mạch, 1 tĩnh mạch.
130. Chức năng của nước ối là, NGOẠI chỏm
TRỪ: C. Đường kính lớn nhất của ngôi 141. Chọn câu chỉ nói về các ngôi thai có
A. Bảo vệ thai nhi tránh những va chỏm thể đẻ được đường âm đạo:
chạm, sang chấn D. Đường kính nhỏ nhất của ngôi A. Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước,
B. Làm trơn đường sinh dục sau chỏm ngôi trán, ngôi thóp trước.
khi ối vỡ giúp cuộc đẻ dễ dàng B. Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước,
135. Xác đinh số đo của đường kính hạ
C. Giúp ngôi thai bình chỉnh ngôi ngược.
chẩm – thóp trước dài:
D. Chống nhiễm khuẩn cho thai nhi C. Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm sau,
A. 8,5 cm ngôi ngang
131. Chọn một câu SAI khi nói về nước B. 11 cm D. Ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang,
ối: C. 9,5 cm ngôi mông
A. Sau tuần lễ thứ 20, nước ối D. 10,5 cm.
được tái hấp thu một phần do 142. Sự tái tạo nước ối, chỉ ra câu SAI:
136. Đầu quan trọng trong cơ chế đẻ vì:
thai nhi nuốt A. Do nội sản mạc tiết ra
A. To

20
B. Do thấm từ máu mẹ qua màng ối 148. Màng thai nào sau đây có nguồn A. Gluco-protein
vào gốc từ nội mạc tử cung:
C. Do thai nhi bài tiết B. Axit amin
D. Do da thai nhi sản xuất ra với A. Nội sản mạc C. Lipo-protein
khối lượng lớn B. Màng ối D. Glucoza
C. Trung sản mạc
143. Về vai trò của nước ối, các câu sau D. Ngoại sản mạc 156. Bệnh chảy máu do giảm tỷ lệ
đều đúng, NGOẠI TRỪ: prothrombin ở trẻ sơ sinh là do thiếu
149. Xác đinh câu ĐÚNG về pH của nước vitamin:
A. Bảo vệ thai nhi khỏi sang chấn ối:
B. Nguồn dinh dưỡng chính cho A. Vitamin A
thai A. Toan
C. Nước ối giúp thai cân bằng nư- B. 7,1 – 7,3 B. Vitamin D
ớc, điện giải, nuôi dây rau C. Trung tính C. Vitamin E
D. Chống sự chèn ép của thai vào D. Khi toan, khi kiềm tùy theo tuổi D. Vitamin K.
dây rốn và bánh rau thai
157. Thời điểm có thể phát hiện hCG bắt
144. Dây rốn có đường kính trung bình đầu từ khi:
bằng: 150. Trọng lượng trung bình thai nhi đủ
tháng là ….......(3200 g  200)…….. A. Có hiện tượng làm tổ (Từ 8 -9
A. 1cm ngày sau thụ tinh)
B. 1,5cm 151. Chiều dài trung bình thai nhi đủ
C. 2cm tháng là……........(47 – 50 cm)…….. B. Thai được 1 tháng
D. 2,5cm C. Thai được 2 tháng
152. Trẻ nhẹ cân khi sinh có trọng lượng D. Thai được 2 tháng rưỡi
145. Chọn câu đúng nhất khi nói về dây là ……….( 2500g)…..
rốn: Dây rốn có độ dài trung bình là: II. Câu hỏi mức độ hiểu 158. Đặc điểm tuần hoàn thai nhi khác
với người trưởng thành là:
A. 40-60cm
B. 50 -70cm 153. Đường kính nào của đầu thai nhi có A. Hai tâm nhĩ thông với nhau bởi
C. 60 -70cm kích thước là 8,5cm: lỗ Botal
D. 70-80cm A. Hạ chẩm - Thóp trước B. Động mạch chủ thông với động
B. Hạ cằm - Thóp trước mạch phổi
146. Máu trong hệ thống tuần hoàn thai C. Lưỡng thái dương C. Máu từ tâm thất phải lên phổi
nhi hầu hết là pha trộn máu động mạch và D. Lưỡng đỉnh qua động mạch phổi sau đó trở
máu tĩnh mạch. NGOẠI TRỪ máu ở: về nhĩ trái qua tĩnh mạch phổi
A. Tĩnh mạch rốn 154. Trong ngôi chỏm, đường kính trước D. Có lỗ Botal và ống động mạch
B. Tĩnh mạch cửa sau nào nhỏ nhất khi đầu thai nhi cúi tối đa
là: 159. Thai nhi đủ tháng có trọng lượng
C. Tĩnh mạch chủ trên
trung bình là:
D. Động mạch chủ A. Thượng chẩm - Cằm
B. Chẩm - Cằm A. 2500g
147. Chọn câu ĐÚNG nhất khi thai nhi đủ C. Hạ chẩm - Thóp trước B. 3000g
tháng có tuổi thai là: D. Hạ cằm - Thóp trước C. 2500g
A. 38 – 39 tuần D. 3500g
B. 38 - 40 tuần 155. Các protein đi qua gai rau dưới hình III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
C. 38 - 42 tuần thức:
160. Đầu thai nhi có thể uốn khuôn vì:
D. 38 – 43 tuần

21
A. Có bộ não nên mềm D. 800g A. Thai phụ nằm nghiêng trái.
B. Có các đường kính khác nhau B. Thai phụ nằm ngửa.
C. Là phần cứng nhất khi đi qua 166. Trong một thai kỳ bình thường, tỷ lệ C. Trong 3 tháng đầu.
ống đẻ. giữa thể tích nước ối so với thể tích của D. Trong 3 tháng giữa.
D. Có thể thu nhỏ các đường kính. thai nhi lớn nhất khi tuổi thai là:
171. Trong lúc có thai, cổ tử cung có
A. 13 - 16 tuần
161. Sau khi trẻ ra đời, các mạch máu thay đổi nào sau đây:
B. 18 - 24 tuần
rốn có hiện tượng:
C. 28 - 36 tuần A. To hơn.
A. Giãn nở D. 38 - 42 tuần B. Mềm hơn.
B. Co lại C. Sậm màu hơn.
C. Lúc co - lúc giãn 167. Lượng nước ối trung bình vào tuần D. Dịch nhầy cổ tử cung đục và đặc
D. Co lại và tắc mạch 12 của thai kỳ: hơn.
A. 10 ml
162. Diện tích trao đổi trung bình của các 172. Ở một thai kỳ bình thường, khi
B. 50 ml
gai rau là: chiều caoTC = 20cm, tuổi thai tương
C. 150 ml
đương:
A. 8-9m2 D. 300 ml
B. 12-14m2 A. 22 tuần.
C. 18-20m2 B. 24 tuần.
D. 20-22m2 Ths Đào C. 26 tuần.
D. 28 tuần.
163. Xác định một CÂU SAI khi nói về sự
trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và con: TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI 173. Vào cuối thai kỳ, hoạt động hô hấp
A. Áp lực máu mẹ ở hồ huyết thấp
DUNG THAY ĐỔI SINH LÝ GIẢI của thai phụ thường:
hơn máu con và chảy chậm. PHẪU CỦA PHỤ NỮ KHI MANG A. Thở chậm và sâu hơn.
B. Nồng độ CO2 thấp hơn nhưng THAI B. Thở nhanh và sâu hơn.
nồng độ O2 cao hơn máu con. C. Thở nhanh và nông hơn.
C. Hemobglobin của thai có khả I. Câu hỏi mức độ nhớ lại D. Không có sự thay đổi.
năng gắn O2 cao.
D. Phổi thai nhi hoạt động có hiệu 168. Tử cung gần như hình cầu vào tuần 174. Nói về đoạn dưới tử cung, chọn câu
quả thứ: SAI:
A. 10 của thai kỳ. A. Hình thành từ eo tử cung.
164. Nước ối luôn được đổi mới theo chu
B. 12 của thai kỳ. B. Chỉ hình thành khi vào chuyển
kỳ:
C. 14 của thai kỳ. dạ thật sự.
A. 3 giờ/ lần D. 16 của thai kỳ. C. Có thể căng dãn thụ động.
D. Phúc mạc phủ trên đoạn dưới tử
B. 6 giờ/ lần 169. Thể tích hồng cầu trong máu thai cung lỏng lẻo, dễ bóc tách.
C. 12 giờ/ lần phụ tăng trung bình trong thai kỳ là:
D. 24 giờ/ lần 175. Cơ quan nào dưới đây của mẹ ít
A. 250 ml.
thay đổi về hình thái khi có thai?
B. 350 ml.
165. Một trẻ sơ sinh nặng 3500g thì trọng
C. 450 ml. A. Tử cung
lượng của bánh rau sẽ nặng khoảng:
D. 550 ml. B. Buồng trứng
A. 500g C. Tuyến thượng thận
B. 600g 170. Khi có thai, cung lượng tim của thai D. Tuyến vú
C. 700g phụ không tăng khi:

22
176. Hạ Canxi máu trong thai kỳ có thể A. Ruột giảm nhu động C. Thiếu acid Folic
xảy ra do: D. Bệnh tiêu hồng cầu
B. Ruột giảm trương lực
A. Tuyến cận giáp trạng tăng hoạt 186. Khi có thai, chuyển hoá cơ bản của
động C. Ruột bị chèn ép mẹ có thể tăng 20%, nguyên nhân là:
B. Tuyến cận giáp ở tình trạng D. Ruột giảm nhu động, trương lực A. Do sự phát triển của thai
thiểu năng và bị chèn ép B. Hoạt động hô hấp tăng
C. Giảm tái hấp thu canxi
C. Tuyến giáp tăng hoạt động
D. Thiếu Vitamin D 182. Trong thai kỳ, âm đạo thai phụ có
D. Tăng hoạt động của tuyến giáp,
những thay đỏi sinh lý chọn một câu ĐÚNG
177. Phúc mạc ở đoạn eo tử cung có tính hệ hô hấp và nhu cầu phát triển
nhất:
chất: của thai
A. Có sự tăng sinh và cương tụ
A. Dính chặt vào cơ tử cung mạch máu ở âm đạo 187. Trong cả thai kỳ bình thường, cân
B. Lỏng lẻo, dễ bóc tách B. Thành âm đạo dầy lên nặng của mẹ tăng trung bình khoảng:
C. Dính vào bàng quang C. Âm đạo mềm, dài hơn và dễ dãn A. 6 - 8kg
D. Dính vào sát cổ tử cung D. Có tăng sinh, cương tụmạch B. 8 - 10 kg
178. Dấu hiệu Hegar mô tả sự mềm hóa ở máu, thành âm đạo dày lên, Âm C. 10 - 12kg
phần nào của tử cung trong 3 tháng đầu đạo trở nên mềm, dễ co giãn và D. 12 - 15 kg
của thai kỳ: dài hơn
188. Bệnh lý nào thai phụ thường bị nhất
A. Thân tử cung 183. Tất cả các câu sau đây về thay đổi ở trong thời gian mang thai?
B. Eo tử cung các cơ quan của người mẹ trong thai kỳ
đều đúng, NGOẠI TRỪ: A. Thiếu máu do thiếu sắt
C. Cổ tử cung
B. Tăng huyết áp
D. Cổ và eo tử cung A. Tuyến giáp hơi to C. Bệnh tim
179. Chất nhầy cổ tử cung khi mang thai B. Các khớp của xương chậu có D. Nhiễm trùng đường tiểu
có tính chất: thể mềm và dãn ra chút ít
C. Nhu động niệu quản tăng
A. Trong và loãng D. Thở nông và nhanh hơn

B. Đục và loãng 184. Chọn câu ĐÚNG nhất về sự thay đổi


C. Đục và đặc của thai phụ:
A. Thường táo bón do nhu động
D. Trong và đặc II. Câu hỏi mức độ hiểu
ruột giảm
180. Trong thai kỳ lưới tĩnh mạch Haller B. Dễ bị viêm thận - bể thận do 189. Trong thai kỳ, nhịp tim của thai phụ
thấy được ở vị trí nào? giảm nhu động niệu quản, dẫn tăng thêm trung bình:
lưu nước tiểu kém
A. Mặt trong đùi C. Có thể thay đổi tâm lý, cảm xúc A. 5-10 nhịp/phút.
D. Dễ bị táo bón, nhiễm trùng B. 10-15 nhịp/phút.
B. Vùng quanh rốn đường tiểu và thay đổi tâm lý C. 15-20 nhịp/phút.
C. Vùng tầng sinh môn D. 20-25 nhịp/phút.
D. Ở vú 185. Người mẹ bị thiếu máu khi có thai
thường liên quan tới bệnh lý: 190. Nguyên nhân thiếu máu sinh lý khi
181. Tình trạng táo bón ở thai phụ khi có có thai là:
thai là do: A. Thiếu sắt
B. Bệnh hồng cầu liềm

23
A. Do phối hợp giữa tăng thể tích C. 5cm A. Lúc mới thụ thai
huyết tương và giảm thể tích D. 6cm B. Tuần thứ 8 - 10 của thai kỳ
hồng hồng cầu do pha loãng. C. Tuần thứ 20 - 24
B. Do tăng thể tích huyết tương và 195. Các thớ cơ ở thân tử cung được D. Trước chuyển dạ
giữ nguyên thể tích khối hồng xếp từ ngoài vào trong theo thứ tự:
cầu. 201. Chức năng sinh lý của hCG là:
A. Cơ đan, cơ vòng, cơ dọc
C. Do giảm thể tích khối hồng cầu, B. Cơ vòng, cơ dọc, cơ đan A. Kích thích giải phóng estrogen
không tăng thể tích huyết tương. C. Cơ dọc, cơ đan, cơ vòng B. Duy trì hoàng thể thai nghén
D. Do giảm nhẹ thể tích huyết D. Cơ đan, cơ dọc, cơ vòng C. Duy trì hoạt động của bánh rau
tương, giảm mạnh thể tích khối D. Ức chế tuyến yên
hồng cầu. 196. Phiến đồ âm đạo khi mang thai có
chỉ số nhân đông: 202. Khi có thai, bề cao tử cung ≈ 28cm
tương ứng với tuổi thai nào:
191. Lượng Progesteron và Estrogen A. Rất thấp
trong máu thai phụ đạt mức cao nhất vào A. 6 tháng rưỡi
thời điểm: B. Thấp B. 7 tháng
C. Tăng nhẹ C. 7 tháng rưỡi
A. Tháng thứ 6 D. Tăng cao D. 8 tháng
B. Tháng thứ 7
C. Tháng thứ 8 197. Niêm mạc âm đạo có màu tím khi III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
D. Tháng thứ 9 mang thai là do:
203. Trong các phản ứng miễn dịch, hCG
192. Từ sau tháng thứ 3 của thai kỳ A. pH âm đạo thấp (axit) thường cho phản ứng chéo với chất nào
Estrogen và Progesteron do cơ quan nào sau đây:
sản xuất: B. Chứa nhiều glycogen
A. LH.
C. Dưới niêm mạc có nhiều tĩnh
A. Buồng trứng B. Thyroxin.
mạch giãn nở
C. Estrogen.
D. Mạch máu dưới niêm mạc bị
B. Niêm mạc tử cung D. Cortisone.
chèn ép do tử cung lớn
C. Rau thai 204. Hai nội tiết tố thay đổi nhiều khi
D. Thận 198. Tốc độ lọc máu tại cầu thận của thai
người phụ nữ có thai là:
phụ trong thai kỳ:
193. Dấu hiệu Noble là do tử cung có thai A. hCG - Corticoit
trong 3 tháng đầu có hình: A. Giảm 20%
B. hCG - Steroid
B. Bình thường
A. Có hình trứng, cực nhỏ ở dưới, C. insulin - Steroid
C. Tăng 29%
cực to ở trên D. Cortioit - Steroid
D. Tăng 50%
B. Có hình trụ 205. Buồng trứng của thai phụ trong lúc
C. Có hình cầu, cực dưới phình to 199. Bề cao tử cung của thai phụ bình
mang thai có sự thay đổi như thế nào:
có thể sờ được qua túi cùng bên thường khi thai 28 tuần (tính từ ngày đầu
D. Có hình con quay KCC): A. Bình thường

194. Sau khi có thai, từ tháng thứ hai tử A. 20 cm


B. To lên, phù, xung huyết
cung lớn dần, mỗi tháng sẽ lớn vào ổ bụng B. 22 cm
C. To lên phù
trên khớp vệ: C. 24 cm
D. Phù, xung huyết
D. 28 cm
A. 3cm 206. Trung bình lưu lượng máu qua thận
B. 4cm 200. Vào thời điểm nào của thai kỳ, hCG
người phụ nữ khi có thai là:
trong máu thai phụ đạt nồng độ cao nhất:
24
A. 150ml/phút A. Nghe được tim thai. C. Ngày ra máu giữa kỳ của kỳ kinh
B. Người khám sờ được cử động cuối
B. 200ml/phút thai. D. Người mẹ cảm nhận được cử
C. 250ml/phút C. Xét nghiệm thử thai dương tính. động của thai
D. 300ml/phút D. Siêu âm thấy thai.
215. Khi người phụ nữ có thai, trên bầu
207. Định lượng Steroid nào sau đây có vú thường xuất hiện:
thể cho biết tình trạng sức khoẻ của thai? 210. Trong ba tháng đầu thai kỳ, phương A. Hạt Montgomery
A. Pregnandiol pháp nào giúp chẩn đoán tuổi thai chính B. Vết thay đổi sắc tố có màu nâu
B. Estradiol xác nhất: C. Lưới tĩnh mạch Haller
C. Estriol A. Dựa vào kinh cuối cùng. D. Lưới động mạch Haller
D. Estrone B. Khám âm đạo xác định độ lớn tử 216. Với ống nghe thường của sản khoa,
208. Loại estrogen tăng nhiều nhất trong cung. ta có thể nghe rõ tim thai khi tuổi thai:
máu người mẹ khi có thai là: C. Siêu âm.
D. X quang. A. 14-16 tuần
A. Estradiol B. 20-22 tuần
B. Estriol 211. Trong các phương pháp chẩn đoán C. 28-30 tuần
C. Estrone thai, phương pháp nào sau đây nên hạn chế D. 34-36 tuần
D. Tăng đồng đều cả 3 loại trên sử dụng:
A. Siêu âm. 217. Cách đo bề cao tử cung đúng là:
B. X quang.
C. Nghe tim thai. A. Đo từ trên xương vệ đến đáy tử
cung
D. Xét nghiệm β hCG huyết thanh.
B. Đo từ điểm giữa bờ trên xương
212. Trên siêu âm, có thể thấy hoạt động vệ đến điểm giữa đáy tử cung
của tim thai từ thời gian nào? C. Đo từ điểm giữa bờ trên xương
vệ đến điểm giữa bờ trên đáy tử
A. 4 tuần chậm kinh cung
B. 7 tuần chậm kinh D. Đo từ bờ trên xương vệ đến bờ
C. 10 tuần chậm kinh dưới đáy tử cung
D. 13 tuần chậm kinh
218. Khi có thai, bình thường mỗi tháng
213. Trong các phản ứng thử thai, phản chiều cao tử cung tăng được:
ứng nào hiện nay được sử dụng nhiều
Ths Bích Vân nhất: A. 01 cm
B. 02 cm
A. Phản ứng Galli-Manini
TỔNG HỢP CÂU HỎI B. Phản ứng miễn dịch
C.
D.
03 cm
04 cm
C. Phản ứng miễn dịch phóng xạ
VỀ NỘI DUNG CHẨN ĐOÁN D. Phản ứng Friedman-Brouha 219. Xét nghiệm xác định sự có mặt của
THAI NGHÉN hormon nào sau đây có thể giúp chẩn đoán
214. Để dự kiến tuổi thai và ngày sinh, có thai:
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại người ta thường dựa vào mốc:
A. Estriol
209. Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu A. Ngày có kinh cuối cùng B. Lactogen nhau
chắc chắn có thai: B. Ngày đầu của kỳ kinh cuối C. Prognanediol

25
D. hCG B. Có thai nhưng siêu âm chưa
II. Câu hỏi mức độ hiểu thấy túi ối
C. Thai nằm ngoài buồng tử cung TỔNG HỢP CÂU HỎI LIÊN
220. Hình ảnh siêu âm của phôi thai bắt
đầu thấy rõ từ khoảng:
D. Phối hợp định lượng hCG và QUAN ĐẾN NỘI DUNG CÁCH
siêu âm lại sau
A. 5 tuần vô kinh
TÍNH TUỔI THAI
225. Chọn cách xử trí đúng nhất khi có
B. 7 tuần vô kinh I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
chậm kinh kèm theo cảm giác buồn nôn:
C. 9 tuần vô kinh
D. 10 tuần vô kinh A. Chắc chắn có thai và tư vấn bảo 228. Điểm hóa cốt nào xuất hiện muộn
vệ sức khoẻ nhất trong thai kỳ, xác định câu ĐÚNG:
B. Tư vấn dùng thuốc cảm cúm A. Vòm sọ thai nhi.
221. Trước tuần lễ thứ 30 của thai kỳ, tốc thông thường
độ tăng trưởng trung bình của đường kính B. Đầu trên xương cánh tay.
C. Xét nghiệm để phát hiện hCG C. Đầu trên xương chày.
lưỡng đỉnh thai nhi là bao nhiêu? rồi tư vấn theo kết quả xét D. Đầu dưới xương đùi.
A. 2mm mỗi tuần nghiệm
B. 4mm mỗi tuần D. Cho uống thuốc chống nôn 229. Tất cả các câu về xét nghiệm soi ối
C. 2mm mỗi tháng sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
D. 4mm mỗi tháng III. Câu hỏi mức độ phân tích áp dụng
A. Chỉ có thể thực hiện khi cổ tử
222. Khi đường kính thai nhi đo được từ 226. Một phụ nữ chậm kinh 1 tháng, sau cung mở  2cm.
bao nhiêu mm trở lên mới có thể nghĩ đến đó rong huyết kéo dài. Siêu âm cho thấy tử B. Chỉ có thể cho biết màu sắc
não úng thủy (đối với thai gần ngày sinh)? cung kích thước bình thường, trong buồng nước ối chứ không có khả năng
tử cung có vùng âm vang hỗn hợp không cho biết khả năng thai non tháng
A. 90mm đồng nhất, không thấy phôi thai, xung hay đủ tháng.
B. 100mm quanh không thấy gì bất thường. Chẩn C. Nếu nước ối có màu xanh chứng
C. 110mm đoán siêu âm được nghĩ đến nhiều nhất là tỏ có lúc thai bị suy.
D. 120mm D. Nước ối màu đỏ nâu có thể gặp
A. Sẩy thai không hoàn toàn trong thai lưu.
223. Trong 3 tháng đầu thai kỳ phương B. Sẩy thai hoàn toàn
pháp nào sau đây giúp xác định tuổi thai C. Thai trứng 230. Để đánh giá tuổi thai trong 7-13 tuần
chính xác nhất? D. Thai ngoài tử cung vô kinh, người ta dựa vào số đo nào trên
A. Dựa vào ngày đầu của kỳ kinh siêu âm?
227. Chọn xét nghiệm tin cậy nhất để xác
cuối cùng. định sự có mặt của hCG: A. Chiều dài túi phôi.
B. Khám âm đạo xác định độ lớn B. Chiều dài đầu - mông.
của tử cung. A. Xét nghiệm nước tiểu định C. Đường kính lưỡng đỉnh.
C. Đo chiều cao tử cung trên lượng hCG bằng phương pháp D. Câu C và D đúng.
xương vệ. sinh vật
D. Đo kích thước túi thai bằng Siêu B. Xét nghiệm nước tiểu định II. Câu hỏi mức độ Hiểu
âm. lượng hCG bằng phương pháp
231. Trong xét nghiệm tìm tế bào biểu bì
miễn dịch
(da) trong nước ối để đánh giá độ trưởng
C. Xét nghiệm máu định lượng
224. Nếu chậm kinh 5 ngày mà siêu âm thành của thai nhi, phẩm nhuộm được dùng
hCG bằng phương pháp miễn
không thấy túi ối, có thể đặt vấn đề: là:
dịch
A. Chắc chắn không có thai D. Cả 3 loại xét nghiệm đều có độ A. Đỏ Éosine.
tin cậy ngang nhau B. Xanh Méthylène.
C. Tím Gentiane.
26
D. Xanh Nil. 235. Thai phụ nên được chủng ngừa một 240. Tính chất ra máu âm đạo trong chửa
cách thường qui loại thuốc chủng nào sau ngoài tử cung có đặc điểm:
232. Trên siêu âm, đường kính lưỡng
đây:
đỉnh của đầu thai nhi có giá trị chẩn đoán A. Ra máu hồng
tuổi thai khi được thực hiện vào thời điểm A. BCG. B. Ra máu đỏ tươi
nào? B. VAT. C. Ra máu nâu, loãng
D. Ra máu đen có gợn như bã cà
A. 5 tuần vô kinh. C. DTC.
phê
B. 7-12 tuần vô kinh. D. Poliomyelite.
C. 13- 23 tuần vô kinh. 241. Trong sẩy thai, ra máu âm đạo
D. 24-28 tuần vô kinh. 236. Chất nào sau đây thai phụ nên dùng thường là:
thêm khi có thai:
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng A. Ra máu ít một kèm đau bụng
A. Vitamine A. B. Ra máu cá nhiều không kèm đau
233. Khi tuổi thai  36 tuần, lượng B. Vitamine K. bụng
créatinine trong nước ối vào khoảng:
C. Vitamine D. C. Ra máu đỏ nhiềukhông kèm đau
A.  2mg%. D. Calcium. bụng
B.  4mg%. D. Ra máu đỏ kèm theo đau bụng
C.  8mg%. 237. Tiêm đủ vaccin uốn ván đúng là:
242. Hiện nay Bộ Y tế quy định trong thai
D.  16mg%. A. Mũi thứ 2 cách mũi thứ nhất 1 kỳ người phụ nữ phải đi khám ít nhất là:
234. Kết quả xét nghiệm nào sau đây có tháng.
A. . 3 lần
giá trị nhất để chẩn đoán sự trưởng thành B. Tiêm luôn hai mũi trong một tuần B. 4 lần
thai: cho tiện C. 5lần
A. Tỷ lệ tế bào cam ≥ 20%. C. Không cần quan tâm đến khoảng D. Khi có triệu chứng bất thường.
B. Tỷ lệ Lécithine/Sphingomyéline > cách giữa các mũi tiêm
243. Trong khám thai, tiền sử quan trọng
2. D. Mũi thứ hai cách mũi thứ nhất 2
nhất cần hỏi thai phụ là:
C. Lượng estriol/nước tiểu = tuần
12mg/24 giờ. A. Tiền sử sản khoa,
D. Créatinine/nước ối = 16 mg/l. 238. Thai phụ cần nghỉ làm việc trước khi B. Tiền sử phụ khoa
đẻ: C. Tiền sử bệnh tật bản thân và gia
A. Không cần. đình
D. Tiền sử hôn nhân
B. Hai tuần.
C. Một tháng. 244. Khám thai trong 3 tháng cuối cần
D. Một tuần phát hiện ở thai phụ:

239. Triệu chứng lâm sàng quan trọng A. Ngày kinh cuối cùng
B.. Các triệu chứng của tăng huyết
nhất đi kèm với chảy máu trong trường hợp
áp
nghi chửa ngoài tử cung là:
C. Tiền sử sản khoa
A. Buồn nôn và nôn D . Tiền sử phụ khoa
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG KHÁM B. Đau bụng vùng thượng vị
THAI VÀ QUẢN LÝ THAI NGHÉN C. Đau bụng vùng hạ vị 245. Đăng ký quản lý thai nghén ở thời
D. Đau vùng thắt lưng điểm nào là tốt nhất:
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
A. Ngay từ quý đầu của thai nghén
B.. Ngay khi phát hiện có thai
27
C. Từ quý hai của thai nghén 251. Phân loại thai nghén bình thường A. Đa thai
D. Từ quý ba của thai nghén hay nguy cơ cao là việc làm của công tác B. Chửa ngoài dạ con
quản lý thai nghén: C. Chửa trứng
246. Khi khám thai xong, cần: D. Sẩy thai
A. Đúng
A. Lên lịch khám lần sau nếu thai
B. Sai 259. Khi chẩn đoán xác định thai lưu
bình thường
phải:
B. Hướng dẫn thai phụ đi hội chẩn 252. Trong quản lý thai nghén: Quản lý
chuyên khoa nếu thấy bất thai nghén được thực hiện đến hết thời kỳ A. Nạo bỏ thai ngay
thường hậu sản. B. Cho uống thuốc gây sảy thai ngay
C. Dặn dò thai phụ trong khi mang C.. Cho bệnh nhân làm các xét
thai, nếu thấy các triệu chứng A. Đúng nghiệm cần thiết trước khi chấm
bất thường như ra máu, đau B. Sai dứt thai kì.
bụng từng cơn ....cần quay lại tái 253. Khi chậm kinh có đau bụng, ra máu D. Không làm gì, hẹn bệnh nhân đến
khám ngay không chờ đến lịch. đen, phải nghĩ ngay tới CNTC: để loại bỏ thai lưu.
D. Cả 3 ý trên
A. Đúng 260. Bệnh nhân thai lưu trong 3 tháng
247. Đối tượng phụ nữ được quản lý thai B. Sai đầu thời kỳ thai nghén khi khám lâm sàng
nghén đúng nhất là: thường thấy 1 dấu hiệu đặc thù, đó là:
254. Mỗi lần có thai, người phụ nữ phải
A. Phụ nữ có nguy cơ cao. khám thai ít nhất là …(3 lần)...lần. A. Âm đạo ra máu
B. Những phụ nữ đến khám thai tại B. Tử cung tương xứng tuổi thai
cơ sở y tế. 255. Khám thai lần đầu vào …(3 tháng C. Tử cung bé hơn so với tuổi thai
C. Những phụ nữ trong độ tuổi sinh đầu)..., lần 2 vào .....(3 tháng giữa) lần 3 vào D. Cổ tử cung hé mở
đẻ. ...(3 tháng cuối)...
D. Tất cả những phụ nữ có thai. 261. Lần khám thai thứ nhất trong 3
II. Câu hỏi mức độ hiểu tháng đầu thai kỳ nhằm mục đích:
256. Nguy cơ gây dị dạng thai nhi do A. Tiêm phòng uốn ván mũi 1
248. Nếu thấy thai nghén phát triển bình
thuốc xảy ra nhiều nhất ở giai đoạn nào của B. Xác định đúng có thai, tiến hành
thường, mẹ khỏe thì không cần tái khám
thai kỳ đăng ký thai nghén
chờ chuyển dạ rồi mới đến viện:
C. Phát hiện các bệnh lý của người
A. Đúng A.. 8 tuần đầu sau thụ thai. mẹ
B. Sai B. Ba tháng giữa. D. Cung cấp viên sắt.
C. Ba tháng cuối.
249. Cần phải luôn dặn dò sản phụ tái D . Suốt thai kỳ. 262. Trong khi khám thai thử nước tiểu
khám ngay khi có triệu chứng bất thường tìm Protein niệu:
chứ không cần theo phiếu hẹn: 257. Tất cả các loại kháng sinh sau đây
A. Khi thấy thai phụ có triệu chứng
đều có chống chỉ định trong lúc mang thai,
A. Đúng phù
NGOẠI TRỪ:
B. Sai B. Khi thấy thai phụ có cao huyết áp
A. Tetracyclin C. Thử trong mọi lần khám thai
250. Quản lý thai nghén tốt có thể giảm D. Khi thai phụ có triệu chứng nhức
tử vong bà mẹ và trẻ sơ sinh, giảm các tai B. Penicillin
đầu
biến sản khoa: C. Chloramphenicol
D. Bactrim 263. Nhịp tim thai bình thường trong
A. Đúng
khoảng:
B. Sai 258. Nang hoàng tuyến ở buồng trứng
thường gặp nhất ở trong trường hợp: A. 100-140 lần/ phút đều rõ.

28
B. 110-150 lần/ phút đều rõ. C. Tử cung kích thước to hơn tuổi A. Tiêm 2 mũi liền 1 lúc, bất kỳ thời
C. 120-160 lần/ phút đều rõ. thai và mềm gian nào trong thai kỳ
D. 130-170lần/ phút đều rõ. D. Tử cung kích thước to không B. Tiêm 2 mũi, mũi thứ nhất từ tháng
tương xứng với tuổi thai. thứ 4 trở đi và mũi thứ 2 cách
264. Mục đích khám thai 3 tháng đầu để: mũi đầu ít nhất 1 tháng và phải
A. Xác định có thai để quản lý thai trước khi đẻ ít nhất 1 tháng.
268. Khi thực hiện khám thai có mấy C. Chỉ cần tiêm 1 mũi nếu thai phụ
nghén.
bước: đã được tiêm phòng uốn ván ở
B. Tiên lượng cuộc đẻ.
C. Xác định ngôi thai. A. 6 bước lần đẻ trước.
D. Tiêm phòng uốn ván. B. 7 bước D. Chỉ những phụ nữ có nguy cơ đẻ
C. 8 bước rơi hoặc đẻ tại nhà mới cần tiêm.
265. Khi có thai người phụ nữ vẫn có D. 9 bước
thể: 273. Một sản phụ đến khám thai, đo
269. Khi khám thai sản phụ quên ngày chiều cao tử cung là 32cm, vòng bụng
A. Đi đường xa. 95cm. Trọng lượng thai của sản phụ này
kinh cuối cùng, đo bề cao tử cung được
B. Lao động bình thường kể cả việc được dự kiến là:
24cm thì tương ứng với thai:
nặng.
C. Lao động bình thường, tránh việc A. 6 tháng A. 3000g.
nặng . B. 6 tháng rưỡi B. 3200g.
D.Nghỉ lao động trước đẻ 4 tuần. C. 7 tháng C. 3500g.
D. 7 tháng rưỡi D. 3700g.
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
270. Khi khám một thai phụ 8 tháng. 274. Chăm sóc và quản lý thai nghén tốt
729. Loại thuốc nào sau đây có tác dụng Theo dõi lúc đầu thai kỳ huyết áp đo là sẽ …(phát hiện được những thai nghén có
gây dị tật cho thai nhi đã được chứng 120/70 mmHg, hiện tại huyết áp đo được nguy cơ cao)…., xử trí đúng …(sẽ làm giảm
minh? 140/80 cần xử trí: được tử vong và bệnh tật cho cả mẹ và thai
A. Thalidomide cũng như sơ sinh)……và hạ thấp …(tỷ lệ tử
A. Cho nghỉ ngơi tại nhà, uống thuốc vong chu sản)…. trẻ nhẹ cân khi sinh.
B. Các chất gây ảo giác như LSD
hạ huyết áp
(Lysergic Acid Dethylamide)
B. Cho nghỉ ngơi tại nhà, tái khám
C. Corticosteroids sau 1 tuần hoặc khi có triệu Ths Khiêm
D. Thuốc chống đông (Coumarin) chứng bất thường TỔNG HỢP CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN NỘI
C. Cho nhập viện
266. Thuốc nào sau đây dùng được trong DUNG
D. Không cần điều trị gì vì huyết áp
thai kỳ mà không sợ gây ảnh hưởng hại cho CHẨN ĐOÁN NGÔI THẾ, KIỂU THẾ
không cao
thai nhi:
A. Bactrim 271. Mỗi ngày nhu cầu phụ nữ mang thai I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
cần trung bình:
B. Streptomycin 275. Khi khám chuyển dạ một ngôi chỏm,
C. Vitamin K A. 1500 - 2000 kcalo xác định thóp sau ở vị trí 7 giờ thì kiểu thế
B. 2000 - 2500 kcalo của trường hợp này là:
D. Insulin
C. 2500 - 3000 kcalo
267. Triệu chứng lâm sàng quan trọng D. 3000 - 3500 kcalo A. Chẩm chậu trái trước
nhất đi kèm với chảy máu trong chửa trứng: B. Chẩm chậu phải trước
272. Chọn 1 câu đúng về tiêm phòng uốn
A. Tử cung bé hơn tuổi thai ván cho phụ nữ mang thai: C. Chẩm chậu trái sau
B. Tử cung kích thước to hơn tuổi D. Chẩm chậu phải sau
thai, chắc
29
276. Khi xác định ngôi mặt, ta phải có D. Mông và hai chân thai nhi cùng 288. Khám âm đạo khi CTC đã mở, sờ
điểm mốc của ngôi là: trình diện trước eo trên thấy gốc mũi ở vị trí gai mào chậu lược
phải, cách đọc kiểu thế nào sau đây là
A. Thóp sau 281. Kiểu thế của ngôi thai chỉ xác định
đúng:
B. Gốc mũi được khi khám âm đạo lúc đã chuyển dạ:
C. Cằm A. Trán chậu phải sau.
A. Đúng
D. Miệng thai nhi B. Sai B. Mũi chậu phải trước.
C. Cằm chậu phải trước.
277. Khi xác định ngôi ngang, ta phải có 282. Mọi ngôi mặt đều có thể sổ được:
điểm mốc của ngôi là: D. Mũi chậu trái trước.
A. Đúng
A. Mỏm vai thai nhi B. Sai 289. Đường kính lọt của ngôi mặt là:
B. Bụng thai nhi A. Hạ chẩm - thóp trước
283. Định nghĩa: Ngôi là ......(Phần thai
C. Lưng thai nhi B. Chẩm - trán
nhi)....... trình diện trước ...(Eo trên).....của
D. Khuỷu tay thai nhi C. Thượng chẩm - trán
khung chậu người mẹ
D. Hạ cằm - thóp trước
278. Đường kính lọt của ngôi chỏm là 284. Ngôi dọc là ngôi mà ...(trục của khối
đường kính hạ chẩm – thóp trước có kích 290. Trong các câu dưới đây hãy xác
thai)..trùng khớp với .(trục của tử cung)....
thước: định một câu mà ngôi có kiểu thế đó đẻ
285. Ngôi ngang là ngôi mà trục của khối được đường dưới:
A. 9cm
thai ......( vuông góc).......với trục của tử A. Ngôi mặt - cằm cùng
B. 11cm
cung. B. Ngôingang: vai chậu phải trước
C. 13cm
D. 9,5cm 286. Ngôi chỏm có 2 kiểu thế sổ là: C. Ngôi trán:Mũi chậu trái trước
............. (Chẩm vệ)...... D. Ngôi mặt cằm vệ
279. Hãy xác định câu đúng nhất định
nghĩa ngôi thai: 291. Trong điều kiện bình thường ngôi
...............(Chẩm cùng)........ thai nào không đẻ được đường dưới:
A. Là phần thai nhi trình diện trước
eo trên trong khi có thai A. Ngôi chỏm
II. Câu hỏi mức độ hiểu B. Ngôi mặt cằm vệ
B. Là phần thai nhi trình diện trước
eo trên trong khi chuyển dạ 287. Thế của ngôi thai là: C. Ngôi mông
C. Là phần thai nhi trình diện trước D. Ngôi trán
eo trên trong khi có thai và khi A. Tương quan giữa lưng thai với
bên phải hay trái của khung 292. Kiểu thế là gì?
chuyển dạ
D. Là điểm mốc của ngôi trình diện chậu A. Là tương quan giữa điểm mốc
trước eo trên trong khi chuyển B. Tuơng quan giữa điểm mốc của của ngôi thai với bên phải hay
dạ ngôi thai với bên phải hay bên bên trái của khung chậu người
trái của khung chậu người mẹ mẹ
280. Xác định câu đúng nhất khi nói về B. Kiểu thế là mối tương quan giữa
ngôi ngược hoàn toàn: C. Tương quan giữa lưng thai nhi
với khớp cùng chậu bên phải điểm mốc của ngôi thai với vị trí
A. Toàn bộ mông thai nhi trình diện hay bên trái trước-sau của khung chậu người
trước eo trên mẹ
D. Tương quan giữa điểm mốc của
B. Mông và đầu gối thai nhi cùng C. Là tương quan giữa điểm mốc
ngôi thai với khớp cùng chậu của ngôi thai với mào chậu lược
trình diện trước eo trên
hay gai mào chậu của khung khung chậu
C. Chân thai nhi trình diện trước eo
chậu người mẹ
trên
30
D. Là tương quan giữa điểm mốc C. Mông TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
của ngôi thai với gờ vô danh D. Trán
phải hoặc trái của khung chậu DUNG NGÔI CHỎM VÀ CƠ CHẾ
298. Trong ngôi đầu, tùy thuộc vào độ
293. Khi khám một trường hợp chuyển cúi của ngôi ta có các ngôi như sau:
ĐẺ NGÔI CHỎM
dạ ngôi chỏm, sờ được thóp sau ở vị trí 2 I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
- Đầu cúi tối đa là ngôi ...... .(Ngôi
giờ thì kiểu thế là:
chỏm)......... 302. Hiện tượng lọt của ngôi chỏm được
A. Chẩm chậu trái trước - Đầu ngửa tối đa là ngôi .......(Ngôi định nghĩa chính xác là:
B. Chẩm chậu trái sau mặt).......
C. Chẩm chậu phải trước - Đầu ở tư thế trung gian là A. Khi ngôi thai đi ngang qua eo
D. Chẩm chậu phải sau ngôi....(ngôi trán)....hoặc ngôi....(ngôi thóp trên
trước)... B. Khi ngôi thai xuống ngang với
294. Cách xác định ngôi chính xác nhất hai gai hông
trên lâm sàng là: III. Câu hỏi mức độ phân tích áp dụng C. Khi đường kính lưỡng đỉnh của
đầu thai đi qua mặt phẳng eo
A. Nhìn hình dáng tử cung .
trên
B. Nắn tìm cực đầu thai nhi
299. Số lượng về thế, kiểu thế lọt, kiểu D. Khi đường kính lưỡng đỉnh của
C. Nắn tìm cực mông thai nhi
thế sổ của ngôi chỏm là: đầu thai ngang với hai gai hông
D. Khám âm đạo tìm được mốc
ngôi khi cổ tử cung đã mở A. 2 thế, 4 kiểu thế lọt, 2 kiểu thế sổ 303. Chọn một câu đúng nhất về ý nghĩa
B. 2 thế, 4 kiểu thế lọt, 4 kiểu thế sổ của nghiệm pháp lọt:
295. Nhìn hình dáng tử cung có thể chẩn
C. 2 thế, 6 kiểu thế lọt, 2 kiểu thế sổ
đoán sơ bộ ngôi thai: A. Là nghiệm pháp đánh giá có bất
D. 4 thế, 4 kiểu thế lọt, 2 kiểu thế sổ
tương xứng đầu - chậu không
A. Tử cung hình trứng là ngôi
300. Hãy chọn câu đúng nhất về số B. Dùng để xem ngôi thai có sinh
ngang
lượng kiểu sổ và kiểu sổ của ngôi chỏm: được đường âm đạo không
B. Tử cung hình trứng là ngôi dọc
C. Là nghiệm pháp áp dụng trong
C. Tử cung hình trứng là ngôi đầu A. Một kiểu sổ: chẩm vệ trường hợp bất tương xứng đầu
D. Tử cung hình trứng là ngôi B. Một kiểu sổ chẩm cùng - chậu
ngược C. Có hai kiểu sổ: chẩm ngang trái D. Là nghiệm pháp đánh giá ngôi
và chẩm ngang phải thai có qua được eo trên không
296. Trên lâm sàng, dựa vào nắn ngoài
D. Có hai kiểu sổ: chẩm vệ và trong trường hợp nghi ngờ bất
thành bụng có thể chẩn đoán là ngôi đầu
chẩm cùng tương xứng thai nhi và khung
nếu:
301. Để chẩn đoán thế của ngôi thai chậu
A. Cực dưới là một khối to, mềm,
tròn, ít di động người ta thường dựa vào: 304. Khi có triệu chứng nào sau đây phải
B. Cực dưới là một khối tròn rắn, A. Điểm mốc của ngôi nằm ở phía ngưng làm nghiệm pháp lọt?
có dấu hiệu lúc lắc bên nào của khung chậu người A. Cơn co mau
C. Tiểu khung rỗng mẹ. B. Tim thai chậm
D. Cực dưới là khối to, mềm, không B. Độ mở của cổ tử cung. C. Phát hiện sa dây rốn
tròn, liên tục với diện phẳng C. Vị trí của ngôi thai D. Xuất hiện vòng Bandl
D. Vị trí của tim thai.
297. Việc chẩn đoán độ cúi chỉ áp dụng
305. Những yếu tố nào sau đây cần phải
cho ngôi:
để ý đến khi đánh giá kết quả nghiệm pháp
A. Mặt lọt?
B. Chỏm
A. Độ xóa mở cổ tử cung
31
B. Độ lọt ngôi thai 310. Nếu ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 2 A. Thóp trước
C. Cơn co tử cung giờ, xác định kiểu thế của ngôi là: B. Thóp sau
D. Nhịp tim thai C. Gốc mũi
A. Chẩm chậu trái trước D. Cằm
306. Cơ chế đẻ của ngôi chỏm được
trình bày theo trình tự: B. Chẩm chậu phải trước 316. Xác đinh số lượng đưòng kính của
C. Chẩm chậu trái sau khung châụ lớn (đại khung):
A. Đẻ mông, đẻ đầu và đẻ thân.
B. Đẻ thân, đẻ đầu và đẻ mông. A. Khung chậu lớn không liên quan
D. Chẩm chậu phải sau
C. Đẻ đầu, đẻ vai và đẻ mông. đến tiểu khung nên không liên
D. Đẻ đầu, đẻ mông và đẻ thân. 311. Nếu ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 7 quan đến cơ chế đẻ
giờ thì xác định kiểu thế của ngôi sẽ là: B. Khung chậu lớn có 3 đường kính
307. Khi đẻ đầu của ngôi chỏm (kiểu thế ngang và 2 đường kính trước
CCTT) ngôi sẽ lọt theo đường kính nào của A. Chẩm chậu phải trước sau
khung chậu người mẹ: C. 2 đường kính trước sau của
B. Chẩm chậu trái trước khung chậu lớn là trước sau eo
A. Đường kính chéo phải của eo
C. Chẩm chậu trái sau trên và trước sau eo dưới
trên tiểu khung.
B. Đường kính chéo trái của eo D. Khung chậu lớn có 3 đường kính
D. Chẩm chậu phải sau ngang và 1 đường kính trước
trên.
C. Đường kính ngang của eo trên. 312. Nếu ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 5 sau (đường kính Beaudeloque)
D. Đường kính trước sau của eo giờ thì xác định kiểu thế của ngôi sẽ là: 317. Tiểu khung: xác định câu đúng về
trên.
A. Chẩm chậu phải sau phần quan trọng của tiểu khung khi sổ thai:
308. Giai đoạn đẻ vai, đường kính lưỡng A. Tiểu khung quan trọng trong cơ
mỏm vai sẽ đi qua đường kính nào của B. Chẩm chậu trái sau chế đẻ và chia làm 2 eo: eo trên
khung chậu người mẹ: C. Chẩm chậu trái trước và eo dưới
A. Đường kính chéo phải của eo B. Eo trên là mặt phẳng sổ: phía trước
D. Chẩm chậu phải trước qua bờ trên khớp vệ, phía sau là
trên.
B. Đường kính chéo trái của eo 313. Nếu ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí mỏm cùng cụt
trên. 11 giờ thì xác định kiểu thế của ngôi sẽ là: C. Eo dưới là mặt phẳng sổ: phía
C. Đường kính ngang của eo trên. trước qua bờ dưới khớp vệ, phía
D. Đường kính trước sau của eo A. Chẩm chậu phải trước sau qua đỉnh xương cụt
trên. D. Đường kính quan trọng nhất của
B. Chẩm chậu phải sau eo dưới là lưỡng ụ ngồi 10.5 –11
309. Giai đoạn sổ đầu, đường kính lọt C. Chẩm chậu trái trước cm
của ngôi đi qua đường kính nào của khung D. Chẩm chậu trái sau
chậu người mẹ: 318. Trong ngôi chỏm kiểu thế chẩm
314. Để xác định kiểu thế, phần nào của chậu trái trước, hiện tượng lọt xảy ra khi:
A. Đường kính chéo trái của eo ngôi chỏm dùng để chẩn đoán mối liên
dưới. quan với khung chậu người mẹ: A. Đường kính chẩm - trán trình
B. Đường kính chéo phải của eo diện trước eo trên
dưới. A. Cằm B. Đường kính hạ chẩm - trán trình
C. Đường kính ngang của eo dưới. B. Mỏm vai diện trước eo trên
D. Đường kính trước sau của eo C. Thóp sau C. Đường kính hạ chẩm - thóp
dưới. D. Thóp trước trước trùng vào mặt phẳng eo
trên
315. Mốc của ngôi chỏm:

32
D. Đường kính hạ chẩm - thóp trước A. Đầu di động. D. Chẩm chậu phải ngang
song song với đường kính chéo trái B. Sờ được thóp sau.
của eo trên C. Sờ được 2 thóp: thóp sau, thóp 328. Trong ngôi chỏm, kiểu lọt đối xứng
trước. là:
319. Trên lâm sàng xác định đầu đã lọt D. Sờ được thóp trước. A. 2 bướu đỉnh xuống cùng một lúc
khi:
B. 2 bướu đỉnh xuống không cùng
323. Ngôi lọt là đường kính lớn nhất của
A. Sờ nắn ngoài chỉ còn thấy bướu một lúc
ngôi đi qua mặt phẳng của:
trán trên vệ C. Bướu đỉnh ở phía sau xuống
B. Sờ nắn ngoài chỉ còn thấy bướu A. Eo trên. trước bướu đỉnh ở phía trước
chẩm trên vệ B. Eo giữa. D. Bướu đỉnh ở phía trước sẽ xuống
C. Sờ được 2 bướu đỉnh đã nằm C. Eo dưới. trước bướu đỉnh ở phía sau
trong âm đạo D. Lưỡng ụ ngồi.
D. Thăm âm đạo: 2 ngón tay sờ 329. Trong trường hợp chuyển dạ bình
được tới đốt sống cùng II khó 324. Mặt phẳng sổ là mặt phẳng đi qua thường không có bất tương xứng giữa
khăn giới hạn của: xương chậu và thai nhi, thì loại ngôi thai
nào sau đây có thể đẻ ở tuyến cơ sở:
A. Eo trên.
320. Chọn thì đúng nhất cho cơ chế đẻ
B. Eo giữa. A. Ngôi thóp trước
vai trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu
C. Eo dưới. B. Ngôi ngang
trái trước:
D. Lưỡng ụ ngồi. C. Ngôi mặt cằm sau
A. Thì lọt: Sau khi thu nhỏ đường kính D. Ngôi chỏm
lưỡng mỏm vai (so vai) đi qua mặt 325. Trong cơ chế đẻ, để đánh giá độ lọt
của ngôi trên lâm sàng ta lấy mốc là đường II. Câu hỏi mức độ Hiểu
phẳng eo trên
B. Thì xuống: Vai xuống theo đường kính:
330. Trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm
kính chéo phải để đi vào mặt A. Lưỡng ụ ngồi. chậu trái trước, sổ kiểu chẩm vệ, đến thì sổ
phẳng eo dưới B. Lưỡng ụ đùi. vai, vai sẽ xoay theo kiểu nào?
C. Thì quay: Vai quay 450 thuận C. Liên gai hông.
chiều kim đồng hồ ngay sau khi A. 450 theo chiều kim đồng hồ
D. Nhô - hậu vệ.
lọt B. 450 ngược chiều kim đồng hồ
D. Thì sổ: vai trên sổ trước, vai sau 326. Trong ngôi chỏm nếu độ lọt chúc,
ra khỏi âm hộ nhờ sức rặn của khám ngoài sẽ thấy có dấu hiệu sau đây: C. 1350 theo chiều kim đồng hồ
mẹ NGOẠI TRỪ: D. 1350 ngược chiều kim đồng hồ

321. Trong kỹ thuật đỡ đầu của ngôi A. Di động đầu thai sang 2 bên hạn 331. Trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm
chỏm, kiểu thế chẩm chậu trái trước, cần chế chậu phải sau, để sổ theo kiểu chẩm vệ, đầu
giữ cho đầu cúi tới khi: B. Không sờ được bướu chẩm, thai phải xoay như thế nào?
bướu trán
A. Chẩm sổ và quay về vị trí trái A. 450 theo chiều kim đồng hồ
C. Nghe tim thai trên xương vệ 7 cm
trước B. 1350 theo chiều kim đồng hồ
D. Sờ được một phần bướu chẩm
B. Cắt tầng sinh môn xong C. 450 ngược chiều kim đồng hồ
và bướu trán
C. Toàn bộ bướu chẩm đã thoát ra D. 1350 ngược chiều kim đồng hồ
khỏi âm hộ 327. Khám thấy ngôi chỏm có thóp sau ở
332. Trong cơ chế đẻ mỗi phần thai sẽ
D. Hạ chẩm tỳ bờ dưới khớp vệ vị trí 3 giờ thì kiểu thế là:
trải qua 4 thì theo thứ tự:
322. Ngôi chỏm đầu cúi không tốt có A. Chẩm chậu trái trước
A. Xuống, lọt, quay, sổ.
triệu chứng: B. Chẩm chậu trái sau
B. Lọt, xuống, quay, sổ.
C. Chẩm chậu trái ngang
C. Quay, xuống, lọt, sổ.
33
D. Xuống, quay, lọt, sổ. 338. Trong thủ thuật sinh ngôi chỏm, cần 343. Trong cơ chế đẻ ngôi chỏm thì đẻ
giữ đầu cúi cho đến khi: vai khi chuẩn bị lọt, đường kính lưỡng mỏm
333. Dấu hiệu lâm sàng để chẩn đoán
vai thu nhỏ lại còn:
ngôi chỏm đầu lọt ở mức độ thấp là: A. Đầu xuống đến vị trí +3
B. Sau khi ụ chẩm của đầu thai đã A. 9cm.
A. Hai bướu đỉnh trên mức 2 gai
sổ ra khỏi âm hộ B. 9.5cm.
hông.
C. Hạ chẩm của đầu thai tỳ vào bờ C. 10cm.
B. Hai bướu đỉnh ngang mức 2 gai
dưới khớp vệ D. 10.5cm.
hông.
D. Luôn giữ đầu cúi cho đến khi cả
C. Hai bướu đỉnh dưới mức 2 gai 344. Xác định độ lọt trong ngôi chỏm có
đầu và mặt thai đã ra khỏi âm hộ
hông. phân theo 4 mức độ là:
D. Hai bướu đỉnh nằm trong âm 339. Để đánh giá ngôi chỏm đã lọt, khi ấn
đạo. A. Cao lỏng - chúc - chặt - lọt
ngón cái vào môi lớn nếu chạm được đầu
B. Cao lỏng - chặt - chúc - lọt
của thai nhi, dấu hiệu này có tên là:
334. Ngôi chỏm cúi tốt, có đường kính lọt C. Chúc - chặt - cao lỏng - lọt
là: A. Farabeuf D. Chặt - cao lỏng - chúc - lọt
B. Piszkaczek
A. Thượng chẩm – cằm. 345. Đường kính ngang hữu dụng của eo
C. Hégar
B. Hạ chẩm – trán. trên có số đo bằng:
D. Tarnier
C. Hạ chẩm – thóp trước.
D. Chẩm – trán. A. 13 cm
340. Trong thì sổ đầu, chỉ cắt tầng sinh
B. 12,5 cm
môn khi có chỉ định và đủ điều kiện. Vị trí
335. Trong chuyển dạ ngôi chỏm có thể C. 11 cm
cắt tầng sinh môn thường ở (Nếu người đỡ
nhầm với ngôi nào khi khám âm đạo: D. 10,5 cm
đẻ thuận tay phải):
A. Ngôi mặt. 346. Đường kính ngang eo giữa có trị số
A. 10 giờ
B. Ngôi trán. trung bình là:
B. 8 giờ
C. Ngôi thóp trước.
C. 7 giờ A. 8,5 cm
D. Ngôi ngược hoàn toàn.
D. 5 giờ B. 9 cm
336. Đường kính hữu dụng của eo trên C. 10 cm
341. Xác định câu đúng khi nói về các
là: D. 10,5 cm
yếu tố quan trọng trong quá trình chuyển
A. Cụt - hạ vệ. dạ:
B. Nhô - hậu vệ.
A. Khung chậu và thai nhi
C. Nhô - hạ vệ.
B. Khung chậu và cơn co tử cung
D. Cùng - hạ vệ.
C. Cơn co tử cung và sức rặn của
mẹ
337. Đường kính lớn nhất của đầu thai D. 3 yếu tố chính: khung chậu, thai
nhi là: nhi và cơn co tử cung
A. Hạ chẩm thóp trước 342. Ngôi chỏm là 1 ngôi hay gặp trong
B. Lưỡng đỉnh chuyển dạ, chiếm tỉ lệ:
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
C. Hạ cầm thóp trước
A. 94%.
DUNG
D. Thượng chẩm cằm
B. 95%. KHUNG CHẬU NỮ VỀ
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng C. 96%.
D. 97%. PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA

34
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại A. Đường kính trước sau eo trên A. Đúng
B. Đường kính lưỡng ụ ngồi B. Sai
347. Trọng lượng trung bình của tử cung C. Đường liên gai hông
lúc không mang thai khoảng: D. Dấu hiệu 5 ngón tay 359. Khớp cùng cụt là khớp bán động
cho nên các đường kính của nó có thể thay
A. 50g 353. Eo trên có hình gì? đổi khi thai đi qua eo dưới:
B. 100g A. Hình trám A. Đúng
C. 150 g B. Hình thoi
B. Sai
D. 200g C. Hình trái tim
D. Hình ống 360. Đường kính nhô- hậu vệ là đường
348. Kích thước trung bình của thân tử kính trước sau của eo dưới:
cung khi chưa có thai là: 354. Đường kính Baeudelocque của phụ
nữ Việt nam đo được (trung bình): A. Đúng
A. Dài 4cm - Ngang 3 cm.
A. 15,5 cm B. Sai
B. Dài 4cm - Ngang 4-5 cm.
B. 17,5 cm
C. Dài 6 cm - Ngang 3 cm.
C. 22,5 cm II. Câu hỏi mức độ hiểu
D. Dài 8 cm - Ngang 5 cm. D. 25,5 cm 361. Vào giai đoạn cuối thai kỳ, đoạn
349. Thành phần nào sau đây không xuất dưới được hình thành từ:
355. Đường kính Lưỡng mào của phụ nữ
phát từ sừng tử cung: Việt nam đo được(trung bình): A. 1/2 trên của thân tử cung.
A. Dây chằng tròn. A. 17,5 cm B. 1/2 dưới của thân tử cung
B. Dây chằng tử cung - buồng B. 22,5 cm C. Eo tử cung
trứng. C. 25,5 cm D. Phần trên âm đạo của cổ tử
C. Dây chằng tử cung- cùng. D. 27,5 cm cung
D. Vòi tử cung. 356. Ở một khung chậu bình thường của 362. Về mặt giải phẫu thân tử cung hay
350. Động mạch buồng trứng xuất phát phụ nữ Việt nam, khi thăm khám gờ vô gập ra trước so với trục của cổ tử cung một
từ: danh ta chỉ có thể sờ được: góc:
A. 1/ 3 45 độ
A. Động mạch chủ bụng A.
B. 2/3
B. Động mạch thận B. 60 độ
C. 3/4
C. Động mạch chậu trong D. Toàn bộ C. 90 độ
D. Động mạch tử cung D. 100 - 120 độ
357. Đường kính Baudelocque còn gọi
351. Vị trí của lỗ tuyến Skène: là: 363. Thứ tự giải phẫu các phần của vòi
tử cung từ tử cung đến buồng trứng là:
A. Nằm ở hai bên phía trên của lỗ A. Đường kính chéo của eo trên
niệu đạo. B. Đường kính trước sau của eo A. Kẽ - bóng - eo - loa
B. Nằm ngang lỗ niệu đạo. trên B. Bóng - kẽ - loa - eo
C. Nằm ở hai bên và phía dưới của C. Đường kính trước sau của eo C. Kẽ - eo - bóng - loa
lỗ niệu đạo dưới D. Eo - bóng - kẽ - loa
D. Nằm ngay sát phía dưới của lỗ D. Đường kính ngang của eo trên 364. Mỏm nhô là điểm nhô cao của đốt
niệu đạo sống:
358. Đường kính trước sau của eo trên
352. Phân độ lọt theo Delle dựa vào: có thể thay đổi trong chuyển dạ: A. Thắt lưng 5

35
B. Cùng 1 C. Âm vật không thể cương cứng Ths Chương
C. Cùng 2 khi bị kích thích.
D. Cụt 1 D. Câu A và B đúng.
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
DUNG SINH LÝ CHUYỂN DẠ
369. Sau khi thắt động mạch hạ vị (động
365. Đường kính nhô -hậu vệ(ĐK hữu mạch chậu trong) 2 bên, sự tưới máu ở tử I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
dụng) của eo trên được đo theo công thức: cung:
A. Lấy nhô- thượng mu trừ đi 1,5 373. Chọn một câu ĐÚNG sau đây về cơn
A. Tử cung sẽ bị hoại tử vì không co tử cung trong chuyển dạ:
cm còn sự tưới máu .
B. Lấy nhô- hạ mu trừ đi 1,5 cm B. Tử cung vẫn tiếp tục được nuôi A. Được gọi là cơn co Braxton -
C. Lấy nhô hạ mu cộng 1,5cm dưỡng bởi các nhánh nối với Hicks
D. Đường kính Baudelocque trừ động mạch chậu ngoài. B. Có tần số không thay đổi trong
đi1,5cm C. Tử cung vẫn được nuôi dưỡng suốt cuộc chuyển dạ
366. Khung chậu được gọi là giới hạn bởi những nhánh của động
C. Thường xuất phát từ một sừng
khi: mạch cổ tử cung dài.
tử cung, sau đó lan khắp thân tử
D. Tử cung vẫn được nuôi dưỡng
A. Đường kính nhô - hậu mu  8 bởi những nhánh nối từ động cung
cm mạch buồng trứng. D. Áp lực trung bình trong buồng tử
B. Đường kính nhô - hậu mu từ cung lúc có cơn co vào khoảng 8
8,5cm đến 10,5 cm 370. Hệ thống bạch mạch của cổ tử cung - 10mmHg
C. Đường kính nhô - hậu mu chủ yếu đổ vào nhóm hạch:
374. Trong chuyển dạ, vòng thắt sinh lý
10cm 5 A. Dọc theo động mạch chủ bụng của tử cung nằm ở:
D. Đường kính nhô- thượng mu  B. Dọc theo động mạch chậu ngoài
10,5cm C. Dọc theo động mạch chậu trong A. Lỗ trong cổ tử cung
367. Khung chậu được gọi là hẹp khi: D. Dọc theo niệu quản B. Lỗ ngoài cổ tử cung
C. Vị trí bám vào tử cung của dây
A. Đường kính nhô - hậu mu < 8,5 371. Dây chằng nào bám vào cổ tử cung chằng tròn
cm và có tác dụng nhiều nhất cho việc ngăn
D. Ranh giới giữa vùng thân trên và
B. Đường kính nhô- thượng mu  chặn sự sa tử cung:
đoạn dưới của tử cung
10cm
A. Dây chằng rộng
C. Đường kính cụt - hạ mu  B. Dây chằng phễu chậu 375. Chọn câu đúng khi nói về giai đoạn I
10,5cm C. Dây chằng tử cung - buồng của chuyển dạ (giai đoạn xoá mở cổ tử
D. Đường kính lưỡng gai hông  trứng cung):
10cm 5 D. Dây chằng bên cổ tử cung A. Từ khi cổ tử cung bắt đầu xóa
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng cho đến khi mở hết
B. Từ khi cổ tử cung bắt đầu xoá
372. Khung chậu được cấu tạo bởi 4
368. Chọn câu trả lời đúng khi nói về cho đến khi mở 3 cm
xương:
điểm khác biệt giữa âm vật và dương vật: C. Từ khi cổ tử cung xoá hết cho
-Phía trước và hai bên là...........(xương đến khi mở 3 cm
A. Âm vật không có thể xốp như ở cánh chậu)......... D. Từ khi cổ tử cung 3 cm cho đến
dương vật. -Phía sau…..(trên là xương khi mở hết
B. Âm vật không có niệu đạo bên cùng).........(dưới là xương cụt)....
trong. 376. Triệu chứng nào sau đây có giá trị
chẩn đoán chuyển dạ :
36
A. Cơn co tử cung tần số 3 A. 3 cơn C. Xoá mở cổ tử cung, nút nhầy cổ
B. Thay đổi CTC B. 4 cơn
C. Thành lập đầu ối C. 5 cơn tử cung bật ra.
D. Ra nhầy hồng D. 6 cơn D. Dịch ối chảy ra lẫn dịch tiết âm
377. Trong chuyển dạ bình thường, nhịp 382. Khi cổ tử cung mở 2 cm, theo dõi đạo
tim thai cơ bản là: sau 10 phút, tần số cơn co nào sau đây đã
386. Đoạn dưới tử cung khi thành lập
được coi là cường tính
A. 120 - 160 lần/ phút hoàn toàn có độ dài:
B. 120 - 170 lần/ phút A. 2 cơn
C. 100 - 160 lần/ phút B. 3 cơn A. 8 cm
D. 120 - 180 lần/ phút C. 4 cơn B. ≈10 cm
D. 5 cơn
378. Hiệu lực cơn co tử cung là: C. 12 cm
383. Chuyển dạ đẻ đủ tháng là chuyển dạ
A. Cơn co ở thời điểm đạt cường D. 14 cm
đẻ xảy ra ở tuổi thai:
độ cao nhất
B. Cường độ cơn co đạt cao nhất 387. Tất cả những câu sau nói về ưu
A. 22- 28 tuần điểm phẫu thuật mổ lấy thai qua đoạn dưới
trừ đi cường độ cơn co lúc thấp
nhất B. 28- 36 tuần. so với mổ thân tử cung lấy thai đều đúng,
C. Trung bình cộng của cường độ NGOẠI TRỪ:
C. 38 - 42 tuần.
cao nhất và cường độ thấp nhất
D. > 42 tuần. A. Lớp phúc mạc dễ bóc tách có
D. Cường độ cơn co trừ đi trương
lực cơ bản của cơ tử cung 384. Đẻ non là chuyển dạ đẻ xảy ra ở tuổi thể che phủ được vết mổ.
thai: B. Dễ lấy thai.
379. Theo dõi cơn co tử cung trong
chuyển dạ ít nhất trong 10 phút là để: C. Ít gây chẩy máu.
A. 20- 22 tuần
A. Xác định được thời gian kéo dài D. Sẹo mềm.
B. 22- 37 tuần .
mỗi cơn co
B. Xác định được khoảng cách C. 37 - 41 tuần . 388. Chuyển dạ gồm 3 giai đoạn:
giữa các cơn co D. > 42 tuần. A. (xoá mở cổ tử cung)
C. Đánh giá mức độ đều đặn của
cơn co có phù hợp với giai đoạn 385. Thời gian chuyển dạ trung bình ở B. Sổ thai
chuyển dạ người con so là: C. (sổ rau)
D. Tất cả a, b, c đều đúng
A. 8 – 12 giờ. II. Câu hỏi mức độ hiểu
380. Theo chuẩn Quốc gia Việt nam tuổi B. 12 – 16 giờ.
thai tối thiểu của một cuộc chuyển dạ đẻ 389. Chọn câu hợp lý nhất về thời gian
non bằng: C. 16 – 24 giờ. trung bình của một cuộc chuyển dạ sinh
D. 24 – 26 giờ. con so:
A. 22 tuần
B. 28 tuần 386.. Ra dịch nhầy âm đạo khi chuyển dạ là A. Giai đoạn 1 : 12 giờ - Giai đoạn
C. 30 tuần do: 2 : 80 phút - Giai đoạn 3 : 30
D. 36 tuần phút
A. Tiết dịch nhầy âm đạo. B. Giai đoạn 1 : 6 giờ - Giai đoạn 2
381. Ở giai đoạn rặn đẻ số cơn co tử
B. Đoạn dưới thành lập. : 80 phút - Giai đoạn 3 : 5 phút
cung trong 10 phút thường là:

37
C. Giai đoạn 1 : 4 giờ - Giai đoạn 2 B. Gây tê ngoài màng cứng A. Thời điểm thành lập đoạn dưới
: 20 phút - Giai đoạn 3 : 20 phút C. Cơn co tử cung tử cung không khác nhau giữa
D. Giai đoạn 1 : 12 giờ - Giai đoạn D. Sử dụng thuốc an thần. người con so và người con rạ
2 : 40 phút - Giai đoạn 3 : 10 B. Hiện tượng xoá mở cổ tử cung
395. Yếu tố nào sau đây có vai trò cơ bản khác nhau giữa con so và con rạ
phút nhất để đóng ống ARANTIUS C. Người con so cổ tử cung xoá
390. Áp lực trong buồng tử cung khi có A. Đóng ống động mạch hết, mới mở
cơn co chuyển dạ vào khoảng: B. Đóng lỗ Botal D. Người con rạ cổ tử cung vừa
C. Sự thông khí phổi xoá vừa mở
A. 20 - 40mmHg
D. Cắt đứt tuần hoàn rau thai.
B. 10 - 20mmHg 400. Trong chuyển dạ, hậu quả của rối
C. 50 - 80mmHg 396. Trong khi chuyển dạ, trương lực cơ loạn giảm cơn co tử cung là:
D. 100 - 120mmHg bản của tử cung từ: A. Cổ tử cung xóa mở chậm
391. Ở người con rạ, thời gian sổ thai A. 12-13 mmHg B. Ối vỡ non
trung bình bao lâu thì được xem là sinh lý: B. 20-25 mmHg C. Băng huyết
C. 25-30 mmHg D. Thai suy
A. 15 phút
D. 30-35 mmHg
B. 45 phút 401. Mornitoring sản khoa( CTG) cho
C. 30 phút 397. Sự hình thành đoạn dưới tử cung phép theo dõi:
D. 60 phút trong thai kỳ xảy ra vào thời điểm nào:
A. Cơn co tử cung và tình trạng
392. Chọn câu đúng nhất khi nói về thời A. Tháng thứ 7
gian tối đa cho phép giai đoạn III (giai đoạn người mẹ trong chuyển dạ.
B. Tháng thứ 8
bong và sổ rau). C. Cuối thời kỳ thai nghén của con B. Tim thai và tình trạng người mẹ
so, bắt đầu chuyển dạ ở con rạ. trong chuyển dạ.
A. Giai đoạn sổ rau kéo dài 15 →
D. Trong giai đoạn xoá mở CTC.
30 phút C. Cơn co tử cung, tim thai và ảnh
B. Giai đoạn sổ rau kéo dài 1 giờ. 398. Chọn một câu đúng nhất trong
C. Giai đoạn sổ rau có thể chờ cho hưởng của cơn co tử cung đến
những câu sau về nguyên nhân gây ra
đến khi rau sổ không cần can chuyển dạ: tim thai.
thiệp nếu không chảy máu. D. Cơn co tử cung và tim thai.
D. Giai đoạn sổ rau từ khi sổ thai A. Chuyển dạ xảy ra là do sự căng
đến khi rau sổ tối đa 1 giờ. quá mức của cơ tử cung .
B. Nguyên nhân chính gây ra
393. Trong chuyển dạ, yếu tố nào sau chuyển dạ là sự giảm đột ngột III. Câu hỏi mức độ phân tích áp dụng
đây có ảnh hưởng trực tiếp đến thai nhiều của 2 nội tiết Estrogen và 402. Đơn vị Monte Video là:
nhất? Progesteron
C. Các chất Prostaglandin có vai trò A. Số cơn co tử cung trong 10 phút
A. Cơn co tử cung
chính gây ra chuyển dạ B. Số cơn co tử cung trong 1 phút
B. Tình trạng ối chưa vỡ
D. Các chất Prostaglandin có vai trò nhân với cường độ cơn co.
C. Tình trạng ối vỡ
cơ bản trong một chuỗi các cơ C. Cường độ cơn co nhân với thời
D. Tư thế của mẹ
chế gây chuyển dạ gian để có 10 cơn co
394. Giảm lưu lượng máu tử cung - rau
399. Câu nào dưới đây là SAI về hiện D. Số cơn co tử cung trong 10 phút
thường gặp trong các tình huống sau,
tượng xoá mở cổ tử cung và thành lập đoạn nhân với cường độ cơn co
NGOẠI TRỪ:
dưới tử cung:
A. Tư thế nằm ngửa
38
403. Sự sản xuất prostaglandin trong thai A. Lúc cực điểm của cơn co tử A. 30 phút nghe 1 lần.
kỳ đạt tỷ lệ cao nhất vào thời điểm: cung tuần hoàn rau thai gián B. 15 phút nghe 1 lần
đoạn 15 - 60giây C. 5 phút nghe 1 lần
A. Trong 3 tháng đầu B. Lưu lượng động mạch tử cung D. Nghe sau khi kết thúc mỗi cơn
B. Trong 3 tháng giữa hạ thấp 30% trong cơn co tử rặn.
C. Trong 3tháng cuối cung
D. Bắt đầu chuyển dạ C. Người ta quan sát thấy có hiện 411. Chọn tình huống thường xảy ra nhất
tượng giảm Oxy với cơn co tử :Khi tuổi thai > 38 tuần, thai phụ thấy ra chất
404. Lúc cực điểm của cơn co tử cung, nhầy có màu hồng, có thể nghĩ đến:
tuần hoàn rau - thai gián đoạn trong khoảng cung bình thường về cường độ
thời gian: và tần số khi có suy thai A. Dấu hiệu của rau tiền đạo bám
D. Lưu lượng động mạch tử cung thấp.
A. 15 -60 giây giảm 30% trong cơn co tử cung B. Dấu hiệu của chuyển dạ.
B. 10 giây và có hiện tượng giảm ôxy máu C. Dấu hiệu của rau bong non.
C. 2 phút thai nhi với cơn co tử cung bình D. Dấu hiệu của thai chết lưu.
D. 3 phút thường.
412. Đầu ối được thành lập vào thời
405. Chuyển dạ bình thường phụ thuộc 409. Bình thường nhịp tim thai thay đổi điểm:
vào những yếu tố nào sau đây, chọn câu trả như thế nào do ảnh hưởng cua cơn co tử
lời đúng: cung: A. Từ tuần thứ 36 của thai kỳ.
B. Từ tuần thứ 38 của thai kỳ.
A. Phụ thuộc vào mẹ A. Bắt đầu cơn co tim thai nhanh lên C. Khi tiền chuyển dạ.
B. Phụ thuộc vào thai nhi sau đó trở lại bình thường cho tới D. Khi bắt đầu chuyển dạ
C. Phụ thuộc vào rau thai khi cơn co kết thúc
D. Phụ thuộc vào dây rốn B. Bắt đầu cơn co tim thai chậm lại rồi
E. Phụ thuộc vào mẹ, cơn co tử nhanh lên và trở lại bình thường khi II. Câu hỏi mức độ hiểu
cung, thai, phần phụ của thai hết cơn co 413. Chọn một câu SAI về giai đoạn 1a
C. Bắt đầu cơn co tim thai nhanh lên của cuộc chuyển dạ:
406. Trong chuyển dạ, khi xuất hiện cơn
rồi chậm lại và trở về bình thường
co tử cung, lưu lượng máu trong động khi hết cơn co A. Giai đoạn 1a bắt đầu từ khi bắt
mạch tử cung giảm khoảng: D. Bắt đầu cơn co tim thai bình thường đầu chuyển dạ đến khi cổ tử
A. 30% rồi nhanh lên khi cơn co đạt cường cung mở 3 cm.
B. 40% độ cao nhất và trở lại bình thường B. Ngôi thai có thể không tiến triển
C. 50% khi hết cơn co trong giai đoạn này.
D. 60% C. Tốc độ mở cổ tử cung ở giai
đoạn này thường đạt 1cm/giờ.
D. Giai đoạn này có thể kéo dài
407. Ở người con so, trong pha hoạt nhiều giờ.
động của chuyển dạ, cổ tử cung mở trung TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
bình: DUNG 414. Chất nhầy có trong âm đạo khi
A. 1cm/1h chuyển dạ là dịch tiết từ:
B. 2cm/1h CHẨN ĐOÁN CHUYỂN DẠ
C. 3cm/1h A. Biểu mô lát của âm đạo.
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
D. 4cm/1h B. Biểu mô lát của cổ tử cung.
410. Vào giai đoạn sổ thai, phải theo dõi C. Biểu mô tuyến của ống cổ tử
408. Trong các câu sau, hãy chỉ ra câu tim thai: cung.
nào là ĐÚNG: D. Ngoại sản mạc.
39
415. Thời điểm khám để xác định đầu ối 419. Những sản phụ nào phải ghi biểu đồ 424. Theo quy định trong chuyển dạ thân
dễ nhất là: chuyển dạ, chọn câu trả lời ĐÚNG: nhiệt của sản phụ được đo mấy giờ một lần
là tốt nhất:
A. Khi cổ tử cung đã mở A. Tiền sản giật nặng, sản giật
B. Trong cơn co tử cung B. Thai suy A. 1giờ/ lần
C. Ngoài cơn co tử cung C. Vết mổ củ B. 2 giờ/lần
D. Thấy nước ối chảy ra D. Chuyển dạ ngôi chỏm C. 3 giờ/lần
D. 4 giờ/lần
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng 420. Pha tích cực được tính từ thời điểm:
425. Trong cuộc chuyển dạ thời gian của
416. Khi phát hiện nhịp tim thai trên 160 A. Từ khi bắt đầu chuyển dạ đến
pha tích cực không quá:
lần/phút hoặc dưới 110 lần/phút trong khi CTC mở 3cm
khoảng thời gian trên 10 phút thì: B. Bắt đầu khi CTC mở 3cm đến A. 4 giờ.
khi mở hết B. 6 giờ.
A. Thai có thể ngạt nặng.
C. Khi CTC mở hết C. 8 giờ
B. Thai có nguy cơ nhiễm toan
D. Khi CTC bắt đầu mở D. 10 giờ.
C. Thai có thể tử vong.
D. Thai chưa có biểu hiện suy 421. Cuộc chuyển dạ được xem là bất 426. Dấu hiệu chồng khớp rõ rệt được
thường nếu đồ thị mở cổ tử cung chạm ghi bằng ký hiệu:
417. Thai phụ 28 tuổi, Para 1.0.2.1 (đẻ
hoặc vượt qua vị trí nào sau đây:
thường con 3000g, khoẻ), thai lần này 39 A. “O”
tuần, đến BV khám vì đau bụng dưới. Khám A. Chạm đến bên trái đường báo B. “C”
thấy toàn trạng bình thường, cơn co tử động C. “+”
cung trên Monitoring khoảng 10 phút có 1 B. Cham đến bên phải đường báo D. “++”
cơn co, tim thai 150 lần/phút, cổ tử cung động
còn dài, hé mở lỗ ngoài, lỗ trong đóng kín, C. Nằm giữa đường báo động và 427. Ở pha tích cực, bình thường tốc độ
con ước 3100g - 3200g. Sổ khám thai của hàng động mở cổ tử cung tối thiểu là:
chị cách đây 3 ngày có kết quả tương tự. D. Chạm hoặc vượt quá đường báo A. 1cm/giờ
Chị ấy thấy khó chịu và muốn sinh ngay. động B. 2cm/giờ
Chẩn đoán của bạn là gì: C. 3cm/giờ
422. Độ mở CTC nếu đã ghi bên phải
Chuyển dạ đang tiến triển tốt. D. 4cm/giờ
A. đường báo động thì:
B. Chuyển dạ kéo dài. II. Câu hỏi mức độ hiểu
C. Chưa rõ chuyển dạ. A. Quá trình chuyển dạ diễn biến
D. Giai đoạn 1 của chuyển dạ. bình thường 428. Pha tiềm tàng được tính vào thời
B. Quá trình chuyển dạ diễn biến điểm nào?
418. Thời gian trung bình của cuộc không bình thường
chuyển dạ ở người con so vào khoảng: C. Kết thúc giai đoạn tiềm tàng A. Từ khi bắt đầu chuyển dạ đến
D. Kết thúc giai đoạn hoạt động khi cổ tử cung (CTC) mở 3 cm
A. 8 - 12 giờ B. Từ khi CTC bắt đầu xoá
B. 12 - 16 giờ 423. Ký hiệu nào thể hiện tình trạng ối đã C. Từ khi CTC bắt đầu mở
C. 16 - 20 giờ vỡ, nước ối trong: D. Từ khi CTC mở 3cm đến hết
D. 16 - 24 giờ
A. Ký hiệu “C” 429. Theo tiến triển của thời gian, đường
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG B. Ký hiệu “D” biểu diễn độ lọt ngôi thai sẽ là:
BIỂU ĐỒ CHUYỂN DẠ C. Ký hiệu “P”
D. Ký hiệu “T” A. Đường đi dần lên cao
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại B. Đường đi kèm với đường biểu
diễn độ mở CTC
40
C. Đường đi xuống A. Pha tiềm ẩn không kéo dài quá 8 C. Sau khi thai đã sổ được 30 phút.
D. Đường biểu diễn theo đường giờ D. Kéo dây rốn thấy tụt ra dễ dàng
ngang B. Tim thai 120 – 140 lần/phút
C. Mạch, HA trong giới hạn bình 437. Ranh giới nơi rau bong trong giai
430. Tiến triển của ngôi thai được ký thường. đoạn bong và sổ rau là:
hiệu bằng hình tròn O trên biểu đồ, qui định D. Pha tiềm ẩn kéo dài >8 giờ A. Giữa lớp trung sản mạc và ngoại
nào sau đây tương đương với ngôi lọt
sản mạc
thấp? 434. Trong chuyển dạ ngôi thai lọt thấp
B. Giữa lớp màng rụng và màng
ghi ở dòng ngang tương ứng nào ở biểu đồ
A. Bốn ngón tay chạm vào đầu thai đệm
chuyển dạ?
nhi (4/5) C. Giữa lớp chắc (đặc) và lớp xốp
B. Ba ngón tay chạm vào đầu thai A. Ghi ở dòng ngang số 3 của màng rụng
nhi (3/5) B. Ghi ở dòng ngang số 2 D. Giữa lớp nội mạc tử cung và lớp
C. Hai ngón tay chạm vào đầu thai C. Ghi ở dòng ngang số 1 mô đệm bên dưới
nhi (2/5) D. Ghi ở dòng ngang số O
D. Không có ngón tay nào chạm 438. Cơ chế bong rau được khởi phát là
vào đầu thai nữa (0/5) 435. Bạn hãy chọn cách xử trí đúng nhất do:
khi thấy có dấu hiệu suy thai trong lúc theo
A. Bánh rau co nhỏ lại.
431. Biểu đồ chuyển dạ là một bảng ghi dõi bằng biểu đồ chuyển dạ tại tuyến cơ sở
B. Máu cục sau rau.
lại: (các diễn biến khác đều bình thường):
C. Tử cung co nhỏ lại .
A. Các diễn biến của 1 cuộc A. Hồi sức thai và theo dõi tiếp. D. Đỡ thai ra ngoài cầm vào cuống
chuyển dạ đẻ thường bằng các B. Nằm nghiêng trái, hồi sức thai và rốn.
ký hiệu quy định. theo dõi tiếp.
B. Các diễn biến của 1 cuộc C. Chuyển tuyến trên ngay. 439. Dấu hiệu nào giúp phát hiện sớm
chuyển dạ bất thường bằng các D. Hồi sức thai và chuyển tuyến chảy máu sau đẻ:
ký hiệu quy định. trên ngay. A. Mạch (nhịp tim) trên 90 lần/ phút.
C. Các diễn biến của 1 cuộc B. Tử cung cao trên rốn.
chuyển dạ theo thời gian bằng C. Tử cung mềm.
các ký hiệu quy định. D. Lượng máu mất trên 300 ml.
D. Các diễn biến của 1 cuộc
chuyển dạ có nguy cơ bằng các 440. Người mẹ nên cho con bú sớm sau
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI đẻ trong khoảng thời gian nào:
ký hiệu quy định.
DUNG SỔ RAU THƯỜNG
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng A. ≤ 30 phút
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại B. 6 giờ
432. Nội dung của BĐCD gồm bao nhiêu C. 24 giờ
thành phần chính? 436. Sau khi thai đã sổ, dấu hiệu nào sau D. Khi nào xuống sữa
đây cho biết rau đã bong?
A. 3 phần 441. Sau khi sổ rau nếu thấy chảy máu
B. 4 phần A. Dùng cạnh bàn tay ấn trên
thì cần làm trước nhất:
C. 5 phần xương vệ, đẩy tử cung lên trên
D. 6 phần thấy dây rốn bị rút vào trong âm A. Tiêm ngay thuốc co tử cung.
đạo. B. Kiểm soát tử cung ngay.
433. Chuyển dạ bình thường bao gồm B. Dùng cạnh bàn tay ấn trên C. Đo mạch, huyết áp, kiểm tra
các điểm sau, NGOẠI TRỪ một điểm không xương vệ, đẩy tử cung lên trên máu chảy từ đâu.
phù hợp: thấy dây rốn không bị di chuyển D. Thông tiểu ngay.
lên theo.

41
442. Chọn câu đúng nhất nói về bong 446. Xác định câu đúng về số lượng cách A. 1 giờ
rau kiểu Baudelocque: bong rau và sổ rau: B. 2 giờ
C. 6 giờ
A. Bong từ trung tâm ra ngoại biên A. 2 kiểu bong và 2 kiểu sổ D. 24 giờ
B. Bong từ ngoại biên vào trung B. 2 kiểu bong và 1 kiểu sổ.
tâm C. 2 kiểu bong và 3kiểu sổ. 452. Chọn câu đúng về các kiểu sổ rau
C. Bong từ rìa bên này bánh rau D. 1kiểu bong và 2 kiểu sổ sau đây:
sang bờ bên đối diện
A. Kiểu Baudelocque: mặt rau về
D. Thường gây chảy máu
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng phía mẹ của bánh rau ra trước
443. Sau khi bong rau, rau sẽ được sổ ra B. Kiểu Duncan: mặt rau về phía
447. Xử trí tích cực giai đoạn 3 là: thai của bánh rau ra trước
ngoài theo bao nhiêu cách?
A. Tiêm bắp 10 UI oxytocin sau sổ C. Kiểu sổ Ducan thường ít gặp, ít
A. 4 cách. gây sót rau sót màng
thai ,kéo dây rốn có kiểm soát,
B. 3 cách. D. Kiểu sổ Baudelocque thường gặp
xoa đáy tử cung sau sổ rau
C. 2 cách. hơn, ít gây chảy máu hơn
B. Bóc rau nhân tạo.
D. 1 cách.
C. Truyền tĩnh mạch 500 ml dung
dich dextrose 5% với 5 UI
II. Câu hỏi mức độ Hiểu oxytocin.
D. Tôn trọng thời gian nghỉ ngơi TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG HẬU
444. Cơ chế cầm máu quan trọng nhất sinh lý sau khi thai sổ. SẢN THƯỜNG
trong giai đoạn sổ rau là:
448. Bong rau kiểu Baudelocque chiếm I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
A. Tăng các yếu tố đông máu khi
tỷ lệ: 453. Giai đoạn tái sinh lớp nội mạc tử
có thai
B. Đông máu trong các mạch máu A. 60% cung sau sinh bắt đầu vào khoảng thời
ở thành tử cung do hiện tượng B. 70% gian:
co mạch C. 75% A. 1 tuần sau sinh
C. Co thắt các bó cơ đan chéo ở D. 80% B. 2 tuần sau sinh
thân tử cung C. 4 tuần sau sinh
D. Giảm rõ rệt áp lực máu ở các 449. Bong rau kiểu Duncan chiếm tỷ lệ:
D. 6 tuần sau sinh
tiểu động mạch tử cung A. 50%
B. 45% 454. Trong hậu sản bình thường, lỗ trong
445. Hãy lựa chọn cách xử trí phù hợp cổ tử cung thường đóng lại vào khoảng:
C. 35%
nhất: trong khi đỡ rau nếu màng rau chưa
D. 25%
bong hết thì: A. 3 ngày sau sinh
450. Diện tích trung bình của các vi B. 1 tuần sau sinh
A. Hạ thấp bánh rau xuống để trong C. 2 tuần sau sinh
lòng bàn tay xoay đều bánh rau nhung mao bánh rau là:
D. 4 tuần sau sinh
để bong nốt phần màng còn lại A. 12 - 14m2
B. Nếu không được có thể cho tay B. 8 - 10m2 455. Trong hậu sản bình thường, ngày
vào buồng tử cung lấy nốt phần C. 6 - 9m2 thứ 6 sau sinh, vị trí đáy tử cung ở:
màng còn D. 5 - 7m2
C. Có thể cầm bánh rau bằng hai A. Dưới rốn 2 cm
451. Cầu an toàn của tử cung được hình B. Khoảng giữa rốn và xương vệ
bàn tay rồi kéo bánh rau ra
thành, sau khi sổ rau và tồn tại kéo dài sau C. 2 cm trên xương vệ
D. Không cần thiết để lấy nốt phần
D. Không còn sờ được trên xương
màng còn lại sinh:
vệ
42
456. Đoạn dưới tử cung thu hồi trở lại lâm sàng tương ứng là cầu an A. Tế bào màng rụng
thành eo tử cung vào khoảng thời điểm nào toàn, vị trí của đáy tử cung ở B. Tế bào màng đệm
sau sinh? ngay dưới rốn. C. Dịch tiết từ âm đạo, cổ tử cung
C. Tử cung co cứng trong vài giờ D. Huyết tương
A. 5 ngày tạo thành một khối chắc, trên
B. 8 ngày lâm sàng tương ứng là cầu an 465. Những thay đổi tổng quát sau đây
C. 14 ngày toàn, vị trí của đáy tử cung ở thường gặp trong thời kỳ hậu sản, NGOẠI
D. 28 ngày ngay trên rốn. TRỪ:
457. Thời gian để cơ quan sinh dục của D. Tử cung co cứng trong vài giờ A. Sốt nhẹ khi căng sữa
sản phụ trở lại bình thường về mặt giải tạo thành một khối chắc, trên B. Mạch hơi chậm trong những
phẫu, sinh lý gọi là thời kỳ hậu sản. Thời kỳ lâm sàng tương ứng là cầu an ngày đầu sau đẻ
này bình thường là: toàn, vị trí của đáy tử cung ở C. Hồng cầu, bạch cầu và
ngang rốn. Biểu hiện bởi đau fibrinogen hơi tăng trong những
A. 4 tuần sau khi sinh bụng, ra máu và sản dịch bị đẩy ngày đầu
B. 6 tuần sau khi sinh ra ngoài. D. Liệt ruột
C. 8 tuần sau khi sinh
D. 10 tuần sau khi sinh 466. Sau khi sinh, niêm mạc tử cung sẽ
461. Thuốc tránh thai nào được khuyên trải qua hai giai đoạn để trở lại chức phận
458. Ngay sau khi sinh tử cung của sản dùng ở các bà mẹ đang cho con bú: của niêm mạc tử cung bình thường. Đó là:
phụ có trọng lượng khoảng:
A. Marvelon A. Giai đoạn thoái triển và giai đoạn
A. 750gr B. Exluton phát triển
B. 850gr C. Mercilon B. Giai đoạn tái sinh và giai đoạn
C. 1000gr D. Tri-regol phát triển
D. 1100gr C. Giai đoạn thoái triển và giai đoạn
462. Thế nào gọi là bí tiểu sau đẻ?
459. Về mặt lâm sàng, trong thời kỳ hậu tái sinh
sản người ta nhận thấy có 3 biểu hiện thay A. Nếu sau đẻ 12 giờ vẫn chưa đi D. Giai đoạn ảnh hưởng bởi
đổi ở thân tử cung, chọn câu ĐÚNG: tiểu được estrogen và giai đoạn ảnh
B. Nếu sau đẻ 14 giờ vẫn chưa đi hưởng progesteron
A. Tử cung co cứng, tử cung co tiểu được
bóp và cầu an toàn C. Nếu sau đẻ 16 giờ vẫn chưa đi
B. Tử cung co cứng, hiện tượng tiểu được 467. Sau đẻ 2 - 3 ngày có hiện tượng
đau bụng và cầu an toàn D. Nếu sau đẻ 18 giờ vẫn chưa đi xuống sữa. Cơ chế của hiện tượng này là
C. Tử cung co cứng, tử cung co tiểu được do:
bóp và tử cung co hồi A. Nồng độ estrogen trong máu
D. Tử cung co bóp, tử cung co hồi 463. Bình thường vào ngày thứ 6 sau đẻ,
giảm xuống đột ngột sau đẻ
và cầu an toàn sản dịch có màu:
B. Prolactin được giải phóng và tác
460. Điều nào sau đây đúng nhất khi tử A. Đỏ thẫm dụng lên tuyến sữa gây ra sự tiết
cung co cứng sau khi đẻ: B. Đỏ tươi sữa
C. Hồng nhạt C. Sự tiết sữa được duy trì bởi
A. Tử cung co cứng trong vài giờ D. Dịch nhầy trong động tác bú .
tạo thành một khối chắc, trên D. Cả A,B và C đều đúng.
lâm sàng tương ứng là cầu an II. Câu hỏi mức độ hiểu
toàn. 464. Cấu tạo của sản dịch bao gồm
B. Tử cung co cứng trong vài giờ 468. Chọn 1 câu SAI về sự co hồi tử
những thành phần sau đây, NGOẠI TRỪ:
tạo thành một khối chắc, trên cung:
43
A. Sau đẻ tử cung co hồi trên khớp ớn lạnh, hai vú cương to, D. Ngạt và sang chấn sơ sinh
vệ 13 cm, trung bình mỗi ngày đau..Hết sốt sau khi sữa được
co hồi được 1cm tiết ra. 476. * Chuyển dạ kéo dài do cơn co tử
B. Tử cung của người đẻ con rạ co D. Nhức đầu, khó chịu, mạch hơi cung giảm trong đa ối, hướng xử trí thích
hồi nhanh hơn so với người đẻ nhanh, sốt nhẹ < 38 C, cảm giác hợp là :
con so ớn lạnh, hai vú cương to, đau. A. Mổ lấy thai
C. Tử cung người đẻ thường co hồi Sau 24 - 48 giờ các triệu chứng
B. Tia ối
nhanh hơn mổ đẻ mất khi có hiện tượng tiết sữa
D. Tử cung bị nhiễm khuẩn co hồi C. Tăng co với oxytocin
chậm hơn TC không bị nhiễm D. Để chuyển dạ diến biến tự nhiên
khuẩn Ths Cần, Ths Sĩ Hùng 477. * Các yếu tố dưới đây đều gây rối
469. Sau đẻ, lỗ trong cổ tử cung thường: loạn tăng cơn cơ tử cung trong chuyển dạ,
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI ngoại trừ :
A. Đóng sau lỗ ngoài
B. Đóng trước lỗ ngoài
DUNG ĐẺ KHÓ A. Não úng thủy
C. Đóng sau 3 tuần I. Câu hỏi mức độ nhớ lại B. Ngôi ngang
D. Đóng sau 2 tuần C. Đa ối
473. * Cơn co tử cung chuyển dạ được
470. Trong ngày đầu sau đẻ, cần đặc biệt gọi là tăng khi : D. Khung chậu hẹp
theo dõi tình trạng:
A. Trương lực cơ tử cung tăng. 478. * Rối loạn tăng trương lực cơ bản
A. Chảy máu sau đẻ B. Cơn co tử cung dài và mạnh, của cơ tử cung gặp điển hình nhất trong
B. Nhiễm khuẩn hậu sản thời gian nghỉ ngắn trường hợp nào dưới đây:
C. Xuống sữa
D. Trung,đại tiện C. Trương lực cơ lẫn tần số cơn co A. Phù rau thai
đều tăng B. Rau bong non
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng D. Cơn co tử cung ngắn và thời C. Đa ối
471. Trong thời kỳ hậu sản: Đoạn dưới tử gian nghỉ dài D. Doạ vỡ tử cung
cung ngắn lại và thành eo tử cung vào: 474. * Trong chuyển dạ, nếu cơn co tử 479. *Sản phụ khoẻ mạnh 30 tuổi, lần đầu
A. Ngày thứ 5 đến thứ 8 sau khi đẻ cung tăng, nguyên nhân đầu tiên cần nghĩ đẻ thường con nặng 3000g. Lần này thai đủ
B. Ngày thứ 8 đến thứ 12 sau khi đến là: tháng trọng lượng thai ước 3200g. CTC mở
đẻ 4cm, ối còn, cơn co tử cung đo được cùng
A. Có cản trở cơ học trong tiến thời điểm là 50mmHg, trương lực cơ bản cơ
C. Ngày thứ 12 đến 16 sau khi đẻ
triển của ngôi thai. tử cung là 12 mmHg, bệnh nhân đau nhiều.
D. Ngày thứ 20 sau khi đẻ
B. Nhiễm trùng ối Theo bạn chẩn đoán nào dưới đây là đúng
472. Hãy chọn triệu chứng nào sau đây C. Đa thai cho trường hợp trên:
ĐÚNG nhất cho hiện tượng xuống sữa:
D. Đa ối A. Rối loạn giảm cơn co tử cung
A. Là hiện tượng lâm sàng thường B. Rối loạn tăng cơn co tử cung
gặp sau khi đẻ với sốt hơi cao, 475. * Biến chứng đáng ngại nhất của
cơn co tử cung tăng nếu không được điều C. Rối loạn tăng trương lực cơ bản
cương vú. tử cung
B. Nhức đầu, khó chịu, mạch hơi trị là :
D. Diễn biến chuyển dạ bình
nhanh, sốt nhẹ < 38 C, cảm giác A. Vỡ ối sớm thường
ớn lạnh, hai vú cương to, đau..
B. Suy thai
C. Nhức đầu, khó chịu, mạch hơi 480. *Cùng tình huống trên, bạn hãy
nhanh, sốt nhẹ < 38 C, cảm giác C. Vỡ tử cung chọn một xử trí thích hợp dưới đây:
44
A. Cho thuốc giảm cơn co tử cung B. Mổ lấy thai B. Xương sườn.
và theo dõi diến biến chuyển dạ C. Đẻ chỉ huy C. Mỏm vai.
B. Bấm ối và theo dõi tiếp diễn biến D. Theo dõi chuyển dạ tự nhiên. D. Chân.
sau bấm ối
C. Không can thiệp gì, theo dõi diến 486. *Chọn câu đúng nhất cho khung 490. *Chọn câu đúng khi chuyển dạ,
chậu hẹp toàn bộ: khám thấy mốc của ngôi trán là:
biến chuyển dạ tự nhiên
D. Bấm ối và truyền Oxytocin (đẻ A. Tất cả các đường kính của A. Thóp trước và thóp sau.
chỉ huy) khung chậu đều giảm. B. Gốc mũi.
B. Chỉ có 1 số đường kính giảm C. Mỏm cằm.
481. * Chọn câu đúng nhất với khung
còn lại là bình thường D. Miệng.
chậu hẹp eo trên trong chuyển dạ:
C. Chỉ có 1 đường kính mỏm nhô -
A. Cơn co cường tính. hậu vệ giảm. 491. *Hãy chọn câu đúng khi chuyển dạ
khám trong mốc của ngôi mặt là:
B. Ngôi thai chưa lọt. D. Đường kính mỏm nhô - hậu vệ <
C. Dấu hiệu đầu chờm vệ. 8,5 cm. A. Miệng.
B. Mỏm cằm.
D. Thai suy. 487. Chọn câu đúng nhất cho khung
C. Gốc mũi.
chậu giới hạn:
482. *Góc vòm vệ có giá trị để đánh giá D. Trán.
đường kính nào của khung chậu? A. Đường kính mỏm nhô - hậu vệ
 8,5 cm < 10,5 cm 492. *Chọn câu đúng khi nói về ngôi mặt:
A. Ngang eo giữa.
B. Tất cả các đường kính của A. Đầu cúi tốt.
B. Ngang eo dưới. khung chậu đều giảm ít B. Đầu ngửa tốt.
C. Trước sau eo giữa. C. Chỉ có 1 số đường kính khung C. Đầu không cúi, không ngửa.
D. Trước sau eo dưới. chậu giảm ít còn lại là bình D. Đầu hơi ngửa.
thường
483. *Nguyên nhân thường được nghĩ 493. *Chọn câu đúng về đường kính lọt
D. Chỉ có đường kính Baudeloque
đến nhiều nhất trong thai to là: của ngôi mặt:
là giảm  17 cm.
A. Thai già tháng. A. Hạ cằm - Thóp trước.
B. Mẹ bị tiểu đường. B. Chẩm - Trán.
488. Chọn câu đúng nhất về dấu hiệu
C. Dị dạng thai nhi. C. Chẩm - Cằm.
xác định tăng co bóp tử cung trong chuyển
D. Bất đồng nhóm máu Rh. dạ: D. Thượng chẩm - Cằm.
. A. Trương lực cơ bản của cơ tử 494. * Khung chậu thai phụ có dáng đi
cung tăng thọt thuộc loại:
484. Dây rốn ngắn có thể gây hậu quả
nào sau đây, hãy chọn câu trả lời sai? B. Sản phụ kêu đau nhiều A. Hẹp toàn diện.
C. Đo bằng tay thấy cơn co ngắn B. Hẹp giới hạn.
A. Ngôi ngang. và mau. C. Cong trước.
B. Suy thai. D. Đo bằng Monitoring thấy các trị D. Méo.
C. Lộn tử cung. số về cơn co đều tăng.
D. Thai kém phát triển. 495. * Một thai phụ khung chậu hẹp giới
489. *Ngôi ngang khi chuyển dạ, khám hạn, sẹo mổ chửa ngoài tử cung ở đoạn kẽ
485. Thái độ xử trí khi nghiệm pháp lọt trong có thể sờ thấy các phần của thai: cách 5 năm, khi chuyển dạ có thể xử trí:
ngôi chỏm thất bại là: NGOẠI TRỪ:
A. Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.
A. Để đẻ đường dưới A. Hõm nách. B. Mổ lấy thai.
45
C. Đẻ forceps B. Khám trong. B. Giục sanh bằng Oxytocin
D. Đẻ chỉ huy. C. Đo cơn co TC. C. Cho kháng sinh chờ chuyển dạ
D. Dùng thuốc tăng co. D. Cho kháng sinh
496. *Khi thai phụ nằm ngửa, ta luồn tay
qua lưng dễ dàng, họ có khung chậu thuộc 502. *Thai phụ có tiền sử đóng dò bàng 507. *Chọn câu đúng trong xóa mở cổ tử
loại: quang âm đạo khi có thai đủ tháng hướng cung ở người con so:
xử trí là:
A. Hẹp giới hạn. A. Xóa xong mới mở
B. Dẹt. A. Mổ lấy thai. B. Vừa xóa vừa mở
C. Cong trước. B. Đẻ Forceps. C. Mở xong mới xóa
D. Cong sau. C. Đẻ giác hút. D. Không xóa chỉ mở
D. Đẻ cắt tầng sinh môn.
497. *Khám trong để xác định khung 508. *Chọn câu đúng: Gọi là đa ối khi
chậu méo, sờ về bên hẹp ta có thể thấy: 503. *Một bệnh nhân 25 tuổi, có thai lần lượng nước ối là :
một, tuổi thai 12 tuần được chẩn đoán xác
A. Gờ vô danh. A. > 500 ml
định là u nang buồng trứng xoắn, hướng xử
B. Thóp sau. trí cho bệnh nhân trên là: B. 600 - 1500 ml
C. Gai hông. C. 1600 - 2000 ml
D. Đầu thai nhi. A. Giảm đau, nội tiết. D. > 2000 ml
B. Mổ cấp cứu bảo tồn buồng trứng
498. *Chọn câu đúng nhất về triệu chứng hoặc cắt u, giữ thai. 509. *Chọn một câu đúng về đa ối:
của khung chậu giới hạn: C. Mổ cấp cứu cắt u, phá thai. A. Đa ối mãn chiếm đa số các
A. Tiền sử còi xương. D. Điều trị ổn định rồi mới phẫu trường hợp
B. Mẹ cao dưới 1m45. thuật. B. Đa ối cấp chiếm đa số các
C. Nhô - hậu vệ: 9 cm. trường hợp
504. *Nguyên nhân gây nên tăng cơn co
D. Nhô - hậu vệ 11 cm C. Đa ối cấp và đa ối mãn có tỷ lệ
tử cung, NGOẠI TRỪ:
bằng nhau
499. * Chọn câu đúngcho đường kính A. Ngôi bất thường D. Đa ối cấp nhiều hơn đa ối mãn vì
xác định khung chậu hẹp eo dưới: B. Khung chậu hẹp diễn tiến nhanh
A. Cụt – thượng vệ C. Tử cung dị dạng
B. Lưỡng gai. D. Chuyển dạ kéo dài 510. *Chọn một câu đúng về lượng nước
C. Lưỡng mấu chuyển. ối trong thiểu ối:
505. *Gọi là cơn co tử cung tăng nếu
D. Lưỡng ụ ngồi. A. < 500 ml
trong giai đoạn hoạt động số cơn co trong
10 phút là: B. 300 ml
500. *Để xác định mỏm nhô khi khám
C. 250 ml
trong sờ thấy đốt sống nào sau đây, chọn A. >5 cơn co D. < 100 ml
câu đúng : B. Từ 3 - 4 cơn co
A. L 5. C. 2 - 3 cơn co 511. *Chọn câu đúng về kiểu thế lọt của
B. S 1. D. 1 - 2 cơn co ngôi mặt:
C. S 2.
506. *Một sản phụ 26 tuổi sanh con lần 2, A. 2 kiểu thế lọt
D. S 3.
lần trước mổ sanh cách đây 4 năm vì sa dây B. 3 kiểu thế lọt
rốn. Lần này thai 39 tuần, ối vỡ non không C. 4 kiểu thế lọt
501. *Dự phòng cổ tử cung phù nề trong
đau bụng, hướng xử trí đúng là: D. 1 kiểu thế lọt
chuyển dạ ta cần hạn chế:
A. Khám ngoài. A. Mổ lấy thai

46
512. *Trong chuyển dạ khi khám ngoài 517. Xử trí đúng nhất trong ngôi trán cố A. Mổ lấy thai.
sờ thấy dấu hiệu nhát rìu" chỉ gặp ở ngôi: định là: B. Làm nghiệm pháp lọt.
C. Theo dõi chuyển dạ.
A. Chỏm A. Bấm ối
D. Chuyển tuyến trên.
B. Mặt B. Xoay thai ngoài để đầu cúi tốt
C. Mông C. Xoay thai trong khi ối đã vỡ và 523. *Tại tuyến chuyên khoa, xử trí đúng
D. Ngang cổ tử cung mở hết nhất khi nghi ngờ thai to:
D. Mổ cấp cứu lấy thai
513. *Chọn hướng xử trí tốt nhất cho A. Mổ lấy thai.
.
ngôi ngang đủ tháng có khung chậu bình B. Làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.
thường: 518. *Biến chứng nguy hiểm nhất cho C. Truyền oxytoxin.
thai trong ngôi ngang là: D. Theo dõi monitoring.
A. Nội xoay thai
B. Ngoại xoay thai A. Thai suy 524. * Khi chuyển dạ, khám trong ngôi
C. Mổ lấy thai B. Bong rau non ngang có thể nhầm với:
D. Truyền đẻ chỉ huy với thuốc tăng C. Sa dây rau
A. Ngôi chỏm sa chi.
co D. Chuyển dạ kéo dài

514. *Chọn câu đúng về nguyên nhân 519. *Chọn câu đúng đối với ảnh hưởng Đ/S
hay gặp nhất của ngôi mặt: lớn nhất của gù, vẹo cột sống với sản khoa: B. Ngôi ngược hoàn toàn.

A. Thai to A. Biến dạng khung chậu.


Đ/S
B. Khung chậu hẹp B. Cơn co tử cung bất thường.
C. Ngôi ngược không hoàn toàn
C. Thai vô sọ C. Thai kém phát triển.
kiểu bàn chân.
D. Dây rốn quấn cổ D. Suy tim thai.
Đ/S
515. *Chọn câu đúng: Biến chứng nặng 520. *Trong chuyển dạ cơn co tử cung D. Ngôi chỏm.
nhất của tăng cơn co tử cung nếu không cường tính không gây biến chứng nào sau
được điều trị là: đây: Đ/S
E. Ngôi trán.
A. Vỡ ối sớm A. Rách cổ tử cung, âm đạo, tầng
B. Vỡ tử cung sinh môn. Đ/S
C. Rách cổ tử cung B. Làm cuộc chuyển dạ kéo dài.
D. Băng huyết sau sanh C. Nhiễm trùng hậu sản. 525. *Ngôi trán có thể nhầm với :
D. Vỡ tử cung.
516. *Xử trí tăng co bóp tử cung trong A. Ngôi chỏm.
chuyển dạ là, chọn câu đúng: 521. *Dự kiến nơi đẻ cho một trường hợp
thai phụ con rạ, ngôi mông là: Đ/S
A. Chỉ định mổ mổ lấy thai B. Ngôi ngược hoàn toàn.
B. Dùng các loại thuốc giảm co bóp A. Đẻ ở nhà có mụ vườn (bà đỡ).
tử cung luôn có kết quả tốt B. Đẻ tại trạm Y tế.
Đ/S
C. Trong mọi trường hợp phải điều C. Đẻ tại cơ sở y tế có khả năng
C. Ngôi ngược không hoàn toàn.
trị nội khoa trước nếu thất bại phẫu thuật.
mới mổ D. Đẻ tại bệnh viện huyện.
Đ/S
D. Điều trị tuỳ theo nguyên nhân, D. Ngôi mặt.
kết hợp dùng thuốc giảm co
522. *Chọn câu đúng về Xử trí thai to tại
tuyến cơ sở: Đ/S

47
E. Ngôi thóp trước. B. U nang buồng trứng to. 533. *Điền tên 4 điểm của hình trám
Đ/S Michaels sau đây:
Đ/S
526. * Yếu tố liên quan đến đẻ khó về A. (Đỉnh của rãnh liên mông)
C. TC dị dạng.
phía mẹ là: B. (Gai thắt lưng số 5)
C. (Gai hông trái )
A. Khung chậu hẹp. Đ/S
D. (Gai hông phải)
Đ/S D. Có vách ngăn âm đạo.
B. U tiền đạo. II. Câu hỏi mức độ hiểu
Đ/S
Đ/S E. Khung chậu hẹp.
C. Cơn co tử cung cường tính. Đ/S 534. **Trong sa dây rốn, tiên lượng xấu
nhất cho thai trong trường hợp nào?
529. * Yếu tố liên quan đến đẻ non là:
Đ/S
A. Ngôi đầu.
D. Thai to. A. Đa ối.
B. Ngôi mông.
C. Ngôi ngang.
Đ/S Đ/S
D. Sa dây rốn trong bọc ối.
E. Ối vỡ non. B. Tử cung dị dạng.
Đ/S 535. **Trong sa dây rau tim thai còn đập,
Đ/S C. Tư thế tử cung bất thường xử trí nào quan trọng nhất trong khi chờ mổ
lấy thai?
527. *Thời gian theo dõi sau làm nghiệm
Đ/S
pháp lọt ngôi chỏm có thể là: A. Cho mẹ thở Oxy.
D. Đa thai.
B. Đắp ấm phần dây rốn sa ra
A. 1h.
ngoài.
Đ/S
C. Cho sản phụ nằm đầu thấp, một
Đ/S E. Thiểu năng tuyến yên.
người cho tay vào âm đạo giữ
B. 2h.
dây rốn.
Đ/S
D. Cố gắng đẩy dây rốn lên.
Đ/S
530. *Cơn co quá mau mạnh dẫn tới :
C. 8h. 536. **Xử trí trong trường hợp khung
A. ....... (Vỡ tử cung)...... chậu hẹp, thai đủ tháng trọng lượng thai
Đ/S B. .......... (Thai suy)...... trung bình:
D. 9h.
531. *Cơn co quá thưa dẫn tới: A. Cho đẻ bằng Forceps
B. Đẻ bằng Ventuser
Đ/S A. .......(Chuyển dạ kéo dài ).. C. Cắt khâu tầng sinh môn rộng
E. 10h. B. ........ (Thai suy)... D. Mổ lấy thai
Đ/S 532. *Nguyên nhân cơ học gây rối loạn 537. **Chọn câu đúng nhất cho chỉ định
cơn co là: làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm:
528. *Nguyên nhân gây ra ngôi ngang:
A. Khung chậu hẹp. A. Khung chậu méo
A. Con rạ đẻ nhiều lần. B. …………..(Khối u tiền đạo) B. Khung chậu hẹp
C. …………(Khung chậu méo). C. Khung chậu bình thường
Đ/S D. …………..(Thai to). D. Ngôi chỏm có nghi ngờ bất
tương xứng thai và khung chậu.
48
538. **Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm có thể A. Tử cung có vết sẹo mổ cũ 547. **Trong chuyển dạ, nguyên nhân
được làm ở: B. Tử cung dị dạng dẫn đến rối loạn tăng co bóp tử cung là:
C. Con rạ nhiều lần
A. Các tuyến y tế cơ sở A. Khung chậu hẹp.
D. Thai quá ngày
B. Các trung tâm y tế nói chung Đ/S
C. Các khoa sản B. Có khối u tiền đạo.
D. Ở nơi có điều kiện mổ lấy thai 544. ** Nếu cơn co tử cung tăng do các
nguyên nhân cơ học thì hướng điều trị Đ/S
thích hợp là: C. Đa ối.
539. ** Chọn ý đúng nhất về hướng xử trí
của ngôi ngang vào tháng cuối của thời kỳ A. Hồi sức mẹ và thai - theo dõi
Đ/S
thai nghén : B. Dùng thuốc giảm co bóp tử cung
D. Nhiễm trùng ối.
C. Mổ lấy thai nếu giảm co không
A. Ngoại xoay thai.
kết quả
B. Nhập viện 7-10 ngày trước dự Đ/S
D. Điều trị các nguyên nhân
kiến sinh ở tuyến phẫu thuật. E. Ngôi thai bất thường.
C. Nhập viện 7-10 ngày trước dự 545. **Lựa chọn chỉ định mổ lấy thai
kiến sinh ở tuyến cơ sở đúng nhất cho các trường hợp dưới đây: Đ/S
D. Chuyển dạ đẻ vào tuyến cơ sở.
A. Mẹ có chiều cao 1m40. 548. **Nguyên nhân dẫn đến cổ tử cung
B. Đo các đường kính đại khung chậm mở trong chuyển dạ:
540. **Loại sa dây rau nào sau đây tiên ngắn hơn bình thường.
A. Đốt nhiệt.
lượng tốt hơn trong các loại sa dây rau: C. Khung xương chậu có một đ-
ường kính ngắn.
A. Sa dây rau trong bọc ối Đ/S
D. Đo đường kính nhô hậu vệ < 8,5
B. Dây rau sa thập thò ở cổ tử cung B. Khoét chóp.
cm.
C. Dây rau sa trong âm đạo
D. Dây rau sa ra ngoài âm đạo 546. **Khi chuyển dạ khám ngôi mặt có Đ/S
triệu chứng sau: C. Rách cũ ở cổ tử cung khâu phục
541. **Các biến chứng sau đây thường hồi không tốt
gặp trong đa ối, NGOẠI TRỪ: A. Tử cung bè ngang.
Đ/S
A. Ối vỡ non D. Hở eo tử cung
Đ/S
B. Rau tiền đạo
B. Tử cung hình trứng.
C. Ối vỡ sớm Đ/S
D. Sa dây rốn E. Cổ tử cung viêm tổn thương lộ
Đ/S
tuyến
542. **Chọn câu đúng về kiểu sổ của C. Có dấu hiệu vành móng ngựa
Đ/S
ngôi mặt: (cằm trước).
Đ/S 549. **Đặc điểm của tầng sinh môn gây
A. Cằm – cùng (cằm sau) D. Dấu hiệu nhát rìu (cằm sau). chậm sổ thai:
B. Cằm -ngang
C. Cằm vệ (cằm trước) Đ/S
A. Dày.
D. Không có kiểu sổ nào E. Bướu trán cao hơn bướu chẩm
Đ/S
543. **Chọn câu đúng về nguyên nhân (cằm trước).
B. Rắn.
thường gặp nhất của ngôi ngang: Đ/S
Đ/S
49
C. Phù. 552. ***Chỉ định làm nghiệm pháp lọt
ngôi chỏm trong trường hợp người mẹ có:
Đ/S
A. Khung chậu bình thường - thai
D. Mỏng.
to.
Đ/S
Đ/S
B. Khung chậu hẹp giới hạn - trọng
E. Mềm.
lượng thai bình thường. Đ/S
C. Khung chậu và trọng lượng thai
Đ/S
bình thường.
550. **Khối u tiền đạo hay gặp có thể là: Đ/S
D. Khung chậu hẹp tuyệt đối.
A. U nang nước buồng trứng.
Đ/S
Đ/S
E. Sẹo mổ đẻ cũ.
B. U nang nhầy buồng trứng.
Đ/S
Đ/S
C. U nang bì buồng trứng. 553. ***Đề phòng rối loạn cơn co tử cung
trong chuyển dạ cần:
Đ/S
A. Theo dõi sát cơn co tử cung
D. U mạc treo.
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
Đ/S
Đ/S
B. Thăm âm đạo nhiều lần.
DUNG NGÔI NGƯỢC
E. Thận đa nang.
Đ/S I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
C. Nằm bất động tại giường.
Đ/S 555. Các nguyên nhân dưới đây gây ra
ngôi mông, NGOẠI TRỪ:
551. **Đẻ khó do các bệnh toàn thân mẹ Đ/S
có thể là: D. Dùng thuốc tăng, giảm co đúng a. Bất thường về lượng nước ối.
chỉ định. Đ/S b. Dị dạng thai nhi.
A. Bệnh tim. Tử cung dị dạng.
E. Bấm ối đúng chỉ định. c.
d. Mẹ lớn tuổi.
Đ/S
Đ/S
B. Tiền sản giật. 556. Chọn câu trả lời đúng nhất bằng
cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu
Đ/S 554. ***Trong đỡ đẻ ngôi ngược theo tương ứng về tiên lượng ngôi mông:
C. Sẹo mổ ở thân tử cung phương pháp Xôvianô cần phải làm các a. Tiên lượng chủ yếu dựa vào
việc sau, NGOẠI TRỪ: tình trạng thai
Đ/S B Tiên lượng dựa vào 3 yếu tố:mẹ,
A. Cắt tầng sinh môn sớm và rộng.
D. Khung chậu hẹp. thai,phần phụ của thai như ngôi
B. Truyền oxytocine.
Đ/S chỏm.
C. Giữ tầng sinh môn để ngôi nong
E. Thiếu máu nặng. C Tiên lượng cuộc đẻ là mổ lấy
và làm giãn tầng sinh môn
Đ/S thai chứ không đẻ đường âm
D. Lấy thai nhanh khi mông thập
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng đạo.
thò ở âm hộ
50
D Tiên lượng dễ sa dây rau phải II. Câu hỏi mức độ hiểu a. Ngôi mông là ngôi dọc, mông
mổ lấy thai trước chuyển dạ. trình diện trước eo trên khung
562. Chọn câu trả lời đúng: Trong ngôi chậu mẹ.
557. Điều nào không được làm khi sổ mông, kiểu thế cùng chậu trái trước, có khả b. Ngôi mông là một ngôi bất
đầu trong ngôi ngược: năng thai sẽ sổ theo kiểu nào nhiều nhất: thường, có khả năng đẻ đường
a. Hướng dẫn thai phụ rặn mạnh a. Cùng vệ. âm đạo dễ dàng.
b. Kết hợp đẩy đầu trên khớp vệ b. Cùng chậu trái ngang. c. Ngôi mông là một ngôi dọc,
người mẹ c. Cùng cùng. thường được theo dõi đẻ
c. Kéo chân thai nhi giúp sổ d. Cùng chậu phải ngang. đường dưới.
nhanh d. Ngôi mông là một ngôi bất
d. Cắt tầng sinh môn 563. Chọn câu trả lời đúng: Trong ngôi thường, có khả năng phải mổ
mông, kiểu thế cùng chậu trái trước, có khả lấy thai.
558. Trong thủ thuật Xô vi anốp khi nào năng nhiều nhất mông thai sẽ xoay theo
để mông sổ: kiểu nào để sổ: 567. Chọn câu trả lời đúng bằng cách
khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu
a. Khi cổ tử cung mở hết a. 450 theo chiều kim đồng hồ. tương ứng trong đẻ ngôi mông:
b. Khi sản phụ bắt đầu rặn b. 450 ngược chiều kim đồng hồ.
c. Khi ối vỡ c. 1350 theo chiều kim đồng hồ. a. Trong đỡ đẻ ngôi mông có thể
d. Trong cơn rặn mông thai nhi d. 1350 ngược chiều kim đồng hồ. can thiệp để rút ngắn quá trình
muốn đẩy bật tay người đỡ sổ thai.
564. Chọn câu đúng về biến chứng nguy b. Khi sổ đầu cần tôn trọng tự
559. Trong đỡ đẻ ngôi ngược không hiểm nhất trong đẻ ngôi mông: nhiên, không can thiệp mà chỉ
hoàn toàn kiểu mông, tay người hộ sinh bắt chờ đợi.
a. Rách tầng sinh môn.
đầu ôm vào phần nào của thai để di chuyển c. Trong đẻ ngôi mông, thì khó
b. Mắc đầu hậu.
dần lên, chọn câu trả lời đúng: khăn nhất là thì đẻ đầu.
c. Dễ vỡ ối sớm.
a. Ôm vào đùi thai nhi d. Chân thai thi thò ra âm hộ khi d. Trong ngôi mông không can
b. Ôm vào cẳng chân thai nhi cổ tử cung chưa mở hết. thiệp vào bất kỳ giai đoạn nào
c. Ôm vào bụng thai nhi e. Thai sổ theo kiểu thế ngang. của cuộc đẻ.
d. Ôm vào mông thai nhi III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
565. Chọn câu đúng về mục đích thủ
560. Mục đích của thủ thuật Maurriceau thuật Tsovyanov trong đỡ sanh ngôi mông 568. Chọn câu trả lời đúng nhất bằng
là để: đủ: cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu
a. Giúp hạ tay và vai thuận lợi a. Giữ hai chân thai nhi không sổ tương ứng về đỡ đẻ ngôi mông:
b. Giúp đầu cúi tốt ra sớm quá. a. Đỡ đầu hậu Mauriceau trong
c. Giúp sản phụ rặn tốt b. Giúp cho tầng sinh môn có thời tất cả các trường hợp
d. Giúp mông thai nhi sổ dễ gian được nong dãn thật tốt. b. Đỡ đầu hậu Bracht, khó khăn
c. Giúp cho đầu hậu thai nhi cúi sẽ áp dụng phương pháp
561. Khoanh tròn vào chữ Đ cho câu tốt hơn. Mauriceau.
đúng và chữ S cho câu sai về các vấn đề d. Giúp cho tầng sinh môn và âm c. Để đầu sổ tự nhiên.
liên quan trong ngôi mông: đạo không bị rách. d. Đỡ đầu Bracht, khó khăn sẽ
A. Mốc của ngôi mông là đỉnh xương cùng Forcept đầu hậu.
566. Chọn câu trả lờiĐ đúng- S
nhất bằng
B. Mốc của ngôi mông là rãnh liên mông cách khoanh tròn vào Đ - Scái đứng đầu
chữ
C. Đường kính lọt của ngôi mông là lưỡng ụ đùi 9 cm
câu: Đ - S
D. Đường kính lọt của ngôi mông là cùng chày 8 cm Đ - S

51
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG 573. Nguyên nhân gây ra ngôi ngang có A. Không xử trí gì đặc biệt, chỉ theo
thể là: dõi tiếp thai kỳ.
NGÔI MẶT, NGÔI TRÁN, NGÔI NGANG
A. Tử cung dị dạng. B. Nội xoay thai.
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
Đ/S C. Ngoại xoay thai.
569. Tất cả những câu sau đây về ngôi B. Tử cung của người đẻ nhiều lần. D. Chụp x-quang khung chậu.
mặt đều đúng, NGOẠI TRỪ: Đ/S
C. Thai già tháng. 579. Chọn một câu sai khi nói về ngôi
A. Là một loại ngôi dọc, đầu ở dưới mặt trong các câu sau:
và ngửa tối đa. Đ/S A. Khám ngoài có dấu hiệu nhát rìu
B. Có thể là nguyên phát hay thứ D. Rau tiền đạo. B. Mốc của ngôi là cằm
phát do ngôi chỏm cúi không tốt. C. Tiên lượng cuộc đẻ khó hơn so
C. Bướu cổ thai nhi có thể là Đ/S với ngôi chỏm.
nguyên nhân dẫn đến ngôi mặt. E. Rau bong non. D. Kiểu cằm sau có thể đẻ được
D. Hiếm gặp hơn ngôi mông. đường âm đạo
Đ/S
570. Hãy chọn câu đúng về đường kính 580. Trong sổ ngôi mặt, tầng sinh môn
lọt của ngôi mặt cằm sau: thường bị rách phức tạp là do:
574. Trong trường hợp ngôi mặt, chỉ có A. Đầu ngửa để sổ
A. Thượng chẩm – cằm.
thể đẻ được nếu cằm quay về phía....phía B. Đầu cúi để sổ
B. Hạ chẩm – cằm. trước ........................ C. Đường kính chẩm - trán sổ cuối
C. Hạ cằm - thóp trước. cùng
D. Ức – thóp trước. 575. Ngôi trán là ngôi mà phần trán trình
diện trước .......eo trên ....................... D. Đường kính thượng chẩm - cằm
sổ cuối cùng
571. Chuyển dạ thai đủ tháng, ngôi mặt
cằm sau, ối đã vỡ, hãy chọn hướng xử trí 576. Ngôi vai là ngôi có trục của thai nhi
nằm.......vuông góc ..................với trục của 581. Chọn câu đúng nhất cho chẩn đoán
đúng nhất: xác định ngôi trán:
tử cung
A. Mổ lấy thai. A. Trong thời kỳ chuyển dạ
II. Câu hỏi mức độ hiểu
B. Dùng ngón tay cho vào miệng B. Trong thời kỳ mang thai và
thai nhi, xoay từ cằm sau ra cằm 577. Chuyển dạ thai đủ tháng, ngôi trán, chuyển dạ
trước. ối còn, cổ tử cung mở 3 - 4 cm, chọn hướng C. Chẩn đoán được qua khám
C. Dùng forceps xoay từ cằm sau xử trí thích hợp: ngoài
D. Chỉ chẩn đoán được khi cổ tử
ra cằm trước. B. Mổ lấy thai. cung đã mở sờ được mốc ngôi
D. Cho thuốc tăng co giúp ngôi thai C. Bấm ối.
bình chỉnh thêm. D. Bấm ối, theo dõi trong một thời 582. Chọn câu đúng: trong quá trình tiến
gian ngắn, nếu ngôi thai không triển, ngôi thóp trước có thể:
572. Chọn câu đúng cho chỉ định nội xuống được thì mổ lấy thai.
xoay ngôi ngang trong những trường hợp E. Không bấm ối, theo dõi thêm A. Trở thành ngôi chỏm nếu cúi tốt
sau đây? xem đầu có cúi thêm hoặc ngửa hơn
thêm không. B. Trở thành ngôi chỏm nếu ngửa
A. Con so. tốt hơn
B. Con rạ, ối vỡ. 578. Ngôi ngang trong ba tháng giữa của C. Trở thành ngôi trán nếu cúi tốt
C. Không có bất xứng đầu chậu. thai kỳ, hướng xử trí thích hợp nhất là: hơn
D. Thai thứ hai trong song thai. D. Ngôi không biến đổi thành ngôi
khác
52
583. Các ngôi bất thường có thể xử trí tại 586. Trong đỡ song thai, sau khi đã sổ B. Xét nghiệm định lượng  hCG
tuyến nào sau đây, chọn câu đúng nhất: thai thứ nhất, động tác đầu tiên cần làm tiếp C. Siêu âm thai
theo là, chọn câu ĐÚNG: D. Triệu chứng lâm sàng và siêu
A. Tất cả các tuyến
B. Tuyến huyện A. Tăng co. âm
C. Tuyến có điều kiện phẫu thuật B. Phá ối. Song thai là một thai nghén được gọi là,
D. Chỉ xử trí ở tuyến tỉnh, trung chọn câu ĐÚNG:
C. Khám âm đạo để xác định lại
ương A. Bệnh lý
ngôi của thai thứ hai.
Ngôi trán có thể nhầm với : B. Có nguy cơ cao trong thời kỳ
584. D. Không xử trí gì, chờ đẻ tự nhiên
mang thai
A. Ngôi chỏm. thai thứ hai
C. Có nguy cơ trong thời kỳ chuyển
587. Về song thai hai trứng chọn câu dạ
Đ/S ĐÚNG:
B. Ngôi ngược hoàn toàn. D. Có nguy cơ, bệnh lý, tử vong
A. Gặp nhiều hơn so với song thai chu sản cao trong thời kỳ mang
Đ/S một trứng. thai và trong chuyển dạ
C. Ngôi ngược không hoàn toàn. B. Hai tinh trùng có thể từ một lần Nguyên nhân gây song thai đồng hợp tử là
giao hợp hay hai lần giao hợp. do, chọn câu ĐÚNG:
Đ/S C. Hai sự thụ tinh có thể xảy ra A. Tính chất di truyền
D. Ngôi mặt. trong hai chu kỳ kinh tiếp nhau. B. Tính chất gia đình
D. Có thể có hiện tượng thông nối C. Do tính chất đột biến
Đ/S
E. Ngôi thóp trước. mạch máu giữa hai thai. D. Có tính chất dân tộc, gia đình, di
Đ/S truyền
588. Các biến chứng sau đây thường gặp
Chọn câu ĐÚNG về yếu tố phân biệt sinh
trong song thai, NGOẠI TRỪ:
đôi đồng hợp tử và dị hợp tử:
A. Thai quá ngày. A. Giới tính của thai
B. Nhiễm độc thai. B. Đặc điểm của bánh rau
C. Sanh non. C. Đặc điểm của buồng ối
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI D. Băng huyết sau đẻ. D. Nguồn gốc phát sinh của thai
DUNG Chọn câu đúng nhất khi nói về cách phân
589. Đặc điểm của song thai đồng hợp tử
biệt song thai đồng hợp tử và dị hợp tử:
ĐA THAI là, chọn câu ĐÚNG:
A. Tính chất của ngôi thai
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại A. Hai thai luôn cùng một loại ngôi. B. Giới của thai
B. Hai thai luôn luôn có cùng túi ối. C. Khi có hệ thống tuần hoàn nối
585. Song thai một trứng: nếu phát triển
thành hai bánh rau và hai buồng ối riêng C. Hai thai luôn luôn có cùng giới thông
biệt là do hợp tử phân chia vào thời điểm tính. D. Chỉ chẩn đoán phân biệt sau khi
nào? Chọn câu ĐÚNG: D. Là kết quả của sự thụ tinh hai kiểm tra xem bánh rau có hệ
trứng rụng trong cùng một chu thống tuần hoàn nối thông hay
A. Rất sớm, 1-3 ngày sau thụ tinh.
kỳ kinh. không
B. 5 ngày sau thụ tinh. E. Đặc điểm của bánh rau và
C. 8-10 ngày sau thụ tinh. 590. Chẩn đoán phân loại song thai dựa
buồng ối
vào, chọn câu ĐÚNG:
D. Rất muộn sau thụ tinh .
A. Các dấu hiệu lâm sàng
53
Các câu dưới đây là đúng khi nói về song D. Thai thứ hai ngôi ngược C. Song thai một bánh rau hai
thai dị hợp tử, NGOẠI TRỪ: buồng ối
II. Câu hỏi mức độ hiểu
A. Song thai dị hợp tử thường gặp D. Song thai dính nhau
hơn song thai đồng hợp tử 593. Sản phụ con rạ, song thai. Sau khi
B. Là kết quả của sự thụ tinh giữa đẻ thai thứ nhất khám lại thấy ngôi thứ hai 597. Nếu thai thứ hai ngôi đầu, sau đẻ
hai trứng và hai tinh trùng khác là ngôi ngang, ối còn, cổ tử cung còn mở thai thứ nhất 10 phút mà cơn co tử cung
nhau. hết. Hướng xử trí hợp lý nhất cho ngôi thứ không xuất hiện trở lại thì thái độ xử trí
hai này là: đúng nhất là, chọn câu ĐÚNG nhất:
C. Đặc điểm giải phẫu là hai bánh
rau, hai buồng ối riêng biệt. A. Cho tăng co với oxytocin. A. Chờ đợi và không can thiệp gì
D. Hai thai luôn cùng giới. B. Bấm ối, nội xoay thành ngôi B. Bấm ối và chờ đợi
Chọn câu ĐÚNG về đặc điểm của song thai mông rồi chờ đẻ tự nhiên. C. Truyền Oxytocin, bấm ối cố định
đồng hợp tử: C. Bấm ối, nội xoay thai và đại kéo ngôi cho sản phụ rặn.
A. Hai thai có cùng bánh rau thai. D. Mổ lấy thai
B. Hai thai có cùng giới tính D. Mổ lấy thai.
C. Hai thai có cùng bộ nhiễm sắc
thể. 594. Phân loại song thai bằng siêu âm
được làm vào tuổi thai nào là sớm nhất,
D. Hai thai phát triển tương đương
chọn câu ĐÚNG:
nhau
Chọn câu ĐÚNG về thời điểm phát hiện A. Trước 6 tuần
sớm song thai sớm trên siêu âm: B. Từ 7 - 12 tuần Ts Việt Hùng
A. Thai 4 tuần tuổi C. Từ 13 - 22 tuần
B. Thai 6 tuần tuổi D. Sau 22 tuần TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
C. Thai 8 tuần tuổi DUNG
595. Chỉ có thể tiến hành nội xoay thai
D. Thai 10 tuần tuổi
thứ hai trong đỡ đẻ song thai khi, chọn câu
ĐÚNG:
THAI NGHÉN NGUY CƠ CAO
591. Tỷ lệ tử vong chu sản trong sinh đôi
cao chủ yếu là do: I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
A. Ngôi đầu, tử cung co kém
A. Thai chậm phát triển trong tử B. Ngôi ngược, tử cung co kém 598. Nếu trọng lượng mẹ > 85 kg trước
cung C. Thai nhỏ, ối còn, ngôi ngang khi mang thai, cần phải tầm soát bệnh lý
B. Xảy ra truyền máu cho - nhận nào sau đây:
D. Ngôi ngang , ối đã vỡ, tử cung
C. Tai biến đỡ đẻ co mạnh A. Hội chứng Down.
D. Do đẻ non III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng B. Đái tháo đường.
C. Thiếu máu.
592. Các chỉ định mổ lấy thai sau đây 596. Hội chứng truyền máu thường xảy
trong song thai đều đúng cho trọng lượng D. Viêm thận.
ra ở loại song thai nào sau đây, chọn câu
thai trung bình, NGOẠI TRỪ: ĐÚNG: 599. Ở người đẻ nhiều lần ( > 4 lần) thì
A. Con so, thai thứ nhất ngôi A. Song thai hai bánh rau hai nguy cơ hàng đầu cần phải nghĩ đến là:
ngược buồng ối A. Băng huyết sau sanh.
B. Con rạ, thai thứ nhất ngôi ngang B. Song thai một bánh rau một B. Ngôi thai bất thường
C. Cả hai thai là ngôi đầu cùng buồng ối C. Hội chứng tiền sản giật.
xuống
54
D. Chuyển dạ kéo dài. A. Đe doạ đến tính mạng của thai D. Số con sống và tình trạng sức
nhi và thai phụ. khoẻ của chúng.
600. Những yếu tố sau đây làm tăng
nguy cơ bệnh lý chu sinh, ngoại trừ: B. Thường xuất hiện vào 3 tháng
609. Trong thăm khám lâm sàng nhằm
đầu của thai kỳ. phát hiện TNNCC, thăm khám nào dưới đây
A. Tuổi mẹ thấp (dưới 20 tuổi). C. Thường làm cho thai nhi bị dị không cần thiết thực hiện cho mọi trường
B. Hút thuốc lá nhiều. dạng. hợp thai nghén:
C. Nghiện rượu. D. Me dễ bị phù phổi cấp(OAP)
A. Khám toàn trạng
D. Tập thể dục. .
B. Khám sản
601. Xét nghiệm nào cần phải làm 606. Trong các nguyên nhân TNNCC C. Khám tuần hoàn, hô hấp
thường xuyên trong khi có thai: dưới đây thì nguyên nhân nào không phải là D. Khám mắt và soi đáy mắt
nguyên nhân thuộc phía mẹ:
A. Tổng phân tích nước tiểu.
610. Sản phụ khoẻ mạnh, 28 tuổi, cao
B. Các yếu tố đông máu. A. Có tiền sử sản khoa nặng nề 144cm, tuổi thai 40 tuần đang nằm theo dõi
C. Chức năng gan, thận. B. Có bệnh nội khoa ảnh hưởng ở phòng chờ đẻ tại bệnh viện chuyên khoa
D. Soi tươi khí hư âm đạo. toàn thân sản, chuyển dạ đang ở pha tích cực, ngôi
C. Có yếu tố bất đồng nhóm máu chỏm cao, trọng lượng thai trung bình, tim
602. Tuổi nào dưới đây là yếu tố nguy cơ mẹ-con thai tốt, ối bình thường.Theo bạn xử trí nào
khi mang thai:
D. Có bệnh ung thư dưới đây là không cần thiết đối với trường
A. Dưới 18 tuổi hợp trên:
607. Chọn câu đúng nhất khi nói về các
B. 25 tuổi A. Nằm nghỉ tại giường tư thế
nguyên nhân thuộc phần phụ của thai trong
C. 30 tuổi nghiêng trái
TNNCC:
D. 34 tuổi B. Cho mẹ thở o xy và tiêm
A. Các trường hợp rau bám bất Glucoza ưu trương TMC.
603. Thai nghén được gọi là thiếu máu thường
C. Theo dõi tim thai, cơn co trên
khi: B. Các trường hợp rau bong bất monitoring.
A. Hb <7gr thường D. Bấm ối làm nghiệm pháp lọt.
B. Hb < 8 gr C. Các trường hợp có dây rau quấn
cổ. 611. Trường hợp thai 28 tuần đã được
C. Hb < 10gr xác định là TNNCC theo bạn lịch hẹn khám
D. Các trường hợp sa dây rau
D. Hb <11gr. nào dưới đây là đúng nhất:
604. Tìm câu trả lời sai: mẹ bị bệnh tim A. 1 tuần 1 lần
mạch khi mang thai hậu quả có thể là: 608. Trong khai thác tiền sử sản khoa để
B. 2 tuần 1 lần
phát hiện TNNCC dưới đây, yếu tố nào theo
A. Thai kém phát triển. bạn không cần thiết: C. 3 tuần 1 lần
B. Nguy cơ đẻ non, sẩy thai D. 4 tuần 1 lần.
A. Số lần mang thai và các biến cố
C. Rau tiền đạo đã xảy ra. 612. Những trường hợp chuyển dạ có
D. Mẹ bị suy tim, phù phổi cấp, tử B. Số lần đẻ và các can thiệp liên thể theo dõi để đẻ tại tuyến y tế cơ sở là:
vong mẹ tăng. quan. A. Con so > 35 tuổi.
605. Tìm câu trả lời đúng: Rau bong non: C. Số con trai hoặc gái đã có và B. Con rạ lần 2 tiền sử đẻ thường
khoảng cách sinh
C. Cổ tử cung có sẹo sơ chai.

55
D. Con rạ lần 5. A. Cho bệnh nhân vào nằm viện 622. Nguy cơ có trước và trong khi mang
ngay. thai thuộc về mẹ là:
613. Phần mềm đường sinh dục của mẹ
có đặc điểm sau đây sẽ gây đẻ khó, NGOẠI B. Cho bệnh nhân đơn thuốc về A. Điều kiện kinh tế và sinh hoạt
TRỪ: nhà điều trị ngoại trú.
B. Tuổi, lần có thai và tiền sử.
C. Đo cơn co tử cung trên
A. Âm đạo có vách ngăn dọc hay C. …(Khung chậu hẹp)
Monitoring
ngang. D. …..( Bệnh lý của mẹ ).
D. Siêu âm thai.
B. Âm đạo hẹp bẩm sinh. II. Câu hỏi mức độ hiểu
C. Âm đạo có sẹo do phẫu thuật 618. Gọi là thai nghén có nguy cơ khi mẹ
tạo hình. mang thai ở độ tuổi: 623. Các nguy cơ thường gặp ở các thai
phụ dưới 18 tuổi, ngoại trừ:
D. CTC có tổn thương viêm lộ A. 22 - 24.
tuyến B. 25 - 28. A. Thai quá ngày sinh.
614. Khi mang thai, tử cung dị dạng gây C. 29 - 30. B. Đẻ non.
ra các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ: D. 35 - 40. C. Thai kém phát triển trong tử
cung.
A. Ngôi thai bất thường. 619. Gọi là thai nghén có nguy cơ khi số
D. Hội chứng tiền sản giật-sản giật.
B. Gây dị dạng thai nhi. lần đẻ là:
C. Sinh non. A. 2 lần
D. Rau tiền đạo 624. Nguy cơ nào say đây tăng rõ rệt
B. 3 lần.
nhất theo tuổi của người mẹ:
615. Bệnh nội khoa của mẹ gây nguy cơ C. 4 lần.
khi mang thai: Chọn câu trả lời đúng: D. 1 lần A. Cao huyết áp.
B. Ngôi bất thường.
A. Thương hàn. 620. Để phát hiện yếu tố nguy cơ cần làm
C. Hội chứng Down.
B. Viêm loét dạ dày những việc sau, NGOẠI TRỪ:
D. Tăng nguy cơ phải mổ đẻ
C. Viêm thận mãn tính A. Phải đo khung xương chậu
D. Viêm đại tràng mãn tính 625. Yếu tố nào sau đây không được coi
B. Đo chiều cao tử cung vòng bụng
là yếu tố nguy cơ trong thai nghén:
616. Chỉ định mổ lấy thai tuyệt đối cho C. Tiêm phòng uốn ván
trường hợp nào sau đây: D. Nghe tim thai A. Tiền căn bị thai ngoài tử cung.
B. Có xuất huyết bất thường trong
A. Mẹ có sẹo mổ chửa ngoài tử 621. Để phát hiện yếu tố nguy cơ cần 3 tháng đầu thai kỳ.
cung ở đoạn eo. phải làm những việc sau, NGOẠI TRỪ:
C. Nồng độ hemoglobin < 10g/Dl.
B. Mẹ có sẹo mổ khâu thủng tử A. Tổ chức mạng lưới y tế rộng D. Con so.
cung. khắp.
C. Tiền sử mổ lấy thai 2 lần. B. Trang bị đủ các phương tiện
D. Mẹ có sẹo mổ u nang buồng thăm khám. 626. Việc tầm soát dị dạng thai bằng siêu
trứng. âm nên được thực hiện trong khoảng thời
C. Quản lý thai nghén tốt, phát hiện
gian nào?
617. Sản phụ 16 tuổi, có thai lần đầu, thai ngay yếu tố nguy cơ trong mỗi
26 tuần. Vào viện khám vì đau bụng. Sau lần khám. A. 12-14 tuần vô kinh.
thăm khám thấy có cơn co tử cung: Xử trí D. Chỉ cần khám 3 lần cho một lần B. 16-18 tuần vô kinh.
nào dưới đây là đúng nhất: mang thai C. 20-22 tuần vô kinh.

56
D. 24-26 tuần vô kinh. B. Làm thai suy dưỡng. 636. Hãy chọn lịch hẹn nhập viện đúng
C. Rau bong non nhất dưới đây cho sản phụ có sẹo mổ cũ ở
627. Tình huống nào sau đây không bắt
D. Nhiễm độc thai nghén. tử cung:
buộc phải thử đường huyết trong thai kỳ:
632. Hãy chọn câu đúng nhất khi nói về A. Trước dự kiến sinh 5 tuần.
A. Tiền căn gia đình có người bị đái
tháo đường. nguyên nhân TNNCC về người mẹ: B. Trước dự kiến sinh 4 tuần
B. Cân nặng > 85kg. C. Trước dự kiến sinh 3 tuần
A. Con so 35 tuổi
C. Đa ối. D. Trước dự kiến sinh 2 tuần.
B. Con dạ 40 tuổi
D. Đa thai. C. Đẻ nhiều  2 lần 637. Phù nề cổ tử cung do các nguyên
D. Có sẹo mổ cũ tại tử cung nhân sau, NGOẠI TRỪ:

628. Khám thai ở tuần thứ 32 của thai kỳ, A. Cơn co tử cung mau mạnh.
633. Các xét nghiệm để xác định và đánh
nếu bà mẹ khai thai máy ít thì việc ưu tiên giá TNNCC dưới đây xét nghiệm nào được B. Ối vỡ sớm.
cần làm là: làm không phải để đánh giá tình trạng thai C. Sản phụ rặn sớm.
A. Kiểm soát lại sự tăng trưởng của nhi: D. Thăm khám âm đạo nhiều lần.
bề cao tử cung. A. Xét nghiệm máu bao gồm cả 638. Khi chưa chuyển dạ vỡ tử cung hay
B. Kiểm soát lại tăng trọng của thai HIV và HBsAg xảy ra nhất ở trường hợp:
phụ. B. Theo dõi tim thai bằng
A. Mổ ngang đoạn dưới tử cung lấy
C. Siêu âm xác định lại ngôi thai. Monitoring
thai.
D. Làm NST (non-stress test). C. Siêu âm thai bằng hình ảnh.
B. Bóc nhân xơ tử cung.
D. NST của thai trước đẻ.
629. Dấu hiệu của suy tuần hoàn thai- rau C. Mổ dọc thân tử cung lấy thai
trong chuyển dạ khi theo dõi trên 634. Sản phụ khoẻ mạnh, có thai 35 tuần D. Tiền sử mổ khâu lỗ thủng tử
monitoring: vào khám tại cơ sở phát hiện ngôi ngược cung do nạo thai
A. DIP I theo bạn xử trí nào tại cơ sở dưới đây là
đúng nhất: 639. Thai nghén có nguy cơ đẻ khó khi
B. DIP II có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
C. DIP biến đổi A. Hẹn khám lại sau 1 tuần.
B. Tư vấn cho sản phụ sớm lên A. Ước thai 3600gam
D. Nhịp tim thai nhanh > 160 nhịp
tuyến trên. B. Ngôi ngược
630. Biểu hiện nào dưới đây không phải C. Gửi đi siêu âm. C. Mẹ cao 1 m40
là biểu hiện của doạ đẻ non: D. Rau bám thân tử cung.
D. Gửi đi chụp XQ thai để
A. Ra ít huyết âm đạo.
635. Tại tuyến chuyên khoa: chỉ định 640. Khi chuyển dạ, dấu hiệu gợi ý nhiều
B. Ra nước ối ở âm đạo. nhất đến khả năng bất cân xứng thai-khung
đình chỉ thai nghén nào dưới đây là không
C. Cơn co tử cung có sự biến đổi đúng cho TNNCC có tuổi thai 28 tuần: chậu là:
của cổ tử cung.
A. Mẹ suy tim A. Chuyển dạ kéo dài
D. Ra khí hư âm đạo trắng đặc kèm
B. Mẹ ung thư B. Ngôi thai chưa lọt
ngứa
C. Thai đã được xác định dị dạng C. Dấu hiệu đầu chờm vệ
631. Hậu quả của bệnh basedow khi có D. Cơn co tử cung cường tính
D. Xác định có bất đồng nhóm máu
thai, chọn câu sai:
mẹ-con
A. Gây đẻ non
57
641. Với thai nhi có trọng lượng khoảng D. Thai mắc hội chứng Down I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
3 - 3,5 Kg và đường kính lưỡng gai hông <
646. Khi có thai, viêm gan do virus có thể 649. Tiên lượng cuộc đẻ tốt sẽ giúp sản
9cm. Xử trí phù hợp là:
gây các biến chứng, ngoại trừ: phụ:
A. Để chuyển dạ tự nhiên.
A. Suy gan cấp A. Tránh được cuộc mổ đẻ
B. Làm nghiệm pháp lọt. B. Giảm bớt khó khăn và biến cố ở
B. Chảy máu
C. Mổ lấy thai. mức thấp nhất khi đẻ
C. Suy thận cấp
D. Đẻ bằng giác hút C. Tránh được can thiệp thủ thuật
D. Phù phổi cấp
D. Tránh được dị dạng thai
642. Tiên lượng đúng nhất cho thai quá
647. Câu trả lời nào sau đây là sai về rau
ngày sinh là: 650. Gọi là con so lớn tuổi khi mẹ:
tiền đạo:
A. Suy thai khi có cơn co chuyển A. Trên 30 tuổi
A. Tiền sử dọa sảy trong ba tháng
dạ. B. Trên 35 tuổi
đầu
B. Đẻ thường được vì thai nhỏ. C. Trên 40 tuổi
B. Thường gặp ở thai phụ có thai D. Trên 45 tuổi
C. Lượng nước ối ít hơn bình con so
thường 651. Lần đầu đã mổ đẻ thì tiên lượng đẻ
C. Gặp ở thai phụ có tiền sử nạo
D. Cuôc chuyển dạ diễn biến bình thai lần sau:
thường.
D. Tiến sử mổ lấy thai A. Bắt buộc phải mổ lại lấy thai
643. Tiền sử bệnh sau đây là yếu tố nguy B. Vẫn có thể cho đẻ tự nhiên đư-
648. Sản phụ mang thai 8 tháng, thăm
cơ cho lần thai sau, NGOẠI TRỪ: ờng dưới
khám phát hiện thấy khối u ở tiểu khung.
A. Bệnh tim. Bệnh nhân không có triệu chứng gì. Hướng C. Bắt buộc phải đẻ chỉ huy băng
xử trí thích hợp là: oxytocin
B. Viêm gan.
D. Nếu đẻ đường dưới thì phải can
C. Bazedow. A. Phẫu thuật cắt bỏ khối u ngay. thiệp bằng Forceps
D. Thiếu máu do giun móc. B. Gây chuyển dạ.
652. U xơ tử cung với thai nghén khi
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng C. Mổ lấy thai ngay. chuyển dạ có khả năng đẻ khó vì các
D. Theo dõi sát cho đến khi chuyển nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
644. Nguyên nhân nào thường gặp và dạ
gây tử vong cho mẹ cao nhất: A. Rối loạn cơn co tử cung.
B. Ngôi thai bình chỉnh không tốt
A. Tắc mạch phổi.
C. Chảy máu ở giai đoạn III
B. Chảy máu. D. Phải bóc rau nhân tạo
C. Nhiễm trùng.
D. Suy tim. 653. Biểu đồ chuyển dạ cần được sử
dụng ở:
E. Sản giật
A. Tất cả các cơ sở sản khoa
645. Nguyên nhân thường gặp nhất gây B. Tuyến tỉnh
thai chết lưu ở ba tháng giữa, ngoại trừ: C. Tuyến huyện – quận
A. Rối loạn nhiễm sắc thể. D. Tuyến xã
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
B. Thai dị dạng.
C. Bệnh lupus ban đỏ.
DUNG
TIÊN LƯỢNG CUỘC ĐẺ
58
654. Thai phụ có tiền sử dò bàng quang A. Lựa chọn phương pháp gây 665. Hãy chọn câu đúng nhất về dấu hiệu
âm đạo, tiên lượng cuộc đẻ khi thai đủ chuyển dạ và tiên lượng cuộc đẻ chuyển dạ giả:
tháng: Chọn câu đúng B. Tiên lượng tình trạng sơ sinh
A. Cơn co thưa nhẹ không tiến triển
C. Tiên lượng tình trạng chảy máu
A. Phải can thiệp đẻ forceps hơn
sau đẻ
B. Phải can thiệp đẻ giác hút B. Cổ tử cung mở 3cm
D. Tiên lượng thời gian chuyển dạ.
C. Phải can thiệp mổ lấy thai C. Cơn co tiến triển dần từ nhẹ đến
D. Việc can thiệp khi đẻ phụ thuộc 660. Sự tiến triển của ngôi thai trong mạnh và mau hơn
vào trọng lượng của thai chuyển dạ phụ thuộc vào, NGOẠI TRỪ: D. Ra nhầy hồng
655. Thai phụ có tiền sử mổ đẻ cũ 2 lần, A. Chất lượng cơn co tử cung 666. Hăy khoanh tṛòn câu đúng nhất
tiên lượng lần đẻ này: B. Sự cân xứng đầu - khung chậu trong các cách xử trí dưới đây: Sản phụ 34
C. Sự dãn nở phần mềm tuổi chuyển dạ lần 3, thai 40 tuần. Vào viện
A. Mổ lấy thai chủ động trước khi
D. Tuổi mẹ lúc 6 giờ sáng cơn co tử cung 30 giây, cách
chuyển dạ 3 phút, cổ tử cung mở 2cm, ngôi đầu ối
B. Mổ lấy thai chủ động trong 661. Thai phụ có tiền sử hiếm muộn, tiên phồng căng, tim thai 155lần /phút. Theo dơi
chuyển dạ lượng cuộc đẻ khi thai đủ tháng: đến 8giờ30 cơn co 40 giây cách 2 phút, tim
C. Can thiệp đẻ forceps thai dao động từ 100-170lần/phút không
A. Phải can thiệp đẻ forcept
D. Can thiệp đẻ giác hút đều, cổ tử cung không tiến triển ngôi đầu
B. Phải can thiệp đẻ giác hút
656. Thời gian chuyển dạ kéo dài có khả C. Phải can thiệp mổ lấy thai cao, sản phụ kêu la nhiều. Thái độ xử trí của
năng dẫn tới, NGOẠI TRỪ: D. Việc can thiệp khi đẻ phụ thuộc thầy thuốc như sau:
vào diễn biến cuộc chuyển dạ A. Bấm ối cho sản phụ rặn
A. Suy thai
Ngôi bất thường B. Cho đẻ chỉ huy
B. 662. Thai phụ đẻ con dạ nhiều lần,lần đẻ
Băng huyết sau đẻ C. Cho thuốc giảm co và theo dơi
C. này nguy cơ nào là cao nhất:
D. Vỡ tử cung tiếp
A. Đẻ forcept D. Chuyển mổ cấp cứu
657. Trong chuyển dạ, tình trạng đầu ối B. Đẻ giác hút
được tiên lượng là tốt khi khám thấy: C. Mổ lấy thai 667. Sản phụ 35 tuổi, chuyển dạ con so,
D. Băng huyết sau sinh thai 40 tuần đau bụng vật vã, cơn co 45 giây
A. Ối dẹt cách 2 phút, nhịp tim thai 130 lần/phút, cổ
B. Ối phồng 663. Chọn câu đúng về xử trí ngôi ngược tử cung mở 3cm, ối vỡ hoàn toàn, đầu cao.
C. Ối đã vỡ đầu ngửa nguyên phát khi chuyển dạ: Hãy chọn cách xử trí đúng nhất trong
D. Màng ối dầy trường hợp này:
A. Mổ lấy thai chủ động
658. Trong chẩn đoán xác định chuyển B. Cắt nới tầng sinh môn khi sổ thai A. Chỉ định mổ lấy thai
dạ thật sự, hãy chọn một câu đúng nhất: C. Chủ động forceps đâu hậu B. Theo dõi đẻ đường dưới
D. Chủ động đẻ giác hút đầu hậu C. Hồi sức thai
A. Cơn co thưa ,yếu D. Cho thuốc giảm co
B. Cổ tử cung chưa xóa mở 664. Khi các yếu tố trong chuyển dạ là
C. Nhịp tim thai 140 l/phút bình thường thì tiên lượng sự tiến triển của Nội dung Đ S
D. Đã thành lập đầu ối ngôi thai sẽ phụ thuộc chủ yếu vào:
668. Thai S
II. Câu hỏi mức độ hiểu A. Trọng lượng của thai
đủ tháng là
B. Sự dãn nở của cổ tử cung
659. Chỉ số Bishop giúp thầy thuốc: Hãy thai có tuổi
C. Chất lượng của cơn co tử cung
chọn câu đúng nhất thai từ 36 –
D. Màng ối còn hay đã vỡ
59
38 tuần sản phụ rặn C. Tăng nguy cơ làm rối loạn nhịp
khi cổ tử tim thai do đó làm tăng tỷ lệ mổ
669. Cuộc S cung đã mở lấy thai
chuyển dạ hết, đầu lọt D. Tất cả các câu trên đều đúng
bình thường thấp.
681. Các yếu tố sau đều là nguy cơ gây
của người đờ tử cung, NGOẠI TRỪ:
con so là 8 – 676. Cho S
20 giờ sản phụ rặn A. Đa thai
khi cổ tử B. Chuyển dạ đẻ non
670. Cuộc S cung chưa C. Chuyển dạ kéo dài
chuyển dạ mở hết. D. Tiền sản giật nặng
bình thường 682. Hiệu quả khi có chỉ định bấm ối, bao
của người 677. Nước Đ
gồm:
con dạ là 8 – ối lẫn phân
12 giờ xu là biểu A. Hiệu quả cơ học: giúp ngôi thai
hiện chuyển tỳ tốt nhất vào CTC
Đ dạ bất B. Hiệu quả dược lý học: giải
671. Thời
thường. phóng prostaglandin nội sinh
gian chuyển
C. Thúc đầy cuộc chuyển dạ tiến
dạ trung triển
bình một III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
D. Tất cả các ý trên đều đúng
cuộc đẻ
678. Những trường hợp sau có chỉ định
thường là 15 683. Sau đây là các chống chỉ định tuyệt
mố lấy thai chủ động, NGOẠI TRỪ:
giờ. đối của Oxytocin, NGOẠI TRỪ:
A. Sẹo mổ đẻ cũ hai lần
A. Con dạ đẻ nhiều lần
672. Phan Đ B. Tiền sử vỡ tử cung ở lần đẻ
B. Bất cân xứng thai và khung chậu
tiềm tàng trước
C. Khối u tiền đạo
kéo dài 8 C. Thai to
D. Ngôi bất thường
giờ. D. Ngôi ngang
684. Mổ cấp cứu lấy thai trong những
679. Trong cuộc đẻ ngôi chỏm bình
673. Pha Đ trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
thường, một số yếu tố có thể làm cải thiện
tích cực kéo tiến trình sinh lý của cuộc chuyển dạ bao A. Rau tiền đạo trung tâm ra máu
dài trong gồm: nhiều
khoảng thời B. Ối vỡ sớm, nước ối xanh
gian là 7 giờ. A. Bấm ối sớm C. Sa dây rau
B. Truyền Oxytocin có hệ thống D. Suy thai
Đ C. Cắt tầng sinh môn có hệ thống
674. Chỉ
D. Cả a, b, c đều sai
định bấm ối
khi cổ tử 680. Ưu nhược điểm của việc bấm ối
cung mở sớm khi CTC mở < 6cm: TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
hết. DUNG
A. Giảm thời gian chuyển dạ
Đ B. Giảm sự tiêu thụ ôxy
675. Cho

60
VỠ TỬ CUNG ỐI VỠ NON, ỐI C. Trước khi chuyển dạ. B. Hạ sốt, kháng sinh, corticoid,
D. Trước tuần lễ thứ 38 của thai gây chuyển dạ
VỠ SỚM kỳ. C. Hạ sốt, kháng sinh, mổ lấy thai
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại D. Hạ sốt, kháng sinh, corticoid,
689. Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất mổ lấy thai
685. Chọn một câu sai về nguyên nhân để chẩn đoán ối vỡ sớm nếu sau khi khám
của vỡ ối non: mỏ vịt không thấy có nước ối đọng trong 693. Chọn một câu sai về ối vỡ sớm:
Đa ối. âm đạo?
A. A. Gây ngôi thai bất thường
B. Hở eo tử cung. A. Khám âm đạo qua lỗ cổ tử B. Gây chuyển dạ kéo dài
C. Viêm màng ối. cung không sờ thấy màng ối. C. Gây suy thai
D. Rau tiền đạo trung tâm. B. Siêu âm thấy lượng nước ối ít. D. Gây nhiễm khuẩn ối
C. Bề cao tử cung nhỏ lại so với
686. Một trong những phương pháp sau
lần khám trước.
đây không dùng để chẩn đoán ối vỡ:
D. Đặt băng vệ sinh theo dõi thấy
A. Soi buồng ối. thấm ướt liên tục. 694. Ối vỡ non là ối vỡ khi bắt đầu chuyển dạ
B. Chứng nghiệm kết tinh lá
dương xỉ. 690. Những nguyên nào sau đây của ối 695. Nước ối có pH kiềm
C. Khảo sát độ dai của dịch nhầy vỡ non có thể phòng ngừa được:
cổ tử cung. A. Đa ối 696. Viêm âm đạo- cổ tử cung dễ dẫn đến ối vỡ n
D. Đặt băng vệ sinh sạch và khô B. Ngôi bất thường
theo dõi. C. Viêm màng ối 697. Ối vỡ non thường gây nhiễm khuẩn ối
D. Song thai
687. Về xử trí ối vỡ non, chọn một câu
đúng dưới đây: 691. Thai phụ 25 tuổi, thai 33 tuần vào 698. Ối vỡ non xảy ra ở người bị hở eo cổ tử cu
A. Tất cả trường hợp ối vỡ non viện vì ra nước âm đạo giờ thứ 2. Khám xác
đều phải được khởi động định có ối vỡ non, không có dấu hiệu nhiễm 699. Khi gặp ối vỡ non thai đủ tháng thì ta n
chuyển dạ. trùng, tim thai bình thường. Hướng xử trí chuyển dạ tiến triển tự nhiên
B. Cho kháng sinh ngừa nhiễm thích hợp là:
trùng, chỉ chờ chuyển dạ tự A. Mổ lấy thai 700. Corticoides được dùng để kích thích p
nhiên. B. Cho kháng sinh + gây chuyển trưỡng thành trong ối vỡ non mà thai thai dưới 35
C. Có thể dùng corticoide trong dạ ngay
trường hợp thai còn non C. Cho kháng sinh + Corticoid, 701. Ối vỡ non làm tăng tỷ lệ tử vong chu sinh
tháng giúp phổi thai trưởng chờ chuyển dạ tự nhiên
thành sớm. D. Cho kháng sinh + Corticoid, 702. Trong ối vỡ non không nên dùng kháng sin
D. Nếu thai còn non tháng có thể đợi sau 24 giờ sẽ gây chuyển ảnh hưởng
bơm dung dịch sinh lý vào dạ
buồng ối giúp thai tiếp tục
phát triển. 692. Sản phụ có thai 33 tuần vào viện vì 703. Ối vỡ non là ối vỡ khi.............(Chưa
ra nước âm đạo đã 24 giờ, kèm theo có sốt. có dấu hiệu chuyển dạ)...............và ối vỡ sớm
688. Ối vỡ non được định nghĩa là ối vỡ Khám thấy có dấu hiệu nhiễm khuẩn ối, sốt là ối vỡ khi ...............(Đã có dấu hiệu chuyển
thời điểm: 39oC, tim thai 180L/ph, CTC đóng kín. Xử trí dạ nhưng cổ tử cung chưa mở hết).......
A. Trước giai đoạn 2 của quá thích hợp nhất là:
trình chuyển dạ. A. Hạ sốt, kháng sinh, gây
B. Trước tuần lễ thứ 32 của thai chuyển dạ 704. Xử trí ối vỡ non ở tuyến xã là:
kỳ.
61
A. Tư vấn..................................... 708. Trong trường hợp vỡ tử cung hoàn .
B. Cho kháng toàn, thai nhi bị đẩy vào trong ổ bụng và
sinh................................... 713. Nguyên nhân vỡ tử cung trong
thường chết nhanh chóng là do nguyên
C. Chuyển lên tuyến nhân, chọn câu đúng: chuyển dạ dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
trên..................................... A. Thai không được bảo vệ bởi ối A. Tử cung dị dạng
B. Thai bị chèn ép bởi các cơ quan B. Bất tương xứng giữa khung
II. Câu hỏi mức độ hiểu chậu và ngôi thai
trong ổ bụng
705. Khi gặp một trường hợp ối vỡ non C. Vở tử cung gây bong rau C. Doạ đẻ non
mà thai chưa đủ tháng, ở tuyến dưới cần D. Thay đổi áp suất trong ổ bụng D. Cơn co tử cung cường tính
phải làm : 714. Các dấu hiệu lâm sàng trước vỡ tử
709. Chọn một câu SAI về nguyên nhân
A. Cho kháng sinh và theo dõi gây vỡ tử cung: cung dưới đây đều đúng NGOẠI TRỪ:
B. Tư vấn, có thể nằm ở nhà đợi A. Ngôi ngang A. Tim thai suy
chuyển dạ B. Bất xứng đầu chậu B. Có dấu hiệu Banld
C. Tư vấn, cho kháng sinh và C. Do đa ối C. Ngôi bất thường
chuyển lên tuyến trên D. Vết mổ củ lấy thai D. Cơn co thưa yếu
D. Cho kháng sinh, khởi phát
chuyển dạ 710. Các nguyên nhân gây vỡ tử cung 715. Chọn một câu sai về nguyên nhân
dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ: gây vỡ tử cung trong khi có thai:
A. Sẹo mổ lấy thai ngang đoạn A. Có sẹo mổ tại tử cung
dưới. B. Tử cung kém phát triển
PGS.TS Minh, Ths Liên B. Sẹo mổ lấy thai ở thân tử cung. C. Con dạ đẻ nhiều lần
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI C. Sẹo mổ cắt nhân xơ dạng polip D. Tử cung đôi
dưới niêm mạc.
DUNG VỠ TỬ CUNG D. Sẹo mổ tạo hinh vòi tử cung.
716. Chon xử trí đúng nhất dưới đây vê
vỡ tử cung:
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại .
A. Hồi sức chống choáng
706. Triệu chứng dưới đây là của vỡ tử 711. Chọn câu đúng về triệu chứng có B. Mổ cấp cứu xử lý vết rách và
cung dưới phúc mạc, NGOẠI TRỪ: giá trị xác định vỡ tử cung trong chuyển dạ: cầm máu
A. Có dấu hiệu dọa vỡ tử cung A. Dấu hiệu Banld – Frommel + C. Vừa hồi sức, vừa mổ xử lý vết
B. Hình dáng tử cung không thay cơn co tử cung mau mạnh. rách và cầm máu
đổi B. Dấu hiệu Banld – Frommel + D. Cắt tử cung tất cả mọi trường
C. Có phản ứng hạ vị và điểm đau khám âm đạo thấy nguyên nhân hợp để phòng chảy máu tái phát
rõ đẻ khó.
D. Sờ thấy thai nhi nằm trong ổ 717. Các xử trí dưới đây đều đúng để
C. Sờ nắn thấy các phần thai lổn
bụng phòng vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI
nhổn ngay dưới da bụng.
TRỪ:
D. Cơn co tử cung dồn dập.
707. Các xử trí dọa vở tử cung dưới đây A. Theo dõi cuộc chuyển dạ bằng
đều đúng NGOẠI TRỪ: 712. Chọn câu sai về chẩn đoán vỡ tử biểu đồ chuyển dạ
A. Dùng thuốc giảm cơn co cung ở vết mổ đẻ cũ: B. Khám và phát hiện sớm các
B. Cho đẻ bằng Forceps nếu đủ A. Dựa vào dấu hiệu doạ vỡ tử nguyên nhân gây đẻ khó
điều kiện cung. C. Phát hiện sớm doạ vỡ tử cung
C. Cho đẻ bằng giác hút nếu đủ B. Thai phụ đau vết mổ đột ngột. và xử trí kịp thời
điều kiện C. Ra máu đỏ tươi ở âm đạo. D. Truyền thuốc tăng co cho mọi
D. Mổ lấy thai khi ngôi chưa lọt D. Toàn trạng có dấu hiệu choáng. trường hợp chuyển dạ kéo dài

62
718. Các dấu hiệu lâm sàngdưới đây của C. Sẹo mổ thân tử cung lấy thai C. Ruột
vỡ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ: D. U xơ thân tử cung Đ/S
A. Sờ nắn đau chói tại chỗ vỡ D. Niệu đạo
723. Chọn câu đúng nhất về vỡ tử cung:
B. Bụng chướng hơi, gõ trong toàn Đ/S
A. Vỡ không hoàn toàn thường ít
bộ E. Cổ tử cung
gây nên khối máu tụ
C. Không thấy khối thắt hình quả B. Vỡ ở thân thường là vỡ hoàn Đ/S
bầu toàn 728. Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý
D. Không thấy dấu hiệu Bandl- C. Vỡ ở đoạn dưới thường là vỡ (câu) bạn cho là đúng, chữ S tương ứng với
Frommel không hoàn toàn ý (câu) sai. Chẩn đoán vỡ tử cung hoàn
D. Vỡ do sẹo mổ cũ không có dấu toàn dựa vào các triệu chứng sau:
719. Các thủ thuật can thiệp dưới đây
hiệu doạ vỡ A. Trước đó cơn co tử cung cường
đều có thể gây vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
A. Nội xoay thai 724. Vỡ tử cung ở tử cung có sẹo mổ cũ tính Đ/S
B. Cắt tầng sinh môn khác với không có sẹo ở điểm nào, chọn B. Mất cơn co tử cung
C. Đại kéo thai câu đúng: Đ/S
D. Cắt thai trong ngôi vai buông trôi A. Thường chảy máu nhiều hơn C. Cơn co tử cung thưa yếu
B. Kèm gây tổn thương các tạng Đ/S
II. Câu hỏi mức độ hiểu D. Có dấu hiệu Shock mất máu
lân cận
720. Các biện pháp dưới đây đều phòng C. Không có triệu chứng dọa vỡ Đ/S
ngừa được vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ: trước đó E. Sờ thấy ngôi thai đã lọt
A. Theo dõi tốt cuộc chuyển dạ ở D. Có triệu chứng dọa vỡ trước đó Đ/S
tất cả các giai đoạn
725. Các câu dưới đây đều đúng khi nói 729. Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý
B. Đẻ chỉ huy phải được chỉ định và
về vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ: (câu) bạn cho là đúng, chữ S tương ứng với
theo dõi chặt chẽ
A. Có thể gặp trong thời kỳ thai ý (câu) sai. Thái độ điều trị vỡ tử cung trong
C. Không để cuộc chuyển dạ kéo
nghén chuyển dạ ở tuyến y tế cơ sở là:
dài
B. Là một trong năm tai biến sản A. Hồi sức tích cực cho mẹ
D. Tất cả các trường hợp con so
đều phải vào đẻ ở tuyến có phẫu
khoa Đ/S
C. Có biện pháp phòng ngừa hữu B. Giảm co bóp tử cung
thuật
hiệu Đ/S
721. Chọn câu đúng: hình thái vỡ tử D. Là một tai biến khó chẩn đoán C. Hồi sức cho thai
cung nào dưới đây là nặng nhất: Đ/S
726. Doạ vỡ tử cung có những triệu
A. Vỡ tử cung ở người có sẹo mổ D. Theo dõi sát mạch và huyết áp
chứng sau, NGOẠI TRỪ:
cũ Đ/S
A. Cơn co tử cung dồn dập.
B. Vỡ tử cung dưới phúc mạc E. Gọi tuyến trên chi viện
C. Rách cổ tử cung kéo lên đến B. Tử cung hình bầu nậm.
C. Hai dây chằng tròn căng. Đ/S
đoạn dưới tử cung
D. Vở tử cung hoàn toàn có tổn D. Dấu hiệu shock mất máu cấp.
thương phức tạp 727. Hình thái vỡ tử cung phức tạp
722. Nguyên nhân gây vỡ tử cung trong thường kèm theo tổn thương các tạng:
chuyển dạ, NGOẠI TRỪ: A. Bàng quang
A. U nang buồng trứng trong tiểu Đ/S Ts Nguyệt
khung B. Niệu quản
B. Thai to trên 3600gr Đ/S

63
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI 733. Thuốc điều trị chống nôn trong thai D. Dùng Atropin vào trước bữa ăn
nghén hiện nay hay được dùng là: E. Truyền dịch
DUNG
A. Atropin 737. Chứng nôn nghén thường tiến
NÔN DO THAI NGHÉN B. Seduxen triển........(lành tính)............... và khỏi
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
C. Primperan ...........(tự nhiên).........sau tháng thứ 4 trở đi.
730. Định nghĩa nào sau đây là đúng cho D. Bucopan
738. Nôn nghén thường gặp giữa tuần
nôn do thai:
734. Bệnh cảnh lâm sàng của nôn nặng thứ.......(6-14)...................của tuần mất kinh
A. là sự xuất hiện những cơn buồn thường diễn biến theo thứ tự 3 thời kỳ như và ít khi tồn tại qua tuần
nôn đơn thuần sau: thứ........(16).................
B. là sự xuất hiện những cơn buồn
A. Nôn nhẹ - nôn nặng - suy dinh 739. Nôn nặng hay còn gọi là.............(nôn
nôn đơn thuần kết hợp nôn . dưỡng
C. là sự xuất hiện những cơn buồn không cầm được)...............khi nôn kéo dài
B. Nôn - suy dinh dưỡng - biến cố sau .......(3)..............tháng và ảnh hưởng đến
nôn đơn thuần hay kết hợp vài
thần kinh sức khoẻ của bà mẹ.
lần nôn của thời kỳ đầu của thai
C. Nôn - Biến cố thần kinh - Suy
nghén. 740. Trên lâm sàng, 3 thời kỳ của nôn
dinh dưỡng
D. là sự xuất hiện những cơn buồn nặng là:
D. Biến cố thần kinh - Suy dinh
nôn đơn thuần kết hợp nôn suốt dưỡng - nôn nặng
thời kỳ thai nghén. A. Thời kỳ nôn............................
735. Truyền dịch loại nào là thích hợp B. Thời kỳ suy dinh
731. Chọn câu đúng nhất khi nói về nôn dưỡng...........................
nhất trong điều trị chống nôn không cầm
nặng trong thai nghén C. Thời kỳ biến cố thần
được:
A. Chỉ gặp ở những sản phụ con so kinh.............................
A. Dextrose 5%
lớn tuổi (trên 35 tuổi)
B. Ringer lactate
B. Chỉ gặp ở những sản phụ có
C. Glucose 10-20%
điều trị vô sinh D. Đạm
C. Chỉ gặp trong bệnh lý tế bào
nuôi
D. Nôn ảnh hưởng đến sức khỏe
người mẹ. A.

732. Các câu sau đây đều đúng khi nói về


nôn do thai nghén, NGOẠI TRỪ:
A. Nôn do thai thường gặp ở con TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
so hơn con rạ DUNG
B. Nôn do thai hay xãy ra trong 3
tháng đầu của thời kỳ thai nghén TIỀN SẢN GIẬT, SẢN GIẬT
C. Phần lớn nôn do thai có thể kiềm II. Câu hỏi mức độ hiểu
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
chế bằng các biện pháp vệ sinh
ăn uống 736. Hướng điều trị với thai nghén giai
đoạn nôn nhẹ là: 741. Trong những biến chứng kể sau,
D. Chỉ có đình chỉ thai nghén mới biến chứng nào không liên quan đến tiền
khỏi được bệnh A. Cho thai ra sản giật: Đ/S
B. Thuốc an thần Đ/S
C. Thuốc kháng Histamin tổng hợp A. Sẩy Đ/S
thai.

64
B. Thai chết lưu. C. Số lượng tiểu cầu giảm D. Hạ áp + Seduxen + Magie
C. Sản giật. (<100000/mm3 máu). Sunphat + Lợi tiểu + Kháng sinh.
D. Thai kém phát triển trong tử D. Cả 3 dấu hiệu trên kết hợp với
750. Tiên lượng mức độ nặng hay nhẹ
cung. dấu hiệu TSG nặng.
của tiền sản giật - sản giật tuỳ thuộc vào:
742. Tuần tự các giai đoạn của một cơn A. Mức độ huyết áp tăng
sản giật điển hình là: 746. TSG nhẹ gồm các triệu chứng: B. Mức độ Protein niệu
A. Co cứng – co giật – xâm nhiễm A. HA tâm trương 90-110 mmHg. C. Mức độ phù
– hôn mê. B. Protein niệu (+) hoặc (++). D. Lượng nước tiểu
B. Xâm nhiễm – co cứng – co giật – C. Các enzym của gan tăng rất ít.
hôn mê. 751. Tỷ lệ tiền sản giật là:
D. Các dấu hiệu khác của mắt, hoá
C. Xâm nhiễm – co giật – co cứng – sinh máu, thai nhi… đều bình A. Dưới 5%
hôn mê. thường. B. 5- 15%
D. Xâm nhiễm – co giật – hôn mê – E. Cả 4 dấu hiệu trên cùng thể hiện C. 15-25%
co cứng. triệu chứng của tiền sản giật D. 25- 35%
nhẹ.
743. Tăng huyết áp (THA) trong thời kỳ 752. Huyết áp tâm thu tăng bao nhiêu so
có thai là THA xuất hiện: 747. Cơn sản giật điển hình gồm: với trị số ban đầu thì gọi là tăng huyết áp:
A. Trước đẻ A. Phải có 4 giai đoạn là: xâm A. 15 mmHg
B. Sau khi đẻ. nhiễm, giật cứng, giãn cách và B. 20 mmHg
C. Từ tuần thứ 20 của thai kỳ và hôn mê.
C. 25 mmHg
mất đi chậm nhất là 6 tuần sau B. Chỉ có các cơn giật cứng toàn
D. 30 mmHg
đẻ. thân.
Mục đích của tiêm Magnesium sulfat trong tiền
D. Bất kỳ giai đoạn nào của thai kỳ. C. Sau các cơn giật cứng toàn
sản giật nặng là:
thân, thai phụ vẫn tỉnh táo.
744. Đo HA được tiến hành: A. Ngăn chận cơn giật
D. Cơn giật giãn cách và hôn mê
B. Dự phòng cơn giật
A. Sản phụ phải được nghỉ ngơi ít
nhất 15 phút, đo 2 lần, mỗi lần 748. Chẩn đoán phân biệt cơn sản giật C. Ổn định chức năng thận
cách nhau 2 giờ và đo 2 lần cho với: D. Làm hạ huyết áp
mỗi lần đo. A. Cơn hạ canxi huyết.
B. Đo 2 lần cách nhau 10 phút. B. Cơn động kinh. 753. Thuốc nào sau đây để đối kháng khi
C. Chỉ cần đo 1 lần ngay khi sản C. Hôn mê do đái tháo đường. bị ngộ độc Magnesium sulfat:
phụ đến khám. D. Hôn mê gan, hôn mê do urê
D. Sản phụ chỉ cần nghỉ 5 phút, đo A. Dextose 5%
huyết thanh cao.
1 lần. B. Calcium gluconat
749. Thuốc điều trị cơn sản giật gồm: C. Magnesium gluconat
745. Hội chứng HELLP về cơ bản gồm
các triệu chứng sau: A. Hạ áp kết hợp với lợi tiểu. D. Adrenalin
B. Hạ áp kết hợp với kháng sinh và 754. Khi sử dụng Magnesium sulfat liều
A. Tan máu vi thể. an thần. cao cần phải theo dõi các dấu hiệu lâm
B. Tăng các men gan (SGOT; C. Hạ áp kết hợp với Magie sàng nào sau đây:
SGPT) Sunphat.
A. Phản xạ xương bánh chè

65
B. Lượng nước tiểu A. Cân nặng tăng lên 764. Công thức tính huyết áp trung bình
C. Nhịp thở B. Lượng nước tiểu tăng là:
D. Theo dõi trên ECG C. Huyết áp giảm dần A. ( Huyết áp tối đa + 2 lần huyết
D. Protein / niệu giảm áp tối thiểu)/ 3
755. Chọn một câu sai trong tiền sản 759. Khi có cơn Sản giật, nhóm thuốc B. ( Huyết áp tối đa + huyết áp tôi
giật: đầu tiên cần sử dụng là: thiểu)/ 2
C. ( 2 lần huyết áp tối đa + huyết áp
A. Protein niệu là một dấu hiệu A. Hỗn hợp đông miên gây liệt tôi thiểu)/ 3
quan trọng của Tiền sản giật hạch
D. ( 2 lần huyết áp tối đa + 2 lần
B. Mức độ tăng huyết áp bao giờ B. Magiesulfat huyết áp tôi thiểu)/ 3
cũng tương quan với mức độ C. Thuốc hạ huyết áp
nặng của tổn thương các cơ D. Thuốc an thần 765. Yếu tố tiên lượng có giá trị nhất cho
quan mẹ trong tiền sản giật dựa vào:
C. Phù ít có giá trị trong tiên lượng 760. Khi có cơn Sản giật, cần đặt sonde
A. Trị số huyết áp
bệnh theo dõi nước tiểu:
B. Protein niệu tính bằng g/l
D. Tiền sản giật nhẹ cũng có thể có A. 1 giờ / lần C. Mức độ phù
biến chứng sản giật B. 2 giờ / lần D. Số lượng nước tiểu trong 24giờ
756. Chọn một câu sai trong điều trị Tiền C. 3 giờ / lần
sản giật: D. 4 giờ / lần 766. Tăng huyết áp thai nghén thể nhẹ
có các triệu trứng sau, ngoại trừ:
A. Tiền sản giật nhẹ có thể theo dõi 761. Khi có cơn Sản giật, lượng nước
và điều trị ngoại trú A. 100 mmHg =< huyết áp tối
tiểu tối thiểu cần đạt trong 3 giờ là:
đa<=150 mmHg.
B. Thuốc lợi tiểu kéo dài có thể ảnh
hưởng không tốt đến tình trạng A.  100 ml B. 90 mmHg =< huyết áp tối
thai B.  150 ml thiểu<=100 mmHg
C. Thuốc hạ huyết áp là thuốc chủ C.  200 ml C. Phù toàn thân.
yếu để ngừa cơn sản giật D.  250 ml D. Protein niệu < 2g/l.
D. Chỉ dùng thuốc hạ áp khi huyết 767. Triệu chứng có giá trị tiên lượng
áp trên hoặc bằng 762. Trong Tiền Sản giật nặng, có thể
kèm các triệu chứng: nhất trong tăng huyết áp thai nghén là:
160/110mmHg
A. Protein niệu  2g/24giờ A. Phù.
757. Chọn một câu sai trong chế độ theo B. Protein niệu.
dõi Tiền sản giật nặng: B. Nước tiểu < 400 ml / 24giờ
C. Huyết áp cao
C. Creatinin < 1,2 mg / dl
A. Làm test không đả kích (non D. Đái ít.
stres test) ngày 1 lần D. Tiểu cầu < 100.000 / mm3
768. Để chẩn đoán sớm tăng huyết áp
B. Cân nặng hàng ngày 763. Khi có dấu hiệu Tiền Sản giật nhẹ,
với thai nghén cần phải:
C. Định lượng Protein niệu: 1 cần điều trị ngay:
tuần/lần A. Cân thai phụ thường xuyên.
A. Thuốc hạ huyết áp
D. Theo dõi huyết áp: 4 giờ/ lần B. Thử nước tiểu định kỳ.
B. Thuốc lợi tiểu mạnh
C. Đo huyết áp.
758. Đánh giá đáp ứng tốt với quá trình C. Thuốc magnesulfat
D. Làm tốt công tác quản lý thai
điều trị Tiền sản giật nặng khi có các dấu D. Nghỉ ngơi và theo dõi
nghén ở mọi tuyến.
hiệu sau đây, ngoại trừ:
66
Đ/S A. Truyền đẻ chỉ Đ/S A. ......(Cắn phải lưỡi)......
769. Phù xuất huy bằng Oxytoxin B. ......(Suy tim, suy gan, suy
hiện trong 3 tháng
B. Truyền đẻ chỉ Đ/S thận).......
cuối của thai kỳ luôn
huy bằng C. ......(Chảy máu não).......
luôn là dấu hiệu của
tiền sản giật
Posthypophyse D. ......(Phù phổi cấp, tử vong.)......
C. Mổ lấy thai ngay Đ/S
Đ/S 779. Kể 3 dấu hiệu cận lâm sàng của tiền
770. Sản giật luôn khi xuất hiện cơn
sản giật nặng:
luôn đòi hỏi phải có giật
protein trong nước D. Đủ điều kiện làm Đ/S A. .....(Protein niệu  3g/ 24 giờ
tiểu forceps hoặc 3+ trở lên)......
A. Đủ điều kiện Đ/S B. .....(Tiểu cầu  150.000mm3).......
Đ/S C. .....(Tăng các men gan SGOT,
771. HELLP là làm giác hút sản
khoa SGPT)..........
một biến chứng
nặng của tiền sản 780. Kể 3 biến chứng do tiền sản giật-
giật- sản giật 775. Nhiễm độc thai nghén hình thái sản giật gây ra cho thai:
trung bình có triệu chứng là:
Đ/S A. ......(Thai kém phát triển).........
772. Phù xuất A. Phù bụng và tay Đ/S B. .......(Đẻ non)........
hiện trong 3 tháng B. Huyết áp = Đ/S C. .......(Thai chết lưu)......
cuối của thai kỳ là 150/100 mmHg
một dấu hiệu chắc C. Protein niệu 1-2 Đ/S 781. Kể 2 biện pháp phải làm ngay khi
chắn để chẩn đoán bệnh nhân lên cơn sản giật:
g/lít
tiền sản giật- sản A. .....(Ngáng miệng để đề phòng
A. Nước tiểu dưới Đ/S
giật căn lưỡi).....
800ml/24h
Đ/S B. Thị lực bình Đ/S B. .....(Tiêm ngay Seduxen để
773. Trong tiền chống co giật trước khi
thường
sản giật- sản giật thì chuyển)........
protein niệu là dấu 776. Kể tên 3 triệu chứng chính của tiền
hiệu sau cùng của 782. Kể tên 4 giai đoạn của một cơn sản
sản giật (TSG): giật điển hình:
bộ 3 triệu chứng
(protein niệu, phù, A. ...(tăng huyết áp)....... A. ...(Giai đoạn xâm nhiễm)....
huyết áp cao) B. ......(Phù)..... B. .....(Giai đoạn giật cứng) .......
C. ......(Protêin niệu).... C. .....(Giai đoạn giật gián cách).....
774. Hình thái kết thúc thai nghén trong 777. Kể các mức Protein niệu được xác D. .....(Giai đoạn hôn mê)........
sản giật là: định theo g/l và (+): 783. Sản giật là một biến chứng
A. ........0,1g/l(Vết)........ của...(tiền sản giật nặng)...nếu không được
B. .........0,3g/l(+).......... phát hiện và điều trị.
C. .........1g/l(++)..........
784. Liệt kê 3 triệu chứng của hội chứng
D. ........3g/l(+++).........
HELLP ..(tan máu)..., ...(tăng các men gan
E. ........10g/l(++++)..........
)...và ....(giảm tiểu cầu)......
778. Liệt kê 4 biến chứng cho thai phụ do
785. Thuốc đối kháng của magnesium
cơn sản giật:
sulfat là...Calcium gluconate.....
67
786. Nêu 2 triệu chứng khi ngộ độc 790. Tổn thương thận hay kết hợp với A. -Methyldopa: Aldomet,
MgSO4: tiền sản giật nhất là: Dopegyt.
B. Hydralazin.
A. Khó thỏ A. Phù nề nội mô cầu thận.
B. Phản xạ gân gối giảm C. Chẹn kênh canxi: Adalat…
B. Viêm đài bể thận.
D. Nhóm ức chế men chuyển.
787. Chẩn đoán phân biệt cơn sản giật C. Hoại tử vỏ thận.
với các cơn giật sau: D. Hoại tử ống thận cấp. 795. Điều trị tiền sản giật, chọn ý đúng
. nhất:
A. .....(Cơn động kinh)....
B. ......(Cơn Hysteria)... 791. THA trong thời kỳ có thai có đặc A. Chỉ cần dùng thuốc hạ áp: gồm
điểm: có Aldomet…
C. ....(Tetani).....
B. Thuốc hạ áp, kháng sinh, an
D. ......(Cơn co giật do viêm tắc A. Tăng cả con số HATT và HATTr. thần, Magie Sulphat.
mạch não).... B. Chỉ tăng HATT hoặc chỉ tăng C. Thuốc hạ áp kết hợp với lợi tiểu.
II. Câu hỏi mức độ hiểu HATTr.
D. Thuốc hạ áp kết hợp với an
C. HA trở lại bình thường chậm thần.
788. Một sản phụ có thai 8 tháng. Theo nhất là sau đẻ.
dõi lúc đầu thai kỳ huyết áp đo được 120/60 796. Điều trị sản khoa trong tiền sản giật
D. Thay đổi theo nhịp sinh học.
mmHg. Hiện tại, huyết áp= 135/80mmHg. và sản giật:
Trường hợp này được kết luận là: 792. Các xét nghiệm cần làm ngay cho 1
thai phụ bị tăng huyết áp: A. Nếu đáp ứng với điều trị thì tiếp
A. Không có cao huyết áp vì trị số tục thai nghén và đình chỉ thai
huyết áp chưa vượt quá A. Xét nghiệm Protein niệu. nghén khi cần thiết.
140/90mmHg. B. Xét nghiệm đường máu B. Mổ lấy thai sau khi cắt cơn giật
B. Không có cao huyết áp vì huyết C. Urê và creatinin, axit uric huyết (nếu điều kiện đẻ đường dưới
áp tối đa chưa tăng quá thanh. không đủ).
30mmHg.
D. Các enzym của gan C. Đủ điều kiện đẻ đường dưới thì
C. Không có cao huyết áp vì huyết (SGOT,SGPT). đẻ bằng forceps, nếu không đủ
áp tối thiểu chưa vượt quá điều kiện thì mổ lấy thai.
90mmHg.
D. Tất cả các vấn đề nêu ở mục
D. Có cao huyết áp vì huyết áp tối 793. TSG cần được chẩn đoán phân biệt A,B,C.
thiểu tăng hơn 15mmHg so với với các bệnh sau, ngoại trừ:
bình thường. 797. Trong trường hợp sản phụ bị phù 2
A. THA mãn tính trước khi có thai.
chi dưới xuất hiện trong 3 tháng cuối của
789. Theo phân loại huyết áp cao trong B. Viêm thận mãn tính và thai thai kỳ cần tiến hành:
thai kỳ, hội chứng tiền sản giật- sản giật nghén.
thuộc nhóm: C. Phù do các bệnh của hệ tim A. Sử dụng thuốc lợi tiểu
mạch và phù của một số bệnh B. Ăn chế độ giảm muối
A. Huyết áp cao do thai đơn thuần.
khác. C. Tìm kiếm protein niệu
B. Huyết áp cao do thai có kèm
protein/niệu hoặc phù. D. Viêm thận, bể thận. D. Cần truyền thêm đạm để bù
lượng đạm bị mất qua nước tiểu.
C. Huyết áp cao mãn tính có kèm 794. Các loại thuốc hạ áp sau đây không
theo biến chứng ở thận. .
được sử dụng để điều trị THA trong thai
D. Huyết áp cao ngẫu nhiên phối nghén: 798. Các biện pháp được khuyến cáo đối
hợp với thai kỳ. với thai phụ bị tiền sản giật nhẹ bao gồm:

68
A. Nghỉ ngơi và theo dõi sát các A. Nhồi máu gan 807. Kể 6 dấu hiệu lâm sàng của tiền sản
triệu chứng B. Căng dãn bao gan giật nặng:
B. Dùng thuốc lợi tiểu để giảm phù C. Vỡ gan A. ........(HA TĐA  160mmHg và
C. Thuốc hạ huyết áp Aldomet Viêm túi mật
D. HA TT  110mmHg)..........
D. Magesium sulfate B. ........(Rối loạn thị giác và
804. Nguyên nhân gây ra những tổn th-
799. Thuốc nào sau đây không được sử ương thiếu máu cục bộ, xuất huyết hoại tử não)......
dụng trong tiền sản giật- sản giật: tại các cơ quan quan trọng ở giai đoạn cuối C. ........(Đau đầu, không đáp ứng
của Tiền sản giật là: với các thuốc thông thường).....
A. Papaverin D. .........(Đau vùng thượng vị hoặc
B. Magesium sulfate A. Thiếu máu ở thận làm hoạt hóa 1/4 trên hạ sườn phải).......
C. Ergometrin hệ thống Renin – Angiotensine E. .......(Phù phổi hoặc xanh
D. Seduxen B. Rối loạn chức năng nội tiết của tím)......
rau thai F. ........(Thiểu niệu  400ml/ 24
800. Dấu hiệu sớm để phát hiện sự ngộ C. Co mạch và tổn thương tế bào giờ)......
độc khi dùng Magnesium sulfat trong điều nội mô mạch
trị sản giật: 808. Tiền sản giật- sản giật thường xãy
D. Do yếu tố miễn dịch - di truyền ra sau tuần lễ ...(20).....của thai kỳ và chấm
A. Giảm lượng nước tiểu (dưới dứt ....(6)..... tuần sau đẻ.
805. Phân loại mức độ nặng nhẹ của Tiền
100ml/ 4 giờ)
sản giật, chủ yếu dựa vào: III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
B. Giảm phản xạ xương bánh chè
C. Tần số thở dưới 16lần/ phút A. Mức độ tăng huyết áp. .
D. Ngừng tim B. Mức độ phù.
809. Trong trừơng hợp phụ nữ bị cao
C. Mức độ Protein niệu.
801. Chẩn đóan thích hợp nhất trong huyết áp mãn, nếu chức năng thận giảm rõ
D. Lượng nước tiểu rệt và huyết áp cao nặng thêm trong lúc
trường hợp mang thai tuần thứ 12 mà có
tăng huyết áp là: mang thai, hướng xử trí đúng nhất là:

A. Tiền sản giật A. Truyền dịch.


B. Sản giật B. Cho thuốc lợi tiểu.
C. Cao huyết áp mãn C. Chấm dứt thai kỳ.
D. Cao huyết áp thoáng qua D. Thẩm phân thận và duy trì thai
đến đủ ngày.
802. Thai chậm phát triển trong tử cung
thường xãy ra trong bệnh lý tiền sản giật là 810. Trong các loại cao huyết áp do thai
do: kỳ, loại nào có tiên lượng xấu nhất cho cả
mẹ và thai?
A. Bất thường về thai
A. Cao huyết áp do thai đơn thuần.
B. Bất thường về cấu trúc rau 806. Kể tên 4 việc cần thiết trong chế độ B. Cao huyết áp do thai có kèm
C. Suy tuần hoàn tử cung- rau mãn điều dưỡng trong cơn sản giật: protein niệu hoặc phù.
tính
A. .......(Ngáng miệng)......... C. Cao huyết áp mãn tính và thai.
D. Chế độ ăn uống kiêng kem khi
B. .......(Hút đờm dãi)......... D. Cao huyết áp nặng lên do thai.
mang thai
C. ......(Thở O xy)..........
803. Đau 1/4 hạ sườn phải trong tiền sản D. .......(Nuôi dưỡng bằng đường 811. Thăm dò nào sau đây cần thiết nhất
giật là do: tĩnh mạch)......... cho thai phụ có thai 34 tuần, bị TSG, thai
chậm phát triển trong tử cung:
69
A. Doppler động mạch rốn thai nhi. 815. Thai nhi sinh ra có cân nặng từ 500g B. Móng tay móng chân dài.
B. Siêu âm tình trạng thai, ối, rau. đến 900g được gọi là: C. Tăng trương lực cơ.
C. Theo dõi monitoring sản khoa A. Sẩy thai. D. Da có nhiều lông và nhiều chất
D. pH máu da đầu B. Đẻ cực non. gây bám vào.
C. Đẻ non.
D. Già tháng. 821. Bệnh lý đáng sợ nhất ở trẻ sơ sinh
812. Hiện nay thuốc điều trị chọn lọc để
non tháng là:
dự phòng lên cơn co giật và chống co giật 816. Nguyên nhân gây tử vong hàng đầu
là: đối với trẻ non tháng là: A. Hạ đường huyết.
A. Magesium sulfate A. Nhiễm trùng. B. Vàng da kéo dài.
B. Seduxen B. Xuất huyết. C. Xuất huyết tiêu hoá.
C. Hydralazin C. Hạ thân nhiệt. D. Bệnh màng trong.
D. Coctaillytic D. Suy hô hấp.
822. Các câu sau đây về phòng ngừa đẻ
813. Khi điều trị Magesium sulfate cần đề 817. Hướng điều trị và lời khuyên đối với non đều đúng, NGOẠI TRỪ:
phòng sự ngộ độc bằng cách phải theo dõi: sản phụ có dấu hiệu dọa đẻ non đúng nhất:
A. Điều trị viêm âm đạo, cổ tử cung
A. Mạch, huyết áp, phản xạ gân A. Vẫn lao động bình thường khi có thai
xương bánh chè B. Nhập viện theo dõi điều trị B. Khuyến khích sản phụ nghỉ ngơi
B. Nhịp thở, mạch huyết áp, nước C. Cho thuốc giảm co C. Hạn chế tập thể dục lúc sản phụ
tiểu D. Không cần điều trị mang thai
C. Phản xạ xương bánh chè, nhịp D. Cần tránh giao hợp trong những
818. Một sơ sinh có trọng lượng 1100g -
thở, lượng nước tiểu thai kỳ có nguy cơ cao
2000g được gọi là:
D. Phản xạ gân xương bánh chè, 823. Các bệnh lý sau đây của sản phụ
nhịp thở, huyết áp. A. Sinh cực non
C. Đẻ non mang thai có thể là nguyên nhân gây đẻ
814. Trong Tiền sản giật nặng, trường D. Đủ tháng non, NGOẠI TRỪ:
hợp nào cần mổ cấp cứu: E. Già tháng A. Mẹ mắc các bệnh nhiễm khuẩn
A. Tiền sản giật nặng điều trị nội B. Thiếu máu cấp tính và mãn tính
819. Trẻ non tháng có tất cả những đặc
khoa 1 tuần không có kết quả C. Phẫu thuật ở vùng chậu hông
điểm bên ngoài sau đây, NGOẠI TRỪ:
D. Mẹ mắc bệnh đái đường
B. Thai đủ tháng mà kém phát triển
nặng. A. Tứ chi ở tư thế duỗi hơn là co.
C. Có hội chứng HELLP. B. Các nếp nhăn ở gan bàn chân 824. Đặc điểm của một bé sơ sinh non
D. Rau bong non chưa có nhiều. tháng là, NGOẠI TRỪ :
C. Ở bé gái, âm vật và môi nhỏ bị A. Thai nhi yếu ớt, dễ bị chấn
che khuất bởi môi lớn. thương
B. Đứa trẻ dễ bị suy hô hấp
D. Ở bé trai, tinh hoàn chưa di
TỔNG HỢP CÂU HỎI C. Sụn vành tai chưa phát triển
chuyển xuống túi bìu. D. Các phản xạ phát triển hoàn chỉnh
LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG ĐẺ NON
820. Triệu chứng thường gặp nhất ở trẻ
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại non tháng là: 825. Tuổi thai < 38 tuần
A. Trẻ cử động nhiều. A. Đúng
70
B. Sai A. Đúng 840. Nguyên nhân từ tử cung sau đây có
B. Sai thể gây đẻ non, NGOẠI TRỪ:
826. Trọng lượng thai < 500gr
A. Tử cung dị dạng, u xơ tử cung
A. Đúng 834. Sơ sinh non tháng có đặc điểm: B. Tử cung kém phát triển.
B. Sai Phản xạ yếu C. Tử cung gập trước.
A. Đúng D. Hở eo tử cung.
827. Hệ thần kinh của trẻ phát triển chưa B. Sai
đầy đủ
841. Nếu trẻ đẻ ra trước 32 tuần, nguy cơ
Đúng 835. Đẻ non là cuộc chuyển dạ xảy ra di chứng thần kinh là:
Sai trước.......(tuần 37) ..........của thai kỳ (tính từ A. 1/3
828. Nên siêu âm thai nhi và phần phụ ngày đầu của kỳ kinh cuối cùng) B. 1/4
của thai mặc dù đã chẩn đoán xác định doạ 836. Nêu lợi ích của xét nghiệm siêu âm C. 1/5
đẻ non trong trường hợp đẻ non: D. 1/6
A. Đúng A. Ước lượng trọng lượng của thai
B. Sai B. Tìm những dị dạng tử cung - thai. 842. Thai và phần phụ của thai có thể là
C. Xác định vị trí bánh rau và nước ối nguyên nhân gây đẻ non, chọn câu sai:
Doạ đẻ non, cổ tử cung chưa mở, D. Siêu âm đo chiều dài cổ tử
829.
điều trị chỉ cần dùng thuốc giảm co không A. Đa thai
cung.............................................
cần phải nghỉ lao động B. Rau tiền đạo
.......
C. Rau bong non
A. Đúng 837. Kể một số xét nghiệm cận lâm sàng D. Dây rau thắt nút
B. Sai cần thiết trong trường hợp nghi ngờ khi
843. Chuyển dạ đẻ non gồm có những
thai phụ bị sốt :
830. Bệnh lý thường gặp ở trẻ non tháng triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
là: Suy hô hấp A. Xét nghiệm tế bào vi trùng nước
A. Đau bụng từng cơn
tiểu B. Cổ tử cung xoá >80%
A. Đúng B. Xét nghiệm vi khuẩn ở cổ tử cung
C. Sản phụ có cảm giác như choáng
B. Sai C. Xét nghiệm máu tìm ký sinh trùng
ngất
sốt rét.,CRP, cấy máu
831. Bệnh lý thường gặp ở trẻ non tháng D. Đầu ối đã thành lập
là: Hạ đường huyết 838. Một trong các nguyên nhân gây đẻ
844. Tìm một câu SAI trong xử trí doạ đẻ
A. Đúng non mà được biết rõ nhất ngay từ khi chưa
non:
B. Sai có thai, nhất là ở những người mẹ đã có
tiền sử đẻ non là……(Hở eo). A. Cần cân nhắc lợi hại trước khi
832. Bệnh lý thường gặp ở trẻ non tháng quyết định giữ thai
II. Câu hỏi mức độ hiểu B. Cần nghỉ ngơi, chế độ ăn tránh
là: Xuất huyết và nhiễm trùng
839. Bệnh lý nào sau đây thường không táo bón
A. Đúng C. Dùng thuốc giảm co và nội tiết
B. Sai có nguy cơ gây đẻ non?
D. Cần hêt sức tích cực điều trị giữ
A. Dị dạng tử cung. thai ngay cả khi cổ tử cung đã
B .Nhiễm trùng tiết niệu. mở >2cm
833. Sơ sinh non tháng có đặc điểm: Lớp
mỡ dưới da dày C.. Thai vô sọ .
D. Hở eo tử cung.

71
845. Tác dụng phụ nào sau đây không B. Nồng độ Prothrombin trong máu A. Nghỉ ngơi tại giường
phải do Salbutamol (trong điều trị doạ đẻ B. Cho thuốc giảm co
thấp.
non) : C. Khám âm đạo nhiều lần
C. Lớp mỡ dới da kém phát triển nên D. Kháng sinh đề phòng nhiễm
A. Tăng đường máu khuẩn ối
dễ bị mất nhiệt.
B. Hạ Kali máu
C. Nhịp tim nhanh D. Vàng da sau sinh thường nặng và III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
D. Hạ huyết áp kéo dài hơn so với trẻ đủ tháng.
856. Một sản phụ có tiền sử bị sẩy thai
846. Chọn câu đúng nhất về Magiesulfat 851. Các câu sau đây về chăm sóc trẻ sơ muộn 2 lần vào 3 tháng giữa của thai kỳ với
trong điều trị doạ đẻ non: sinh non tháng đều đúng, NGOẠI TRỪ: đặc điểm: ối vỡ đột ngột, chuyển dạ nhanh.
Hướng xử trí cho lần có thai này là:
A. Là thuốc thuộc nhóm Beta A. Ngay sau sinh nên tiêm vitamin
mimétic A. Khâu eo tử cung vào tuần thứ 6.
B. Thuốc có thể dùng đường uống K1 để ngừa xuất huyết. B. Khâu eo tử cung vào tuần thứ 14.
C. Phản xạ gân xương mất là triệu B. Không nên ủ ấm quá kỹ vì trẻ non B. Điều trị bằng thuốc giảm co .
chứng ngộ độc thuốc tháng rất khó thoát nhiệt. C. Nằm nghỉ ngơi tuyệt đối đến
D. Chỉ định ở những bệnh nhân dưới tháng 6 của thai kỳ.
35 tuổi C. Cần thực hiện nghiêm túc quy tắc
vô trùng khi chăm sóc trẻ. 857. Tất cả các câu sau đây về đẻ non
847. Nguyên nhân gây đẻ non có thể gặp đều đúng, NGOẠI TRỪ:
D. Sửa mẹ là thức ăn tốt nhất.
trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Nếu đã có tiền sử đẻ non thì nguy
A. Song thai hay đa thai. 852. Triệu chứng nào sau đây thường cơ tái phát lên đến 25%.
B. Rau tiền đạo, gặp ở trẻ non tháng:
B.. Với các thuốc điều trị hiện nay đã
C. Thiếu ối. A. Da có nhiều lông tơ và chất gây giảm được rõ rệt số ca đẻ non
D. U nang buồng trứng. bám dưới 37 tuần.
B. Da màu trắng bệnh C. Khoảng 50% ca đẻ non không tìm
848. Nguyên nhân gây ra máu âm đạo C. Trẻ cử động nhiều
trong đẻ non thường gặp nhất do: được nguyên nhân rõ ràng.
D. Móng tay chân dài
D. Tỷ lệ ngôi bất thường trong đẻ
A. Viêm âm đạo.
853. Nguyên nhân thường gặp nhất dẫn non cao hơn so với trong đẻ đủ
B. Co bóp tử cung.
đến đẻ non là: tháng.
C. Mở cổ tử cung.
D. Đa ối A. Ối vỡ non, vỡ sớm 858. Trong một cuộc đẻ non, tất cả
B. Nhau tiền đạo những điều sau đây đều nên làm, NGOẠI
849. Phản xạ mút bắt đầu có vào khoảng C. Đa thai TRỪ:
thời điểm: D. Đa ối
A. Giúp đẻ một cách có hệ thống.
A. 32 tuần tuổi. 854. Siêu âm có thể chẩn đoán được các B. Có chỉ định cắt tầng sinh môn
B. 34 tuần tuổi. nguyên nhân dẫn tới đẻ non sau đây, rộng rãi.
C. 36 tuần tuổi. NGOẠI TRỪ: C. Sử dụng thuốc an thần và thuốc
D. 38 tuần tuổi.
A. Dị dạng tử cung giảm đau trong chuyển dạ.
850. Đặc điểm sinh lý không điển hình ở B. Chẩn đoán vỡ ối D. Cần có mặt bác sỹ sơ sinh hồi
trẻ non tháng là: C. Tìm dị dạng thai sức trẻ lúc đẻ.
D. Xác định tình trạng ối 859. Tỷ lệ đẻ non trong tổng số các cuộc
A. Độ acid trong dạ dày cao.
855. Điều trị dọa đẻ non không cần phải: đẻ:
72
A. 5 -15% D. Khối u tiền đạo
B. 20%
C. 25% 865. Chỉ nên điều trị doạ đẻ non và đẻ TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
D. 25% non ở tuyến y tế cơ sở cho trường hợp duy DUNG THAI GIÀ THÁNG
nhất:
. I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
A. Cổ tử cung mở > 4cm
860. Xử dụng corticoide ở mẹ làm giảm 867. Hậu quả đáng lo ngại nhất của thai
B. Cổ tử cung mở , 4 cm
nguy cơ màng trong ở sơ sinh từ: quá ngày là:
C. Cổ tử cung xoá mỏng
A. 10 -20% A. Thai to gây đẻ khó.
B. 15- 25% D. Cổ tử cung dài đóng kín B. Bánh rau vôi hóa .
C. 20-30% C. Dây rốn bị chèn ép do ối giảm.
866. Chọn câu SAI trong những câu sau
D. 35-45%
về chuyển dạ đẻ non: D. Xương đầu hóa vôi tốt, khó thích
E. 40-60%
ứng với các đường kính của
A. > 50% các cuộc chuyển dạ sanh
861. Ritodin có tác dụng phụ là: khung chậu.
non không tìm được nguyên
A. Giảm đường máu nhân .
B. giảm kali máu B. Tỷ lệ ngôi bất thường cao hơn
868. Trong thai quá ngày, nếu non-
C. Nhịp tim thai nhanh thai đủ tháng
stress-test không đáp ứng, hướng xử trí
D. Tăng huyết áp C. Chống chỉ định đặt giác hút
tiếp theo là:
D. Đỡ đẻ thai non tháng không cần
862. Trong trường hợp thai 28 tuần, rách cắt tầng sinh môn khi thai nhi A. Làm lại non stress test sau 3-5
trung sản mạc. Bạn sẽ lựa chọn phương nhỏ ngày.
pháp điều trị nào sau đây:
B. Làm test- oxytocin.
A. Khâu vòng cổ tử cung C. Gây chuyển dạ chấm dứt thai kỳ.
B. Kháng sinh, theo dõi D. Mổ lấy thai.
C. Mổ lấy thai
D. Đẻ chỉ huy. 869. Yếu tố nào sau đây trong nước ối
không cần thiết phải khảo sát trong đánh
863. Đối với trẻ non tháng có trọng l- giá độ trưởng thành của thai nhi:
ượng trong khoảng 1.500 - 2.000g nhiệt độ
lồng ấp thích hợp nhất là: A. Uric acid.
B. Tỷ lệ Lecithine/Sphingomyeline.
A. 280 - 300
C. pH.
B. 330 - 340
D. Tế bào cam.
C. 350 - 360
D. 370 870. Thai già tháng khi tuổi thai vượt
quá:
864. Nguyên nhân đẻ khó do phần phụ là, A. 40 tuần hoặc quá 280 ngày
NGOẠI TRỪ: B. 41 tuần hoặc quá 287 ngày
A. Đa ối C. 42 tuần hoặc quá 294 ngày
D. 43 tuần hoặc quá 301 ngày
B. Viêm màng thai
C. Rau tiền đạo

73
871. Trong trường hợp không nhớ ngày hoá là dấu hiệu cuả hơn điểm hóa cốt ở đầu dưới
kinh thì chẩn đoán thai già tháng có thể dựa thai già tháng xương đùi.
vào siêu âm, nếu thấy: C. Tỷ lệ Lécithine/sphingomyéline
Đ/S
A. Đường kính lưỡng đỉnh trên 877. Nước ối ít 2 chứng tỏ phổi thai nhi đã
9,5cm hoặc giám có trị tiên trưởng thành.
B. Nước ối ít lượng không tốt cho D. Quan sát đặc tính nước ối (đục,
C. Rau độ III, vôi hoá nhiều cộng thai trong) cũng có thể cho khái niệm
với ối ít hoặc giảm đi so với lần Đ/S về độ trưởng thành của thai nhi.
siêu âm trước. 878. Dip II là dấu
D. Chiều dài xương đùi trên 70mm hiệu của thai suy 883. Test ocytocine trong thai quá ngày
sinh được dùng để xác định:
872. Thực tế, tỷ lệ thai già tháng không Đ/S
879. Siêu âm sớm A. Tình trạng sức khỏe thai trong tử
vượt quá:
trong quý đầu có giá cung trước khi chuyển dạ.
A. 1% trị chẩn đoán tuổi B. Sự trưởng thành của thai.
B. 4% thai khá chính xác. C. Tất cả các câu trên đều đúng.
C. 10%
D. 12% D. Tất cả các câu trên đều sai.
880. Thai quá ngày sinh là thai ở trong tử
873. Trong tiền sử nếu một thai phụ lần cung từ tuần thứ ..(42)... hoặc ..(294)... ngày 884. Câu nào sai về thai quá ngày đều
đầu bị thai già tháng thì bao nhiêu phần trở lên kể từ ngày đầu của kinh cuối cùng. đúng
trăm (%) sẽ gặp thai quá ngày cho những II. Câu hỏi mức độ hiểu A. Tử vong sơ sinh quá ngày cao
lần mang thai sau: gấp 3 lần so với trẻ sanh trong
881. Các câu về thai quá ngày sau đây,
A. 0% khoảng 38-42 tuần.
chọn câu đúng nhất:
B. 25% B. Thai vô sọ có thể là một nguyên
C. 50% A. Thai già tháng được chẩn đoán nhân của thai quá ngày.
D. 75% khi siêu âm thấy đường kính
C. Tất cả thai trên 42 tuần đều suy
lưỡng đỉnh > 95mm.
874. Nguyên nhân thông thường nhất dinh dưỡng trong tử cung.
B. Thai già tháng được chẩn đoán
của thai quá ngày sinh là: D. Được xếp vào nhóm thai kỳ có
khi lượng créatinine/nước ối
nguy cơ cao.
A. Vô sọ trên 20mg/L.
B. Nhớ ngày kinh không chính xác C. Dấu hiệu đáng ngại nhất là khi 885. Trong thai già tháng, dấu hiệu nào
C. Thai trong ổ bụng siêu âm thấy bánh rau có nhiều sau đây giúp chẩn đoán thai suy để quyết
D. Do dùng nhiều thuốc giảm co tử điểm vôi hóa. định mổ lấy thai:
cung
D. Dấu hiệu đáng ngại nhất là khi A. Ối ít
875. Trong thai già tháng chỉ định mổ lấy siêu âm thấy lượng nước ối ít. B. Nước ối màu xanh hoặc vàng (
thai ngay khi chỉ số ối đo qua siêu âm là: lẫn phân su)
882. Chọn một câu sai về các phương C. Xuất hiện DIP II
A. Nhỏ hơn 28. pháp cận lâm sàng đánh giá tuổi thai: D. B và C đều đúng.
B. Từ 28 đến 40.
Từ 40 đến 60. A. Đo lường estriol/nước tiểu ít có
C. 886. Nguy cơ nào sau đây không gặp
D. Từ 60 đến 80. giá trị vì có khoảng giới hạn bình trong thai già tháng:
thường rất rộng.
B. Trên X quang, điểm hóa cốt đầu A. Suy thai trong tử cung
Đ/S B. Tử vong thai đột ngột
876. Rau độ 3 vôi trên xương chày xuất hiện sớm
74
C. Hội chứng hít phân su 893. Chỉ số nước ối (A.F.I) trên siêu âm là 897. Trong trường hợp thai quá ngày,
D. Hội chứng màng trong số đo tổng của..(4)...khoang ối. nếu test oxytocin (OCT) dương tính thì
hướng xử trí tiếp theo:
887. Thuốc nào sau đây có thể được 894. Nêu lên 5 yếu tố để đánh giá chỉ số
dùng để khởi phát chuyển dạ trong trường Bishop trong tiên lượng giục sinh của thai A. Mổ lấy thai.
hợp thai quá ngày sinh dự đoán (nếu thai già tháng: B. Chuyển qua làm non-stress-test.
không suy)
A. .....(Độ mở cổ tử cung)............ C. Làm lại OCT sau bữa ăn 1-2 giờ.
A. Buscopan B. ......(Độ xóa cổ tử cung)............ D. Ngưng truyền oxytocin, chờ
B. Oxytocin C. .....(Độ lọt của ngôi).............. chuyển dạ tự nhiên.
C. Misoprostol D. .....(Mật độ cổ tử cung)........... .
D. Cả 2 câu C, B đều đúng E. ......(Vị trí cổ tử cung)................
888. Hiện nay phương pháp cận lâm 895. Kể 5 yếu tố cần phải chăm sóc trẻ
sàng nào giúp chẩn đoán chính xác nhất sơ sinh quá ngày : TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
thai già tháng:
A. .....(Ủ ấm)............ DUNG ĐA ỐI
A. X quang B. .....(Thông khí đường hô
Soi ối I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
B. hấp)..............
C. Siêu âm sớm trong quý đầu C. .....(Điều chỉnh toan chuyển 898. Đa ối được định nghĩa khi lượng
D. Định lượng estriol hóa.)............. nước ối nhiều hơn:
. D. .....(Tiêm vitamin K1)...........
E. .....(Kháng sinh dự A. 1000ml.
Đ/S phòng)................ B. 1500ml.
889. Xác định tuổi C. 2000ml.
thai chỉ cần dựa vào III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
D. 3000ml.
ngày kinh cuối cùng 896. Chọn một câu sai về thai quá ngày:
trong tất cả các 899. Nguyên nhân đa ối có thể là:
trường hợp A. Cần thiết phải làm siêu âm trong
quý đầu của thai kỳ cho tất cả A. Mẹ bị tiểu đường.
Đ/S những phụ nữ có vòng kinh B. Teo hẹp thực quản thai nhi.
890. Siêu âm
trong quý 3 không có không đều để xác định được tuổi C. Thai vô sọ.
giá trị chẩn đoán tuổi thai chính xác. D. Câu A, B, C đều đúng.
thai lắm B. Cần thiết phải tiến hành nhiều
loại xét nghiệm mới đánh giá 900. Loại dị dạng thai nhi nào sau đây có
Đ/S khả năng gây đa ối nhiều nhất:
891. Khi trong được độ trưởng thành của thai.
nước ối có lẫn phân C. Non - stress- test là một trắc A. Sứt môi.
su đặc thì bao giờ nghiệm có độ nhậy cao dùng để B. Bất sản sụn.
cũng được chẩn chẩn đoán suy thai trong thai C. Thoát vị của cột sống.
đoán là thai già quá ngày.
D. Phì đại môn vị.
tháng D. Stress- test là một trắc nghiệm
có độ nhậy cao dùng để quyết 901. Dấu hiệu nào sau đây có giá trị giúp
892. Hai test đả kích được dùng trong định xem thai nhi có chịu đựng chẩn đoán đa ối trong 3 tháng cuối thai kỳ?
theo dõi thai già tháng là ...(Oxytocin).. và nổi cuộc chuyển dạ không.
A. Tử cung căng, có dấu hiệu sóng
...(Vê đầu vú)..
vỗ.

75
B. Tim thai khó nghe. 907. Dấu hiệu có giá trị nhất để chẩn thường
C. Đoạn dưới tử cung căng. đoán đa ối: E. Các chi của F. Đ/S
D. Tất cả các câu trên đều đúng. A. Thăm khám lâm sàng. thai nhi ở tư
B. Siêu âm. thế duỗi thoải
902. Đa ối thường KHÔNG kèm theo mái
C. Chụp Xquang.
bệnh lý nào sau đây:
D. Chọc hút nước ối. G. Vôi hóa bánh H. Đ/S
A. Dị dạng thai rau
B. Bất thường nhiểm sắc thể I. Có hình ảnh J. Đ/S
C. Mẹ suy dinh dưỡng Spalding
D. Các bệnh lý viêm nhiểm nội mạc
tử cung hoặc bánh nhau II. Câu hỏi mức độ hiểu

903. Trên siêu âm, gọi là đa ối khi chỉ số 911. Đa ối KHÔNG thường đi kèm với các
nước ối (AFI) lớn hơn: 908. Đa ối có nguy cơ sau: bệnh lý sau:
A. 15cm A. Ối vỡ non, ối vỡ Đ/S A. Teo thận thai nhi.
B. 20cm sớm B. Teo thực quản thai nhi.
C. 25cm B. Chuyển dạ kéo dài Đ/S C. Thai vô sọ.
D. 30cm
C. Rau tiền đạo Đ/S D. Mẹ bị bệnh tiểu đường.
904. Trong đa ối mãn, các triệu chứng D. Thai quá ngày sinh Đ/S
thường có đặc điểm: 912. Trong đa ối, chụp X quang sẽ thấy:
E. Dễ đờ tử cung sau Đ/S
A. Thường xảy ra vaò những tháng đẻ A. Bóng xương thai mờ.
cuối của thai kỳ B. Bóng tử cung to hơn bình
B. Bệnh tiến triển chậm. thường.
C. Bệnh nhân thường không khó 909. Dấu hiệu của đa ối cấp là: C. Các chi của thai nhi bung ra
thở nhiều trong một tư thế rất thoải mái.
D. Các câu trên đều đúng. A. Tử cung to Đ/S
nhanh, có dấu D. Đầu thai nhi nhỏ hơn so với tuổi
905. Bệnh lý nào sau đây không cần hiệu sóng vỗ thai.
chẩn đoán phân biệt với đa ối: Đ/S
B. Tim thai nghe 913. Trong đa ối, có chỉ định chọc rút bớt
A. Song thai xa xăm nước ối khi có triệu chứng nào?
B. Cổ chướng C. Ra máu âm đạo Đ/S A. Bề cao tử cung trên 35cm.
C. Rau tiền đạo D. Đoạn dưới tử Đ/S
D. Khối u buồng trứng B. Khi sản phụ bị khó thở nhiều.
cung căng dãn
C. Khi tim thai không nghe rõ.
E. Bạch cầu tăng Đ/S
D. Có dấu hiệu sóng vỗ.
906. Để chẩn đoán đa ối, siêu âm đo chỉ cao
số ối thấy góc sâu nhất khi: 914. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau
910. Dấu hiệu X quang của đa ối là: đây không cần thiết trong chẩn đoán
A. > 50 mm.
B. > 80 mm. A. A. Bóng thai B. Đ/S nguyên nhân đa ối ?
C. > 100 mm. mờ A. VDRL.
D. > 200 mm. C. Bóng tử cung D. Đ/S B. Alpha- foeto- protein.
to hơn bình
C. Đường huyết.

76
D. Urê huyết. 920. Gây chuyển dạ trong đa ối, có các A. Dưới 2000ml.
điểm cần chú ý sau: B. Dưới 1000ml.
915. Biến chứng nào sau đây KHÔNG C. Dưới 500ml.
phải trực tiếp do đa ối? A. Cơn co tử cung thường yếu. D. Dưới 250ml.
B. Khi bấm ối chú ý cố định ngôi
A. Vỡ ối non. thai và đề phòng sa dây rốn 925. Biến chứng của tình trạng thiểu ối
B. Chuyển dạ kéo dài. C. Nguy cơ nhiễm trùng ối trong thai kỳ là:
C. Sa dây rốn. D. Nguy cơ chảy máu sau sinh
A. Thiểu sản gan.
D. Rau tiền đạo. 921. Đa ối gây đẻ khó vì tử cung ...(căng B. Thiểu sản đường tiêu hóa.
916. Đa ối là do nguyên nhân nào sau giãn quá mức)... C. Thiểu sản thận .
đây: III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng D. Thiểu sản phổi .
A. Do các bất thường nhiểm sắc thể 922. Điều khác biệt rõ nhất giữa đa ối 926. Nguyên nhân của thiểu ối là:
B. Do sự sản xuất nước ối quá mức mãn và cấp là:
C. Do rối loạn tái hấp thu nước ối A. Bất sản thận.
D. A, B, C đúng A. Đa ối mãn thường xảy ra trong 3 B. Teo thực quản.
tháng cuối, đa ối cấp thường xảy C. Đa thai.
917. Trong các hình thái lâm sàng của đa ra trong 3 tháng giữa
ối có các đặc điểm sau: D. Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và
B. Trong đa ối cấp, triệu chứng khó con.
A. Đa ối cấp ít gặp hơn dạng đa ối thở thường nặng hơn trong đa ối
mãn mãn. 927. Biến chứng của tình trạng thiểu ối,
B. Đa ối cấp thường xảy ra vào C. Nguyên nhân gây đa ối mãn có chon câu sai:
tuần thứ 16-20 của thai kỳ
thể do bệnh của mẹ, còn nguyên A. Hội chứng chèn ép rốn.
C. Đa ối cấp thường gây chuyển dạ
nhân đa ối cấp hầu như do song
trước tuần thứ 28 của thai kỳ B. Biến dạng về hình thái thai nhi.
thai một trứng hoặc dị dạng thai.
D. Câu A, B và C đúng C. Thai suy dinh dưỡng trong tử
D. Tiên lượng do thai trong đa ối
cung.
918. Trong các triệu chứng nào sau đây, mãn thường tốt hơn trong đa ối
triệu chứng nào là triệu chứng chủ yếu của cấp. D. Rau bong non.
đa ối cấp tính: . 928. Từ tuần thứ 37 đến tuần thứ 41 của
A. Tử cung căng cứng và ấn đau thai kỳ, thông thường thể tích nước ối
923. Chọc ối trong điều trị đa ối biến giảm:
B. Khó sờ các phần thai nhi
chứng thường gặp nhất là:
C. Tim thai khó nghe
A. 10%
D. Tử cung to nhanh chèn ép gây A. Chuyển dạ sinh non B. 20%
khó thở B. Vỡ ối C. 30%
C. Rau bong non D. 40%
919. Trong các xét nghiệm cận lâm sàng D. Chảy máu rau thai
sau đây, xét nghiệm nào hữu ích trong chẩn
929. Thiếu ối được chẩn đoán khi siêu
đoán đa ối:
âm chỉ số nước ối AFI:
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG THIỂU
A. Siêu âm ỐI A. < 3cm
B. X quang B. <5 cm
C. Đánh giá nồng độ Feto protein I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
C. < 7 cm
trong nước ối
D. Các xét nghiêm tìm bệnh nguyên 924. Thai đủ tháng, chẩn đoán thiểu ối D. < 9 cm
như: giang mai, toxoplasmose khi thể tích nước ối:
77
930. Các bất thường cơ quan của thai II. Câu hỏi mức độ hiểu 940. Vai trò nào sau đây của nước ối là
thường xảy ra trong thiểu ối là, chọn câu KHÔNG đúng:
936. Chẩn đoán sớm nhất của thiểu ối có
sai:
thể vào thời điểm: A. Bảo vệ và giúp thai nhi điều hoà
A. Bất thường hệ tiêu hoá thân nhiệt
B. Bất thường hệ hô hấp A. Tháng thứ ba của thai kỳ B. Trao đổi nước, điện giải, hormon
C. Bất thường hệ tiết niệu B. Tháng thứ năm của thai kỳ mẹ và thai
D. Bất thường hệ sinh dục C. Tháng thứ bảy của thai kỳ. C. Giúp thai nhi hô hấp
D. Tháng thứ chín của thai kỳ. D. Giúp cho thai nhi bình chỉnh ngôi
931. Trong bệnh lý thiểu ối, tiên lượng thai
xấu nhất cho thai nếu xẩy ra trong thai kỳ 937. Khi phát hiện thiểu ối vào quí hai
vào thời điểm: của thai kỳ, thăm dò cần thực hiện ngay là:
941. Thiểu ối gây thiểu sản phổi do các
A. Giai đoạn sớm A. Nhiễm sắc thể đồ. nguyên nhân, chọn câu đúng nhất:
B. Giai đoạn muộn
B. Định lượng α - fetoprotein
C. Thai quá ngày sinh A. Do lồng ngực bị chèn ép làm
D. Giai đoạn tiền chuyển dạ C. Khảo sát cấu trúc âm học của giảm cử động của phổi
thận. B. Giảm các cử động thở của thai
932. Nguy cơ trực tiếp gây suy thai trong D. Triple test nhi
thiểu ối: C. Phổi thai kém phát triển
938. Chọn câu sai về thiểu ối: D. A, B, đúng
A. Do bị chèn ép hộp sọ
B. Do bị chèn ép dây rau A. Thiểu ối khi thể tích nước ối
942. Nguyên nhân nào KHÔNG gây thiểu
C. Do bị chèn ép bánh rau dưới 250ml. ối thực sự trong giai đoạn cuối của thai kỳ:
D. Do bị chèn ép vùng ngực - bụng B. Cơ chế chính gây thiểu ối là tình
trạng bất thường của hệ niệu thai A. Vỡ màng ối
933. Nguyên nhân không gây thiểu ối: B. Thai già tháng
nhi.
A. Thai vô sọ. C. Thai chậm phát triển trong tử
C. Siêu âm là phương pháp bán định cung
B. Teo niệu quản bẩm sinh. lượng giúp chẩn đoán lượng
C. Hội chứng Turner. D. Dị dạng đường tiết niệu của thai
nước ối.
D. Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và
D. Cần chấm dứt thai kỳ khi Natri 943. Khi thiểu ối, nước ối thường có mầu
thai.
trong nước tiểu thai dưới sắc:
K. Đ/S 80mEq/l.
934. Bình A. Trắng đục
thường 939. Sau khi phát hiện thiểu ối không nên B. Xanh sẫm
lượng nước C. Xanh vàng
thực hiện:
ối khoảng: D. B, C đúng
380-800ml A. Siêu âm tìm bất thường về hình
thái của thai nhi. 944. Chọn cách xử trí đúng với thai > 36
L. Đ/S B. Xét nghiệm khác để phát hiện tuần không dị dạng mà có tình trạng cạn ối:
935. Khi thai chậm tăng trưởng trong tử
thai già A. Bấm ối gây chuyển dạ
cung. B. Chờ đợi khi đủ tháng > 38 tuần
tháng, thể C. Loại trừ khả năng có một tình gây chuyển dạ
tích nước ối trạng ối vỡ non. C. Chỉ định đẻ chỉ huy bằng truyền
giảm đi rất D. Cấy dịch âm đạo tìm vi khuẩn dịch + Oxytocin
nhanh gây bệnh D. Mổ lấy thai

78
945. Khi thai 41 tuần, gọi là thiểu ối khi B. Stress test thử sức chịu đựng A. Đẻ chỉ huy thất bại.
sau mỗi tuần chỉ số ối giảm: của thai với chuyển dạ. B. Ngôi mặt.
A. 15 %. C. Doppler động mạch rốn C. Rau tiền đạo.
B. 20 %. D. Siêu âm thường xuyên theo dõi D. Sa dây rau.
C. 25 %. lượng nước ối.
D. 30 %. 954. Bất lợi lớn nhất của mổ thân tử cung
950. Thiểu ối không trực tiếp gây biến lấy thai là:
946. Chẩn đoán thiểu ối khi thai đủ tháng chứng nào sau đây:
hướng xử trí đúng là: A. Thời gian mổ lâu hơn.
A. Dễ gây suy thai B. Nguy cơ chảy máu nhiều hơn
A. Đình chỉ thai nghén ngay. B. Tăng tỷ lệ tử vong chu sinh
trong cuộc mổ.
B. Mổ lấy thai ngay. C. Tăng tỷ lệ mổ lấy thai
Chảy máu sau đẻ C. Nguy cơ vỡ tử cung ở lần có thai
C. Truyền dịch đề cải thiện tình D.
trạng thiếu ối. sau.
951. Tình trạng thiểu ối trong chuyển dạ, D. Nguy cơ nhiễm khuẩn cao trong
D. Dựa vào chỉ số ối để quyết định
có thể làm: thời kỳ hậu phẫu.
xử trí.
A. Tăng chỉ định mổ lấy thai
M. Đ/S 955. Các tai biến sau đây đều có thể gặp
947. Thiểu B. Tăng huyết áp
phải trong mổ lấy thai, ngoại trừ ?
ối hầu như C. Tăng lượng máu mất sau đẻ
không gây D. Tăng chỉ định đẻ chỉ huy bằng A. Đứt động mạch tử cung.
biến chứng truyền dịch + Oxytocin B. Rách bàng quang.
gì cho mẹ 952. Một sản phụ có thai 37 tuần siêu âm C. Lạc nội mạc tử cung.
trong thai kỳ chỉ số ối 35 mm, hướng xử trí đúng nhất là: D. Thuốc gây tê, mê có thể ảnh
N. Đ/S hưởng tới trí tuệ của trẻ.
948. Thái A. Theo dõi tiếp.
độ xử trí một B. Đình chỉ thai nghén. II. Câu hỏi mức độ hiểu
trường hợp C. Mổ lấy thai.
D. Truyền dịch nhằm cải thiện tình 956. Bất lợi của gây tê tủy sống để mổ lấy
thiểu ối tuỳ thai là: Ngoại trừ
trạng ối.
thuộc vào
tình trạng A. Cơ thành bụng không dãn tốt.
thai: bất B. Tụt áp huyết sớm và nặng.
thường C. Thuốc tê làm chậm nhịp tim thai.
nhiểm sắc D. Mạch mẹ nhanh kéo dài sau mổ
thể, tuổi thai, Bs CKII Cốc
sự phát triển 957. Chỉ định mổ lấy thai nào dưới đây là
thai TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI chỉ định mổ vì nguyên nhân của mẹ:
DUNG A. Rau tiền đạo
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng B. Chuyển dạ kéo dài
949. Xử trí không cần thiết khi phát hiện CHỈ ĐỊNH MỔ LẤY THAI C. Thai suy
thiểu ối vào tháng thứ 7 của thai kỳ là: D. Khung chậu hẹp
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
A. Theo dõi tim thai bằng 953. Trong các chỉ định mổ lấy thai dưới 958. Chỉ định mổ nào dưới đây là chỉ định
monitoring sản khoa . mổ vì nguyên nhân của thai
đây, chỉ định nào là cấp cứu vì con:
A. Ngôi ngang
79
B. Sa dây rau TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI 969. Forceps được chỉ định trong các
C. Thiểu ối trường hợp sau:
D. Rối loạn cơn co tử cung DUNG GIÁC HÚT VÀ FORCEP
A. Doạ vỡ tử cung mà đầu đã lọt.
SẢN KHOA
959. Chỉ định mổ lấy thai nào dưới đây là
chỉ định mổ vì nguyên nhân thuộc phần phụ I. Câu hỏi mức độ nhớ lại Đ/S
của thai B. Tiền sản giật, sản giật.
965. Giác hút sản khoa được chỉ định
A. Thai to trên 4000g trong các trường hợp sau, chọn câu đúng: Đ/S
B. Song thai dính nhau C. Ngôi mặt.
A. Mẹ bị tiền sản giật.
C. Rau tiền đạo trung tâm Đ/S
B. Mẹ bị bệnh tim mạch.
D. Thai quá ngày sinh D. Khung chậu giới hạn.
C. Mẹ bị bệnh lao phổi, hen phế
960. Mọi trường hợp khung chậu lệch thai quản.
D. Ngôi thai cúi hoặc quay không Đ/S
đủ tháng, trọng lượng thai trung bình đều
tốt. E. Mẹ bị bệnh tim mạch.
phải mổ lấy thai:
.
A. Đúng Đ/S
B. Sai 966. Giác hút sản khoa được làm trong
các trường hợp sau: 970. Forceps được chỉ định trong các
961. Sản phụ đã có hai lần mổ lấy thai. Lần trường hợp sau:
có thai tiếp theo chắc chắn phải mổ lấy thai A. Mẹ bị bệnh lao phổi, hen phế
chủ động trước chuyển dạ A. Mẹ bị bệnh toàn thân ở mức độ
nặng. quản.
A. Đúng Đ/S
B. Sai B. Ngôi chỏm. B. Mẹ bị bệnh thận.
Đ/S
962. Tất cả các trường hợp rau tiền đạo C. Ngôi trán.
trung tâm đều phải mổ lấy thai chủ động C. Khung chậu giới hạn. Đ/S
trước khi chuyển dạ D. Doạ vỡ tử cung mà đầu đã lọt.
A. Đúng
D. Đầu có bướu huyết thanh to. Đ/S
B. Sai
963. Chỉ định mổ lấy thai vì rối loạn cơn co 971. Forceps được làm trong các trường
tử cung là chỉ định mổ thuộc nhóm nguyên
967. Nắp giác hút số 6 có nghĩa là: hợp sau:
nhân do mẹ
A. Đường kính của nắp 6cm. A. Thai đã chết.
A. Đúng
B. Sai B. Chu vi của nắp 6cm.
C. Áp lực bơm đạt 6kgF/cm2. Đ/S
964. Chỉ định mổ lấy thai vì thiểu ối là chỉ D. Dung tích của nắp 6cm3. B. Ngôi mặt.
định mổ thuốc nhóm nguyên nhân do phần
phụ của thai Đ/S
968. Vị trí đặt nắp giác hút: C. Không có bất tương xứng khung
A. Đúng chậu và thai nhi. Đ/S
A. Thóp trước.
B. Sai D. Ngôi đã lọt.thấp
B. Thóp sau.
C. Bướu đỉnh.
Đ/S
D. Xương chẩm.
80
972. Tai biến của Forceps và giác hút là: 978. Tác dụng chính của thuốc ngừa thai
kết hợp là:
A. Rách cổ tử cung
A. Tác dụng chủ yếu đến niêm mạc
Đ/S tử cung
B. Tổn thương tầng sinh môn. B. Tác dụng đến niêm dịch cổ tử
cung
Đ/S Ts Hiền C. Tác dụng ức chế phóng noãn
C. Không gây sây -sát da đầu thai D. Ngăn cản sự di chuyển của tinh
nhi. TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI trùng
Đ/S
D. Chảy máu não, màng não.
DUNG 979. Phụ nữ nghiện thuốc lá thì được
khuyên không nên dùng biện pháp tránh
Đ/S
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI thai nào sau đây:
E. Chấn thương đầu, mặt thai nhi. I. Câu hỏi mức độ nhớ lại A. Viên thuốc ngừa thai dạng kết
hợp
Đ/S 975. Các phương pháp tránh thai dùng
B. Viên thuốc ngừa thai chứa
cho nam giới sau đây, phương pháp nào có
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng Progesteron đơn thuần
tác dụng ngừa thai cao nhất:
C. Đặt dụng cụ tử cung
973. Chọn câu đúng khi so sánh Forcep A. Thắt và cắt ống dẫn tinh D. Đình sản vĩnh viễn
và giác hút:
B. Giao hợp gián đoạn 980. Rigevidon là thuốc ngừa thai uống
A. Forcep gây nhiều tai biến cho dạng:
con hơn giác hút C. Bao cao su
B. Forcep có nhiều chống chỉ định D. Các phương pháp có tác dụng A. Chứa Progesteron đơn thuần
hơn giác hút như nhau B. Viên thuốc kết hợp
C. Giác hút gây tai biến cho mẹ ít C. Tthuốc 3 pha
976. Cơ chế tránh thai của viên thuốc D. Loại kế tiếp
hơn forcep ngừa thai loại phối hợp là:
D. Khi làm forceps thất bại có thể 981. Chỉ định đặt dụng cụ tử cung tránh
chuyển sang làm giác hút A. Ức chế rụng trứng và làm đặc
thai nào sau đây là sai:
chất nhầy cổ tử cung
974. Sản phụ chuyển dạ đẻ đủ tháng, B. Gây phản ứng viêm tại nội mạc A. Sau sạch kinh
CCTC tần số 4-5, CTC mở hết 10 phút, ngôi tử cung B. Sau hút điều hòa kinh nguyệt
lọt thấp kiểu thế chẩm vệ, tim thai 70 L/ph C. Tăng nhu động của vòi trứng C. Sự lựa chọn có chọn lọc
đã 2 phút. Cách xử trí tốt nhất trong trường D. Diệt tinh trùng và trứng D. Ở bệnh nhân suy tim không
hợp này là: muốn có thai nữa
977. Chống chỉ định đặt DCTC tránh thai
A. Forceps nào sau đây sai: 982. Ở Việt Nam phá thai to bằng
B. Giác hút phương pháp đặt túi nước được áp dụng
C. Mổ lấy thai A. Rong kinh, rong huyết chưa rõ
cho thai kỳ có bề cao tử cung khoảng:
D. Hồi sức thai nguyên nhân
B. Viêm cổ tử cung do Chlamydia A. 12 - 16 cm
C. Tiền sử thai ngoài tử cung B. 16 - 20 cm
D. Bệnh béo phì C. 20 - 24 cm
D. 24 - 28 cm

81
983. Ở một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt C. Dụng cụ tử cung 993. Cách sử dụng thuốc tránh thai viên
bình thường, thời điểm đặt DCTC tốt nhất D. Thắt ống dẫn trứng kết hợp loại vỉ 28 viên, uống viên thứ nhất
là: khi:
989. Chống chỉ định của viên thuốc ngừa
A. Ngay sau khi sạch kinh thai là: A. Bắt đầu có kinh.
B. Giữa chu kỳ kinh
A. Viêm loét dạ dày tá tràng B. Vào ngày thứ 5 của vòng kinh.
C. Một tuần trước khi có kinh
B. Rối loạn kinh nguyệt
D. Bất kỳ thời điểm nào C. Sạch kinh.
C. Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch
984. Triệu chứng nào sau đây không phải D. Bệnh thận D. Bất cứ thời gian nào của vòng
là tác dụng của viên thuốc tránh thai: 990. Các câu sau đây về bao cao su
kinh.
A. Nám mặt (BCS) đều đúng, NGOẠI TRỪ: 994. Sử dụng postinor trong tránh thai
B. Tăng cân khẩn cấp, chỉ có tác dụng tránh thai khi
Đau bụng A. BCS ngăn cản không cho tinh
C. uống viên thứ nhất sau giao hợp trong
D. Buồn nôn trùng gặp noãn. vòng:
985. Cơ chế tránh thai của dụng cụ tử B. BCS dễ sử dụng, sẵn có, giá rẻ. A. 24 giờ.
cung loại trơ là: C. BCS không có tác dụng phụ. B. 36 giờ.
C. 48 giờ
A. Ức chế rụng trứng D. BCS có tác dụng phòng chống D. 72 giờ.
B. Thay đổi chất nhầy cổ tử cung các bệnh lây truyền qua đường
C. Choán chỗ buồng tử cung 995. Sử dụng vien postinor 75mcg trong
tình dục. tránh thai khẩn cấp, dùng viên thứ hai sau
D. Gây phản ứng viêm tại nội mạc
tử cung viên thứ nhất là:
991. Các câu sau đây về lợi ích của bao
cao su (BCS) đều đúng, NGOẠI TRỪ: A. 6 giờ.
986. Chống chỉ định của viên thuốc ngừa
B. 8 giờ.
thai sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ: A. Không ảnh hưởng đến toàn C. 10 giờ.
A. Cao huyết áp thân. D. 12 giờ.
B. Viêm gan, tắc mật
B. Hiệu quả tránh thai cao.
C. Dị dạng tử cung 996. Thuốc tiêm tránh thai DMPA 150mg
D. U xơ tử cung C. Không ảnh hưởng đến khoái có tác dụng tránh thai trong thời gian là:
987. Sau khi phóng noãn thì noãn vẫn cảm.
A. 1 tháng.
còn khả năng thụ tinh trong thời gian tối đa D. Dễ tiếp cận.
B. 2 tháng.
là:
992. Đây không phải là điều kiện của C. 3 tháng.
A. 12 giờ phương pháp vô kinh cho con bú:
B. 24 giờ D. 4 tháng.
C. 36 giờ A. Cho bú ngay sau sinh
997. Cơ chế tác dụng quan trọng nhất
D. 48 giờ B. Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn của thuốc tiêm tránh thai:
988. Trong các phương pháp tránh thai toàn.
sau đây, phương pháp có tỷ lệ thất bại cao A. Ức chế phóng noãn.
C. Trẻ dưới 4 tháng tuổi.
nhất là: B. Ngăn cản sự làm tổ của trứng.
D. Không mắc bệnh toàn thân.
A. Thuốc viên ngừa thai C. Làm đặc chất nhầy cổ tử cung.
B. Thuốc diệt tinh trùng
82
D. Làm teo niêm mạc tử cung. D. Nhiễm khuẩn sinh dục. D. Giải thích cho bà ta rằng cho con
bú kéo dài cũng là một phương
998. Phụ nữ đang cho con bú, muốn sử 1003. Biến chứng của dụng cụ tử cung là: pháp tránh thai hiệu quả. Khi
dụng thuốc tiêm tránh thai. Thời điểm thông nào con bà cai sữa hãy đến đặt
thường là sau sinh: A. Đau tiểu khung. vòng.
A. 3 tuần. B. Rối loạn kinh nguyệt. 1007. Phương pháp tránh thai tạm thời
B. 6 tuần. C. Ra khí hư. nào sau đây có hiệu quả lý thuyết cao nhất:
C. 8 tuần.
D. Nhiễm khuẩn sinh dục. A. Xuất tinh ra ngoài.
D. 12 tuần.
B. Thuốc viên tránh thai loại phối
999. Các câu sau đây về cơ chế của dụng 1004. Tránh thai theo phương pháp Ogino hợp.
cụ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ: - Knauss cho một phụ nữ có chu kỳ kinh C. Thuốc viên tránh thai loại chỉ có
đều 28 ngày, khoảng ngày không an toàn Progesterone.
A. Tăng nhu động vòi trứng. cần tránh giao hợp là: D. Dụng cụ tử cung.
B. Thay đổi tính chất của niêm mạc A. Từ ngày 14 đến ngày 24 của chu
kỳ kinh.
1008. Chọn một câu sai sau đây về thuốc
tử cung. viên tránh thai loại phối hợp:
B. Từ ngày 10 đến ngày 14 của chu
C. Gây phản ứng viêm tại chỗ. kỳ kinh. A. Có chống chỉ định ở người bị
D. Ngăn cản noãn gặp tinh trùng. C. Từ ngày 10 đến ngày 17 của chu bệnh tim.
kỳ kinh. B. Ngoài tác dụng tránh thai, có thể
1000. Dụng cụ tử cung loại TCu380A D. Từ ngày 12 đến ngày 16 của chu dùng cho người bị đau bụng kinh
(Brandname) có thời gian tác dụng tránh kỳ kinh. vì có thể làm giảm được triệu
thai là: chứng này.
1005. Một phụ nữ 27 tuổi, không có tiền C. Có chống chỉ định ở người bị u
A. 3 năm. sử mắc bệnh nội ngoại khoa, chu kỳ kinh vú.
B. 5 năm. nguyệt không đều, thường hay đau bụng D. Có chống chỉ định ở phụ nữ có u
C. 8 năm. nhiều mỗi khi hành kinh. Phương pháp buồng trứng nhỏ, nghi là u cơ
D. 10 năm. tránh thai thích hợp nhất cho phụ nữ này là: năng.
1001. Dụng cụ tử cung loại Multiload 375 A. Dụng cụ tử cung.
B. Thuốc viên tránh thai.
1009. Ở Việt nam hai loại dụng cụ tử cung
(Brandname) có thời gian tác dụng tránh
hiện đang được sử dụng là:
thai là: C. Tránh ngày phóng noãn (Ogino -
knauss). A. TCu 200 và Multiload 375.
A. 3 năm. D. Triệt sản. B. TCu 200 và Multiload 380.
B. 5 năm.
C. TCu 375 và Multiload 380.
C. 8 năm. 1006. Một phụ nữ đẻ được 4 tháng, đang D. TCu 380A và Multiload 375.
D. 10 năm. cho con bú, chưa có kinh lại muốn được
đặt vòng tránh thai: 1010. Tác dụng phụ thường gặp nhất của
1002. Chống chỉ định tuyệt đối của dụng dụng cụ tử cung là:
cụ tử cung là: A. Đặt vòng cho bà ta ngay.
B. Cho bà ta siêu âm và thử hCG A. Viêm nhiễm cơ quan sinh dục
A. U xơ tử cung dưới phúc mạc. cho chắc chắn không có thai rồi B. Kinh nguyệt thường xuyên nhiều
B. Tiền sử nhiễm khuẩn đường đặt vòng cho bà ta. và kéo dài
C. Hẹn bà ta khi nào có kinh trở lại C. Ra máu bất thường giữa chu kỳ
sinh dục trên. sẽ đến đặt vòng. D. Đau bụng và ra máu ngay sau
C. Tiền sử chửa ngoài tử cung. đặt và chỉ kéo dài 2-3 tháng đầu

83
1011. Các biến chứng nguy hiểm có thể 1016. Trong các chương trình KHHGĐ
gặp khi đặt dụng cụ tử cung là: hiện nay, thường sử dụng loại thuốc tránh
thai viên kết hợp mấy pha:
1021. Tìm một câu sai khi nói về phương
A. Không có biến chứng nào xảy ra pháp triệt sản nam:
B. Rách cổ tử cung A. 1 pha
A. Có hiệu quả tránh thai gần như
C. Thủng tử cung, DCTC lạc chỗ B. 2 pha
100%
D. Ra máu âm đạo kéo dài C. 3 pha
B. Đơn giản, có khả năng tránh thai
D. Loại 1 và 2 pha được sử dụng
1012. Sau khi đặt dụng cụ tử cung cần vĩnh viễn, kinh tế,
rộng rãi
phải: C. Không liên quan đến giao hợp,
1017. Trong thành phần của viên thuốc không ảnh hưởng đến giao hợp
A. Chỉ đi thăm khám nếu phát hiện D. Có thể phòng được các bệnh lây
tránh thai sử dụng cho phụ nữ đang cho
dấu hiêụ bất thường truyền đường tình dục
con bú chỉ có:
B. Không cần thăm khám lại nếu
thấy bình thường A. Chủ yếu là Progestin 1022. Sau khi phẫu thuật triệt sản nam,
C. Đi khám và theo dõi 3 tháng 1 B. Chỉ có Progestin khả năng nào sau đây không đúng:
lần C. Chủ yếu là Estrogen
A. Tinh hoàn vẫn hoạt động bình
D. Đi khám khi có dấu hiệu bất D. Cả Estrogen và Progestin nhưng
thường
thường và theo lời hẹn của bác liều rất thấp
B. Tinh trùng vẫn được sản xuất
sỹ
1018. Chống chỉ định của viên tránh thai nhưng không đến được túi tinh
1013. Có thể đặt dụng cụ tử cung vào các phối hợp là, NGOẠI TRỪ: C. Nội tiết vẫn bình thường nên
thời điểm không ảnh hưởng đến giới tính
A. Có thai hoặc nghi ngờ có thai. và hoạt động sinh dục
A. Bất kỳ ngày nào của vòng kinh B. Sau đẻ, đang cho con bú D. Có hiệu quả tránh thai ngay,
nếu chắc chắn không có thai C. Sau đẻ, không cho con bú không cần biện pháp tránh thai
B. Sau sạch kinh 3 ngày D. Đang bị hoặc tiền sử ung thư vú hỗ trợ
C. Tránh thai khẩn cấp (trong vòng
72 giờ) 1019. Chế độ chuẩn (liều lượng và thời 1023. Để có hiệu quả tránh thai sau triệt
D. Sau nạo, sau hút điều hoà kinh gian biểu) của thuốc Depo-provera là: sản cần phải, chọn câu đúng nhất:
nguyệt A. 100mg, 8 tuần một lần A. Giao hợp được bảo vệ ngay sau
B. 100mg, 12 tuần một lần khi tiến hành thủ thuật
1014. Trong viên thuốc tránh thai cổ điển C. 150mg, 8 tuần một lần B. Dùng bao cao su trong ít nhất 20
thì liều ethynyl-estradiol là:
D. 150mg, 12 tuần một lần lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt
A. 20 g ống dẫn tinh
B. 30 g
1020. Các câu sau đây đề đúng về triệt
sản nữ, NGOẠI TRỪ: C. Dùng bao cao su trong khoảng
C. C.35 g 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt,
D. 50 g A. Hiệu quả tránh thai 100% nếu thắt ống dẫn tinh
như cắt và thắt đúng phương D. Dùng bao cao su ít nhất trong 20
1015. Trong thành phần viên thuốc tránh pháp lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt
thai mới, liều thấp thì liều ethynyl-estradiol B. Không có tác dụng phụ kéo dài. ống dẫn tinh và nên thử lại tinh
là: C. Phòng chống được các bệnh lây trùng trước khi muốn giao hợp
A. 15 g nhiễm đường tình dục bình thường
B. 20 g D. Không ảnh hưởng đến kinh
nguyệt. 1024. Các nhận xét sau về phương pháp
C. 30 g tránh thai truyền thống đều đúng, NGOẠI
D. 35 g TRỪ:
84
A. Đơn giản A. Sự tăng lên của thân nhiệt B. Tác dụng lên vùng dưới đồi, ảnh
B. Dễ áp dụng chứng tỏ có rụng trứng hưởng đến sự tiết các hormon
C. Có tác dụng tránh thai ngắn hạn B. Sự hạ xuống của thân nhiệt của buồng trứng, ức chế sự rụng
D. Có tác dụng tránh thai dài hạn chứng tỏ có rụng trứng trứng
C. Trước khi rụng trứng thân nhiệt C. Tác dụng lên vùng dưới đồi, ảnh
1025. Bao cao su là phương pháp được tăng rồi hạ xuống ngay sau rụng hưởng đến sự tiết các hormon
chỉ định cho khách hàng sau, NGOẠI TRỪ: trứng (khoảng 0,5C) giải phóng, ức chế sự rụng trứng
A. Tất cả mọi người muốn tránh D. Trước khi rụng trứng thân nhiệt D. Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây
thai tạm thời mà không muốn hạ rồi tăng lên ngay sau rụng rối loạn kinh nguyệt, ức chế rụng
dùng các biện pháp khác trứng (khoảng 0,5C) trứng
B. Bất kỳ cá nhân nào có nguy cơ
1029. Xác định ngày rụng trứng dựa vào 1032. Triệt sản nữ có thể thực hiện khi,
bị mắc các bệnh lây truyền qua
chất nhầy cổ tử cung là dựa vào hiện chọn 1 câu sai:
đường tình dục, kể cả HIV/AIDS.
C. Sử dụng phương pháp tránh thai tượng: A. Kết hợp khi mổ lấy thai
hỗ trợ: Đang cho con bú, ngay A. Chất nhầy cổ tử cung trở nên B. Bất kỳ lúc nào khách hàng yêu
sau triệt sản trong và đặc hơn, nhiều hơn, dai cầu
D. Tất cả mọi người muốn tránh hơn C. Kết hợp khi phẫu thuật phụ khoa
thai lâu dài B. Chất nhầy cổ tử cung trở nên D. 48 giờ sau đẻ
trong và loãng hơn, ít hơn, dai
1026. Những phụ nữ nào có thể áp dụng hơn
1033. Kỹ thuật triệt sản nữ hay sử dụng là:
phương pháp Ogino-Knauss:
C. Chất nhầy cổ tử cung trở nên A. Cắt hai buồng trứng
A. Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt trong và loãng hơn, nhiều hơn, ít B. Cắt và thắt hai vòi trứng
không đều dai hơn C. Cắt tử cung
B. Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt D. Chất nhầy cổ tử cung trở nên D. Các câu A và B đều đúng
đều đặn trong và loãng hơn, nhiều hơn,
C. Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt dai hơn 1034. Thắt ống dẫn trứng có tác dụng
đều đặn, có thói quen theo dõi tránh thai vì:
chu kỳ kinh nguyệt 1030. Biện pháp cho bú vô kinh có thể áp
dụng cho những phụ nữ: A. Ức chế phóng noãn
D. Phụ nữ kinh nguyệt đều đặn, B. Ngăn cản trứng đến làm tổ ở
không có thói quen theo dõi kinh A. Sau đẻ > 6 tháng, cho con bú buồng tử cung
nguyệt đều đặn và hoàn toàn, đã có C. Giảm hoạt động tình dục
kinh D. Ngăn cản tinh trùng gặp noãn
1027. Một người phụ nữ có chu kỳ kinh B. Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú
nguyệt 30 ngày thì rụng trứng có thể xảy ra 1035. Thời điểm thích hợp để áp dụng
nhưng không đều và không hoàn
vào ngày: phương pháp hút thai với bơm Karmann 1
toàn
A. 14 ngày sau khi có kinh C. Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú van là:
B. 14 ngày sau khi sạch kinh hoàn toàn, đã có kinh A. Chậm kinh 2 ngày
C. Chính giữa chu kỳ kinh D. Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú B. Chậm kinh 1 tuần
D. Khoảng 14 ngày trước kỳ kinh đều đặn và chưa có kinh C. Chậm kinh 2 tuần
tới D. Chậm kinh 4 tuần
1031. Cơ chế tránh thai của biện pháp cho
1028. Phương pháp đo thân nhiệt cơ thể bú vô kinh là: 1036. Hút thai có ưu điểm hơn nạo thai vì:
để xác định ngày rung trứng là dựa vào,
A. Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây A. Không phải nong cổ tử cung
chọn câu đúng:
vô kinh B. Ít chảy máu

85
C. Ít đau C. Phòng tránh được các bệnh lây 1047. Chống chỉ định tương đối của thuốc
D. Ít nhiễm trùng theo đường tình dục Đ/S
tránh thai viên kết hợp, chọn câu sai:
D. Đặt DCTC bị đau đầu Đ/S
1037. Phương pháp vô cảm trong thủ A. Béo phì.
thuật nạo hút thai là: 1043. Thắt ống dẫn trứng có ưu điểm sau:
B. U xơ tử cung.
A. Gây mê A. Hiệu quả tránh cao Đ/S
B. Gây tê tủy sống B. Không tốn kém C. Tiểu đường chưa có biến chứng
Đ/S
C. Gây tê cạnh cổ tử cung C. Không ảnh hưởng đến hoạt D. Bệnh về gan.
D. Gây tê ngoài màng cứng động tình dục Đ/S
D. Không hồi phục sinh sản 1048. Phụ nữ 35 tuổi, bị hẹp hở Đ/S
van 2 lá,
1038. Biến chứng của phương pháp nạo, không suy tim. Tiền thai 3022. Theo bạn
hút thai là: 1044. Chống chỉ định đặt dụng cụ tử cung phương pháp ngừa thai hợp lý nhất cho bà
trong trường hợp sau: ta là:
A. Sót rau
B. Nhiễm trùng A. Đã có một con được 10 tháng A. Dụng cụ tử cung.
C. Thủng tử cung tuổi B. Thuốc viên ngừa thai Đ/S
loại phối
D. Băng huyết B. Đang bị viêm nhiễm bộ phận hợp.
sinh dục Đ/S
1039. Khi một phụ nữ uống xong vỉ thuốc C. Tử cung có vách ngăn
C. Bao cao su (condom).
Đ/S
tránh thai 28 viên thứ nhất, chị ta nên bắt D. Tiền sử chửa ngoài tử cung D. Triệt sản. Đ/S
đầu vỉ tiếp theo:
1045. Tác dụng tránh thai của dụng cụ tử 1049. Dụng cụ tử cung không phù hợp
A. Sau 5 ngày cho những phụ nữ sau, NGOẠI TRỪ:
cung nhờ:
B. Sau 7 ngày
C. Vào ngày kế tiếp A. Ức chế rụng trứng A. Muốn sử dụng biện pháp Đ/S tránh
D. Khi đã sạch kinh. B. Chiếm chỗ trong buồng tử cung thai vĩnh viễn
không cho trứng làm tổ B. Muốn sử dụng biện pháp Đ/S tránh
1040. Sau khi ngừng tiêm thuốc tránh thai, C. Ngăn cản sự di chuyển của thai nhưng không muốn dùng
sự có thai trở lại không sớm hơn: trứng thuốc nội tiết Đ/S
A. Ngay sau đó D. Gây phản ứng viêm ở niêm mạc C. Mới đẻ trong thời kỳ hậu sản
B. 3 tháng sau lần tiêm cuối cùng tử cung không thuận lợi cho D. Đang điều trị viêm nhiễm cơ
C. 6-9 tháng sau lần tiêm cuối cùng trứng làm tổ Đ/S quan sinh dục
D. 18 tháng sau lần tiêm cuối cùng 1050. Có thể đặt dụng cụ tử cung cho phụ
1041. Khi được chỉ định hoàn toàn đúng, II. Câu hỏi mức độ hiểu nữ nào sau đây:
hiệu qủa tránh thai của phương pháp Cho 1046. Chọn câu SAI trong những câu sau A. Rong kinh, rong huyết
Bú vô kinh là: đây về "Dụng cụ tử cung": B. Viêm đường sinh dục
A. 73% C. Bệnh lý rối loạn đông máu
A. Không thể tránh được thai ngoài D. Không áp dụng được phương
B. 85% tử cung
C. 90% pháp cho bú vô kinh
B. Có hiệu quả cao nhất trong các
D. 98% biện pháp tránh thai tạm 1051. Hiệu quả của viên tránh thai phối
1042. Ưu điểm của dụng cụ tử cung là: thời hợp cao chủ yếu là do:
C. Có thể có thai lại ngay khi tháo ra
A. Chỉ số pearl < 1 A. Progestin
D. Có thể đặt được cho phụĐ/S nữ
B. Đặt 1 lần tránh được thai nhiều B. Ức chế giải phóng LH nên ức
đang nuôi con bú chế phóng noãn.
năm Đ/S
86
C. Chất nhầy cổ tử cung đặc lại ảnh A. Đặt vòng ngay cho đối tượng. III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
hưởng đến sự di chuyển của B. Khuyên nên chờ có kinh nguyệt
tinh trùng. trở lại để sau kinh rồi đặt DCTC 1060. Một phụ nữ 38 tuổi, nghiện thuốc lá,
D. Estrogen và progestin đều có tác C. Cho uống thuốc tránh thai viên đã có 3 con, kinh nguyệt đều, thường bị
dụng đồng vận lên tuyến yên kết hợp thống kinh, chồng đi công tác xa mỗi tháng
làm tăng hiệu quả tránh thai D. Khuyên cho con bú kéo dài: về nhà vài lần. Hai vợ chồng không thích
phải chịu phẫu thuật. Biện pháp tránh thai
1052. Viên thuốc tránh thai Progestin đơn 1056. Một thiếu nữ khỏe mạnh vừa lập gia thích hợp là:
thuần liều thấp phù hợp nhất đối với: đình chưa có điều kiện đẻ con ngay. Bạn
A.Dụng cụ tử cung
khuyên nên dùng phương pháp tránh thai
A. Chủ yếu với mục đích điều trị B.Uống thuốc ngừa thai
nào dưới đây:
B. Phụ nữ muốn tránh thai tạm thời C.Bao cao su
C. Phụ nữ đang cho con bú A. Dụng cụ tử cung: D.Ogino - Knauss Đ/S
D. Phụ nữ không sử dụng được B. Thuốc tránh thai kết hợp Đ/S
viên tránh thai phối hợp C. Thuốc tránh thai chỉ có Progestin 1061. Một phụ nữ 28 tuổi, đã có 1 con, tiền
sử bị chửa ngoài tử cung, Đ/S kinh nguyệt
D. Thuốc tránh thai tiêm không đều. Biện pháp tránh thai
Đ/Sthích hợp
1053. Các phụ nữ sau đây có thể tiến hành là:
triệt sản, NGOẠI TRỪ: 1057. Cách sử dụng viên thuốc tránh thai A. Dụng cụ tử cung
phối hợp vỉ 28 viên có hàm lượng EE 30mg:
A. Đã có đủ con và chắc chắn B. Uống thuốc ngừa thai
không muốn sinh nữa A. Uống viên thứ nhất sau khi sạch C. Ogino - Knauss
B. Đã thống nhất với chồng về sự kinh 5 ngày D. Đ/S
Thuốc diệt tinh trùng
lựa chọn phương pháp này B. Uống vào một giờ nhất định
C. Phụ nữ dưới 35 tuổi không trong ngày 1062. Ngoài tác dụng Đ/S
ngừa thai, thuốc
mong muốn có thai C. Nếu quên 2 viên thì ngừng thuốc viên loại phối hợp còn có chỉ định trong
D. Chưa có đủ con nhưng bị bệnh và dùng biện pháp khác trường hợp nào sau đây:Đ/S
lý mà thai nghén có thể ảnh D. Uống viên đầu tiên vào ngày thứ A. Thống kinh
hưởng tới tính mạng 1 của chu kỳ B. Đ/S đều
Kinh nguyệt không
1054. Một người phụ nữ có chu kỳ kinh 1058. Phương pháp tránh thai nào dưới C. Kinh thưa
nguyệt không đều (dài hoặc ngắn hơn bình đây nên áp dụng cho một phụ nữ đã có con D. Câu A và B đều đúng
thường) thì rụng trứng có thể xảy ra vào có vấn đề về tim mạch: 1063. Phương pháp tránh thai nào không
ngày. Chọn câu đúng nhất: nên áp dụng cho cặp vợĐ/S chồng có sự xuất
A. Thuốc tránh thai kết hợp
A. 14-16 ngày sau khi sạch kinh B. Dụng cụ tử cung tinh sớm: Đ/S
B. Giữa chu kỳ kinh C. Thuốc tránh thai đặt âm đạo Đ/S thai
A. Thuốc viên ngừa
C. Khoảng 14 ngày trước kỳ kinh D. Bao cao su Đ/S
B. Dụng cụ tử cung
tới
1059. Nhược điểm của thuốc viên tránh C. Giao hợp gián đoạn
D. Không thể xác định được
thai là: D. Bao cao su
khoảng thời gian xảy ra rụng
trứng A. Phải uống hàng ngày nên dễ 1064. Bệnh lý nào sau đây chống chỉ định
quên dùng viên thuốc tránh thai
Đ/Sloại phối hợp:
1055. Một phụ nữ sau khi đẻ được 4 B. Không hồi phục sinh sản sau khi
tháng, khỏe mạnh, đang cho con bú, chưa A. Lao phổi
ngưng thuốc Đ/S
có kinh trở lại, đến đề nghị được tư vấn về B. U thư đại tràng
C. Gây rối loạn kinh nguyệt Đ/S
KHHGĐ. Bạn hãy chọn giải pháp tốt nhất C. U nang buồng trứng cơ năng
D. Giảm hoạt động tình dục Đ/S
dưới đây: D. U tiết prolactine
87
C. 10 tuần vô kinh. B. 14 ngày
D. 12 tuần vô kinh. C. 21 ngày
D. 28 ngày
1066. Biến chứng có thể có của phương
pháp nạo gắp thai là: 1071. So với phương pháp nong nạo gắp
thai, hút thai nhỏ có ưu điểm nào sau đây?
A. Nhiễm trùng.
A. Không cần phải nong cổ TC
B. Thủng tử cung.
B. Ít chảy máu hơn
C. Dính buồng tử cung. C. Ít đau hơn
D. Các câu trên đều đúng. D. Cả A, B và C đều đúng
1067. Tác dụng chính của Mifepriston 1072. Trong quá trình hút thai bằng bơm
trong lĩnh vực phá thai là: Karmann, có thể:
A. Cạnh tranh với Progesterone tại A. Nạo lại buồng TC bằng thìa đặc
thụ thể của nó tại lớp nội mạc tử B. Nạo lại buồng TC bằng chính
cung. đầu ống hút có 2 lỗ cửa sổ
B. Làm gia tăng sự sản xuất C. Nạo lại buồng TC bằng thìa rỗng
Estrogen từ buồng trứng. D. Đã hút thai nhỏ thì không có chỉ
định nạo bằng dụng cụ
C. Biến đổi Progesterone thành một
chất không có hoạt tính. 1073. Hút nạo nhiều lần là điều kiện thuận
D. Làm tiêu trứng thụ tinh khi mới lợi để:
làm tổ vào nội mạc tử cung. A. Viêm niêm mạc TC, viêm phần
1068. Prostaglandine có tác dụng nào sau phụ
đây (chọn câu đúng nhất): B. Rong kinh, rong huyết kéo dài
C. Dính buồng TC
A. Gây cơn co tử cung. D. Cả A, B và C đều đúng
B. Làm mềm cổ tử cung.
1074. Hút thai nhỏ được thực hiện ở:
C. Làm mở cổ tử cung.
D. Tùy loại Prostaglandine mà có A. Tuyến y tế cơ sở
những tác dụng khác nhau. B. Nhân viên y tế được đào tạo
C. Có trang thiết bị phù hợp và vô
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI 1069. Trong thực tế, phương pháp vô cảm khuẩn
DUNG thường được áp dụng nhất trong các thủ D. Cả A, B và C đều đúng
thuật nạo phá thai là:
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÌNH CHỈ 1075. Tuổi thai tối đa được phép nong và
A. Gây mê toàn thân. gắp thai là:
THAI B. Gây tê tủy sống. A. < 10 tuần
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại C. Gây tê cạnh cổ tử cung B. < 12 tuần
D. Gây tê ngoài màng cứng. C. < 14 tuần
1065. Tuổi thai để có thể áp dụng phương D. ≤ 16 tuần
pháp hút thai là: 1070. Số ngày chậm kinh tối đa có thể áp
A. 6 tuần vô kinh. dụng phương pháp hút thai nhỏ là: 1076. Thuốc thường dùng để phục hồi
niêm mạc TC sau nạo phá thai là:
B. 8 tuần vô kinh. A. 7 ngày
88
A. Estrogen C. 10 tuần. 1087. Một khách hàng có kết quả siêu âm
B. Progesteron D. 12 tuần. có CRL là 7mm có nhu cầu bỏ thai, các
C. Estrogen + Progesteron phương pháp có thể lựa chọn. Chọn câu
D. Corticoid 1082. Theo chuẩn quốc gia, liều thuốc sai:
Mifepriston trong phá thai là:
1077. Biến chứng thường gặp của
A. 100 mg.
A. Phá thai nội khoa
phương pháp phá thai bằng đặt túi nước B. Hút thai bằng Kartmann 1 van
B. 200 mg.
ngoài màng ối ( Kovac's ) là: C. Hút thai bằng ống Kartmann 2
C. 300 mg.
van
A. Choáng do đau D. 400 mg.
D. Hút thai bằng máy hút chân
B. Nhiễm khuẩn
1083. Ưu điểm của phá thai bằng thuốc so không
C. Thủng TC
Cả A, B và C đều đúng với hút thai là:
D. 1088. Trong phá thai bằng phương pháp
A. Không sợ thủng tử cung. nong và nạo, khi đang thực hiện thủ thuật
1078. Theo chuẩn quốc gia, tuổi thai tối đa bệnh nhân chảy máu nhiều, nguyên nhân có
B. Ít chảy máu.
( kể từ ngày đầu kỳ kinh cuối ) được phép
C. Ít sót rau. thể gặp:
phá thai nội khoa là:
D. Ít nhiễm trùng.
A. Chỉ gắp được nhau mà chưa
A. < 42 ngày vô kinh
1084. Dung dịch bơm vào túi nước trong gắp được thai
B. < 49 ngày vô kinh
phá thai bằng phương pháp Kovacs là: B. Thủng tử cung
C. < 56 ngày vô kinh
C. Buồng tử cung sạch, tử cung co
D. < 63 ngày vô kinh A. Glucose 5%. kém
B. Glucose 10%. . D. Rối loạn đông máu
1079. Phá thai to chỉ được thực hiện ở: C. Ringer lactat.
A. Cơ sở y tế có Bác sỹ chuyên D. Natriclorua 0,9%. 1089. Biến chứng nào chỉ xảy ra khi thực
khoa Sản hiện phá thai nội khoa:
B. Bệnh viện chuyên khoa Phụ Sản 1085. Những phương pháp tránh thai sau
đây phù hợp với những bệnh nhân sau nạo A. Nhiễm trùng của tử cung và
C. Cơ sở y tế có khả năng phẫu
hút: vùng chậu
thuật
B. Sót sản phẩm thụ thai
D. Cơ sở y tế có trang bị máy siêu A. Các phương pháp tránh thai C. Chảy máy sau phá thai
âm bằng hormone D. Thai phát triển bất thường (trong
B. Vòng tránh thai trường hợp bị sót rau và thai còn
1080. Mục đích của công tác tư vấn cho C. Thắt và cắt hai vòi trứng nếu họ phát triển sau phá thai)
khách hàng tới phá thai là:
không muốn có thêm con nữa
A. Đưa ra các biện pháp phá thai. D. Tất cả các biện pháp trên 1090. Khi thực hiện phá thai nội khoa,
B. Lựa chọn cho khách hàng một chọn câu sai:
II. Câu hỏi mức độ hiểu
biện pháp phá thai.
A. Tuổi thai cho phép thực hiện phá
C. Đưa ra các quy trình phá thai. 1086. Nhiễm khuẩn ở buồng tử cung thai nội khoa là < 56 ngày vô
D. Giúp khách hàng tự quyết định thường gặp nhất sau nạo hút thai là: kinh
việc phá thai.
A. Viêm niêm mạc TC B. Chỉ được phép thực hiện tại
1081. Ở tuyến xã, phá thai bằng bơm hút B. Viêm phần phụ bệnh viện hay tuyến y tế được
Kartman chỉ định ở tuổi thai tối đa tính từ C. Viêm tiểu khung sự cho phép của Bộ y tế
ngày đầu của ngày kinh cuối cùng là: D. Viêm phúc mạc toàn thể C. Buộc phải thực hiện phá thai
ngoại khoa nếu phá thai nội
A. 6 tuần III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng khoa thất bại vì nguy cơ dị tật do
B. 8 tuần. misoprotol
89
D. Phá thai nội khoa có giá trị C. Sự thiên vị đối với một biện A. "Chị có thích dùng thuốc viên
tương đương phá thai ngoại pháp nào đó của người cung không?".
khoa, là hai lựa chọn song song cấp dịch vụ . B. "Chị nghe nói gì về dụng cụ
D. Sự chấp nhận và thái độ không tránh thai?".
phán xét của nhân viên y tế. C. "Hãy nói cho tôi biết chị cần phải
làm gì, nếu chị quên uống một viên
1093. Thông tin chi tiết về một biện pháp thuốc tránh thai?".
cụ thể thường được bàn luận với khách D. "Chị cảm thấy như thế nào về
hàng trong khi: việc sẽ không bao giờ có thêm
A. Tư vấn tổng quát về KHHGĐ. con nữa?".
B. Tư vấn đặc trưng cho biện pháp.
1097. Điều đặc trưng cho cách "đặt câu
C. Tư vấn theo dõi.
hỏi có hiệu quả" là:
D. Tư vấn khi thay đổi biện pháp
tránh thai. A. Đặt nhiều câu hỏi một lúc
B. Hỏi một câu hỏi và chờ câu trả
1094. Cách nào là tốt nhất để làm mất tác lời.
dụng của lời đồn đại về một biện pháp C. Hỏi các câu hỏi bắt đầu bằng
KHHGĐ: "tại sao".
A. Cười khách hàng vì đã tin vào D. Đặt câu hỏi tránh được các câu
một lời đồn đại ngốc nghếch trả lời "Có" hoặc "Không".
như vậy.
1098. Điều nào dưới đây không đặc trưng
B. Nói với khách hàng một cách
cho cách "đặt câu hỏi có hiệu quả":
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI lịch sự rằng lời đồn đại đó không
DUNG có thật và nhẹ nhàng phủ nhận A. Dùng âm điệu giọng nói để thể
lời đồn đại đó. hiện mối quan tâm của bạn.
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÌNH CHỈ C. Giải thích một cách lịch sự là tin B. Hỏi các câu hỏi bắt đầu bằng
đồn đó không đúng và giải thích "tại sao".
THAI tại sao nó lại không đúng. C. Dùng các từ để khuyến khích
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại D. Bỏ ngoài tai lời bình luận đó. khách hàng nói tiếp, như "ồ, thế
à?", "rồi sau đó?"
1091. Yêu cầu khách hàng ký tên vào 1095. Câu hỏi nào dưới đây là ví dụ về các D. Câu hỏi có tính chất dẫn dắt.
"Giấy chấp thuận khi đã được thông tin đầy câu hỏi mở:
đủ" đối với trường hợp sử dụng: 1099. Những đặc điểm nào dưới đây
A. "Chị đã bao giờ nghe nói về
không phải là biểu hiện của "tích cực lắng
A. Thuốc uống tránh thai. dụng cụ tránh thai chưa?".
nghe":
B. Dụng cụ tử cung. B. "Chị có cảm nghĩ gì về việc
C. Thuốc tiêm tránh thai. dùng thuốc viên tránh thai A. Thỉnh thoảng giải thích/ tóm tắt
D. Triệt sản tự nguyện. không?". những điều khách hàng nói.
C. "Chị có nhớ phải làm gì khi quên B. Nhìn khách hàng khi họ đang
1092. Yếu tố nào trong các yếu tố dưới uống một viên thuốc không?". nói.
đây cần phải được đưa vào mỗi buổi tư D. "Chị có nhận thấy rằng thắt vòi C. Suy nghĩ về những điều bạn sẽ
vấn: trứng là một biện pháp tránh thai nói sau khi nghe khách hàng.
vĩnh viễn hay không?" D. Viết/ đọc khi khách hàng đang
A. Sự kín đáo.
nói.
B. Sự bí mật. 1096. Câu hỏi nào dưới đây là ví dụ về các
câu hỏi đóng:
90
1100. Những đặc điểm nào dưới đây là C. Số lượng các biện pháp tránh 1107. Điều nào sau đây không nên làm
biểu hiện của "tích cực lắng nghe": thai hiện có trong công tác tư vấn về KHHGĐ:
D. Cảm thấy được bảo vệ bí mật
A. Viết/ đọc khi khách hàng đang đời riêng và sự kín đáo. A. Hỏi các thông tin liên quan đến
nói. sức khỏe và nhu cầu tránh thai
B. Ngắt lời khách hàng. 1104. Mục tiêu của tư vấn về KHHGĐ, B. Hỏi tên khách và gọi tên khách
C. Sắp xếp giấy tờ. chọn câu sai: vài ba lần trong cuộc nói chuyện
D. Gật đầu/ phát ra những âm C. Nói rõ cho khách hàng biết giới
A. Giúp khách hàng chọn đúng một
thanh khích lệ trong khi khách hạn thời gian của một cuộc tư
biện pháp tránh thai và sử dụng
hàng trình bày. vấn
đúng biện pháp đã chọn
D. Yêu cầu khách nhắc lại các
1101. Đây không phải là kết quả mong B. Giúp tăng tỷ lệ tiếp tục sử dụng
thông tin đã cung cấp để chắc
muốn của cuộc tư vấn về KHHGĐ: và hạn chế bỏ cuộc
rằng khách đã hiểu
C. Góp phần tăng cường sức khỏe
A. Sự chấp thuận một biện pháp và giảm chi phí 1108. Về vấn đề tư vấn KHHGĐ, tất cả các
tránh thai thích hợp. D. Giúp cho khách hàng hiểu biết câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
B. Giải thích lời đồn đại về một về cơ chế tác dụng của từng biệt
biện pháp tránh thai. pháp tránh thai A. Xuất phát từ nhu cầu của người
C. Khách hàng tiếp tục sử dụng làm tư vấn
biện pháp tránh thai mà mình 1105. Trong lĩnh vực tư vấn KHHGĐ, một B. Chẳng những là một quá trình
lựa chọn. phương pháp tránh thai được xem là tốt cung cấp thông tin cho khách mà
D. Khách hàng biết cách sử dụng nhất cho một đối tượng khi: còn phải biết lắng nghe những
biện pháp tránh thai mà mình suy nghĩ của khách
A. Đó là một biện pháp tránh thai
lựa chọn. C. Kênh truyền thông thích hợp
hiện đại
nhất cho công tác tư vấn và
1102. Yếu tố ảnh hưởng đến kết quả tư B. Đó là một phương pháp có hiệu
truyền thông trực tiếp
vấn về phía người cung cấp dịch vụ quả tránh thai cao
D. Một trong những điều cần thiết là
KHHGĐ: C. Đó là một phương pháp mà
đòi hỏi người làm công tác tư
người tư vấn nghĩ rằng thích
A. Tin tưởng và tôn trọng người vấn phải trung thực
hợp nhất cho đối tượng
phục vụ D. Đó là một phương pháp an toàn 1109. Tránh thai theo phương pháp Ogino
B. Cảm thấy được bảo vệ bí mật cho đối tượng và đối tượng - Knauss cho một phụ nữ có chu kỳ kinh
đời riêng và sự kín đáo. muốn sử dụng đều 28 ngày, khoảng ngày không an toàn
C. Cảm thấy được tôn trọng và giữ
cần tránh giao hợp là:
gìn phẩm giá 1106. Để công tác tư vấn KHHGĐ đạt
D. Sự khác nhau giữa khách hàng được kết quả tốt, tất cả những điều sau đây A. Từ ngày 14 đến ngày 24 của chu
và người cung cấp dịc vụ về đều cần thiết, NGOẠI TRỪ: kỳ kinh
đẳng cấp/ tầng lớp xã hội/ giới B. Từ ngày 10 đến ngày 14 của chu
A. Không nên đề cập đến những
tính/ trình độ văn hoá. kỳ kinh
biến chứng hoặc phản ứng phụ
C. Từ ngày 10 đến ngày 17 của chu
1103. Yếu tố ảnh hưởng đến kết quả tư của một biện pháp tránh thai nào
kỳ kinh
vấn về phía khách hàng là: đó
D. Từ ngày 12 đến ngày 16 của chu
B. Phải tìm cách nhận biết và hiểu
A. Thái độ và cách ứng xử kỳ kinh
rõ những cảm nghĩ của khách
B. Sự thiên lệch của người cung cấp C. Phải dùng những câu từ rõ 1110. Biện pháp tránh thai đối với những
dịch vụ đối với một hay một số ràng, dễ hiểu trường hợp vòng kinh không ổn định:
biện pháp tránh thai. D. Phải tôn trọng khách

91
A. Tránh thai bằng phương pháp B. Ức chế rụng trứng B. Thuốc viên tránh thai loại phối
tránh ngày phóng noãn rất có C. Choáng chỗ buồng TC làm trứng hợp
hiệu quả thụ tinh không làm tổ được C. Thuốc viên tránh thai loại chỉ có
B. Tỷ lệ thất bại thấp D. Ngăn cản sự di chuyển của tinh Progesterone
C. Khuyên khách hàng tránh giao trùng D. Dụng cụ tử cung
hợp từ ngày thứ 10 đến ngày
thứ 20 của vòng kinh 1115. Một phụ nữ 27 tuổi, không có tiền 1119. Chọn một câu đúng nhất sau đây về
D. Câu A, B, C đều sai sử mắc bệnh nội ngoại khoa, chu kỳ kinh dụng cụ tử cung tránh thai:
nguyệt không đều, thường hay đau bụng
A. Vòng Dana thuộc loại vòng hở
1111. Thực hiện tránh thai bằng phương nhiều mỗi khi hành kinh. Phương pháp
B. Cơ chế tránh thai chủ yếu là ức
pháp Ogino - Knauss: tránh thai thích hợp nhất cho phụ nữ này là:
chế sự thụ tinh
A. Từ ngày thứ 10 đến ngày thứ 17 A. Dụng cụ tử cung C. Ngoài tác dụng tránh thai còn có
của vòng kinh là an toàn tuyệt B. Thuốc viên tránh thai tác dụng ngăn ngừa một số
đối C. Tránh ngày phóng noãn ( Ogino bệnh hoa liễu
B. Từ ngày thứ 20 đến trước kì - knauss ) D. Không nên đặt cho phụ nữ chưa
kinh tới là ngày an toàn tương D. Triệt sản đẻ lần nào
đối
C. Từ ngày sạch kinh đến ngày thứ 1116. Một phụ nữ đẻ được 4 tháng, đang 1120. Viên thuốc thai loại chứa
10 là thời kỳ an toàn tuyệt đối cho con bú, chưa có kinh lại muốn được Progesterone đơn thuần liều thấp có tác
D. Tránh giao hợp trước khi có dự đặt vòng tránh thai: dụng tránh thai chính bằng cách:
kiến phóng noãn 3 ngày và sau khi A. Đặt vòng cho bà ta ngay A. Ức chế các chất kích thích sinh
phóng noãn 1 ngày B. Cho bà ta siêu âm và thử hCG dục ( gonadotropin )
cho chắc chắn không có thai rồi B. Kích thích prostaglandine
1112. Phương pháp tránh thai tính ngày đặt vòng cho bà ta C. Làm cho chất nhầy ở cổ TC đặc
rụng trứng:
C. Hẹn bà ta khi nào có kinh trở lại lại
A. Tỷ lệ khoảng 20%-25% cặp vợ sẽ đến đặt vòng D. Ức chế rụng trứng
chồng sử dụng D. Giải thích cho bà ta rằng cho con
B. Đây là phương pháp dựa vào bú kéo dài cũng là một phương 1121. Tất cả những câu sau đây về chống
hiện tượng phóng noãn pháp tránh thai hiệu quả. Khi chỉ định của thuốc viên tránh thai đều đúng,
C. Dựa vào thời gian sống của tinh nào con bà cai sữa hãy đến đặt NGOẠI TRỪ:
trùng ở trong đường sinh dục để vòng A. Dị dạng tử cung
tính ngày giao hợp B. Cao huyết áp
D. Tất cả những câu trên đều đúng 1117. Phương pháp tránh thai không nên C. Nghi ngờ có thai
áp dụng cho một cặp vợ chồng mà người
D. Viêm gan tắc mật
1113. Thời điểm đặt vòng tốt nhất là: chồng có rối loạn trong sự xuất tinh ( xuất
tinh sớm ) là: 1122. Một trong những cơ chế hoạt động
A. Ngay sau sạch kinh
B. Giữa chu kỳ kinh A. Dụng cụ tử cung của thuốc viên tránh thai loại phối hợp là:
C. Một tuần trước ngày có kinh B. Thuốc viên tránh thai A. Tạo nên chất tiết ở âm đạo để
D. Hai tuần sau khi bắt đầu có kinh C. Bao cao su diệt tinh trùng
D. Giao hợp gián đoạn B. Làm giảm ham muốn tình dục
1114. Cơ chế tránh thai của dụng cụ tử bằng cách biến đổi các chất kích
cung loại trơ là: 1118. Phương pháp tránh thai tạm thời thích ở vỏ não
nào sau đây có hiệu quả lý thuyết cao nhất:
A. Ảnh hưởng lên chất nhầy ở cổ C. Biến đổi chất nhầy ở cổ TC
TC A. Xuất tinh ra ngoài D. Các câu trên đều sai

92
1123. Chống chỉ định chủ yếu của việc 1128. Chọn một câu sai sau đây về thuốc mạnh tự nguyện dùng 1 biện
dùng thuốc viên tránh thai là: viên tránh thai loại phối hợp: pháp tránh thai vĩnh viễn và
không hồi phục
A. Rối loạn kinh nguyệt A. Có chống chỉ định ở người bị B. Những phụ nữ có chống chỉ định
B. Đang dùng một phương pháp bệnh tim có thai
tránh thai khác B. Ngoài tác dụng tránh thai, có thể C. Câu A, B đúng
C. Viêm loét dạ dày tá tràng dùng cho người bị đau bụng kinh D. Câu A, B sai
D. Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch vì có thể làm giảm được triệu
chứng này 1133. Triệt sản nữ có thể thực hiện khi,
1124. Cơ chế tránh thai của thuốc viên C. Có chống chỉ định ở người bị u chọn câu sai:
tránh thai loại phối hợp là: vú
A. Kết hợp khi mổ lấy thai
A. Ức chế rụng trứng và ảnh hởng D. Có chống chỉ định ở phụ nữ có u
B. Bất kỳ lúc nào khách hàng yêu
lên chất nhầy ở cổ CT buồng trứng nhỏ, nghi là u cơ
cầu
B. Gây phản ứng viêm tại lớp nội năng
C. Kết hợp khi phẫu thuật phụ khoa
mạc tử cung D. 48 giờ sau đẻ
1129. Triệt sản nam là:
C. Tăng nhu động vòi trứng
D. Diệt trứng thụ tinh A. Biện pháp tránh thai tạm thời 1134. Kỹ thuật triệt sản nữ là:
B. Hay được sử dụng tại các nước
1125. Về thuốc tránh thai loại phối hợp, tất A. Cắt hai buồng trứng
tiên tiến
cả những câu sau đây đều đúng, NGOẠI B. Cắt và thắt hai vòi trứng
C. Hiệu quả tránh thai cao
TRỪ: C. Cắt tử cung
D. Cả câu A, B, C đều đúng
D. Các câu A và B đều đúng
A. Thuốc bị chống chỉ định ở người
1130. Triệt sản nam được áp dụng:
bị bệnh van tim hậu thấp 1135. Lợi ích của KHHGĐ là:
B. Thuốc bị chống chỉ định ở người A. Cho tất cả những nam giới muốn
A. Giảm sinh
bị bệnh tiểu đường tránh thai bằng biện pháp này
B. Giảm tử vong bà mẹ
C. Thuốc bị chống chỉ định ở người B. Cho những trường hợp mắc
C. Giảm tỷ lệ vô sinh
có tiền sử viêm tiểu khung bệnh rối loạn đông máu
D. Cả 4 câu trên đều đúng
D. Có thể dùng ở bệnh nhân sau C. Cho những trường hợp có
điều trị thai trứng nhiễm khuẩn tại bộ phận sinh 1136. Nguy cơ lo ngại nhất của người phụ
dục nữ trên 40 tuổi sinh con sẽ làm:
1126. Ngoài tác dụng tránh thai, thuốc D. Các câu trên đều sai
viên loại phối hợp còn có thể được chỉ định A. Tăng nguy cơ đẻ khó
trong trường hợp nào sau đây: 1131. Kỹ thuật triệt sản nam: B. Tăng tỷ lệ mổ lấy thai
C. Tăng tỷ lệ bất thường cho trẻ em
A. Thống kinh A. Phức tạp hơn triệt sản nữ
D. Các câu trên đều đúng
B. Kinh nguyệt không đều B. Thực hiện tại những tuyến có cơ
C. Kinh thưa sở phẫu thuật hiện đại 1137. Lợi ích của KHHGĐ là:
D. Câu A và B đều đúng C. Ít nguy hiểm và chi phí thấp hơn
triệt sản nữ A. Hướng dẫn có số con thích hợp
1127. Khi dùng thuốc viên tránh thai, triệu D. Ngay sau khi được áp dụng có B. Bảo vệ sức khoẻ cho người phụ
chứng nào sau đây không phải là tác dụng hiệu quả tránh thai ngay nữ
phụ do thuốc: C. Có điều kiện nuôi dạy con cái tốt
1132. Chỉ định triệt sản nữ, chọn câu hơn.
A. Buồn nôn
đúng: D. Các câu trên đều đúng
B. Đau bụng
C. Lên cân A. Phụ nữ đang ở độ tuổi sinh đẻ 1138. Quyền của người sử dụng KHHGĐ
D. Đau vú có đủ con mong muốn con khoẻ khi áp dụng BPTT là:
93
A. Quyền được lựa chọn 1144. BPTT theo ngày kinh: B. Thông tin không đòi hỏi tính liên
B. Quyền được giữ bí mật hệ hai chiều, truyền thông lại đòi
Quyền được tôn trọng A. Đơn giản
C. hỏi tính chất này.
D. Cả 4 câu trên đều đúng B. Rẻ tiền
C. Tỷ lệ thất bại cao C. Thông tin chỉ hạn chế trong
1139. Lợi ích của bao cao su là: D. Các câu trên đều đúng thông tin và kiến thức, truyền
thông mở ra cả thái độ, tình cảm
A. Được cung cấp sẵn 1145. Xuất tinh ngoài âm đạo: và kỹ năng.
B. Tỷ lệ tránh thai cao
A. Đảm bảo tránh thai 100% D. Tất cả các câu trên đều đúng.
C. Tránh được lây nhiễm bệnh
D. Tránh thai và tránh được lây B. Chắc chắn tránh được bệnh
LTQĐTD.
1149. Mô hình truyền thông đầy đủ bao
nhiễm bệnh gồm bao nhiêu phần tử?
C. Vẫn có thể có thai ngoài ý muốn
1140. BPTT tính ngày phóng noãn không D. Chi phí cao A. 3 phần tử.
được chỉ định cho những người: B. 4 phần tử.
1146. Sau khi thắt ống dẫn tinh, khi sinh C. 5 phần tử.
A. Vòng kinh không đều. hoạt tình dục phải:
B. Hay quên. D. 6 phần tử.
C. Không biết tính ngày phóng A. Sử dụng bao cao su 20 lần.
B. Chỉ cần sử dung bao cao su 10 1150. Trong các phần tử của mô hình
noãn. truyền thông, phần tử nào có vị trí đặc biệt
D. Các câu trên đều đúng. lần là đủ
C. Không cần sử dụng bao cao su quan trọng?
1141. Các BPTT khẩn cấp được chỉ định vì ống dẫn tinh đã bị thắt. A. Nguồn truyền thông.
cho những người: D. Chỉ cần xuất tinh ngoài âm đạo B. Đối tượng truyền thông.
là đủ
A. Sau giao hợp không được bảo C. Thông điệp truyền thông.
vệ. 1147. Mục tiêu của tư vấn kế hoạch hóa D. Sự phản hồi.
B. Bao cao su bị thủng. gia đình nhằm:
C. Bị cưỡng bức. 1151. Điểm yếu của loại hình truyền thông
D. Tất cả các câu trên đều đúng. A. Lắng nghe những thắc mắc, đại chúng là:
những khó khăn của khách trong
A. Khó chọn lựa được thông điệp
1142. Các BPTT khẩn cấp phù hợp cho lãnh vực kế hoạch hóa gia đình. truyền thông thích hợp.
VTN là: B. Cung cấp cho khách những B. Ít có tác dụng trong lãnh vực dân
A. Viên thuốc tránh thai kết hợp. thông tin cần thiết về các biện số – kế hoạch hóa gia đình.
B. Đặt dụng cụ tử cung pháp tránh thai. C. Không biết được đối tượng tiếp
C. Bao cao su. C. Giúp khách có những quyết định nhận thông điệp như thế nào.
D. Câu A và câu C đúng về sinh sản một cách tự nguyện D. Không thuận lợi cho việc chuyển
và cân nhắc. đổi thái độ và hành vi.
1143. Những tai biến và hậu quả của nạo
phá thai là: D. Tất cả các câu trên đều đúng.
1152. Ưu điểm của loại hình truyền thông
A. Choáng, chảy máu, nhiễm 1148. Điểm khác biệt chủ yếu giữa thông trực tiếp so với truyền thông đại chúng
khuẩn. tin và truyền thông là: trong lãnh vực dân số – kế hoạch hóa gia
B. Dính buồng tử cung, viêm tiểu đình là:
A. Thông tin có thể chỉ diễn ra một
khung. A. Dễ tạo được dư luận xã hội.
lần, truyền thông là một quá trình
C. Vô sinh, dễ bị chửa ngoài tử B. Có thể điều chỉnh nội dung thông
cung. liên tục.
điệp trong quá trình truyền
D. Tất cả các câu trên đều đúng. thông.
94
C. Có thể thay đổi cách thức truyền A. Khả năng có thai lại sớm. Cần
đạt cho phù hợp với đối tượng chủ động áp dụng biện pháp
hơn. tránh thai
D. Chỉ có B và C đúng. B. Giới thiệu các biện pháp tránh
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI thai và giúp họ lựa chọn
1153. Mục đích cuối cùng của công tác C. Giới thiệu các địa điềm có thể
truyền thông nhằm:
DUNG
trợ giúp các biện pháp tránh thai
A. Cung cấp thông tin cần thiết. TƯ VẤN ĐÌNH CHỈ THAI D. Cả A, B, C đều đúng
B. Nhận được sự phản hồi của đối
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
tượng truyền thông.
C. Chuyển đổi được nhận thức và 1157. Khi tư vấn nạo phá thai, cần thực
hành vi của đối tượng. hiện mấy bước của quy trình tư vấn:
D. Thay đổi được suy nghĩ của đối
A. 4 bước
tượng.
B. 5 bước PGS.TS Hoà, PGS.TS Hào
1154. Sáu bước trong tư vấn gồm: C. 6 bước TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG MỘT SỐ
D. 7 bước VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
A. Chào hỏi
1158. Thời điểm tư vấn hiệu quả nhất cho I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
B. Hỏi những trường hợp nạo phá thai là:
C. Nói. III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
A. Trước khi làm thủ thuật
D. Giúp B. Trong khi làm thủ thuật 1162. *. Nếu với đà phát triển dân số như
E. ........ (Giải thích) C. Sau khi làm thủ thuật hiện nay, mỗi năm dân số thế giới sẽ tăng
D. Chỉ A, C là đúng khoảng bao nhiêu?
F. Theo dõi
1159. Trong vấn đề tư vấn nạo phá thai an A. A60 triệu người.
II. Câu hỏi mức độ hiểu toàn, nhóm đối tượng đặc biệt gồm: B. 90 triệu người.
1155. Bệnh nào sau đây có chống chỉ định A. Vị thành niên và phụ nữ phải C. 120 triệu người.
dùng thuốc viên tránh thai loại phối hợp: chịu bạo lực D. 150 triệu người.
A. Lao phổi B. Những người bị tâm thần
C. Những người bị tàn tật 1163. *. Trong 3 thế kỷ vừa qua (XVII – XX),
B. Ung thư đại tràng mức độ gia tăng dân số ở vùng nào nhanh
C. U tiết prolactine D. Cả A, B, C đều đúng
nhất?
D. U nang buồng trứng cơ năng 1160. Cán bộ tư vấn cho người nạo hút
A. ABắc Mỹ.
1156. Triệt sản nữ: thai cần có các kỹ năng sau, NGOẠI TRỪ:
B. Nam Mỹ.
A. Là biện pháp tránh thai áp dụng A. Kỹ năng đón tiếp / Kỹ năng giao
C. Châu á.
cho những trường hợp chống tiếp
B. Kỹ năng ra quyết định D. Châu Phi.
chỉ định dùng thuốc tránh thai
B. Tất cả mọi phụ nữ đều có thể áp C. Kỹ năng lắng nghe 1164. *. Liên quan đến vấn đề dân số ở
dụng biên pháp này D. Kỹ năng giải quyết vấn đề các nước Châu á, điều nào đúng?
C. Biện pháp này rất có hiệu quả II. Câu hỏi mức độ hiểu A. Dân số Châu á chiếm 1/3 dân số
đối với những người mắc bệnh
suy tim 1161. Cần tư vấn điều gì về các biện pháp thế giới.
D. Tất cả những câu trên đều sai tránh thai sau thủ thuật nạo phá thai:

95
B. Dân số Trung Quốc chiếm 1/2 1168. *. Về cấu trúc tuổi của dân số Việt D. Mức thay thế.
dân số Châu á. Nam, lứa tuổi nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao E. Tỷ suất tăng cơ học.
C. Khu vực Đông á có mức phát nhất so với tổng dân số?
triển dân số cao hơn khu vực 1173. *. Tỷ suất tử vong mẹ được tính quy
A. Từ 0 – 4 tuổi. ra:
Nam á.
B. Từ 5 – 9 tuổi.
D. Tất cả các câu trên đều đúng. A. Phần trăm.
C. Từ 15 – 19 tuổi.
B. Phần ngàn.
1165. *. Nhược điểm của học thuyết D. Từ 20 – 24 tuổi.
Malthus về dân số là: C. Phần chục ngàn.
1169. 8*. Vùng có mật độ dân số cao nhất D. Phần trăm ngàn.
A. Không dự báo được những nước ta là: E. Phần triệu.
thành quả của cuộc cách mạng
xanh. A. Đồng bằng sông Hồng. 1174. *. Trong cách tính tỷ suất sinh
B. Không đề cập đến những biện B. Đồng bằng sông Cửu Long. chung, tử số là số trẻ đẻ sống trong năm x
pháp tránh thai trong việc giải C. Miền Đông Nam bộ. 1000; còn mẫu số là:
quyết nạn nhân mãn. D. Duyên hải miền Trung. A. Tổng số dân.
C. Quá nhấn mạnh đến việc hạn B. Trung bình cộng của dân số đầu
1170. *. Khi muốn so sánh một bộ phận
chế đất đai, không đánh giá năm và dân số cuối năm.
dân số với tổng thể dân số, người ta dùng
được hết tầm quan trọng của chỉ số nào sau đây? C. Tổng số phụ nữ.
phát triển kỹ nghệ, cũng như sự
bóc lột từ các nước thuộc địa. A. Tỷ số. D. Tổng số phụ nữ từ 15-49 tuổi.
D. Tất cả những điểm trên. B. Tỷ lệ. E. Tổng phụ nữ trong tuổi sinh đẻ
C. Tỷ suất thô. không dùng biện pháp tránh thai.
1166. *. Theo thuyết về chuyển tiếp dân
số, nguy cơ bùng nổ dân số xảy ra trong D. Tỷ suất đặc hiệu. 1175. *. Ý nghĩa của tổng tỷ suất sinh là:
giai đoạn nào? E. Có thể dùng bất cứ chỉ số nào.
A. Số trẻ dẻ sống trong năm trên
A. Giai đoạn I. 1171. *. Khi muốn biểu thị một hiện tương tổng dân số.
B. Giai đoạn II. xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định B. Số con sống trung bình mà một
với mẫu là một nhóm dân số nhất định, phụ nữ có.
C. Giai đoạn III.
người ta dùng chỉ số nào? C. Tổng số các tỷ suất sinh đặc
D. Giai đoạn IV.
A. Tỷ số. trưng ở các nhóm tuổi.
1167. *. Đặc điểm giai đoạn III theo thuyết B. Tỷ lệ. D. Tổng số trường hợp đẻ trong
chuyển tiếp dân số là: năm (không kể sống hay chết)
C. Tỷ suất thô.
A. Khi tỷ lệ phát triển dân số trong trên tổng số phụ nữ.
D. Tỷ suất đặc hiệu.
khoảng 2% - 3%. E. Chỉ báo mức độ tăng dân số.
E. Một chỉ số riêng biệt ngoài các
B. Khi tỷ lệ sinh giảm còn 30‰ – chỉ số trên. 1176. *. Tất cả các câu liên quan đến tỷ
40‰, tỷ lệ tử còn 15‰. suất tái sinh sản sau đâu đây đúng, NGOẠI
C. Khi tỷ lệ sinh giảm còn dưới 1172. *. Khi lấy tỷ suất sinh thô trừ đi cho TRỪ:
30‰, tỷ lệ tử còn 12‰. tỷ suất tử thô, ta sẽ được chỉ số nào?
A. Tỷ suất tái sinh sản thô cũng
D. Khi tỷ lệ sinh còn 10‰ - 20‰, A. Tỷ suất tăng tự nhiên. giống như tổng tỷ suất sinh,
tỷ lệ tử 8‰ - 13‰. B. Tỷ suất sống. nhưng GRR chỉ tính các trẻ gái,
C. Tổng tỷ suất sinh.
96
trong khi TFR tính gộp cả trai lẫn A. Số người sử dụng các biện pháp A. Dùng phối hợp với thuốc diệt
gái. tránh thai / tổng số phụ nữ 15-49 tinh trùng
B. Mức sinh thay thế là mức sinh tuổi có chồng x 100 B. Dùng khi chuẩn bị xuất tinh
mà một đoàn hệ phụ nữ có đủ B. Số phụ nữ sử dụng các biện C. Bao trong hạn sử dụng
số con thay thế họ. pháp tránh thai / tổng số phụ nữ D. Bao chỉ dùng 1 lần
15- 49 tuổi x 100
C. Mức sinh thay thế đạt được khi C. Số cặp vợ chồng sử dụng các 1185. *Việc sử dụng bao cao su nữ (
tỷ suất tái sinh sản tịnh = 2,1 biện pháp tránh thai / tổng số female condom ) không có ưu điểm này:
hoặc khi TFR= 1. cặp vợ chồng x 100 A. Có hiệu quả tránh thai cao
D. Khi đạt tới mức sinh thay thế, D. Số phụ nữ sử dụng các biện B. Phòng tránh được STDs
nếu mức sinh và mức tử cân pháp tránh thai / tổng số phụ nữ C. Tăng kích thích tình dục
bằng nhau và giả thiết không có có chồng x 100 D. Không có tác dụng phụ của
sự chuyển cư thì dân số sẽ hormon
ngừng phát triển và trở thành 1181. *Cách tính tỷ lệ phát triển dân số tự
nhiên ( tính theo %o ): 1186. *Chọn câu đúng về Mũ cổ tử cung
dân số tĩnh.
A. Tỉ suất sinh thô ( %o ) / Tỉ suất và Màng ngăn âm đạo(contraceptive cap -
E. Khi đạt đến mức sinh thay thế,
chết thô ( %o ) diaphragm):
tỷ suất sinh vẫn còn tiếp tục
tăng trong nhiều thập kỷ. B. Tỉ suất sinh thô ( %o ) - Tỉ suất A. Màng ngăn âm đạo nhỏ gọn hơn
chết thô ( %o ) mũ cổ tử cung
1177. *. Để đánh giá chất lượng của dân C. Tổng số sơ sinh sống trong năm B. Mũ cổ tử cung và Màng ngăn âm
số, người ta dựa vào chỉ số nào? - Tổng số chết trong năm đạo cần lấy ra ngay sau giao
D. Tổng số sơ sinh sống trong năm hợp
A. Tỷ số già/trẻ.
/ Tổng số chết trong năm C. Mũ cổ tử cung và Màng ngăn âm
B. Tỷ suất phụ thuộc.
đạo được chỉ định dùng khi có
C. Tuổi trung vị. 1182. *Phương pháp tránh thai bằng cách
viêm sinh dục
đo thân nhiệt, thời kỳ an toàn được tính:
D. Cả A, B và C đều đúng. D. Mũ cổ tử cung và Màng ngăn âm
E. Chỉ có A và C đúng. A. Sau khi thân nhiệt liên tục ở mức đạo đều là các dụng cụ đặt trong
cao hơn trước 1 ngày âm đạo và che chắn trước cổ tử
1178. *. Dân số Việt Nam đang có xu B. Sau khi thân nhiệt liên tục ở mức cung để tránh thai
hướng: cao hơn trước 2 ngày
C. Sau khi thân nhiệt liên tục ở mức 1187. *Mũ cổ tử cung và Màng ngăn âm
A. Trẻ hoá đạo để tránh thai không có nhược điểm
B. Không thay đổi. cao hơn trước 3 ngày
D. Sau khi thân nhiệt liên tục ở mức sau:
C. Đang già đi
D. Phát triển tự nhiên không biết cao hơn trước 5 ngày A. Cần có sự thăm khám và tư vấn
được chuyên môn trước khi sử dụng
1183. *Các phương pháp tránh thai tự
B. Có thể dùng lại nhiều lần trong 1
1179. *. Tổng điều tra dân số Việt Nam tiến nhiên đều có ưu điểm sau, NGOẠI TRỪ:
- 3 năm
hành năm: A. Hiệu quả tránh thai cao C. Phức tạp, khó thao tác, khó đặt
A. 1/10/1979 B. Không có chống chỉ định khít
B. 1/10/1984 C. Hiệu quả kinh tế cao D. Khó tránh được các bệnh lây
C. 1/10/1989 D. Không ảnh hưởng đến sữa mẹ nhiễm qua đường tình dục /
D. 1/10/1994 STDs
1184. *Việc sử dụng bao cao su nam
1180. *Cách tính tỉ lệ các cặp vợ chồng sử (condom) sẽ đạt hiệu quả tránh thai cao,
dụng các biện pháp tránh thai (CPR%) là: NGOẠI TRỪ:
97
1188. *Các lời khuyên sau về Mũ cổ tử C. Sử dụng tốt ngay cả khi viêm âm Levonorgestrel và 1 nang chứa
cung và Màng ngăn âm đạo để tránh thai đạo vì có chất kháng viêm 15mcg ethinylestradiol
đều đúng, NGOẠI TRỪ: D. Không cần đơn thuốc và không C. Implanon có 1 thanh nang mềm
phụ thuộc nhân viên y tế chứa 68mg Etonogestrel
A. Chọn kích cỡ phù hợp D. Implanon có 1 thanh nang mềm
B. Đặt trước giao hợp khi đã rửa 1193. *Chọn câu đúng về đặc điểm của chứa 36mg Levonorgestrel
tay sạch sẽ Băng keo tránh thai (contraceptive patch)
C. Tháo ngay sau khi giao hợp thông dụng: 1196. *Chọn câu đúng về thời gian tác
D. Không sử dụng khi đang có viêm dụng của Norplant và Implanon khi cấy đủ
A. Băng keo tránh thai chỉ chứa
âm đạo các thanh nang:
Nonoxynol - 9 và đặt âm đạo
1189. *Thời gian có tác dụng sau khi đặt trước khi giao hợp A. Norplant là 3 năm và Implanon là
vào âm đạo của Mảng xốp ngừa thai là: B. Băng keo tránh thai chỉ chứa 2 năm
levonorgestrel khuếch tán qua B. Implanon là 3 năm và Norplant là
A. Có tác dụng tránh thai < 3 giờ da vào cơ thể 5 năm
B. Có tác dụng tránh thai < 6 giờ C. Băng keo tránh thai là thuốc C. Norplant là 4 năm và Implanon là
C. Có tác dụng tránh thai < 12 giờ tránh thai loại kết hợp estrogen 2 năm
D. Có tác dụng tránh thai < 24 giờ và progesteron, khuếch tán qua D. Norplant và Implanon đều có
1190. *Mỗi Mảng xốp ngừa thai có số lần da vào cơ thể thời gian tác dụng là 5 năm
sử dụng tối đa: D. Băng keo tránh thai được sử
dụng cho người đang nuôi con 1197. *. Số con trung bình cho 1 phụ nữ ở
A. Chỉ sử dụng 1 lần bằng sữa mẹ tuổi sinh sản năm 1999 là 2,7 Đ/S
B. Sử dụng tối đa 3 lần
1194. *Chọn câu đúng về thuốc cấy trong 1198. *. Công tác Dân số - KHHGĐ ở Việt
C. Sử dụng tối đa 5 lần
da để tránh thai Norplant: Nam chủ yếu là giảm sự gia tăng dân số
D. Sử dụng tối đa 7 lần
1191. *Các thuốc diệt tinh trùng đặt âm A. Norplant có 6 thanh nang mềm,
đạo để tránh thai không có ưu nhược điểm mỗi nang chứa 36mg Đ/S
này: Levonorgestrel
B. Norplant có 6 thanh nang mềm, 1199. *. Tăng tỷ lệ áp dụng biện pháp
A. Phương pháp này không ngăn mỗi nang chứa 68mg tránh thai sẽ tăng nguy cơ vô sinh và chửa
ngừa được STDs Etonogestrel ngoài tử cung
B. Thuốc làm tăng kích thích tình C. Norplant có 6 thanh nang mềm,
dục 3 nang chứa estrogen và 3 nang Đ/S
C. Thuốc chỉ có tác dụng cho 1 lần chứa progestin
giao hợp D. Norplant có 6 thanh nang mềm,
1200. *. Dân số tăng sẽ làm tăng chi phí
D. Hiệu quả tránh thai < 90% cho y tế
3 nang chứa 68mg
Đ/S
levonorgestrel và 3 nang chứa
1192. *Các ưu điểm sau của thuốc diệt 36mg etonogestrel
tinh trùng để tránh thai đều đúng, NGOẠI 1201. *. Đến năm 2010 sẽ tăng tỷ lệ người
TRỪ: lao động qua đào tạo lên 50% Đ/S
1195. *Chọn câu đúng về thuốc cấy trong
A. Có thể dùng đơn độc hoặc kết da để tránh thai Implanon: 1202. *. Mục tiêu của công tác Dân số năm
hợp với 1 biện pháp tránh thai A. Implanon có 3 thanh nang mềm, 2001 – 2010:
khác mỗi nang chứa 68mg A. ............. (Giảm tỷ lệ tăng dân số
B. Thao tác đơn giản, không mất Etonogestrel tự nhiên xuống còn 1,1%)
thời gian B. Implanon có 2 thanh nang mềm:
1 nang chứa 36mg
98
B. Nâng cao tuổi thọ trung bình lên B. Độ dài của tối thiểu 6 chu kỳ kinh B. Vòng tránh thai NuvaRing là dụng
71 tuổi trước cụ đặt trong buồng tử cung để
C. ............... (Tăng số năm đi học C. Độ dài của tối thiểu 9 chu kỳ kinh tránh thai và chỉ chứa progestin
lên 9 năm) trước C. Vòng tránh thai NuvaRing là dụng
D. Nâng cao chỉ số phát triển con D. Độ dài của tối thiểu 12 chu kỳ kinh cụ đeo ở cổ tay, chứa estrogen
người lên ˜ 0,7 - 0,75 trước và progesteron, khuếch tán qua
E. ................. (Tăng tỷ lệ người lao da vào cơ thể
động qua đào tạo lên 40%) 1206. **Chọn câu đúng về Mảng xốp ngừa D. Vòng tránh thai NuvaRing có
thai (contraceptive sponges): nhiều loại phụ thuộc nhà sản
1203. *. 6 đặc điểm của Việt Nam liên quan xuất
A. Mảng xốp ngừa thai được làm
đến vấn đề tăng dân số:
bằng bông gòn đặt trong âm đạo
1209. **Chọn câu đúng về sự khác biệt
E. Việt Nam đất chật người đông trước giao hợp có tác dụng thấm
giữa Tránh thai bằng Nova T380 và
F. .........(.Phân bố dân cư không hút tinh dịch.
NuvaRing:
đều) B. Mảng xốp ngừa thai được làm
G. .........(Diện tích đất canh tác/ bằng giấy thấm đặt trong âm đạo A. Nova T380 là dụng cụ tử cung
đầu người thấp) trước giao hợp có tác dụng thấm chứa 380mcg levonorgestrel,
H. ..........( Thu nhập quốc dân cho hút tinh dịch. NuvaRing là dụng cụ đặt trong
đầu người thấp) C. Mảng xốp ngừa thai được làm âm đạo chứa cả estrogen và
I. Việt Nam dư thừa sức lao động bằng polyurethane substance có progestin
J. Chất lượng môi trường sống đang chứa thuốc diệt tinh trùng, vừa B. Nova T380 là dụng cụ tránh
bị thoái hoá nghiêm trọng hút tinh dịch vào mảng xốp và thai đặt trong tử cung có
vừa diệt tinh trùng 380mm2 đồng và bạc
II. Câu hỏi mức độ hiểu
D. Tháo Mảng xốp ngừa thai ngay C. NuvaRing là dụng cụ tránh thai
1204. **. Nếu giảm nhanh tốc độ gia tăng sau giao hợp để tránh bị dị ứng đặt trong âm đạo chứa cả
dân số, hệ quả xấu nào sau đây có thể sẽ estrogen và progestin
1207. **Chọn câu đúng về Băng keo tránh D. Cả B,C đúng
xảy ra?
thai ( contraceptive patch ) thông dụng:
A. Không đủ lao động để khai khẩn
A. Được chỉ định rộng rãi hơn thuốc
1210. **So sánh việc dùng Băng keo tránh
đất hoang. thai (patch) và Thuốc tránh thai viên kết
tránh thai viên kết hợp
B. Thiếu lao động trẻ trong tương hợp:
B. Ít chống chỉ định và ít tác dụng
lai. phụ hơn thuốc tránh thai viên kết A. Sử dụng Thuốc tránh thai viên
C. Quân đội không đủ quân số để hợp kết hợp, nồng độ thuốc trong
bảo vệ đất nước. C. Không ảnh hưởng đến việc sinh cơ thể ổn định hơn
D. Phải bỏ ra một số vốn lớn để sữa B. Sử dụng Băng keo tránh thai
hạn chế sanh đẻ, không lợi bằng D. Mỗi chu kỳ kinh 28 ngày sử dụng (patch), nồng độ thuốc trong
3 băng keo tránh thai liên tục cơ thể ổn định hơn
đầu tư vào phát triển công
C. Nồng độ thuốc trong cơ thể ở
nghiệp. 1208. **Chọn câu đúng về Vòng tránh thai cả 2 loại ổn định như nhau.
- NuvaRing: D. Nồng độ thuốc trong cơ thể ở
1205. **Để có thể áp dụng phương pháp
tránh thai “ phương pháp tính ngày an toàn/ A. Vòng tránh thai NuvaRing chứa cả 2 loại giảm dần đều trong
Standard Days Method ” một cách có hiệu ethinyl estradiol (estrogen) + 24 giờ
quả, người sử dụng cần biết: etonogestrel (progestin) và chỉ
1211. **Thuốc cấy trong da để tránh thai
đặt ở âm đạo 3 tuần cho mỗi chu
A. Độ dài của tối thiểu 3 chu kỳ kinh không có cơ cơ chế tác dụng này:
kỳ kinh
trước
A. Tăng nhậy cảm với Gn-RH
99
B. Làm đặc dịch nhầy cổ tử cung C. 1 - 2% 1221. Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất
C. Làm thiểu sản niêm mạc D. 0,5 - 1% để chẩn đoán thai trong ổ bụng?
D. Ưc chế rụng trứng
A. Thử nghiệm thai dương tính
1212. **Thuốc cấy trong da để tránh thai 1216. Thai ngoài tử cung có tỷ lệ tử vong B. Ngôi thai bất thường
Norplant và Implanon không chống chỉ định cao nhất trong các nguyên nhân sản khoa ở C. Có cơn go tử cung sau khi cho
ở trường hợp bệnh nhân có kết quả xét 3 tháng đầu của thai kỳ, tỷ lệ này là: oxytocine
nghiệm này: D. X quang bụng nghiêng thấy cột
A. 9 -10%
sống lưng của mẹ nằm vắt qua
A. CA 15-3 > 80U/l B. . 8 - 9%
các phần thai
B. HDL- cholesterol > 0,9 mmol/L C. 4 -10%
C. SGOT/SGPT > 80U/L D. 5 -12% 1222. Khi bạn nghi ngờ một bệnh nhân bị
D. Glucose/ huyết > 9,0mmol/L thai ngoài tử cung, những xét nghiệm cận
1217. Vị trí giải phẫu thường gặp nhất của lâm sàng nào bạn sẽ chỉ định đầu tiên: bạn
1213. **Trường hợp nào không chống chỉ thai ngoài tử cung là:
chỉ định làm đầu tiên:
định với thuốc cấy tránh thai Norplant khi
A. Đoạn eo của vòi tử cung
có kết quả xét nghiệm: A. Siêu âm và chụp buồng tử cung
B. Đoạn bóng của vòi tử cung
B. Siêu âm và thử ß-HCG nước tiểu
A. Tuberculin và BK (+) C. Đoạn kẽ của vòi tử cung
C. Định lượng ß-HCG trong máu
B. HBsAg (+) D. Ở buồng trứng
D. Công thức máu và nội soi ổ bụng
C. HCG ( + )
1218. Yếu tố nào không là nguyên nhân E. Nội soi buồng tử cung
D. Cả A, B, C đều có chống chỉ
định của thai ngoài tử cung:
1223. Chọc dò túi cùng Douglas: (chọn 1
A. Tiền sử viêm vòi tử cung câu sai)
1214. 26**. Tại sao tuổi sinh đẻ phù hợp B. Vòi tử cung dài bất thường
nhất là 22 – 35: A. Chỉ giúp ta khẳng định chẩn đoán
C. . Các xơ dính do hậu quả phẫu
thai ngoài tử cung vỡ khi hút ra
A. ............(Là lứa tuổi phát triển thuật vùng bụng trước đó
có máu đen loãng, không đông
đầy đủ về thể chất, ổn định về D. Tiền sử sinh đẻ nhiều lần
B.. Nếu muốn truyền máu hoàn hồi
việc làm, có đủ kiến thức xã
1219. Yếu tố nào trong những yếu tố sau thì không nên chọc dò túi cùng
hội và gia đình)
đây không phải là nguy cơ của thai ngoài tử Douglas vì dễ gây nhiễm khuẩn
B. ...........(Tỷ lệ thai nghén bất
cung: C. Nếu hút không có máu thì chưa
thường thấp)
loại trừ được thai ngoài tử cung
A. Kích thích rụng trứng D Chọc dò túi cùng Douglas có mục
B. Tiền sử phẫu thuật vòi tử cung đích giải quyết tình trạng máu
C. Dùng thuốc tránh thai viên phối tràn ngập ổ bụng
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI hợp
D. Mang DCTC 1224. Thái độ xử trí đối với thai ngoài tử
DUNG cung chưa có biến chứng chảy máu trong ổ
THAI NGOÀI TỬ CUNG bụng ở tuyến xã là (chọn một câu đúng
1220. Phụ nữ nào sau đây dễ có nguy cơ nhất):
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại thai ngoài tử cung nhất:
A. Nếu bệnh nhân chưa có con thì
1215. Bạn hãy cho biết thai ngoài tử cung A. Đang sử dụng viên thuốc tránh nên theo dõi và điều trị dưỡng
chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm của thai thai thai bằng Progesterone
nghén: B. Có tiền sử viêm vòi tử cung B. Theo dõi sát, điều trị nội khoa, khi
C. Có tiền sử lạc nội mạc tử cung có biến chứng thì chuyển ngay
A. 3 - 5%
D. Có chu kỳ kinh không đều lên tuyến trên
B. 2 - 4%
100
C.. Tư vấn và chuyển ngay lên tuyến E. 4 - 4,5% A. Tắt kinh hoặc rối loạn kinh nguyệt
trên, nơi có khả năng phẫu thuật B. Đau bụng hạ vị âm ỉ, có thể đau
D. Cho thuốc giảm đau, cầm máu và 1228. Về tiên luợng thai ngoài tử cung, tỷ thành cơn
chuyển ngay lên tuyến trên để lệ có thai lại bình thường sau khi bị thai C. Bụng chướng, gõ đục vùng thấp
phẫu thuật ngoài tử cung là khoảng (chọn một câu D. Câu A và B đúng
đúng nhất):
1225. Về điều trị nội khoa thai ngoài tử 1234. Đối với chửa ngoài tử cung vỡ, câu
A. 20%
cung, chọn câu sai: nào sau đây không đúng:
B. 30%
A. Được chỉ định trong trường hợp C. 35% A. Có biểu hiện sốc điển hình hay
thai ngoài tử cung ít triệu chứng, D. 50% không điển hình phụ thuộc vào
ít tiến triển, chẩn đoán sớm, mức độ mất máu
B. . Thuốc thường được sử dụng 1229. Về tiên luợng thai ngoài tử cung, tỷ B. Có những cơn đau bụng hạ vị dữ
nhất để điều tri nội khoa thai lệ tái phát thai ngoài tử cung ở các lần có dội, đột ngột
ngoài tử cung là Methotrexate thai sau là khoảng: C. Sốt cao, môi khô, lưỡi bẩn
C. Có thể tránh được phẫu thuật, A. 40% D. Túi cùng sau phồng, động vào
bệnh nhân nhanh chóng phục B. 30% bệnh nhân đau chói
hồi khả năng sinh sản C. 20%
D. Đường kính khối thai ngoài tử 1235. Chẩn đoán chửa ngoài tử cung vỡ
D10%
cung đo trên siêu âm trên 4 cm dựa vào các dấu hiệu sau:
1230. Về tiên luợng thai ngoài tử cung, tỷ A. Chậm kinh hoặc rối loạn kinh
1226. Chọn một câu đúng nhất về thái độ lệ bị vô sinh sau khi được mổ thai ngoài tử nguyệt
xử trí thai ngoài tử cung thể tràn ngập máu cung là khoảng: B. Đau bụng hạ vị đột ngột, dữ dội,
ổ bụng ở tuyến xã:
A. 50% làm bệnh nhân choáng váng
A. . Chuyển bệnh đi bằng phương B. 40% hoặc ngất đi
tiện nhanh nhất đến nơi có khả C. 30% C. Toàn thân có biểu hiện tình trạng
năng phẫu thuật gần nhất D. 20% choáng
B. Chuyển bệnh đi bằng phương tiện D. Cả câu A, B và C đều đúng
nhanh nhất hoặc mời kíp phẫu 1231. Chọn câu đúng nhất trong định
thuật và hồi sức tuyến trên nghĩa chửa ngoài tử cung là trứng làm tổ và 1236. Phần lớn chửa ngoàI tử cung nằm ở
xuống xử trí phát triển ở: vị trí:
C. Khi di chuyển cần có cán bộ y tế A. Vòi trứng A. Đoạn kẽ.
đi hộ tống và có thuốc men hồi B. Ngoài buồng tử cung B. Đoạn eo.
sức đem theo. C. Ống cổ tử cung C. Đoạn bóng.
D. Vùa hồi sức chống choáng và D. Buồng trứng D. Buồng trứng
chuyển bệnh đi bằng phương
tiện nhanh nhất, có cán bộ y tế 1232. Những nguyên nhân nào sau đây có 1237. Khi đã chẩn đoán xác định là chửa
đi kèm. thể gây chửa ngoài tử cung: ngoài tử cung:

1227. Về tiên luợng thai ngoài tử cung, khi A. Tiền sử viêm nhiễm vòi trứng A. Nên mổ sớm
đã vỡ và ngập máu ổ bụng, tỷ lệ tử vong có B. Khối u phần phụ hoặc dị dạng B. Cắt bỏ toàn bộ khối chửa và
thể là (chọn một câu đúng nhất): bẩm sinh vòi trứng buồng trứng cùng bên
C. Những phẫu thuật trên vòi trứng C. Nếu bọc thai đã sảy qua loa vào ổ
A. 1 - 1,5% D. Tất cả những câu trên đều đúng bụng, có thể điều trị nội khoa
B. 1 - 2,5% D. Tiêm Metrothexate trực tiếp vào
C. 2 - 2,5% 1233. Chửa ngoài tử cung chưa vỡ có các khối thai ngoài
D. 3 - 3,5% triệu chứng sau:
101
1238. Chửa ngoài tử cung thể huyết tụ A. Viêm nhiễm vòi tử cung. 1248. Siêu âm hình ảnh có ý nghĩa nhất
thành nang: B. Sau phẫu thuật tái tạo vòi tử cung. trong chửa ngoài tử cung:
C. Vòi tử cung bị chèn ép bởi khối u
A. Chỉ cần điều trị nội khoa buồng trứng. A. Khối âm vang không đồng nhất
B. Dùng kháng sinh liều cao và phối D. Tử cung đôi. cạnh tử cung
hợp, bệnh sẽ khỏi B. Không có túi thai trong tử cung
C. Bệnh thường không nguy hiểm vì 1244. Triệu chứng sau không thường gặp C. Nang cạnh tử cung
khối máu tụ được ruột và mạc trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ: D. Dịch cùng đồ
nối bao vây lại
A. Chậm kinh, ra huyết. 1249. Khi mổ bảo tồn vòi trứng trong chửa
D. Phẫu thuật lấy khối thai và khối
B. Đau bụng âm ỉ, có khi trội thành ngoài tử cung phải theo dõi:
máu tụ
cơn ở hạ vị.
C. Thăm khám âm đạo thấy khối A. Lâm sàng
1239. Có chỉ định mổ bụng khi chọc dò túi
cạnh tử cung chạm vào rất đau. B. Siêu âm
cùng Douglas:
D. Chọc dò túi cùng Douglas có máu C.  hCG
A. Ra máu đen loãng không đông. loãng không đông. D. Giải phẫu bệnh
B. Ra máu đỏ loãng.
C. Ra máu đỏ đông. 1245. Phương pháp vừa có tác dụng chẩn
D. Ra dịch vàng chanh đoán vừa có tác dụng điều trị chửa ngoài tử
cung là:
1240. Trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ,
định lượng HCG 2 lần cách nhau 48 giờ sẽ A. Điều trị bằng hoá chất.
có kết quả: B. Dùng thuốc giảm đau và theo dõi.
C. Nạo niêm mạc tử cung.
A. Nồng độ HCG không thay đổi. D. Nội soi ổ bụng.
B. Nồng độ HCG tăng lên.
C. Nồng độ HCG giảm xuống. 1250. Nguyên nhân của chửa ngoài tử
D. Nồng độ hCG âm tính 1246. Một biện pháp tránh thai nào có cung là:
nguy cơ gây chửa ngoài tử cung:
1241. Chọn câu sai. Chửa ngoài tử cung là A. Viêm nhiễm vòi Đ/S
trứng làm tổ ở: A. Bao cao su
tử cung
B. Đặt vòng tránh thai
A. Niêm mạc tử cung C. Triệt sản B. Vòi tử cung cứng Đ/S
B. 1/3 ngoài vòi trứng D. Thuốc tránh thai phối hợp giảm nhu động
C. Bóng và loa vòi trứng C. Viêm niêm mạc Đ/S
D. Eo và kẽ vòi trứng 1247. Khám lâm sàng, trịêu chứng nghi tử cung
ngờ chửa ngoài tử cung là:
1242. Chọn câu sai về hướng xử trí chửa D. U ở ngoài chèn Đ/S
ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang là: A. Tử cung nhỏ hơn tuổi thai, khối vào vòi tử cung
cạnh tử cung di động, không E. Viêm cổ tử cung Đ/S
A. Mổ sớm để tránh vỡ thứ phát đau.
B. Điều trị nội khoa B. Tử cung nhỏ hơn tuổi t hai, không
C. Mổ lấy khối huyết tụ và khối thai rõ khối cạnh tử cung.
D.Mổ lấu khối huyếtt tụ và khâu ép C. Tử cung mềm, khối cạnh tử cung
kín ấn đau 1251. Triệu chứng của chửa ngoài tử cung
D. Tử cung mềm, sờ thấy khối cạnh hình thái chưa vỡ là:
1243. Nguyên nhân không gây ra chửa tử cung, chắc, không đau
A. Đau bụng dữ dội Đ/S
ngoài tử cung:

102
kinh nguyệt nối lớn)..... bao bọc lại tạo thành khối huyết
B. Có cảm ứng phúc Đ/S B. Không ra huyết Đ/S tụ.
mạc hoặc phản đen âm đạo II. Câu hỏi mức độ hiểu
ứng thành bụng C. Toàn thân có biểu Đ/S
C. Thăm âm đạo: Đ/S hiện thiếu máu 1257. Chọn câu đúng nhất về vị trí làm tổ
cạnh tử cung của trứng theo thứ tự tỷ lệ từ cao đến thấp:
D. Thăm âm đạo Đ/S
thấy khối mềm, thấy khối u ở một A. Vòi tử cung, ống CTC, Buồng
ranh giới không bên hố chậu ranh trứng,ổ bụng
rõ ấn đau giới không rõ ấn B. Vòi tử cung, ổ bụng, Buồng trứng,
D. Siêu âm: trong Đ/S đau dính với tử ống CTC
buồng tử cung cung thành một C. Vòi tử cung, Buồng trứng, ống
không có túi khối CTC, ổ bụng
ối,bên cạnh có D. Vòi tử cung, Buồng trứng, ổ bụng,
E. Chọc dò Douglas Đ/S
khối âm vang ốngCTC
có máu đen
không đồng nhất 1258. Nếu chửa ở vòi tử cung, trứng có
E. Xét nghiệm HCG Đ/S 1254. Triệu chứng của chửa trong ổ bụng thể làm tổ ở 4 vị trí khác nhau. Chọn một
dương tính là: câu đúng nhất về vị trí làm tổ của trứng
A. Không đau bụng Đ/S theo thứ tự hay gặp nhất cho đến ít gặp
1252. Triệu chứng của chửa ngoài tử cung nhất:
vỡ là: B. Có biểu hiện bán Đ/S
tắc ruột A. Đoạn bóng, Đoạn loa vòi, Đoạn
A. Ra huyết đen ít Đ/S C. Hình thể tử cung Đ/S kẽ, Đoạn eo,
một đường âm bình thường B. Đoạn bóng, Đoạn loa vòi, Đoạn
đạo eo, Đoạn kẽ
D. Sờ nắn thấy y hai Đ/S
B. Bụng căng Đ/S C. Đoạn bóng, Đoạn kẽ, Đoạn eo,
ngay dưới da Đoạn loa vòi,
chướng có cảm bụng
ứng phúc mạc D. Đoạn bóng, Đoạn eo, Đoạn loa
E. Thăm âm đạo tử Đ/S vòi, Đoạn kẽ
hoặc phản ứng
cung tương xứng
thành bụng
với tuổi thai
C. Gõ trong toàn ổ Đ/S 1259. Tỷ lệ làm tổ lạc chỗ của thai lần lượt
bụng là:
D. Chọc dò Douglas Đ/S A. Đoạn bóng là 65%, Đoạn eo là
có máu loãng 15%
không đông B. Đoạn bóng là 55%, Đoạn eo là
E. Thăm âm đạo tử Đ/S 25%
cung ít di động C. Đoạn bóng là 25%, Đoạn eo là
không đau 1255. Định nghĩa thai ngoài tử cung: Thai 55%
ngoài tử cung là trường hợp trứng được D. Đoạn bóng là 70%, Đoạn eo là
1253. Triệu chứng của chửa ngoài tử cung thụ tinh, làm tổ và phát triển ở...(ngoài buồng 10%
thể huyết tụ là: tử cung)...
A. Không có chậm Đ/S 1256. Huyết tụ thành nang là chửa ngoài
kinh hoặc rối loạn tử cung rỉ máu ít một, được ...(ruột và mạc

103
1260. Trường hợp nghi ngờ thai ngoài tử 1264. Một xét nghiệm nào sau đây không C. 12,85%.
cung chưa vỡ mà khám lâm sàng chưa phát được chỉ định khi theo dõi điều trị nội khoa D. 0,85%.
hiện bất thường, nên làm gì tiếp theo: thai ngoài tử cung:
1268. Các biện pháp sau đều góp phần
A. Hẹn bệnh nhân 15 ngày sau tới A. Công thức máu làm giảm tỷ lệ thai ngoài tử cung. Chọn câu
khám lại B. Định lượng nồng độ Estrogène sai.
B. Nạo sinh thiết buồng tử cung trong máu
A. Hạn chế các trường hợp phải nạo
C. Định lượng Beta- HCG và siêu C. Siêu âm
phá thai
âm vùng tiểu khung D. Định lượng ß - HCG trong máu
B. Phòng ngừa viêm nhiễm sinh dục
D. Mổ thăm dò ngay
1265. Các xét nghiệm nào sau đây được C. Khám thai sớm ngay những ngày
1261. Triệu chứng sớm của thai ngoài tử chỉ định khi theo dõi điều trị nội khoa thai đầu chậm kinh để có thể kịp
cung là: ngoài tử cung. Chọn một câu đúng nhất: thời phát hiện các tai biến sớm
của thai nghén, trong đó có chửa
A. B. Rong huyết A. Siêu âm ,công thức máu ,giải ngoài tử cung
B. Ngập máu ổ bụng phẫu bệnh lý D. Ăn uống đủ chất dinh dưỡng
C. Đau dữ dội vùng hạ vị B. Siêu âm, định lượng nồng độ trong khi mang thai
D. Nghén ít hơn bình thường Estrogene trong máu, công thức
máu 1269. Xử trí chửa ngoài tử cung tại tuyến
1262. Nếu chửa ở vòi trứng đã vỡ, cách C. Siêu âm, định lượng ß - hCG xã:
xử trí thường nhất là: và/hoặc nồng độ progesteron /
A. Nếu nghi ngờ chửa ngoài tử cung
A. Mổ kẹp cắt vòi trứng bên có khối máu
chưa vỡ, cần theo dõi thêm,
chửa đến sát góc tử cung và lau D. Siêu âm, Định lượng nồng độ
không nên vội vàng chuyển
sạch ổ bụng Progesteron và Estrogène trong
tuyến chuyên khoa
B. Mổ kẹp cắt phần phụ (vòi trứng + máu
B. Chửa ngoài tử cung vỡ, huyết áp
buồng trứng) bên có thai làm tổ tụt cần chuyển tuyến trên càng
1266. Chọn câu đúng nhất về thái độ xử trí
C. Lấy hết tổ chức rau thai ở vòi tử nhanh càng tốt
thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang:
cung rồi khâu cầm máu C. Chửa ngoài tử cung vỡ, cần giải
D. Rạch bờ tự do vòi tử cung, hút A. Cắt phần phụ bên có khối máu tụ thích cho gia đình kết hợp
hoặc lấy khối chửa và cầm máu B. Lúc mổ phải tìm cách vào ổ máu chuyển tuyến trên
tụ, nhẹ nhàng bóc tách lấy hết D. Chửa ngoài tử cung vỡ, hồi sức
khối máu tụ ở trong,tìm thấy vòi chống choáng và chuyển tuyến
1263. Tiên lượng của thai ngoài tử cung, tử cung bị vỡ thì kẹp cắt, lau
chọn câu đúng nhất sau đây: trên có nhân viên y tế đi kèm
bụng.
A. Tỷ lệ tử vong chung lên đến 10% C. Nên đổ kháng sinh vào ổ bụng để 1270. Sử dụng đơn độc nội tiết nào sau
B. Tỷ lệ tái phát thai ngoài tử cung tránh nhiễm trùng đây có thể làm tăng nguy cơ chửa ngoài tử
khoảng 30% D. Khi mổ nên dẫn lưu ổ bụng. cung:
C. Chỉ có khoảng 10% trường hợp là
1267. Thai trong ổ bụng phát triển lớn hơn A. Estrogen.
có thể có thai bình thường trở lại B. Progesteron.
7 tháng có thể chờ đợi và mổ khi thai
sau khi đã mổ thai ngoài tử cung
khoảng 36-38 tuần, sản phụ phải được nhập C. Androgen.
D. Tỷ lệ vô sinh sau mổ thai ngoài tử
viện và theo dõi nghiêm ngặt. Thái độ xử trí D. Growth hormone
cung vào khoảng 50%
nên ưu tiên cứu mẹ trước vì tỷ lệ tử vong
mẹ cao tới:
1271. Hướng xử trí chửa ngoài tử cung vỡ
tràn ngập máu ổ bụng là:
A. 15,85%.
A. Mổ ngay không trì hoãn
B. 14,85%.
104
B. Hồi sức tích cực bằng dịch, máu D. Mổ nội soi hoặc mở bụng đều ngoài tử cung vỡ tại
C. Mổ song song với hồi sức tích được. tuyến chuyên khoa:
cực mổ ngay vừa mổ vừa
D. Soi ổ bụng chẩn đoán xác định rồi 1277. Điều trị bảo tồn thai ngoài tử cung ở hồi sức tích cực
mới mổ vòi tử cung nghĩa là:
A. Nội soi lấy khối thai ngoài tử cung. 1283. Nghiên cứu dịch tễ học cho thấy tỷ
1272. Triệu chứng nào gợi ý đến chửa B. Điều trị nội khoa bằng MTX. lệ thai ngoài tử cung những năm gần đây
ngoài tử cung:
C. Nội soi lấy khối thai ngoài tử cung tăng có liên quan với:
A. Chậm kinh, nghén nhiều, mệt mỏi và điều trị MTX.
B. Chậm kinh, đau bụng, sốt D. A, B, C đều đúng. ...(Các bệnh lây truyền qua đường
C. Chậm kinh, ra máu, đau bụng tình dục)....
D. Rong kinh, đau bụng 1278. Thai ngoài tử cung ở đoạn vòi đã ....(Nạo phá thai, sử dụng các biện
vỡ, cách xử trí thường gặp nhất là: pháp tránh thai: Đặt vòng, dùng
1273. Khi chậm kinh 2 tuần, đau bụng, ra thuốc tránh thai)...
A. Kẹp cắt vòi tử cung bên có bọc
máu, tử cung kích thước bình thường phải ...(Kích thích rụng trứng)...
thai đến sát góc tử cung.
nghĩ tới:
B. Mổ kẹp cắt hai phần phụ. 1284. Hãy kể 3 triệu trứng cơ năng của
A. U nang buồng trứng và thai C. Mổ kẹp cắt phần phụ bên có thai chửa ngoài tử cung chưa vỡ là:
B. U xơ tử cung + thai nghén làm tổ.
C. Chửa ngoài tử cung D. Lấy sạch tổ chức rau thai ở vòi ....(Chậm kinh).........
D. Chửa trứng trứng rồi khâu cầm máu. ........(Ra huyết).......
.....(Đau bụng).........
1274. Sau nạo sinh thiết nội mạc tử cung 1279. Trường hợp
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
ở thai ngoài tử cung, mẫu mô được cho vào thai ngoài tử cung
dung dịch nước muối sinh lý sẽ: vỡ, ngập máu ổ 1285. Xử trí nào không nên làm trong
A. . Chìm xuống nếu là rau. bụng, có choáng cần trường hợp thai trong ổ bụng:
B. Chìm xuống nếu là màng rụng. phải hồi sức tích Đ/S A. Nếu thai chết, phải mổ lấy thai
C. Nằm lơ lửng trong dung dịch. cực chống choáng
sớm, tránh biến chứng rối loạn
D. Nổi lên trên nếu là rau. cho đến khi bệnh
đông máu cho mẹ.
nhân ổn định mới
B. Nếu thai còn sống dưới 7 tháng,
1275. Siêu âm nếu thấy túi thai và tim thai mổ giải quyết chờ đợi và mổ khi thai khoảng
nằm cạnh tử cung hướng xử trí tiếp theo là: nguyên nhân 36-38 tuần
A. Định lượng progesterone. C. Có thể thúc đẩy quá trình tự huỷ
B Định lượng hCG 1280. Mọi trường của nhau còn sót lại sau mổ
C. Điều trị nội khoa bằng MTX hợp được chẩn bằng Métrothexate
D.Nội soi ổ bụng ngay đoán là thai ngoài tử Đ/S D. Không nên bóc hết nhau ra khi
cung cần phải mổ mổ vì có thể gây chảy máu nhiều
1276. Thai ngoài tử cung vỡ có dấu hiệu cấp cứu ngay
xuất huyết nội, Mạch 100l/ph, Huyết áp 1286. Triệu chứng của chửa ngoài tử cung
80/50mmHg. Xử trí nên: thể huyết tụ thành nang:
1281. Sau mổ chửa
A. Mổ bụng . ngoài tử cung, không A. Do vòi trứng bị rạn nứt hoặc bọc
B. Truyền máu hồi sức sau đó nội Đ/S thai bị sẩy bong dần gây chảy
còn khả năng bị chửa
soi. ngoài tử cung tái phát máu ồ ạt vào ổ bụng
C. Nâng thể trạng đồng thời mở B. Thể trạng mệt mỏi, gầy sút, sốt
bụng cấp cứu. Đ/S nhẹ, niêm mạc hơi nhợt
1282. Xử trí chửa
105
C. Thăm âm đạo thấy có khối tròn, 1290. Thai chết lưu trong tử cung là: D. Định lượng fibinogene máu
căng, ranh giới rõ di động dễ
dàng A. Thai bị chết trong quí I của thai kỳ 1296. Dấu hiệu Spalding một là dấu hiệu:
D. Đau tức vùng hạ vị kèm theo dấu B. Thai bị chết khi có cân nặng trên A. Viền sáng quanh hộp sọ do bong
hiệu chèn ép như: táo bón, đái 2500g da đầu
khó C. Thai bị chết và lưu lại trong tử B. Viền sáng quanh thai do bong da
cung trên 48 giờ toàn thân
1287. Nếu nghi ngờ thai ngoài tử cung,
D. Thai bị chết khi chuyển dạ C. Hình ảnh chồng xương sọ
sau khi xét nghiệm -hCG 2000mIU/ml, siêu
D. Cột sống gấp khúc, các đốt sống
âm đầu dò âm đạo không có túi thai trong 1291. Thai dưới 12 tuần bị chết lưu có chồng nhau
tử cung, theo dõi -hCG không thay đổi, biểu hiện:
hướng xử trí tiếp là: 1297. Đối với các trường hợp thai chết
A. Ra máu đỏ ở âm đạo tuổi thai> 20 tuần thì triệu chứng lâm sàng
A. Nội soi ổ bụng.
B. hCG trong nước tiểu dương tính nào là ít gặp nhất:
B. Mổ thăm dò.
C. Nạo sinh thiết buồng tử cung gửi C. Tử cung nhỏ A. Không có cử động của thai
GPBL. D. Siêu âm thấy hình ảnh túi ối rỗng B. Bụng nhỏ dần
D. Chờ khi có triệu chứng rõ thai C. Ra huyết âm đạo
ngoài tử cung vỡ thì mổ cấp 1292. Xét nghiệm hCG trong nước tiểu âm D. Các bệnh lý kèm theo hoặc triệu
cứu. tính sau khi thai chết một thời gian khoảng: chứng nghén giảm
A. 1 tuần
B. 2 tuần
1298. Loại đầu ối nào sau đây đặc trưng
cho thai lưu?
C. 3 tuần
D. 4 tuần A. Đầu ối phồng
TS Cường, TS Nguyệt, Ts Nha B. Đầu ối dẹt
1293. Các nguyên nhân nào sau đây có C. Đầu ối hình quả lê
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG thể gây thai chết lưu, ngoại trừ? D. Không hình thành đầu ối
THAI CHẾT LƯU TRONG TỬ CUNG A. Thai già tháng
B. Dây rốn bị thắt nút
1299. Về nguyên tắc, biến chứng rối loạn
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại đông máu xảy ra sau khi thai chết:
C. Thai ngoài tử cung
1288. Nguyên nhân nào sau đây thường D. Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và A. Ngay sau khi thai chết
gây thai chết lưu? con B. Sau 2 tuần
C. Sau 4 - 6 tuần
A. Thai già tháng. 1294. Không thể chẩn đoán thai chết lưu D. Xảy ra sau nạo, sau sẩy
B. Tăng huyết áp trong thai kỳ. dựa vào xét nghiệm nào dưới đây:
C. Tiểu đường. A. Siêu âm
1300. Trong thai chết lưu CIVD là tình
trạng:
D. Tất cả các câu trên đều đúng. B. hCG
C. X quang A. . Tiêu sợi huyết thứ phát
1289. Rối loạn đông máu trong thai chết D. Xét nghiệm đông cầm máu B. Đông máu rải rác tại các cơ quan
lưu chủ yếu là do: C. Đông máu rải rác trong lòng mạch
1295. Xét nghiệm nào có giá trị để chẩn D. Đông máu rải rác trong lòng mạch
A. Giảm thromboplastine. đoán thai chết lưu: và tiêu sợi huyết
B. Giảm fibrinogene.
A. Siêu âm
C. Giảm fibrinolysine. 1301. Thai chết lưu thường gặp trong
B. hCG
D. Giảm yếu tố VIII. những trường hợp:
C. X Quang

106
A. Mẹ mắc các bệnh lý mạn tính 1305. Hướng xử trí thai chết lưu trong tử B. Dấu hiệu Spalding
B. Mẹ bị nhiễm khuẩn cấp tính cung là: C. Dấu hiệu vòng sáng quanh xương
C. Mẹ có tiền sử đẻ nhiều lần sọ thai trên X quang
D. Cả câu A và B đúng A. Dùng Estrogen. D. Có dấu hiệu hình tổ ong trong
B. Nong nạo như thai bình thường. buồng tử cung
1302. Đối với thai chết lưu dưới 8 tuần, tất C. Truyền Oxytocin.
cả các triệu chứng sau đều đúng, NGOẠI D. Căn cứ vào kết quả sinh sợi huyết 1311. Xét nghiệm nào sau đây là quan
TRỪ: và tuổi thai để có thái độ xử trí trọng nhất để tìm tình trạng rối loạn đông
đúng. máu trong thai chết lưu:
A. Ra máu âm đạo đỏ thẫm, dai
dẳng, liên tục 1306. Thai chết lưu cần chẩn đoán phân A. Số lượng hồng cầu và Hct
B. Khối lượng tử cung có thể bình biệt với các bệnh sau, NGOẠI TRỪ: B. Thời gian máu chảy và máu đông
thường C. Số lượng và độ tập trung tiểu cầu
C. Siêu âm chưa có âm vang thai A. Đa thai. D. Fibrinogen
D. Định lượng .hCG sau 48 giờ B. Sảy thai.
tăng gấp hai lần C. Chửa ngoài tử cung. 1312. Sau đẻ thai lưu cần phải kiểm soát
D. Chửa trứng. tử cung vì:
1303. Thai chết lưu dưới 20 tuần, không
có triệu chứng sau: 1307. Dấu hiệu KHÔNG có giá trị chẩn A. Sót rau
đoán thai chết lưu trên 20 tuần là: B. Để vét sạch máu trong tử cung
A. Ra máu âm đạo đỏ thẫm, không C. Loại trừ rách cổ tử cung
đông A. Tiết sữa non. D. Làm hạn chế đờ tử cung sau đẻ
B. Thỉnh thoảng thấy đau bụng B. Soi ối thấy nước ối đỏ nâu.
C. Không thấy thai máy C. Chụp X quang thấy có dấu hiệu 1313. Rối loạn đông máu trong thai chết
D. Bụng không to lên hoặc bé đi chồng khớp sọ. lưu là do:
D. Siêu âm không thấy cử động thai
A. Giảm Thromboplastine
1304. Chẩn đoán xác định thai chết lưu và hoạt động tim thai.
B. Giảm Fibrinogene
trên 20 tuần dựa vào các dấu hiệu sau:
1308. Thai chết lưu có thể gây biến C. Giảm Fibinolysine
A. Không thấy thai cử động, hai vú chứng: D. Tăng Fibrinogene
tiết sữa non, tử cung mềm,
A. Sản giật. Đ/S
không thấy rõ các phần thai và 1314. Thai chết lưu
to hơn tuổi thai B. Rau bong non.
trong tử cung có thể
B. Không thấy thai cử động, hai vú C. Rau tiền đạo.
D. Rối loạn đông máu. gây rối loạn đông
tiết sữa non, tử cung mềm, máu
không thấy rõ các phần thai và .
nhỏ hơn tuổi thai Đ/S
1309. Trong những tháng cuối thai kỳ, dấu 1315. Thai chết lưu
C. Không thấy thai cử động, hai vú hiệu sớm nhất của thai chết lưu: là thai chết khi có
tiết sữa non, tử cung mềm,
A. Sản phụ thấy tiết sữa non cân nặng từ 1000g
không thấy rõ các phần thai,
không nghe được tim thai bằng B. Sản phụ không thấy thai máy trở lên
ống nghe thường C. Định lượng HCG âm tính Đ/S
D. Không thấy thai cử động, hai vú D. Xquang thấy dấu hiệu Spalding 1316. Nhiều trường
tiết sữa non, tử cung mềm, hợp thai chết không
không thấy rõ các phần thai
1310. Dấu hiệu cận lâm sàng nào không tìm được nguyên
phải của thai chết lưu:
không nghe được tim thai bằng nhân
ống nghe thường, siêu âm không A. Dấu hiệu bóng hơi ở các mạch
thấy tim thai máu lớn của thai
107
Đ/S tháng thứ 3 hay 4 thì D. Phù gai rau Đ/S
1317. Tử cung dị bị úng mục. E. Rau bong non. Đ/S
dạng không làm tăng
nguy cơ thai chết Đ/S
1325. Thai chết lưu
lưu
bị nhiễm khuẩn sẽ
1331. Trong thai Đ/S
Đ/S dẫn đến thối rữa
1318. Hầu hết các chết lưu, khi ối còn
bệnh lý của người Đ/S là vô khuẩn
1326. Thai chết lưu,
mẹ đều làm tăng
tử cung không bé
nguy cơ thai chết 1332. Thai chết lưu Đ/S
hơn so với tuổi thai
lưu thường diễn ra từ từ
Đ/S không có dấu hiệu
Đ/S 1327. Ra máu âm
1319. Trong trường báo trước
đạo tự nhiên, ít một,
hợp thai dưới 20
không đau bụng,
tuần bị chết lưu, siêu 1333. Xét nghiệm Đ/S
máu đỏ xẫm hay nâu
âm không có giá trị sinh sợi huyết có giá
đen là dấu hiệu phổ
cho chẩn đoán sớm trị chẩn đoán thai
biến của thai dưới 20
và chính xác. chết lưu
tuần bị chết lưu.
Đ/S
1320. Phụ nữ trên Đ/S
1328. Siêu âm là 1334. Hãy kể 2 nguy cơ lớn cho người phụ
40 tuổi có thai thì nữ khi bị thai chết lưu:
một thăm dò ít có giá
nguy cơ bị thai chết
trị chẩn đoán thai .....(Rối loạn đông máu)....
lưu cao gấp 5 lần so
chết lưu
với nhóm phụ nữ trẻ. ......(Nhiễm khuẩn)......
Đ/S 1329. Nguyên nhân của thai chết lưu về 1335. Hiện nay, loại thuốc thường được
1321. Tiền sản giật phía thai có thể do:
nặng hay nhẹ không dùng để tống thai trong thai chết lưu là
A. Ngôi thế bất Đ/S ..(Misoprostol) ...
làm tăng nguy cơ
thai bị chết lưu. thường. 1336. Trong thai chết lưu, khoảng......(90)...
Đ/S B. Thai dị dạng. Đ/S % là chuyển dạ tự nhiên, thai sẽ bị tống ra
1322. Dinh dưỡng C. Bất đồng nhóm Đ/S sau khi chết 2-3 tuần
kém, lao động vất vả, máu giữa mẹ và II. Câu hỏi mức độ hiểu
đời sống khó khăn thai.
không phải là các D. Thai già tháng. Đ/S 1337. Thai lưu KHÔNG được tống xuất ra
yếu tố thuận lợi cho ngay là do?
thai chết lưu. 1330. Nguyên nhân của thai chết lưu về A. Cổ tử cung chưa được chín mùi
Đ/S phía phần phụ của thai có thể do:
do thiếu prostaglandin.
1323. Trong tuần lễ A. Dây rau thắt nút Đ/S B. Do thiếu receptor tiếp nhận
đầu tiên của thai kỳ,
nếu thai bị chết có B. Rau bám đáy tử Đ/S oxytocin.
thể tiêu đi hoàn toàn. cung C. Thai chết tiết ra chất làm giãn cơ
C. Bánh rau thoái Đ/S trơn.
Đ/S hoá, xơ hoá
1324. Thai chết vào D. Nguyên nhân chưa rõ.

108
1338. Thai chết lưu dưới 12 tuần có hình 1343. Các sản phẩm thoái hoá trong tổ D. Thai 4- 5 tháng
ảnh siêu âm thường gặp nào? chức thai chết ồ ạt tràn vào tuần hoàn
người mẹ làm gây rối loạn quá trình đông
1348. Chỉ định cắt tử cung bán phần khi
A. Túi thai không chứa phôi hay có có biến chứng:
máu cấp tính khi:
phôi nhưng không có tim phôi. A. Chảy máu do rối loạn đông máu
B. Thai bị gập lại. A.. Sau khi thai chết khoảng 4 tuần
B. Chảy máu do đờ tử cung
B. Khi tử cung có cơn co hoặc khi có
C. Dấu hiệu chồng khớp sọ. C. Chảy máu nhiều do các nguy cơ
can thiệp vào buồng tử cung
D. Chiều dài phôi nhỏ hơn tuổi thai. trên, điều trị nội khoa có đáp ứng
C. Sau khi can thiệp vài giờ
D. Chảy máu nhiều, điều trị nội khoa
1339. Đặc điểm KHÔNG thường gặp của D. Bất cứ thời điểm nào cũng đều
không đáp ứng
cuộc chuyển dạ thai chết trong tử cung: xảy ra
1344. Khi chẩn đoán thai chết lưu, triệu 1349. Hình ảnh thai chết lưu trên 20 tuần ở
A. Cơn co tử cung thường yếu. trên phim Xquang có:
chứng nào sau đây là đáng chú ý nhất:
B. Hiện tượng mở cổ tử cung chậm
A. Dấu hiệu Piszkacsek
do màng ối mất tính căng. A. Tử cung chậm lớn so với tuổi thai
B. Dấu hiệu Noble
C. Dễ có ngôi bất thường. B. Khó xác định được phần thai
C. Dấu hiệu Spanding
C. Tử cung nhỏ đi so với những lần
D. Dễ gây chấn thương cho đường D. Dấu hiệu Bandl- Frommel
khám trước
sinh dục .
D. Mật độ tử cung mềm, tử cung 1350. Chuyển dạ đẻ đối với thai chết lưu
không tương ứng với tuổi thai, thường có đặc điểm:
1340. Nhiễm khuẩn trong thai chết lưu: 1345. Tìm một câu sai trong đặc điểm A. Đầu ối dẹt
A. Không bao giờ gặp chuyển dạ của thai chết lưu: B. Ngối thai bình chỉnh tốt
C. Chuyển dạ kéo dài
B. Luôn luôn xảy ra trong mọi trường A. Cơn co tử cung kém hiệu quả
D. Có nguy cơ gây vỡ tử cung
hợp B. Cổ tử cung mở chậm
C. Chỉ gặp trong trường hợp thai non C. Dễ gây sang chấn đường sinh 1351. Câu nào sau đây không đúng đối
tháng dục của sản phụ vì đẻ nhanh với thai chết lưu:
D. Dễ chảy máu sau sinh do rối loạn
D. Gặp trong trường hợp ối vỡ lâu A. Có thể gây rối loạn đông máu
đông chảy máu
B. Gây tâm lý hoang mang lo lắng
1341. Thai lưu 7 tháng sau đẻ, khám thấy 1346. Thuốc không thường được sử dụng cho bà mẹ
da phần chi dưới của thai đã bị lột, xác định
để chống rối loạn đông máu trong thai lưu C. Cuộc đẻ thường tiến triển nhanh
khoảng thời gian thai chết:
là: vì thai dễ sổ
A. 3 ngày D. Thường phải chủ động kiểm soát
A. Fibrinogen
B. 4 ngày tử cung sau đẻ vì dễ sót rau
B. Máu tươi toàn phần
C. 6 ngày
C. E.A.C 1352. Đối với thai chết lưu trên 4 tháng, có
D. 8 ngày
D. Heparin thể gây sảy thai bằng Prostaglandin E1 đặt
1342. Trên siêu âm, dấu hiệu nào sau đây 1347. Chỉ định nong cổ tử cung, nạo thai âm đạo (hoặc ngậm):
là quan trọng nhất để khẳng định thai chết
lưu được áp dụng cho trường hợp: A. Ở tất cả các nhà hộ sinh
lưu:
B. Ở những cơ sở có bác sỹ chuyên
A. Kích thước tử cung bé hơn tử
A. Không có cử động của thai khoa sản
cung có thai dưới 3 tháng
B. Không thấy hoạt động của tim thai C. Ở những tuyến chuyên khoa có
B. Thể tích tử cung bé hơn tử cung
C. Dấu hiệu trứng trống cơ sở phẫu thuật
có thai dưới 2 tháng
D. Dấu hiệu Spalding D. Ở những nơi có chuyên khoa sản
C. Thai dưới 3 tháng
109
1353. Việc nào sau đây không nên làm đối B. Thai già tháng chết
với thai chết lưu tại y tế tuyến cơ sở: C. Dây rốn thắt nút
D. Rau có vôi hóa Đ/S
A. Cần làm thủ thuật cho thai ra càng
1363. Trong thai
sớm càng tốt 1358. Nguyên nhân thai chết mà không bị chết lưu, khi xét
B. Nếu có biến chứng băng huyết tống xuất ra ngay là: nghiệm chức năng
cần hồi sức tích cực, gọi cấp đông máu bình
A. Rau còn tiết ra progesterone một thường sẽ không
cứu tuyến chuyên khoa, nếu thai
thời gian sau khi thai chết xảy ra biến chứng
nhỏ dưới 20 tuần phải nạo gắp
B. Thai chết khi cơ tử cung chưa tiếp chảy máu do RLĐM
thai càng nhanh càng tốt, sau
nhận Oxytocin nội sinh nữa.
nạo dùng Oxytocin để co hồi tử
C. Thai chết tiết ra một yếu tố làm cơ
cung
tử cung không đối với Đ/S
C. Nếu có nhiễm khuẩn phải chuyển 1364. Để tống thai,
Prostaglandine
tuyến chuyên khoa càng nhanh tất cả các trường
D. Do tình trạng bệnh lý của mẹ
càng tốt hợp thai chết lưu
khiến cơ tử cung co không đủ
D. Giải thích cho người nhà bệnh đều được đặt túi
mạnh
nhân về tình trạng nặng của cùng sau
bệnh nhân nếu có biến chứng 1359. Khi nói về tiến triển của thai chết Misoprostol 200mcg
lưu, điều nào sau đây SAI: 4 giờ/ lần
1354. Triệu chứng lâm sàngcó giá trị nhất
để chẩn đoán thai chết lưu trên 20 tuần là: A. Nếu thai nhỏ, phôi sẽ tiêu đi
1365. Mọi trường Đ/S
B. Nếu vỡ ối, nguy cơ nhiễm trùng ối
A. Thai không đạp. hợp thai chết lưu
sẽ cao hơn so với thai còn sống
B. Ra huyết đen âm đạo. đều phải điều trị nội
C. Nếu thai lưu lâu ngày thai sẽ bị
C. Đo chiều cao tử cung nhỏ hơn
úng mục, da bong, não thoái hóa khoa trước khi đình
tuổi thai.
nước chỉ thai nghén
D. Không nghe thấy tim thai.
D. Luôn bị băng huyết sau sanh do
rối loạn đông máu. 1366. Khi xử trí thai chết lưu, ngừng đặt
1355. Trong trường hợp nào sau đây, thai Đ/S misoprostol nếu trương lực cơ tử cung
chết lưu vẫn phải mổ lấy thai: 1360. Thai chết lưu tăng, cơn co tử cung ...(Cường tính)...
trong tử cung luôn
A. Não úng thủy 1367. Dấu hiệu Spanding trong chụp X
B. Rau tiền đạo trung tâm luôn bị nhiễm khuẩn
quang chẩn đoán thai chết lưu là:
C. Ngôi ngang Đ/S
D. Thai già tháng con to 1361. Thai chết lưu A. ..(Chồng khớp sọ.)....
là vô khuẩn, mặc dù
1356. Nguyên nhân thai chết lưu từ phía B. ….(Cột sống gấp khúc)......
thai chết và lưu lại
thai. NGOẠI TRỪ: trong tử cung C. Viền sáng da đầu.
A. Rối loạn nhiễm sắc thể Đ/S 1368. Bốn hình thái giải phẫu bệnh của
B. Thai dị dạng 1362. Trong thai thai chết lưu là:
C. Đa thai hoặc thai già tháng chết lưu,do biến
D. Thai non tháng chứng nhiễm khuẩn A. Thai bị tiêu.
diễn tiến rất nhanh
1357. Nguyên nhân sau đây không gây B. ...(Thai teo đét.)....
nên cần tống thai
thai chết lưu: C. ...(Thai ủng mục)......
ngay sau khi đã có
A. Nhiễm Toxoplasma chẩn đoán là thai D. ...(Thai thối rữa)......
110
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng A. Bấm ối để kết thúc chuyển dạ
B. Bấm ối, sau đó chuyền Oxytocin
1369. Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG có giá để kết thúc chuyển dạ nhanh
trị giúp chẩn đoán thai chết lưu: C. Duy trì màng ối, tránh gây vỡ ối TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
A. Nặn ngực thấy chảy sữa non. để tránh sa dây rốn
D. Duy trì màng ối, tránh gây vỡ ối DUNG SẨY THAI
B. X quang thấy có dấu hiệu chồng
để tránh nhiễm khuẩn nặng sau I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
sọ.
khi ối vỡ
C. X quang thấy có bóng hơi dưới da 1376. Tất cả những câu sau đây về sẩy
đầu thai nhi. 1373. Trong trường hợp thai chết lưu có thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
D. Siêu âm không thấy cử động thai biến chứng chảy máu nặng do rối loạn đông
và hoạt động tim thai. máu cách điều trị tốt nhất là: A. Gọi là sẩy thai khi trọng lượng thai
nhi tống xuất ra ngoài <500 gr.
A. Truyền các dung dịch cao phân tử
1370. Thái độ xử trí đối với thai trên 20 để tăng thể tích tuần hoàn và B. Xuất độ sẩy thai sớm cao hơn so
tuần bị chết lưu (tử cung không có sẹo mổ với sẩy thai muộn.
thuốc chống tiêu sinh sợi huyết
cũ) C. Giao hợp trong lúc có thai là một
Transamine ...
A. Nong cổ tử cung và gắp thai B. Truyền Fibrinogen , Plasma tươi nguyên nhân chính gây sẩy thai.
B.Tiến hành cắt tử cung cả khối C. Truyền máu lưu sẵn trong ngân D. Hiệu quả điều trị dọa sẩy với
hàng máu progesterone chưa được kiểm
C. Gây chuyển dạ bằng oxytocin hay
D. Truyền máu tươi toàn phần chứng.
prostaglandin
D. Tiến hành mổ lấy thai 1374. Xử trí một trường hợp thai lưu trên 1377. Gọi là sẩy thai sớm khi thai bị sẩy
20 tuần: vào thời điểm nào?
1371. Ra máu âm đạo của thai chết lưu, có
tính chất là: A. Khởi phát chuyển dạ để đưa thai A. Trước tuần lễ vô kinh thứ 10.
ra ngay
A. Ra máu nhiều bầm loãng, không B. Trước tuần lễ vô kinh thứ 12.
B. Sử dụng Prostaglandin gây sẩy
đông, kèm theo đau bụng nhiều thai ngay C. Trước tuần lễ vô kinh thứ 14.
B. Ra máu tự nhiên vào 3 tháng đầu C. Tiếp tục chờ đợi chờ chín muồi cổ D. Trước tuần lễ vô kinh thứ 20.
của thai kỳ, ra máu màu nâu tử cung, gây sẩy thai
đen, màu socholate, có khi lẫn D. Khởi phát chuyển dạ sau khi đã 1378. Điều nào sau đây KHÔNG gây tăng tỉ
màng, mỗi cơn đau lại ra ít huyết chuẩn bị đầy đủ lệ sẩy thai:
C. Ra máu tự nhiên vào 3 tháng đầu
A. Mẹ lớn tuổi.
của thai kỳ, ra ít một, đỏ tươi 1375. Đối với thai chết lưu >20 tuần:
hoặc nâu đen, kéo dài làm bệnh B. Mẹ có u xơ tử cung.
A. Tỷ lệ thành công của các phương
nhân thiếu máu, nghén nặng C. Tử cung nhi hóa.
pháp xử trí cho thai ra không
D. Ra máu âm đạo đỏ tươi, ít một, D. Khung chậu hẹp.
phụ thuộc vào tuổi thai
tái phát, lần sau nhiều hơn lần
B. Khẩn trương, cho thai ra càng 1379. Sẩy thai liên tiếp nguyên nhân
trước nhanh càng tốt
E. Ra máu tự nhiên, ít một, màu đỏ thường do:
C. Tất cả trường hợp đều phải gây
sẫm hoặc nâu đen, thử nghiệm chuyển dạ ngay A. Mẹ bị sang chấn
thai âm tính hoặc dương tính, tử B. Mẹ bị lao phổi.
D. Có thể trì hoãn nếu các xét
cung nhỏ hơn tuổi thai C. Đa thai
nghiệm máu bình thường và
1372. Trong khi phát khởi chuyển dạ các không có nhiễm khuẩn D. Bất thường nhiễm sắc thể ở thai.
trường hợp thai lưu nên:

111
1380. Ngoài thai kỳ, hở eo tử cung được C. HIV. C. Chụp X quang tử cung có chuẩn
chuẩn đoán khi đút lọt que Hegar số mấy
D. Phiến đồ âm đạo nội tiết. bị.
qua cổ tử cung dễ dàng:
1386. Theo định nghĩa sảy thai, thai và rau D. Định lượng hCG.
A. Số 4
B. Số 6 bị tống ra khỏi buồng tử cung ở tuổi thai là: 1390. Nguyên nhân gây sảy thai tự nhiên
C. Số 8 ở mẹ do nhiễm khuẩn cấp
D. Số 11 A. <24 tuần.
B. <22 tuần. A. Đúng
1381. Nguyên nhân nào sau đây ít nguy cơ
gây sảy thai nhất: C. <26 tuần B. Sai

A. Tử cung kém phát triển D. <28 tuần 1391. Nguyên nhân gây sảy thai tự nhiên
B. Hở eo tử cung 1387. Hở eo tử cung do các nguyên nhân ở mẹ do sang chấn cơ học
C. Tử cung đôi sau, NGOẠI TRỪ:
D. U xơ tử cung dưới thanh mạc có A. Đúng
cuống. A. Do nong cổ tử cung không đúng B. Sai
1382. Nguyên nhân sảy thai nào sau đây kỹ thuật. 1392. Nguyên nhân gây sảy thai tự nhiên
không điều trị được: B. Do rách cổ tử cung ở lần sinh tr- ở mẹ do nhiễm độc cấp.
A. U xơ tử cung ước. A. Đúng
B. Hở eo tử cung B. Sai
C. Do phẫu thuật bóc nhân xơ tử
C. Rối loạn nhiễm sắc thể
D. Nhiễm trùng cấp tính cung. 1393. Nguyên nhân gây sảy thai liên tiếp ở
D. Do cắt đoạn hay khoét chóp cổ tử mẹ do bất đồng nhóm máu giữa mẹ và con

1383. Biện pháp nào sau đây quan trọng cung. A. Đúng
nhất trong điều trị doạ sẩy thai: B. Sai
1388. Phương pháp có giá trị nhất để
A. Thuốc giảm cơn co tử cung. phân biệt ra máu âm đạo do doạ xảy thai và 1394. Nguyên nhân gây sảy thai liên tiếp ở
B. Nghỉ ngơi tuyệt đối. do tổn thương đường sinh dục là: mẹ do tử cung kém phát triển
C. Nội tiết progesteron.
A. Đúng
D. Chế độ ăn tránh táo bón. A. Siêu âm hai chiều. B. Sai
1384. Triệu chứng nào sau đây không gặp B. Thăm âm đạo bằng tay.
1395. Nguyên nhân gây sảy thai liên tiếp ở
trong doạ sẩy thai: C. Đặt mỏ vịt quan sát. mẹ do dị dạng tử cung
A. Ra máu âm đạo ít một. D. Khai thác bệnh sử A. Đúng
B. Tức bụng dưới.
1389. Cách phân biệt nhanh nhất giữa doạ B. Sai
C. Cổ tử cung đóng kín.
D. Dấu hiệu con quay. sẩy thai và chửa trứng là dựa vào: 1396. Triệu chứng của doạ sảy thai là: Ra
huyết đường âm đạo màu đỏ lượng ít
1385. Xét nghiệm bắt buộc trước khi khâu A. Siêu âm.
vòng cổ tử cung là: B. Chụp X quang tử cung không A. Đúng
B. Sai
A. HBsAg. chuẩn bị.
1397. Triệu chứng của doạ sảy thai là: Đau
B. Siêu âm.
vùng hạ vị từng cơn.

112
A. Đúng A. Bất thường của trứng thụ tinh. D. Cổ tử cung có hình con quay và
B. Sai B. U xơ tử cung. nhìn thấy rau và tổ chức thai
thập thò
1398. Triệu chứng của doạ sảy thai là: Tử C. Bệnh cường giáp của mẹ.
cung tương xứng với tuổi thai D. Hở eo tử cung. 1410. Trong các bệnh nhiễm trùng sau đây
bệnh nào có ít nguy cơ gây sẩy thai trong 3
A. Đúng 1406. Một phụ nữ sẩy thai đã 3 tuần rong tháng đầu?
B. Sai. huyết dai dẳng. Khám thấy cổ tử cung
đóng, thân tử cung hơi to. Việc nào cần A. Sốt rét cấp tính
1399. Triệu chứng của doạ sảy thai là: Cổ thực hiện nào dưới đây? B. Nhiễm Toxoplasma
tử cung có hình con quay C. Giang mai
A. Chọc dò cùng đồ sau. D. Thương hàn
A. Đúng
B. Sai B. Chụp buồng tử cung-vòi trứng có
cản quang. 1411. Chọn câu ĐÚNG: Thai dưới 8 tuần
1400. Triệu chứng của đang sảy thai là: vô kinh khi sảy thai thì thường là:
C. Siêu âm vùng chậu.
Đau âm ỉ hoặc tức nặng bụng dưới: A. Sẩy trọn bọc
D. Nội soi ổ bụng.
B. Thai ra rồi rau ra
A. Đúng 1407. Một phụ nữ có thai 8 tuần, ra huyết C. Thai ra, ngoại sản mạc ra, rau ra.
B. Sai từ buồng tử cung, xét nghiệm nào sau đây D. Thai ra, rau và màng rau ra.
KHÔNG cần thiết:
1401. Triệu chứng của đang sảy thai là: 1412. Nội tiết được lựa chọn trong điều trị
Cổ tử cung còn dài đóng kín. A. Chorionic gonadotropin. doạ sẩy thai:
B. Estriol trong huyết thanh.
A. Đúng A. Progesteron tổng hợp.
B. Sai C. Progesterone trong huyết thanh. B. Estrogen thiên nhiên
D. Siêu âm. C. Progesteron thiên nhiên
1402. Triệu chứng của đang sảy thai là: D. Estrogen và Progesteron tổng
Các túi cùng căng đầy và đau. 1408. Đối với một phụ nữ bị sẩy thai liên hợp.
tiếp từ 3 lần trở lên, chọn câu SAI:
A. Đúng
B. Sai A. Nguy cơ sẩy thai cho thai kỳ sau
1413. Câu nào sau đây ĐÚNG NHẤT trong
đĩnh nghĩa sảy thai:
là khoảng 30%.
1403. Triệu chứng của đang sảy thai là: A. Thai sảy ra có trọng lượng < 500g
Sờ thấy rau thai thập thò ở cổ tử cung. B. Nếu thai kỳ sau dưỡng được,
nguy cơ đẻ non gia tăng. B. Thai bị tống ra khỏi buồng tử cung
A. Đúng trước thời điểm có thể sống
C. Nên làm nhiễm sắc đồ cho cả hai
B. Sai được.
vợ chồng.
C. Gọi là sảy thai khi tuổi thai < 28
1404. Điền vào chỗ trống: D. Bơm tinh trùng là giải pháp giúp tuần
dưỡng thai thành công. D. Gọi là sảy thai khi tuổi thai <22
Gọi là sẩy thai khi thai bị tống suất ra
khỏi buồng tử cung trước...(22 tuần) tuần
1409. Triệu chứng lâm sàng của sẩy thai
...hoặc có trọng lượng nhỏ hơn......... thực sự là: 1414. Điều gì quan trọng nhất trong điều
(500gr).......... trị sảy thai băng huyết:
A. Đau bụng từng cơn vùng hạ vị.
II. Câu hỏi mức độ hiểu B. Ra máu âm đạo nhiều, máu loãng A. Nạo buồng tử cung ngay để cầm
lẫn máu cục máu
1405. Sẩy thai tái phát ở 3 tháng giữa thai C. Cổ tử cung hé mở hoặc đút lọt
kỳ với đặc điểm xảy ra rất nhanh gợi ý đến B. Cho thuốc co hồi tử cung sau nạo
ngón tay buồng tử cung
chẩn đoán nào sau đây?
113
C. Hồi sức tích cực, truyền dịch, A. Nằm nghỉ. B. Thai chết sau khi khâu.
truyền máu đồng thời nạo buồng
tử cung. B. Kiêng giao hợp. C. Chuyển dạ đẻ non.
D. Kháng sinh toàn thân chống C. Vitamine. D. Xơ chai cổ tử cung.
nhiễm khuẩn.
D. Thuốc giảm co. 1424. Triệu chứng có giá trị nhất để phân
1415. Chọn một câu sai trong theo dõi và biệt giữa thể giả sẩy thai của chửa ngoài tử
điều trị sảy thai nhiễm khuẩn:
1420. Một phụ nữ đến phòng cấp cứu,
khám thấy thai 10 tuần, đau bụng, ra huyết cung và sẩy thai là:
A. Điều trị kháng sinh liều cao âm đạo, cổ tử cung mở tổ chức thai thập
A. Đau âm ỉ ở một hố chậu.
B. Hồi sức bằng bù nước, điện giải thò cổ tử cung. Chẩn đoán đúng nhất là:
(nếu nặng) B. Ra máu âm đạo ít một.
C. Nạo kiểm tra buồng tử cung ngay A. Doạ sẩy thai. C. Tử cung to hơn bình thường.
D. Theo dõi nhiệt độ 3 lần/24 giờ B. Sẩy thai khó tránh. D. Xét nghiệm tổ chức nạo có gai
1416. Xét nghiệm nào dưới đây có giá trị C. Sẩy thai không hoàn toàn rau.
nhất trong chẩn đoán doạ sẩy thai: D. Đang sẩy thai .
A. Siêu âm và công thức máu. 1425. Điều trị doạ sẩy thai thích hợp nhất
B. Test thử thai Quick stick và siêu 1421. Dấu hiệu chắc chắn để chẩn đoán bằng phương pháp sau, NGOẠI TRỪ:
âm. sẩy thai không có khả năng điều trị bảo tồn
là: A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường.
C. Định lượng HCG và siêu âm.
D. Định lượng HCG và Progesteron. B. Thuốc giảm co bóp tử cung
A. Đau bụng
C. Truyền đạm để nâng cao thể
1417. Điều trị doạ sảy thai bằng phương B. Ra huyết đen âm đạo.
pháp sau, NGOẠI TRỪ: trạng
C. Tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai.
D. Thuốc an thần.
A. Điều trị giảm co tích cực D. Cổ tử cung hình con quay.
B. Sử dụng phối hợp thuốc an thần 1426. Điều trị sẩy thai băng huyết tốt nhất
1422. Chuyển dạ trong hở eo tử cung có là:
C. Không cần nằm bất động trong các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
thời gian dùng thuốc mạnh A. Nạo buồng tử cung để cầm máu.
A. Thường sảy ra vào 3 tháng đầu
D. Bồi dưỡng bằng chế độ ăn tốt B. Truyền máu.
thai kỳ.
hơn, giàu chất dinh dưỡng C. Truyền máu và nạo sạch tử cung
B. Thường có ối vỡ sớm mà không
D. Cắt tử cung bán phần.
1418. Phương tiện giúp đánh giá tình có đau bụng.
trạng thai ở 3 tháng đầu tốt nhất là: 1427. Điều trị sảy thai nhiễm trùng tốt nhất
C. Chuyển dạ tiến triển nhanh, sinh
là:
A. Siêu âm. nhanh.
B. HCG định lượng. D. Không có dấu hiệu chết thai trước A. Cắt tử cung bán phần.
C. Doppler. chuyển dạ. B . Kháng sinh liều cao.
D. Định lượng Eortradiol. C. Truyền máu và nạo buồng tử
1423. Khâu vòng cổ tử cung có những tai
biến biến sau, NGOẠI TRỪ: cung.
1419. Điều trị doạ sẩy thai 3 tháng đầu của
thai kỳ là, NGOẠI TRỪ:
A. Ối vỡ sớm, nhiễm trùng.

114
D. Điều trị kháng sinh liều cao sau 1432. Chọn câu ĐÚNG về điều trị dọa sẩy A. 20%
thai B. 25%
đó nạo buồng tử cung C. 30%
A. Tránh giao hợp ít nhất là 2 tuần D. 35%
1428. Chẩn đoán sảy thai thực sự dựa vào
các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: sau khi ngưng ra máu 1437. Progesteron liều cao dùng trong
B. Dùng Progesteron tự nhiên nhằm trường hợp doạ sẩy có thể:
A. Định lượng HCG ( + )
giảm co bóp tử cung A. Giúp cho phôi thai tiếp tục phát
B. Đau bụng từng cơn ở vùng hạ vị
C. Dùng thuốc giảm co loại beta- triển
C. Ra huyết đỏ loãng lẫn huyết cục B. Giúp cho nhau tiếp tục hoạt động
mimetic tốt
D. Khám thấy cổ tử cung mở lỗ
D. Cho nằm nghỉ ngơi, dùng vitamin C. Kích thích hoàng thể thai kỳ hoạt
ngoài đông tốt hơn
1433. Nguy cơ gây dị dạng thai nhi do D. Nếu thai chết thì có thể lưu lại lâu
1429. Chẩn đoán doạ sảy thai dựa vào các thuốc xảy ra nhiều nhất ở giai đoạn nào của
triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: trong buồng tử cung.
thai kỳ
1438. Tìm câu trả lời SAI: khi sảy thai
A. Đau âm ỉ khắp bụng
A. 02 tuần đầu sau thụ tinh nhiễm trùng:
B. Ra huyết đỏ ở âm đạo ít một
B. 08 tuần đầu sau thụ tinh A. Phải điều trị kháng sinh liều cao
C. Cổ tử cung dài trước khi nạo buồng tử cung.
C. 03 tháng giữa
D. Đặt mỏ vịt chỉ thấy huyết từ buồng B. Dễ bị thủng tử cung khi nong nạo.
D. 03 tháng cuối C. Dễ bị nhiễm khuẩn
tử cung ra. D. Cần nong, gắp nạo thai ngay để
1430. Một sản phụ có tuổi thai 10 tuần ra tránh nguy cơ nhiễm trùng
máu âm đạo. Phương tiện cận lâm sàng nào III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng 1439. Một phụ nữ 30 tuổi, chậm kinh 10
sau đây có thể cho biết chắc chắn thai còn ngày, đã tự thử HCG (+), 2 ngày nay thấy ra
sống hay không? 1434. Chống chỉ định khâu vòng eo tử
cung trong trường hợp nào sau đây: máu âm đạo màu đen, ít một ngoài ra không
có triệu chứng nào khác. Khám thấy cổ tử
A. Định lượng HCG trong nước tiểu A. Hở eo tử cung do nguyên nhân cung đóng, thân tử cung mềm, tương ứng
bẩm sinh. với tuổi thai. Chẩn đoán được nghĩ đến
B. Định lượng Estradiol nước tiểu B. Bệnh nhân có tiền căn nạo thai nhiều nhất là:
nhiều lần. A. Thai chết lưu
C. Xét nghiệm chỉ số nhân đông, ái
C. Có cơn co tử cung nhẹ. B. Dọa sảy thai
toan C. Chửa ngoài tử cung
D. Cổ tử cung đã hở rộng hơn 1
D. Siêu âm ngón tay. D. Chửa trứng
1431. Khâu eo tử cung ở phụ nữ có thai bị 1435. Sẩy thai sớm chiếm tỷ lệ: 1440. Tỷ lệ sẩy thai do rối loạn nhiễm sắc
hở eo tử cung khi tuổi thai mấy tuần: thể là:
A. 5% các thai kỳ
A. 10 B. 10% các thai kỳ A. 20%.
C. 15% các thai kỳ B. 30%.
B. 12 D. 20% các thai kỳ C. 40%.
C. 14 D. Trên 50%.
1436. Tỷ lệ sảy thai do rối loạn nhiễm sắc
D. 16 thể là:
115
1441. Xét nghiệm không cần làm đối với B. Hồi sức tích cực và nạo buồng tử D. Chấm dứt thai kỳ ngay bằng nong
sẩy thai là:
cung cầm máu nạo
A. HBsAg. C. Dùng thuốc co hồi tử cung và cầm
B. VDRL. máu
C. Tosoplasmose. D. Kháng sinh toàn thân sau nạo từ TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
D. Mycopplasmose. 5 đến 7 ngày DUNG RAU BONG NON
1442. Đặc điểm giải phẫu bệnh lý của sảy 1445. Gọi là sẩy thai sớm khi thai bị sẩy I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
thai 3 - 4 tháng đầu là: trước tuần lễ vô kinh thứ mấy:
1448. Rau bong non có thể là biến chứng
A. Thai và rau bị tống ra khỏi tử cung A. 6 của một tình trạng bệnh lý ở mẹ, đó là:
cùng một lúc B. 10 A. Thiếu máu do thiếu sắt.
B. Thai bị tống ra khỏi tử cung sau C. 12 B. Tiền sản giật nặng.
đó là rau. D. 16 C. Suy tim.
C. Thai bị tống ra khỏi tử cung sau D. Nhiễm trùng tiểu.
1446. Một phụ nữ 20 tuổi đến khám vì ra
đó là rau và sản dịch máu âm đạo, ngoài ra không còn triệu 1449. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG
D. Thai và rau bị tống ra khỏi tử cung chứng lâm sàng bất thường nào khác. Kinh gặp trong rau bong non:
cuối của cô ta cách đây 8 tuần. Khám thấy
không theo quy luật nào A. Protein niệu.
cổ tử cung đóng kín, thân tử cung lớn hơn
bình thường, ra ít máu. Chẩn đoán được B. Mất tim thai.
1443. Một sản phụ 25 tuổi sẩy thai 3 lần, C. Tăng huyết áp.
nghĩ đến nhiều nhất là:
các lần sẩy thai sau tuổi thai đều lớn hơn
các lần sẩy thai trước, siêu âm thì tử cung D. Cổ tử cung chắc.
A. Dọa sẩy thai
và phần phụ bình thường, chụp tử cung có E. Trương lực cơ tử cung không
cản quang không thấy bất thường gì. Theo tăng
bạn nguyên nhân sẩy thai của sản phụ này B. Thai trong ổ bụng
là: 1450. Trong rau bong non thể nặng, áp lực
C. Thai ngoài tử cung chưa vỡ trong buồng ối là:
A. Hở eo tử cung D. Có kinh trở lại A. 5-10 mmHg.
B. Tử cung kém phát triển B. 15-50 mmHg.
1447. Một sản phụ 24 tuổi mất kinh 3
C. Có u xơ tử cung dưới niêm mạc tháng đau bụng vùng hạ vị, ra máu âm đạo C. > 80 mmHg.
lượng ít, vào trạm y tế xã khám thấy cổ tử D. > 100 mmHg.
cung còn dài đóng kín kích thước tử cung
D. Tử cung dị dạng tương ứng với tuổi thai. Hướng xử trí tại 1451. Rau bong non là rau bong:
tuyến xã là, NGOẠI TRỪ: A. Sau khi sổ thai 5 phút.
1444. Cách xử trí sẩy thai băng huyết nào
sau đây SAI: A. Nằm nghỉ tuyệt đối, ăn nhẹ chống
B. Ngay sau khi sổ thai.
A. Cho kháng sinh chờ hết sốt nạo táo bón.
C. Trước khi sổ thai.
buồng tử cung B. Tư vấn cho sản phụ
D. Sau khi sổ thai 30 phút.
C. Cho thuốc giảm co
1452. Rau bong non thường gây ra máu:
116
A. .Trong 3 tháng cuối thời kỳ thai 1458. Chảy máu trong 3 tháng cuối thai kỳ C. Tử cung tăng trương lực cơ bản
nghén thường do các nguyên nhân: D. Ra máu đỏ tươi lẫn máu cục qua
B. Máu đen loãng, không đông. A. Rau bong non. âm đạo
C. Máu tươi và máu cục. B. Rau tiền đạo.
D. Ra máu tái phát. C. Vở tử cung. 1464. Rau bong non có các triệu trứng
1453. Triệu chứng thường gặp trong Rau D.A, B, C đúng. thực thể sau, NGOẠI TRỪ:
bong non: A. Đo chiều cao tử cung tăng sau 2
1459. Tỷ lệ bệnh của rau bong non là:
A. Cơn co mau mạnh. lần thăm khám.
A. < 0,6% B. Sờ nắn thấy tử cung cứng như
B. Đoạn dưới kéo dài.
B. 0,6 - 1% gỗ.
C. Tử cung cứng như gỗ.
C. 1 - 2% C. Nắn bụng thấy rõ các phần của
D. Cơn co kéo dài.
D. 2 - 3%. thai.
E. Tử cung có hình quả bầu nậm.
D. Nắn bụng khó thấy các phần của
1454. Trong Rau bong non thể nhẹ: thai nhi.
1460. Các triệu chứng tiền sản giật xuất
A. Tử cung co cứng liên tục. hiện trong rau bong non chiếm tỷ lệ: 1465. Trong rau bong non khi thăm khám
B. Tử cung tăng trương lực. âm đạo thấy các triệu chứng sau, NGOẠI
A. 40-50%
C. Cơn co tử cung thưa nhẹ. TRỪ:
B. 50-60%
D. Tử cung cứng như gỗ. C. 60-70% A. Đoạn dưới tử cung căng cứng.
1455. Rau bong non thể nặng, tim thai: D. 70-80% B. Đầu ối căng phồng.
C. Cổ tử cung xoá mở nhanh.
A. Bình thường. 1461. Trong rau bong non thể nhẹ, lượng D. Bấm ối, nước ối có lẫn máu.
B. Âm tính. máu mất có thể là:
C. Chậm. A. Ít hoặc không đáng kể
1466. Các xét nghiệm cận lâm sàng của
rau bong non thay đổi như sau, NGOẠI
D. Nhanh B. >100m TRỪ:
1456. Bệnh lý nào sau đây liên quan nhiều C. >200ml
A. Công thức máu không thay đổi
nhất đến tỷ lệ rau bong non: D. >300ml
hoặc thay đổi ít.
A. Chấn thương. 1462. Chọn câu trả lời đúng nhất cho một B. Protein niệu tăng cao.
B. Dây rốn ngắn. biến chứng của RBN thể nặng: C. Sinh sợi huyết luôn bình thường.
C. Chế độ ăn thiếu acid folic. A. Thai chết D. Siêu âm thấy khối huyết tụ sau
D. Tăng huyết áp. B. Tử cung co cứng như gỗ rau.

1457. Trong rau bong non, triệu chứng C. Ra máu âm đạo đen loãng, không 1467. Các triệu chứng sau không đúng với
nào sau đây là không đúng: đông rau bong non thể ẩn:
D. vô niệu
A. Tử cung co cứng tăng trương lực. A. Chảy máu (-).
B. Tim thai có thể suy hoặc thai chết. 1463. Trong RBN không bao gìơ gặp triệu B. Sốc (-).
C. Có đau bụng vùng bụng dưới. chứng nào sau đây? C. Tử cung co cứng như gỗ.
D. Chảy máu âm đạo tươi có cục. A. Protein niệu D. Sinh sợi huyết bình thường.
B. Mất tim thai
117
1468. Rau bong non thể nhẹ khôngcó triệu B. Đau bụng đột ngột E. Ra máu tươi, máu Đ/S
chứng sau: C. Ra máu âm đạo đen loãng
cục
D. Thai đạp ít
A. Chảy máu (+).
F. Tử cung tăng Đ/S
B. Sốc (++). 1474. Yếu tố thuận lợi dẫn đến rau bong
non nào sau đây là SAI: trương lực
C. Tử cung cường tính.
D. Sinh sợi huyết giảm ít hoặc bình A. Mẹ tiền sản giật G. Sờ thấy dây chằng Đ/S
thường. B. Chấn thương bụng
C. Mẹ béo phì tròn
1469. Rau bong non thể nặng không có D. Ngoại xoay thai H. Tử cung cứng như Đ/S
các triệu chứng sau:
1475. Chẩn đoán phân biệt với rau bong gỗ
A. Sốc (+++).. non. NGOẠI TRỪ:
B. Chảy máu (+++). I. Sinh sợi huyết giảm Đ/S
A. Rau tiền đạo
C. Mật độ tử cung bình thường. B. Vỡ tử cung K. Ra máu đen loãng Đ/S
D. Sinh sợi huyết giảm nhiều hoặc = C. Dọa đẻ non
không đông
0. D. Thai trứng
1470. Bệnh nhân rau bong non có biểu 1476. Nguyên nhân gây Rau bong non
hiện chảy máu ít, cơn co tử cung cường thường gặp: 1478. Triệu chứng Đ/S
tính, được xếp vào thể lâm sàng:
A. Đẻ nhiều lần Đ/S tim thai trong rau
A. Thể ẩn. bong non thể ẩn là
B. Chấn thương Đ/S tim thai suy nhanh
B. Thể nhẹ.
C. Thể vừa. C. Có bệnh về máu Đ/S
1479. Trong rau Đ/S
D. Thể nặng. D. Sẹo mổ cũ ở tử Đ/S bong non tình trạng
1471. Rau bong non thể trung bình: tình cung toàn thân không đi
trạng của mẹ sẽ nguy hiểm hơn, nếu: đôi với lượng máu
E. Tiền sử viêm Đ/S mất qua âm đạo
A. Ra máu âm đạo kéo dài
B. Diễn tiến chuyển dạ nhanh niêm mạc tử
1480. Tình trạng tử Đ/S
C. Ngôi thai lọt trung bình cung
D. Cơn co cường tính cung trong rau bong
F. Mẹ hút thuốc lá Đ/S non thể nhẹ không
1472. Trong rau trong non tính chất cơ co thay đổi
tử cung là: nhiều
1481. Trong rau Đ/S
A. Đều đặn
B. Thưa nhẹ 1477. Rau bong non có các triệu chứng: bong non thể nặng
C. Tăng dần lên A. Cơn co mau mạnh Đ/S tử cung co cứng như
D. Cường tính gỗ
B. Đoạn dưới kéo dài Đ/S
1473. Triệu chứng thực thể của rau bong 1482. Nêu 3 nguyên nhân gây chảy máu
non: C. Huyết áp tăng Đ/S
trong 3 tháng cuối thời kỳ thai nghén:
A. Chiều cao tử cung tăng D. Protein niệu Đ/S
A. ....(Rau bong non)…
118
B. ....(Vỡ tử cung).... 1488. Trong rau bong non thể nào sau đây C. Chỉ chẩn đoán được rau bong
C. …(Rau tiền đạo).... hay gặp nhất: non sau sinh khi có khối máu tụ
sau rau.
1483. Kể tên 4 thể lâm sàng của Rau bong A. Thể ẩn
D. Trong thể ẩn, các triệu chứng lâm
non: B. Thể nhẹ
sàng thường không rõ rệt.
A. ......(thể ẩn)..... C. Thể trung bình
D. Thể nặng 1493. Trong rau bong non thể nặng, câu
B. ......(thể nhẹ)...... nào sau đây đúng nhất:
C. ........(thể trung bình)..... 1489. Yếu tố thuận lợi nào sau đây thường
kết hợp với rau bong non: A. Luôn có chỉ định cắt tử cung.
D. ........(thể nặng)......
B. Do bởi dùng oxytocin quá mức.
A. Tăng huyết áp.
C. Luôn phải điều trị bằng fibrinogen.
1484. Khi xử trí Rau bong non thể nặng B. Dây rốn ngắn.
D. Có thể có tổn thương nhồi máu
cần phải vừa…(hồi sức).... …vừa…(mổ)...lấy C. Suy thai trường diễn trong tử các cơ quan khác
thai cung.
II. Câu hỏi mức độ hiểu D. Thiếu acid folic. 1494. Nguy cơ tử vong con cao nhất trong
trường hợp bệnh lý nào sau đây:
1485. Trong trường hợp nghi ngờ rau 1490. Chất nào dưới đây có trách nhiệm
A. Rau tiền đạo.
bong non, khám âm đạo, chọn câu SAI: phóng thích fibrin:
B. Rau bong non.
A. Chỉ thực hiện khám tại phòng mổ A. Thromboblastin.
C. Dây rốn bám màng.
sau khi hồi sức. B. Yếu tố đông máu III.
D. Tiền sản giật.
B. Để bấm ối. C. Yếu tố đông máu VIII.
C. Cho phép đánh giá độ căng siết D. Plasmin. 1495. Chảy máu trong bệnh lý rau bong
của cổ tử cung. non là do:
D. Để xem có nhau tiền đạo kết hợp
1491. Khám âm đạo trong rau bong non:
A. Giảm hẳn hoặc mất fibrinogen
với nhau bong non không. A. Có nguy cơ làm chảy máu nặng máu.
thêm. B. Hội chứng đông máu nội mạch rãi
B. Cho phép đánh giá tính cường cơ rác.
1486. Rau bong non có thể xảy ra sau khi: của tử cung. C. Tiêu sợi huyết thứ phát.
A. Bị chấn thương vùng bụng. C. Đánh giá độ viền chắc của cổ tử D. Tất cả các câu trên đều đúng.
B. Sau thủ thuật chọc dò ối. cung và tình trạng đầu ối căng
C. Làm thủ thuật ngoại xoay thai. phồng. 1496. Trong rau bong non, tổn thương giải
D. Cho phép đánh giá bề cao tử phẩu bệnh ở tử cung và các cơ quan nội
D. Tất cả đúng. tạng khác có đặc điểm:
cung tăng lên hay không.
1487. Trong rau bong non triệu chứng nào A. Không phù hợp với mức độ trầm
ít có giá trị tiên lượng: 1492. Trong rau bong non, triệu chứng trọng của lâm sàng.
nào sau đây không phù hợp:
A. Thai có nguy cơ tử vong. B. Tuỳ thuộc và mức độ chảy máu.
A. Tử cung tăng trương lực và ấn C. Do bệnh lý rối loạn đông chảy
B. Cơn gò cường tính.
đau. máu
C. Ra máu âm đạo đen loãng, không
B. Tim thai khó nghe được bằng ống D. Chỉ xảy ra sau khi sổ thai
đông.
nghe gỗ.
D. Vô niệu.

119
1497. Triệu chứng nào sau đây là không 1502. Chọn một câu đúng về rau bong non B. Kích thích bằng thuốc tăng co.
đúng khi chẩn đoán phân biệt giữa rau thể nặng: C. Truyền fibrinogen.
bong non và rau tiền đạo: D. Truyền máu tươi.
A. Tụt huyết áp.
A. Tử cung tăng trương lực hay B. Chống chỉ định tuyệt đối với 1507. Trong RBN thể nhẹ, xử trí nào sau
không. oxytocin. đây là không đúng:
B. Đau bụng. C. Nhồi máu tại tử cung, vòi trứng,
A. Tại tuyến chuyên khoa: điều trị
C. Số lượng máu chảy ra âm đạo. buồng trứng...
giảm co, bấm ối để rút ngắn
D. Chấn thương. D. Lượng máu truyền dựa vào lượng chuyển dạ, nếu tiến triển chậm
máu chảy ra ngoài âm đạo. vẵn phải chỉ định mổ lấy thai
1498. Chọn câu đúng cho các xét nghiệm
cận lâm sàng về RBN: 1503. Biến chứng ít gặp của rau bong non sớm
là: B. Tại tuyến cơ sở: cho giảm co,
A. Sinh sợi huyết luôn giảm
giảm đau rồi chuyển bệnh nhân
B. Hồng cầu, huyết sắc tố luôn giảm A. Suy Thai .
lên tuyến chuyên khoa ngay
C. Siêu âm cho giá trị chẩn đoán xác B. Rối loạn đông máu.
C. Chỉ định mổ lấy thai
định thể bệnh C. Suy thận.
D. Mổ lấy thai xong vẫn có thể phải
D. Các XN cận lâm sàng cho giá trị D. Suy thượng thận. cắt bỏ TC nếu thương tổn tại TC
tiên lượng hơn là giá trị chẩn là nặng (không tương xứng với
đoán 1504. Thái độ xử trí trong phong huyết tử
cung rau là: thể lâm sàng này)
1499. Chọn câu SAI trong nhau bong non 1508. Điều trị dự phòng tốt nhất đối với
A. Hồi sức mẹ, cho thai ra càng sớm
thể nặng: rau bong non:
càng tốt.
A. Tử cung co cứng như gỗ B. Hồi sức mẹ, hồi sức thai, đẻ chỉ A.Quản lý thai nghén, phát hiện các
B. Thường gây thai chết trong tử huy. trường hợp nguy cơ cao
cung B. Trường hợp nguy cơ cao nên đẻ
C. Truyền fibrinogen ,bấm ối, theo
C. Gây rối loạn đông máu nơi có trung tâm phẩu thuật
D. Biến chứng kèm theo suy tim dõi thêm ,
C. Xử trí kịp thời các trường hợp rau
D. Hồi sức mẹ, mổ lấy thai, bảo tồn
1500. Mục đích chính của việc bấm ối bong non
hoặc cắt tử cung tùy tổn thương.
trong rau bong non: D. Phát hiện sớm các trường hợp
1505. Khi mổ lấy thai vì rau bong non nếu nguy cơ cao
A. Giảm áp lực buồng ối thấy tử cung tím đen có khi lan ra tới dây
B. Cầm máu chằng rộng do phong huyết tử cung rau, tử
C. Xem màu sắc cung thu hồi tốt, hướng xử trí tiếp là:
D. Tránh chèn ép dây rốn
A. Khâu cơ tử cung, đóng bụng. TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
1501. Liệt kê 2 biến chứng cho mẹ trong B. Thắt động mạch hạ vị ngay.
nhau bong non: DUNG RAU TIỀN ĐẠO
C. Nên cắt tử cung vì nguy cơ băng
A. .......(Choáng do chảy máu)....... huyết. I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
B. ........(Rối loạn đông chảy D. Thắt động mạch tử cung. 1509. Triệu chứng ra máu điển hình của
máu).......
1506. Hướng xử trí đầu tiên của rau bong rau tiền đạo là:
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng non sau khi thai ra: A. Ra máu đỏ tươi kèm với triệu
A. Thuốc hạ áp. chứng đau bụng ngầm.
120
B. Ra máu đột ngột, máu bầm đen, D. Ngôi thai cao hoặc ngôi bất th-
không đau bụng. ường
C. Ra máu đỏ tươi, tự cầm, có xu
1514. Trên lâm sàng, rau tiền đạo chảy
hướng tái phát nhiều lần.
máu nhẹ là khi lượng máu của mẹ mất: 1519. Dựa vào những dấu hiệu sau để
chẩn đoán rau tiền đạo, tìm một câu sai
D. Chỉ ra máu đỏ tươi khi có cơn co A. <10% thể tích máu tuần hoàn
chuyển dạ. B <15% thể tích máu tuần hoàn A. Ra máu vào 3 tháng cuối của thai
C. <20% thể tích máu tuần hoàn kỳ
1510. Phương pháp cận lâm sàng chính B. Cổ tử cung phù nề
xác và an toàn nhất giúp chẩn đoán rau tiền D. <25% thể tích máu tuần hoàn
C. Ngôi thai bất thường
đạo là:
D. Thăm âm đạo thấy một lớp đệm
A. Chụp X quang phần mềm. 1515. Trên lâm sàng, rau tiền đạo chảy dày giữa tay và ngôi thai
B. Chụp X quang động mạch. máu trung bình là khi lượng máu mất:
C. Đồng vị phóng xạ.
1520. Triệu chứng không có trong rau tiền
A. 10-15% thể tích máu tuần hoàn đạo là:
D. Siêu âm. B. 25-30% thể tích máu tuần hoàn
A. Ra máu tự nhiên
C. 30-40% thể tích máu tuần hoàn
B. Toàn trạng có biểu hiện thiếu máu
1511. Chẩn đoán rau tiền đạo sau đẻ dựa D. 40-50% thể tích máu tuần hoàn
cấp hoặc mãn
vào: 1516. Trên lâm sàng, rau tiền đạo chảy C. Tim thai có biểu hiện suy
A. Đo diện tích bánh rau. máu nặng khi lượng máu mất: D. Tử cung co cứng như gỗ
B. Đo chiều dầy bánh rau. A. >15% thể tích máu tuần hoàn 1521. Đây không phải là cơ chế chảy máu
C. Xem sự co hồi của đoạn dưới tử B. >20% thể tích máu tuần hoàn trong rau tiền đạo:
cung. C. >30% thể tích máu tuần hoàn
D. Kiểm tra và quan sát màng rau. A. Do quá trình hình thành đoạn
D. >40% thể tích máu tuần hoàn dưới tử cung
1512. Rau tiền đạo là: 1517. Ra máu âm đạo trong rau tiền đạo, B. Do bánh rau và màng rau bị co
A. Rau cản trở đường ra của thai chọn câu đúng nhất: kéo
nhi. C. Ngôi thai chèn ép vào bánh rau
A. Luôn luôn đi kèm với cơn co tử
B. Rau gây chảy máu khi có cơn tử cung D. Do một phần màng rau và bánh
cung. rau bị bong ra
B. Máu đen loãng,
C. Khi rau không bám hoàn toàn vào C. Có thể ra mấu ồ ạt gây nguy hiểm 1522. Rau tiền đạo là một bệnh lý sản
thân tử cung, một phần hay toàn cho tính mạng của thai phụ khoa gây chảy máu ở:
bộ bánh rau bám vào đoạn dưới
D. Xuất hiện từ từ và chấm dứt từ từ A. 3 tháng đầu của thời kỳ thai
tử cung.
D. Bánh rau bịt kín toàn bộ cổ tử 1518. Trong trường hợp ra máu ít, ngoài nghén.
cung. triệu chứng ra máu âm đạo, triệu chứng nào B. 3 tháng giữa của thời kỳ thai
dưới đây gợi ý nhiều nhất đến chẩn đoán nghén.
1513. Tỷ lệ nhau tiền đạo trong thai nghén rau tiền đạo: C. 3 tháng cuối của thời kỳ thai
là: nghén.
A. Tim thai khó nghe hoặc không
A. 1/100 nghe thấy D. Bất kỳ thời điểm nào của thời kỳ
B. 1/150 thai nghén.
B. Thai phụ đau bụng quằn quại
C. 1/200 C. Nước ối có lẫn máu 1523. Khi mép bánh rau bám sát lỗ trong
D. 1/250 cổ tử cung, đây là hình thái rau tiền đạo:
121
A. Bám thấp. D. Rau tiền đạo 1535. Bệnh lý rau tiền đạo có một số đặc
B. Bám bên. điểm sau:
1529. Liên quan đến rau tiền đạo, câu nào
C. Bám mép. sau đây đúng: A. Ra máu tự nhiên, máu đỏ tươi Đ/S
D. Bám bán trung tâm. hoặc máu cục trong 3 tháng cuối
A. Ra máu âm đạo, kèm theo đau
của thời kỳ thai nghén
1524. Chẩn đoán hồi cứu rau tiền đạo, khi bụng
B. Ngôi thai bất thường, nếu là ngôi Đ/S
kiểm tra bánh rau đo khoảng cách từ lỗ B. Tần suất gặp không liên quan đến
đầu khi chuyển dạ đầu cao lỏng
màng rau đến bờ gần nhất của bánh rau là: tuổi bà mẹ
C. Ra máu lần đầu thường ở 3 tháng C. Rau bám càng thấp ra máu càng Đ/S
A. 0 – 10 cm. muộn thậm chí tới lúc chuyển dạ
cuối thai kỳ
B. 10 – 12 cm. D. Có liên quan đến rối loạn cao D. Rau tiền đạo chỉ phát hiện được Đ/S
C. 12 – 15 cm. huyết áp thai kỳ bằng siêu âm
D. 15 – 20 cm. E. Rau tiền đạo là một cấp cứu sản Đ/S
1530. Tỷ lệ tử vong của thai nhi trong rau khoa
1525. Tất cả các câu sau đây về tính chất tiền đạo là:
chảy máu trong rau tiền đạo đều đúng, 1536. Thái độ xử trí rau tiền đạo dựa vào
A. 10 - 20% các yếu tố sau:
ngoại trừ:
B. 30 - 40%
A. Chảy máu tự nhiên. C. 50 - 60% A. Tuổi thai Đ/S
B. Chảy máu tái phát. D. 70 - 80% B. Lượng máu ra Đ/S
C. Ngôi thai Đ/S
C. Máu loãng không đông. 1531. Theo vị trí giải phẩu loại rau tiền đạo D. Trọng lượng thai Đ/S
D. Chảy máu tự cầm. nào sau đây không có khả năng đẻ đường E. Vị trí rau bám Đ/S
âm đạo:
1526. Một thai phụ có thai 36 tuần, tự 1537. Phương pháp xử trí rau tiền đạo nói
nhiên ra ít huyết màu đỏ tươi, cách xử trí tại A. Rau bám thấp
chung là:
tuyến xã là: B. Rau bám bên
C. Rau bám mép A. Điều trị nội khoa Đ/S
A. Thăm khám âm đạo để xác định
D. Rau bám bán trung tâm B. Điều trị nội, ngoại, sản Đ/S
nguyên nhân chảy máu.
kết hợp
B. Cho dùng thuốc cầm máu. Đ/S
1532. Rau tiền đạo không những C. Mổ chủ động cứu mẹ Đ/S
C. Tư vấn và chuyển tuyến. gây chảy máu trong những tháng D. Đẻ chỉ huy Đ/S
D. Theo dõi và điều trị tại trạm. cuối thai kỳ và trong chuyển dạ E. Đẻ thường Đ/S
mà còn là một yếu tố nguy cơ gây
1527. Phương pháp chẩn đoán tiện lợi băng huyết sau sinh. 1538. Hướng sử trí rau tiền đạo trong 3
nhất trong rau tiền đạo là: tháng cuối chưa chuyển dạ:
Đ/S
A. Khám âm đạo 1533. Trong rau tiền đạo, các A. Cho bệnh nhân nghỉ Đ/S
B. Siêu âm xác định vị trí rau dấu chứng sinh tồn thường ngơi tuyệt đối
C. Chụp X quang buồng ối tương ứng với lượng máu chảy B. Thăm âm đạo thường Đ/S
D. Chụp tĩnh mạch bằng Doppler ra ở âm đạo. xuyên để xác định
1528. Nguyên nhân ra huyết âm đạo hay lượng máu ra
Đ/S
gặp nhất ở những tháng cuối của thai kỳ: 1534. Các triệu chứng của rau C. Hồi sức thai tích cực Đ/S
tiền đạo là biểu hiện của chảy D. Sử dụng thuốc giảm co Đ/S
A. Vỡ tử cung máu âm đạo E. Chỉ định mổ lấy thai Đ/S
B. Sanh non càng sớm càng tốt
C. Chữa trứng

122
1539. Những sản phụ trước đẻ được chẩn 1543. Hãy nêu 4 biện pháp đề phòng và C. Thường gặp ở các sản phụ lớn
đoán là rau tiền đạo thì sau đẻ có nguy cơ: ngăn ngừa những tai biến của rau tiền đạo: tuổi, đa sản, có tiền căn nạo thai
nhiều lần.
A. Chảy máu sau đẻ Đ/S A. ...(Quản lý thai nghén.)..
D. Nói chung, tỉ lệ sanh ngả âm đạo
B. Đờ tử cung Đ/S B. ...(Thực hiện sinh đẻ kế hoạch.)...
trong nhau tiền đạo cao hơn tỉ lệ
C. Nhiễm khuẩn hậu sản Đ/S C. ....(Điều trị tích cực cho những
mổ lấy thai.
D. Sót rau và màng Đ/S thai phụ bị rau tiền đạo.)...
E.Tử cung co hồi kém Đ/S D. ...(Đào tạo đội ngũ cán bộ có trình 1548. Chọn một câu đúng về rau tiền đạo:
độ chuyên môn giỏi, có khả năng
1540. Những câu sau về chẩn đoán rau xử trí rau tiền đạo)... A. Tất cả nhau bám mép sau tuần lễ
tiền đạo khi thăm âm đạo là đúng hay sai thứ 37 đề phải mổ lấy thai.
1544. Trên lâm sàng, người ta thường B. Khám âm đạo có chống chỉ định
A. Sờ thấy mép bánh rau ở lỗ trong Đ/S phân loại rau tiền đạo làm 3 loại: tuyệt đối trong trường hợp nghi
cổ tử cung là rau tiền đạo bám mép ngờ nhau tiền đạo.
B. Sờ thấy rau che lấp một phần cổ Đ/S A. ......(Rau tiền đạo chảy máu
nhẹ)..... C. Nhau tiền đạo bám mặt tước nguy
tử cung là rau tiền đạo trung tâm
B. .......(Rau tiền đạo chảy máu trung hiểm hơn nhiều nhau tiền đạo
không hoàn toàn
bình)...... bám mặt sau.
C. Sờ thấy rau che lấp toàn bộ cổ Đ/S
tử cung là rau tiền đạo trung tâm C. .....(Rau tiền đạo chảy máu D. Nhau tiền đạo có thể hoàn toàn
hoàn toàn nặng)....... không có triệu chứng, chỉ phát
E. Không sờ thấy rau thì chắc chắn Đ/S hiện tình cờ bởi siêu âm.
1545. Trong thực hành lâm sàng, rau tiền
không phải rau tiền đạo đạo thường được chẩn đoán phân biệt với: 1549. Trong nhau tiền đạo, lý do chính
khiến chỉ ra máu trong 3 tháng cuối của thai
1541. Những câu sau về rau tiền đạo là A. .....(Rau bong non)......
kỳ là do khoảng thời gian này có đặc điểm:
đúng hay sai: B. .......(Vỡ tử cung)......
C. Dọa đẻ non A. Nhau phát triển to, lan xuống
A. Chỉ chẩn đoán rau tiền đạo khi Đ/S
đoạn dưới.
thăm âm đạo sờ thấy múi rau II. Câu hỏi mức độ hiểu
B. Rau tiền đạo thường gây ngôi Đ/S B. Đoạn dưới dãn nhanh gây bong
thai bất thường 1546. Trong rau tiền đạo, yếu tố chính gây rau.
C. Siêu âm chẩn đoán rau tiền đạo: đo Đ/S gia tăng tử vong và bệnh tật cho trẻ sơ sinh C. Các xoang tĩnh mạch chỉ được
từ mép bánh rau đến lỗ trong cổ tử là: thành lập vào thời điểm này.
cung < 20mm A. Suy dinh dưỡng trong tử cung. D. Thai cử động mạnh gây bong
D. Xác định lượng máu mất trong rau Đ/S B. Non tháng. rau..
tiền đạo dựa vào lượng máu chảy ra C. Thiếu máu.
âm đạo
1550. Trong các thai phụ sau, người nào
D. Sang chấn sản khoa. có nguy cơ bị rau tiền đạo cao nhất?
1542. Liệt kê Phân loại Rau tiền đạo theo A. 24 tuổi, para 1001, ngôi mông.
vị trí giải phẫu gồm:
1547. Tất cà những câu sau đây về rau
tiền đạo đều đúng, NGOẠI TRỪ: B. 34 tuổi, para 3013, ngôi chỏm.
A. ....(Rau tiền đạo bám thấp)....... C. 36 tuổi, para 6006, ngôi ngang.
A. Thể nhau tiền đạo trung tâm
B. .....(Rau tiền đạo bám mép)....... D. 28 tuổi, para 1011, ngôi mông.
thường gây chảy máu trầm trọng
C. .....(Rau tiền đạo bán trung
hơn thể nhau bám thấp.
tâm)....... 1551. Những yếu tố thuận lợi gây rau tiền
D. .....(Rau tiền đạo trung tâm hoàn B. Ngoài gây chảy máu trước sanh, đạo, NGOẠI TRỪ:
toàn)....... còn có nguy cơ gây băng huyết
sau sanh. A. Đẻ nhiều lần.
B. Tiền sử nạo, hút thai nhiều lần.
123
C. Tử cung bất thường (dị dạng, u B. Thắt động mạch tử cung . A. Doạ đẻ non hoặc vỡ tử cung ở
xơ). D. Cắt tử cung . người có sẹo mổ cũ ở tử cung.
D. Thai to. E. Thắt động mạch hạ vị B. Polype cổ tử cung chảy máu.
C. Ung thư cổ tử cung chảy máu.
1552. Rau tiền đạo bán trung tâm là: 1556. Đặc điểm của Rau tiền đạo trung D. Rau bong non hoặc đứt mạch dây
A. Khi khám, sờ thấy cả màng ối và tâm hoàn toàn là:
rốn.
rau. A. Có chỉ định mổ lấy thai tuyệt đối.
B. Chỉ sờ thấy toàn rau, chảy máu 1561. Ba nguyên tắc điều trị trong rau tiền
B. Bánh rau chỉ che lấp một phần lỗ
nhiều. đạo là:
trong cổ tử cung.
C. Khi thai 20 tuần, siêu âm thấy C. Chảy máu âm đạo trong 3 tháng A. .....(Dựa vào tuổi thai)......
mép bánh rau cách lỗ trong cổ cuối thai kỳ. B. .....(Dựa vào mức độ chảy
tử cung 3 cm. D. Thai nhi bị suy nặng. máu)......
D. Kết hợp giữa B và C. C. ......(Có chuyển dạ hay chưa)......
1557. Ra máu âm đạo trong Rau tiền đạo,
1553. Chẩn đoán rau tiền đạo khi đã chọn câu đúng nhất: 1562. Trong điều trị rau tiền đạo, nếu bệnh
chuyển dạ: nhân ổn định và không ra máu âm đạo thì
A. Luôn đi kèm với cơn go tử cung. bệnh nhân có thể điều trị ngoại trú khi:
A. Ra máu đỏ, máu loãng lẫn máu B. Máu bầm đen.
cục, nếu rau tiền đạo trung tâm A. ....(Hiểu được mức độ nguy hiểm
C. Đôi khi gây nên một tình trạng suy của bệnh).......
hoặc bán trung tâm thì máu ra
thai trầm trọng và chết thai. B. ....(Môi trường ở nhà cho phép
rất nhiều.
D. Xuất hiện từ từ và chấm dứt từ từ. bệnh nhân được nghỉ ngơi).......
B. Toàn trạng sản phụ suy sụp, dấu
hiệu choáng. E. Chỉ có rau tiền đạo trung tâm mới C. .....(Có sẵn phương tiện vận
gây chảy máu trầm trọng chuyển bệnh nhân vào viện ngay
C. Sờ thấy múi rau hoặc múi rau và
khi cần thiết)......
ối hoặc mép bánh rau. 1558. Thái độ xử trí rau tiền đạo ra máu
D. Kết hợp A, B, C . khi chưa chuyển dạ là: III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

1554. Xử trí rau tiền đạo khi chuyển dạ: A. Dặn dò bệnh nhân chu đáo và cho 1563. Thái độ xử trí rau tiền đạo bám thấp
đơn thuốc điều trị trong chuyển dạ:
A. Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn:
B. Theo dõi tại cơ sở y tế A. Bấm ối, theo dõi đẻ đường âm
mổ lấy thai.
C. Tuỳ thuộc vào số lượng máu ra đạo nếu không chảy máu.
B. Các thể lâm sàng khác của rau
sẽ có thái độ xử trí B. Bấm ối, mổ lấy thai nếu vẫn còn
tiền đạo: Bám ối, xé rộng màng
ối. Nếu vẫn chảy máu thì mổ lấy D. Chủ động mổ lấy thai khi ra máu chảy máu.
thai. đe doạ tính mạng người mẹ C. Hồi sức truyền máu, theo dõi để
C. Đẻ đường âm đạo mà chảy máu 1559. Rau tiền đạo gây chảy máu ở thời kỳ đường âm đạo.
phải bóc rau và kiểm soát tử sau đẻ do: D. A và B đúng.
cung, thuốc co tử cung. Nếu thất
bại phải cắt tử cung. A. Diện rau bám rộng. 1564. Chọn một câu sai trong xử trí rau
B. Cầm máu diện rau bám kém tiền đạo trung tâm:
D. Trẻ sơ sinh cần được chăm sóc
tốt. C. Tử cung co hồi kém. A. Mổ lấy thai dù thai sống hay thai
D. Sót rau chết
1555. Việc làm đầu tiên Xử trí cầm máu B. Đôi khi do chảy máu không cầm
trong rau tiền đạo khi mổ lấy thai: 1560. Liệt kê 4 bệnh cần chẩn đoán phân được phải cắt tử cung
biệt với rau tiền đạo:
A. Khâu diện rau bám ( chữ U, X)
124
C. Nếu mất máu nhiều, phải bù đủ C. pH. 1574. Nguyên nhân thông thường nhất
máu, hồi sức tốt rồi mới mổ D. Tế bào cam. của thai quá ngày sinh là:
D. Cách xử trí chủ yếu dựa vào mức
1569. Thai già tháng khi tuổi thai vượt A. Vô sọ
độ mất máu
quá: B. Thiếu sulfatase rau thai
1565. Mục đích chỉ định bấm ối trong rau C. Nhớ ngày sinh không chính xác
tiền đạo là để: A. 40 tuần hoặc quá 280 ngày D. Thai trong ổ bụng
B. 41 tuần hoặc quá 287 ngày
A. Cầm máu C. 42 tuần hoặc quá 294 ngày 1575. Trong thai già tháng chỉ định mổ lấy
B. Giảm áp lực buồng ối D. 43 tuần hoặc quá 301 ngày thai ngay khi chỉ số ối đo qua siêu âm là:
C. Giúp ngôi thai lọt
1570. Trong trường hợp không nhớ ngày A. Nhỏ hơn 28.
D. Rút ngắn giai đoạn chuyển dạ
kinh thì chẩn đoán thai già tháng có thể dựa B. Từ 28 đến 40.
vào siêu âm, nếu thấy: C. Từ 40 đến 60.
D. Từ 60 đến 80.
A. Đường kính lưỡng đỉnh trên
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG THAI 9,5cm
Đ/S
GIÀ THÁNG B. Nước ối ít 1576. Rau độ 3 vôi
C. Rau độ III, vôi hoá nhiều cộng với hoá là dấu hiệu cuả
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại ối ít hoặc giảm đi so với lần siêu thai già tháng
âm trước.
1566. Hậu quả đáng lo ngại nhất của thai D. Chiều dài xương đùi trên 70mm Đ/S
quá ngày là: 1577. Nước ối ít
1571. Thực tế, tỷ lệ thai già tháng không hoặc giám có trị tiên
A. Thai to gây sanh khó. lượng không tốt cho
vượt quá:
B. Bánh nhau vôi hóa . thai
C. Dây rốn bị chèn ép do thiểu ối. A. 1%
B. 4% Đ/S
D. Xương đầu hóa vôi tốt, khó thích 1578. Dip II là dấu
C. 10%
ứng với các đường kính của D. 12% hiệu của thai suy
khung chậu.
Đ/S
1572. hiểu ối được định nghĩa khi chỉ số 1579. Siêu âm sớm
1567. Trong thai quá ngày, nếu non- nước ối trên siêu âm (kỷ thuật Phélan): trong quý đầu có giá
stress-test không đáp ứng, hướng xử trí
A. AFI  5 trị chẩn đoán tuổi
tiếp theo là:
B. AFI  10 thai khá chính xác.
A. Làm lại non stress test sau 3-5
C. AFI  15
ngày. 1580. Thai quá ngày sinh là thai ở trong tử
D. AFI  25
B. Làm oxytocin- test. cung từ tuần thứ ..(42)... hoặc ..(294)... ngày
C. Chọc dò ối. 1573. Trong tiền sử nếu một thai phụ lần trở lên kể từ ngày đầu của kinh cuối cùng.
D. Mổ lấy thai. đầu bị thai già tháng thì bao nhiêu phần
II. Câu hỏi mức độ hiểu
trăm (%) sẽ gặp thai quá ngày cho những
1568. Yếu tố nào sau đây trong nước ối lần mang thai sau: 1581. Các câu về thai quá ngày sau đây,
không cần thiết phải khảo sát trong đánh A. 25% chọn câu đúng nhất:
giá độ trưởng thành của thai nhi: B. 50% A. Thai già tháng được chẩn đoán
A. Uric acid. C. 75% khi siêu âm thấy đường kính
B. Tỷ lệ Lecithine/Sphingomyeline. D. 100% lưỡng đỉnh > 95mm.

125
B. Thai già tháng được chẩn đoán C. Tất cả các câu trên đều đúng. D. Không xử trí gì vì chỉ số ối là bình
khi lượng créatinine/nước ối D. Tất cả các câu trên đều sai. thường.
trên 20mg/L.
C. Dấu hiệu đáng ngại nhất là khi 1585. Trong thai già tháng, dấu hiệu nào Đ/S
siêu âm thấy bánh nhau có
sau đây giúp chẩn đoán thai suy để quyết 1590. Xác định tuổi
định mổ lấy thai: thai chỉ cần dựa vào
nhiều điểm vôi hóa.
ngày kinh cuối cùng
D. Dấu hiệu đáng ngại nhất là khi A. Rau độ III vôi hóa
trong tất cả các
siêu âm thấy lượng nước ối ít. B. Nước ối màu xanh hoặc vàng (
lẫn phân su) trường hợp
1582. Thai kỳ được gọi là quá ngày khi: C. Xuất hiện DIP II Đ/S
D. B và C 1591. Siêu âm
A. Thai kỳ kéo dài hơn 41 tuần tính trong quý 3 không có
từ ngày kinh chót. 1586. Nguy cơ nào sau đây không gặp giá trị chẩn đoán tuổi
B. Thai kỳ kéo dài hơn 294 ngày tính trong thai già tháng: thai lắm
từ ngày kinh chót. A. Suy thai trong tử cung Đ/S
C. Khi theo dõi thai thấy bề cao tử B. Tử vong thai đột ngột 1592. Khi trong
cung tăng chậm hơn bình C. Hội chứng hít phân su nước ối có lẫn phân
thường. D. Hội chứng màng trong su đặc thì bao giờ
D. Khi soi ối thấy nước ối có lẫn cũng được chẩn
phân su. đoán là thai già
1587. Thuốc nào sau đây có thể được tháng
1583. Chọn một câu sai về các phương dùng để khởi phát chuyển dạ trong trường
pháp cận lâm sàng đánh giá tuổi thai: hợp thai quá ngày sinh dự đoán (nếu thai
không suy) 1593. Hai test đả kích được dùng trong
A. Đo lường estriol/nước tiểu ít có theo dõi thai già tháng là ...(Oxytocin).. và
giá trị vì có khoảng giới hạn bình A. Buscopan ...(Vê đầu vú)..
thường rất rộng. B. Oxytocin
C. Misoprostol 1594. Chỉ số nước ối (A.F.I) trên siêu âm là
B. Khi lượng créatinine/nước ối từ số đo tổng của..(4)...khoang ối.
D. Cả 2 câu B, C đều đúng
20mg/L trở lên thì thai trên 36
tuần. 1588. Hiện nay phương pháp cận lâm 1595. Nêu lên 5 yếu tố để đánh giá chỉ số
C. Trên X quang, điểm hóa cốt đầu sàng nào giúp chẩn đoán chính xác nhất Bishop trong tiên lượng khởi phát chuyển
trên xương chày xuất hiện sớm thai già tháng: dạ của thai già tháng:
hơn điểm hóa cốt ở đầu dưới A. X quang A. .....(Độ mở cổ tử cung)............
xương đùi. B. Soi ối B. ......(Độ xóa cổ tử cung)............
D. Tỷ lệ Lécithine/sphingomyéline > C. Siêu âm sớm trong quý đầu C. .....(Độ lọt của ngôi)..............
2 chứng tỏ phổi thai nhi đã D. Định lượng estriol D. .....(Mật độ cổ tử cung)...........
trưởng thành. E. ......(Vị trí cổ tử cung)................
1589. Đối với thai già tháng nếu siêu âm
1584. Thử nghiệm ocytocine trong thai thấy chỉ số ối từ 28 đến 40, hướng xử trí là: 1596. Kể 5 yếu tố cần phải chăm sóc trẻ
quá ngày được dùng để xác định: sơ sinh quá ngày :
A. Theo dõi sát tình trạng giảm chỉ
A. Tình trạng sức khỏe thai trong tử số nước ối để xử trí. A. .....(Ủ ấm)............
cung trước khi chuyển dạ. B. Phải đình chỉ thai nghén ngay. B. .....(Hút kỹ đường hô hấp)..............
C. Ngay lập tức phải mổ lấy thai chủ C. .....(Điều chỉnh toan chuyển
B. Sự trưởng thành của thai.
động. hóa.).............

126
D. .....(Tiêm vitamin K1)........... B. Ngay lập tức phải đình chỉ thai 1604. Khi đường kính lưỡng đỉnh thai nhi
E. .....(Kháng sinh dự nghén. đo được từ bao nhiêu trở lên mới có thể
phòng)................ C. Ngay lập tức phải mổ lấy thai nghĩ đến não úng thủy (đối với thai đủ
chủ động. tháng)?
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
D. Không xử trí gì vì chỉ số ối là bình
thường. A. 90mm
1597. Chọn một câu sai về thai quá ngày: B. 100mm
A. Cần thiết phải làm siêu âm trong C. 110mm
quý đầu của thai kỳ cho tất cả D. 120mm
những phụ nữ có vòng kinh
1605. Mục đích làm non-stress test ?
không đều để xác định được tuổi
thai chính xác. A. Độ chuyên biệt của non-stress
B. Cần thiết phải tiến hành nhiều loại test rất cao.
xét nghiệm mới đánh giá được B. Dùng để dự báo nguy cơ suy thai
độ trưởng thành của thai. C. Tính sàng lọc của non-stress test
không cao.
C. Non - stress- test là một trắc TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ MỘT D. Độ nhạy của non-stress test rất
nghiệm có độ nhậy cao dùng để
chẩn đoán suy thai trong thai
SỐ PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ thấp.
quá ngày. TRONG SẢN KHOA 1606. Một trong những tiêu chuẩn để non-
D. Stress- test là một trắc nghiệm có stress test chứng tỏ thai bình thường:
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
độ nhậy cao dùng để quyết định A. Có nhịp giảm muộn trong cơn co
xem thai nhi có chịu đựng nổi 1601. Trên siêu âm, hình ảnh phôi thai bắt tử cung.
cuộc chuyển dạ không. đầu thấy rõ từ khi? B. Có nhịp giảm sớm trong cơn co tử
A. 5 tuần vô kinh cung.
1598. Trong trường hợp thai quá ngày, C. Có đáp ứng nhịp tăng trong cơn
nếu oxytocin -challenge test (OCT) dương B. 7 tuần vô kinh
C. 9 tuần vô kinh co tử cung.
tính thì hướng xử trí tiếp theo:
D. 10 tuần vô kinh D. Có đáp ứng tăng nhịp tim thai sau
A. Mổ lấy thai. cử động thai.
B. Chuyển qua làm non-stress-test.
1602. Trên siêu âm, có thể thấy nhịp đập
của tim phôi từ thời gian nào? 1607. Chỉ định của soi ối nào sau đây là
C. Làm lại OCT sau bữa ăn 1-2 giờ. KHÔNG đúng:
D. Ngưng truyền oxytocin, chờ A. 10 ngày sau thụ thai
B. 4 tuần vô kinh A. Chỉ định cho mọi trường hợp.
chuyển dạ tự nhiên. B. Thai già tháng.
C. 7 tuần vô kinh
1599. Biến chứng cho mẹ và thai không D. 10 tuần vô kinh C. Giúp lấy máu da đầu của thai nhi
gặp trong thai già tháng: để chẩn đoán suy thai.
1603. Trước tuần lễ thứ 30 của thai kỳ, tốc D. Chẩn đoán rau tiền đạo.
A. Rối loạn tuần hoàn rau thai độ tăng trưởng trung bình của đường kính
B. Tiết phân su trong buồng ối lưỡng đỉnh thai nhi là bao nhiêu? 1608. Khi nhuộm nước ối bằng kỷ thuật
C.Giảm lượng nước ối Brosen và Gordon, thai đã trưởng thành thì
D. Đái đường do thai A. 2mm mỗi tuần có tỷ lê tế bào màu da cam là:
B. 4mm mỗi tuần
1600. Đối với thai già tháng nếu siêu âm C. 2mm mỗi tháng A. >2%
thấy chỉ số ối từ 40 đến 60, hướng xử trí là: D. 4mm mỗi tháng B. >5%
C. >7%
A. Theo dõi sát để xử trí kịp thời. D. >10%
127
1609. Trong thai ngoài tử cung, trong 50% A. 34 tuần. A. 5 mm.
trường hợp, nồng độ hCG thường thấp B. 35 tuần. B. 10 mm.
dưới: C. 36 tuần. C.12 mm.
D. 37 tuần. D. 15 mm.
A. < 300 UI/l.
B. < 500 UI/l 1616. Vị trí đúng nhất để chọc ối ở giai 1622. Chống chỉ định soi buồng tử cung:
C. < 800 UI/l đoạn đầu:
A. Xác định nguyên nhân chảy máu.
D. < 900 UI/l
A. Chọc qua đáy tử cung vào buồng B. Xác định có thai.
1610. Hình ảnh túi thai thấy được qua siêu ối qua diện rau bám. C. Xác định dụng cụ tử cung khi mất
âm từ tuần vô kinh thứ: B. Chọc qua cổ tử cung. dây.
C. Chọc qua thân tử cung chỗ có D. Xác định vị trí vách ngăn.
A. 3 tuần vô kinh diện rau bám mỏng.
B. 4 tuần vô kinh D. Chọc qua thân tử cung chỗ không Đ/S
C. 5 tuần vô kinh
1623. Nước ối có
có diện rau bám. màu vàng chứng tỏ
D. 6 tuần vô kinh
1617. Biến chứng gặp nhiều nhất trong có sự thải phân su
1611. Nhịp tim thai cơ bản là: chọc ối là: mới.
A. 110-160 lần/p A. Sẩy thai . Đ/S
B. 120-150 lần/p 1624. Có thể định
B. Chảy máu và tụ máu ở cơ và rau. lượng HCG khoảng
C. 120-160 lần/p C. Rỉ ối.
D. 100-160 lần/p 10 ngày sau khi
D. Nhiễm trùng buồng ối.
trứng rụng
1612. Độ giao động nội tại cua tim thai 1618. Phương pháp soi ối được chỉ định,
bình thường là: Đ/S
NGOẠI TRỪ: 1625. Theo dõi sự
A. 5-10 nhịp gia tăng nồng độ của
A. Thai già tháng.
B. 5-25 nhịp HCG sẽ khẳng định
B.Rỉ ối.
C. 10-25 nhịp C. Ối vỡ non. được vị trí làm tổ
D. >25 nhip D. Nhiễm độc thai nghén. của thai.
1613. Nhịp tim thai chậm được định nghĩa Đ/S
1619. Trong trường hợp bất đồng nhóm 1626. Dao động nội
là: máu Rh nước ối có màu: tại (DĐNT) loại 0: khi
A.<100 lần/ p A. Màu vàng. độ dao động dưới
B. <120 lần/ p B. Màu xanh. 5nhịp/phút. Loại dao
C. <130 lần/ p C. Màu hồng. động này có giá trị
D. <140 lần/ p D. Màu đen bẩn. tiên lượng thai suy
(nhưng cần phân
1614. Nhịp tim thai nhanh được định nghĩa 1620. Nguyên nhân của nhịp tim thai
là: biệt với trường hợp
chậm, NGOẠI TRỪ: thai ngủ)
A. >180lần/ p A. Mẹ thiếu máu.
B. >170 lần/ p Đ/S
B. Suy thai. 1627. Nhịp chậm:
C. >160 lần/ p C. Giảm khối lượng tuần hoàn. được định nghĩa như
D. >150 lần/ p D. Cường dây thần kinh phế vị. là NTTCB dưới
1615. Chỉ tiến hành soi ối ở tuổi thai: 120lần/phút, hoặc
1621. Kích thước túi thai khi thai được 5 giảm trên 30 nhịp so
tuần là:
128
với NTTCB bình 1634. Đánh giá....(chỉ số nước ối) .. qua siêu đến thai đã chết và tiêu đi. Nếu túi thai đo
thường và được kéo âm, bình thường trong giới hạn 5-25cm. được từ bao nhiêu mm trở lên:
dài trên 10 phút A.12 mm
1635. Sử dụng monitoring sản khoa để ghi
Đ/S liên tục... (nhịp tim thai)... và ...(cơn co tử B. 16 mm
1628. Nhịp giảm
cung) .... trong khi có thai và khi chuyển dạ. C. 25 mm
sớm: khi đỉnh thấp D. 45 mm
nhất của đường biểu 1636. Trong mornitor sản khoa đường
diễn nhịp tim thai nhịp tim thai cơ bản nằm trong khoảng 1644. Thời điểm tốt nhất để siêu âm hình
xảy ra khác với thời ...(120-160 lần/phút )....trung bình là ....(140 thái học của thai nhi là:
điểm có đỉnh cao lần/phút)..... A. Tuần 11 - 15
nhất của cơn co tử B. Tuần 16 - 20
1637. Bình thường bánh rau bám ở thân
cung C. Tuần 21 - 24
tử cung. Nếu bánh rau....(bám thấp xuống
D. Sau tuần lễ thứ 24
Đ/S đoạn dưới)... thì ghi nhận mối tương quan
1629. Trong của vị trí bánh rau và lỗ trong cổ tử cung để
chuyển dạ bình
1645. Stress test được chỉ định trong
chẩn đoán rau tiền đạo. trường hợp nào sau đây?
thường, cơn co tử
cung xuất hiện vào 1638. Kể được các yêu cầu cần thiết khi A. Non stress test có đáp ứng.
khoảng 3-5phút và siêu âm đánh giá các phần phụ của thai B. Suy thai trong chuyển dạ.
kéo dài từ 30-60giây, C. Không có tăng nhịp tim thai tiếp
A. (Bánh nhau).....
với cường độ từ 50- theo sau cử động thai.
B. (Dây rốn)....
75mmHg. D. Xác định độ trưởng thành thai nhi.
C. (Lượng nước ối)......
1639. Nêu được các loại dao động nội tại 1646. Chống chỉ định của non-stress test:
1630. Liệt kê 4 mục đích khi siêu âm trong
3 tháng đầu thai kỳ: của nhịp tim thai ghi được trên Monitoring A. Non-stress test không có chống
sản khoa: chỉ định.
A. (Chẩn đoán thai sống hay B. Vết mổ cũ lấy thai.
chết)....... A. (Dao động loại 0).....
C. Hở eo tử cung.
B. (Chẩn đoán thai trong tử cung hay B. (Dao động loại 1).....
D. Dọa sanh non.
ngoài tử cung)...... C. (Dao động loại 2).....
C. (Chẩn đoán một thai hay đa D. (Dao động loại 3)..... 1647. Yếu tố nào sau đây có thể ảnh
thai)............ hưởng đến kết quả của non-stress test?
1640. Soi ối là thủ thuật chỉ nên thực hiện
D. (Chẩn đoán tuổi thai)......... khi ..(chuyển dạ).... A.Thuốc ngủ.
1631. Soi ối là một phương pháp có thể B. Cơn co tử cung.
1641. Đỉnh cao của mức hCG đạt được từ C.Tuổi thai.
thực hiện đơn giản, để quan sát... (màu tuần thứ ....(10)... của thai kỳ.
sắc).... nước ối. D. Tư thế nằm ngửa.
1642. Ngày nay, siêu âm trong thai nghén 1648. Xác định tuổi thai 12 tuần, yếu tố
1632. Sự gia tăng nồng độ...(các nội tiết )... là một xét nghiệm có tính chất thường qui
trong thai nghén được biểu hiện bằng thay nào chính xác nhất
và phụ nữ mang thai nên đi khám siêu âm ít
đổi tế bào âm đạo. nhất ...(3)... lần trong một thai kỳ. A. Kích thước túi thai (GS: gestation
1633. Nếu siêu âm qua đường bụng có thể sac).
II. Câu hỏi mức độ hiểu B. Túi ối (amniotic sac: AS)
thấy được.. (tim thai) .. lúc thai khoảng 7
tuần. 1643. Trong 3 tháng đầu thai kỳ, siêu âm C. Chiều dài đầu mông (CRL:
không thấy phôi trong túi thai thì phải nghĩ Crown-rump length).

129
D. Đường kính lưỡng đỉnh, chiều dài C. Chụp ở nửa đầu của vòng kinh. D. (Chẩn đoán và theo dõi bệnh tế
xương đùi... D. Chụp ở nửa sau của vòng kinh. bào nuôi.).....
Đ/S
1655. AFP( alpha- 1661. Triple test định lượng để phát hiện 2
1649. Chỉ định nào của soi ối sau đây là fetoprotein) tổng bệnh lý bất thường nào của thai:
đúng: hợp chủ yếu bởi gan A. (Tật nứt cột sống .....
A. Nhiểm trùng âm đạo. của thai nhi thải trừ B. (Bất thường về nhiễm sắc thể).....
B. Nhau tiền đạo qua nước tiểu vào
C. Ngôi đầu. buồng ối và lưu 1662. Nêu được 4 bất thường của thai kỳ 3
D.Ngôi ngược thông vào tuần hoàn tháng đầu có thể khảo sát được dưới siêu
của mẹ âm:
1650. KHÔNG cần làm xét nghiệm beta
Đ/S A. (Thai ngoài tử cung).....
HCG để: 1656. Sau khi hút B. (Thai trứng).....
A. Xác định chửa trứng. trứng HCG phải C. (Thai lưu).....
B. Xác định thai dị dạng. thoái triển và biến D. (Sẩy thai, bóc tách màng đệm).....
C. Xác định thai lưu. mất. Trong trường
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
D. Xác định thai ngoài tử cung. hợp HCG tăng trở
lại, nên nghĩ tới biến 1663. Siêu âm thai 12 tuần không có thể
1651. Nguyên nhân của nhịp tim thai chứng ung thư tế phát hiện dị tật nào của thai sau đây?
nhanh, NGOẠI TRỪ: bào nuôi.
A. Vô sọ
A. Nhiễm trùng mẹ và con.
B. Gai sống chẻ đôi
B. Mẹ thiếu máu. 1657. Chẩn đoán nhịp giảm muộn: khi C. Bụng cóc
C. Cường dây thần kinh phế vị. ...(đỉnh thấp nhất).... của đường biểu diễn D. Dị tật tim
D. Cơn nhịp nhanh trên thất. nhịp tim thai xảy ra sau khi ...(đỉnh cao
nhất).... của cơn co tử cung. 1664. Chỉ định chọc ối ở giai đoạn đầu ở
1652. Các nguyên nhân làm xét nghiệm thời kỳ có thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
HCG(+) giả, NGOẠI TRỪ: 1658. Kể các chống chỉ định soi ối:
A. Tiền sử có con bị bệnh có tính chất di
A. Nước tiểu có hồng cầu. A. (Nhiễm trùng âm đạo).....
truyền do rối loạn chuyển hóa.
B. Khi tiêm corticoid. B. (Nhau tiền đạo)..... B. Sản phụ có tuổi trên 40.
C. Dụng cụ thử thai có chất tẩy rửa C. (Thai chết trong tử cung)..... C. Mẹ bị bệnh tim
tổng hợp. D. (Ngôi ngược)..... D. Bệnh ưa chảy máu.
D. Khi có thai hơn 1 tháng.
1659. Kể được 3 vai trò của siêu âm trong
1653. Không làm phiến đồ âm đạo khi: hướng dẫn một số thăm dò chẩn đoán tiền
sản.
A. Ngoài giai đoạn hành kinh.
B. Không có nhiễm khuẩn âm đạo. A. (Chọc dò ối).....
C. Người bệnh không rửa âm đạo B. (Chọc dò cuống rốn).....
trong vòng 24h trước đó. C. (Chọc hút gai nhau ).....
D. Sau khi quan hệ tình dục.
1660. Nêu 4 mục đích định tính HCG trong PGS Tài, BSCKII Cốc
1654. Chống chỉ định chụp tử cung – vòi 3 tháng đầu của thai nghén?
trứng khi:
A. (Chẩn đoán thai nghén sớm).....
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
A. Chắc chắn không có thai. B. (Dự đoán sẩy thai)..... DUNG
B. Đảm bảo không nhiễm khuẩn. C. (Thai ngoài tử cung).....
130
CHẢY MÁU SAU SINH A. Vỡ tử cung 1676. Một trong các yếu tố sau đây ít có
B. Đờ tử cung nguy cơ gây băng huyết sau đẻ:
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại C. Rách cổ tử cung
D. Rách âm đạo A. Gây mê sâu.
1665. Gọi là chảy máu sau đẻ khi lượng B. Chuyển dạ kéo dài.
máu mất trên (chọn câu đúng nhất): 1671. Chảy máu trong chuyển dạ và sau C. Đẻ quá nhanh.
đẻ được tính từ khi: D. Suy thai trong tử cung.
A. 300 ml
B. 400 ml A. Chuyển dạ cho đến 4 giờ sau sổ
C. 500 ml thai 1677. Các triệu chứng sau không gặp
D. 700 ml B. Chuyển dạ cho đến 6 giờ sau sổ trong đờ tử cung
thai
1666. Thuốc nào không làm tăng co bóp C. Chuyển dạ cho tới 12 giờ sau sổ A. Tử cung nhão
cơ tử cung trong điều trị đờ tử cung thai B. Tử cung co hồi tốt nhưng máu
D. Chuyển dạ tới 24 giờ sau sổ thai vẫn chảy
A. Oxytocin
C. Không thành lập cầu an toàn
B. Ergometrin
C. Prostaglandin
1672. Ra máu âm đạo trong rau bong non D. Câu A, C đúng
thường đi kèm:
D. Buscopan 1678. Rau cài răng lược
A. Cơn co tử cung mau và mạnh
1667. Chảy máu sau đẻ thường xảy ra: B. Tăng trương lực cơ bản cơ tử A. Là rau bám rộng, lan xuống vào
đoạn dưới tử cung
A. 6 giờ đầu sau đẻ cung
C. Cơn co tử cung không đồng bộ B. Là rau bị cầm tù trong buồng tử
B. 12 giờ sau đẻ
D. Cơn co tử cung thưa cung sau đẻ
C. 24 giờ sau đẻ
C. Là rau bám trực tiếp vào cơ tử
D. Những ngày sau đẻ
1673. Rau bong non thường hay gặp ở cung,
1668. Triệu chứng nào dưới đây không bệnh nhân: D. Câu B và C đúng
phải là đờ tử cung còn hồi phục: A. Béo phì 1679. Triệu chứng của rau cài răng lược
A. Tử cung co hồi kém B. Tiểu đường toàn phần:
B. Tử cung co hồi kém còn đáp ứng C. Tiền sản giật và sản giật
D. Cao huyết áp từ trước khi có thai A. Sau khi thai sổ > 1 giờ, rau không
với các thuốc tăng co bóp tử
bong, chảy máu ít hoặc không
cung
C. Tử cung co hồi kém còn đáp ứng
1674. Ra máu âm đạo trong chuyển dạ của chảy máu
rau tiền đạo thường có tính chất: B. Sau khi thai sổ > 1 giờ, rau vẫn
với kích thích cơ học
không bong, chảy máu nhiều
D. Cơ tử cung không còn đáp ứng A. Đỏ tươi, lẫn máu cục
C. Đưa tay vào buồng tử cung có thể
với mọi kích thích B. Lờ lờ máu cá
bóc được toàn bộ bánh rau
C. Đen, ít một
1669. Tần suất chảy máu sau đẻ có thể D. Câu A và C đúng
D. Đỏ sẫm.
gặp:
1680. Chẩn đoán rách tầng sinh môn dựa
A. 18-26%
1675. Chỉ định mổ cắt tử cung trong vào các dấu hiệu sau
trường hợp băng huyết sau đẻ nào sau đây:
B. 10%
A. Sau đẻ tử cung co hồi kém
C. 30% A. Đờ tử cung.
B. Ra máu sau khi sổ thai hoặc sau
D. 40% B. Rách cổ tử cung.
sổ nhau
C. Sót nhau.
1670. Nguyên nhân thông thường nhất C. Kiểm tra âm đạo thấy vết rách
D. Rau cài răng lược.
của chảy máu sau đẻ là: D. A, B và C đều đúng

131
1681. Băng huyết muộn sau đẻ thường A. Vỡ tử cung. A. Rách đường sinh dục dưới
do: B. Khối huyết tụ âm đạo. B. Sót rau, sót màng rau
C. Đờ tử cung. D. Đờ tử cung
A. Đờ tử cung. D. Rách cổ tử cung. E. Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn
B. Vỡ tử cung.
C. Rách âm đạo. 1687. Chẩn đoán mức độ mất máu không 1693. Sau khi sanh để theo dõi có bị băng
D. Rối loạn đông máu. dựa vào huyết sau sanh hay không, nên để sản phụ
nằm tại phòng sanh trong thời gian:
1682. Xử trí rách TSM theo phác đồ sau: A. Quan sát tình trạng chảy máu ra
âm đạo. A. 10 - 30 phút
A. Dùng kháng sinh + làm thuốc âm B. Xét nghiệm công thức máu. B. 40 - 60 phút
hộ. C. Toàn trạng bệnh nhân. C. 60 - 120 phút
B. Khâu hồi phục + dùng kháng sinh. D. Xét nghiệm máu chảy, máu đông. D. 120 - 240 phút
C. Khâu hồi phục + dùng kháng sinh
+ nghỉ ngơi. 1688. Nguyên nhân gây đờ tử cung do: 1694. Nghĩ đến nguyên nhân nào sau đây
D. Khâu hồi phục + dùng kháng sinh nếu sau khi sổ rau nắn thấy tử cung co
A. Chuyển dạ kéo dài.
+ làm thuốc âm hộ + nghỉ ngơi. không tốt, máu âm đạo ra nhiều:
B. Tử cung có sẹo mổ cũ.
1683. Chảy máu trong thời kỳ bong rau là C. Thai non tháng. A. Sót rau, sót màng
chảy máu từ: D. Ngôi bất thường. B. Còn bánh rau phụ
C.Chấn thương đường sinh dục
A. Buồng tử cung. 1689. Triệu chứng nào sau đây không gặp D. Đờ tử cung
B. Cổ tử cung. trong đờ tử cung:
C. Âm đạo. 1695. Băng huyết sau đẻ không đáp ứng
A. Tử cung nhão.
D. Diện rau bám. với Oxytocine và xoa tử cung, thường là
B. Tử cung co hồi tốt nhưng máu
do:
1684. Phương pháp xử lý đúng nhất băng vẫn chảy.
huyết sau đẻ là: C. Không thành lập cầu an toàn. A. Rách âm đạo
D. Máu chảy từ âm đạo đỏ sẫm lẫn B. Sót rau
A. Tăng co + xoa đáy tử cung. cục. C. Đờ tử cung
B. Kiểm soát tử cung+ tăng co. D. Bệnh rối loạn đông máu
C. Dựa vào tính chất và nguyên 1690. Băng huyết muộn trong giai đoạn
nhân băng huyết để chọn biện hậu sản thường do: 1696. Băng huyết sau đẻ được định nghĩa
pháp thích hợp. là:
A. Đờ tử cung
D. Kiểm soát tổn thương đường
B. Sót rau A. Máu mất từ nơi nhau bám > 500g
sinh dục.
C. Rách âm đạo trong vòng 2 giờ đầu sau sổ
1685. Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn D. Rối loạn đông máu nhau
đoán sót rau sau đẻ là: B. Mất máu > 500g, bất kể nguồn
1691. Bệnh lý nào sau đây không phải là gốc chảy từ đâu
A. Chảy nhiều máu đỏ và máu cục ở biến chứng trực tiếp của băng huyết sau C. Mất máu > 500g trong vòng 24
âm đạo. sanh: giờ đầu sau đẻ
B. Huyết áp tụt. D. Ra máu nhiều sau sổ thai, ảnh
A. Hội chứng Sheehan
C. Tử cung có cầu an toàn. hưởng đến tổng trạng sản phụ.
B. Hội chứng Leventhal
D. Kiểm tra bánh rau thấy khuyết múi
C. Nhiễm trùng hậu sản
rau. 1697. Chảy máu sau đẻ là chảy máu là
D. Suy thận
chảy máu trong vòng mấy giờ sau đẻ:
1686. Sang chấn đường sinh dục không
gồm trường hợp sau
1692. Nguyên nhân thường gặp nhất ở A. 2
sản phụ lớn tuổi đa sản bị băng huyết:
132
B. 6 A. Đầu ối vỡ đúng Đ/S D. Thử tiến hành Đ/S
C. 12 lúc. bóc rau.
D. 24 B. Dây rau ngắn. Đ/S E. Mổ cắt TC bán Đ/S
1698. Trong những dấu hiệu nào sau đây, C. Ấn đáy tử cung Đ/S phần.
dấu hiệu nào không đặc trưng cho rối loạn khi đẻ.
đông máu của chảy máu sau đẻ:
1708. Nguyên nhân gây rách TSM trong
D. Do thủ thuật Đ/S cuộc đẻ về phía mẹ là:
A. Chảy máu không đông sản khoa.
E. Cơn co tử cung Đ/S A. Con rạ đẻ nhiều Đ/S
B. Cục máu đông nhỏ tan nhanh
C. Chảy máu đỏ liên tục thưa, ngắn. lần.
D. Chảy ít máu đen B. TSM quá dài Đ/S
1705. Đờ tử cung sau đẻ do nguyên nhân hoặc quá ngắn
sau: C. TSM teo đét ở Đ/S
Đ/S
1699. Dự phòng đờ những người
tử cung sau đẻ là A. Chuyển dạ kéo dài. Đ/S
B. Cơn co tử cung Đ/S gày yếu.
không để chuyển dạ
kéo dài. mau, mạnh. D. TSM không bị Đ/S
C. Cổ tử cung xoá mở Đ/S phù nề.
Đ/S chậm. E. TSM có sẹo cũ Đ/S
1700. Tất cả các
trường hợp chuyển D. Sổ thai nhanh Đ/S xơ cứng.
dạ có nguy cơ đờ tử E. Tử cung bị căng Đ/S 1709. Nguyên nhân gây rách TSM trong
cung sau đẻ, ngay giãn quá mức trong cuộc đẻ là:
sau sổ thai tiêm bắp quá trình mang thai
Oxytoxine 5 đơn vị x A. Thai to Đ/S
4 ống 1706. Triệu chứng của đờ tử cung sau đẻ B. Ngôi thế, kiểu Đ/S
là: thế không tốt.
Đ/S
1701. Trong rau A. Toàn thân biểu Đ/S C. Thai sổ nhanh. Đ/S
tiền đạo chảy máu, hiện tình trạng D. Biết cách giữ Đ/S
nên hạn chế khám mất máu. TSM và giúp
âm đạo cho từng bướu
B. Tử cung co cứng Đ/S
Đ/S C. Máu đen loãng Đ/S đỉnh sổ khi đỡ
1702. Chảy máu đẻ.
trong rau bong non D. Tử cung to, mềm Đ/S
E. Đầu thai nhi cúi Đ/S
thường là chảy máu E. Máu chảy ra chủ Đ/S
tốt.
ồ ạt yếu đọng trong
buồng TC 1710. Rách TSM được phân chia như sau:
Đ/S
1703. Vỡ tử cung ở
người có sẹo mổ tử
1707. Cách xử trí rau cài răng lược toàn A. Độ 1: Chỉ rách Đ/S
phần là: da và tổ chức
cung cũ thường
dưới da.
không có dấu hiệu A. Bóc rau. Đ/S
doạ vỡ B. Độ 2: rách cả cơ Đ/S
B. Hồi sức bằng Đ/S
ngang nông và
dịch + máu.
nút thở trung
1704. Rau bong sớm do nguyên nhân sau: C. Tiêm oxytocin. Đ/S tâm.
133
C. Rách tới cơ hành Đ/S 1713. Nguyên nhân gây rách cổ tử cung E. Rau cài răng lược Đ/S
hang và phần rong cuộc đẻ do: toàn phần.
trước nút thớ
A. Cổ tử cung bị Đ/S 1716. Chủ động phòng băng huyết sau đẻ
trung tâm
phù nề. bằng biện pháp sau:
D. Rách hoàn toàn: Đ/S
B. Sản phụ rặn khi Đ/S
như độ 3 nhưng A. Kiểm tra kỹ rau Đ/S
cổ tử cung nở
rách cả cơ vòng và màng rau.
hết
hậu môn B. Cho trẻ bú sữa Đ/S
C. Thầy thuốc can Đ/S
E. Rách phức tạp: Đ/S mẹ sau 1-2h.
thiệp vào cuộc
tổn thương nặng C. Tiêm Ergotamin Đ/S
đẻ khi cổ tử
xé cả vách ngăn sau đẻ 30 phút.
cung mở hết.
trực tràng âm D. Động viên tinh Đ/S
đạo. D. Làm thủ thuật Đ/S
hoặc cho rặn đẻ thần sản phụ.
1711. Nguyên nhân của rách âm đạo trong khi cổ tử cung E. Tiếp xúc thường Đ/S
cuộc đẻ là: chưa mở hết. xuyên với sản
E. Ung thư cổ tử Đ/S phụ trong 4-6h
A. Âm đạo hẹp Đ/S đầu để phát hiện
cung.
B. Niêm mạc âm Đ/S sớm bất thường.
đạo phù nề 1714. Cách xử trí rách cổ tử cung sau đẻ
C. Ở người đẻ con Đ/S là:
rạ, chuyển dạ bất 1717. Những câu sau đây về chảy máu
A. Khâu hồi phục. Đ/S sau đẻ là đúng hay sai:
thường
B. Không cần khâu Đ/S
D. Trọng lượng thai Đ/S A. Chảy máu sau Đ/S
hồi phục.
> 3500 g. đẻ là mất khoảng
C. Khi mất máu Đ/S
E. Trọng lượng thai Đ/S 200 ml
nhiều thì hồi sức
< 2500 g. B. Xoa bóp tử cung Đ/S
và khâu hồi phục.
giúp tử cung co
1712. Triệu chứng của rách âm đạo trong D. Rách phức tạp thì Đ/S lại cầm máu sau
cuộc đẻ là: xử trí như vỡ tử đẻ
cung.
A. Chảy máu âm Đ/S C. Khâu tầng sinh Đ/S
đạo E. Xoa bóp tử cung. Đ/S môn ngay sau sổ
B. Tử cung to, Đ/S rau không cần
1715. Nguyên nhân của rối loạn đông máu
mềm. trong cuộc đẻ là: phải gây tê
C. Đặt van kiểm tra Đ/S D. Chảy máu sau Đ/S
A. Thai chết lưu hoặc Đ/S đẻ là chảy máu
cổ tử cung rách
rau bong non có từ đường sinh
D. Kiểm tra tsm Đ/S giảm fibrinogen.
thấy rách. dục trong vòng
B. Bệnh máu Đ/S 24 giờ đầu sau
E. Đặt van kiểm tra Đ/S
C. Mất máu cấp, Đ/S đẻ
thấy âm đạo có
lượng nhiều.
vết rách. II. Câu hỏi mức độ hiểu
D. Chuyển dạ kéo dài. Đ/S

134
1718. Một yếu tố sau đây không phải là C. Không thành lập cầu an toàn sau A. Đẻ non.
nguy cơ đờ tử cung sau đẻ: khi sổ rau B. Chuyển dạ kéo dài.
D. Đau bụng kèm mót rặn C. Nhiễm trùng ối.
A. Nhược cơ do chuyển dạ kéo dài. Nhược
D. Tình trạng suy nhược cơ cơ do chuyể
thể của
B. Sinh non 1724. Khi chẩn đoán xác định vỡ tử cung sản phụ.
C. Tử cung giãn quá mức do song phải:
thai 1730. Biến chứng nào khôngTử là
cung
biến
giãn quá m
A. Mổ ngay
D. Đờ tử cung do sử dụng thuốc chứng muộn của băng huyết sau đẻ:
B. Hồi sức xong mới mổ
giảm co
C. Vừa hồi sức vừa mổ ngay A. Suy thận.
1719. Nguyên nhân nào dưới đây được D. Có thể điều trị nội khoa bằng B. Hội chứng Sheehan.
xếp vào nhóm rối loạn co bóp tử cung: thuốc co cơ tử cung C. Nhiễm trùng hậu sản.
D. Dính buồng tử cung
A. Rau cài răng lược 1725. Ở những bệnh nhân không có sẹo
B. Đờ tử cung sau đẻ, tăng trương mổ cũ tại tử cung thì trước khi vỡ tử cung 1731. Rau cài răng lược là tình trạng các
lực tử cung bao giờ cũng có dấu hiệu: gai rau bám sâu vào cơ tử cung thường gặp
C. Rau tiền đạo trong:
A. Cơn co tử cung mau và mạnh
D. Rau bong non
B. Bệnh nhân kêu đau nhiều A. Rau bong non.
1720. Biểu hiện của chảy máu do rối loạn C. Ra máu âm đạo B. Đa ối.
đông máu: D. Dấu hiệu Bandl-Formelle C. Rau tiền đạo.
D. Tử cung dị dạng.
A. Chảy máu đỏ tươi liên tục 1726. Sau khi sổ rau xong mà thấy chảy
B. Chảy máu kèm mót rặn máu âm đạo thì bắt buộc phải tiến hành 1732. Chọn câu đúng về nguyên nhân
C. Chảy máu loãng không đông ngay: thường gây băng huyết sau đẻ là:
D. Chảy máu từng đợt ngắt quãng
A. Truyền oxytoxin A. Đờ tử cung và nhiễm trùng ối.
1721. Xử trí tích cực giai đoạn III bao gồm B. Tiêm oxytoxin vào cơ tử cung B. Đờ tử cung và rách phần mềm.
các điểm sau đây, NGOẠI TRỪ: C. Kiểm soát buồng tử cung C. Đờ tử cung và sót nhau.
D. Kiểm tra cổ tử cung, âm đạo D. Rách phần mềm và sót nhau.
A. Tiêm Oxytoxin
B. Kéo nhẹ dây rốn có kiểm soát 1727. Nếu sau sổ rau mà chảy máu cần 1733. Dấu hiệu nào sau đây không thuộc
C. Xoa tử cung phải xác định xem hội chứng Sheehan:
D. Bóc rau bằng tay
A. Màu sắc của máu ra A. .Rụng lông vùng nách và trên vệ.
1722. Dấu hiệu đặc hiệu để chẩn đoán đờ B. Khối an toàn của tử cung B. Suy thượng thận.
tử cung sau đẻ: C. Toàn trạng bệnh nhân C. Tiết sữa nhiều.
D. Số lượng máu mất D. Vô kinh.
A. Mạch nhanh
B. Huyết áp hạ 1728. Lộn tử cung thường gặp trong các 2057. Sau sinh, máu chảy ra đỏ tươi mặc
C. Tử cung không có khối an toàn trường hợp: dù tử cung co hồi tốt, nguyên nhân nào
D. Chảy máu đỏ và máu cục ở âm thường được nghĩ đến nhất:
A. Đẻ con rạ A. Đờ tử cung.
đạo
B. Đẻ con lần đầu B. Sót nhau.
1723. Triệu chứng nào sau đây không phải C. Chuyển dạ kéo dài C. Rách phần mềm.
của đờ tử cung ? D. Do kéo và đỡ rau thô bạo D. Nhiễm trùng ối.
A. Chảy máu từ lòng tử cung ra 1729. Một yếu tố sau đây không phải là
B. Tử cung nhão, không co hồi tốt nguy cơ gây đờ tử cung sau đẻ:

135
1734. Chẩn đoán chắc chắn là rau cài răng C. Rách TSM, âm đạo B. .......(Tử cung giản to, mềm).........
lược dựa vào: D. Rối loạn đông máu C. ........(Mật độ tử cung nhảo)........
A. Máu âm đạo chảy ra ngày càng 1739. Cơ chế cầm máu quan trọng nhất 1746. Kể 5 nguyên nhân của đờ tử cung
nhiều trong băng huyết sau đẻ là: sau đẻ:
B. Sau khi thai sổ > 1 giờ mà rau
A. Tăng các yếu tố đông máu khi có ........( Chất lượng cơ tử cung
chưa bong
thai yếu)........
C. Tử cung co hồi kém
B. Co thắt các bó cơ đan của tử ........(Tử cung bị căng giảm quá
D. Bóc rau nhân tạo thấy 1 phần
cung mức)..........
hoặc toàn bộ bánh rau không thể
C. Giảm rõ rệt áp lực máu ở các tiểu ........(Chuyển dạ kéo dài)........
bóc được
động mạch tử cung .........( Nhiễm khuẩn ối)..........
1735. Rách cổ tử cung có thể xảy ra khi: D.Ức chế phân hủy Fibrin .........( Sót rau, sót màng)..........
A. Cổ tử cung phù nề do thăm khám 1747. Kể 4 biện pháp tiến hành song song
nhiều Đ/S cầm máu và hồi sức trong đờ tử cung sau
1740. Trong
B. Rặn đẻ khi cổ tử cung chưa mở trường hợp đờ tử đẻ tại tuyến xã:
hết cung sau đẻ phải A. ........(Xoa bóp đáy tử cung).........
C. Cổ tử cung xơ chai
khẩn trương dùng B. .......(Thông tiểu)..........
D. Tất cả các câu trên đều đúng
mọi biện pháp cơ C. .........(Làm sạch buồng tử
1736. Khi theo dõi chuyển dạ, để đề phòng học để cầm máu: cung).........
chảy máu sau đẻ tại tuyến xã: Xoa bóp tử cung, D. .........( Truyền dịch)........
chẹn động mạch
A. Không cần dùng biểu đồ chuyển 1748. Hãy kể 3 nguyên nhân chính gây
chủ bụng
dạ chảy máu trong chuyển dạ:
B. Chuyển tuyến chuyên khoa tất cả Đ/S
1741. Khối an Vỡ tử cung
những trường hợp con rạ đẻ
toàn tử cung luôn Rau tiền đạo
nhiều lần
có ở những bệnh Rau bong non
C. Kiểm soát tử cung tất cả mọi
trường hợp nhân sau đẻ 1749. Hãy kể 5 nguyên nhân chính gây
D. Kiểm tra cổ tử cung cho tất cả mọi chảy máu sau đẻ:
trường hợp 1742. Đờ tử cung có hồi phục là tình trạng
cơ tử cung giảm trương lực sau đẻ nhưng A. .....(Sót nhau).......
1737. Yếu tố không là nguy cơ gây rau ...(Còn đáp ứng)....với các kích thích cơ học, B. .....(Đờ tử cung).......
bám chặt hóa học. C. .....(Vỡ tử cung).......
D. .....(Rau cài răng lược một
A. Do viêm, teo niêm mạc tử cung.
B. Nạo hút thai nhiều lần.
1743. Đờ tử cung không hồi phục là tình phần).......
trạng cơ tử cung không ....(Còn khả năng)... E. .....(Chảy máu phần mềm đường
C. Sẹo mổ bóc nhân xơ dưới phúc
đáp ứng với bất kỳ kích thích nào. sinh dục).......
mạc.
D. Sẹo cắt vách ngăn tử cung. 1744. Đờ tử cung là do chất lượng ...(Cơ III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
tử cung)... yếu do đẻ nhiều lần, tử cung có
1738. Những trường hợp tăng huyết sau sẹo mổ, u xơ tử cung, tử cung dị dạng.
1750. Nguyên nhân thường nhất của băng
đẻ nào sau đây là khó khăn trong kiểm soát huyết sau đẻ không đáp ứng với oxytocin
bệnh lý hơn cả: 1745. Kể 3 triệu chứng lâm sàng của đờ tử và xoa bóp tử cung là:
A. Đờ tử cung cung sau đẻ: A. Rách âm đạo.
B. Rách cổ tử cung A. ...(Chảy máu đỏ tươi lẫn cục)...... B. Tử cung co hồi kém.
136
C. Vỡ tử cung. C. Khi bóc rau, nếu là rau cài răng D. Theo dõi số lượng máu chảy ra
D. Rối loạn đông máu. lược thì cố gắng bóc hết bánh ngoài trong vòng 2 tiếng.
rau và làm sạch buồng tử cung
1751. Nguyên nhân gây băng huyết sau đẻ D. Nếu phải mổ cắt tử cung vì rau 1759. Điều không nên làm ngay trong dự
theo thứ tự từ thường gặp đến ít gặp là: cài răng lược thì hồi sức trước phòng băng huyết sau đẻ
A. Đờ tử cung – chấn thương sinh trong và sau mổ là rất quan A. Đảm bảo tử cung sạch.
dục – rối loạn đông máu. trọng B. Kích thích cho tử cung co bóp.
B. Đờ tử cung – rối loạn đông máu – C. Tiêm oxytocin.
1755. Xử trí rách tầng sinh môn và cổ tử
chấn thương sinh dục. D. Tiêm ergotamin ngay sau khi sổ
cung
C. Chấn thương sinh dục – đờ tử thai.
cung – rối loạn đông máu. A. Khâu phục hồi ngay sau khi rau
D. Chấn thương sinh dục – rối loạn sổ 1760. Một sản phụ bị băng huyết hậu sản,
đông máu – đờ tử cung. B. Khâu phục hồi sau khi đã chắc nguyên nhân nào sau đây ít nghĩ đến nhất:
chắn buồng tử cung sạch A. Sót rau, màng rau
1752. Điều không nên làm trong đề phòng C. Chỉ cần dùng kháng sinh B. Tử cung co hồi kém
băng huyết sau đẻ: D. Chỉ cần dùng thuốc co tử cung C. Nội mạc tử cung mỏng
A. Tránh chuyển dạ kéo dài. D. Tử cung bị viêm nhiễm
1756. Chọn câu sai về xử trí đờ tử cung
B. Chỉ cho sản phụ rặn khi cổ tử
sau đẻ: 1761. Một sản phụ tiền sử sanh lần trước
cung đã mở hết
C. Bóc rau nhân tạo sớm cho các A. Kiểm soát tử cung lấy hết máu bị băng huyết nặng, lần sanh đó không có
trường hợp có nguy cơ băng cục, máu loãng. sữa, sau đó vú teo dần, cho đến nay đã
huyết sau đẻ. B. Tiêm vào cơ tử cung 5-10 đơn vị được 2 năm không có kinh, bộ phận sinh
D. Tiêm oxytocin dự phòng cho các oxytocin. dục khô teo và giảm tình dục. Hiện tại thử
trường hợp có nguy cơ ngay khi C. Xoa bóp tử cung qua thành bụng. HCG âm tính. Bạn nghĩ đến hội chứng nào
đầu thai vừa sổ. D. Truyền máu. sau đây:
E. Chèn gạc vào âm đạo, cổ tử A. Tuner
1753. Đìêu không nên làm khi xử trí đờ tử cung. B. Sheehan
cung
C. Mayer - Rokitansky – Krester
1757. Chọn câu sai về cách khâu TSM là:
A. Phải khẩn trương D. Tinh hoàn nữ hóa
B. Phục hồi chức năng co bóp của tử A. Thông tiểu trước khâu cho tất cả
cung mọi trường hợp
C. Hồi sức tích cực B. Không chồng mép.
D. Mổ cắt tử cung ngay C. Không để lại đường hầm.
D. Dùng kháng sinh.
1754. Thái độ xử trí sai đối với rau không
bong sau đẻ: 1758. Để chẩn đoán sớm chảy máu sau đẻ
cần làm:
A. Nếu sau khi thai sổ >1 giờ mà
rau chưa bong thì trước tiên phải A. Theo dõi mạch 15 phút/ lần trong
bóc rau nhân tạo và kiểm soát tử vòng 2 tiếng.
cung B. Sờ và ấn đáy tử cung 15 phút/ lần
B. Nếu sau khi thai sổ mà chảy máu trong vòng 2 tiếng.
nhiều từ buồng tử cung ra thì C. Theo dõi huyết áp 15 phút/ lần
phải bóc rau và kiểm soát tử trong vòng 2 tiếng. TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
cung ngay
DUNG SỐC SẢN KHOA
137
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại Vỡ chửa ngoài tử cung 1772. Những yếu tố nào làm tăng nguy cơ
Vỡ tử cung trào ngược của sản phụ:
1762. Đến tuần 30-34 của thai kỳ lượng Cắt tầng sinh môn không gây tê
huyết tương trong máu mẹ tăng: Rách đường sinh dục A. Ăn no
Đờ tử cung, sót nhau B. Áp lực trong dạ dày lên cao khi
A. 20%
rặn
B. 30%
1768. Hãy loại bỏ 1 triệu chứng không có C. Gây mê bằng Thiopental
C. 40%
trong sốc do tắc mạch nước ối: D. Cơn co tử cung tăng
D. 50%
E. A, B, C đúng
E. 60% A. Da đỏ toàn thân
B. Đau ngực dữ dội 1773. Dấu hiệu nào dưới đây không có
1763. Toàn bộ thể tích hồng cầu đến khi C. Môi và đầu chi tím đen trong sốc do mất máu:
đẻ đã tăng được: D. Hốt hoảng như sắp chết
E. Toàn thân tím tái A. Huyết áp động mạch tụt
A. 30%
B. Mạch nhanh
B. 40%
1769. Trong điều trị sốc cần đảm bảo mỗi C. Toàn thân nhợt nhạt
C. 50%
giờ bệnh nhân phải đái được ít nhất là bao D. Mũi và đầu chi lạnh
D. 60%
nhiêu ml nước tiểu: E. Tĩnh mạch cổ (cảnh ngoài) nổi rõ
E. 10%
A. 20 ml 1774. Hãy xác định một nguyên nhân
1764. Tỷ lệ Fibrinogen trong máu người B. 40ml không gây nên sốc nhiễm khuẩn trong sản
mẹ đạt đỉnh cao nhất vào thời điểm nào? C. 60ml khoa:
A. 3 tháng đầu thai kỳ D. 80ml
E. 100 ml A. Phá thai không an toàn
B. 3 tháng giữa thai kỳ
B. Sót rau sau đẻ
C. 3 tháng cuối
1770. Trong điều trị sốc do tắc mạch nước C.Viêm nhiễm đường sinh dục trước
D. Lúc chuyển dạ
ối khi làm hô hấp nhân tạo nên cung cấp đẻ
E. Thời kỳ hậu sản
Oxy với nồng độ nào để đạt PaO2 100- 120 D. Vỡ tử cung đến muộn
1765. Hãy chỉ ra áp lực tĩnh mạch trung mmHg: E. Rách tầng sinh môn
ương trung bình của người phụ nữ mang A. 0 -30-% 1775. Các dấu hiệu nào là của sốc do tắc
thai: trong 3 tháng cuối thai kỳ B. 30- 40 % mạch nước ối:
A. 3,8 cm H2O C. 40- 50%
D. 60-80% A. Khó thở
B. 7.7 cm H2O
E. 90 – 100% B. Truỵ tim mạch
C. 4,0 cm H2O
C. Rối loạn đông máu
D. 7,7 cm H2O
1771. Trong điều trị sốc tắc mạch nước ôi, D. Nước ối có mùi hôi
E. 9 cm H2O
lượng Natribicarbonat 7,4 % cần thiết bổ E. A, B, C đúng
1766. Ngày thứ 3 -5 sau đẻ áp lực tĩhn sung (khi không có xét nghiệm sinh hoá)
được tính theo công thức nào: (P là trong 1776. Nước ối không vào tuần hoàn mẹ
mạch trung ương của mẹ sẽ là:
lượng cơ thể): theo con đường nào trong tắc mạch ối:
A. 7.5 cm H2O
A. 10 x P (kg) A. Các mạch máu ở cổ tử cung
B. 6,0 cm H2O
B. 15 x P (kg) B. Các mạch máu ở âm đạo
C. 5, 0 cm H2O
C. 5 x P (kg) C. Các mạch máu ở cuống rốn
D. 4 cm H2O
D. 20 x P (kg) D. Các mạch máu của tử cung khi
E. 3,5 cm H2O
E. 25 x P (kg) mổ lấy thai
1767. Hãy chỉ ra một nguyên nhân không E. Câu B và C
gây nên sốc mất máu trong sản khoa: II. Câu hỏi mức độ hiểu
138
1777. Yếu tố nào có nhiều trong máu A. Thromboplastin 1783. Điều nào sau đây không phải là yếu
người mẹ khi có thai sẽ gây tiêu sợi huyết B. Plasmin tố thuận lợi gây nhiễm khuẩn hậu sản?
để phản ứng lại hội chứng đông máu rải rác C. Plasminogene
D. Fibrinogen A. Sót rau.
trong lòng mạch:
E. Thrombin B. Đẻ non.
A. Plasminogene C. Bế sản dịch.
B. Plasmin 1782. Trong điều kiện chưa có máu phải D. Chuyển dạ kéo dài.
C. Fibrinogene dùng dịch truyền thay thế phải dựa vào yếu
D. Thromboplastin tố nào:
E. Thrombin 1784. Băng huyết muộn trong thời kỳ hậu
A. Huyết áp động mạch
1778. Trong điều trị sốc mất máu phải B. Áp lực tĩnh mạch trung ương sản thường do:
nâng huyết áp động mạch lên và giữ ở mức (CVP) A. Đờ tử cung.
nào: C. Nhịp thở
B. Vỡ tử cung.
D. A và B
A. 70- 80 mmHg E. Tất cả đều sai C. Sót rau.
B. 60- 70 mmHg D. Rách âm đạo.
C. 80-90 mmHg
D. 100-120 mmHg 1785. Vi khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn hậu
E. 150-160 mmHg sản thường gặp là:

1779. Hãy lựa chọn áp lực phù hợp khi đặt A. Trực khuẩn uốn ván.
P.E.E.P làm hô hấp nhân tạo trong điều trị B. Xoắn khuẩn giang mai.
sốc mất máu (P.E.E.P: áp lực dương cuối kỳ C. E.coli
thở ra): D. Trực khuẩn lao.
A. + 2 → + 3 cm H2O 1786. Nhiễm khuẩn vết khâu tầng sinh
B. + 3 - + 4 cm H2O môn có các biểu hiện sau:
C. + 5 - + 10 cm H2O
D. + 15 - 120 cm H2O A. Tại chỗ sưng, nóng, đỏ, đau.
E. + 20 - 25 cm H2O B. Tử cung co hồi chậm, sản phụ rét
run và sốt cao dao động.
1780. Điều nào dưới đây không phù hợp
C. Bí tiểu tiện.
với điều trị sốc nhiễm khuẩn:
D Bí đại tiện
A. Chống nhiễm khuẩn
B. Bôì phụ nước điện giải, nâng cao 1787. Nguyên nhân gây nhiễm khuẩn tầng
thể trạng sinh môn gồm:
C. Cấy dịch (máu, mủ) làm kháng A. Vết khâu TSM không đảm bảo kỹ
sinh đồ thuật (không so le, không chồng
D. Cắt tử cung ngay lập tức khi vào TS Vân, TS Nguyệt mép, không còn khoảng trống)
viện
E. Chống truỵ tim mạch TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI B. Vết khâu TSM không vô trùng.
C. TSM bị rách nhưng không khâu
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng DUNG phục hồi.
1781. Yếu tố nào nhiều trong nước ối khi NHIỄM KHUẨN HẬU SẢN D. Sót gạc trong âm đạo.
vào máu mẹ gây nên hội chứng đông máu
rải rác trong lòng mạch (CIVD): I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
139
1788. Viêm niêm mạc tử cung có các triệu 1792. Để đề phòng nhiễm khuẩn hậu sản 1797. Các xét nghiệm cần thực hiện đối
chứng sau đây: cần phải: với bệnh nhân sau đẻ bị viêm tắc tĩnh mạch:
A. Sốt 38o, sản dịch hôi, bẩn, cổ tử A. Kiểm soát tử cung 100% trường A. Chức năng đông máu và chảy
cung đóng chậm, tử cung co hồi hợp sau đẻ máu.
chậm. B. Dùng thuốc co hồi tử cung sau đẻ B. Chức năng gan
B. Sốt cao. C. Đỡ đẻ sạch, tránh sót rau, , vận C. Chức năng thận
C. Ấn vào tử cung, sản phụ kêu đau. động sớm sau đẻ. D. Đếm tiểu cầu
D. Chỉ có sản dịch lẫn máu. D. Nếu ối vỡ non, vỡ sớm mà sản
phụ phải mổ lấy thai thì cắt tử 1798. Tỷ lệ tử vong của sốc nhiễm khuẩn
1789. Nguyên nhân gây viêm phúc mạc cung ngay sau khi lấy thai và rau là:
toàn bộ gồm:
A. 70%
1793. Điều trị kháng sinh toàn thân phối
A. Sau mổ lấy thai không vô khuẩn, B. 60%
hợp trong viêm nội mạc tử cung cần kéo
tổn thương các tạng không được C. 30%
dài:
điều trị.
D. 50%
B. Sau kiểm soát tử cung, bóc rau A. 4 ngày
nhân tạo, các thủ thuật trong B. 5 ngày
buồng tử cung. C. 6ngày 1799. Chọn câu sai. Trong sốc nhiễm
C. Viêm niêm mạc tử cung, viêm tử D. 7 ngày khuẩn, nội độc tố của vi khuẩn thường gây
cung toàn bộ không được điều E. 10 ngày ra các bệnh lý:
trị khỏi.
A. Đông máu rải rác trong lòng mạch
D. Sau vỡ tử cung không được phát 1794. Viêm tử cung toàn bộ thường xuất
hiện vào các ngày sau sinh: B. Tim bị nhiễm độc trực tiếp thứ
hiện và điều trị.
phát do thiếu oxy
1790. Nhiễm khuẩn máu có các biểu hiện A. Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 5 C. Toan máu do rối loạn chuyển hóa
chính sau: B. Từ ngày thứ 5 đến ngày thứ 7 D. Thiếu máu não
C. Từ ngày thứ 6 đến ngày thứ 8
A. Sốt rất cao,dao động. 1800. Biểu hiện của sốc nhiễm khuẩn
D. Từ ngày thứ 8 đến ngày thứ 10
B. Tử cung co hồi chậm, sản dịch không gồm:
bẩn. 1795. Viêm dây chằng và phần phụ trong A Trụy tim mạch
C. Choáng do nhiễm khuẩn, cấy máu nhiễm khuẩn hậu sản thường xảy ra:
có thể có vi khuẩn mọc, nếu B. Thiểu niệu
A. Chậm từ 8 đến 10 ngày sau đẻ C. Viêm tắc tĩnh mạch
không có vi khuẩn mọc cũng
không thể loại trừ. B. Nhanh sau viêm nội mạc tử cung D. Dấu hiệu thần kinh lơ mơ, vật vã,
D. A, B, C đều đúng C. Chậm từ 10 đến 15 ngày sau đẻ ảo giác
D. Chậm từ 15 đến 20 ngày sau đẻ
1791. Viêm tắc tĩnh mạch có các biểu hiện 1801. Sốc nhiễm khuẩn thường tiến triển
sau: 1796. Vi khuẩn gây bệnh viêm tắc tĩnh qua 2 giai đoạn:
mạch sau đẻ thường gặp:
A. Xét nghiệm thấy máu tăng đông. A. Choáng nóng và choáng lạnh
B. Đau tại nơi tĩnh mạch bị tắc. A. Tụ cầu khuẩn vàng B. Choáng nhiễm khuẩn và choáng
C. Thường xảy ra vào ngày thứ 17, B. Liên cầu khuẩn kỵ khí mất máu
18 sau đẻ. C. Lậu cầu khuẩn C. Choáng tắc mạch và choáng
D. A, B, C. đều đúng D. Coli nhiễm khuẩn

140
D. Choáng nhiễm khuẩn và choáng B. Viêm tấy vết khâu tầng sinh môn D. Viêm phúc mạc tiểu khung, viêm
do đau đớn C. Viêm vòi trứng ứ mủ phúc mạc toàn bộ
D. Cả A và C đều đúng E. Nhiễm khuẩn huyết
1802. Chọn câu sai. Trong sốc nhiễm
khuẩn, lúc có dấu hiệu suy hô hấp, cần phải 1807. Nhiễm khuẩn huyết sau đẻ: 1811. Nguyên nhân không gây nhiễm
làm: khuẩn huyết sản khoa là do:
A. Là hình thái trung bình của nhiễm
A.Cho thở O2 từ 2 đến 4 lít/phút khuẩn hậu sản: A. Dụng cụ không vô khuẩn
B. Gây biến chứng nặng nhất là suy B. Điều trị các tình trạng nhiễm
B. Đặt ống nội khí quản thận cơ năng khuẩn không đúng quy cách
C. Bóp bóng C. Chỉ cần điều trị kháng sinh có phổ C. Nạo buồng tử cung hoặc phẫu
D. Thở máy tác dụng rộng và phối hợp kháng thuật quá sớm khi chưa bao vây
sinh là bệnh có thể khỏi được ổ nhiễm khuẩn
1803. Các biện pháp điều trị viêm nội mạc D. Viêm tắc tĩnh mạch
tử cung sau đẻ: D. Chẩn đoán xác định dựa vào kết
quả cấy máu, cấy sản dịch, cấy
A. Điều trị kháng sinh dựa vào kháng nước tiểu
1812. Trong nhiễm khuẩn khuẩn huyết
sinh đồ thời điểm cấy máu tốt nhất là:
B. Metronidazol kết hợp để điều trị 1808. Khi dùng kháng sinh để điều trị A. Trước bữa ăn
nhiễm khuẩn kỵ khí nhiễm khuẩn huyết sau đẻ, phải duy trì
B. Trước khi uống kháng sinh
nồng độ kháng sinh được liên tục trong
C. Thuốc tăng cobóp tử cung, nạo C. Trong lúc sốt
máu bệnh nhân kéo dài thêm:
buồng tử cung lúc hết sốt D. Sau khi sốt
D. A, B, C đều đúng A. Đến khi bệnh nhân hết sốt
B. 5 đến 7 ngày 1813. Nguyên nhân của nhiễm khuẩn tầng
1804. Nguyên nhân nhiễm khuẩn ở tầng C. 7 đến 10 ngày sinh môn là:
sinh môn, âm hộ, âm đạo:
D. 7 ngày, khi nhiệt độ đã trở lại bình A. Sót rau.
A. Do không cắt tầng sinh môn lúc thường B. Chuyển dạ kéo dài.
đẻ
1809. Không áp dụng các biện pháp nào C. Thai to
B. Do vết khâu tầng sinh môn, âm
sau đây khi theo dõi chuyển dạ để tránh D. Khâu tầng sinh môn không đúng
đạo không đúng kỹ thuật
nhiễm khuẩn hậu sản: kỹ thuật.
C. Do bế sản dịch
D. Do không dùng kháng sinh sau đẻ A. Hạn chế thăm âm đạo 1814. Dấu hiệu nào sau đây không là triệu
B. Đảm bảo vô trùng khi thăm khám chứng của nhiễm khuẩn tầng sinh môn:
1805. Triệu chứng của viên niêm mạc tử C. Mổ lấy thai sớm các trường hợp
cung: A. Sưng tấy tầng sinh môn.
vỡ ối non, vỡ ối sớm B. Mưng mủ tại chỗ khâu.
A. Xuất hiện sau đẻ rất muộn D. Dụng cụ đảm bảo vô khuẩn C. Sốt nhẹ.
B. Sản dịch ra nhiều, hôi, lẫn máu
1810. Hình thái lâm sàng hay gặp nhất D. Tử cung co hồi kém.
hoặc mủ
trong nhiễm khuẩn hậu sản là:
C. Tử cung co hồi bình thường 1815. Khi vết khâu tầng sinh môn bị toác,
D. Cổ tử cung đóng kín A. Nhiễm khuẩn tầng sinh môn, âm thời điểm khâu phục hồi lại là:
hộ, âm đạo,c ổ tử cung
1806. Viêm phúc mạc toàn thể phát triển A. Sau một ngày
B. Viêm tử cung
từ: B. Bất kể ngày nào khi bệnh nhân
C. Viêm quanh tử cung và phần phụ hết sốt.
A. Viêm phúc mạc tiểu khung
C. Khi tổ chức hạt bắt đầu lên.
141
D. Khi hết thời kỳ hậu sản. 1822. Nguyên tắc xử trí trong nhiễm trùng nôn
hậu sản là: B. Bụng chướng Đ/S
1816. Chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn C. Có phản ứng khắp ổ bụng Đ/S
máu dựa vào: A. Chỉ cần điều trị nội khoa
D. Chỉ có phản ứng vùng hạ vị Đ/S
A. Thể trạng bệnh nhân. B. Nội khoa kết hợp ngoại khoa E. Thăm túi cùng không đau Đ/S
B. Lấy sản dịch làm kháng sinh đồ. C. Nội khoa kết hợp sản khoa
D. Nội, ngoại khoa, sản khoa kết hợp II. Câu hỏi mức độ hiểu
C. Cấy máu tìm vi khuẩn.
D. Triệu chứng lâm sàng. 1823. Nhiễm khuẩn hậu sản, hình thái lâm 1827. Nguyên nhân nào sau đây ít được
sàng nào sau đây hay gặp nhất: nghĩ đến nhất trong băng huyết hậu sản?
1817. Khi nhiễm trùng niêm mạc tử cung
do sót rau, việc cần làm trước tiên là: A. Nhiễm khuẩn huyết A. Sót rau.
B. Viêm tắc tĩnh mạch B. Sót màng rau.
A. Dùng kháng sinh C. Khả năng tái tạo lớp nội mạc kém
B. Dùng thuốc tăng co bóp tử cung C. Viêm phúc mạc chậu
do thiếu estrogen.
C. Nạo buồng tử cung D. Sót rau nhiễm trùng
D. Nhiễm trùng tử cung.
D. Lau buồng tử cung 1824. Hướng điều trị viêm niêm mạc tử
cung sau đẻ là: 1828. Điều nào sau đây là yếu tố thuận lợi
1818. Nhiễm trùng hậu sản có thể lan nhất dẫn đến nhiễm trùng hậu sản?
nhanh theo đường: A. Dùng kháng sinh liều cao theo Đ/S
A. Tổn thương phần mềm của mẹ.
kháng sinh đồ
A. Tĩnh mạch B. Thiếu chất sắt.
B. Nạo kiểm soát buồng tử cung Đ/S
B. Bạch mạch C. Mẹ bị nhiễm trùng tiểu trước đó.
C.Động mạch ngay
D. Lan truyền trực tiếp C. Mổ cắt tử cung trong tất cả mọi Đ/S D. Dinh dưỡng kém.
trường hợp
1819. Nguyên nhân gây sốt ở một sản phụ D. Nạo buồng tử cung sau khi dùng Đ/S 1829. Nguyên nhân nào không gây tử
sau sinh 2 ngày: thuốc tăng co và kháng sinh được cung co hồi kém trong thời kỳ hậu sản:
24 giờ A. Không dùng oxytocin thường qui.
A. Viêm nội mạc tử cung
E. Sử dụng thuốc kháng viêm + Đ/S B. Sót nhau.
B. Viêm tuyến vú
chống dính
C. Viêm tắc tĩnh mạch C. U xơ tử cung.
D. Viêm phổi 1825. Điều trị viêm nội mạc tử cung sau đẻ D. Nhiễm trùng tử cung.
như sau:
1820. Nhiễm trùng hậu sản xẩy ra trong 1830. Nhiễm khuẩn hậu sản là:
vòng mấy tuần sau sanh: A. Cho kháng sinh liều thấp nhưng Đ/S
A. Xảy ra ở sản phụ trong tuần đầu
A. 1 tuần phối hợp nhiều loại
sau đẻ
B. 2 tuần B. Cho kháng sinh liều cao tối thiểu Đ/S
10 ngày trở lên B. Xảy ra ở sản phụ sau đẻ trong
C. 4 tuần thời gian từ 1-6 tuần.
D. 6 tuần C. Cho thuốc lợi tiểu Đ/S
D. Cho thuốc an thần Đ/S C. Khởi điểm nhiễm khuẩn từ đường
1821. Nhiễm trùng âm hộ âm đạo không E. Bơm kháng sinh vào buồng tử Đ/S sinh dục.
do nguyên nhân nào sau đây: cung D. B và C. đúng
A. Vệ sinh thai nghén kém E. A, B và C đều đúng
1826. Triệu chứng của viêm phúc mạc
B. Bỏ quên gạc ấu toàn bộ là: 1831. Yếu tố thuận lợi gây nhiễm khuẩn
C. Đở đẻ sạch hậu sản là:
D. Ối vỡ sớm A. Sốt cao, mạch nhanh, khó thở, Đ/S

142
A. Đẻ bằng Forceps. D. Kháng sinh toàn thân, chườm đá, D. Sốt cao, mạch nhanh, tử cung
B. Đẻ bằng giác hút. nếu có túi mủ thì chọc dẫn lưu mềm, tiểu gắt buốt
C. Đẻ thai chết lưu. Douglas.
1840. Trên lượng tốt hay xấu đối với hình
D. Ối vỡ non,. 1836. Nguyên nhân của nhiễm khuẩn máu. thái viêm nội mạc tử cung tùy thuộc vào:
Chọn câu đúng nhất:
1832. Điều trị nhiễm khuẩn tầng sinh môn A. Mạch, nhiệt độ
gồm: A. Sót màng nhau. B. Hình thái nhiễm khuẩn huyết kết
A. Chăm sóc TSM tại chỗ: Rửa bằng B. Bóc nhau nhân tạo hợp
thuốc sát trùng. C.Nhiễm khuẩn ối. C. Nguyên nhân dẫn đến viêm nội
B. Cắt chỉ khi có mưng mủ, rắc bột D. Nạo buồng tử cung sau đẻ. mạc tử cung
kháng sinh tại chỗ nếu cần thiết. D. Tình trạng toàn thân của bệnh
1837. Chọn câu sai về điều trị nhiễm nhân
C. Đóng khố gạc vô khuẩn theo dõi. khuẩn máu:
D. Kháng sinh toàn thân liều cao, kết E. Phát hiện và điều trị sớm hay
hợp. A. Kháng sinh phối hợp, toàn thân, muộn.
theo kháng sinh đồ.
1833. Nguyên nhân gây viêm niêm mạc tử 1841. Tiến triển của viêm tử cung toàn bộ
B. Cắt tử cung bán phần để lại 2
cung gồm: là:
phần phụ.
A. Chuyển dạ kéo dài. C. Nâng cao thể trạng, chống A. Có thể dẫn đến viêm phúc mạc
B. Sổ thai nhanh choáng, bồi phụ nước, điện giải. B. Có thể gây ra nhiễm khuẩn đường
D. Nếu có ổ nhiễm khuẩn thứ phát tiết niệu
C. Sót rau, sót màng
thì lấy ổ nhiễm khuẩn (nếu C. Có thể dẫn đến viêm ruột thừa vỡ
D. Nhiễm khuẩn rốn.
đươc).. mủ
1834. Triệu chứng của viêm phần phụ và E. Kháng sinh toàn thân và nạo D. Viêm phần phụ
dây chằng sau đẻ: buồng tử cung
E. Rách cổ tử cung
1842. Tiên lượng của viêm tử cung toàn
A. Sốt sau đẻ 8 – 10 ngày. bộ rất xấu, nếu có:
B. Tiểu khung có một khối mềm, 1838. Sản dịch hôi là triệu chứng của: A. Viêm phúc mạc
đau, bờ không rõ.
A. Nhiễm khuẩn tầng sinh môn và B. Nhiễm khuẩn máu
C. Sản dịch ra nhiều, hôi, cổ tử cung
âm đạo C. Viêm tắc tĩnh mạch
chậm đóng, tử cung co hồi
chậm. B. Nhiễm khuẩn nội mạc tử cung D. Viêm nội mạc tử cung
D. A, B và C đều đúng. C. Nhiễm khuẩn phúc mạc
D. Nhiễm khuẩn máu
1835. Viêm phúc mạctiểu khung được 1843. Triệu chứng của viêm phúc mạc
điều trị: 1839. Triệu chứng đầy đủ của viêm nội toàn bộ (sau đẻ) bao gồm:
mạc tử cung bao gồm:
A. Mổ cắt tử cung ngay kết hợp với A. Sốt cao 390C đến 400C, mạch
kháng sinh. A. Sốt cao, mạch nhanh, tử cung co nhanh, mắt trủngMôi khô, lưỡi
B. Bơm thuốc kháng sinh vào buồng hồi chậm, bí tiểu bẩn, mạch nhanh
tử cung, B. Sốt cao, tử cung co hồi chậm, sản B. Rét run, đau nhiều vùng hạ vị
C. Thụt rửa buồng tử cung bằng các dịch hôi, bụng chướng C. Có hội chứng giả lỵ viêm mủ đọng
dung dịch sát trùng. C. Sốt cao, mạch nhanh, tử cung co lại ở túi cùng Douglas
hồi chậm, sản dịch hôi D. Sốt cao, mạch nhanh, nôn, đau
bụng, bí trung đại tiện, bụng
143
chướng có phản ứng, khám túi A. Nhiệt độ tăng dần hoặc đột ngột D. Kháng sinh liều cao
cùng âm đạo đau tới 390 - 400C E. Dẫn lưu mủ đường âm đạo
B. Toàn trạng mệt mỏi, lỡi trắng
C. Mạch nhiệt phân ly
1853. Chọn câu sai về các biện pháp
1844. Cần chẩn đoán phân biệt viêm phúc phòng nhiễm trùng hậu sản:
mạc toàn bộ với: D. Đau vùng hạ vị, đau dữ dội
A. Tôn trọng nguyên tắc vô khuẩn
A Giả viêm phúc mạc 1849. Viêm phúc mạc sau đẻ: trong sản khoa
B. . Viêm phúc mạc khu trú vùng tiểu A. Có triệu chứng là: toàn trạng bình B. Không để sót rau sau đẻ, sau nạo
khung thường, không sốt, bí trung tiện, C. Điều trị kháng sinh đúng và đủ
C. Nhiễm khuẩn huyết đại tiện khó D. Nếu sót rau phải nạo lại buồng tử
D. Viêm tử cung phần phụ B. Có triệu chứng là: toàn trạng bình cung ngay sau đó dùng kháng
thường, sốt nhẹ hoặc không sốt, sinh
1845. Trong viêm tắc tĩnh mạch sau đẻ, vi bí trung tiện, đại tiện khó E. Hạn chế tổn thương phần mềm
khuẩn tiết ra một loại men nào sau đây có
C. Có triệu chứng toàn thân: mắt của mẹ
tính chất làm tan cục máu:
trũng, môi khô, sốt cao, mạch
A. Hyaluronidase nhanh, có dấu hiệu nhiễm trùng, 1854. Nhiễm khuẩn máu tiên lượng tương
nhiễm độc đối tốt khi:
B. Streptokinase
C. Peptidase D. Có triệu chứng là: toàn trạng mệt A. Chỉ có một ổ nhiễm khuẩn đầu
D. Oxytocinase mỏi, sốt nhẹ, có hội chứng giả lỵ tiên và được sử dụng kháng sinh
theo kháng sinh đồ
E. Amilase 1850. Nhiễm khuẩn huyết sau đẻ không B. Chỉ có một ổ nhiễm khuẩn đầu
gây biến chứng sau:
1846. Triệu chứng viêm tắc tĩnh mạch ở tiên và đã được cắt bỏ
chân bao gồm: A. Suy thận cơ năng C. Có nhiều ổ nhiễm khuẩn ở gan,
A. Chân phù, trắng, cứng B. Viêm thận kẽ. tim, thận…
B. Chân căng nóng từ đùi xuống, ấn C. Choáng nhiễm khuẩn D. Chỉ có một ổ nhiễm khuẩn đầu
đau, khó cử động D. Xuất huyết võng mạc tiên và đang được diều trị kháng
sinh
C. Liệt nửa người 1851. Điều trị nhiễm khuẩn huyết sau đẻ:
D. Liệt 2 chi dưới
A. Phải chờ khi có khấng sinh đồ lúc
1855. Xử trí không nên làm tại tuyến xã khi
1847. Viêm dây chằng rộng và viêm phần đó mới điều trị kháng sinh
nhiễm khuẩn tầng sinh môn:
phụ: B. Nên phối hợp kháng sinh nhóm 
Lactamin với nhóm Aminosid A. Cắt chỉ sớm.
A. Thường xảy ra sau đẻ 2-3 ngày
C. Hiệu quả điều trị tốt hay xấu phụ B. Vệ sinh tại chỗ.
B. Bệnh nhân thường không có biểu
hiện sốt thuộc vào việc mổ giải quyết C. Kháng sinh toàn thân.
nguyên nhân sớm hay muộn D. Khâu lại ngay.
C. Tiến triển xấu nhất là trở thành
viêm phần phụ mãn D. Cả câu a và c đều đúng
1856. Xử trí nào không nên làm tại tuyến
D. Khi khám dễ nhầm với viêm ruột 1852. Điều trị nào không có ích lợi trong xã khi viêm nội mạc tử cung:
thừa nếu khối viêm ở bên phải viêm phúc mạc khu trú:
A. Kháng sinh toàn thân.
1848. Viêm phúc mạc tiểu khung sau đẻ A. Nghỉ ngơi tuyệt đối B. Thuốc co hồi tử cung.
không có triệu chứng: B. Chườm đá vùng hạ vị C. Nạo buồng tử cung.
C. Mổ dẫn lưu túi mủ
144
D. Chuyển tuyến nếu điều trị không III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng A. Kháng sinh, chườm đá, thuốc co
đỡ. hồi tử cung.
1862. Các vi khuẩn gây nhiễm khuẩn hậu B. Cắt tử cung bán phần.
1857. Điều trị viêm nội mạc tử cung sản:
nguyên nhân do sót rau thì tiến hành nạo C. Nạo buồng tử cung.
A. Vi khuẩn gram (+). D. Bơm kháng sinh vào buồng tử
buồng tử cung:
B. Vi khuẩn gram (-). cung.
A. Càng sớm càng tốt. C. Vi khuẩn gram (+) hoặc gram (-).
B. Sau khi dùng kháng sinh. 1867. Viêm phúc mạc toàn bộ được điều
D. Trichomonas.
C. Sau khi dùng thuốc co hồi tử trị như sau:
cung. 1863. Để chẩn đoán viêm niêm mạc tử A. Chỉ dùng kháng sinh toàn thân.
D. Khi đã dùng thuốc và bệnh nhân cung dựa vào:
B. Chỉ cần cắt tử cung để loại bỏ
hết sốt. A. Bụng có phản ứng thành bụng nguyên nhân nguyên phát từ tử
hoặc cảm ứng phúc mạc. cung.
1858. Dấu hiệu giúp chẩn đoán sớm
nhiễm trùng tầng sinh môn là: B. Nắn tử cung sản phụ kêu đau. C. Kháng sinh toàn thân kết hợp với
C. Sản dịch hôi, lẫn máu, tử cung co cắt tử cung.
A. Sốt hồi chậm. D. Kháng sinh toàn thân, cắt tử
B. Đau tầng sinh môn khi đi lại D. B và C đúng. cung, rửa và dẫn lưu ổ bụng, bồi
C. Tầng sinh môn chẩy mủ E. A và B đúng. phụ điện giải.
D. Tầng sinh môn nề đỏ
1864. Điều trị viêm niêm mạc tử cung 1868. Điều trị ban đầu của viêm tắc tĩnh
1859. Khi nhiễm trùng tầng sinh môn có gồm: mạch sau đẻ:
chảy mủ, việc cần làm trước tiên là: A. Bất động, kháng sinh toàn thân,
A. Cắt tử cung bán phần để lại 2
A. Dùng kháng sinh tại chỗ phần phụ. thuốc chống đông.
B. Cắt chỉ vết may toàn bộ hoặc ngắt B. Nạo ngay buồng tử cung bằng B. Phẫn thuật lấy cục đông gây viêm
quãng dụng cụ. tắc
C. Vệ sinh tầng sinh môn bằng thuốc C. Kháng sinh toàn thân, thuốc co C. Mang tất chật để ép tĩnh mạch
sát khuẩn hồi tử cung, lau âm đạo bằng sâu
D. Khâu lại tầng sinh môn Betadin. D. Xoa bóp 2 chi dưới
D. Bơm kháng sinh vào trong buồng 1869. Điều nào không nên làm ngay trong
1860. Tầng sinh môn bị nhiễm trùng, bục tử cung.
chỉ chỉ định may lại khi nào: điều trị viêm dây chằng và phần phụ:
A. Ngay sau chẩn đoán 1865. Viêm tử cung toàn bộ cần điều trị: A. Chườm đá lạnh vùng hạ vị
B. Sau 1 tuần A. Kháng sinh toàn thân. B. Kháng sinh toàn thân
C. Sau 6 tuần B. Cắt tử cung bán phần để lại 2 C. Dẫn lưu túi mủ ra đường âm đạo
D.Sau 4 tuần phần phụ. nếu viêm phúc mạc khư trú vùng
C. Thuốc co tử cung và kháng sinh tiểu khung.
1861. Yếu tố nào sau đây là nguy cơ nhiều
nhất dẫn đến nhiễm khuẩn hậu sản: toàn thân. D. Cắt bán phần tử cung và 2 phần
D. A và B đúng. phụ
A. Dinh dưỡng kém
B. Thiếu axitfolique 1866. Điều trị viêm phần phụ và dây chằng 1870. Giải quyết mủ đọng túi cùng
sau đẻ: Douglas trong hình thái viêm phúc mạc khu
C. Tổn thương phần mềm của mẹ
trú vùng tiểu khung bằng cách:
D. Mẹ bị nhiễm trùng tiểu trước đó

145
A. Điều trị kháng sinh toàn thân C. Vừa có mô rau bình thường vừa 1878. Nguy cơ mắc bệnh tương đối của
B. Mở bụng, súc rửa ổ bụng có mô trứng. chửa trứng cao nhất ở người phụ nữ mang
C. Nội soi súc rửa ổ bụng, D. Nguy cơ cao hơn thai trứng toàn thai trong độ tuổi:
D. Dẫn lưu mủ đọng ở túi cùng sau phần. A. 15 -20
qua đường âm đạo B. 25-30
1874. Chửa trứng bán phần là:
C. 31-35
1871. Biện pháp nào ít thực hiện khi điều A.Khi các nang trứng chỉ chiếm một D. > 35
trị viêm tắc tĩnh mạch chi dưới bao gồm:
phần buồng tử cung.
A. Điều trị kháng sinh, corticoid B. Khi bên cạnh các nang trứng còn
1879. Câu trả lời nào sau đây là sai về thai
trứng:
B. Thuốc chống đông máu. thấy cấu trúc rau thai bình
C. Theo dõi điều trị bằng xét nghiệm thường. A.Trong chửa trứng toàn phần bề
thời gian Quick, Howell. C. Một phần nang trứng chứa dịch cao tử cung thường lớn hơn tuổi
D. Phẫu thuật lấy cục máu đông loãng, một phần chứa máu. thai.
B. Mật độ tử cung thường chắc.
D. Khi thai trứng có kèm theo một
C. Khoảng 25% chửa trứng có nang
nang hoàng tuyến. hoàng tuyến 2 bên.
1875. Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất D. Triệu chứng cường giáp gặp
trong chửa trứng là: trong 10% trường hợp chửa
PGS. Tuấn, PGS Hào trứng.
A. Rong huyết.
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI B. Tử cung lớn hơn so với tuổi thai. 1880. Thời gian cần thiết để theo dõi sau
nạo trứng:
DUNG CHỬA TRỨNG C. Dấu hiệu tiền sản giật, sản giật.
D. Đau vùng tiểu khung. A. 3 tháng
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại B. 6 tháng
1876. Tỷ lệ diễn biến lành tính sau nạo thai C. 10 tháng
1872. Chọn câu SAI, tiêu chuẩn chẩn đoán trứng vào khoảng: D. 12tháng
thai trứng có nguy cơ cao gồm:
A. Nang hoàng tuyến to > 6cm.
A. 30% 1881. Chọn một câu đúng nhất về thai
B. 50% trứng sau đây:
B Tử cung to hơn tuổi thai.
C. 60% A. Do tổ chức liên kết trong gai rau
C. -hCG > 100.000mIU/mL.
D. 80% phát triển quá mức làm phình to
D. Thai kỳ trước là thai lưu.
các gai rau
1873, Bệnh nguyên bào nuôi gồm: B. Do các nguyên bào nuôi phát triển
1877. Triệu chứng có giá trị chẩn đoán quá nhanh, các gai rau không
A. Thai trứng toàn phần. chắc chắn nhất của chửa trứng là: còn tổ chức liên kết và mạch
B. Thai trứng bán phần. máu, phình to thành những bọc
A. Tử cung to hơn so với tuổi thai
C. Ung thư nguyên bào nuôi. nước
B. Định lượng hCG nước tiểu > C. Là một bệnh lý ác tính của các gai
D. Thai trứng xâm lấn.
20.000 đơn vị ếch. rau
1873. Trong thai trứng bán phần: C. Khám thấy các nang trứng qua lỗ D. Do phôi thai chết và tiêu đi, chỉ
cổ tử cung. còn nước trong túi phôi
A. Các mô trứng chỉ chiếm một phần
buồng tử cung. D. Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi.
1882. Các yếu tố thuận lợi sau đây cho
B. Luôn luôn có nang hoàng tuyến. bệnh thai trứng đều đúng, ngoại trừ:

146
A. Có rối loạn nhiễm sắc thể D. Khi nang trứng có kèm theo một 1892. Ung thư nguyên bào nuôi là một u
B. Bệnh di truyền nang hoàng tuyến nguyên phát của:
C. Thiếu dinh dưỡng, suy giảm miễn
dịch 1887. Chon câu sai về yếu tố nguy cơ của A. Màng rụng.
D. Đẻ nhiều, đẻ dầy khi tuổi mẹ < 20 chửa trứng là: B. Tế bào nuôi.
và > 40 C. Cơ tử cung.
A. Điều kiện kinh tế thấp kém.
D. Những tế bào sinh dục không biệt
B. Tuổi > 40 hoặc < 20.
1883. Chọn câu sai về thai trứng: hoá.
C. Tiền sử cao huyết áp.
A. Thường nồng độ hPL (human D. Chế độ ăn thiếu acide folic.
placental lactogen) cao bất 1893. Bệnh lý nào sau đây SAI khi chẩn
thường 1888. Chẩn đoán chửa trứng khi định l- đoán phân biệt với thai trứng có ra huyết:
B. Đặc điểm mô học là các gai rau ượng HCG:
không còn tổ chức liên kết và A. Dọa sẩy thai
A. Tăng cao 10 000 đv quốc tế. B. Thai ngoài tử cung
mạch máu B. Tăng cao 50 000 đv quốc tế.
C. Tỉ lệ ở các nước Đông Nam Á cao C. Rau tiền đạo
C. Tăng cao 40 000 đv quốc tế. D. U xơ tử cung to xuất huyết
hơn ở các nước châu Âu D. Tăng cao 30 000 đv quốc tế.
D. Một trong những yếu tố thuận lợi 1894. Biến chứng sau đây không gặp sau
là dinh dưỡng thiếu chất đạm 1889. Trong thai trứng, Biến chứng nguy nạo thai trứng:
hiểm đến tính mạng bệnh nhân là:
1884. Sau khi đã nạo hút sạch trứng, lịch A. K tế bào nuôi
theo dõi hCG đến khi âm tính là: A. Mẹ mệt do nghén nặng. B. Nhiễm khuẩn
B. Tử cung căng quá mức. C. Hội chứng Shehan
A. Định lượng hCG 1 tuần / lần C. Băng huyết do sẩy trứng.
B. Định lượng hCG 2 tuần / lần D. Thai trứng xâm lấn
D. Ung thư nguyên bào nuôi.
C. Định lượng hCG 3 tuần / lần Đ/S
1895. hCG là xét nghiệm
D. Định lượng hCG 4 tuần / lần 1890. Sau hút trứng, yếu tố quan trọng cơ bản để theo dõi và tiên
nhất để đánh giá và tiên lượng bệnh nhân
1885. Sau nạo hút trứng, có khả năng biến lượng sau nạo thai trứng.
là:
chứng ác tính khi nồng độ hCG: Đ/S
A. Nồng độ hCG. 1896. hCG cần làm 15
A. Giảm xuống nhưng không trở về B. Thể tích tử cung. ngày/1lần sau nạo trứng cho
âm tính . C. Nồng độ estradiol. đến khi âm tính
B. Giảm xuống rồi tăng trở lại mà D. Nang hoàng tuyến.
loại trừ có thai Đ/S
C. Giảm xuống âm tính rồi tăng trở 1891. Bệnh nguyên bào nuôi có những 1897. Nang hoàng tuyến
lại mà loại trừ có thai đặc điểm sau, ngoại trừ: thường không biến mất sau
D. Cả A,B,C đều đúng nạo trứng
A. Là sự bất thường của sự tăng
1886. Chửa trứng bán phần là: sinh nguyên bào có liên quan
1898. Thai trứng có thể nhầm với:
đến thai kỳ.
A. Khi các tổ chức trứng chỉ chiếm 1 B. Sự phân loại chủ yếu dựa vào tiêu A. Đa ối Đ/S
phần buồng tử cung chuẩn mô học. B. Đa thai Đ/S
B. Khi bên cạnh các nang trứng còn C. Theo phân loại giải phẫu bệnh, C. Thai thường doạ sảy Đ/S
thấy tổ chức rau bình thường bệnh gồm: thai trứng và những u D. Rau bong non Đ/S
C. Một phần nang trứng chứa dịch nguyên bào nuôi do thai. E. Thai chết lưu Đ/S
loãng, một phần chứa máu D. Bệnh không phát sinh từ tế bào
mầm nhỏ.

147
1899. Xét nghiệm thường dùng theo dõi B. Cắt tử cung nếu bệnh nhân đủ A. Nạo gắp trứng
sau nạo trứng để phát hiện biến chứng con hay lớn tuổi. B. Gây sẩy bằng Prostaglandin.
Chorio là: C. Điều trị hóa chất dự phòng. C. Hút trứng
D. Cắt tử cung toàn phần
A. Công thức máu Đ/S D. Theo dõi beta hCG 5 ngày/ lần .
B. Định lượng Protein niệu Đ/S 1910. Yếu tố nào không phải là yếu tố
nguy cơ cao sau chửa trứng:
C. Chụp Xq phổi Đ/S 1905. Điều trị hóa chất dự phòng thai
trứng nguy cơ cao: A. Chửa trứng bán phần
D. Định lương HCG trong nước Đ/S B. Mẹ >40 tuổi
tiểu A. Dùng MTX đơn thuần. C. HCG>100.000mUI/ml
E. Siêu âm tử cung Đ/S B. Dùng MTX - FA. D. Nang hoàng tuyến to 2 bên
1900. Chửa trứng là bệnh của. ..(tế bào C. Actinomycin D và MTX.
nuôi)..., do các gai rau thoái hoá tạo D. EMA 1911. Dấu hiệu nào là dấu hiệu tiến triển
thành,.... (những túi chứa chất dịch).... dính E. Cyclophosphamid tốt sau nạo trứng:
vào nhau như chùm nho:
1906. Theo dõi sau nạo trứng, chụp phổi A. Tử cung to, nang hoàng tuyến tồn
1901. Theo giải phẫu bệnh lý, có 4 loại cần phải tiến hành: tại dai dẳng
chửa trứng là: B. Xuất hiện nhân di căn âm đạo
A. Một tháng sau nạo thai trứng. C.Ra huyết dai dẳng sau nạo trứng
A. Chửa trứng hoàn toàn
B. Mỗi tháng một lần trong ba tháng D. HCG biến mất nhanh sau 8 tuần
B. …….(Chửa trứng bán phần)
đầu.
C. Chửa trứng lành tính
D. ……..(Chửa trứng ác tính) C. Ba tháng một lần.
1912. Chọn câu sai về thai trứng:
D. Chỉ có chỉ định chụp phổi khi nồng
1902. Triệu chứng cơ năng thường gặp độ hCG còn cao bất thường. A. Sản phụ thường bị nghén nặng và
trong chửa trứng là: kéo dài
A. Ra máu B. Nồng độ beta hCG > 100.000 UI
B. …….(Nghén nặng) 1907. Nguyên nhân của sự xuất hiện nang C. Cường giáp có thể gặp
C. Cảm thấy bụng to nhanh hoàng tuyến trong chửa trứng: D. Đa số sẽ sẩy tự nhiên vào khoảng
tuần lễ thứ 10
II. Câu hỏi mức độ hiểu A. Gia tăng receptor với prolactin
B. Gia tăng Follicle - stimulating 1913. Chọn cách xử trí đúng nhất khi đã
1903. Chọn câu SAI, triệu chứng lâm sàng hormmone. chẩn đoán chắc chắn thai trứng:
của thai trứng là: C. Gia tăng Lutein - Hormon
A. Nạo hút trứng có chuẩn bị, càng
D. Gia tăng chorionic gonadotropin
A. Cao huyết áp. sớm càng tốt
B. U buồng trứng 2 bên to, đặc. 1908. Chẩn đoán chửa trứng toàn phần B. Làm tại nơi có điệu kiện phẫu
C. Cường giáp. trước nạo trứng thường được dựa vào: thuật,
C. Phải gửi Giaỉ phẫu bệnh lý tổ
D. Tử cung to hơn tuổi thai. A. XQ bụng chức nao
B. Siêu âm D. Cả A,B,C đều đúng
1904. Mục đích của phân loại thai trứng C. Citiscanner
nguy cơ cao là: D. MRI. 1914. Trong thai trứng,Cắt tử cung dự khi
A. Hút nạo nếu còn muốn duy trì khả bệnh nhân, đủ con và:
1909. Điều trị chửa trứng được lựa chọn
năng sinh sản. đối với sản phu 25 tuổi có thai lần đầu, có A. Trên 35 tuổi
kích thước tử cung bằng 16cm. B. Trên 40 tuổi

148
C. Trên 45 tuổi C. Nạo thai trứng bằng thìa sắc B. Tế bào nuôi tăng sản ít hơn, khu
D. Trên 50 tuổi D. Nạo thai trứng bằng máy hút áp trú và ít dị dạng.
lực âm C. Có hình ảnh nguyên bào nuôi ăn
1915. Chửa trứng toàn phần là: sâu vào cơ tử cung và mạch
1920. Sau khi hút trứng, yếu tố quan trọng máu không có gai rau.
A. Khi các tổ chức trứng chiếm toàn
nhất để tiên lượng bệnh là: D. Có tế bào dị dạng.
bộ buồng tử cung
B. Khi các nang trứng chiếm hết A. Diễn tiến nồng độ hCG.
1925. Vị trí di căn hay gặp nhất của ung th-
buồng tử cung và không thấy tổ B. Hình ảnh mô học của mô trứng.
ư nguyên bào nuôi là:
chức rau C. Nồng độ pregnandiol.
C. Khi hầu hết gai rau biến thành túi D. Nồng độ estriol. A. Âm đạo.
nước B. Phổi.
D. Khi các nang trứng không thông 1921. Thai trứng có những đặc điểm sau, C. Gan.
nhau, dính với nhau thành chùm ngoại trừ: D. Buồng trứng.
A. Thường kèm theo nồng độ HPL
1916. Cấu trúc mô học của chửa trứng 1926. Biến chứng nào sau đây hay gặp
(human placental lactogen) cao
toàn phần là: nhất khi nạo thai trứng:
bất thường.
A. Có sự thoái hoá nước và phù mô B. Đặc điểm mô học là các gai rau A. Nhiễm khuẩn
đệm gai rau không còn tổ chức liên kết và B. Thủng tử cung
B. Có sự tăng sinh thượng bì nguyên mạch máu bình thường. C. Biến thành thai trứng xâm lấn
bào nuôi C. Tỷ lệ ở các nước Đông Nam á D. Biến thành ung thư tế bào nuôi
C. Không có mạch máu trong gai, cao hơn ở các nước Châu Âu.
rau thoái hoá D. Có liên quan đến bất thường về 1927. Trong trường hợp thai trứng thì:
D. Không có mô thai và gai rau nhiễm sắc thể. A. hCG tăng và hPL tăng
B. hCG tăng và hPL giảm
1922. Thai trứng nguy cơ cao khi có triệu C. hCG giảm và hPL tăng
1917. Khi nạo hút thai trứng, bệnh phẩm chứng:
D. hCG giảm và hPL giảm
cần gửi đi xét nghiệm giải phẫu bệnh là:
A. Nghén nặng
A. Bọc trứng B. Chảy máu âm đạo. 1928. Sau nạo trứng tử cung giảm nhanh k
B. Tổ chức rau thai (nếu có) C. Nang hoàng tuyến tồn tại kéo dài ngày.
C. Bọc trứng lẫn tổ chức máu cục sau hút trứng.
D. Tổ chức rau và cả bọc trứng D. Lượng hCG tăng trước khi hút 1929. hCG trở về bình thường khoảng 12 tu
trứng.
1918. Thời điểm xét nghiệm định lượng
beta HCG có giá trị để phát hiện biến chứng 1923. Thai trứng xâm lấn thường xảy ra: 1930. Thai trứng có thể gây biến chứng
sau:
Chorio sau nạo thai trứng:
A. Sau thai ngoài tử cung.
A. Sau nạo thai trứng 2 tuần B. Sau đẻ thường. A. Băng huyết Đ/S
B. Sau nạo thai trứng 4 tuần C. Sau sảy thai. B. Thủng tử cung Đ/S
C. Sau nạo thai trứng 6 tuần D. Sau thai trứng. C. Xoắn nang hoàng tuyến Đ/S
D. Sau nạo thai trứng 8 tuần D. Vỡ nang hoàng thể Đ/S
1924. Sự khác biệt chủ yếu giữa ung thư E. Chorio Đ/S
1919. Hướng xử trí khi chẩn đoán xác nguyên bào nuôi và chửa trứng xâm lấn về
định thai trứng doạ sảy là: cấu trúc mô học là:
1931. Cần chẩn đoán phân biệt chửa
A. Để trứng xảy tự nhiên A. Có sự thoái hoá nước và phù mô trứng với:
B. Nạo trứng bằng tay đệm gai rau.

149
A. ....( Dọa sẩy thai)..... B. Phần lớn, là một dạng ác tính của
B. .....( Thai ngoài tử cung)..... nguyên bào nuôi do thai nghén.
C. Có thể có biến chứng: nhiễm độc,
C. ....( Thai lưu).....
nhiểm trùng, xuất huyết.
D. ....(U xơ tử cung).... D. Tỷ lệ biến chứng thành ung thư tế
1932. Sau nạo hút thai trứng cần phải theo bào nuôi khá cao 20 -25%.
dõi:
A. ...( Co hồi tử cung)... 1936. Chọn câu trả lời đúng về chửa
trứng:
B. ...( Ra máu âm đạo)...
C. ....( Nang hoàng tuyến, nhân di A. Chửa trứng toàn phần là do sự
căn)... kết hợp giữa 2 tinh trùng với một
tế bào noãn bình thường.
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng B. Chửa trứng toàn phần là do sự
thụ tinh của một noãn không
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
1933. Chọn câu SAI, nang hoàng tuyến là
nang: nhân với một tinh trùng chứa DUNG
nhiễm sắc thể X nhân đôi U NGUYÊN BÀO NUÔI
A. Cơ năng do kích thích của hCG. C. Nhiễm sắc đồ XX của chửa trứng
B. Nếu to có thể chọc hút qua siêu toàn phần có nguồn gốc 50% từ I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
âm hay nội soi. cha và 50% từ mẹ. 1938. Hướng điều trị cho ung thư tế bào
C. Chỉ cần điều trị nội khoa khi xoắn D. 94% chửa trứng toàn phần có nuôi là:
hay vỡ nhiễm sác thể giới tính là XY.
A. Hóa trị
D. Thường trở lại kích thước bình
B. Phẫu thuật
thường sau 8-10 tuần. 1937. Khi so sánh nồng độ Estrogen nước C. Xạ trị
tiểu trong thai thường và thai trứng ta thấy: D. Nội tiết
1934. Chọn câu đúng nhất về chửa trứng: A. Estron, Estradiol và Estriol trong 1939. Điều nào sau đây không đúng khi
thai trứng đều thấp hơn trong nói về ung thư nguyên bào nuôi:
A. Do mô liên kết trong gai rau phát thai thường
triển quá mức làm phình to các B. Estron, Estradiol và Estriol trong A. Gây tử vong cao vì di căn đến
gai rau. thai trứng đều cao hơn trong thai phổi, gan, não
B. Do các nguyên bào nuôi phát triển thường B. Là một bệnh có thể gặp ở mọi lứa
quá nhanh, các gai rau không C. Estron, Estradiol trong thai trứng tuổi
còn mô liên kết và mạch máu, cao hơn trong thai thường - C. Có thể xảy ra sau thai trứng, sẩy
phình to thành những túi nước. Estriol thì ngược lại thai, sinh thường
D. Estron, Estradiol trong thai trứng D. Đa số rất nhạy với hóa trị
C. Do hiện tượng cương tụ và tăng
sinh mạch máu trong gai rau. thấp hơn trong thai thường -
1940. Phương pháp trị liệu nào không
Estriol thì ngược lại
D. Do phôi thai chết và tiêu đi chỉ còn thích hợp đối với ung thư nguyên bào nuôi
nước trong túi phôi. là:

1935. Câu trả lời nào sau đây là sai khi nói A. Hóa trị
về chửa trứng: B. Xạ trị
C. Phẫu thuật
A. Là một bệnh bắt nguồn từ thai D. Nạo buồng tử cung
nghén.
150
1941. Liều Actinomycine D điều trị ung A. Nhiễm khuẩn. B. Chửa trứng bán phần.
thư nguyên bào nuôi là: B. Phù phổi cấp. C. Chửa trứng thoái triển
C. Nhức đầu. D.Chửa trứng xâm nhập.
A. 0.7 mcg / kg / ngày x 05 ngày / D. Ra huyết âm đạo dai dẳng. E. Choriocarcinoma.
đợt E. Suy gan.
B. 0.5 mcg / kg / ngày x 05 ngày / 1952. Ung thư nguyên bào nuôi đánh giá
đợt 1947. Ung thư nguyên bào nuôi có thể có đáp ứng với điều trị hóa chất khi:
C. 0.3 mcg / kg / ngày x 05 ngày / xuất hiện trong những trường hợp thai
A. hCG giảm > 1 log.
đợt nghén sau đây:
D. 0.1 mcg / kg / ngày x 05 ngày / B. hCG giảm > 2 log.
A. Chửa trứng. C. hCG giảm > 3 log.
đợt
B. Sẩy thai thường.
D. hCG giảm > 4 log.
1942. Nang hoàng tuyến là loại u nang: C. Chửa ngoài tử cung.
D. Đẻ thường. E. hCG giảm > 5 log.
A. Thực thể E. Tất cả các câu trên đều đúng.
B. Cơ năng 1953. Chẩn đoán ung thư nguyên bào
C. U hỗn hợp 1948. Vị trí di căn phổ biến của ung thư nuôi dựa vào triệu chứng lâm sàng sau:
D. U bì nguyên bào nuôi theo thực tế ở Việt Nam: A. Ra huyết kéo dài
1943. Đặc điểm của ung thư nguyên bào A. Phổi.
B. Não. Đ/S
nuôi là:
C. Âm đạo. B. Toàn thân thiếu máu
A. Gây xuyên thủng tử cung D. Gan.
B. Gây xuất nội E. Buồng trứng. Đ/S
C. Di căn xa C. Tử cung to, chắc
D. Ít nhạy với hóa chất 1949. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau
đây không thật sự cần thiết: Đ/S
1944. Phương pháp cận lâm sàng D. Không có tiền sử sảy, đẻ, chửa
thường sử dụng để theo dõi sau từng đợt A. Điện tâm đồ.
trứng
dùng hoá chất là: B. Men gan.
Đ/S
C. Công thức máu.
A. Siêu âm E. Âm đạo có nhân di căn
D. Đếm lượng tiểu cầu.
B. Định luợng Protein niệu (g/l) E. Creatinin máu.
C. Công thức máu Đ/S
D. Điện tâm đồ 1950. U nguyên bào nuôi gồm các loại
1954. U nguyên bào nuôi gồm hai loại là:
E. Chiếu tim phổi như sau:
A. ........Ung thư nguyên bào nuôi
1945. Hoá chất điều trị ung thư nguyên A. Chửa trứng toàn phần.
B. ..........Chửa trứng xâm nhập (có
bào nuôi có tác dụng tốt nhưng độc tính B. Chửa trứng bán phần và chửa
thể đảo A và B)
cao là: trứng toàn phần.
C. Chửa trứng xâm nhập. 1955. Xét nghiệm quan trọng nhất để
A. Methotrexate D. Ung thư nguyên bào nuôi. chẩn đoán ung thư nguyên bào nuôi là: (Xét
B. Actinomixin D E. Chửa trứng xâm nhập và ung thư nghiệm hCG)
C. Vinblastine nguyên bào nuôi.
D. 6.M.P 1956. Hai loại hoá chất hay được dùng
E. Clorambucil 1951. Trong các bệnh lý sau, bệnh nào nhất để điều trị ung thư nguyên bào nuôi là:
ác tính:
1946. Triệu chứng sớm hay gặp nhất của A. ............ ? (MTX)
ung thư nguyên bào nuôi là: A.Chửa trứng toàn phần. B. .............? (ATC-D)
151
II. Câu hỏi mức độ hiểu B. UTNBN ít xuyên thủng cơ tử 1966. Tiêu chuẩn khỏi bệnh của u
cung, CTXN chủ yếu xuyên nguyên bào là:
1957. Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói thủng cơ tử cung.
về thai trứng xâm lấn: C. UTNBN thường gây chảy máu A. Ba lần xét nghiệm hCG hàng tuần
trong, CTXN ít gây chảy máu liên tiếp âm tính.
A. Gây xuất huyết nội
trong. B. Hai lần xét nghiệm hCG hàng
B. Di căn xa
D. UTNBN nhạy cảm với hoá chất, tuần liên tiếp âm tính.
C. Xuyên thủng tử cung
CTXN ít nhạy cảm với hoá chất. C. Một lần xét nghiệm hCG âm tính.
D. Ít nhạy với hóa chất
E. UTNBN có thể xuất hiện sau thai D. Ba lần xét nghiệm hCG hàng tuần
1958. Thời điểm nguy hiểm nhất khi trứng hoặc thai thường, CTXN liên tiếp: nồng độ giảm dần.
xuất hiện ung thư nguyên bào nuôi là: chỉ xuất hiện sau thai trứng. E. Hai lần xét nghiệm hàng tuần liên
tiếp: nồng độ giảm dần.
A. Xuất hiện ngay sau khi nạo thai 1962. Phương pháp nào sau đây có giá
trứng 15-20 ngày trị nhất để chẩn đoán chửa trứng xâm nhập: 1967. Ung thư nguyên bào nuôi không
B. Sau nạo thai trứng 1-2 năm có di căn ở phụ nữ trẻ chưa có con, được
C. Khi đang mang thai trứng A. Theo dõi lâm sàng sau hút nạo theo dõi điều trị như sau:
D. Sau nạo thai trứng 1 tháng thai trứng.
B. Nạo hút buồng tử cung. A. Điều trị một loại hoá chất đơn
E. Sau nạo thai trứng 5 năm
C. Định lượng hCG. thuần.
1959. Xét nghiệm cận lâm sàng không D. Phóng xạ đồ tử cung. B. Điều trị kết hợp nhiều loại hoá
thật sự cần thiết cho việc theo dõi điều trị E. Kết quả xét nghiệm giải phẫu chất.
ung thư nguyên bào nuôi bằng bệnh lý . C. Chỉ cần cắt tử cung đơn thuần
Methotrexate là: không cần điều trị hoá chất.
1963. Điều trị bảo tồn cho bệnh nhân D. Tia xạ.
A. Siêu âm ung thư nguyên bào nuôi là điều trị bằng: E. Điều trị hoá chất cho đến khi hCG
B. Men gan. âm tính.
C. Công thức máu A. Hoá chất.
D. Creatinin máu. B. Phẫu thuật. 1968. Ung thư nguyên bào nuôi có tiên
E. Fibrinogen C. Tia xạ. lượng xấu nhất khi:
D. Thuốc tránh thai.
1960. Trong theo dõi sau nạo thai trứng, E. Miễn dịch. A. Nồng độ hCG huyết thanh >
yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đánh 40.000 mIU/ml.
giá tiên lượng bệnh nhân: 1964. Liều lượng Methotrexate trong B. Có di căn âm đạo.
điều trị ung thư nguyên bào nuôi là: C. Có di căn não.
A. Diễn biến nồng độ hCG. D. Trước đó chưa điều trị hoá chất.
B. Hình ảnh mô học của thai trứng. A. 0,1mg/ kg/ ngày.
E. Nồng độ hCG nước tiểu 24 <
C. Nồng độ pregnandiol. B. 0,5mg/ kg/ ngày.
100.000 IU.
D. Nồng độ estriol. C. 3mg/ kg/ ngày.
E. Sự co hồi của tử cung trên lâm D. 5mg/ kg/ ngày. 1969. Sau hút nạo thai trứng 8 tuần,
sàng. E. 10mg/ kg/ ngày. bệnh nhân vẫn còn ra huyết âm đạo kéo dài,
khám thấy có một khối u tròn tím gồ lên ở
1961. Tất cả những câu sau đây nói về 1965. Tác dụng phụ của Methotrexate là:
thành trước âm đạo ngay dưới lỗ tiểu, tử
sự khác biệt giữa chửa trứng xâm A. Loét niêm mạc đường tiêu hoá. cung to, mật độ không đều, 2 phần phụ
nhập(CTXN) và ung thư nguyên bào nuôi B. Rụng tóc. không sờ chạm. Chẩn đoán được nghĩ đến
(UTNBN) đều đúng, NGOẠI TRỪ: C. Suy tuỷ. là:
A. UTNBN có di căn xa, CTXN D. Độc cho tế bào gan.
A. Bệnh nguyên bào nuôi không
không có di căn xa. E. Tất cả các câu trên đều đúng.
phân giai đoạn.
152
B. Ung thư nguyên bào nuôi giai đối với phụ nữ trẻ tuổi chưa đủ C. Ung thư nguyên bào nuôi giai
đoạn II. con đoạn IIIA.
C. Ung thư nguyên bào nuôi giai C. Hóa chất + bóc nhân xơ D. Ung thư nguyên bào nuôi giai
đoạn III. D. Đa hóa chất đoạn IIIB.
D. Thai trứng xâm lấn cho di căn âm 1974. Ung thư nguyên bào nuôi giai E. Ung thư nguyên bào nuôi giai
đạo. đoạn II A nghĩa là: đoạn IVA.
E. Khối u nguyên bào nuôi nơi nhau
A. Ung thư tại tử cung không có yếu 1978. Điểm số nguy cơ của ung thư
bám.
tố nguy cơ. nguyên bào nuôi dựa vào các yếu tố sau:
1970. Ung thư nguyên bào nuôi có nguy B. Ung thư lan ra vách chậu có một A. Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ần,
cơ khi: yếu tố nguy cơ. hCG, số lượng nhân di căn, thai
A. Tổng số điểm < 4 điểm. C. Ung thư lan xuống âm đạo không kỳ trước, kích thước u, vị trí
B. Tổng số điểm > 4 điểm. có yếu tố nguy cơ. nhân di căn, điều trị hoá chất
D. Ung thư lan ra dây chằng rộng có trước.
C. Tổng số điểm 4-7 điểm.
một yếu tố nguy cơ. B. Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ần,
D. Tổng số điểm  7 điểm. hCG, số lượng nhân di căn,
E. Ung thư lan xuống âm đạo có hai
E. Tổng số điểm  8 điểm. yếu tố nguy cơ. nhóm máu.
1971. Ung thư nguyên bào nuôi đánh giá C. Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ẩn,
1975. Điều trị ung thư nguyên bào nuôi hCG, số lượng nhân di căn, thai
có đáp ứng với điều trị hoá chất cần khoảng giai đoạn II nguy cơ thấp theo phác đồ sau:
thời gian là: kỳ trước, kích thước khối u, vị trí
A. MTX-FA. u.
A. Sau 1 tuần. D. Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ẩn,
B. MAC.
B. Sau 2 tuần. hCG, số lượng nhân di căn, thai
C. EMA-CO.
C. Sau 3 tuần. kỳ trước, kích thước khối u, vị trí
D. EMA.
D. Sau 4 tuần. u, nhóm máu, điều trị trước đó.
E. PEC.
E. Sau 5 tuần. E. Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ẩn,
1976. Yếu tố nguy cơ trong ung thư hCG, số lượng nhân di căn, thai
1972. Ung thư nguyên bào nuôi khi điều nguyên bào nuôi: kỳ trước, kích thước khối u, vị trí
trị thất bại với MTX-FA nên chuyển qua điều u, điều trị trước.
trị với: A. Thời gian tiềm ẩn trên 2 tháng.
B. Thời gian tiềm ẩn trên 3 tháng.
A. EMA.
C. Thời gian tiểm ẩn trên 4 tháng.
B. MAC.
D. Thời gian tiềm ẩn trên 5 tháng.
C. EMA-CO.
E. Thời gian tiềm ẩn trên 6 tháng.
D. Actinomycin D.
E. PCE. 1977. Bệnh nhân ho ra máu và đau ngực
nên được chụp X quang phổi, có hình thả
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
bóng bay với nốt tròn đậm đặc. Chẩn đoán
1973. Nguyên tắc điều trị ung thư là:
nguyên bào nuôi nào sau đây không đúng: A. Ung thư nguyên bào nuôi giai
A. Cắt TC hoàn toàn + 2 phần phụ đoạn IIA.
đối với phụ nữ lớn tuổi đủ con B. Ung thư nguyên bào nuôi giai
B. Cắt TC hoàn toàn + 2 phần phụ đoạn II B.

153
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI D. Cấu trúc của biểu mô và tế bào 1988. Không làm Pap's mear khi. NGOẠI
không gây đảo lộn. TRỪ:
DUNG TỔN THƯƠNG LÀNH
TÍNH Ở CỔ TỬ CUNG 1983. Yếu tố tạo nên môi trường pH âm A. Gần đến ngày hành kinh
đạo là: B. Có đặt thuốc trong âm đạo
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
A. Do vi khuẩn Ecoli trong âm đạo. C. Viêm nhiễm âm đạo, cổ tử cung
1979. Hiện tượng biểu mô hóa có thể thực B. Do progesteron.
hiện theo cơ chế sau: D. Trong khi đang có thai
C. Do nấm men trong môi trường
A. Biểu mô tuyến mọc chồm lên âm đạo. 1989. Mục đích của soi cổ tử cung và
biểu mô lát. D. Do trực khuẩn Doderlein trong pap's mear để:
B. Các tế bào dự trữ của biểu mô môi trường âm đạo.
A. Chẩn đoán ung thư nội mạc TC
tuyến biến thành mô bì lát. 1984. Tổn thương lộ tuyến cổ tử cung sớm
C. Sự tăng sinh nhiều lớp với nhiều nguyên nhân do, NGOẠI TRỪ: B. Chẩn đoán và phát hiện sớm ung
tế bào trưởng thành già cỗi. thư cổ tử cung
A. Sang chấn do chửa đẻ.
D. Biểu mô lát biến thành mô bì trụ C. Giúp phát hiện sớm ung thư
B. Sang chấn do nạo phá thai.
do tác dụng của estrogen. buồng trứng
C. Do bẩm sinh.
E. Tất cả các câu trên đều sai. D. Giúp phát hiện viêm cổ tử cung lộ
D. Sau khi bị giang mai. tuyến
1980. Lộ tuyến tử cung không thường gặp 1985. Các câu sau về hình ảnh tái tạo của
ở nhóm người nào sau đây? 1990. pH ở kênh cổ tử cung bình thường:
lộ tuyến đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Phụ nữ trong khoảng tuổi sinh A. 3,8 - 4,2
A. Cửa tuyến.
hoạt tình dục. B. 5,5 - 6
B. Đảo tuyến.
B. Phụ nữ mang thai. C. 6,5 - 7
C. Nang Naboth.
D. 7,0 - 7,5
C. Phụ nữ đang dùng thuốc viên D. Vết trắng.
tránh thai dạng phối hợp. 1991. Lứa tuổi có nguy cơ cao bị nghịch
D. Phụ nữ đang đặt vòng tránh thai. 1986. Các tổn thương nghi ngờ của cổ tử sản cổ tử cung
cung khi soi cổ tử cung, NGOẠI TRỪ:
E. Phụ nữ sau tuổi mãn kinh. A. 16 - 30
A. Vết trắng.
1981. Triệu chứng thường gặp nhất của B. 20 - 40
B. Lát đá.
viêm lộ tuyến cổ TC là C. 40 - 50 tuổi
C. Chấm đáy
D. 50 - 60
A. Ra khí hư D. Cửa tuyến, đảo tuyến
B. Đau E. Mạch máu bất thường. 1992. Chỉ định của soi cổ tử cung khi:
C. Ngứa A. Chẩn đoán các tổn thương lành
1987. Các phương pháp diệt tuyến trong
D. Chảy máu điều trị lộ tuyến cổ tử cung, NGOẠI TRỪ: tính của cổ tử cung
1982. Hình ảnh giải phẫu bệnh trong tổn B. Theo dõi định kỳ các thương tổn
A. Đốt điện. ở cổ tử cung
thương lành tính cổ tử cung là:
B. Đốt lạnh. C. Pap ' Smear bất thường
A. Cấu trúc biểu mô bị đảo lộn. C. Đốt Laser D. Tìm vùng tổn thương nghi ngờ để
B. Cấu trúc tế bào bị đảo lộn. D. Đặt thuốc kéo dài sinh thiết
C. Hình thể tế bào bị thay đổi.
154
1993. Điều trị tốt nhất viêm lộ tuyến cổ tử 1997. Điều trị lộ tuyến cổ tử cung trị gồm 2002. Đốt cổ tử cung có chỉ định để điều
cung là: các cách sau, NGOẠI TRỪ: trị tổn thương nào sau đây:
A. Đốt cổ tử cung A. Khoét chóp cổ tử cung. A. Lộ tuyến diện rộng
B. Rửa âm đạo với dung dịch B. Đặt thuốc tại chỗ. B. Săng giang mai
Betadine C. Dùng kháng sinh toàn thân. C. Polype cổ trong cổ tử cung
C. Bôi âm đạo, cổ tử cung với kem D. Đốt cổ tử cung (đốt điện, đốt D. Tăng tiết, huyết trắng nhiều.
Estrogen hoá chất, áp lạnh...).
D. Bôi âm đạo, cổ tử cung với kem 2003. Những câu sau đây về lộ tuyến cổ
progesteron 1998. Soi cổ tử cung được tiến hành qua tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
các giai đoạn sau đây,NGOẠI TRỪ:
1994. Chọn câu SAI khi nói về lợi ích của A. Vùng lộ tuyến không bắt màu lugol
soi cổ tử cung trong chẩn đoán: A. Soi không chuẩn bị B. Một yếu tố nguyên nhân là do sự
B. Soi sau khi bôi axid axetic thay đổi pH âm đạo
A. Chủ yếu là phát hiện lộ tuyến cổ C. Soi sau khi bôi lugol 3% C. Là khi lớp biểu mô tuyến của cổ
tử cung trong mọc lan ra cổ ngoài
D. Soi sau khi bôi betadin
B. Thấy những tổn thương bất D. Tất cả các trường hợp lộ tuyến đều
thường như vết trắng, lát đá, 1999. Lộ tuyến cổ tử cung thường ít gặp ở phải được điều trị
chấm đáy lứa tuổi nào:
C. Định hướng cho sinh thiết cổ tử 2004. Triệu chứng hay gặp của các tổn
cung
A. Sau tuổi dậy thì thương cổ tử cung là:
D. Chẩn đoán sớm và chắc chắn
B. Trong tuổi sinh đẻ
Ra khí hư
ung thư cổ tử cung C. Sau tuổi mãn kinh Ra máu
D. Trong thời gian mang thai Đau bụng
1995. Mục đích của sinh thiết cổ tử cung
2000. Điều trị tốt nhất cho tình trạng viêm Rối loạn kinh nguyệt
sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
cổ tử cung mãn là: II. Câu hỏi mức độ hiểu
A. Giúp chẩn đoán vi thể về mặt tế
bào học A. Đốt cổ tử cung 2005. Loại tổn thương lành tính nào ở cổ
B. Chẩn đoán sớm ung thư cổ tử B. Rửa âm đạo với nước giấm hàng TC vẫn cần theo dõi cẩn thận ?
cung ngày
A. Cửa tuyến / Đảo tuyến cổ TC
C. Có thể yên tâm để đốt cổ tử cung C. Mổ cắt tử cung toàn phần
B. Viêm lộ tuyến rộng cổ TC
điều trị viêm lộ tuyến D. Khoét chóp cổ tử cung .
C. Nang Naboth cổ TC
D. Giúp chẩn đoán sớm ung thư
thân tử cung
2001. Tất cả những câu sau đây về nang D. Tổn thương nghịch sản cổ TC
naboth đều đúng, NGOẠI TRỪ:
1996. Chọn câu SAI trong những câu sau 2006. Viêm lộ tuyến cổ TC kéo dài, cách
đây về tổn thương lành tính cổ tử cung.
A. Có thể là hậu quả của hiện tượng điều trị tốt nhất là:
lành sẹo lộ tuyến cổ tử cung
A. Có thể là tiền đề cho sự phát B. Là sang thương vi thể, chỉ nhìn thấy A. Rửa âm đạo với dung dịch
triển thành ung thư cổ tử cung được khi soi cổ tử cung betadine hàng ngày
B. Có thể gây vô sinh C. Có thể là hậu quả của sự lành sẹo B. Đốt các tổn thương lộ tuyến cổ
lóet cổ tử cung trước đó. TC và đặt kháng sinh chống
C. Lộ tuyến là một tình trạng bệnh lý
viêm
không thể tự khỏi D. Là một sang thương hòan toàn lành
C. Rửa âm đạo và đặt thuốc kháng
D. Có thể diễn biến thành mạn tính tính.
sinh chống viêm
155
D. Rửa âm đạo - CTC và đặt thuốc 2011. Về giải phẫu và mô học của cổ tử 2014. Điều nào sau đây không phải là một
kháng sinh chống viêm có cung, chọn câu đúng nhất: đồng yếu tố gây ung thư cổ tử cung:
estrogen
A. Tình trạng nội tiết trong cơ thể A. Hút thuốc lá.
2007. Lộ tuyến cổ tử cung có các triệu không ảnh hưởng gì đến hình ảnh
chứng sau, NGOẠI TRỪ: cổ tử cung bình thường.
B. Tình trạng lộ tuyến là khi chỗ tiếp B. Hoạt động tình dục sớm.
A. Viêm loét gây chợt lớp biểu mô giáp mô học nằm phía ngoài lỗ cổ C. Có nhiều bạn tình.
lát của cổ tử cung. D. Bắt đầu có kinh sớm.
tử cung giải phẫu
B. Làm lộ vùng tuyến buồng cổ tử E. Suy giảm miễn dịch.
C. Ở phụ nữ đang dùng thuốc ngừa
cung.
thai loại phối hợp, hình ảnh và cấu 2015. Ung thư có tổn thương lâm sàng
C. Các tuyến của cổ tử cung lộ ra trúc cổ tử cung giống như người đã khu trú ở cổ tử cung, kích thước sang
ngoài như chùm nho. mãn kinh. thương < 4cm thì được xếp vào giai đoạn
D. Soi cổ tử cung thấy hình ảnh D. Lộ tuyến cổ tử cung là hình ảnh tái nào?
chấm đáy, lát đá. tạo cổ tử cung sau một tổn thương
2008. Đây không phải là dấu hiệu của của biểu mô lát ở cổ ngoài
A. Ia1.
nghịch sản cổ tử cung: III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng B. Ia2.
C. Ib1.
A. Cổ tử cung mất độ bóng, nhẵn. 2012. Trong các tổn thương lành tính của D. Ib2.
B. Có những nốt sùi rõ nổi lên trên cổ tử cung, tổn thương nào sau đây dễ lầm E. IIa.
bề mặt với ung thư cổ tử cung nhất:
C. Soi cổ tử cung có thể thấy hình 2016. Chọn một câu đúng về ung thư cổ
A. Polype cổ ngoài. tử cung:
ảnh lát đá, chấm đáy, vết trắng.
B. Lộ tuyến cổ tử cung
D. Test lugol bắt màu nâu sẫm. A. Ung thư tế bào tuyến có tiên
C. Lao cổ tử cung
2009. Yếu tố thuận lợi gây tổn thương lượng xấu hơn ung thư tế bào
D. Lạc nội mạc tử cung
nghịch sản cổ tử cung là: gai.
2013. Lộ tuyến cổ tử cung nặng không B. Ung thư giai đoạn I thì chưa có
A. Quan hệ tình dục gây biến chứng này: xâm lấn hạch.
B. Rối loạn nội tiết C. Dạng xâm nhiễm là thể lâm sàng
A. Rối loạn kinh nguyệt
C. Sang chấn sản khoa thường gặp nhất.
B. Ra máu sau giao hợp
D. do HPV D. Đặc điểm của giai đoạn IIa là đã
C. Có thể gây vô sinh.
2010. Về Polype cổ tử cung, điều nào sau xâm lấn cổ tử cung nhưng chưa
D. Tăng tiết nhiều chất nhờn, trong.
đây đúng: đến âm đạo.
E. Triệu chứng lâm sàng thường gặp
A. Quan sát bằng mắt thường, màu tái nhất là huyết trắng có lẫn máu.
nhạt hơn so với niêm mạc cổ ngoài.
B. Tỷ lệ biến thành ung thư cao 2017. Trong những yếu tố sau đây, yếu tố
nào được xem như có nhiều liên quan với
C. Có thể hoàn tòan không có triệu TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG tân sinh biểu mô cổ tử cung nhất:
chứng, chỉ phát hiện tình cờ UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
D. Cấu tạo bởi các tế bào lát tầng, bao A. Human Papilloma virus (HPV) 6,
quanh bởi mô đệm và tổ chức liên I. Câu hỏi mức độ nhớ lại 11.
kết B. HPV 16, 18.
C. Herpes simplex nhóm 1.
156
D. Giao hợp sớm dưới 17 tuổi. 2021. Các yếu tố tiên lượng trong ung thư C. Có quan hệ tình dục ở tuổi rất trẻ
E. Giang mai. CTC sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:: và quan hệ tình dục với nhiều
người
2018. Vị trí xuất hiện tân sinh trong biểu A. Phụ thuộc vào tuổi người bệnh D. Nhiễm Virus HPV
mô cổ tử cung là: B. Phụ thuộc vào giai đoạn theo
A. Ranh giới giữa biểu mô lát và biểu
FIGO 2026. Theo bảng lâm sàng của FIGO về
C. Phụ thuộc vào kích thước khối u ung thư cổ TC, giai đoạn 0 là:
mô trụ.
D. Phụ thuộc vào sự lan tràn hạch
B. Bên dưới các nang Naboth ở cổ A. Ung thư mới xâm lấn qua màng
tử cung. 2022. Trong điều trị ung thư CTC giai đoạn đáy
C. Biểu mô tuyến của kênh cổ tử IIa, người ta không dùng phương pháp: B. Ung thư trong liên bào
cung. C. Ung thư mới khu trú tại cổ TC
D. Biểu mô lát của cổ ngoài. A. Xạ trị trước mổ D. Ung thư xâm lấn chưa lan đến
E. Vùng chuyển tiếp hoặc chuyển B. Cắt TC hoàn toàn mở rộng + nạo thành chậu
sản (transformation zone) ở cổ vét hạch
tử cung. C. Xạ trị sau mổ 2027. Để chẩn đoán xác định ung thư cổ
D. Hóa chất đơn thuần TC xâm lấn, cần phải:
2019. Chọn câu SAI, liên quan đến tân
2023. Nguy cơ cao trong ung thư CTC là A. Xét nghiệm tế bào học cổ TC (
sinh trong biểu mô cổ tử cung:
loại virus sau: Pap’smear )
A. Một tân sinh trong biểu mô có thể B. Test Schiller
do nhiều loại HPV. A. CMV C. Soi cổ tử cung
B. Có thể tầm soát bằng phương B. Herpes type 1 (HSV 1) D. Sinh thiết cổ TC
pháp tế bào âm đạo (Pap C. HSV 2
smear). D. HPV type 16 2028. Để phòng tránh ung thư cổ TC, cần
C. Tất cả tổn thương tân sinh trong hướng dẫn cộng đồng các vấn đề sau,
2024. Về đặc điểm của ung thư CTC giai NGOẠI TRỪ:
biểu mô sớm hay muộn cũng sẽ đoạn IIa, chọn câu đúng nhất:
tiến đến ung thư cổ tử cung. A. Vệ sinh phụ nữ, tránh viêm sinh
D. Soi cổ tử cung là một công cụ A. Khối u lan xuống AĐ hoặc dây dục
không thể thiếu để chẩn đoán chằng rộng nhưng chưa tới B. Giáo dục giới tính, sinh hoạt tình
tân sinh trong biểu mô cổ tử thành chậu dụch lành mạnh
cung. B. Khối u lan xuống AĐ hoặc dây C. Siêu âm định kỳ
E. Trong đa số trường hợp chỉ cần chằng rộng nhưng chưa tới 1/3 D. Khám phụ khoa định kỳ / Sinh đẻ
điều trị bảo tồn là đủ. dưới AĐ có hướng dẫn
C. Khối u lan chưa tới 1/3 dưới AĐ
2020. Về phân loại ung thư CTC theo hoặc dây chằng rộng nhưng 2029. Điều trị ung thư cổ TC bằng cách
FIGO, chọn 1 câu sai: chưa tới thành chậu khoét chóp cổ TC có chỉ định trong trường
A. Luôn luôn được sử dụng D. Khối u lan xuống tới 1/3 dưới AĐ hợp nào sau đây?
B. Phân loại TNM được ưa chuộng hoặc dây chằng rộng nhưng
A. Ung thư cổ TC ở người đang
hơn chưa tới thành chậu
mang thai
C. Nó chỉ dựa trên khám lâm sàng 2025. Yếu tố nào sau đây không phải là B. Ung thư cổ TC giai đoạn 0 ở phụ
D. Giai đoạn O là ung thư trong liên yếu tố nguy cơ gây ung thư cổ TC? nữ còn trẻ
bào, tế bào ung thư chưa lan C. Khi trên vi thể tổn thương ung thư
vào lớp đệm và chưa phá vỡ A. Dậy thì sớm chỉ xâm lấn qua màng đáy <
màng đáy B. Có tổn thương cổ TC kéo dài, 10mm
không điều trị triệt để D. Ung thư tế bào tuyến cổ TC

157
2030. Tổn thương CIN ở cổ tử cung có thể B. Có nhiều bạn tình B. Soi cổ tử cung và làm test HPV
được xác định qua: C. Nghiện thuốc lá C. Soi cổ tử cung và làm Pap’mear
D. Cả A, B, C đều đúng D. Soi cổ tử cung và làm test Schiller
A. Soi cổ tử cung
B. Giải phẫu bệnh lý/mô học 2036. Yếu tố nào sau đây là thuận lợi cho 2041. Câu nào sau đây không đúng về các
C. Xét nghiệm sinh hóa/ huyết học tổn thương CIN ở cổ tử cung yếu tố nguy cơ của ung thư cổ tử cung?
D. Khám lâm sàng
A. Đẻ nhiều lần A. Đẻ nhiều (hơn 5 con)
2031. Tổn thương CIN III ở cổ tử cung là B. Đẻ non B. Hoạt động sinh lý sớm và phức
tổn thương loạn sản: C. Đẻ thai già tháng tạp
D. Đẻ có kèm theo sản giật C. Tuổi từ 20-30 tuổi
A. Loạn sản < 1/3 lớp biểu mô D. Có tiền sử viêm nhiễm đường
B. Loạn sản < 1/2 lớp biểu mô 2037. CIN là tổn thương được đặc trưng sinh dục papilloma virus hay
C. Loạn sản < 2/3 lớp biểu mô bởi: herpes virus
D. Loạn sản > 2/3 lớp biểu mô E. Suy giảm hệ thống miễn dịch
A. Lộ tuyến cổ tử cung
2032. Yếu tố nào sau đây không phải là B. Sự loạn sản của tế bào biểu mô
2042. Ung thư cổ tử cung xâm lấn khi
yếu tố nguy cơ cao gây tổn thương CIN- cổ tử cung
tiền ung thư cổ tử cung: C. Mức độ xâm lấn của tế bào K A. Các lớp tế bào xuất hiện phân
D. Mức độ viêm cổ tử cung tầng
A. Nghiện rượu B. Tế bào xuất hiện sự phân bào bất
B. Nghiện thuốc lá 2038. Khi khám phụ khoa định kỳ, cần làm thường dạng nhân quái nhân
C. Nhiễm vi rut HPV tế bào học âm đao cổ tử cung Pap’mear để: chia
D. Nhiễm vi rút HIV C. Các tế bào biểu mô tăng sinh phá
A. Phân biệt chủng vi khuẩn gây
2033. Triệu chứng lâm sàng đặc trưng cho viêm âm đạo cổ tử cung huỷ lớp màng đáy
tổn thương CIN ở cổ tử cung là: B. Đánh giá mức độ tổn thương viêm D. Tổ chức phía trong ống cổ tử
cổ tử cung cung bị xâm lấn
A. Ra khí hư âm đạo C. Phát hiện sự có mặt của tế bào E. C, D đúng
B. Cổ tử cung có tổn thương viêm, ung thư cổ tử cung
sùi 2043. Ung thư cổ tử cung thường xuất
D. Đánh giá mức độ lộ tuyến cổ tử
C. Cổ tử cung có tổn thương lộ phát từ
cung
tuyến A. Biểu mô lát
D. Cả A, B, C đều sai 2039. Để chẩn đoán chính xác ung thư cổ B. Biểu mô trụ
tử cung, cần: C. Vùng chuyển tiếp
2034. Khi lâm sàng nghi ngờ tổn thương
tiền ung thư cổ tử cung, các thăm dò đầu A. Làm tế bào học âm đao cổ tử D. Từ thân tử cung xuống
tiên cần làm là: cung Pap’mear E. A,B,C,D đúng.
B. Sinh thiết cổ tử cung
A. Soi cổ tử cung 2044. Ung thư cổ tử cung thường di căn
C. Soi cổ tử cung
B. Làm tế bào học cổ tử cung/ theo:
D. Siêu âm kết hợp nạo sinh thiết
Pap’smear buồng tử cung A. Đường bạch mạch
C. Sinh thiết cổ tử cung B. Đường tĩnh mạch
D. Chỉ A, B đúng 2040. Để phát hiện sớm ung thư cổ tử C. Tổ chức liên kết lân cận
cung, khi khám phụ khoa thường quy cần D. Theo bề mặt của cơ quan sinh
2035. Những yếu tố nào sau đây là thuận chú ý:
lợi cho tổn thương CIN ở cổ tử cung: dục
A. Siêu âm đầu dò âm đạo và soi cổ E. A,B,C,D đúng
A. Hoạt động tình dục từ khi còn rất tử cung
trẻ
158
2045. Mục đích của tế bào học âm đạo 2049. Theo bảng phân loại lâm sàng của E. B,C đúng
(Papanicolaou): FIGO về ung thư cổ tử cung giai đoạn II b
2053. Ung thư xâm lấn cổ tử cung
A. Nhằm loại trừ ung thư cổ tử cung A. Ung thư còn giới hạn ở cổ tử
A. Dạng biểu mô lát chiếm 90%,biểu
B. Nhằm phát hiện các vi khuẩn gây cung
mô trụ chiếm 10%
bệnh B. Khi tổ chức ung thư vượt quá cổ
B. Dạng biểu mô lát chiếm 95%,biểu
C. Đánh giá thương tổn của cổ tử tử cung lan đến 1/3 trên âm dạo
mô trụ chiếm 5%
cung C. Khi ung thư lan đến bàng quang
C. Được gọi là ung thư xâm lấn vi
D. Nhằm phát hiện sự hiện diện của D. Khi ung thư lan đến 1/3 dưới âm
thể nếu màng đáy bị phá vỡ và
tế bào ung thư đạo
khối u có kích thước dưới 5mm
E. Nếu tế bào nhóm III là có sự hiện E. Khi ung thư lan đến 1/3 trên âm
D. A,C đúng
diện của tế bào ung thư đạo và vùng nền dây chằng rộng
E. B,C đúng
2046. Mục đích của soi cổ tử cung: 2050. Theo bảng phân loại lâm sàng của
FiGO về ung thư cổ tử cung giai đoạn II a là:
2054. Triệu chứng ra máu âm đạo trong
A. Để chẩn đoán xác định ung thư cổ ung thư cổ tử cung
tử cung A. Khi ung thư lan đến 1/3 trên âm
A. Rong kinh
B. Để chẩn đoán giai đoạn của ung đạo nhưng chưa xâm lấn đến
B. Cường kinh
thư cổ tử cung nền dây chằng rộng
C. Thống kinh
C. Để tìm sự hiện diện của tế bào B. Khi ung thư lan đến 1/3 trên âm
D. Ra máu âm đạo bất thường giữa
ung thư đạo và đã xâm lấn đến nền dây
kỳ kinh, sau giao hợp
D. Nhằm loại trừ ung thư cổ tử cung chằng rộng
E. Kinh thưa
E. Cho phép ta thấy được vùng nghi C. Khi ung thư lan đến bàng quang
ngờ và trực tràng 2055. Các tổn thương tiền lâm sàng của
D. Khi ung thư lan đến 1/3 dưới âm ung thư cổ tử cung, chọn câu đúng nhất
2047. Để chẩn đoán chính xác và đầy đủ đạo nhưng chưa tới vách chậu
ung thư cổ tử cung, ta cần: E. Khi ung thư lan đến 1/3 dưới âm A. CTC phì đại
đạo và đã lan tới vách chậu B. Thương tổn loét sâu và bội nhiểm
A. Triệu chứng lâm sàng và siêu âm
C. Vùng trắng không điển hình
bụng
2051. Ung thư trong liên bào cổ tử cung D. Hình ảnh chùm nho
B. Triệu chứng lâm sàng và soi cổ tử
E. C,D đúng
cung A. Còn gọi là ung thư tại chổ
C. Siêu âm và soi cổ tử cung B. Tổ chức liên kết bị xâm lấn dưới 2056. Theo bảng phân loại lâm sàng của
D. Chỉ cần làm tế bào học âm đạo 3mm FIGO, ung thư cổ tử cung đã xâm lấn vào
E. Tế bào học âm đạo, soi cổ tử C. Chỉ di căn tại 1 -2 hạch dọc động một hoặc hai bên dây chằng rộng, tử cung
cung và sinh thiết mạch chậu trong còn di động được xếp vào giai đoạn:
D. Cần được chỉ định cắt tử cung
2048. Chọn câu đúng nhất về tiên lượng toàn phần rộng rải A. I A
ung thư cổ tử cung: E. A,D đúng B. IIB
C. IIA
A. Tuổi của bệnh nhân
2052. Các bất thường về mặt tế bào của D. IVA
B. Ung thư biểu mô tuyến hay biểu
ung thư trong liên bào cổ tử cung E. IIIB
mô lát
C. Giai đoạn và kích thước của khối A. Kích thước nhân bình thường 2057. Về mô học, người ta đánh giá là
ung thư B. Kích thước nhân lớn không đồng loạn sản nặng biểu mô cổ tử cung (CIN III)
D. Mức độ chảy máu đều khi có tiêu chuẩn sau:
E. Ung thư xâm lấn C. Chất nhiễm sắc đậm đặc
D. Duy trì hiện tượng phân tầng
159
A. Sự bất thường của tế bào có kèm 2061. Loạn sản biểu mô cổ tử cung 2065. Vị trí thường gặp hiện tượng loạn
theo hiện tượng mất phân cực. thường gặp ở lứa tuổi: sản biểu mô cổ tử cung là ở:
B. Có sự hiện diện của các tế bào
không biệt hoá A. Dưới 20 tuổi A. Biểu mô trụ tuyến của tử cung
C. Các tế bào bất thường chiếm trên B. Từ 20 – 40 tuổi B. Biểu mô lát tầng của cổ ngoài
2/3 chiều dày lớp biểu mô. C. Từ 40 – 50 tuổi C. Vùng ranh giới giữa cổ trong và
D. Lớp màng đáy đã bị phá vỡ. D. Từ 50 – 60 tuổi cổ ngoài
E. Các tế bào bất thường có kèm E. Trên 60 tuổi D. Vùng tái tạo không bình thường
theo sự gia tăng phân bào. của lộ tuyến
2062. Yếu tố nguy cơ gây loạn sản biểu E. Vùng có tổn thương nghịch sản
2058. Trong các tổn thương lành tính cổ mô và ung thư cổ tử cung là:
tử cung, tổn thương dễ lầm với ung thư cổ 2066. Chọn đáp án đúng:
A. Chửa đẻ sớm và chửa đẻ nhiều
tử cung là: lần Cột 1 Cột 2
A. Lộ tuyến cổ tử cung B. Có sự liên quan chặt chẽ với Tất cả các giai v nó loại bỏ được
B. Políp lỗ ngoài cổ tử cung những bệnh lây qua đường tình đoạn của ung thư ì hoàn toàn tổ chức
C. Lao cổ tử cung dục (STD) cổ tử cung đều ung thư
D. Lạc nội mạc cổ tử cung C. Lạc nội mạc tử cung được điều trị bằng
E. Xăng giang mai cổ tử cung D. Suy giảm miễn dịch phẫu thuật
E. Có sự liên quan với điều kiện địa
2059. Đặc điểm nào sau đây không phải là lý, giống nòi , tình hình kinh tế xã A. Cột 1 đúng , Cột 2 đúng và Cột 2
đặc điểm chung của ung thư cổ tử cung: hội thấp kém giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng , Cột 2 đúng và Cột 2
A. Là loại ung thư thường gặp nhất 2063. Yếu tố nguy cơ gây loạn sản biểu không giải thích được cho Cột 1
ở Việt Nam mô và ung thư cổ tử cung là: C. Cột 1 đúng , Cột 2 sai
B. Thường xuất hiện ở biểu mô trụ D. Cột 1 sai , Cột 2 đúng
của cổ tử cung A. Bắt đầu quan hệ tình dục dưới 17
E. Cột 1 sai , Cột 2 sai
C. Trong giai sinh dục giai đoạn sớm tuổi
thường không có triệu chứng B. Phụ nữ có nhiều bạn tình hoặc 2067. Tất cả các câu sau về so sánh giữa
lâm sàng rõ rệt người chồng có quan hệ tình ung thư cổ tử cung tế bào tuyến và ung thư
D. Chủ yếu di căn theo đường bạch dục với gái mại dâm cổ tử cung tế bào gai đều đúng, NGOẠI
huyết C. Dùng thuốc tránh thai kéo dài loại TRỪ:
E. Có thể phát hiện sớm nhờ một xét Progesteron
D. Viêm nhiễm sinh dục do Human A. Ung thư tế bào tuyến ít gặp hơn.
nghiệm đơn giản B. Ung thư tế bào tuyến thường gặp
papilloma (HPV)
2060. Yếu tố nào dưới đây không phải là E. Viêm nhiễm sinh dục do Herpes ở người trẻ tuổi hơn.
yếu tố nguy hiểm gây ung thư cổ tử cung: simplex type II (HSV2) C. Ung thư tế bào tuyến cũng có
dạng sùi, dạng loét như ung thư
A. Dậy thì sớm 2064. Dấu hiệu quyết định chẩn đoán ung tế bào gai.
B. Nhiễm Human papilloma (HPV) thư cổ tử cung giai đoạn xâm lấn là: D. Ung thư biểu mô trụ ít nhạy cảm
đường sinh dục với tia xạ.
C. Bắt đầu quan hệ tình dục ở tuổi A. Ra huyết bất thường
còn rất trẻ B. Ra khí hư hôi 2068. Ung thư cổ tử cung giai đoạn III có
D. Có nhiều bạn tình C. Cổ tử cung sùi, cứng hoặc loét đặc điểm:
E. Thực phẩm thiếu sinh tố A, axit D. Pap 4 hoặc Pap 5
E. Lớp màng đáy tế bào bị phá vỡ A. Ung thư đã xâm lấn tới đáy bàng
folic quang.
trên hình ảnh vi thể

160
B. Ung thư đã xâm lấn đến 1/3 dưới 2072. Thực hiện định kỳ phết tế bào âm A. Đúng
âm đạo nhưng chưa lan tới vách đạo ở phụ nữ từ 30 – 40 tuổi theo lịch: B. Sai
chậu.
C. Ung thư đã xâm lấn đến tử cung A. Mỗi tháng. 2078. Hướng xử trí loạn sản biểu mô cổ tử
nhưng chưa tới vách chậu. B. Mỗi 6 tháng. cung là:
D. Ung thư đã xâm lấn tử cung và C. Mỗi 12 tháng đến 18 tháng.
D. Mỗi 5 năm. A. Đốt điện cổ tử cung đối với loạn
lan ra đến vách chậu.
sản nhẹ (CIN I) nếu nó không tự
2069. Đặc điểm của ung thư cổ tử cung 2073. Xét nghiệm có giá trị quyết định biến mất sau 6 tháng
giai đoạn b là: chẩn đoán ung thư cổ tử cung thể điển hình
là: Đ/S
A. Chỉ khu trú ở cổ tử cung nhưng B. Đốt hoặc khoét chóp cổ tử cung
đã xâm lấn một ít mô đệm. A. Soi cổ tử cung.
B. Làm tế bào âm đạo. đối với loạn sản trung bình (CIN
B. Lan ra khỏi cổ tử cung, tới tử II) Đ/S
cung nhưng tử cung còn di động C. Sinh thiết cổ tử cung.
D. Đặt mỏ vịt quan sát cổ tử cung. C. Loạn sản nặng cổ ngoài (CIN III)
được. phải được cắt tử cung toàn phần
C. Lan ra khỏi cổ tử cung, tới thành 2074. Chẩn đoán ung thư xâm nhiễm cổ tử dù bệnh nhân còn trẻ tuổi
chậu nhưng chưa lan đến 1/3 dưới cung thể điển hình dựa vào các triệu chứng
âm đạo. sau, NGOẠI TRỪ: Đ/S
D. Đã lan tới thành chậu và xâm C. Sau điều trị bằng đốt hoặc khoét
nhiễm 1/3 trên âm đạo. A. Ra huyết bất thường. chóp cổ tử cung phải tiếp tục
B. Ra khí hư nhiều, hôi, lẫn máu mủ. theo dõi phiến đồ tế bào âm đạo
2070. Khoét chóp cổ tử cung để điều trị C. Đau hạ vị. - cổ tử cung
ung thư cổ tử cung cho trường hợp: D. Trên bệnh nhân mãn kinh. Đ/S
A. Ung thư cổ tử cung ở người đang 2075. Điều trị ung thư cổ tử cung bằng D. Sau điều trị có thể tránh thai bằng
mang thai. cách khoét chóp cổ tử cung có chỉ định thuốc viên loại phối hợp
B. Ung thư cổ tử cung tại chỗ ở phụ trong trường hợp nào sau đây: Đ/S
nữ còn trẻ.
C. Ung thư cổ tử cung trên cổ tử cung A. Ung thư cổ tử cung ở người đang 2079. Theo bảng phân loại lâm sàng của
còn sót lại sau khi đã mổ cắt tử mang thai. FIGO về ung thư cổ tử cung giai đoạn III là:
cung bán phần. B. Ung thư cổ tử cung giai đoạn 0 ở A. Ung thư đã lan sang đáy bàng
D. Khi trên vi thể tổn thương ung thư phụ nữ còn trẻ. quang
chỉ xâm lấn qua màng đáy < C. Khi trên vi thể tổn thương ung thư Đ/S
5mm. chỉ xâm lấn qua màng đáy < B. Ung thư đã lan đến 1/3 dưới
10mm. thành âm đạo, nhưng chưa đến
2071. Về tiên lượng ung thư cổ tử cung là D. Ung thư tế bào tuyến cổ tử cung. thành chậu hông
đúng:
2076. Bệnh phẩm sinh thiết đạt yêu cầu
A. Nếu phát hiện và điều trị ở giai đoạn cần được lấy từ vùng chuyển tiếp giữa hai Đ/S
0 tỷ lệ sống 5 năm là 100%. loại biểu mô và vùng nghi ngờ. C. Ung thư đã lan ra dây chằng rộng
B. Tỷ lệ sống 5 năm của ung thư giai nhưng chưa tới thành chậu hông
đoạn 1 là 40- 60%. A. Đúng Đ/S
C. Tỷ lệ sống 5 năm của ung thư giai B. Sai D. Ung thư đã lan ra dây chằng rộng
đoạn 2 là 30%. và tới thành chậu hông
D. Tỷ lệ sống 5 năm của ung thư giai 2077. Để phân biệt thương tổn lạc nội mạc Đ/S
đoạn III là 20 %. tử cung với ung thư cổ tử cung cần phải xét
nghiệm mô học.
161
E. Đã có di căn hạch ở xa B. 90 % nếu điều trị ở giai đoạn I D. Hoá chất đơn thuần

Đ/S Đ/S Đ/S


C. 40 – 60 % nếu điều trị ở giai đoạn E. Đặt Radium tử cung - âm đạo
2080. Gọi ung thư biểu mô cổ tử cung II Đ/S
(Cancer in situ hay giai đoạn O) về hình ảnh D. 15 % nếu điều trị ở giai đoạn III Đ/S
mô học trên tiêu bản sinh thiết cổ tử cung
ta thấy: Đ/S 2085. Thương tổn ung thư cổ tử cung rõ
E. Dưới 10 % nếu điều trị ở giai ràng trên lâm sàng sẽ ................(không bắt
A. Quá sản biểu mô lát tầng
đoạn IV màu).............. khi bôi dung dịch Lugol
Đ/S
Đ/S (nghiệm pháp Schiller).
B. Quá sản nặng biểu mô trụ tuyến
Đ/S 2086. Ung thư trong liên bào cổ tử cung ở
2083. Điều trị ung thư cổ tử cung bằng
C. Loạn sản nặng biểu mô trụ tuyến người phụ nữ còn trẻ và còn có nguyện
cách khoét chóp cổ tử cung được chỉ định
trong trường hợp sau: vọng sinh đẻ có thể được điều trị bằng
Đ/S ..........................(1)....(khoét
D. Loạn sản nặng biểu mô lát tầng A. Ung thư cổ tử cung ở người đang chóp)......................... hay
Đ/S mang thai ...........................(2).........(cắt cụt
E. Lớp màng đáy tế bào chưa bị phá Đ/S CTC)...................
vỡ B. Ung thư cổ tử cung tại chỗ
Đ/S (Cancer insitu) ở người còn trẻ 2087. Khi bôi acid acetic 3%, thương tổn
Đ/S loạn sản sẽ có hình ảnh .....(1).........(trắng
2081. Hướng điều trị ung thư cổ tử cung C. Ung thư cổ tử cung trên cổ tử đục)....., hình chấm đáy hoặc
giai đoạn IIB là: cung còn sót lại sau khi đã mổ .............(2)...........(hình khảm).......
A. Cắt cổ tử cung hoàn toàn và hai cắt tử cung bán phần II. Câu hỏi mức độ hiểu
phần phụ Đ/S
Đ/S D. Tổn thương ung thư xâm lấn qua 2088. Vai trò chủ yếu của CT scan hoặc
B. Phẫu thuật Wertheim – Meigs + màng đáy < 5 mm MRI trong chẩn đoán ung thư cổ tử cung là:
tia xạ sau phẫu thuật Đ/S
Đ/S E. Ung thư tế bào tuyến cổ tử cung
A. Xác định chính xác mức độ ăn lan
C. Tia xạ + Phẫu thuật Wertheim –
Đ/S của ung thư cổ tử cung.
Meigs + tia xạ sau phẫu thuật
Đ/S B. Đánh giá thận có trướng nước do
2084. Hướng điều trị ung thư cổ tử cung niệu quản bị chèn ép không?
D. Hoá chất đơn thuần
giai đoạn III , IV là:
C. Đánh giá có di căn hạch vùng
Đ/S A. Tia xạ đơn thuần chậu không?
E. Tia xạ đơn thuần D. Xác định bàng quang có bị xâm
Đ/S lấn chưa.
Đ/S B. Tia xạ + phẫu thuật Wertheim –
E. Giúp chẩn đoán phân biệt với các
Meigs
2082. Tỷ lệ sống 5 năm của ung thư cổ tử u đặc khác ở cổ tử cung.
Đ/S
cung là: C. Phẫu thuật Wertheim – Meigs + 2089. Điều trị phẫu thuật hợp lý cho một
A. 100 % nếu điều trị ở giai đoạn O tia sau phẫu thuật trường hợp ung thư cổ tử cung giai đoạn Ib
Đ/S Đ/S ở phụ nữ còn trẻ bao gồm các phần sau,
NGOẠI TRỪ:

162
A. Cắt rộng tử cung toàn phần. A. Có hay không có triệu chứng lâm B. Thường xuất phát từ biểu mô
B. Cắt phần phụ 2 bên. sàng đi kèm. tuyến / trụ của cổ TC
B. Tỷ lệ nhân/tế bào chất nhiều hay C. Trong giai đoạn đầu thường
C. Cắt một phần âm đạo.
ít. không có triệu chứng lâm sàng
D. Cắt bỏ dây chằng tử cung cùng rõ rệt
và dây treo bàng quang. C. Độ biệt hóa của các tế bào bất
D. Có thể được truy tầm phát hiện
E. Nạo hạch chậu 2 bên. thường trong biểu mô cổ tử sơm nhờ xét nghiệm Pap’mear
cung.
2090. Cách điều trị hợp lý nhất cho một D. Bề dầy lớp biểu mô có thay đổi tế 2096. So sánh giữa ung thư cổ TC tế bào
trường hợp ung thư cổ tử cung tại chỗ và bào bất thường. tuyến và ung thư cổ TC tế bào gai, tất cả
thai (bệnh nhân chưa đủ con) là: các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
E. Độ sâu của lớp mô đệm bên dưới
A. Chờ thai đủ tháng, cho sanh tự biểu mô bị xâm lấn. A. Ung thư tế bào tuyến ít nhậy cảm
nhiên, phẫu thuật 6 - 8 tuần sau với tia xạ và ít gặp hơn tế bào
sanh.
2093. Bất lợi lớn nhất của phương pháp gai
cắt lạnh (cryosurgery) trong điều trị tân sinh B. Ung thư tế bào tuyến cũng có
B. Chờ thai đủ tháng, mổ dọc thân tử trong biểu mô cổ tử cung là:
cung lấy thai, sau đó xạ trị. dạng sùi, dạng loét như ung thư
A. Mắc tiền. tế bào gai
C. Chờ thai đủ sống (32 - 34 tuần) C. Ung thư tế bào tuyến thường xuất
mổ dọc thân tử cung lấy thai rồi B. Chảy máu nhiều.
phát từ lỗ CTC, còn ung thư tế
cắt tử cung toàn phần. C. Xuất tiết nhiều và kéo dài sau thủ bào gai thường xuất phát từ
D. Nếu thai < 10 tuần: tiến hành xạ thuật. gianh giới giữa lỗ trong và lỗ
trị ngay khi có chẩn đoán. D. Vùng chuyển tiếp có khuynh ngoài
E. Nếu thai < 20 tuần: mổ cắt tử hướng chui vào trong kênh sau D. Ung thư tế bào tuyến có tiên
cung nguyên khối. điều trị. lượng tốt hơn
E. Chỉ có thể áp dụng được đối với
2091. Dấu chỉ nào sau đây cho phép chẩn 2097. Cách điều trị phẫu thuật ung thư cổ
bệnh nhân đã đủ số con. TC giai đoạn I:
đoán nhiễm HPV:
A. Có "clue cell" trong phết tế bào
2094. Nếu kết quả Pap smear là AGUS thì A. Khoét chóp cổ TC
nên làm gì tiếp theo: B. Cắt TC hoàn toàn để lại 1 phần
âm đạo.
A. Làm lại Pap với mẫu cổ trong lấy phụ
B. Có tế bào nhân to với vòng sáng
bằng chổi (cytobrush). C. Cắt TC hoàn toàn và 2 phần phụ
quanh nhân trên phết tế bào cổ
E. Cắt TC hoàn toàn và 2 phần phụ,
tử cung. B. Điều trị viêm, 3 tháng sau thử Pap cắt 1/3 trên âm đạo, vét hạch
C. Hiện diện tổn thương chấm đáy lại. vùng chậu
qua soi cổ tử cung. C. Soi cổ tử cung và sinh thiết dưới
D. Tổn thương dạng mụn cóc trên cổ soi. 2098. Khi đã xác định mức độ tổn thương
tử cung khi khám mỏ vịt. D. Nạo kênh tử cung. CIN I ở cổ tử cung, được phép:
E. Vùng không bắt màu nâu sậm E.Cắt tử cung toàn phần đơn giản. A. Đặt thuốc chống viêm
trên cổ tử cung khi làm test B. Đốt laser hoặc đốt lạnh
Lugol. 2095. Tất cả những câu sau đây về ung C. Theo dõi và quản lý bằng cách
thư cổ TC đều đúng, NGOẠI TRỪ: làm tế bào học cổ tử cung
2092. Đánh giá độ nặng nhẹ của tân sinh A. Là loại ung thư sinh dục thường D. Cả A, B, C đều đúng
trong biểu mô dựa vào: gặp nhất ở Việt nam

163
2099. Khi đã xác định mức độ tổn thương Cột 1 Cột 2 A. Tỷ lệ gặp ít hơn ung thư biểu mô
CIN II ở cổ tử cung, chọn một cách xử trí A. Giai doạn IA 1. Ung thư cổ tử cung xâm nhập mô đến 5 mm lát tầng
đúng: B. Giai đoạn IIB 2. Ung thư cổ tử cung lan đến 1/3 dướiB. thành
Thườngâm đạo
gặp ở
nhưng
ngườichưa
trẻ tuổi
tới
thành chậu hông C. Thường xuất phát từ lỗ trong cổ
A. Đốt lạnh C. Giai đoạn IIIA 3. Ung thư cổ tử cung xâm nhập dây chằng rộng
tử cung
B. Đốt laser D. Giai đoạn IIIB 4. Ung thư xâm nhập bàng quang, trực D. Cótràng
tiên lượng
hoặc lan
xấu hơn
quá ung
thànhthư
C. Khoét chóp cổ tử cung hoặc cắt khung chậu biểu mô lát tầng
bằng loop điện E. Giai đoạn IVA 5. Ung thư cổ tử cung lan đến thành khung
E. Cũng
chậu hoặc
có dạng
gâysùi,
nhiều
dạng
ứ nước
loét như
D. Mổ cắt tử cung bán phần vô niệu .... ung thu biểu mô lát tầng
2100. Chọn cách xử trí đúng với mức độ Hãy ghép chữ cái ở cột 1 với chữ số 2108. Chọn đáp án đúng:
tổn thương CIN III cổ tử cung: ở cột 2 mà bạn cho là đúng
Đáp án: A-1, B-3, C-2, D-5, E-4 Cột 1 Cột 2
A. Đốt laser với công suất > 30w Ra huyết là triệu
B. Khoét chóp cổ tử cung hoặc cắt 2105. Chọn đáp án đúng: Tăng sinh nhiều
chứng trung thành v
cụt cổ tử cung mạch máu ở lớp
nhất trong ung thư ì
C. Cắt tử cung bán phần Cột 1 Cột 2 biểu mô của cổ tử
cổ tử cung giai
D. Cắt tử cung hoàn toàn Ra khí hư hôi khẳn cung
Bội nhiễm và đoạn muộn
trong ung thư cổ tử vì
2101. Với tổn thương CIN II ở cổ tử cung, hoại tử tổ chức
cung giai đoạn A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2
hoàn toàn tránh được biến chứng ung thư ung thư
muộn giải thích được cho Cột 1
cổ tử cung nếu: B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2
A. Vệ sinh và đặt thuốc chống viêm giải thích được cho Cột 1 không giải thích được cho Cột 1
âm đạo thường xuyên B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
B. Sử dụng kháng sinh Azictromycin không giải thích được cho Cột 1 D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
từng đợt C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
C. Triệt sản và thôi đẻ D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
2109. Xét nghiệm dùng để chẩn đoán ung
D. Cả A, B, C đều sai
thư cổ tử cung xâm lấn là, NGOẠI TRỪ:
2102. Trong bệnh lý ung thư cổ tử cung, 2106. Chọn đáp án đúng: A. Phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử
triệu chứng ra máu sớm thường dưới dạng: cung
Cột 1 Cột 2
A. Rong kinh Ung thư cổ tử cung Tổ chức ung thư B. Soi cổ tử cung
B. Rong huyết giai đoạn muộn vì lan tràn gây chèn C. Khoét chóp cổ tử cung
C. Rối loạn kinh nguyệt bệnh nhân thường ép viêm dính và D. Chụp cổ tử cung có chuẩn bị
D. Ra máu sau giao hợp đau di căn xa E. Sinh thiết cổ tử cung

2103. Để chủ động phòng tránh ung thư A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 2110. Chọn đáp án đúng:
cổ tử cung, cần khuyến khích cộng đồng: giải thích được cho Cột 1 Cột 1 Cột 2
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2
A. Soi cổ tử cung và làm Pap’mear Ung thư cổ tử cung v nó thường lan
không giải thích được cho Cột 1
B. Tiêm vaccin phòng chống HPV lan tràn và di cư ì tràn và di căn theo
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
C. Soi cổ tử cung và làm test HPV nhanh đường máu
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
D. Khám phụ khoa thường quy E. Cột 1 sai, Cột 2 sai A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2
2104. Phân loại giai đoạn lâm sàng ung giải thích được cho cột 1
2107. Ung thư cổ tử cung tế bào trụ tuyến B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2
thư cổ tử cung FIGO dựa vào sự xâm lấn và có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
lan tràn của tổ chức ung thư như sau: không giải thích được cho cột 1

164
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
2114. Chọn phương pháp điều trị thích
2111. Chọn đáp án đúng: hợp đối với ung thư cổ tử cung cần dựa
vào:
Cột 1 Cột 2
Trong ung thư cổ Tăng sinh và hoại A. Tuổi của bệnh nhân
tử cung giai đoạn vì tử tổ chức ung B. Nhu cầu sinh đẻ
muộn thường ra thư + mạch máu C. Giai đoạn của bệnh TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
huyết bất thường tân tạo D. Kết quả của phẫu thuật DUNG
E. Giai đoạn của bệnh + tuổi + kết
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2
giải thích được cho cột 1
quả giải phẫu bệnh UNG THƯ NIÊM MẠC TỬ CUNG
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 2115. Một phụ nữ trẻ 30 tuổi đã có 1 con, I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
không giải thích được cho cột 1 được chẩn đoán là ung thư biểu mô lát cổ
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai tử cung giai đoạn IA phương pháp điều trị 2117. Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng thích hợp nhất là: nguy cơ bị ung thư nội mạc tử cung ?
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
A. Khoét chóp cổ tử cung A. Đa sản.
2112. Biện pháp tốt nhất để chẩn đoán xác B. Cắt cụt cổ tử cung B. Có tiền căn nạo thai nhiều lần.
định loạn sản và ung thư trong biểu mô cổ C. Cắt tử cung toàn phần C. Béo phì.
tử cung: D. Lase CO2
D. Sử dụng thuốc viên ngừa thai loại
E. Áp lạnh cổ tử cung bằng khí Nitơ
A. Khám phụ khoa thông thường phối hợp.
B. Soi cổ tử cung 2116. Tất cả các câu sau về so sánh giữa E. Tất cả các câu trên đều đúng.
C. Phiến đồ tế bào âm đạo cổ tử ung thư cổ tử cung tế bào tuyến và ung thư
cung cổ tử cung tế bào gai đều đúng, NGOẠI 2118. Qua chụp buồng tử cung-vòi trứng
D. Sinh thiết cổ tử cung hàng loạt TRỪ: cản quang, hình ảnh nào sau đây gợi ý
E. Soi cổ tử cung + phiến đồ tế bào nhiều nhất đến ung thư nội mạc tử cung?
A. Ung thư tế bào tuyến ít gặp hơn.
âm đạo cổ tử cung + sinh thiết A. Hình ảnh lồi, tẩm nhuận cản
B. Ung thư tế bào tuyến thường gặp
cổ tử cung khi cần thiết.
ở người trẻ tuổi hơn. quang đều.
2113. Chọn đáp án đúng: C. Ung thư tế bào tuyến cũng có B. Hình ảnh khuyết, bờ nhẵn, cản
dạng sùi, dạng loét như ung thư quang đồng nhất.
Cột 1 Cột 2 tế bào gai.
Khám phụ khoa C. Buồng tử cung thu nhỏ kích
D. Ung thư biểu mô trụ ít nhạy cảm
thông thường Chỉ thấy một vùng thước, bờ hình dợn sóng.
v với tia xạ.
không thể phát đỏ quanh lỗ ngoài D. Hình ảnh khuyết, bờ răng cưa,
ì
hiện tiền ung thư tử cung và câu cản quang không đồng nhất.
và ung thư giai schiller (-) E. Hình dạng lồi, bờ không đều,
đoạn O cổ tử cung thành tử cung hình dợn sóng.
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 2119. Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều
giải thích được cho cột 1 nguy cơ bị ung thư niêm mạc tử cung?
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2
không giải thích được cho cột 1 A. Tuổi từ 50-70 tuổi
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai B. Không sinh đẻ hoặc giảm sinh sản

165
C. Béo phì, đái đường, cao huyết áp B. Trên 80% trường hợp gặp ở D. Có tiền sử dùng estrogen ngoại
D. Mãn kinh muộn người mãn kinh lai kéo dài
E. A,B,C,D đúng C. Trên 50% trường hợp gặp ở
người mãn kinh 2128. Đã mãn kinh, khi có triệu chứng sau
2120. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau D. Khoảng 75% có nguồn gốc từ thì cần nghĩ tới ung thư nội mạc TC
đây có thể giúp chẩn đoán chính xác ung biểu mô tuyến niêm mạc tử A. Ra máu bất thường
thư niêm mạc tử cung? cung. B. Ra khí hư nhiều, nhầy hoằc mủ
A. Soi buồng tử cung và siêu âm E. Thường gặp biểu mô biệt hoá lát lẫn ít máu
B. Chụp buồng tử cung và siêu âm xen lẫn với biểu mô tuyến C. Đái rắt và TC sa xuống âm đạo
C. Tế bào học dịch hút từ buồng tử D. Chỉ có A / B
2124. Các yếu tố tiên lượng trong ung thư
cung
niêm mạc tử cung sau đây đều đúng, 2129. Phụ nữ tự nhiên ra máu sau mãn
D. Nạo sinh thiết từng phần buồng tử
NGOẠI TRỪ: kinh, bệnh đầu tiên cần nghĩ tới là:
cung
E. A,B,C,D đúng A. Tuổi A. U xơ TC
B. Độ xâm nhập vào cơ TC B. Ung thư nội mạc TC
2121. Theo phân loại của FIGO, giai đoạn C. Lan tràn hạch C. U buồng trứng nội tiết
II của ung thư niêm mạc tử cung khi: D. Béo phì D. Polype buồng TC
A. Ung thư giới hạn ở thân tử cung,
2125. Về ung thư niêm mạc tử cung, chọn 2130. Tiên lượng sống 5 năm của ung thư
buồng tử cung sâu dưới 8 cm
câu sai: nội mạc tử cung g.đ I vào khoảng:
B. Ung thư giới hạn ở thân tử cung,
buồng tử cung sâu hơn 8 cm A. Là ung thư đứng thứ 2 trong phụ A. > 80%
C. Ung thư lan vào lớp cơ thân tử khoa B. > 70%
cung xuống đến eo và cổ tử B. Tỷ lệ cao đối với phụ nữ trong C. > 60%
cung khoảng 40-50 tuổi D. > 50%
D. Ung thư lan sâu vào lớp cơ tử C. Là ung thư phụ thuộc hormon
cung và chỉ lan đến eo tử cung D. Độ II được đặc trưng bởi sự lan 2131. Theo phân loại của FIGO, ung thư
E. Ung thư lan vào lớp cơ thân tử tràn tới lỗ trong CTC niêm mạc tử cung đã xâm lấn tới bàng
cung, eo, cổ tử cung và đến bề quang hay trực tràng thì được xếp vào giai
mặt 1/3 trên âm đạo 2126. Xét nghiệm không cần thiết trong đoạn:
trường hợp ung thư niêm mạc tử cung giai
2122. Ung thư niêm mạc đã lan ra khỏi tử đoạn Ia: A. IIB
cung nhưng vẫn còn khu trú trong tiểu B. IIIA
A. Phiến đồ AĐ - CTC C. IIIB
khung, xâm lấn vào âm đạo thì được xếp
B. Sinh thiết NMTC định hướng D. IVA
vào giai đoạn
C. Siêu âm gan E. IVB
A. II a E. Chụp cắt lớp bụng – tiểu khung
B. II b 2132. Theo phân loại của FIGO, ung thư
C. III 2127. Với phụ nữ đã mãn kinh, có các yếu niêm mạc tử cung đã xâm lấn tới vùng thân
D. IV a tố sau đều thuận lợi cho ung thư nội mạc và eo tử cung được xếp vào:
E. IV b TC, NGOẠI TRỪ:
A. Giai đoạn IA
A. Có bệnh tiểu đường B. Giai đoạn IB
2123. Liên quan đến ung thư niêm mạc tử B. Có hiện tượng loãng xương
cung, câu nào đúng: C. Giai đoạn II
C. Có tiền sử vô sinh / sấy thai liên D. Giai đoạn III
A. Là các khối u phát triển từ cơ tử tiếp E. Giai đoạn IVA
cung

166
2133. Xét nghiệm có giá trị nhất giúp chẩn A. Tuổi trung bình của ung thư niêm 2142. Khi K nội mạc tử cung giai đoạn II,
đoán xác định ung thư niêm mạc tử cung mạc tử cung cao hơn tuổi trung tỷ lệ sống trên 5 năm sau phẩu thuật là:
là: bình của ung thư cổ tử cung
B. Có liên quan đến tình trạng cường A. 40%
A. Siêu âm với đầu dò âm đạo Oestrogen B. 50%
B. Nạo sinh thiết từng phần C. Ở giai đoạn sớm triệu chứng lâm C. 60%
C. Chụp buồng tử cung - vòi trứng sàng thường nghèo nàn D. 70%
có cản quang D. Có thể dễ dàng phát hiện sớm
D. Soi buồng tử cung 2143. Khi K nội mạc tử cung giai đoạn III,
bằng phiến đồ tế bào âm đạo tỷ lệ sống trên 5 năm sau phẩu thuật là:
E. Phiến đồ tế bào hút dịch từ buồng E. Tiên lượng tùy thuộc vào độ biệt
tử cung hóa của tế bào ung thư. A. 40%
B. 50%
2134. Ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn 2138. Xét nghiện cận lâm sàng nào sau C. 60%
muộn cần chẩn đoán phân biệt với: đây có thể giúp chẩn đoán xác định ung thư D. 70%
A. Ung thư cổ tử cung nội mạc tử cung:
B. Ung thư tế bào lá nuôi 2144. Khi K nội mạc tử cung giai đoạn I, tỷ
A. Siêu âm với đầu dò âm đạo. lệ sống trên 5 năm sau phẩu thuật là:
C. Sarcoma tử cung B. Sinh thiết niêm mạc tử cung.
D. Polip buồng tử cung C. Chụp buồng tử cung- vòi trứng có A. 20% - 30%
E. U xơ tử cung chuẩn bị. B. 40% - 50%
2135. Triệu trứng lâm sàng thường gặp D. Soi buồng tử cung. C. 60% - 65%
D. 70% - 75%
của ung thư niêm mạc tử cung là: 2139. Phụ nữ đã mãn kinh tự nhiên ra máu
A. Ra huyết tự nhiên, tái phát từng âm đạo, bệnh đầu tiên cần nghĩ tới là: 2145. Tỷ lệ sống trên 5 năm nếu bị K nội
đợt sau khi đã mãn kinh mạc tử cung giai đoạn IV là:
A. U xơ tử cung.
B. Ra khí hư hôi B. Ung thư nội mạc tử cung. A. 10%
C. Đau vùng hạ vị hoặc vùng chậu C. U buồng trứng nội tiết. B. 9%
hông ở giai đoạn muộn D. Polype buồng tử cung. C. 8%
D. Khám mỏ vịt thấy máu chảy ra từ D. 7%
cổ tử cung 2140. Một phụ nữ đã mãn kinh, dấu hiệu
E.Thăm âm đạo thấy khối lượng mật nào sau đây nghĩ đến ung thư nội mạc tử 2146. Trong ung thư sinh dục ở phụ nữ
độ di động của tử cung thay đổi cung: Việt Nam, ung thư nội mạc tử cung đứng
tuỳ thuộc vào giai đoạn của bệnh hàng thứ mấy:
A. Người gầy, sụt cân nhanh chóng
2136. Ở phụ nữ mãn kinh, có thể kết luận B. Đau bụng vùng hạ vị A. Nhất
là có tăng sinh niêm mạc tử cung khi bề dày C. Khí hư hôi lẫn máu ra từ tử cung B. Nhì
lớp niêm mạc tử cung đo được trên siêu âm D. Khám thấy khối u ở hố chậu C. Ba
là: D. Tư
2141. Theo FIGO ung thư nội mạc tử cung
A. Trên 4mm xâm lấn thân và cổ tử cung xếp vào giai 2147. Khi chụp buồng tử cung để khảo sát
B. Trên 6mm đoạn: ung thư niêm mạc tử cung cần bơm thuốc
C. Trên 8mm cản quang với áp lực đủ mạnh để có thể
A. Ia khảo sát cả hai vòi trứng.
D. Trên 10mm
B, Ib
E. Trên 9 mm A. Đúng
C. II
2137. Đặc điểm của ung thư niêm mạc tử D. III B. Sai
cung, NGOẠI TRỪ:

167
2148. Chụp cắt lớp là một phương pháp C. Hình lồi, cản quang đều E. Màng đáy tế bào chưa bị phá vỡ
hữu hiệu để xác định mức độ xâm lấn và lan
tràn của ung thư. Đ/S Đ/S
D. Hình ảnh cản quang không đều ở
A. Đúng góc hay thân tử cung 2156. Nguyên nhân gây ung thư niêm mạc
B. Sai Đ/S tử cung là:
E. Buồng tử cung thu nhỏ kích A. Cường Oestrogen
2149. Ung thư niêm mạc tử cung thường thước, thành tử cung hình răng
lan tràn theo đường tĩnh mạch. cưa Đ/S Đ/S
A. Đúng B. Cường Oestrogen + Progesteron
2154. Sinh thiết niêm mạc tử cung với
B. Sai mục đích:
Đ/S
2150. Để chẩn đoán chính xác ung thư A. Đánh giá nội tiết buồng trứng C. Cường Progesteron
niêm mạc tử cung cần nạo sinh thiết từng
phần buồng tử cung và ống cổ tử cung. Đ/S Đ/S
A. Đúng B. Chẩn đoán viêm D. Cường Androgen
B. Sai Đ/S Đ/S
2151. Thời gian cần tầm soát ung thư nội C. Điều trị u xơ tử cung E. Cường vỏ thượng thận
mạc tử cung đối với phụ nữ có nguy cơ cao
sau khi mãn kinh mấy năm: Đ/S Đ/S
D. Chẩn đoán u buồng trứng
A. Hai 2157. Nhóm phụ nữ có nhiều nguy cơ bị
B. Ba Đ/S ung thư niêm mạc tử cung là:
C, Bốn E. Chẩn đoán ung thư thân tử cung A. Có vòng kinh không phóng noãn
D. Năm (hội chứng Stein - Leventhal)
Đ/S Đ/S
2152. Tỷ lệ âm tính giả của test
progesteron trong tầm soát ung thư nội B. Có tiền sử nạo thai nhiều lần
2155. Hình ảnh mô học của ung thư trong
mạc tử cung là: biểu mô niêm mạc tử cung (Cancer in situ
Đ/S
giai đoạn O) là:
A. 15 % C. Dùng thuốc tránh thai loại
B. 20 % A. Quá sản biểu mô trụ tầng Progesteron
C. 25 % Đ/S
D. 30 % Đ/S D. Có khối u buồng trứng nữ tính
B. Loạn sản biểu mô trụ tầng hóa
2153. Qua chụp buồng tử cung - vòi trứng Đ/S
có cản quang, hình ảnh gợi ý nhiều đến ung
Đ/S E. Béo phì
thư niêm mạc tử cung là:
C. Quá sản + loạn sản biểu mô
A. Hình khuyết, bờ nhẫn, cản quang tuyến Đ/S
đồng nhất Đ/S
Đ/S D. Loạn sản biểu mô lát tầng 2158. Nhóm phụ nữ có nguy cơ bị ung thư
B. Hình khuyết, bờ nham nhở, cản niêm mạc tử cung là:
quang không đồng nhất Đ/S A. Tăng sinh niêm mạc tử cung
Đ/S
Đ/S
168
B. Cao huyết áp hoặc đái đường 2161. Hình ảnh dưới đây tương ứng với A. Tuổi trung bình của ung thư nội mạc
giai đoạn …(IIIB)……. của ung thư niêm mạc tử cung cao hơn tuổi trung bình
Đ/S tử cung: của ung thư cổ tử cung.
C. Dùng Oestrogen bừa bãi B. Phụ nữ bị vô sinh nằm trong
nhóm có nguy cơ cao.
Đ/S
D. Mãn kinh sớm C. Là một loại ung thư có liên quan
đến tình trạng cường estrogen
Đ/S trong cơ thể.
E. Đẻ nhiều D. Có thể dễ dàng truy tầm phát hiện
sớm nhờ Pap’smear.
Đ/S E. Tiên lượng tùy thuộc vào độ biệt
hóa của tế bào ung thư
2159. Những câu sau về ung thư niêm 2162. Hình ảnh dưới đây tương ứng với
mạc tử cung là đúng hay sai: giai đoạn ……(IVA)…. của ung thư niêm 2166. Điều trị cắt tử cung toàn phần, 2
mạc tử cung: phần phụ, 1 phần âm đạo và nạo hạch tiểu
A. Ung thư nội mạc tử cung là loại khung, NGOẠI TRỪ:
ung thư lệ thuộc nội tiết Đ/S
A. Ung thư niêm mạc tử cung lan
B. Ung thư nội mạc tử cung thường xuống cổ tử cung
gặp ở phụ nữ đã mãn kinh Đ/S B. Ung thư niêm mạc tử cung lan
xuống cổ tử cung, âm đạo
C. Thiểu năng estrogen là yếu tố C. Ung thư niêm mạc tử cung còn
thuận lợi gây nên ung thư nội khu trú ở thân tử cung
D. Ung thư niêm mạc di căn đến tiểu
mạc tử cung
khung
E. Chỉ áp đụng đối với ung thư cổ tử
cung
2163. Ung thư niêm mạc tử cung là một
loại ..................(1).............(ung thư 2167. Triệu chứng lâm sàng thường gặp
tuyến)............. , có tiên lượng bệnh phụ của ung thư niêm mạc tử cung:
Đ
thuộc vào ....................(2)......(mức độ biệt hoá
tế bào)......
/ A. Rong kinh - cường kinh
B. Khí hư nhiều, trong, không hôi
2164.S Hãy điền các giá trị tiên lượng sống C. Ra máu âm đạo bất thường sau
2160. Hình ảnh dưới đây tương ứng với còn sau 5 năm đối với ung thư niêm mạc tử mãn kinh
giai đoạn …(IC)……. của ung thư niêm mạc cung: D. Tiểu rắt – són tiểu khi gắng sức.
tử cung: E. Tất cả đều sai.
A. Giai đoạn I: …(> 80%)………..
B. Giai đoạn II: (70%.)………….. 2168. Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán
C. Giai đoạn III: …(40%)……….. ung thư niêm mạc tử cung:
D. Giai đoạn IV: …(9%)………..
A. Chẩn đoán xác định bệnh lý
II. Câu hỏi mức độ hiểu B. Phát hiện sớm các hình ảnh dày
niêm mạc tử cung
2165. Tất cả những câu sau đây về ung C. Giúp khảo sát các bệnh lý phối
thư nội mạc tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
hợp ở tử cung - phần phụ

169
D. A & B đúng. 2173. Trường hợp ung thư nội mạc tử D. Tăng sinh không điển hình ở phụ
E. B & C đúng. cung đã lan xuống vùng cổ, nên chọn cách nữ béo phì, nhiều con, kèm theo
điều trị nào sau đây (đặt giả thiết thể trạng cao huyết áp
2169. Tiên lượng của ung thư niêm mạc bệnh nhân còn tốt) ? E. Tăng sinh không điển hình ở phụ
tử cung theo độ biệt hoá tế bào xấu dần nữ trên 40 tuổi.
theo thứ tự: A. Điều trị bằng hoá chất (5FU /
Cyclophosphamid) 2177. Phương pháp điều trị cho một bệnh
A. Độ 3, độ 2, độ 1
B. Cắt tử cung toàn phần và 2 phần nhân 50 tuổi, thể trạng còn tốt bị ung thư
B. Độ 2, độ 3, độ 1
phụ + một phần âm đạo + vét niêm mạc tử cung giai đoạn IIB là:
C. Độ 1, độ 2, độ 3
hạch chậu
D. Độ 1, độ 2, độ 3, độ 4. A. Cắt tử cung toàn phần và hai
C. Điều trị nội tiết progestogen
E. Độ 4, độ 3, độ 2, độ 1. phần phụ
D. Tia xạ với Cobalt-60
B. Cắt tử cung toàn phần và hai
2170. Điều trị ung thư niêm mạc tử cung 2174. Trên lâm sàng ung thư niêm mạc tử phần phụ + một phần âm đạo +
giai đoạn Ia ở phụ nữ 60 tuổi, chọn câu lấy hạch bị xâm nhiễm
cung giai đoạn sớm có thể nhầm với:
đúng nhất: C. Nội tiết Progesteron
A. Tăng sinh niêm mạc tử cung lành D. Hóa chất 5FU
A. Hóa trị liệu
tính E. Đặt ống Cobalt buồng tử cung
B. Xạ trị liệu ngoài
B. Rối loạn tiền mãn kinh
C. Cắt TC và 2 phần phụ
C. Viêm niêm mạc tử cung 2178. Có thể phát hiện sớm ung thư niêm
D. Nạo sinh thiết
D. Polip buồng tử cung mạc tử cung cho những phụ nữ nhóm nguy
2171. Những câu liên quan đến ung thư E. Sảy thai sót rau cơ cao bằng phương pháp sau, NGOẠI
nội mạc tử cung sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
2175. Trong các loại tăng sinh nội mạc tử
TRỪ: A. Phiến đồ tế bào dịch hút từ buồng
cung sau đây, loại nào có tiên lượng xấu
A. Tăng sinh nội mạc tử cung không nhất: tử cung
điển hình được xem là một dạng B. Test Progesteron
A. Tăng sinh niêm mạc giản đơn C. Test Oestrogen
tổn thương tiền ung thư
B. Tăng sinh niêm mạc dạng đa polip D. Sinh thiết niêm mạc tử cung
B. Triệu chứng lâm sàng có thể có là
C. Tăng sinh niêm mạc dạng nang E. Siêu âm định kỳ
ứ dịch, ứ mủ lòng tử cung
tuyến
C. Lan tràn chủ yếu là lan theo bề
D. Tăng sinh tuyến đơn giản 2179. Chọn đáp án đúng:
mặt và theo đường bạch huyết
E. Tăng sinh niêm mạc không điển
D. Điều trị chủ yếu bằng Cột 1
hình
progestogen Cường Oestrogen là nguyên nhân gây vì Oestr
2176. Điều trị tăng sinh niêm mạc tử cung ung thư niêm mạc tử cung loạn s
2172. Hãy chọn 1 phương pháp đúng để bằng phương pháp cắt tử cung toàn phần
sàng lọc ung thư nội mạc tử cung ? A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2
được chỉ định trong trường hợp sau:
giải thích được cho Cột 1
A. Thử Pap’ smear định kỳ hàng
A. Tăng sinh đơn giản phối hợp với B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2
năm cho tất cả phụ nữ đã mãn
u xơ tử cung hoặc nội mạc tử không giải thích được cho Cột 1
kinh
cung ở phụ nữ trên 40 tuổi C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
B. Test progesteron cho các phụ nữ
B. Tăng sinh dạng nang tuyến đã D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
sau mãn kinh 2 năm
điều trị bằng progesteron không E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
C. Chụp buồng tử cung – vòi trứng
hiệu quả
có cản quang định kỳ hàng năm 2180. Theo phân loại của Javert, ung thư
C. Tăng sinh không điển hình nhưng
D. Siêu âm định kỳ nội mạc tử cung lan tới phần phụ và cổ tử
có triệu chứng rong huyết ở phụ
nữ trẻ
170
cung được xếp vào giai đoạn nào của 2188. Ở giai đoạn cuối của chu kỳ kinh
bệnh: nguyệt do ảnh hưởng của nội tiết, tình trạng
A. Giai đoạn I. của vú như thế nào:
B. Giai đoạn II. A. Hay có rỉ dịch qua núm vú
C. Giai đoạn III. TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI B. Có sự thu nhỏ lại của các nang
D. Giai đoạn IV. sữa
DUNG C. Tăng hiện tượng phù nề mô đệm
2181. Những câu liên quan đến ung thư BỆNH VÚ LÀNH TÍNH D. Tuyến sữa phát triển to ra
nội mạc tử cung sau đều đúng, NGOẠI
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
TRỪ: 2189. Xung quang tuyến sữa thường
A. Tăng sinh nội mạc tử cung không 2184. Nhóm phụ nữ nào sau đây có nguy được chỉ định nếu có triệu chứng nào sau
điển hình được xem là một dạng cơ K vú thấp nhất? đây:
tổn thương tiền ung thư. A. Có tiền căn mẹ hoặc chị em bị K A. Rỉ nước ở núm vú
B. Triệu chứng lâm sàng có thể có là vú B. Đau vú
ứ dịch, ứ mủ lòng tử cung. B. Không sinh đẻ hoặc sinh lần sau C. Ung nề ở vú
C. Lan tràn chủ yếu là lan theo bề trên 35 tuổi D. Viêm vú
mặt và theo đường bạch huyết. C. Có tổn thương lành tính ở tuyến
D. Điều trị chủ yếu bằng vú 2190. Chẩn đoán bệnh lý tuyến vú có độ
progestogen. D. Có kinh lần đầu sớm hoặc mãn chính xác cao nhất khi phối hợp các
kinh trễ phương tiện nào sau đây:
2182. Tất cả những triệu chứng sau về K
nội mạc tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ: A. Siêu âm + lâm sàng
2185. Thời điểm lý tưởng nhất để thực
B. Lâm sàng + tế bào học
A. Khám đặt mỏ vịt thấy máu mủ từ hiện việc tự khám vú
C. Xquang vú + tế bào học
cổ tử cung chảy ra A. Giữa chu kỳ kinh D. Lâm sàng + Siêu âm
B. Mật độ tử cung cứng gồ ghề lồi B. Trong khi đang có kinh
lõm C. Ngay sau khi sạch kinh 2191. Những tác dụng của Estrogen lên
C. Kích thước tử cung nhỏ D. Khi có dấu hiệu bất thường ở vú tuyến vú đều đúng, NGOẠI TRỪ:
D. Di động tử cung hạn chế và đau A. Phát triển các tế bào tuyến sữa
2186. Điều nào sau đây được xem là một
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng B. Làm các tuyến sữa nở lớn
yếu tố nguy cơ của bệnh lý lành tính của
2183. Phân loại giai đoạn lâm sàng ung tuyến vú
C. Tăng cường sự phân bào tại nang
thư niêm mạc tử cung FIGO, dựa vào xâm A. Đa sản sữa
lấn và lan tràn của tổ chức ung thư như B. Dậy thì và mãn kinh muộn D. Tăng tính thẩm thấu qua thành
sau: C. Không cho con bú mạch
Cột 1 Cột 2D. Tất cả các câu trên 2192. Trong bệnh xơ nang vú, triệu
A. Giai đoạn O 1. Ung thư niêm mạc tử cung tại chỗ Triệu chứng đau vú trong bệnh lý
2187. chứng rỉ dịch ở núm vú thường có đặc
B. Giai đoạn IB 2. Kích thước buồng tử cung
lành8 tính
< cm thường xuất hiện ở vị trí 1/4 của điểm nào sau đây:
C Giai đoạn IA 3. Kích thước buồng tử cung > 8cm
vú nào nhiều nhất:
D. Giai đoạn III 4. Ung thư niêm mạc tử cung đã xâm lấn bàng quang, trực tràng A. Rỉ dịch qua nhiều lỗ, dịch màu
E. Giai đoạn IVA 5. Ung thư niêm mạc tử cung xâm lấn A.âmTrên
đạongoài xanh đục.
Hãy ghép chữ cái ở cột 1 với chữ số ở cột 2 B. Trên trong B. Rỉ dịch qua 1 lỗ, dịch trong như
bạn cho là đúng và ghép cặp đó vào C. Dưới ngoài nước
Đáp án: A-1, B-3, C-2, D-5, E-4 D. Dưới trong C. Rỉ dịch qua 1 lỗ, dịch lẫn máu
D. Rỉ dịch qua 1 lỗ, luôn luôn chỉ có 1
171
bên vú A. Khối lượng vú trung bình từ 200 – A. Đuôi
300cm3 B. Phần tư trên ngoài,
2193. Nhóm phụ nữ nào sau đây có nguy B. Trong tuyến vú có khoảng 15 - 20 C. Phần trên trong,
cơ K vú thấp nhất: ống dẫn sữa D. Phần tư dưới ngoài,
A. Có tổn thương lành tính ở tuyến C. Vú được nâng đỡ bởi các bó cơ E. Phần tư trên trong
vú trơn và dây chằng Cooper rất
chắc chắn 2203. Khi bạn đang khám vú của một
B. Có kinh lần đầu sớm, mãn kinh trễ
D. Vùng núm vú có nhiều thụ thể phụ nữ, các dấu hiệu cần tìm kiếm dưới
C. Đời sống kinh tế cao, béo phì.
cảm giác đây, NGOẠI TRỪ:
D. Không sinh đẻ hoặc sinh con lớn
tuổi. Vết lõm trên da
2199. Các câu sau về sinh lý tuyến vú
Dịch tiết núm vú
2194. Cấu tạo tuyến vú có số ống dẫn đều đúng, NGOẠI TRỪ:
Nang hay u
sữa là: A. Estrogen làm tăng sinh ống dẫn Kích thước núm vú
A. 10 - 15 ống sữa, tăng tính thẩm thấu ở mao Hạch nách.
B. 15 - 20 ống mạch
B. Progesteron làm phát triển tuyến 2204. Bệnh lý xơ nang tuyến vú hay gặp
C. 20 - 25 ống
chùm nho & tổ chức liên kết khi với tỷ lệ nào dưới đây? Chọn câu trả lời
D. 25 - 30 ống
có thai đúng.
2195. Vị trí của tuyến vú ở vào khoảng C. Prolactin có tác dụng chính trong A. Tỷ lệ 34%
giữa sườn thứ: sự sinh sữa B. Tỷ lệ 4%
A. 2 - 3 D. Prolactin có tác dụng vừa hiệp C. Tỷ lệ 19%
B. 3 - 7 đồng vừa đối kháng với D. Tỷ lệ 6%
C. 7 - 8 Estrogen E. Tỷ lệ 27%
D. 8 - 11 2200. Điều nào sau đây được xem như 2205. Các dấu hiệu lâm sàng và cận lâm
2196. Vú phát triển lệ thuộc các nội tiết một yếu tố nguy cơ của bệnh lý lành tính sàng sau đây hay gặp trong bệnh xơ nang
tố sau, NGOẠI TRỪ: tuyến vú? tuyến vú, NGOẠI TRỪ:
A. Estrogen, Progesterone. A. Không cho con bú A. Đau vú theo chu kỳ
B. Nội tiết tố giáp trạng. B. Dậy thì muộn B. Khối u tròn, giới hạn rõ
C. Prolactin. C. Quá sản và loạn sản tuyến sản C. Cản quang tròn tương ứng với u
D. Androgen. D. Tất cả các câu trên đều đúng nang
D. Các vết calci hoá to nhỏ rải rác
2197. Các yếu tố sau đều có liên quan 2201. Các yếu tố sau đều có liên quan
không tập trung thành nhóm
đến nguy cơ ung thư vú, NGOẠI TRỪ: đến nguy cơ ung thư vú, NGOẠI TRỪ:
E. Khối u có đặc tính là không đau
A. Tiền sử có mẹ hoặc chị em bị ung A. Tiền sử có mẹ hoặc chị em bị ung
thư vú 2206. Đường kính ống dẫn sữa có kích
thư vú. thước trung bình là:
B. Tiền sử có tổn thương lành tính ở B. Tiền sử có tổn thương lành tính ở
tuyến vú. tuyến vú A. 0,5 mm
C. Đời sống kinh tế gia đình – xã hội C. Đời sống kinh tế gia đình - xã hội B. 1mm
thấp kém. thấp kém C. 2mm
D. Không sinh đẻ hoặc sinh đẻ D. Không sinh đẻ hoặc sinh đẻ muộn D. 3mm
muộn. E. 4mm
2202. Số lượng mô tuyến nhiều nhất ở
2198. Tất cả những câu sau đây về cấu phần tư nào của vú? 2207. Sự tiết sữa ở thời kỳ sơ sinh là do
tạo của tuyến vú đều đúng, NGOẠI TRỪ: ảnh hưởng của nội tiết trong thai kỳ, hiện
172
tượng này sẽ biến mất vào: D. Từ 41-50 tuổi. C. Khối u vú
E. Trên 60 tuổi. D. Viêm vú
A. Vài giờ sau sinh.
E. Tiết dịch ở núm vú
B. Ba ngày sau sinh. 2213. Hướng điều trị tốt nhất của u xơ
C. Vài tuần sau sinh. tuyến vú là: 2218. Điều trị nào sau đây được lựa
D. Tháng đầu sau sinh. chon để điều trị dãn ống dẫn sữa
E. Năm đầu sau sinh. A. Điều trị nội tiết Estrogen.
B. Điều trị nội tiết Progesteron A. Nội tiết
2208. Kích thích đầu tiên để vú phát triển C. Không cần điều trị. B. Vitamin A
là nội tiết của: D. Phẫu thuật cắt bỏ khối u. C. Phẫu thuật
E. Phẫu thuật cắt bỏ vú D. Kháng sinh
A. Vùng dưới đồi
E. Không điều trị gì sau khi đã loại k
B. Thuỳ tuyến yên. 2214. Sau mãn kinh mô tuyến dần dần
C. Buồng trứng thu hồi và được thay thế bởi mô nào sau 2219. Tất cả những câu sau đây về cấu
D. Thuỳ sau tuyến yên. đây: tạo của tuyến vú đều đúng, NGOẠI TRỪ:
E. Tuyến thượng thận
A. Mô mỡ A. Tuyến vú nằm cách da và lồng
2209. Sự gia tăng thể tích vú trước kỳ B. Mô sợi ngực bởi một lớp mỡ mỏng.
kinh là do ảnh hưởng của nội tiết nào: C. Tổ chức liên kết B. Tại núm vú, tuyến vú nằm sát
D. Mô mỡ, mô sợi dưới da.
A. Estrogen
E. Cả A,B,C đều đúng C. Trong tuyến vú có khoảng 15-20
B. Progesteron
ống dẫn sữa.
C. Prolactin 2215. Bệnh vú lành tính thường gặp là: D. Cấu tạo mô học chỉ gồm tế bào
D. Coriisal
A. Xơ nang tuyến vú. thượng bì và mô liên kết, không
E. Thyroxine
B. Dãn ống dẫn sữa có tế bào cơ.
2210. Vú trở về kích thước nhỏ nhất vào C. U xơ tuyến vú E. Vùng núm vú có nhiều thụ thể
ngày thứ mấy cảu chu kỳ: D. U tuyến dạng là cảm giác.
E. Túi sữa
A. 4 2220. Những tác dụng của estrogen lên
B. 5 2216. Trong bệnh lý xơ nang tuyến vú, tuyến vú sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
C. 6 trên X- quang thấy các điểm sau, NGOẠI A. Phát triển các tế bào tuyến sữa.
D. 7 TRỪ: B. Tăng cường sự phân bạo tại nang
E. 8
A. Vú tăng mật độ. sữa.
2211. Bệnh xơ nang tuyến vú hay gặp ở B. Cản quang mở tương ứng với các C. Làm các ống dẫn sữa nở lớn.
lứa tuổi nào sau đây: vùng bị phù nề. D. Tăng sự phân mạch ở mô liên
C. Cản quang tròn tương ứng với u kết.
A. 19-20 tuổi E. Tăng tính thẩm thấu qua thành
nang.
B. 21-25 tuổi mạch.
D. Các vết caxi hoá to, nhỏ, rải rác
C. 26-30 tuổi
không tập trung thành đám
D. 40-50 tuổi 2221. Điều trị bằng phẫu thuật một bệnh
E. Các vết caxi nhỏ tập trung thành
E. 60-65 tuổi lý lành tính tuyến vú (nếu có chỉ định) có lợi
đám
điểm nào sau đây :
2212. Bệnh u xơ tuyến vú hay gặp ở lứa
2217. Triệu chứng điễn hình của dãn ống A. Xác định được tính chất lành tính
tuổi nào sau đây:
dần sửa là: của tổn thương.
A. Trước 25 tuổi.
A. Đau vú
B. Trước 35 tuổi.
B. Vú tăng thể tích
C. Từ 36-40 tuổi
173
B. Tránh được biến chứng do sự 2223. Bạn nên rửa tay trước và sau mỗi A. Cương tức tuyến vú
phát triển nhanh của khối u gây lần khám vú, nhưng đi găng thì chỉ cần thiết B. Cương sữa
ra. khi có vết loét hở hay bị tiết dịch núm vú. C. Abces vú
C. Dự phòng được ung thư vú ở Hãy chọn câu trả lời của bạn: Đ/S D. Khối u tuyến vú
những phụ nữ có nguy cơ cao.
D. Điều trị tận gốc được triệu chứng 2224. Nguyên nhân quan trọng nhất để 2230. Thời kỳ tiền mãn kinh có những
đau. một phụ nữ nên khám vú hàng tháng là để đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
E. Tất cả các câu trên đều đúng. có thể phát hiện ra bất kỳ sự thay đổi nào. A. Ống tuyến sữa teo đi và tắc ở thời
Hãy chọn một và viết vào trang trả lời của kỳ tiền mãn kinh.
2222. Trong các ví dụ sau đây, hãy chọn bạn: B. Sự xâm nhập, co thắt càng làm
những hành vi nào mà có thể tạo ra mối Đ/S. xơ hoá và nang hoá dễ dẫn tới u
quan hệ tin tưởng lẫn nhau với một phụ nữ.
2225. Hãy liệt kê ba mục tiêu học tập xơ.
Viết câu trả lời "đúng" hay "không" cho mỗi
trong bệnh vú lành tính: C. Tổ chức vú teo đi bởi mất cân đối
ví dụ sau vào trang trả lời của bạn.
giữa Estrogen và Progesterone.
A. Một phụ nữ phàn nàn về bị đau A. ............(Mô tả được các tổn D. Thời kỳ tiền mãn kinh không sợ u
bụng dưới. Cán bộ cung cấp thương giải phẫu bệnh trong vú nữa.
dịch vụ nghĩ rằng chị ấy đã từng bệnh vú lành tính)
đi khám phụ khoa, vì thế chi ấy B. ............ (- Phân biệt được các 2231. Thời kỳ dễ bị u vú là:
khám ngay mà không không trao dạng lâm sàng trong bệnh vú A. Tuổi dậy thì.
đổi gì trong khi khám. lành tính) B. Tuổi sinh đẻ.
Đ/S C. ............ -( Xác định được cách C. Tiền mãn kinh.
xử trí cho từng trường hợp cụ D. Mãn kinh.
B.Sau khi khám xong, NHS hỏi "Chị thể)
có hỏi gì về việc khám mà tôi 2232. Đặc điểm u xơ tuyến vú là:
2226. Khi trao đổi với phụ nữ, hai kỹ
vừa làm cho chị không? Chị có A. U ở nông, đau.
năng trao đổi không lời mà bạn có thể dùng
muốn hỏi gì tôi không?" B. U đỉnh, không đau.
để làm yên lòng họ là gì? ........................(gật
Đ/S C. U cứng di động, có hạch nách.
đầu và mỉm cười)..............................
C. Trước khi khám vú, cán bộ y tế D. U ở nông, di động, không dính,
nhìn lại cửa phòng khám để đảm 2227. Vú được tạo nên bởi ba loại mô không đau, không có hạch.
bảo sẽ không có ai vào phòng khác nhau. Chúng là gì?.....(mỡ, mô tuyến,
khi chị đang khám bệnh mô sợi)…. 2233. Chẩn đoán loạn dưỡng tuyến vú
Đ/S dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
D. Tại một phòng khám công rất 2228. Bạn nên nhìn vào vú của một phụ
đông khách, một phụ nữ chuẩn nữ xem có bất thường ở ba tư thế nào? A. Khối u có cả ở 2 bên
bị được khám phụ khoa phàn B. Khối u mềm, không dính.
A. .....................(cánh tay trên C. U to nhanh, đau có thể có hạch to
nàn rằng tấm ri đô che cửa đầu).............................................
phòng không đủ che kín. Cán bộ D. Khối u không có ranh giới .
.............
y tế trả lời rằng "chúng tôi không B. ......................(bàn tay chắp vào 2234. Chẩn đoán u xơ tuyến vú dựa vào
đủ kinh phí để có một phòng hông)............................. phương pháp:
khám riêng biệt cho những cuộc C. ...................(đẩy vào phiá
khám này, chị có thể đi đến một A. Nhìn.
trước).................... B. Sờ tìm khối u.
phòng khám tư nếu chị không II. Câu hỏi mức độ hiểu
muốn đến đây". C. Chụp cắt lớp.
2229. Chẩn đoán viêm vú dễ nhầm nhất D. Khám lâm sàng và cận lâm sàng.
Đ/S với: 2235. Triệu chứng cận lâm sàng có giá
174
trị nhất để chẩn đoán ung thư vú là: D. Đau kéo dài < 3 ngày ở thời kỳ 2246. Bệnh xơ nang tuyến vú có thể biến
rụng trứng. mất khi điều trị với các phương pháp sau,
A. Chụp X-quang tuyến vú.
B. Siêu âm vú. chỉ một câu sai.
2241. Loạn dưỡng/xơ nang tuyến vú
C. Làm tế bào học để chẩn đoán. thường có triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: A. Điều trị bổ sung Estrogen
D. Xét nghiệm công thức máu. B. Cải thiện dưói tác dụng của
A. Đau cương vú.
Progesteron.
2236. Khi khám thấy khối u dính, đau, B. Sờ thấy khối u > 3 cm ở 1/4 trên
C. Biến mất khi dừng chế tiết
thay đổi màu sắc da, cần nghĩ nhiều nhất ngoài tuyến vú.
Estrogen.
tới bệnh: C. Sờ thấy nhiều u nhỏ, không đều,
D. Cắt bỏ hai buồng trứng.
lổn nhổn.
A. Ung thư vú. E. B,C,D đúng.
D. Các triệu chứng giảm đi sau khi
B. Viêm tuyến vú.
C. Viêm tắc tuyến vú.
hành kinh. 2247. Những câu sau về bệnh lý của vú
D. Nhân xơ tuyến vú. là đúng hay sai:
2242. Với u xơ tuyến vú, có chỉ định điều
trị: A. Ở tuổi dậy thì vú tăng sinh và
2237. Estrogen có tác dụng sau, NGOẠI
cương cứng Đ/S
TRỪ: A. Phẫu thuật cắt vú đơn thuần.
B. Tuổi dậy thì dễ mắc bệnh ung thư
B. Phẫu thuật bóc u xơ đơn thuần.
A. Tăng sinh ống dẫn sữa. vú Đ/S
C. Tia xạ đơn thuần.
B. Giảm hoạt động phân thuỳ. C. Mật độ vú thay đổi trong một chu
D. Nội tiết đơn thuần.
D. Làm vú to và tăng cương. kỳ Đ/S
E. Giảm thấm. 2243. Các bệnh lý tuyến vú nào sau đây D. Màu sắc vú thay đổi trong một
có thể có nguy cơ ác tính về sau? chu kỳ Đ/S
2238. X quang tuyến sữa (galactography)
thường được chỉ định nếu có triệu chứng: A. U nang 2248. Những câu sau về bệnh của vú là
B. U xơ tuyến vú đúng hay sai:
A. Đau vú.
C. Bệnh xơ nang
B. Tiết dịch ở núm vú. A. Thời điểm dễ thăm khám vú nhất
D. U mỡ
C. Viêm tuyến vú. trong chu kỳ kinh là trước khi
E. Bệnh xơ nang tuyến vú phối hợp
D. Nhiều khốiu lổn nhổn ở tuyến vú. hành kinh
với quá sản.
2239. Điều nào sau đây được xem như
2244. Nồng độ Oestrogen và
một yếu tố nguy cơ của bệnh lý lành tính Đ/S.
Progesteron giảm vào thời điểm nào:
tuyến vú: B. Hướng dẫn tự chăm sóc, tự thăm
A. Trong 3tháng giữa thai kỳ khám vú cho cộng đồng sẽ giúp
A. Không cho con bú.
B. Trong 3tháng cuối thai kỳ phát hiện sớm các tổn thương
B. Dậy thì muộn.
C. Ngay trước thời gian chuyển dạ và khối u vú
C. Quá sản và loạn sản tuyến sản.
D. Rau bị bong sổ ra ngoài Đ/S.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
E. Thời kỳ cho con bú C. Người béo phì ít có nguy cơ mắc
2240. Đau vú cần phải điều trị khi: bệnh vú
2245. Sự sản xuất sữa được thiết lập
vào những thời điểm nào sau sinh: Đ/S.
A. Đau kéo dài < 3 ngày trước kỳ
D. Dậy thì sớm hoặc mãn kinh muộn
kinh.
A. Ngày đầu sau sinh. có nguy cơ mắc bệnh vú
B. Đau kéo dài < 7 ngày trước kỳ
B. Ba ngày đầu sau sinh. Đ/S.
kinh.
C. Tuần đầu sau sinh.
C. Đau kéo dài > 7 ngày và theo chu 2249. Những bước sau đây nên làm
D. Giờ đầu sau sinh.
kỳ. ngay trước khi khám vú. Hãy viết theo thứ
E. Tháng đầu sau sinh.

175
tự từ 1 đến 5: điều trị cho bệnh: D. Điều trị tận gốc được triệu chứng
đau.
__5___. Giúp đỡ họ lên bàn và đảm A. Bệnh lành tính tuyến vú.
bảo rằng chị ấy cảm thấy cảm B. U xơ tuyến vú. 2257. U nhú (papilloma) lành tính tuyến
thấy thoải mái. C. Loạn dưỡng tuyến vú. vú thường có triệu chứng:
__1__ Đảm bảo rằng chị ấy đã hiểu D. Quá sản tuyến vú.
rõ công việc bạn sắp làm. A. Đau vú.
__2__ Rửa tay bằng xà phòng và 2253. Tuổi < 40 các bệnh tuyến vú B. Sưng vú.
nước sạch và để tay khô hay lau thường gặp nhất là, NGOẠI TRỪ: C. Sờ thấy nhiều u nhỏ, không đều,
bằng khăn cá nhân sạch. lổn nhổn.
A. U xơ tuyến vú.
__3___ Bảo khách hàng chỉ bỏ phần D. Tiết dịch ở núm vú.
B. Ung thư vú.
quần áo liên quan đến khám C. Loạn dưỡng tuyến vú. 2258. Nội tiết thường dùng trong điều trị
bệnh. D. U tuyến, u gai tuyến vú. bệnh vú lành tính là:
__4___ Đảm bảo phòng khám đủ
ánh sáng và nguồn nước sạch. 2254. Khi khám vú bạn phải làm các việc A. Estrogen.
sau, NGOẠI TRỪ: B. Phối hợp Estrogen và
2250. Trong sơ đồ sau, các vùng của vú Progesterone.
được ghi bằng một chữ. Hãy khoanh tròn A. Luôn đi găng khám mới hay găng
C. Progesterone.
vào vùng mà Ung thư thường hay xảy mổ đã được khử khuẩn chế độ
D. Prolactin.
ra……….(đuôi vú (e)). cao.
B. Rửa tay bằng xà phòng và nước. 2259. Bạn khám vú bằng kỹ thuật xoắn
C. Đặt gối dưới vai khi khách hàng ốc. Chọn câu mô tả đúng kỹ thuật xoắn ốc?
nằm.
D. Khám từng bên vú một, để đảm A. Dùng lòng bàn tay ấn nhẹ nhàng
bảo kín đáo. xung quanh vú
B. Dùng bờ bàn tay khám vú từ trái
2255. Do ảnh hưởng của nội tiết tố, tình sang phải
trạng của vú nào sau đây tương ứng với C. Dùng đầu ngón tay khám vú từ
thời kỳ mãn kinh: núm vú ra xung quanh
D. Dùng đầu ngón tay khám vú di
A. Mô tuyến vú nhỏ dần lại và được
chuyển theo vòng tròn quanh vú
thay thế bằng mô mỡ .
E. Dùng lòng bàn tay ấn nhẹ nhà từ
B. Tăng hiện tượng phù nề mô đệm.
trái qua phải.
C. Hay có hiện tượng tiết dịch núm 2260. Trong các bệnh lý lành tính của
vú. tuyến vú, bệnh lý nào sau đây là dạng bệnh
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
D. Hay có hiện tượng cương vú. lý phụ thuộc hocmôn?
2251. Do ảnh hưởng của nội tiết, tình
2256. Sinh thiết (nếu có chỉ định) cả khối A. Xơ nang tuyến vú.
trạng của tuyến vú nào sau đây tương ứng
u vú có ưu điểm là: B. U xơ tuyến vú.
với giai đoạn cuối của chu kỳ kinh nguyệt:
C. Dãn ống dẫn sữa.
A. Xác định được hình thái tế bào
A. Có sự thu nhỏ của các nang sữa D. U mỡ
của sự tổn thương.
B. Các nang tuyến sữa to ra E. Túi sữa.
B. Tránh được biến chứng do sự
C. Tăng hiện tượng phù nề mô đệm
phát triển nhanh của khối u gây 2261. Chọn một câu sai, trong điều trị
D. Có rỉ dịch qua núm vú
ra. bệnh xơ nang tuyến vú:
2252. Điều trị bằng kháng sinh, giảm C. Dự phòng được ung thư vú ở
đau, chống viêm và phẫu thuật là phác đồ những phụ nữ có nguy cơ cao.
176
A. Chống phù và tăng trương lực D. Sa ra ngoài âm hộ.
thành mạch
B. Progestatifs 2268. Chẩn đoán sa sinh dục độ II khi sa
C.Cắt bỏ u nang thành âm đạo kéo theo bàng quang và trực
D. Kháng Oestrogen tràng với vị trí cổ tử cung:
E. Sinh thiết làm giải phẫu bệnh A. Thấp hơn bình thường nhưng còn
nằm trong âm đạo.
2262. Sự vận chuyển sữa từ nhũ nang
B. Ngang mép âm hộ.
đến núm vú được thực hiện nhờ vào:
C. Thập thò âm hộ thay đổi theo chế
A. Estrogen. độ nghỉ ngơi.
B. Progesteron D. Cổ tử cung sa hẳn ra ngoài âm
C. Oxytocine TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI hộ.
D. Prolactin DUNG SA SINH DỤC 2269. Dạng rối loạn tiết niệu thường gặp
E. Progesteron và prolactine.
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại nhất trong sa sinh dục là:
2263. Các câu sau về bệnh lý lành tính
2264. Cơ nào sau đây không tham gia vào A. Tiểu rắt
của tuyến vú đều đúng, NGOẠI TRỪ:
giữ tử cung tại chỗ: B. Tiểu nhiều lần
A. Bướu diệp thể thường có kích C. Tiểu không tự chủ
thước rất to, do tăng sinh mô A. Cơ nâng hậu môn. D. Tiểu ít
thượng bì và mô liên kết. B. Cơ âm đạo. E. Bí tiểu
B. Hamartoma tuyến vú có tiềm năng C. Khối cơ tầng sinh môn trước.
ác tính cao. D. Khối cơ tầng sinh môn sau. 2270. Tổn thương nào sau đây được xếp
C. U xơ vú phát triển tùy thuộc vào vào nhóm sa sinh dục?
nội tiết, nhất là estrogen. 2265. Dây chằng không tham gia giữ tử
cung tại chỗ: A. Sa niệu đạo
D. Adenoma tuyến vú có thể tự biến B. Sa mỏm âm đạo sau cắt tử cung
mất. A. Dây chằng tròn. C. Sa tử cung
E. U nhú (papilloma) trong ống sữa B. Dây chằng rộng. D. Sa ruột trong âm đạo
có thể có triệu chứng rỉ dịch C. Dây chằng thắt lưng buồng trứng. E. Tất cả các tổn thương trên
máu. D. Dây chằng tử cung cùng.
2271. Người chưa sinh đẻ, thường không
2266. Nguyên nhân chính gây sa sinh dục bị sa sinh dục.
là:
A. Đúng
A. Do chửa đẻ nhiều lần. B. Sai
B. Do lao động nặng và sớm sau đẻ.
C. Do cơ địa bẩm sinh. 2272. Những sản phụ đẻ quá nhanh có
D. Do rối loạn dinh dưỡng. nguy cơ dễ bị sa sinh dục.

2267. Chẩn đoán sa sinh dục độ I khi sa A. Đúng


thành âm đạo kéo theo bàng quang và trực B. Sai
tràng với vị trí cổ tử cung: 2273. Sa sinh dục là một bệnh rất nguy
A. Thấp hơn bình thường. hiểm có thể chết người
B. Thấp hơn bình thường nhưng còn A. Đúng
nằm trong âm đạo. B. Sai
C. Thập thò âm hộ.

177
2274. Trong phẩu thuật Sa sinh dục chủ D. Đái không tự chủ. D. Phương pháp phẫu thuật
yếu bằng đường âm đạo. Manchester áp dụng cho sa sinh
2283. Thành phần nào sau đây đóng vai dục độ III Đ/S.
Đúng trò quan trọng nhất trong hệ thống nâng đỡ
Sai tử cung? III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

2275. Cắt tử cung là phương pháp chủ A. Dây chằng tròn 2287. Phương pháp phẫu thuật Crossen
yếu trong điều trị sa sinh dục. B. Dây chằng rộng áp dụng cho:
C. Dây chằng Mac Kenroth
A. Đúng A. Sa sinh dục độ II, phụ nữ 60 tuổi.
D. Cơ nâng hậu môn
B. Sai B. Sa sinh dục độ III, phụ nữ 50 - 60
E. Cơ thắt âm đạo
tuổi.
2276. Ba nhóm nguyên nhân gây sa sinh 2284. Về hệ thống treo tử cung, chủ yếu C. Sa sinh dục độ III, phụ nữ > 70
dục là: bao gồm thành phần nào? tuổi.
D. Sa sinh dục độ II, phụ nữ > 40
A. Do chửa đẻ nhiều lần A. Hệ thống các dây chằng bám vào tuổi.
B. ..............(do lao động nặng và vùng đáy tử cung
B. Hệ thống các dây chằng ở vùng 2288. Phương pháp phẫu thuật Lefort chỉ
sớm sau đẻ) eo và cổ tử cung định cho sa sinh dục độ III và:
C. Do rối loạn dinh dưỡng C. Dây chằng rộng
A. Phụ nữ 60 – 70 tuổi không có khả
D. Các lớp cơ nông của tầng sinh
2277. Trong sa sinh dục, khi sa thành năng phẫu thuật.
môn
trước âm đạo thường kèm theo.............(sa B. Phụ nữ 40 – 60 tuổi không có tổn
E. Tính đàn hồi của thành âm đạo
bàng quang) thương viêm cổ tử cung.
2285. Trong nguyên tắc điều trị sa sinh C. Phụ nữ > 70 tuổi không có khả
2278. Bộ phận giữ tử cung quan trọng dục, các phương pháp phục hồi hệ thống năng phẫu thuật.
nhất là...................................(Âm đạo, Tầng ...... (đỡ tử cung) có hiệu quả hơn các D. Phụ nữ > 60 tuổi không có tổn
sinh môn). phương pháp phục hồi hệ thống (treo tử thương nghi ngờ ở cổ tử cung.
cung).
2279. Giai đoạn sổ thai kéo dài có nguy cơ 2289. Hệ thống các dây chằng ở vùng
bị................................(.Sa sinh dục) 2286. Những câu sau về sa sinh dục là thân và đáy tử cung (dây chằng tròn, dây
đúng hay sai: chằng rộng) có tác dụng chủ yếu là:
2280. Trong sa sinh dục ở những người
chưa sinh đẻ, thường sa.........(Cổ tử cung A. Giúp cho trục của cổ tử cung gần
A. Để đề phòng sa sinh dục tất cả
đơn thuần). như thẳng góc với trục của âm
những trường hợp rách tầng đạo ở tư thế đứng
2281. Phẩu thuật đường âm đạo trong sa sinh môn dù nhỏ cũng phải khâu B. Giúp cho nút thớ trung tâm đáy
sinh dục không những điều trị mà chậu được kéo lên ở tư thế
còn.......................(Mang tính thẩm mỹ ) phục hồi đứng
Đ/S C. Giúp cho tử cung không bị đổ về
II. Câu hỏi mức độ hiểu
B. Tất cả những trường hợp sa sinh trước quá nhiều
2282. Tất cả các câu sau đây về triệu D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng
chứng của sa sinh dục đều đúng, NGOẠI dục đều cần phải điều trị E. Cả 3 câu A, B và C đều sai
TRỪ: Đ/S
2290. Nguyên tắc thăm khám một bệnh
A. Tức nặng bụng dưới. C. Phẫu thuật sa sinh dục theo nhân bị sa sinh dục là:
B. Tiểu tiểu tiện khó. đường âm đạo tốt hơn theo A. Chỉ thăm khám sau khi bệnh nhân
C. Ra huyết.
đường bụng Đ/S đã nằm nghỉ ngơi
178
B. Phải thăm khám trong tư thế bệnh E. Tất cả các câu trên đều đúng Sót nhau
nhân ngồi rặn
C. Chỉ thăm khám sau khi bệnh nhân 2293. Rong huyết: 2298. Biến chứng do thuốc gây chảy máu
đã làm vài động tác gắng sức bất thường ở tử cung có thể do:
A. Là hiện tượng ra huyết từ đường
D. Phải thăm khám ở cả tư thế đứng sinh dục kéo dài trên 7 ngày Điều trị Hormon thay thế
và nằm, trong trạng thái thư giãn B. Có chu kỳ Tiêm Depo - Provera
cũng như rặn C. Không có chu kỳ Điều trị các thuốc chống đông máu
E. Tuỳ theo tình trạng cụ thể mà có D. A và B đúng B và C đúng
cách khám riêng biệt E. A và C đúng A,B và C đều đúng
2291. Việc điều trị sa sinh dục, tất cả 2294. Chảy máu bất thường từ tử cung có 2299. Rong kinh, rong huyết tuổi trẻ:
những điều sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ: thể do:
Thường gặp ở tuổi dậy thì
A. Một vài dạng đơn giản có thể điều A. Các thương tổn thực thể ở cơ Nguyên nhân do cường Estrogen
trị bằng những bài tập nhằm quan sinh dục Do nồng độ Progesterone trong máu
tăng sức co thắt của sàn / đáy B. Các biến chứng liên quan đến thai thấp
chậu nghén Thường gặp ở chu ký kinh có phóng
B. Cần khám đánh giá kỹ các tổn C. Bệnh lý toàn thân noãn
thương giải phẫu học trước khi D. Các yếu tố do thuốc A và B đúng
mổ E.Tất cả các câu trên
C. Một xét nghiệm nên làm trước mổ 2300. Điều trị rong kinh rong huyết tuổi trẻ
là thăm dò chức năng động lực 2295. Chảy máu bất thường ở tử cung bao gồm:
học tiết niệu không phải do tổn thương thực thể ở cơ
Loại trừ nguyên nhân ác tính, bệnh
D. Có nhiều phương pháp mổ khác quan sinh dục là:
lý về máu
nhau tuỳ theo dạng lâm sàng cụ Polype tử cung Nạo buồng tử cung bằng
thể Polype cổ tử cung Progesteron
E. Cắt tử cung toàn phần đơn thuần Viêm nội mạc tử cung sau đẻ Đề phòng rong kinh ở vòng kinh sau
là cách giải quyết triệt để nhất để Các khối u nội tiết buồng trứng bằng cho vòng kinh nhân tạo
tránh tái phát Ung thư cổ tử cung Kết hợp với thuốc cầm máu, co hồi
tử cung
2296. Các biến chứng liên quan với thai Tất cả các câu trên
nghén gây chảy máu bất thường ở tử cung
có thể do: 2301. Gọi là thiểu kinh khi:
Sẩy thai Chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn 21
Tổng HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG
Thai ngoài tử cung ngày.
CHẢY MÁU BẤT THƯỜNG TỪ TỬ CUNG Sót nhau Lượng máu kinh ra nhiều hơn bình
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại A và B đúng thường.
A, B và C đúng Số ngày có kinh kéo dài hơn bình
2292. Rong kinh: thường.
2297. Chảy máu bất thường ở tử cung Ra huyết âm đạo bất thường với số
A. Ra máu có chu kỳ không phải do biến chứng của thai nghén:
B. Kéo dài trên 7 ngày lượng không nhiều, không đều,
C. Gồm có rong kinh cơ năng và Viêm nội mạc tử cung sau đẻ không đúng chu kỳ.
rong kinh thực thể Bệnh tế bào nuôi Lượng máu kinh ra rất ít.
D. Rong kinh là triệu chứng không Thai ngoài tử cung
2302. Gọi là cường kinh khi:
phải là bệnh Lạc nội mạc tử cung

179
Chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn 21 Tất cả đều có thể gặp. Bệnh toàn thân
ngày. Các yếu tố do thuốc
2306. Ở tuổi tiền mãn kinh, thường có thể Rong kinh, rong huyết cơ năng
Lượng máu kinh ra nhiều hơn so với gặp:
bình thường. 2312. Rong kinh tiền mãn kinh sinh thiết
Số ngày có kinh kéo dài hơn bình Cường kinh. niêm mạc tử cung phần lớn có hình ảnh
thường. Rong kinh. ............ .....(phát triển).......Trong lúc đó,
Ra huyết âm đạo bất thường với số Kinh không đều. rong kinh tiền mãn kinh hay gặp hình ảnh
lượng không nhiều , không đều, Rong huyết. niêm mạc tử cung ........(teo)...
không đúng chu kỳ. ất cả đều có thể gặp. II. Câu hỏi mức độ hiểu
Lượng máu kinh ra rất ít.
2307. Bệnh lý nào sau đây không phải là 2313. Các thương tổn thực thể ở cơ quan
2303. Gọi là rong huyết khi: nguyên nhân của xuất huyết tử cung bất sinh dục gây chảy máu bất thường ở tử
thường? cung có thể do:
Chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn 21
ngày. U xơ tử cung dưới niêm mạc. U xơ tử cung dưới niêm mạc
Lượng máu kinh ra nhiều hơn so với Viêm nội mạc tử cung. Lao sinh dục
bình thường. Bệnh tế bào nuôi
Tăng sinh nội mạc tử cung.
A và B đúng
Số ngày có kinh kéo dài hơn bình olyp cổ tử cung. A và C đúng
thường. U buồng trứng chế tiết nội tiết tố.
Ra huyết âm đạo bất thường với số 2314. Chảy máu bất thường ở tử cung do
lượng không nhiều, không đều, 2308. Rong kinh cơ năng thông thường do tổn thương thực thể ở cơ quan sinh dục
không đúng chu kỳ. nguyên nhân không phóng noãn cần chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau:
Lượng máu kinh ra rất ít. Đúng U xơ tử cung
Sai Lạc nội mạc trong cơ tử cung
2304. Gọi là cường kinh khi: Dị dạng tử cung
2309. Bé gái trong lần thấy kinh đầu tiên Lao sinh dục
Chu kỳ kinh nguyệt ngắn hơn 21
đã bị rong kinh, lượng kinh nhiều. Bước
ngày. Tất cả các câu trên
đầu tiên cần đặt vấn đề điều trị cầm máu để
Lượng máu kinh ra nhiều hơn bình tránh mất máu 2315. Các biến chứng liên quan với bệnh
thường. lý toàn thân gây chảy máu bất thường ở tử
Đúng
Số ngày có kinh kéo dài hơn bình cung có thể do:
Sai
thường.
Các bệnh về máu
Ra huyết âm đạo bất thường với số 2310. Trong tất cả những trường hợp rối Điều trị các thuốc chống đông máu
lượng không nhiều, không đều, loạn kinh nguyệt tuổi tiền mãn kinh đều
Thiếu máu mãn tính
không đúng chu kỳ. phải nghi ngờ có nguyên nhân ác tính
A và B đúng
Lượng máu kinh ra rất ít. Đúng A và C đúng
Sai
2305. Ở tuổi dậy thì, thường có thể gặp: 2316. Điều trị triệu chứng rong kinh, rong
2311. Có 5 nhóm nguyên nhân riêng biệt huyết tiền mãn kinh tốt nhất là nạo niêm
Cường kinh.
gây chảy máu bất thường ở tử cung mạc tử cung vì những lợi ích sau:
Rong kinh.
Biến chứng của thai nghén Cầm máu nhanh
Kinh không đều.
......... ..(bất thường đường SD)....... Giúp tử cung go hồi tốt
Rong huyết. ......... .......... ........

180
Làm giải phẫu bệnh để xác định tình nhiêu thì có thể kết luận là có tăng sinh nội
trạng niêm mạc tử cung mạc tử cung:
A và C đúng
A. Trên 4 mm.
B và C đúng
B. Trên 6 mm.
2317. Rong kinh, rong huyết tuổi sinh đẻ C. Trên 8 mm.
gồm các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: D. Trên 10 mm.
Xảy ra ở tuổi 18-45 E. Trên 12 mm.
Cường kinh phần lớn do tổn thương
II. Câu hỏi mức độ hiểu
thực thể
Rong kinh, rong huyết có tổn thương TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI 2323. Thủ thuật hoặc phẫu thuật nào sau
thực thể phải chỉ định phẫu thuật DUNG đây có khả năng gây dính lòng tử cung:
Rong kinh do chảy máu trước kinh
có thể do tổn thương thực thể BỆNH LÀNH TÍNH CỦA NỘI A. Nạo thai to.
hoặc do giai đoạn hoàng thể MẠC TỬ CUNG B. Mổ bóc nhân xơ tử cung.
ngắn C. Nạo sinh thiết.
Rong kinh do chảy máu sau kinh có I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
D. Mổ tạo hình tử cung.
thể do tổn thương thực thể hoặc 2320. Về polyp nội mạc tử cung, câu nào E. Tất cả thủ thuật và phẫu thuật
do giai đoạn hoàng thể kéo dài sau đây đúng? trên.
2318. Trước một xuất huyết âm đạo bất A. Là sự tăng sinh của toàn bộ lớp 2324. Dính lòng tử cung có thể đưa đến
thường ở tuổi tiền mãn kinh, xét nghiệm nội mạc tử cung. hậu quả nào sau đây:
phải làm là: B. Có thể gặp ở tuổi mãn kinh.
A. Cường kinh.
Định lượng FSH, LH. C. Có thể không có biểu hiện triệu
chứng lâm sàng. B. Thống kinh.
Định lượng estradiol.
D. Khám mỏ vịt thì không bao giờ C. Vô kinh.
ạo sinh thiết từng phần.
thấy được D. Cả A, B, C đều đúng.
Định lượng Progesterone.
E. Có thể chẩn đoán dễ dàng với E. Chỉ có B và C đúng.
Tất cả đều cần thiết. siêu âm bụng.
2325. Chọn một câu đúng sau đây về điều
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng trị dính lòng tử cung sau sang chấn:
2321. Trong polyp nội mạc tử cung, tất cả
2319. Rong kinh do quá sản tuyến nang có những hình ảnh qua chụp buồng tử cung – A. Nếu đã chẩn đoán được, cần điều
các đặc điểm sau: vòi trứng cản quang sau đây đều là điển trị cho tất cả các trường hợp.
hình, NGOẠI TRỪ: B. Nên chờ một thời gian cho chỗ
Kinh sớm, ra huyết nhiều và kéo dài
Niêm mạc tử cung dày có khi tới 3- A. Có dạng hình khuyết. dính ổn định về phương diện mô
5cm B. Cản quang đồng nhất. học, sau đó mới điều trị.
Nạo niêm mạc tử cung 50% khỏi C. Điều trị chủ yếu là bằng các loại
C. Bờ nham nhở.
trong một thời gian dài thuốc làm tiêu protein (ví dụ :
D. Kích thước có thể lớn hoặc nhỏ alpha chymotrypsin).
A và C đúng tùy trường hợp.
B và C đúng D. Để tránh tái dính sau điều trị, có
E. Hình ảnh khuyết thấy cả trên phim thể đặt một vòng tránh thai vào
thẳng lẫn phim nghiêng. buồng tử cung.
E. Thường phối hợp thêm các thuốc
2322. Ở phụ nữ mãn kinh, bề dày lớp nội loại progestogen sau khi điều trị
mạc tử cung đo được trên siêu âm là bao
gỡ dính.
181
2326. Tất cả các câu sau đây về teo nội 2329. Về điều trị tăng sinh nội mạc tử
mạc tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ: cung, cắt tử cung toàn phần có chỉ định
trong tất cả các trường hợp sau, NGOẠI
A. Chỉ xảy ra ở phụ nữ mãn kinh,
TRỪ:
không khi nào có ở phụ nữ trong
tuổi hoạt động sinh dục. A. Tăng sinh đơn giản ở phụ nữ trên
B. Các xét nghiệm cận lâm sàng để 40 tuổi, có kèm theo sang
chẩn đoán chỉ cần thiết khi có thương phối hợp như u xơ tử Ts Thuỷ, BS CKII Trần Hùng
triệu chứng xuất huyết âm đạo cung, lạc nội mạc vào lớp cơ tử TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
bất thường. cung.
B. Tăng sinh dạng nang tuyến,
DUNG
C. Thường hay có kèm theo dính
lòng tử cung, nhất là ở vùng đáy không hiệu quả sau điều trị bằng KHỐI U BUỒNG TRỨNG
tử cung. progestogen.
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
D. Hay có kèm những chấm xuất C. Tăng sinh không điển hình ở phụ
huyết nhỏ ở niêm mạc âm đạo nữ trẻ nhưng có triệu chứng 2330. Biến chứng sản khoa thường gặp
hay nội mạc tử cung. rong huyết. nhất của một u buồng trứng thực thể là:
E. Nếu cần phải điều trị chủ yếu là D. Tăng sinh không điển hình ở phụ A. Khối u tiền đạo.
dùng estrogen liều thấp. nữ béo phì, nhiều con, có kèm
B. Sẩy thai.
huyết áp cao.
2327. Trong các loại tăng sinh nội mạc tử C. Đẻ non.
E. Tăng sinh không điển hình ở phụ D. Thai kém phát triển.
cung dưới đây, loại nào có tiên lượng xấu nữ trên 40 tuổi.
nhất:
A. Tăng sinh nội mạc. 2331. Tỉ lệ ác tính hay xảy ra nhất với loại
B. Tăng sinh nội mạc đa polyp. u buồng trứng nào sau đây?
C. Tăng sinh nội mạc dạng nang A. U tiết dịch nhầy.
tuyến. B. U tiết dịch trong.
D. Tăng sinh nội mạc đơn giản. C. U dạng bì.
E. Tăng sinh nội mạc không điển D. U nang hoàng tuyến.
hình.
2328. Trong tăng sinh nội mạc không điển 2332. Trong u buồng trứng kèm với thai
hình, hình ảnh mô học nào sau đây có giá kỳ, biến chứng xoắn u dễ xảy ra nhất ở thời
trị nhất: điểm nào
A. Các tuyến tăng sinh kích thước A. 3 tháng đầu thai kỳ.
không đều nhau. B. 3 tháng giữa thai kỳ.
B. Nhân to, tăng sắc, bắt màu kiềm. C. 3 tháng cuối thai kỳ.
C. Hiện tượng phân bào tăng. D . Trong kỳ hậu sản.
D. Biểu mô tuyến cuộn lại vào trong
lòng ống, mô đệm biến mất.
2333. Về nang hoàng thể của buồng trứng,
chọn câu đúng:
E. Các tuyến phình to không đều,
biểu mô thành tuyến mỏng đi. A. Được xếp loại như là một u không
tân lập.
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

182
B. Chỉ xuất hiện trong nửa sau của 2337. Dấu hiệu đặc biệt của u nang buồng D. 5% u thực thể chẩn đoán trước
chu kỳ kinh. trứng xoắn là : mãn kinh, 25% xuất hiện sau
C. Nếu bị xuất huyết, cho bệnh cảnh mãn kinh
A. Mạch nhanh
lâm sàng giống như thai ngoài tử
B. Huyết áp hạ 2341. U nang BT cơ năng sẽ biến mất với
cung vỡ.
C.Nôn thời gian bao lâu và với tỷ lệ bao nhiêu?
D. Thường chẩn đoán xác định được
D. Đau đột ngột dữ dội vùng hạ vị
trong lúc mổ. A. 70% trong 6 tuần, 100% trong 3
2338. Triệu chứng nào sau đây không liên tháng
quan tới u nang buồng trứng? B. 70% trong 6 tuần, 90% trong 3
2334. Tất cả những câu sau đây về u tháng
buồng trứng cơ năng đều đúng, NGOẠI A. Đau vùng bụng dưới C. 30% trong 6 tuần, 90% trong 3
TRỪ: B. Bụng lớn dần tháng
C. Rối loạn tiết niệu (tiểu khó, gắt, D. 70% trong 6 tuần, 100% trong 3
A. Có thể là u dạng nang hoặc dạng nhiều lần)
đặc. tháng
D. Tắt kinh
B. Nghĩ là u cơ năng khi đường kính 2342. U nang cơ năng buồng trứng có các
< 5cm. 2339. Tỷ lệ u nang BT là bao nhiêu ở phụ triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
C. Thường tự biến mất sau vài chu nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục và sau
kỳ kinh nguyệt hoặc dùng thuốc mãn kinh? A. Có tổn thương thực thể tại buồng
trứng
tránh thai. A. Khoảng 20% phụ nữ trong độ tuổi B. Không có tổn thương thực thể tại
D. Xử trí chủ yếu là theo dõi. hoạt động sinh dục, 5% sau mãn buồng trứng
kinh C. Có kích thước nhỏ < 5cm
B. Khoảng 20% phụ nữ trong độ tuổi D. Có thể tự khỏi
2335. U buồng trứng cần được phân biệt hoạt động sinh dục, < 1% sau
với:
mãn kinh 2343. U nang thực thể buồng trứng có thể:
A. Bàng quang ứ nước tiểu. C. Khoảng 30% phụ nữ trong độ tuổi
A. Chỉ tồn tại vào ngày phóng noãn
B. Ứ nước vòi tử cung. hoạt động sinh dục, 5% sau mãn
B. Chỉ tồn tại vài ngày trước khi hành
C. U xơ tử cung dưới thanh mạc có kinh
kinh
cuống. D. Khoảng 30% phụ nữ trong độ tuổi
C. Chỉ tồn tại vài ngày sau khi hành
D. Cổ chướng hoạt động sinh dục, < 1% sau
kinh
mãn kinh
D. Tồn tại kéo dài và không tự khỏi
2336. Chọn một câu đúng về u nang 2340. Tần suất xuất hiện ung thư BT trên u
nang thực thể của BT là bao nhiêu?
2344. Chọn một câu đúng về u nang
buồng trứng sau đây: buồng trứng sau đây:
A. U tiết dịch trong thường rất to so A. < 1% u thực thể chẩn đoán trước
A. U tiết dịch trong, thường rất to so
với các loại u nang khác. mãn kinh, 15% xuất hiện sau
với các loại u nang khác
mãn kinh
B. U nang bì dễ có biến chứng xoắn B. U nang bì dễ có biến chứng xoắn
B. 5% u thực thể chẩn đoán trước
nhất. nhất
mãn kinh, 15% xuất hiện sau
C. U đặc buồng trứng luôn luôn là ác C. U đặc BT thường là ác tính
mãn kinh
tính. D. Trên lâm sàng, dễ dàng phân biệt
C. < 1% u thực thể chẩn đoán trước
D. Trên lâm sàng luôn luôn dễ dàng được u BT và u TC
mãn kinh, 25% xuất hiện sau
phân biệt được u buồng trứng và mãn kinh
u tử cung.
2345. Khối U buồng trứng gây triệu chứng
rối loạn kinh nguyệt thường do

183
A. U nang nước D. Nếu cảm thấy nặng nề vùng bụng D. Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam,
B. U nang nhầy dưới thì phả đi khám ngay nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt
C. U nang bì khối u.
D. U nội tiết 2351. Một bệnh nhân có thai 3 tháng được
chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng 2355. Loại nang buồng trứng thường gặp
2346. Các xét nghiệm thường dùng để xoắn, hướng xử trí cho bệnh nhân là: ở bệnh nhân chửa trứng là:
chẩn đoán Khối u buồng trứng, NGOẠI
A. Giảm đau, trợ thai A. Nang bọc noãn.
TRỪ:
B. Giảm đau, theo dõi tiếp B. Nang hoàng thể.
A. Siêu âm C. Chuẩn bị thủ tục mổ cấp cứu C. Nang hoàng tuyến.
B. Chụp X quang TC – vòi trứng có D. Giải tích phải phá thai rồi mới D. Nang nước.
thuốc cản quang phẫn thuật
C. Sinh thiết 2356. Biến chứng thường gặp nhất của u
D. Chụp X quang bụng không chuẩn nang thực thể buồng trứng là:
bị 2352. Một bệnh nhân được chẩn đoán xác A. Nhiễm trùng.
định là u nang buồng trứng thực thể, thầy
B. Vỡ nang.
2347. Chụp X quang bụng không chuẩn bị thuốc khuyên bệnh nhân như sau:
C. Xuất huyết trong nang.
có thể phát hiện được u nang:
A. Nghỉ ngơi, tránh lao động nặng, D. Xoắn nang.
A. U nang nước nếu thấy đau bụng thì đến khám
B. U nang nhầy thai ngay 2357. Đặc điểm của u nang cơ năng là:
C. U nang bì B. Giải thích chỉ phẫu thuật nếu khối A. Sinh ra do viêm nhiễm buồng
D. Cả 3 loại u nang trên u to ảnh hưởng đến sức khoẻ trứng.
C. Giải thích chỉ phẫu thuật khi có B. Không có tổn thương thực thể ở
2348. Tỉ lệ gặp U nang nhầy buồng trứng biến chứng buồng trứng.
là: D. Giải thích nên phẫu thuật sớm C. Gây rối loạn chức năng buồng
A. Khoảng 60% trứng.
2353. U nang buồng hay gặp ở lứa tuổi:
B. Khoảng 30% D. Tiến triển từ từ.
C. Khoảng 10% A. Trẻ tuổi
D. Khoảng 1% B. Tuổi sinh đẻ 2358. Loại u nang hoàng thể thường gặp
C. Mãn kinh ở phụ nữ:
2349. Khi có thai, u nang buồng trứng có D Vị thành niên. A. Thai lưu.
thể gây các triệu trứng sau, NGOẠI TRỪ:
B. Đa thai.
A. Thai kém phát triển C. Thai ngoài tử cung.
2354. Một bệnh nhân 28 tuổi, có 1 con 5
B. Ngôi bất thường D. Thai trứng.
tuổi. Khám chẩn đoán có khối u thực thể
C. Khối u tiền đạo
buồng trứng kích thước 8 x 7cm. Hướng xử 2359. Tất cả những câu sau về đặc điểm
D. Ôi vỡ sớm
trí đúng là: của u nang thực thể buồng trứng đều đúng,
2350. Để xác định u nang buồng trứng A. Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên NGOẠI TRỪ:
người cán bộ y tế cần căn dặn khách hàng: thì mổ cắt khối u. A. Có tổn thương thực thể ở buồng
A. Nếu thấy đau bụng phải đi khám B. Khuyên bệnh nhân đẻ thêm 1 lần trứng.
ngay nữa rồi mổ. B. Tiến triển nhanh.
B. Khám phụ khoa định kỳ C. Cần vào viện làm xét nghiệm đầy C. Không tự khỏi.
C. Nếu thấy đái khó, đại tiện khó thì đủ và xếp lịch mổ. D. Có thể trở thành ác tính.
phải đi khám
2360. Thành phần không có trong lòng u
nang bì buồng trứng:
184
A. Tóc. 2366. Những ảnh hưởng của u nang C. U mạc treo
B. Răng. buồng trứng trên thai kỳ bao gồm, NGOẠI D. thai ngoài tử cung chưa vỡ
C. Tổ chức bã đậu. TRỪ:
D. Tuyến mồ hôi. 2372. Nếu u nang buồng trứng nhỏ nằm
A. Vô sinh trong tiểu khung không cần chẩn đoán phân
2361. Đặc điểm các triệu trứng cơ năng B. U tiền đạo biệt với bệnh lý nào sau đây?
của u nang buồng trứng nhỏ: C. Rau bong non
A. Ứ nước vòi trứng
D. Sẩy thai
A. Thường gây rối loạn kinh nguyệt. B. Thận nằm đúng vị trí nhưng ứ
B. Các triệu chứng thay đổi. 2367. U nang buồng trứng cần chẩn đoán nước
C. Triệu chứng nghèo nàn. phân biệt với, NGOẠI TRỪ: C. Thai ngoài tử cung chưa vỡ
D. Mượn triệu chứng các cơ quan D. U xơ tử cung dưới phúc mạc
khác. A. Thận ứ nước
B. U xơ tử cung có cuống 2373. Biến chứng nguy hiểm nhất của u
2362. Thăm khám lâm sàng nào có giá trị C. Bàng quang ứ nước tiểu nang buồng trứng trên bệnh nhân có thai là:
nhất chẩn đoán u nang buồng trứng: D. Đa thai, đa ối
A. Xoắn nang
A. Nhìn – sờ nắn bụng. 2368. Tất cả những yếu tố sau đây đều gợi B. Vỡ nang
B. Sờ nắn bụng – Hỏi bệnh. ý đến khả năng ác tính của u buồng trứng; C. Ung thư hóa
C. Thăm âm đạo – sờ nắn bụng. NGOẠI TRỪ: D. Nang chèn ép trong tiểu khung
D. Thăm âm đạo – Hỏi bệnh.
A. U có ở cả 2 bên 2374. Khối u nang buồng trứng cơ năng
2363. Thăm khám cận lâm sàng nào có giá B. U xuất hiện sau tuổi mãn kinh kết hợp với có thai, khối u thường biến mất
trị nhất chẩn đoán u nang buồng trứng: C. U có nhiều chồi sùi trong hoặc khi tuổi thai mấy tuần:
ngoài võ nang
A. Chụp bụng không chuẩn bị. A. 8
D. U có kích thước > 20 cm
B. Chụp tử cung vòi trứng có chuẩn B. 12
bị. 2369. Đặc điểm nào sau đây không phải C. 16
C. Siêu âm. của u buồng trứng cơ năng: D. 18
D. Tế bào âm đạo.
A. Kích thước < 6 cm 2375. Nguy cơ chủ yếu của u nang buồng
2364. U nang cơ năng buồng trứng có các B. Chứa dịch trong trứng trong thai kỳ là:
triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: C. Vỏ dày
A. Chỉ nguy cơ cho mẹ
D. Có thể tự khỏi
A. Có tổn thương thực thể tại buồng B. Nguy cơ cho con
trứng. 2370. Loại u nang buồng trứng nào sau C. Nguy cơ cho mẹ nhiều hơn cho
B. Không có tổn thương thực thể tại đây không gọi là u nang cơ năng: con
buồng trứng. D. Nguy cơ cho con nhiều hơn cho
C. Có kích thước nhỏ < 5cm. A. Nang bọc noãn mẹ
D. Có thể tự khỏi. B. Nang hoàng thể
C. Nang hoàng tuyến 2376. Phương pháp gây mê tốt nhất trong
2365. U nang buồng trứng phải có thể D. Nang lạc nội mạc tử cung phẫu thuật u nang buồng trứng ở bệnh
nhầm với: nhân có thai:
2371. Chẩn đoán phân biệt u nang buồng
A. Abcess ruột thừa trứng to lan lên vùng bụng, không đúng với A. Tê tủy sống
B. Lách to độ 4 bệnh lý nào sau đây? B. Tê ngoài màng cứng
C. Tử cung đôi C. Gây mê toàn thân
D. Bàng quang ứ nước A. Tử cung có thai trên 2 tháng D. Gây tê tại chỗ
B. Cổ chướng
185
2377. Chăm sóc và theo dõi hậu phẫu ở 2381. U nang bì buồng trứng có nguy cơ 2387. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị
bệnh nhân có thai mổ cắt u nang buồng biến thành ung thư nhiều nhất: chẩn đoán u nang buồng trứng
trứng là:
A. Đúng A. Chụp tử cung – vòi trứng có
A. Dùng giảm đau, giảm co B. Sai chuẩn bị
B. Theo dõi tim thai Đ/S
C. Xem giải phẫu bệnh lý để xử lý 2382. Trường hợp u lành tính ở bệnh nhân B. Siêu âm vùng hố chậu và hạ vị
tiếp trẻ thì nên cắt u nang:
D. Phải thực hiện các bước trên A. Đúng Đ/S
thường quy B. Sai C. Xét nghiệm nước tiêu
2378. Biến chứng hay gặp nhất sau mổ cắt 2383. U nang buồng trứng xoắn khi phẩu Đ/S
u nang buồng trứng ở bệnh nhân có thai: thuật nên tháo xoắn trước khi cắt: D. Xét nghiệm máu
A. Sảy thai và đẻ non A. Đúng
B. Nhiễm trùng và chảy máu vết mổ B. Sai Đ/S
C. Dính vòi tử cung E. Soi ổ bụng
D. Vỡ tử cung do đụng chạm 2384. U nang buồng trứng có thể gặp ở
mọi lứa tuổi: Đ/S
2379. U nang buồng trứng bị vỡ có thể
gây nên tình trạng viêm phúc mạc giả nhầy A. Đúng Đ/S
gặp trong trường hợp B. Sai
2388. Bình thường u nang buồng trứng
A. U nang bì 2385. Bàng quang đầy nước tiểu có thể thực thể có triệu chứng cơ năng sau:
B. U nang nhầy nhầm với u nang buồng trứng:
C. U nang nước A. Rong kinh
A. Đúng
D. U lạc nội mạc tử cung B. Sai Đ/S
2380. Hăy đánh đấu X vào các ô đúng 2386. U nang buồng trứng xoắn có thể có B. Rong huyết
dưới đây: các triệu chứng cơ năng sau:
Đ/S
Nội dung Đ S A. Đau giữ dội vùng hạ vị C. Tự sờ thấy khối u
- U nang cơ năng buồng trứng x
là khối u tồn tại vĩnh viễn Đ/S Đ/S
- U nang bọc noăn là u cơ x B. Buồn nôn, nôn D. Ra khí hư nhiều lẫn mủ
năng
- U nang bì là u cơ năng x Đ/S Đ/S
- Nang hoàng thể là nang cơ x C. Đi ngoài nhiều lần, phân lỏng E. Được phát hiện tình cờ qua thăm
năng khám phụ khoa
- U nang bì là khối u dễ bị xoắn x Đ/S Đ/S
nhất D. Sốt, nhiễm khuẩn
- U nang nước là khối u dễ x 2389. Những câu sau về u nang buồng
biến chứng thành ung thư nhất Đ/S trứng là đúng hay sai:
- U nang nhầy là khối u to nhất x E. Ra huyết bất thường âm đạo
- Buồng trứng đa nang dễ gây x A. U nang nước buồng trứng ít khi
vô sinh Đ/S dính vào các tạng xung quanh

186
B. Nang hỗn hợp là nang có nhiều 2395. Hãy nêu 4 biến chứng thường gặp 2405. Phương pháp cận lâm sàng có giá
của u nang buồng trứng: trị phân biệt khối u buồng trứng lành tính và
thuỳ Đ/S
ác tính là (giải phẫu bệnh).
C. U nang buồng trứng thường gây A. .....(Xoắn nang)
2406. U nang buồng trứng nhỏ cần chẩn
rối loạn kinh nguyệt B. ...(Vỡ nang) Đ/S đoán phân biệt với:
D. U nang cơ năng chỉ phẫu thuật C. ....(Chảy máu trong nang)
A. Có thai
khi có biến chứng D. ...(Ung thư hoá)....
B. …………….(Ứ dịch vòi tử cung)
Đ/S 2396. U nang buồng trứng là những khối u D. …………….(Chửa ngoài tử cung)
buồng trứng có...............(vỏ mỏng)
2390. Hăy điền vào các câu trả lời đúng
dưới đây: II. Câu hỏi mức độ hiểu
2397. Bên trong u nang buồng trứng
Biến chứng hay gặp của u nang b́ uồng trứng thường chứa...........(dịch đơn thuần).........hay 2407. Phụ nữ 23 tuổi khám phụ khoa định
có cuống dài là.....(xoắn nang)....khi có thai nếu phối hợp. kỳ thấy có một khối u dạng nang cạnh tử
kèm theo u nang bì thì dễ bị cung 5 x 5 x 4 cm. Siêu âm cho thấy u có vỏ
2398. U nang cơ năng là loại u nang không mỏng, chứa dịch và không có vách ngăn.
......(xoắn).........nếu khối u bị xoắn dễ dẫn đến có tổn thương về.............(giải phẩu)...........
....(vỡ nang)......nếu u nang buồng trứng xoắn Xử trí là:
th́ ì phải xử trí ...(mổ bảo tồn buồng trứng hoặc 2399. Triệu chứng cơ năng của u nang A. Mổ cắt buồng trứng hoặc lóc nang
cắt bỏ nang).... buồng trứng thường. ..............(nghèo nếu được.
nàn)............ B. Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh
2391. Khi phát hiện u nang buồng trứng
thực thể ở sản phụ có thai 2 tháng chúng ta 2400. Biến chứng thường gặp trong u nữa.
nên ….(theo dõi)........nếu có dấu hiệu xoắn nang buồng trứng là..................(xoắn C. Soi ổ bụng.
thì phải .(mổ).....và cho ..(thuốc nội tiết hỗ nang)........... D. Cắt tử cung toàn phần và 2 phần
trợ).. phụ.
2401. Khi mang thai, u nang buồng trứng
2392. Kể tên 2 loại u nang cơ năng hay có thể trở thành. ..........................(u tiền đạo). 2408. Bệnh nhân 54 tuổi được mổ vì có
gặp: khối u vùng chậu, vào bụng thấy có u
2402. Dựa vào đặc điểm khối u, u nang buồng trứng một bên với di căn mạc nối
A. ......(U nang bọc noãn) buồng trứng gồm 2 loại là: u nang cơ năng lớn. Phẫu thuật thích hợp nhất là:
và (u nang thực thể)
B. .....(Nang hoàng thể) A. Sinh thiết mạc nối lớn.
2403. Dựa vào đặc điểm giải phẫu bệnh, u B. Sinh thiết buồng trứng.
2393. Kể tên 3 loại nang hoàng thể: nang thực thể buồng trứng gồm 4 loại: C. Cắt phần di căn mạc nối lớn và
A. .....(Nang bọc noãn) cắt u buồng trứng.
A. U nang nước
D. Cắt toàn bộ mạc nối lớn, cắt tử
B. .....(Nang hoàng tuyến) B. ……………..(u nang nhầy) cung toàn phần và 2 phần phụ.
C. ....(Nang hoàng thể) C. ……………...(u nang bì) 2409. Một phụ nữ 32 tuổi đến khám vì có
2394. Kể 3 loại u nang thực thể hay gặp D. ………………(u nang hỗn hợp) thai 12 tuần. Tiền căn không có gì lạ. Khám
nhất: thấy có một bướu dạng nang cạnh trái tử
2404. Đối với u nang thực thể buồng cung, kích thước # 10 - 12 cm, không đau.
A. .....(U nang nước) trứng phương pháp điều trị duy nhất là Hướng xử trí là:
B. ......(U nang nhầy) (phẫu thuật)
A.Mổ bụng hoặc nội soi và dùng nội
C. ......(U nang bì) tiết, giảm co.
187
B. Theo dõi tiếp cho đến cuối thai kỳ. âm thấy khối u ở phần phụ bên phải kích th- C. Chụp tiết niệu có cản quang (UIV)
C. Mổ cắt tử cung nguyên khối và u ước 12cm x10 có nhiều vách chứa dịch D. Chụp buồng tử cung vòi trứng
nang buồng trứng. không trong. : (HSG)
D. Điều trị bằng Estrogen. A. U nang cơ năng
B. Lạc nội mạc tử cung 2417. Tất cả những yếu tố sau đây đều gợi
2410. Khi mổ một u buồng trứng thấy dính C. U nang nhầy ý đến khả năng ác tính của u buồng trứng,
nhiều, lúc bóc tách làm vỡ, chảy ra một chất D. U nang bì NGOẠI TRỪ:
dịch đặc sệt màu chocolat. U này có khả A. U ở hai bên
năng là: 2414. Chị nguyễn thị N. 45 tuổi có 2 con, B. U cơ kèm theo bụng báng
A. U lạc nội mạc tử cung. đến bệnh viện khám vì thấy bụng to lên và C. U có kích thước trên 20cm
B. U nang dạng bì. khi nằm tự sờ thấy một khối u ở vùng hạ vị, D. Có chồi sùi trong hoặc ngoài vỏ
C. U nang tiết dịch trong nhiễm khám thực thể phát hiện phần phụ bên phải nang
trùng. có khối u kích thước khoảng 15 cm siêu âm
D. Carcinoma di căn. thấy khối u ở phần phụ bên trái kích thước
15cm x10cm, trong nang chứa dịch trong 2418. Triệu chứng nào sau đây ít khi do u
2411. Một bệnh nhân 30 tuổi đến bệnh vách nang mỏng. Cách xử trí là: nang buồng trứng gây nên?
viện khám vì rong huyết kéo dài. Khám thực A. Mổ cắt bỏ u nang và buồng trứng A. Đau hoặc tức nặng bụng dưới
thể không thấy gì bất thường, siêu âm phát bên đối diện B. Bụng to dần
hiện có nang ở buồng trứng trái kích thước B. Chọc hút nang bảo tồn buồng C. Mất kinh
40mm thành mỏng chứa dịch trong. Hãy trứng D. Rối loạn tiểu tiện
khoanh tròn cách xử trí đúng nhất dưới C. Bóc tách nang
đây : 2419. Với u nang buồng trứng, hình ảnh
D. Mổ cắt bỏ u và gửi GPBL khi chụp TC – vòi trứng thường thấy:
A. Để theo dõi trong vòng 1 tháng
B. Chọc hút nang qua đường bụng
2415. Bệnh nhân Lê Thị H. 22 tuổi chưa có A. Buồng TC bên có U bị choán chỗ
gia đình, kinh nguyệt đều, được chuyển đến B. Vòi trứng bên có U bị dãn to
C. Cho vòng kinh nhân tạo trong
viện trong tình trạng đau bụng dữ dội, vã C. Vòi trứng bên có U bị kéo dài
vòng 3 tháng
mồ hôi, nôn. Khám thấy bụng có phản ứng, D. Thấy rõ khối u buồng trứng
D. Mổ cắt u nang buồng trứng
phần phụ phải có khối kích thước 8 cm.di
2412. Chị Nguyễn thị .P. 25tuổi, chưa có động hạn chế không ra máu âm đạo, siêu 2420. U nang thực thể buồng trứng có thể
gia đình, mất kinh một tháng, sau đó rong âm thấy khối u ở phần phụ bên phải kích bị nhầm lẫn với:
huyết 2 tuần nay khám : thể trạng bình th- thước 9cm âm vang không đồng nhất. A. U xơ TC dưới phúc mạc
ường, siêu âm thấy một khối D4,5cm ở Chẩn đoán: B. U hạch mạc treo
buồng trứng bên phải, dịch trong, tử cung A. U nang buồng trứng xoắn C. Viêm ứ nước vòi trứng
bình thường, niêm mạc tử cung dày 14mm B. Chửa ngoài tử cung D. Cả A/B/C
hCG (-). A.U nang buồng trứng thực thể: C. Viêm ruột thừa
D. Viêm phần phụ
2421. Chọn đáp án đúng:
A. Viêm phần phụ
B. Lạc nội mạc tử cung Cột 1 Cột 2
C. Nang bọc noãn
2416. Trường hợp u nang buồng trứng U buồng trứng Vì Nó không bao giờ
trong dây chằng rộng, cần bổ sung xét
D. Nang hoàng thể thực thể luôn gây tự mất đi
nghiệm quan trọng nào sau đây trước khi
biến chứng
2413. Chị Nguyễn Thị L. 32 tuổi vô sinh I giải quyết phẫu thuật?
đến bệnh viện khám vì thấy bụng to lên, A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2
A. Soi bàng quang
khám thực thể phát hiện phần phụ bên phải giải thích được cho cột 1
B. CT. Scanner
có khối u kích thước khoảng 10 cm. Siêu
188
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 E. Cột 1 sai, Cột 2 sai 2428. Chọn đáp án đúng:
không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai 2425. Chọn đáp án đúng: Cột 1 Cột 2
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng Khi có thai kèm Vì Nếu mổ vào 3
Cột 1 Cột 2
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai theo u nang tháng đầu của thời
U nang bọc noãn Vì Khối u tự mất sau
buồng trứng, kỳ thai nghén sẽ
2422. Chọn đáp án đúng: không cần phải một vài chu kỳ
thường mổ cắt u cắt phải hoàng thể
phẫu thuật kinh
nang vào 3 tháng
Cột 1 Cột 2
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giữa của thời kỳ
U nang buồng Vì Nó nằm ngoài
giải thích được cho Cột 1 thai nghén
trứng không gây buồng tử cung
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2
ảnh hưởng đến A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2
không giải thích được cho Cột 1
thai nghén giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
không giải thích được cho Cột 1
giải thích được cho cột 1 E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2
2426. Chọn đáp án đúng: D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
không giải thích được cho cột 1
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai Cột 1 Cột 2
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng U nang buồng Vì Không thể lường 2429. Một bệnh nhân 35 tuổi, có 2 con.
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai trứng thực thể được biến chứng Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng
cần phẫu thuật của nó kích thước 4 x 3 cm. Hướng xử trí đúng là:
2423. Một bệnh nhân được phát hiện u
nang buồng trứng cách đây 1 tuần, nay đến sớm A. Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên
bệnh viện vì đau dữ dội vùng hạ vị, nôn, A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 thì mổ cắt khối u.
khối u to nhiều so với trước, di động kém, giải thích được cho Cột 1 B. Chỉ định mổ cắt khối u kèm theo
đau, bạn nghĩ đến biến chứng nào? B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 triệt sản.
không giải thích được cho Cột 1 C. Cần vào viện làm xét nghiệm đầy
A. Xoắn
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai đủ và xếp lịch mổ.
B. Ung thư hoá
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng D. Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam,
C. Dính
E.Cột 1 sai, Cột 2 sai nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt
D. Vỡ
khối u.
2424. Chọn đáp án đúng: 2427. Chọn đáp án đúng:
2430. Một phụ nữ 28 tuổi, có thai lần thứ
Cột 1 Cột 2 Cột 1 Cột 2 nhất, thai 3 tháng. Khám chẩn đoán có khối
Khi có thai kèm u Vì U buồng trứng có U nang buồng Vì U xơ tử cung dưới u buồng trứng kích thước 6 x 5 cm . Hướng
buồng trứng khuyên thể gây xoắn bất trứng dễ chẩn phúc mạc thường xử trí đúng là:
bệnh nhân nên mổ kỳ lúc nào đoán nhầm với có cuống
xơ tử cung dưới A. Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên
ở bất kỳ giai đoạn thì mổ cắt khối u.
nào phúc mạc
B. Chỉ định nạo thai sau đó mổ cắt
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 khối u.
giải thích được cho cột 1 giải thích được cho Cột 1 C. Tư vấn cho bệnh nhân theo dõi,
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 nếu không có biến chứng mổ cắt
không giải thích được cho cột 1 không giải thích được cho Cột 1 khối u ở quý II của thai nghén.
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai D. Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam,
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai khối u.
189
2431. Lâm sàng thấy có một khối u dạng C. Mổ cắt tử cung và phần phụ 2 bên 2438. Biến đổi về tim thai như sau được
nang cạnh tử cung. Siêu âm cho thấy u 5 x kết hợp điều trị hoá chất. xem là dấu hiệu chắc chắn nhất về suy thai:
5 x 4 cm, vỏ mỏng, chứa dịch và không có
vách. Hãy chọn 1 cách xử trí:
2435. Nguyên tắc mổ cắt u nang buồng A. >160 nhịp trong một phút
trứng xoắn: B. < 120 nhịp trong một phút
A. Mổ cắt u buồng trứng hoặc bóc C. 120 – 160 nhịp trong một phút
A. Nếu chưa hoại tử gỡ xoắn nhẹ
nang nếu được D. Nhịp tim thai rời rạc
nhàng và bóc nang .
B. Tia xạ
B. Gỡ xoắn nhẹ nhàng rồi bộc lộ 2439. Dự đoán nguy cơ gây ngạt ở trẻ sơ
C. Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh
khối u ra khỏi ổ bụng. sinh trong chuyển dạ, chọn câu sai:
nữa
C. Gỡ xoắn và bộc lộ khối u ra khỏi ổ
D. Soi ổ bụng A. Đầu ối phồng
bụng rồi cặp cắt cuống u.
D.Cặp cuống khối u trước khi gỡ B. Đa thai, thai to
xoắn. C. Thai non tháng
2432. Phụ nữ 21 tuổi, PARA 1001, đi khám
D. Thai già tháng
phụ khoa phát hiện khối u buồng trứng.
Siêu âm: u kích thước 6 x 7 x 7 xm, vỏ dày,
2436. Phụ nữ đă mãn kinh, siêu âm thấy
có khối u buồng trứng, kích thước 6cm, 2440. Đánh giá tình trạng trẻ sơ sinh qua
hình ảnh ECHO hỗn hợp, có vách ngăn. Xử chỉ số Apgar, trẻ tốt khi:
vang âm hỗn hợp, vỏ dầy và có vách. Hãy
trí hợp lý là:
chọn 1 cách xử trí: A. < 3 điểm
A. Theo dõi thêm 2 - 3 chu kỳ kinh B. 3 - 6 điểm
A. Mổ cắt hai buồng trứng có chuẩn
nữa C. 7 - 8 điểm
bị và làm xét nghiệm giải phẫu
B. Phẫu thuật bóc u nang, gởi giải D. 9-10 điểm
bệnh lý.
phẫu bệnh
B. Điều trị bằng nội tiết 2441. Suy thai cấp thường xảy ra:
C. Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn
progesterone.
và 2 phần phụ A. Trong 3 tháng giữa của thai kỳ.
C. Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh
D. Uống thuốc ngừa thai, sau 2 - 3 B. Ba tháng cuối của thai kỳ.
nữa.
chu kỳ kinh kiểm tra lại C. Trong quá trình chuyển dạ.
D. Chọc hút sinh thiết và làm xét
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng nghiệm giải phẫu bệnh lý. D. Thai già tháng

2433. Hội chứng Demons – Meigs có thể 2442. Trường hợp biểu đồ nhịp tim thai
xảy ra do loại u buồng trứng nào gây ra. nào sau đây không có giá trị chẩn đoán suy
thai:
A. U nang nhầy
B. U nang bì A. DIP I.
C. U nang nước Ts Vân, Ths Liên, Ths Phương B. DIP II.
D. U xơ buồng trứng C. DIP biến đổi.
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI D. Nhịp phẳng.
2434. Một bệnh nhân 16 tuổi. Khám chẩn
đoán có khối u buồng trứng to, dính, kèm DUNG SUY THAI 2443. Chọn một câu sai trong hồi sức trẻ
theo có dịch cổ trướng, thể trạng gầy sút. sơ sinh:
Hướng xử trí đúng là: I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
A. Sau 5 phút đánh giá lại chỉ số
A. Mổ cắt khối u buồng trứng kết 2437. Thai thiếu oxy dẫn tới: Apgar.
hợp điều trị hoá chất. A. pO2 và pCO2 giảm B. 10 phút không kết quả thì ngừng
B. Mổ cắt khối u buồng trứng và B. pO2 và pCO2 tăng hồi sức.
phần phụ bên đối diện. C. pO2 tăng C. Sau hồi sức các trẻ đều phải
B. Mổ cắt tử cung và 2 phần phụ. D. pCO2 tăng được theo dõi ít nhất 24 giờ.

190
D. Phải cho kháng sinh ít nhất 5 D. Oxytocin test (Stress test). C. Do tệ nạn ma tuý.
ngày đề phòng nhiễm khuẩn. D. Do tình dục không an toàn.
2449. Đối với những thai kỳ có nguy cơ
2444. Dấu hiệu nào sau đây không phù cao, có hy vọng phòng ngừa được suy thai 2455. Điều không áp dụng cho bà mẹ và
hợp với trẻ bị ngạt có chỉ số Apgar 0 – 3 trường diễn bằng loại thuốc nào sau đây? trẻ em nhiễm HIV/AIDS:
điểm:
A. Dung dịch glucose 10%. A. Nên tự nguyện áp dụng biện pháp
A. Không khóc. B. Dung dịch amino-acid. phá thai, kế hoạch hoá gia đình.
B. Trương lực cơ nhão. C. Đa sinh tố. B. Lập danh sách theo dõi.
C. Kích thích có nhăn mặt. D. Aspirin. C. Cách ly tránh lây nhiễm cho cộng
D. Nhịp tim dưới 80 lần/phút. đồng.
2450. Màu sắc của nước ối như thế nào D. Kịp thời phát hiện và điều trị các
2445. Trong suy thai cấp nguyên nhân nào khi soi ối chứng tỏ nước ối có phân su: nhiễm trùng cơ hội.
dưới đây không thuộc nhóm do mẹ:
A. Màu trắng trong
2456. Hậu quả của tình trạng ngạt sau
A. Mẹ truỵ tim mạch B. Màu trắng đục
sanh dẫn đến di chứng:
B. Sản giật C. Màu hồng
C. Mẹ mắc bệnh nhiễm trùng D. Màu xanh A. Gây nên tình trạng toan chuyển
D. Vỡ mạch máu cuống rốn hóa
E. Mẹ mất máu cấp 2451. Chọn thái độ xử trí thích hợp nhất B. Gây nên tình trạng kiềm chuyển
khi suy thai có đủ điều kiện sổ thai: hóa
2446. Điều nào dưới đây không nên làm C. Không đóng lỗ bầu dục được
A. Đẻthường
trong xử trí nội khoa suy thai cấp: D. Trí tuệ kém phát triển
B. Forceps ngay
A. Cung cấp oxy cho mẹ C. Ventouse
2457. Nguyên nhân chính dẫn đến thiếu
B. Cho mẹ nằm nghiêng trái D. Mổ lấy thai ngay
máu trong thai kỳ là:
C. Truyền dịch Ringerlactat, Natri
bicarbonat 2452. Tại tuyến cơ sở chẩn đoán suy thai A. Thiếu sắt và acidfolic
D. Điều chỉnh rối loạn cơn co cấp dựa vào: B. Sốt rét
E. Truyền oxytocin tăng co giúp đẻ A. Chuyển dạ kéo dài C. Nhiễm giun móc
nhanh B. Sự biến đổi nhịp tim thai, nước ối D. Bệnh về máu
có phân xu
2447. Nguyên nhân nào dưới đây không 2458. Hình ảnh màu sắc nước ối nào dưới
C. Thai to
thuộc nhóm nguyên nhân do thai trong suy đây thì kết luận thai bình thường:
D. Ối vỡ sớm
thai cấp:
A. Trắng đục, trong
A. Đẻ non 2453. Suy thai mạn thường xảy ra trong B. Vàng hoặc xanh
B. Thai chậm phát triển tình huống sau: C. Đỏ lẫn máu
C. Thai già tháng A. Trong chuyển dạ D. Màu nước rửa thịt
D. Thai dị dạng B. Trong thời kỳ thai nghén
E. Sa dây rốn, dây rốn thắt nút 2459. Nguyên nhân nào gây suy thai do
C. Trong khi mẹ bị bệnh mãn tính
người mẹ sau đây là sai:
D. Thai bệnh lý
2448. Biện pháp cận lâm sàng hướng dẫn A. Mắc các bệnh cấp tính
chẩn đoán xác định thai chậm tăng trưởng 2454. Tất cả những câu sau đều đúng về B. Mắc các bệnh mãn tính
trong tử cung là: điều kiện thuận lợi làm tăng tỷ lệ nhiễm HIV C. Nghiện thuốc lá
A. Siêu âm. ở phụ nữ, ngoại trừ: D. Tụt huyết áp do hạ đường huyết
B. Biểu đồ ghi nhịp tim thai. A. Giải phẫu bộ phận sinh dục nữ.
C. Chỉ số Manning. 2460. Trường hợp suy thai nào sau đây có
B. Do sức đề kháng.
tiên lượng xấu nhất:
191
A. Tim thai nhanh >160 lần/phút 2467. Hồi sức trong suy thai là: Cung cấp 2475. Phương pháp thăm dò chẩn đoán
B. Tim thai <120 lần/phút oxy và năng lượng cho thai suy thai cấp là: Chụp XQ
C. Tim thai nhanh >160 lần/phút
không đều A. Đúng A. Đúng
D. Tim thai <120 lần/phút không đều B. Sai B. Sai

2461. Khi đã chẩn đoán suy thai cấp trong 2468. Hồi sức trong suy thai là: Giúp cho 2476. Phương pháp thăm dò chẩn đoán
quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Bấm ối quá trình tiến triển của ngôi thai được suy thai cấp là: Nghe tim thai bằng ống
làm nghiệm pháp lọt nhanh chóng nghe gỗ (Pinard) hoặc monitoring

A. Đúng A. Đúng A. Đúng


B. Sai B. Sai B. Sai

2462. Khi đã chẩn đoán suy thai cấp trong 2469. Hồi sức trong suy thai là: Tăng 2477. Phương pháp thăm dò chẩn đoán
quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Đẻ chỉ cường năng lượng cho cơ thể mẹ suy thai cấp là: Quan sát nước ối nếu ối vỡ
huy A. Đúng A. Đúng
A. Đúng B. Sai B. Sai
B. Sai 2470. Triệu chứng của suy thai cấp là: pH 2478. Phương pháp thăm dò chẩn đoán
2463. Khi đã chẩn đoán suy thai cấp trong máu thai nhi tăng suy thai cấp là: Thử pH nước tiểu
quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Làm A. Đúng A. Đúng
ventouse B. Sai B. Sai
2471. Triệu chứng của suy thai cấp là: II. Câu hỏi mức độ hiểu
A. Đúng Nước ối màu vàng chanh
B. Sai 2479. Suy thai mạn là tình trạng:
A. Đúng
2464. Khi đã chẩn đoán suy thai cấp trong A. Thiếu dinh dưỡng xảy ra trong
B. Sai
quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Làm thời kỳ thai nghén
Forceps nếu đủ điều kiện lấy thai đường 2472. Triệu chứng của suy thai cấp là: Ối B. Thiếu chất sắt trong thời kỳ thai
dưới vỡ non, ối vỡ sớm nghén
C. Thiếu canxi trong thời kỳ thai
A. Đúng A. Đúng nghén
B. Sai B. Sai D. Thiếu oxy máu xảy ra từ từ trong
2473. Triệu chứng của suy thai cấp là: thời kỳ thai nghén
2465. Khi đã chẩn đoán suy thai cấp trong
quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Mổ lấy Nhịp tim thai trên 160 lần/phút hoặc nhỏ 2480. Câu đúng nhất trong suy thai:
thai khi không đủ điều kiện đi đường dưới hơn 120 lần/phút
A. Suy thai cấp trong thời kỳ mang
A. Đúng A. Đúng thai khó phát hiện
B. Sai B. Sai B. Suy thai cấp thường gặp trong
2474. Triệu chứng của suy thai cấp là: Áp chuyển dạ
2466. Hồi sức trong suy thai là:Tăng
lực riêng phần CO2 trong máu thai nhi tăng C. Tỷ lệ tử vong do suy thai và ngạt
cường tuần hoàn tử cung rau
sau đẻ rất cao, chiếm tỷ lệ
A. Đúng A. Đúng >52,1%
B. Sai B. Sai D. Suy thai cấp thường xảy ra ở thai
non tháng

192
2481. Những trường hợp sau dễ gây suy B. Tần số tim thai giảm. A. Áp lực < 30cm nước, dung tích
thai nhất: C. Tim thai không đều. một lần 60ml.
D. Tim thai rời rạc. B. Áp lực < 30cm nước, dung tích
A. Rau bong non một lần < 60ml.
B. Rau tiền đạo 2487. Nguyên nhân thường gặp nhất ở C. Áp lực > 30cm nước, dung tích
C. Ối vỡ non, ối vỡ sớm những trường hợp có nhịp tim thai bất một lần 60ml.
D. Màng ối dầy thường trên mornitoring trong chuyển dạ D. Áp lực < 30cm nước, dung tích
là: một lần > 60ml.
2482. Suy thai có thể xảy ra trong những
trường hợp sau, chọn câu sai: A. Chuyển dạ kéo dài.
2492. Thái độ xử trí đối với thai có Apgar 3
B. Cơn co tử cung cường tính.
A. Thai già tháng làm giảm lưu thông – 6 điểm:
C. Do chèn ép dây rốn.
máu từ hồ huyết qua bánh rau D. Mẹ bị các bệnh mạn tính. A. Không xử trí gì.
B. Cơn co tử cung mau và mạnh làm B. Hồi sức nhẹ.
cản trở tuần hoàn rau thai 2488. Phương pháp nào sau đây có giá trị C. Hồi sức tích cực.
C. Mẹ có tiền sử mổ chửa ngoài tử nhất dùng để chẩn đoán suy thai trong sản D. Hồi sức rất tích cực.
cung khoa:
D. Tư thế mẹ nằm ngửa kéo dài 2493. Chọn một cầu sai về đặt nội khí
A. Mornitoring.
quản trong hồi sức trẻ sơ sinh sau đẻ:
2483. Thay đổi về màu sắc của nước ối B. Vi định lượng pH máu da đầu thai
khi thai suy cấp: (Astrup). A. Chỉ định trong trường hợp trẻ ngạt
C. Nghe tim thai bằng ống nghe gỗ. nặng ngay sau đẻ.
A. Nước ối có màu vàng D. Soi ối. B. Chỉ định trong trường hợp thông
B. Nước ối như màu nước rửa thịt khí bằng mặt nạ mà trẻ vẫn
C. Nước ối có màu xanh của phân 2489. Biện pháp nào sau đây có hiệu quả không tốt lên.
xu nhất trong xử trí tình huống mẹ tụt huyết áp C. Đặt nội khí quản trước rồi mới hút
D. Nước ối như màu nước dừa do tư thế nằm ngửa: nhớt.
2484. Sưởi ấm giữ thân nhiệt cho trẻ ở A. Cho mẹ thở oxy. D. Nếu bóp bóng với áp lực trên
nhiệt độ: B. Cho sản phụ nằm nghiêng trái. 10cm nước có thể gây vỡ phế
C. Cho thuốc giảm co. nang.
A. 350 C - 370 C D. Tiêm tĩnh mạch Glucose ưu
B. 300 C - 370 C 2494. Động tác nào sau đây không phù
trương.
C. 250 C - 370 C hợp với việc làm sạch đường thở ở trẻ sơ
D. > 370 C 2490. Để đề phòng các trường hợp suy sinh:
thai không được sử dụng phương pháp nào A. Móc miệng lấy sạch nhớt, dãi.
2485. Thông khí viện trợ cho trẻ tuỳ từng sau đây:
trường hợp apgar 5-6 điểm ở phút thứ nhất: B. Hút nhớt ở hầu, họng, mũi.
A. Phát hiện sớm các trường hợp C. Hút qua ống nội khí quản.
A. Thổi ngạt bằng phương pháp thai nghén có nguy cơ cao. D. Bóp bóng hoặc thổi ngạt ngay sau
miệng - miệng B. Sử dụng biểu đồ chuyển dạ. đẻ.
B. Thông khí bằng nạ C. Sử dụng thuốc tăng cơn co tử
C. Đặt nội khí quản 2495. Tổn thương nào ở trẻ sơ sinh không
cung trong chuyển dạ.
D. Cho thở oxy qua sonde phải là hậu quả của suy thai cấp:
D. Sử dụng Mornitoring để theo dõi
2486. Khi thai thiếu oxy ở giai đoạn đầu sẽ chuyển dạ. A. Tổn thương não: phù não, hôn
dẫn đến: mê, co giật
2491. Bóp bóng để hồi sức trẻ sơ sinh với B. Tim to do thiếu oxy kéo dài
A. Tim thai tăng tần số và lưu lượng tần số 40 – 50 lần/phút và: C. Suy thận chức năng
tim.
193
D. Tổn thương võng mạc mắt A. Giảm bớt sự chèn ép của thành 2505. Chẩn đoán xác định suy thai trường
E. Rối loạn chức năng đông máu bụng lên trên tử cung. diễn có thể dựa vào xét nghiệm cận lâm
B. Để sản phụ có thể hít thở sâu hơn sàng nào sau đây?
2496. Biểu hiện nào của nhịp tim thai ta so với nằm ngửa.
phải đưa thai ra sớm: C. Tư thế này có thể làm giảm bớt A. Siêu âm.
cường độ của cơn co tử cung. B. Định lượng nội tiết.
A. Nhịp chậm trung bình
D. Giải tỏa hội chứng tĩnh mạch chủ C. Soi ối.
B. Nhịp chậm
dưới. D. Monitoring nhịp tim thai.
C. Nhịp nhanh trung bình
E. Không có phương pháp nào đặc
D. Nhịp nhanh
2501. Trong chuyển dạ, nếu nước ối có hiệu
2497. Nguyên nhân nào dưới đây không màu vàng, bạn kết luận tình trạng thi hiện
nay: 2506. Bộ ba Nikolaieb trong hồi sức thai:
gây ra nhịp tim thai nhanh trong suy thai
cấp: A. Có suy thai cấp. A. Cung cấp năng lượng, oxy, kháng
B. Suy thai mãn. sinh
A. Thiếu oxy máu thai nhi còn bù
C. Hiện tại thai có thể suy hoặc B. Cung cấp năng lượng, thăng bằng
B. Thiếu oxy trong máu thai nhi mất
không . toan kiềm, hỗ trợ tuần hoàn

D. Bị tán huyết. C. Kháng sinh, giảm co, giảm vận
C. Mẹ thiếu máu
động
D. Mẹ sốt, nhiễm trùng
2502. Biện pháp nào sau đây không còn D. Cung cấp oxy, năng lượng, trợ
2498. Nhịp tim thai chậm biến đổi thường được sử dụng để khảo sát sức khỏe thai tim
là biểu hiện của: nhi trong thai chậm tăng trưởng trong tử E. Cung cấp năng lượng, trợ tim,
cung? bấm ối
A. Chèn ép cơ học đầu thai nhi vào
tiểu khung A. Chỉ số Manning. 2507. Suy thai là hậu quả của một hay
B. Nồng độ oxy trong máu thai nhi B. Stress test. nhiều quá trình bệnh lý dẫn tới:
thấp C. Velocimetry Doppler.
D. Định lượng Estriol nước tiểu trong A. Nhịp tim thai tăng
C. Thai đang ngủ
24 giờ. B. Suy dinh dưỡng bào thai
D. Chèn ép cuống rốn
C. Thai bị ngạt
E. Thai đang cử động
2503. Dấu hiệu nào sau đây trong suy thai D. Thiếu Oxy máu và tổ chức của
2499. Để dự phòng suy thai điều nào dưới trường diễn có tiên lượng xấu nhất? thai
đây không phù hợp: A. Bề cao tử cung nhỏ hơn tuổi thai. 2508. Suy thai cấp thường xảy ra trong
A. Theo dõi sát chuyển dạ B. Khoảng cách ối lớn nhất (đo trên tình huống sau:
B. Đánh giá đúng tình trạng bệnh lý siêu âm) < 10mm.
C. Nhịp tim thai phẳng. A. Trong chuyển dạ
của mẹ và thai
D. Nước ối có lẫn phân su. B. Trong thời kỳ thai nghén
C. Theo dõi liên tục tim thai
E. Giảm số cử động thai. C. Trong khi mẹ bị bệnh mãn tính
D. Điều chỉnh con co cho phù hợp
D. Thai bệnh lý
với giai đoạn chuyển dạ
2504. Phương pháp cận lâm sàng nào có
E. Truyền dịch điện giải ngay từ đầu 2509. Tất cả những câu sau đều đúng về
giá trị nhất để khảo sát tình trạng huyết
cuộc chuyển dạ ảnh hưởng của HIV với thai nghén, ngoại
động học của thai và tuần hoàn nhau thai:
trừ:
2500. Trong chuyển dạ, nếu có tình trạng A. Siêu âm.
suy thai, người ta thường cho sản phụ nằm B. Monitoring nhịp tim thai. A. Tăng tỷ lệ đẻ non.
nghiêng trái với mục đích: C. Soi ối. B. Trẻ suy dinh dưỡng bào thai.
D. Velocimetry Doppler. C. Ốí vỡ non.
D. Thai dị dạng.
194
2510. Yếu tố nào làm tăng nguy cơ nhiễm B. 2/3 trên xương ức với tần số 100- C. Suy thai cấp thường xảy ra trong
HIV từ mẹ sang con trong thời kỳ chuyển 120 lần/phút quá trình chuyển dạ
dạ: C. 2/3 dưới xương ức và bóp với tần D. Suy thai cấp thường xảy ra đột
số 100-120 lần/phút ngột trong quá trình chuyển dạ
A. Chuyển dạ kéo dài. D. 1/3 dưới đường giữa xương ức
B. Tim thai suy. với tần số 100-120 lần/phút 2518. Khi cơn co tử cung đạt áp lực nào
C. Ối vỡ sớm. thì các động mạch trong tử cung bị cản trở:
D. Đẻ can thiệp cắt tầng sinh môn. 2515. Biểu đồ Mornitoring sau thuộc dạng A. 15mmHg
nào?
2511. Khám âm đạo một sản phụ đang B. 25mmHg
chuyển dạ, ngôi chỏm, ối vở nước ối có C. 35mmHg
màu xanh rêu bạn chẩn đoán là: D. 50mmHg
E. 75mmHg
A. Thai suy cấp
B. Thai suy trường diễn 2519. Sự tiêu thụ Oxy của thai là bao
C. Thai non tháng nhiêu ml cho một kg trong một phút:
D. Thai già tháng
A. 4ml
2512. Cách theo dõi tim thai trong chuyển B. 5ml
dạ để phát hiện thai suy sau đây đều đúng; C. 6ml
ngoại trừ: D. 8ml
E. 10ml
A. Đếm tần số hoạt động tim thai
trong một phút 2520. Sự tiêu thụ Oxy của thai so với
B. Đánh giá cường độ to, nhỏ, mạnh, người lớn có sự khác biệt nào:
yếu của nhịp tim thai
A. Thấp hơn 2 lần
C. Xem nhịp tim thai có đều hay
B. Cao hơn 2 lần
không đều
C. Tương đương
D. Chỉ cần nghe tim thai khi có dấu A. DIP I. D. Cao hơn 1,5lần
hiệu suy thai B. DIP II.
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng C. DIP biến đổi. 2521. Thai nhi trưởng thành có dự trữ oxy
D. Nhịp tim thai nhanh. đủ cho mấy phút nếu trao đổi khi bị cản trở:
2513. Khi làm thông đường hô hấp trong
2516. Tỷ lệ trẻ sơ sinh bị ngạt sau đẻ ở A. 1 phút
hồi sức sơ sinh cần:
các nước đang phát triển: B. 2 phút
A. Đặt trẻ nằm mặt ngửa tối đa C. 5 phút
B. Cầm 2 chân trẻ dốc ngược trẻ lên A. Khoảng 3%. D. 6 phút
C. Hút đờm rãi ở miệng, họng hầu, B. Khoảng 7%. E. 10 phút
mũi C. Khoảng 9%.
D. Hỗ trợ hô hấp bằng mặt nạ D. Khoảng 11%. 2522. Bình thường lưu lượng máu qua
thai là bao nhiêu ml cho 1kg/phút?
2514. Kỹ thuật xoa bóp tim ngoài lồng 2517. Suy thai cấp thường xảy ra khi nào?
A. 50- 70
ngực cho trẻ bằng cách dùng 2 ngón tay ấn A. Suy thai cấp thường xảy ra trong B. 80- 100
vào: 3 tháng giữa của thai kỳ C. 100-120
A. Vùng tim với tần số 100-120 B. Suy thai cấp thường xảy ra trong D. 150-170
lần/phút 3 tháng cuối của thai kỳ E. 180- 200

195
2523. Lúc bắt đầu chuyển dạ bình thường 2527. Trong suy thai trường diễn không
pH máu da đầu thai nhi có giá trị nào: cân xứng, kích thước nào giảm nhiều nhất?
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
A. 7,23 A. Đường kính lưỡng đỉnh.
B. 7,29 B. Chiều dài xương đùi. DUNG HỒI SỨC SƠ SINH
C. 7,28 C. Đường kính ngang bụng. I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
D. 7,25 D. Chiều dài bàn chân.
E. 7,20 2533. Nhịp thở đầu tiên sẽ:
2528. Định nghĩa của thai suy trường diễn
2524. Sau khi cho mẹ thở oxy 5-6 lít/phút trong tử cung là một thai có trọng lượng: A. Có áp lực đỉnh thở vào trong
thì SaO2 ở máu con có thể tăng được: khoảng 20 đến 40 cm H2O.
A. Dưới 2000g. B. Giúp hình thành dung tích cặn
A. 2-3% B. Dưới 2500g. chức năng.
B. 3-4% C. Dưới đường bách phân vị thứ 10. C. Có áp lực thở ra gần bằng áp lực
C. 4-7% D. Dưới đường bách phân vị thứ 20. thở vào.
D. 8-10% D. Có những đặc tính chung cho dù
E. 15% 2529. Đặc tính của sự phát triển tế bào
là trẻ sinh thường hay sinh mổ.
thai nhi trong 3 tháng đầu thai kỳ là:
2525. Chọn một câu đúng nhất: 2534. Nguyên nhân trước sinh gây suy hô
A. Tế bào tăng trưởng (hypertrophy).
A. Tất cả thai suy trường diễn đều B. Tế bào tăng sinh (hyperplasia). hấp và ngạt trẻ sơ sinh:
nhẹ cân so với đường biểu diễn C. Tế bào sưng phù. A. Mẹ cao huyết áp.
trọng lượng chuẩn. D. Tế bào thoái triển. B. Mẹ hút thuốc.
B. Suy thai trường diễn có lượng C. Mẹ uống rượu.
amino-acid thấp, chủ yếu do mẹ 2530. Khi có thai mẹ có thể truyền HIV cho
D. Mẹ chơi thể thao nặng nhọc.
suy dinh dưỡng. con qua tuần hoàn rau thai từ:
E. Mẹ khó ngủ hoặc ngủ ít dần.
C. Tình trạng suy thai trường diễn A. Tuần thứ 2.
không liên quan đến sự trưởng B. Tuần thứ 6. 2535. Hậu quả của sinh ngạt, ngoại trừ:
thành về mặt chức năng của các C. Tuần thứ 8. A. Xuất huyết não.
cơ quan. D. Bất kỳ thời kỳ nào của thai nghén B. Co giật.
D. Thai bị suy trường diễn có khả C. Suy hô hấp.
năng chịu đựng tình trạng thiếu 2531. Trẻ sơ sinh dễ bị xuất huyết từ ngày D. Nhồi máu cơ tim.
oxy tốt hơn so với thai bình thứ 3 đến ngày thứ 7 sau sanh là vì:
E. Viêm ruột hoại tử.
thường. A. Do máu trẻ sơ sinh nhiều tân cầu
B. Do bị sang chấn khi sanh 2536. Khi phải kích thích ngoài da trẻ thì
2526. Triệu chứng nào sau đây gợi ý không nên thực hiện:
nhiều nhất đến khả năng suy thai trường C. Do yếu tố đông máu giảm thấp
diễn? nhất A. Lau thật khô toàn thân trẻ.
D. Do sự dung giải Bilirubin kém B. Búng vào lòng bàn chân trẻ.
A. Thể trạng mẹ gầy yếu. C. Hút miệng và mũi trẻ.
B. Bề cao tử cung tăng ít trong tháng 2532. Gọi là suy thai khi nhịp tim thai đếm D. Xoa lưng trẻ.
chót thai kỳ. được:
E. Véo vào chân trẻ và vỗ vào mông
C. Sờ nắn được rõ các phần thai A. 120 - 140 lần/phút trẻ.
qua thành bụng. B. 140 lần/phút
D. Tuổi thai 16-32 tuần có số đo bề C. 140 - 160 lần/phút 2537. Khi đặt NKQ, tư thế đầu trẻ sẽ là,
cao tử cung nhỏ hơn số tuần D. <120 lần hoặc >160 lần/phút chọn câu đúng:
5cm.
E. Sản phụ cảm thấy thai máy ít đi. A. Đầu trẻ hơi ngửa ra sau.

196
B. Đầu trẻ hơi ngửa ra sau và xoay A. Không khóc A. Hồi phục các chức năng sinh học
về trái. B. Nhịp tim < 80 lần/phút quan trọng bị suy yếu
C. Đầu trẻ giử thẳng cạnh giường. C. Trương lực cơ nhão B. Cung cấp dinh dưỡng cho sơ sinh
D. Đầu trẻ hơi gập và xoay phải. D. Kích thích có nhăn mặt C. Cung cấp năng lượng cho mẹ
E. Đầu trẻ xoay nhẹ về bên trái. E. Xanh tím D. Hỗ trợ hô hấp cho thai nhi
2538. Trong hồi sức cấp cứu trẻ sơ sinh bị 2543. Phân độ theo Sarnat là dựa vào tổn 2548. Đánh giá tình trạng sơ sinh ngay
ngạt cần làm ngay, chọn câu đúng: thương của cơ quan nào? sau đẻ trên lâm sàng ở Việt Nam thường
dùng chỉ số:
A. Dùng thuốc hồi sức thay thế thông A. Phổi
khí trong khi chờ đợi hồi sức. A. Apgar
B. Hút thật sạch vùng hầu họng trẻ, B. Thận B. Bishop
giúp thông khí tốt. C. Não C. Sigtuna
C. Dùng oxy liều cao cho trẻ thiếu D. Gan D. Silvermann
tháng. E. Xương sọ
D. Cho thông khí áp lực cao khi 2549. Ngay sau khi sổ thai, việc cần làm
muốn làm dãn phổi. 2544. Tổn thương độ 3 theo phân độ ngay là:
Sarnat không có triệu chứng này:
A. Giữ chặt đứa bé và để đầu thấp
2539. Màu sắc của nước ối như thế nào A. Trẻ hôn mê B. Kẹp dây rốn ngay
khi soi ối chứng tỏ suy thai cấp:
C. Kiểm tra âm thổi ở tim
A. Màu trắng đục B. Tay chân mềm nhão D. Làm thông đường thở
B. Màu hồng
C. Màu vàng C. Nhịp tim nhanh 2550. Trong đỡ đẻ thường, động tác móc -
D. Màu xanh D. Mất phản xạ hút nhớt được làm ở thời điểm:
E. Co giật A. Trước khi đỡ vai
2540. Thái độ xử trí thích hợp nhất khi suy B. Khi thai đã sổ hết
thai được chẩn đoán trong chuyển dạ giai 2545. Động tác nào dưới đây không phù C. Trước khi kẹp rốn
đoạn 1: hợp với việc làm sạch đường thở ở trẻ sơ
D. Ngay sau khi kẹp - cắt rốn
sinh:
A. Theo dõi đẻ thường
B. Forceps ngay A. Đặt trẻ nằm đầu thấp, hơi ngửa 2551. Dấu hiệu nào sau đây không sử
C. Theo dõi đủ điều kiện Ventouse B. Hút nhớt ở hầu, họng và mũi dụng để đánh giá chỉ số Apgar:
D. Mổ lấy thai ngay C. Hút qua ống nội khí quản A. Nhịp tim và hô hấp
D. Bóp bóng hoặc thổi ngạt ngay sau B. Phản xạ và trương lực cơ
2541. Triệu chứng nào dưới đây không có đẻ C. Màu sắc da
ở trẻ bị ngạt: E. Móc miếng lấy sạch nhớt, dãi D. Rối loạn thân nhiệt
A. Trẻ không khóc
2546. Khi bóp bóng ambu, áp lực cần thiết 2552. Chọn một câu SAI về đặc điểm hô
cho động tác thở ban đầu sẽ là: hấp bình thường của trẻ sơ sinh đủ tháng:
B. Khóc yếu và rên
C. Thở ngáp và khóc yếu A. 5-10cm H2O A. Nhịp thở đều với tần số 40
D. Khóc to, cử động nhiều lần/phút
E. Có những cơn ngưng thở kéo dài B. 10-15cm H2O B. Không có dấu hiệu cản trở hô hấp
C. 15-20cm H2O C. Da hồng hào, khóc to
2542. Dấu hiệu nào không phù hợp với D. 20-25cm H2O D. Tím tái quanh miệng, có cơn
một đứa trẻ bị ngạt có chỉ số thấp 0-3 E. 30-35cm H2O ngừng thở
điểm/phút?
2547. Hồi sức sơ sinh là nhằm mục đích:
197
2553. Điều nào sau đây không nên làm khi 2560. Nguyên nhân ngạt sơ sinh là: Thai 2568. Suy hô hấp ở những trẻ non tháng
vệ sinh cho trẻ mới đẻ: thiểu dưỡng hoặc bị bệnh màng trong là do phổi chưa
trưởng thành
A. Sau đẻ nên tắm để rửa sạch chất A. Đúng
gây B. Sai A. Đúng
B. Dùng vải mềm vô khuẩn lau sạch B. Sai
nước ối phân su ở trẻ 2561. Nguyên nhân ngạt sơ sinh là: Sử
C. Nhỏ mắt bé sơ sinh cần làm ngay dụng các thuốc ức chế thần kinh trung 2569. Suy hô hấp ở những trẻ non tháng
sau khi đẻ ương hoặc bị bệnh màng trong là do thiếu
D. Cho trẻ nằm cạnh mẹ càng sớm Surfactance - một chất gây giảm sức tăng
A. Đúng
càng tốt bề mặt của phế nang
B. Sai
A. Đúng
2554. Các thao tác cần làm khi hồi sức sơ 2562. Nguyên nhân ngạt sơ sinh là: Tắc B. Sai
sinh là: Cho mẹ thở oxy nghẽn hô hấp sơ sinh do hít phải nước ối
A. Đúng hoặc phân xu 2570. Suy hô hấp ở những trẻ non tháng
B. Sai hoặc bị bệnh màng trong là do khi còn thai
A. Đúng
nghén xét nghiệm tỷ lệ L/S  2
B. Sai
2555. Các thao tác cần làm khi hồi sức sơ
sinh là: Tiêm tĩnh mạch cho mẹ Uabain A. Đúng
2563. Chỉ số áp gar là một chỉ số sinh học B. Sai
A. Đúng có chức năng sinh lý tuần hoàn
B. Sai A. Đúng
2571. Suy hô hấp ở những trẻ non tháng
hoặc bị bệnh màng trong là do nhiễm khuẩn
B. Sai
2556. Các thao tác cần làm khi hồi sức sơ hô hấp
sinh là: Khai thông đường hô hấp 2564. Chỉ số áp gar là một chỉ số sinh học A. Đúng
A. Đúng có chức năng sinh lý hô hấp B. Sai
B. Sai A. Đúng II. Câu hỏi mức độ hiểu
B. Sai
2557. Các thao tác cần làm khi hồi sức sơ
sinh là: Truyền tĩnh mạch Oxytoxin + Glu 2572. Nhận định nào về biến dưỡng oxy
2565. Chỉ số áp gar là một chỉ số sinh học trong bào thai sau đây là sai:
coza có chức năng sinh lý phản xạ
A. Đúng A. Thai nhi sống phụ thuộc vào sự
A. Đúng trao đổi khí máu qua nhau.
B. Sai B. Sai B. Thai nhi phát triển nhờ vào Pao2
2558. Các thao tác cần làm khi hồi sức sơ 2566. Chỉ số áp gar là một chỉ số sinh học từ tuần 20.
sinh là: Giải quyết vấn đề thăng bằng toan có chức năng sinh lý phản xạ thần kinh C. Thai nhi sống nhờ chuyển hóa
kiềm năng lượng khi đủ tháng.
A. Đúng D. Đường chuyển hóa yếm khí
A. Đúng B. Sai thường được sử dụng.
B. Sai E. Khoảng 40% máu của thai nhi qua
2567. Chỉ số áp gar là một chỉ số sinh học nhau thai.
2559. Nguyên nhân ngạt sơ sinh là: Có có chức năng sinh lý phản xạ hô hấp
một quá trình suy thai từ trước 2573. Trong bào thai, máu đến phổi rất ít
A. Đúng
A. Đúng B. Sai vì:
B. Sai A. Kháng lực tuần hoàn ngoại biên
rất cao.
198
B. Máu từ thất phải qua ống ĐM trở 2577. Theo AHA-AAP, trẻ có Apgar từ 1 E. Theo dõi tán huyết.
về ĐMC chỉ chiếm tỷ lệ 27%. đến 3 thì, chọn câu sai:
C. Kháng lực các mao mạch hệ hô 2581. Hãy xác định động tác hô hấp đầu
hấp thai nhi còn thấp. A. Cần đặt NKQ và thông khí ngay tiên của đứa trẻ mới đẻ:
D. Còn ống tĩnh mạch, máu chỉ tập để làm dãn nở phổi.
A. Ngáp
trung ở gan. B. Cần thông khí qua bóng và mặt
E. Đại đa số lượng máu chứa nhiều nạ để nâng đỡ khi chưa có đủ
B. Khóc
oxy được đưa đến vùng đầu và dụng cụ.
C. Thở ra
tim. C. Cần xoa bóp tim ngoài lồng ngực
D. Hít vào
và thông khí hỗ trợ.
2574. Catécholamin là chất, chọn câu sai: D. Cần truyền dịch và cho thuốc hồi 2582. Thay đổi nào không gây ra kích
sức sau khi đã thông khí tốt. thích hô hấp của đứa sơ sinh:
A. Huy động và sử dụng các nguồn
E. Xem như chết lâm sàng.
năng lượng. A. Phân áp oxy và các bônic trong
B. Tại phổi giúp tái hấp thu dịch phế 2578. Biến chứng khi đặt nội khí quản là, máu
nang. chọn câu đúng: B. Môi trường từ nước ối sang
C. Tại phổi giúp phóng thích không khí
surfactant vào phế nang. A. Thủng nắp thanh môn.
C. Dòng máu đột ngột do kẹp rốn
D. Giúp cơ thể chống stress. B. Thiếu oxy.
D. Lượng đường trong máu do kẹp
E. Giúp đưa máu nhiều đến các mô C. Tràn dịch màng phổi.
rốn
ngoại biên. D. Tán huyết cấp.
E. Nhiệt độ
E. Nhịp tim không đều, rất nhanh.
2575. Nhận định nào sau đây là đúng: 2583. Tình trạng của mạch máu phổi trẻ
2579. Khi cung cấp thông khí áp lực
A. Trong khi chuyển dạ trẻ vẫn có sơ sinh khi có thiếu oxy do ngạt:
dương, chọn câu sai:
hiện tượng tự thức tự ngủ. A. Không có sự thay đổi
B. Khi có cơn gò tử cung, máu sẽ A. Cần hoàn tất nhanh khi nhịp thở
đến tử cung nhiều hơn. đầu tiên vừa xong.
B. Mạch máu phổi co lại
C. Khi có cơn gò tử cung, sẽ có thiếu B. Người hồi sức mong muốn thiết
C. Mạch máu phổi giãn ra
oxy máu và tăng carbonic máu. lập ngay dung tích cặn chức
D. Mạch máu phổi bị tắc nghẽn
D. Các nhịp thở sau sinh sẽ suy yếu năng.
E. Mạch máu phổi có sự nối tắt giữa
trong thời gian đầu tiên. C. Cần kéo dài thì thở vào đến 5
các tiểu đ/m và tiểu t/m
giây.
2576. Khi bị ngạt, trẻ sẽ có phản ứng sau, D. Dung tích cặn chức năng được 2584. Tần số nào sau đây được đề nghị
ngoại trừ: hình thành sau 3 nhịp thở. khi bóp tim ngoài lồng ngực cho trẻ sơ sinh
E. Tần số thở cần đạt được là 48 ngạt nặng?
A. Trẻ sẽ chuyển hóa yếm khí để
lần/phút.
bảo toàn năng lượng. A. 60 lần/phút
B. Trẻ sẽ có phản ứng “lặn sâu” 2580. Chăm sóc trẻ sau khi đã ổn định
nhằm khôi phục tuần hoàn thai tuần hoàn cần, chọn câu đúng: B. 70 lần/phút
nhi. C. 80 lần/phút
C. Trẻ có những cơn thở nấc rồi A. Thông khí hỗ trợ kéo dài khi trẻ bị
D. 120 - 160lần/phút
ngưng thở. tổn thương phổi do ngạt.
E. >160 lần/phút
D. Trẻ sẽ mở lại các lỗ thông ở tim. B. Truyền đường nhanh, vận tốc
E. Trẻ có huyết áp ổn định trong điều 18mg/kg/phút. 2585. Với 0,1 ml adrenaln 10/00 phải pha
kiện yếm khí. C. Sử dụng ddịch là glucose  10%. với bao nhiêu ml nước cất để có dung dịch
D. Nuôi ăn bằng đường tiêu hóa giúp 1/10.000?
trẻ mau phục hồi.
199
A. 0,9ml A. 5% 2596. Câu nào sau đây SAI khi nói về động
B. 10% tác kẹp, cắt và chăm sóc rốn trẻ sơ sinh:
B. 1,9ml C. 20%
C. 1ml D. 30% A. Kẹp dây rốn khi động mạch rốn
D. 9ml ngừng đập
E. 2ml 2591. Phòng suy hô hấp khi phổi chưa B. Kẹp dây rốn về phía mẹ trước
trưởng thành ở các thai nghén có nguy cơ phía con sau
2586. Nồng độ nào dưới đây của đẻ non (Thai sau tuần thứ 32), người ta điều C. Dùng kéo vô trùng cắt giữa hai
Bicacbonat được đề nghị dùng trong hồi trị thuốc sau: kẹp
sức sơ sinh? D. Chỗ buộc dây rốn cách da bụng
A. Progesteron
thai 2 - 3 cm
A. 1,4% B. Dexamethazon
C. Microfolin III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
B. 2,8% D. Mifedipin
C. 4,2% 2597. Theo AHA-AAP, trẻ có Apgar  7 thì,
D. 5,6% 2592. Tư thế nằm tốt nhất của trẻ sơ sinh chọn câu đúng:
E. 8,4% là:
A. Cần can thiệp hồi sức ngay sau
A. Nằm ngửa đầu cao sinh.
2587. Nồng độ nào dưới đây của glucose B. Nằm sấp nghiêng đầu B. Trẻ sẽ hồng hào, khóc to.
được dùng trong hồi sức sơ sinh?
C. Nằm nghiêng đầu thấp C. Cần cho thở oxy.
A. Dung dịch 5% D. Nằm trong lồng ấp D. Đây là nhóm trẻ có nguy cơ xơ
teo võng mạc.
B. Dung dịch 10% 2593. Hậu quả của tình trạng ngạt sau E. Hút dịch họng hầu nhiều sẽ có lợi
C. Dung dịch 20% sinh dẫn đến: cho trẻ.
D. Dung dịch 30% A. Gây nên tình trạng toan chuyển
E. Dung dịch 50% 2598. Khi đặt nội khí quản, chọn câu sai:
hóa
B. Gây nên tình trạng kiềm chuyển A. Nhìn thấy lưỡi quanh lưỡi đèn biết
2588. Động tác đầu tiên nào sau đây quan hóa là đặt nông.
trọng nhất trong hồi sức trẻ sơ sinh ngạt:
C. Không đóng lỗ bầu dục được B. Nhìn thấy một phần khí quản qua
A. Thông sạch đường hô hấp D. Gây nên toan chuyển hóa và thành họng sau thì biết lệch vị
B. Xoa bóp tim không đóng lỗ bầu dục được trí.
C. Bóp mặt nạ có oxygen C. Nhìn thấy thành thực quản quanh
D. Đặt thông nội khí quản 2594. Tần số bóp bóng Ambu trong hồi lưỡi đèn biết là đặt sâu.
sức sơ sinh ngạt sau sinh: D. Nhìn thấy thung lũng nắp thanh
2589. Thao tác đầu tiên và quan trọng nhất môn là biết đã đặt lệch sâu, cần
A. 40 lần / phút
trong hồi sức sơ sinh là: rút ra đặt lại.
B. 50 lần / phút
A. Truyền natribicacbonat 4,2% vào C. 60 lần / phút E. Nhìn thấy nắp thanh môn biết là
tĩnh mạch rốn D. 70 lần / phút đang đặt đúng hướng.
B. Cung cấp oxy
2595. Liều Natri Bicarbonat 4,2 % dùng hồi 2599. Epinephrine được sử dụng như
C. Khai thông đường hô hấp
sức sơ sinh ngạt sau sinh là: sau, chọn câu đúng:
D. Cung cấp năng lượng
E. Sử dụng thuốc kích thích hô hấp A. 5 ml / kg cân nặng A. Được dùng khi nhịp tim không
B. 10 ml / kg cân nặng đều, lúc nhanh lúc chậm.
2590. Trong hồi sức sơ sinh, người ta B. Thuốc dùng với nồng độ 1:10.000.
C. 15 ml / kg cân nặng
thường dùng dung dịch Glucoza có nồng
D. 20 ml / kg cân nặng
độ đường:
200
C. Thuốc đươc lặp lại từ 3 đến 5 lần, C. Dip II 2609. Albumin 5% được chỉ định trong hồi
cho mọi trẻ, nếu cần thiết. D. Dip biến đổi sức sơ sinh khi có:
D. Thuốc có thể được cho qua NKQ, E. Nhịp tim thai dao động kém
tĩnh mạch và bơm tiêm tự động. A. Ngừng tim
E. Khi dùng thuốc qua NKQ, thì tăng 2604. Chỉ số Apgar được tính vào thời B. Ngừng thở
liều vì nồng độ trong máu giảm. điểm nào sau khi đẻ đối với một trường hợp C. Mẹ dùng thuốc gây nghiện
bình thường: D. Giảm thể tích tuần hoàn
2600. Nguyên nhân gây giảm thể tích tuần E. Nhịp tim chậm kéo dài
A. Phút thứ nhất và phút thứ 5
hoàn tử cung nhau là do, chọn câu đúng:
B. Phút thứ 2 và phút thứ 5 2610. Trong hồi sức trẻ sơ sinh, Glucose
A. Giảm lượng máu trở về từ nhau C. Phút thứ 3 và phút thứ 5 10% được dùng với liều lượng nào dưới
thai. E. Phút thứ 4 và phút thứ 5 đây?
B. Nghẽn động mạch cuống rốn.
C. Mẹ bị tiểu đường. 2605. Chỉ số Apgar là bao nhiêu được coi A. 1ml/kg
D. Nhau tiền đạo. là ngạt sơ sinh:
E. Sanh mổ. B. 2ml/kg
A. < 4 điểm
C. 3-5ml/kg
B. < 7 điểm
2601. Đặc tính của dopamine, chọn câu D. 6-7ml/kg
C. < 8 điểm
sai: E. 8-10ml/kg
D. < 9 điểm
A. Liều 10 µg/kg/phút cho tác dụng 2611. Giá trị xét nghiệm đường máu cho
- adrenergic 2606. Chỉ số Apgar là bao nhiêu được coi phép chẩn đoán hạ đường huyết ở trẻ sơ
B. Liều 10 µg/kg/phút cho tác dụng là ngạt nặng:
sinh đủ tháng:
inotropic A. < 3 điểm
C. Với liều thấp, dopamine làm dãn A. 80mg/dl
B. 4 - 7 điểm
mạch máu thận, ruột, não. C. 7 - 8 điểm
D. Thông thường liều khởi đầu là B. 70mg/dl
D. > 9 điểm
2µg/kg/phút. C. 60mg/dl
E. Liều lượng này sẽ không vượt 2607. Nhịp thở đầu tiên thường xảy ra sau D. 50mg/dl
quá 20µg/kg/phút. đẻ khoảng thời gian nào: E. <40mg/dl

2602. Thuốc giải ức chế hô hấp trẻ được A. 5 giây - 10 giây 2612. Canxi gluconat được dùng với liều
dùng, chọn câu sai: lượng nào để điều trị cấp cứu hạ canxi của
B. 10 giây - 20 giây trẻ sơ sinh:
A. Khi mẹ dùng thuốc giảm đau hay C. 20 giây - 30 giây
thuốc gây nghiện 4 giờ trước A. 20mg/kg
D. 30 giây - 40 giây
sinh. E. 50 giây - 60 giây
B. Khi mẹ bị gây mê để mổ sinh con. B. 50mg/kg
C. Là thuốc Narcan (Naloxone). 2608. Chuyển hóa glucose theo con C. 100mg/kg
D. Với liều 0,1mg/kg qua NKQ. đường yếm khí sẽ tạo ra axit nào? D. 150mg/kg
E. Khi mẹ của trẻ là người nghiện E. 200mg/kg
A. Axit uric
thuốc. 2613. Sau hồi sức sơ sinh phải đề phòng
2603. Dấu hiệu nào của nhịp tim thai trên B. axit cacbonic những biến chứng sau đây, ngoại trừ:
monitoring khẳng định suy thai: C. axit lacitc
A. Hạ calci huyết
D. axit citric
A. Xuất hiện nhịp chậm B. Hạ protein huyết
E. axit pad mitic
B. Dip I C. Hạ thân nhiệt
D. Hạ đường huyết
201
2614. Thời gian hồi sức sơ sinh ngạt TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI 2622. Các biện pháp giúp làm giảm suy hô
không quá: hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ do nhiễm trùng
DUNG sơ sinh sớm, ngoại trừ:
A. 10 phút
B. 15 phút SUY HÔ HẤP Ở TRẺ TUẦN A. Bệnh viện giảm quá tải.
C. 15 - 20 phút ĐẦU SAU ĐẺ B. Điều trị sớm nhiễm trùng tiết niệu
D. > 20 phút - sinh dục lúc mẹ mang thai.
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại C. Hạn chế khám âm đạo ở mẹ có ối
2615. Trong hồi sức sơ sinh, người ta vỡ sớm.
thường dùng dung dịch Natribicacbonat có 2618. Các bệnh sau đây của người mẹ D. Tiệt trùng các dụng cụ dùng cho
nồng độ: mắc trong thời kỳ mang thai có liên quan trẻ sơ sinh.
đến suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại E. Người mắc bệnh hô hấp, tiêu hoá
A. 21%
trừ: không chăm sóc trẻ khi sinh.
B. 4,2%
C. 15% A. Đái đường
B. Bệnh nhiễm trùng
2623. Thứ tự các bước hồi sức ban đầu ở
D. 0,42%
trẻ tuần đầu sau đẻ có suy hô hấp:
C. Loét dạ dày - tá tràng
2616. Hậu quả của tình trạng ngạt sau D. Nhiễm độc thai nghén A. Làm sạch đường thở, tư thế trẻ,
sinh là: thông khí
2619. Trẻ dễ bị suy hô hấp sau đẻ khi B. Tư thế trẻ, làm sạch đường thở,
A. Hạ đường huyết
không được thực hiện những việc sau, thông khí
B. Lượng máu qua phổi ít
ngoại trừ: C. Làm sạch đường thở, thông khí,
C. Gây toan chuyển hóa
D. Nhiễm khuẩn A. Làm sạch miệng, mũi tư thế trẻ
B. Lau khô D. Tư thế trẻ, thông khí, làm sạch
2617. Ngạt sơ sinh là tình trạng: C. Ủ ấm đường thở
A. Thiếu O2 ở tổ chức sơ sinh D. Cân, đo E. Thông khí, tư thế trẻ, làm sạch
B. Thiếu O2 ở máu và tổ chức của E. Cho bú sớm đường thở
sơ sinh 2624. Những dấu hiệu cần theo dõi để
2620. Chỉ số Silverman có những đặc
C. Thiếu O2 ở các hồ huyết người phát hiện suy hô hấp sơ sinh?
điểm sau, ngoại trừ:
mẹ
Thiếu CO2 , thừa O2 ở máu của sơ A. Cánh mũi phập phồng. A. Màu da
sinh B. Rút lõm hõm ức. B. Có biểu hiện thở gắng sức
C. Co kéo liên sườn. C. Tần số thở
D. Di động ngực bụng.
E. Tiếng rít.
2625. Nguyên tắc chăm sóc trẻ sơ sinh để
giảm nguy cơ suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau
2621. Khi nước ối có phân su và ngay sau đẻ ? ......(Ủ ấm - Sữa mẹ - Vô
sinh trẻ ngạt thì biện pháp đầu tiên quan khuẩn)..................
trọng nhất là: II. Câu hỏi mức độ hiểu
A. Hút sạch vùng hầu họng
B. Hút qua ống nội khí quản.
2626. Các yếu tố tiền sử trong đẻ của mẹ
liên quan suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ,
C. Hút miệng trước rồi hút mũi bằng
ngoại trừ:
bầu hút.
D. Bóp bóng qua mặt nạ. A. Có sốt
B. Bị thiếu oxy

202
C. Dùng quá mức thuốc an thần, gây A. Luôn luôn cắt tầng sinh môn. A. Không có dấu gắng sức, không
mê B. Tránh lạm dụng thuốc và truyền thở nhanh.
D. Xuất huyết nhiều do bệnh lý nhau dịch. B. Có dấu gắng sức, không thở
E. Băng huyết sau đẻ C. Giúp mẹ thở tốt. nhanh.
D. Phát hiện và điều trị các nguyên C. Không dấu gắng sức, thở nhanh.
2627. Các yếu tố tiền sử lúc sinh liên quan nhân gây đẻ non. D. Có dấu gắng sức, thở nhanh.
suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại trừ: E. Tránh kẹp rốn muộn.
A. Ối vỡ sớm
2632. Đối với suy hô hấp sơ sinh, oxy
B. Ối bẩn hôi
được sử dụng khi nào? ...(khi trẻ bắt đầu khó
C. Ối lẫn phân su
thở, không đợi tím tái; chú ý thực hiện sau khi
D. Nhau lóc muộn
đặt tư thế ngửa cổ nhẹ và hút sạch miệng-mũi) TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG
E. Bất thường dây rốn
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng TƯ VẤN NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ
2628. Các yếu tố tiền sử lúc sinh liên quan
suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại trừ: 2633. Tình trạng tím trong suy hô hấp sơ I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
sinh: Ưu điểm lớn nhất của sữa mẹ so với sữa
A. Ngôi thai bất thường
B. Đa thai A. Xuất hiện sớm hơn so với trẻ lớn động vật hoặc sữa công thức là:
C. Sinh khó B. Luôn biểu hiện ở trung tâm A. Chứa nhiều protein hơn.
D. Sinh can thiệp C. Thường đa dạng
E. Kẹp rốn khoảng 30 giây sau sinh D. Hay kín đáo B. Chứa nhiều chất sắt hơn.
E. Thường thoáng qua C. Chứa nhiều kháng thể.
2629. Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, vào viện D. Vô trùng.
được ghi nhận không phập phồng cánh 2634. Rối loạn tần số thở trong suy hô hấp
mũi, rút lõm hõm ức ít, co kéo liên sườn rõ, sơ sinh, ngoại trừ: E. Nhiệt độ thích hợp.
thở ngực ít di động, không thở rên cả qua 2637. Cho bú mẹ có những lợi điểm sau
A. Luôn thở nhanh ≥ 60 lần/phút
ống nghe. Đánh giá trẻ: đây, NGOẠI TRỪ:
B. Luôn thở chậm < 30 lần/phút
A. Không suy hô hấp. C. Thở chậm rồi thở nhanh A. Giảm nguy cơ tiêu chảy ở trẻ.
B. Suy hô hấp nhẹ. D. Có cơn ngưng thở > 15 giây
B. Giảm nguy cơ viêm đường hô hấp
C. Suy hô hấp vừa. E. Nhịp thở dao động 40 – 60
ở trẻ.
D. Suy hô hấp nặng. lần/phút
C. Giảm nguy cơ ung thư vú ở bà
2630. Một trẻ sinh thường, đủ tháng, ở 2635. Đặc điểm nào sau đây là biểu hiện mẹ.
phút đầu tiên sau sinh được ghi nhận da của suy hô hấp nặng ở trẻ sơ sinh: D. Giảm nguy cơ ung thư cổ tử cung
tím, thở không đều, nhịp tim 110 lần/phút, ở bà mẹ.
A. Lồng ngực gồ.
tay chân co nhẹ, kích thích trẻ nhăn mặt.
B. Nhịp thở không đều. E. Giúp bà mẹ chậm có thai trở lại.
Đánh giá trẻ:
C. Nhịp thở dao động.
A. Không ngạt. D. Những cơn ngưng thở > 15 giây. 2638. Những lợi ích của sữa mẹ sau đây
B. Ngạt nhẹ. E. Thở bụng là chủ yếu. đều đúng, NGOẠI TRỪ:
C. Ngạt vừa. A. Sữa mẹ chứa nhiều chất dinh
D. Ngạt nặng. 2636. Trẻ 3 ngày tuổi có da môi hồng,
phập phồng cánh mũi nhẹ, không co kéo dưỡng hoàn hảo
2631. Các biện pháp thực hiện trong đẻ gian sườn, không rút lõm hõm ức, không B. Trẻ dễ hấp thụ, sử dụng có hiệu
đối với mẹ để phòng suy hô hấp cho trẻ sơ nghe tiếng rên (cả qua ống nghe), thở ngực quả, dễ tiêu hoá
sinh, ngoại trừ: bụng cùng chiều, nhịp thở đều 60 lần/phút. C. Sữa mẹ có nhiều kháng thể giúp
Xác định trẻ: trẻ chống nhiễm trùng

203
D. Sữa mẹ ít vô trùng nên trẻ dễ bị D. 24 giờ A. Cho trẻ bú bình
rối loạn tiêu hóa B. Tiếp tục cho con bú mẹ
E. Sữa mẹ không chứa protein lạ 2644. Chỉ cho con bú khi mẹ phải sử dụng C. Vắt sữa và kéo núm vú ra trước
nên không gây dị ứng cho trẻ các thuốc sau: khi cho trẻ bú
A. Ampicilline D. Kiên trì cho trẻ bú
2639. Lợi ích của nuôi con bằng sữa mẹ B. Thuốc chống ung thư E. Nhờ sự giúp đỡ của ống hút hoặc
sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ: người chồng
C. Các chất phóng xạ
A. Bảo vệ cơ thể trẻ chống vi khuẩn D. Thuốc trị bệnh tâm thần
2649. Biểu hiện lâm sàng của tình trạng vú
B. Khả năng thụ thai của bà mẹ sau E. Các thuốc chống co giật
cương tức, NGOẠI TRỪ:
sinh dễ dàng hơn
C. Thuận tiện hơn so với nuôi con 2645. Bệnh nào bà mẹ mắc sau đây vẫn có A. Toàn bộ vú cương, căng nặng,
bằng sữa nhân tạo thể cho con bú: tức, đau
D. Giúp cho sự phát triển của trẻ A. Suy tim B. Sốt cao, vú có vùng sưng lên,
E. Có thể giảm nguy cơ ung thư vú B. Lao phổi nặng nóng, đỏ, đau.
C. Viêm loét dạ dày -tá tràng C. Núm vú bóng, có thể đỏ
2640. Lợi ích của trẻ được nằm chung với D. Sữa không chảy
D. Bệnh gan đang tiến triển
mẹ sau khi đẻ. NGOẠITRỪ: E. Mẹ có thể bị sốt trong 24 giờ
E. Mẹ bị nhiễm HIV/AIDS
A. Được mẹ chăm sóc đúng lúc
2646. Hướng dẫn bà mẹ cho con bú đúng 2650. Các lợi ích nuôi con bằng sữa mẹ
B. Thời gian cho bú được lâu hơn
cách. NGOẠI TRỪ: dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ
C. Ít mắc các bệnh lây nhiễm
D. Tình cảm mẹ -con sớm hình A. Giữ cho thân trẻ nằm thoải mái áp A. Gắn bó tình cảm mẹ con , ít tốn
thành. sát vào ngực và bụng mẹ kém
E. Giúp trẻ phát triển tốt hơn B. Giữ cho đầu và thân trẻ thẳng, B. Giúp tử cung co hồi tốt sau khi
mặt trẻ hướng về phía vú mẹ sinh
2641. Lợi ích của việc cho trẻ bú mẹ sớm C. Giúp trẻ phát triển tốt và bảo vệ
C. Giúp trẻ ngậm sâu tới tận quầng
ngay sau đẻ. NGOẠI TRỪ: trẻ chống lại các bệnh nhiễm

A. Tận dụng được sữa non D. Có thể cho trẻ bú ở các tư thế khuẩn
B. Giúp tử cung co hồi tốt khác nhau D. Dễ có thai lại trong 6 tháng đầu
C. Tiết sữa sớm và nhiều hơn E. Trong một bữa bú, nên cho trẻ bú
2651. Chọn câu SAI khi nói về phản xạ
D. Ít bị sưng đau và nhiễm khuẩn vú. đều cả hai vú
mút của trẻ:
E. Chậm tống phân xu
2647. Trường hợp sinh đôi khi cho con bú A. Tăng tiết Oxytocin giúp tử cung co
2642. Ưu điểm của sữa non so với sữa cần chú ý, NGOẠI TRỪ: hồi tốt
thật sự là. NGOẠI TRỪ: B. Tiết Prolactin ---> giúp tiết sữa
A. Bà mẹ an tâm có thể nuôi hai con
A. Nhiều kháng thể hơn bằng cả hai bầu vú C. Co bóp cơ thắt tống sữa ra ngoài.
B. Nhiều bạch cầu hơn B. Cho trẻ ăn dặm sớm, vì bà mẹ có D. Thường gây nứt núm vú
C. Ít vitamine A hơn thể bị thiếu sữa
2652. Chọn câu SAI của hậu quả việc cho
D. Giúp sổ nhẹ tống phân su C. Hai bé có thể bú cùng một lúc
con bú không đúng cách là:
hoặc một trước, một sau
2643. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), D. Cần ưu tiên và giúp đỡ trẻ yếu A. Có thể gây cương tức và tổn
nên cho trẻ bắt đầu bú sau khi sinh: hơn bú đủ. thương cho đầu vú mẹ.
A. 30 phút đến 1 giờ E. Động viên bà mẹ kiên trì cho con B. Trẻ có thể đòi bú thường xuyên
B. 6 giờ bú hơn.
C. 12 giờ C. Trẻ chậm hoặc không lên cân.
2648. Khi bị tụt núm vú, KHÔNG NÊN:
204
D. Không gây tắc tuyến sữa D. Tăng khả năng thụ thai cho bà mẹ D. Bú mẹ hoàn toàn từ 4 - 6 tháng
tuổi
2653. Trường hợp nào sau đây vẫn nuôi II. Câu hỏi mức độ hiểu
con bằng sữa mẹ: 2662. Nên cho trẻ bú mẹ đến thời điểm
2658. Tất cả những câu sau đây về nuôi nào là thích hợp:
A. Mẹ bị nhiễm HIV/ AIDS con bằng sữa mẹ đều đúng, NGOẠI TRỪ:
B. Mẹ bị suy tim mất bù, lao phổi A. 12 tháng
A. Nên cho bú ngay sau sanh, càng
nặng, bệnh gan tiến triển. B. 15 tháng
C. Mẹ đang điều trị các thuốc chống sớm càng tốt. C. 18 tháng
ung thư, thuốc động kinh, tâm B. Nên cho bú theo giờ D. 24 tháng
thần. C. Nên tận dụng sữa non.
D. Mẹ bị viêm nhiễm sinh dục. 2663. Cho trẻ bú mẹ hoàn toàn có nghĩa
D. Nên cho bú mẹ cả ban đêm. là: Cho con bú hoàn toàn có nghĩa là, ngoại
2654. Thai mấy tuần thì vú sản phụ có tiết E. Bắt buộc phải cho ăn bổ sung từ 6 trừ:
sữa non: tháng tuổi.
A. Sữa mẹ là thức ăn duy nhất
A. 8 - 10 2659. Dấu hiệu trẻ bú có hiệu quả là: B. Vẫn nên cho trẻ uống thêm nước
B. 12 - 14 hoa quả.
A. Trẻ bú khi bầu sữa đã căng đầy.
C. 16 - 18 C. Nên cho trẻ bú cả ngày lẫn vào
D. 37 - 38 B. Trẻ phải ngậm chặt được núm vú ban đêm
. D. Cho trẻ bú theo nhu cầu
2655. Nuôi trẻ nhân tạo là: C. Trẻ phải mút mạnh để rút sữa vào
miệng. 2664. Thuốc nào sau đây có thể làm giảm
A. Nuôi trẻ bằng sữa mẹ và thêm lượng sữa mẹ:
các loại thức ăn khác D. Trẻ phải ngậm càng nhiều mô vú
B. Nuôi trẻ bằng sữa mẹ + thức ăn + càng tốt. A. Hypothiazide
nước uống E. Trẻ phải mút chậm, sâu và có B. Peniciline
C. Nuôi trẻ bằng các loại thức ăn khoảng nghỉ C. Sulfamide
khác hoàn toàn không có sữa D. Tetracycline
mẹ 2660. Thuốc nào sau đây tuyệt đối không
được sử dụng khi đang nuôi con bằng sữa 2665. Để bảo vệ nguồn sữa mẹ cần,
D. Nuôi trẻ bú từ chai, bất kể sữa gì
mẹ: NGOẠI TRỪ:
trong chai
A. Cho con bú đúng cách
2656. Điều trị thích hợp cho một tình trạng A. Chloramphenicol.
B. Bà mẹ cần ăn đủ chất
căng sữa là: B. Methotrexate. C. Nghỉ ngơi đầy đủ
A. Dùng giảm đau C. Aldomet. D. Không dùng các thuốc có ảnh
B. Dùng kháng viêm D. Digoxine. hưởng đến tiết sữa
C. Cho trẻ bú thường xuyên E. Sulfatmagie. E. Cho trẻ ăn thêm sữa ngoài
D. Ngưng cho trẻ bú
2661. Nguyên tắc cơ bản về nuôi con bằng 2666. Nguyên nhân không gây vú cương
2657. Những điều sau đây là lợi ích của sữa mẹ. NGOẠI TRỪ : tức:
nuôi con bằng sữa mẹ, NGOẠI TRỪ: A. Sữa tiết ra nhiều
A. Ngay sau khi đẻ trẻ cần được
A. Giúp cho sự phát triển của trẻ nằm chung với mẹ. B. Trẻ bú sớm và bú nhiều
B. Giúp trẻ chống các bệnh nhiễm B. Để trẻ nằm tách mẹ trong những C. Trẻ bú ít, bú yếu gặp ở trẻ đẻ non
khuẩn giờ đầu hay trẻ yếu
C. Giảm nguy cơ ung thư vú của bà C. Phải cho con bú sớm ngay sau đẻ D. Trẻ ngậm bắt vú kém
mẹ E. Mẹ bị nứt núm vú.

205
2667. Sữa mẹ có những đặc điểm sau, 2672. Cách điều trị đúng cho tình trạng 2677. Tư vấn cho sản phụ cách cho con
NGOẠI TRỪ: cương sữa là: bú nào sau đây là SAI:
A. Các chất dinh dưỡng không bằng A. Dùng thuốc giảm đau, kháng A. Lau rửa sạch 2 núm vú và cho
sữa bò. viêm. con bú ngay sau sanh
B. Dễ hấp thu, dễ tiêu hóa và không B. Ngừng cho bú trong 1 thời gian. B. Đặt trẻ nằm ngửa sau khi bú xong
gây dị ứng cho trẻ. C. Cho trẻ bú thường xuyên hơn. C. Sữa non là thức ăn tốt nhất cho
C. Vô trùng, nhiệt độ thích hợp, tiện D. Ngừng cho bú, cho mẹ uống trẻ sơ sinh
lợi. kháng sinh. D. Cho trẻ bú thường xuyên theo
D. Nhiều bạch cầu, kháng thể nên nhu cầu của trẻ
giúp trẻ chống lại bệnh tật 2673. Ít sữa thứ phát thường do các
nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ: III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
2668. Đặc điểm và tầm quan trọng của sữa A. Cho bú không đúng cách. 2678. Sự khác biệt nhất giữa sữa mẹ và
non dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
B. Do sự mệt mỏi, xúc động của mẹ sữa động vật là sữa mẹ:
A. Giúp phòng bệnh mắt và giảm C. Do dùng kháng sinh.
A. Ít casein hơn
nhiễm khuẩn D. Mẹ ăn uống kém.
B. Tác dụng nhuận tràng, tống phân B. Nhiều protein hơn
su, chống vàng da. 2674. Áp xe vú có đặc điểm sau, NGOẠI C. Nhiều vitamin nhóm B hơn
C. Có trong hai tuần đầu sau đẻ. TRỪ:
D. Ít chất đường hơn
D.Đặc hơn và có màu vàng đậm. A. Là biến chứng nặng nhất của
viêm ống dẫn sữa không được 2679. Thái độ xử lý hợp lý nhất cho một
2669. Trong sữa mẹ có nhiều protein tình trạng căng sữa là:
điều trị.
kháng khuẩn chủ yếu là:
B. Nguyên nhân do vi khuẩn, hay A. Dùng thuốc giảm đau
A. IgA gặp nhất là tụ cầu vàng. B. Dùng thuốc kháng viêm
B. IgE C. Lâm sàng: sốt cao, vú có vùng C. Tạm ngưng cho bú một thời gian
C. IgM sưng, nóng, đỏ, đau. D. Cho trẻ bú thường xuyên hơn
D. IgG D. Điều trị kháng sinh là khỏi. E. Ngưng cho bú, cho thuốc kháng
sinh
2670. Biểu hiện của ngậm vú đúng cách, 2675. Để mẹ có nhiều sữa điều quan trọng
NGOẠI TRỪ: nhất là: 2680. Nguyên tắc cơ bản của nuôi con
A. Miệng trẻ há rộng, cằm chạm vào A. Mẹ ăn nhiều chất dinh dưỡng bằng sữa mẹ, NGOẠI TRỪ:
bầu vú A. Trẻ sơ sinh cần được bú ngay
B. Môi dưới trẻ đưa ra ngoài B. Mẹ cho bé bú sớm ngay sau sanh sau đẻ
C. Phần quầng vú phía trên nhìn C. Mẹ cho bé bú càng nhiều càng tốt B. Cho trẻ bú hoàn toàn từ 4 --> 6
thấy nhiều hơn phía dưới. D. Mẹ uống thêm một số thuốc kích tháng tuổi
D. Khi mút 2 má trẻ lõm vào. thích tạo sữa C. Chỉ cần nuôi con hoàn toàn bằng
sữa mẹ đến hết 1 năm đầu.
2671. Đối với trẻ non tháng hoặc nhẹ cân, 2676. Cơ chế tiết sữa tiết sữa được điều D. Cho ăn bổ sung tất cả trẻ từ ≥ 6
cần phải,NGOẠI TRỪ: khiển và duy trì bởi: tháng tuổi.
A. Cho bú thường xuyên hơn A. Oxytocin - Prolactin
B. Nếu trẻ bú kém, cần khuyến khích B. Prolactin - Estrogen 2681. Cho bú đúng cách bao gồm các ý
bà mẹ vắt sữa cho trẻ bú C. Prolactin - LH sau, NGOẠI TRỪ:
C. Cần đánh giá sự tăng cân của trẻ. D. Prolactin - FSH A. Bú theo nhu cầu.
D. Chỉ cho bú khi trẻ có nhu cầu B. Bú hết vú bên này mới chuyển
sang vú kia.
206
C. Chỉ dứt vú khi cảm thấy trẻ đã bú C. Paracetamol A. Chỉ số Apgar
đủ D. Metronidazol B. Tổn thương não
D. Mẹ thiếu sữa phải cho ăn thêm sữa C. Tình trạng khóc
bột nhưng chỉ cho ăn sau khi đã bú D. Dựa vào nhịp thở
mẹ.
2689. Nhuyễn hóa chất trắng là bệnh
2682. Đối với trẻ sinh đôi cần hướng dẫn thiếu máu cục bộ do thiếu oxy thường gặp
cho mẹ, NGOẠI TRỪ: ở trẻ sơ sinh:
A. Giải thích cho mẹ an tâm nuôi cả A. Đẻ non
hai con. B. Đẻ yếu
B. Có thể cho một trẻ bú trước, một C. Đẻ già tháng
trẻ bú sau hoặc cả 2 bú cùng D. Đủ tháng có ngạt sau sinh
lúc.
C. Trẻ nào bú bên nào thì cứ bú bên 2690. Xuất huyết trong não thất ở trẻ sơ
đó. sinh đủ tháng thường gặp trong bệnh cảnh
D. Nếu cần có thể vắt sữa cho trẻ nào nhất:
uống. A. Dị dạng bẩm sinh mạch máu não
B. Bệnh Hemophillie
2683. Viêm tuyến vú, tắc ống dẫn sữa có C. Xuất huyết do giảm tỷ lệ
các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
prothrombine
A. Sốt cao, có hạch nách. D. Xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn
B. Sờ thấy cục mềm ở vú, đôi khi có
vùng da đỏ trên cục. 2691. Xuất huyết dưới màng cứng
C. Vắt sữa có thể thấy có mủ. thường gặp trong, ngoại trừ:
D. Thường thấy ở cả 2 vú. A. Do sinh bằng forcep
B. Do sinh bằng giác hút
2684. Hiện tượng lên sữa thực sự xảy ra C. Do dây rau quấn cổ
vào ngày thứ mấy sau sinh:
D. Sinh ngược
A. Ngày đầu
B. Ngày 2 TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI 2692. Điện não đồ thường biểu hiện
C. ngày 3 DUNG bệnh lý trong trường hợp:
D. Ngày 4 A. Apgar 3 điểm phút thứ 1
BỆNH LÝ NÃO THIẾU KHÍ B. Apgar 5 điểm phút thứ 5
2685. Chất lượng sữa non giảm nhanh C. Bệnh não thiếu khí
trong thời gian sau: I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
D. Suy thai cấp
A. 6 giờ sau sanh 2687. Nguyên nhân nào sau đây hay gây E. Thai già tháng
B. 12 giờ ngạt ở trẻ sơ sinh đủ tháng:
2693. Chẩn đoán mức độ ngạt sơ sinh
C. 24 giờ
A. Chuyển dạ khó quá dài dựa vào:
D. 36 giờ
B. Chuyển dạ nhanh
C. Ngôi chẩm thế sau A. Tần số tim thai
2686. Mẹ không nên dùng loại thuốc nào B. Chỉ số APGAR
trong thời gian cho con bú: D. Ngôi mông
C. Chỉ số Silverman
A. Ampicillin 2688. Phân độ ngạt ở trẻ ngay sau sinh D. Tần số thở
B. Cloxacillin dựa vào: E. Tần số tim của trẻ sơ sinh

207
2694. Tiến triển bệnh não thiếu khí giai 2700. Ngạt nặng và bệnh não thiếu khí là 2706. Hậu quả của bệnh não thiếu máu
đoạn đầu: đồng nghĩa: cục bộ thiếu oxy là do:
A. Hôn mê, co giật 48 giờ A. Đúng A. Ngạt nặng ở phút thứ 1
B. Hôn mê , co giật 24 giờ B. Sai B. Ngạt nặng ở phút thứ 5
C. Hôn mê, co giật 12 giờ C. Tần số tim thai < 80 lần /phút
D. Hôn mê, co giật 6 giờ 2701. Trong bệnh não thiếu khí, chọc D. Tần số tim thai > 140 lần / phút
E. Hôn mê , co giật 8 giờ dịch não tủy là thủ thuật cần làm để xác E. pH máu cuốn rốn > 7,4
định chẩn đoán:
2695. Tử vong bệnh não thiếu khí 2707. Triệu chứng co giật trong bệnh
A. Đúng
thường xảy ra: não thiếu khí phân loại trung bình:
B. Sai
A. < 1 tuần A. Toàn thân
II. Câu hỏi mức độ hiểu
B. > 1 tuần B. Kín đáo, khu trú
C. 12 ngày 2702. Triệu chứng lâm sàng điển hình C. Cục bộ
D. 14 ngày của bệnh ngạt nặng thiếu máu cục bộ do D. 1 tay, 1 chân
thiếu oxy ở trẻ sơ sinh đủ tháng: E. Miệng môi chúm chím
2696. Mức độ tổn thương não trong giải
phẫu bệnh bệnh não - thiếu khí phụ thuộc A. Suy hô hấp, co giật, hôn mê 2708. Trong bệnh não thiếu khí, dấu hiệu
vào: B. Co giật, hôn mê cho phép đánh giá lâm sàng bệnh đang tiến
C. Hôn mê, rối loạn tiêu hóa triển vào giai đoạn phục hồi:
A. Thời gian ngạt
D. Thiếu máu, co giật.
B. Rối loạn nhịp tim thai trong A. Trương lực cơ tăng dần lên
chuyển dạ 2703. Một trẻ sơ sinh đẻ non 32 tuần B. Hết khó thở
C. Mức độ ối xanh tuổi có suy hô hấp nặng trong 48 giờ đầu, C. Đại tiện phân vàng
E. Thời gian rặn đẻ cần phải theo dõi bệnh cảnh: D. Hết co giật
E. Bú, nuốt được
2697. Trong bệnh ngạt nặng, tổn thương A. Xuất huyết não màng não
giải phẫu bệnh thường gặp nhất là: B. Bệnh nhuyễn hóa chất trắng III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
C. Nhiễm trùng sơ sinh
A. Phù não 2709. Di chứng thường gặp trong bệnh
D. Bệnh màng trong
B. Tổn thương chất trắng cảnh ngạt nặng ở trẻ sơ sinh, ngoại trừ:
C. Hoại tử cuống não 2704. Thể 2 Sarnat của bệnh não thiếu A. Tật đầu nhỏ
D. Hoại tử nhân não khí sẽ phục hồi sau: B. Chậm phát triển vận động và tinh
E. Hoại tử vỏ não
A. 2- 12 giờ thần nặng
2698. Bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm có B. 12- 24 giờ C. Rối loạn giác quan
thể gây ngạt nặng sau sinh: C. 2- 14 gày D. Liệt tứ chi co cứng
D. 2- 12 ngày E. Tật đầu to
E. Sau 24 giờ
A. Đúng 2710. Một trẻ sơ sinh đẻ non 32 tuần,
B. Sai 2705. Thể 1 Sarnat của bệnh não thiếu sau sinh có những cơn ngừng thở kèm tím
khí sẽ phục hồi sau: trên lâm sàng, xét nghiệm nào cần làm
2699. Chỉ dựa vào chỉ số APGAR có thể trước tiên để chẩn đoán bệnh nhuyễn hóa
chẩn đoán bệnh não thiếu khí ở trẻ sơ sinh: 2- 12 giờ chất trắng ở trẻ đẻ non:
12- 24 giờ
2- 14 gày A. Scanner
A. Đúng B. Siêu âm qua thóp
2- 12 ngày
B. Sai C. X.Q sọ não
Trước 24 giờ
208
D. Chụp động mạch não TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI B. Cho kháng sinh nếu nghi ngờ
nhiễm trùng
2711. Một trẻ sơ sinh 32 tuần thai, có DUNG C. Cho trẻ bú phòng hạ đường huyết
suy hô hấp với chỉ số Silverman 4 điểm, trẻ D. Theo dõi hàng ngày
xanh tái sau đó, Hb giảm, siêu âm qua thóp VÀNG DA Ở TRẺ SƠ SINH
cho hình ảnh xuất huyết + giãn não thất 2 3799. Các yếu tố nào không liên quan đến
TUẦN ĐẦU SAU ĐẺ vàng da về phía con:
bên. Vậy xuất huyết trong não thất ở trẻ
thuộc giai đoạn nào: I. Câu hỏi mức độ nhớ lại A. Sang chấn sản khoa
A. Giai đoạn I 2715. Vàng da đặc thù ở trẻ sơ sinh tuần B. Ngạt
B. Giai đoạn II đầu sau đẻ là do trong máu tăng: C. Cho bú muộn
C. Giai đoạn III D. Chậm thải phân xu
D. Giai đoạn IV A. Tiền chất vitamin A E. Yếu tố di truyền
B. Biliverdin
2712. Tính chất dịch não tủy trong xuất C. Bilirubin gián tiếp 3800. Dấu hiệu bất thường nào sau đây
huyết dưới màng nhện: D. Bilirubin trực tiếp biểu hiện tình trạng vàng da nặng ở trẻ sơ
E. Cả bilirubin gián tiếp và trực tiếp sinh:
A. Dịch hồng đều lắc nhẹ khó tan
B. Dịch hồng đều lắc nhẹ dễ tan 3795. Vàng da sinh lý có đặc điểm: A. Nôn
C. Số lượng hồng cầu < 3000/mm3 B. Bú kém
A. Xuất hiện trong 24 giờ tuổi C. Ngủ lịm
D. Dich màu vàng đậm
B. Bilirubin máu > 12mg/dL D. Sụt cân
E. Dịch màu vàng chanh
C. Vàng da không tăng E. Tăng trương lực cơ
2713. Tiến triển giai đoạn sững sờ trong D. Vàng da đơn thuần
E. Nước tiểu vàng II. Câu hỏi mức độ hiểu
bệnh não thiếu khí, các triệu chứng giảm
trương lực cơ, giảm vận động kéo dài: 3796. Chọn câu sai: Khi vàng da xuất hiện 3801. Khi xác định được một trẻ có vàng
trong vòng 24 giờ sau sinh thì: da sinh lý thì:
A. < 1 tuần
B. > 1 tuần A. Là vàng da sinh lý A. Bảo với bà mẹ không có gì phải lo
C. 12 giờ B. Là vàng da bệnh lý lắng hoặc cần theo dõi
D. 6 giờ C. Bệnh có thể do mẹ truyền B. Bảo với bà mẹ rằng trẻ có vấn đề
E. 8 giờ D. Có thể do tan máu C. Trẻ cần được theo dõi đến khi hết
vàng da
2714. Thời gian phục hồi lâu nhất của 3797. Dấu hiệu nào sau đây không xếp D. Không cần thiết chăm sóc gì
bệnh não thiếu khí theo phân độ Sarnat: vào vàng da bệnh lý: thêm
A. < 1 Ttuần A. Tốc độ vàng da tăng nhanh 3802. Vàng da bệnh lý khi:
B. > 1 tuần B. Vàng da kéo dài trên 1 tuần
C. 12 ngày C. Vàng da kèm dấu hiệu bất thường A. Vàng da xuất hiện sau 24h
D. 14 ngày khác B. Vàng da xuất hiện trước 24h
E. 8 ngày D. Bilirubin trực tiếp trên 20mg% C. Vàng da nhẹ và trung bình
E. Vàng da đơn thuần D. Tốc độ vàng da tăng chậm

3798. Xử trí ban đầu vàng da bệnh lý các 3803. Gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vàng
điểm sau, ngoại trừ: da tan máu khi có:

A. Cấp cứu về hô hấp nếu trẻ có suy A. Biểu hiện thiếu máu rất rõ
hô hấp B. Tiểu cầu giảm
C. Tiền sử có sinh khó

209
D. Tiền sử có yếu tố nguy cơ nhiễm 3808. Khai thác những yếu tố nguy cơ ở A. Sơ sinh đẻ non có mẹ sốt trong
trùng một trẻ sơ sinh vàng da tăng bilirubin gián khi chuyển dạ
E. Dị tật bẩm sinh tiếp: B. Sơ sinh đủ tháng
C. Sơ sinh già tháng
3804. Vàng da bệnh lý là: A. Là không cần thiết
D. Sơ sinh bị dị tật không có hậu
B. Luôn cần chú ý
A. Luôn luôn xuất hiện sớm trước 24 môn
C. Chỉ khi trẻ bị tan máu
giờ tuổi E. Tất cả các câu trả lời đều sai
D. Chỉ khi trẻ đẻ non
B. Mà mức độ bilirubin không tuỳ
E. Chỉ khi trẻ bị ngạt 2719. Về biến đổi công thức máu trong
thuộc tuổi thai
C. Có thể có hậu quả nặng nề bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm, câu nào sau
D. Đơn thuần đây là đúng nhất:
E. Khi bilirubin trực tiếp < 2 mg/dL A. Bạch cầu tăng trên 20.000/mm 3
bất kỳ thời điểm nào B. Bạch cầu tăng trên 25.000/ mm
3805. Cơ chế vàng da tăng bilirubin gián 3
tiếp ở trẻ sơ sinh bao gồm các điểm sau, C. Bạch cầu < 6000/ mm 3
ngoại trừ: D. Bạch cầu < 3000/ mm 3
E. Cả 4 câu đều đúng
A. Do vỡ hồng cầu
B. Kém bắt giữ bilirubin 2720. Trẻ thuộc loại sơ sinh đủ tháng suy
C. Kém kết hợp bilirubin ở gan dinh dưỡng bào thai, sau sinh 12 giờ bú
D. Tăng chu trình ruột gan TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG NHIỄM yếu, nôn, ít vận động, tiền sử sản khoa ghi
E. Thiếu men ATPase TRÙNG SƠ SINH SỚM DO TRUYỀN BẰNG nhận không có gì đặt biệt, để chẩn đoán
ĐƯỜNG MẸ - THAI bệnh, câu nào sau đây là phù hợp nhất:
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại A. Nhiễm trùng sơ sinh sớm
3806. Thứ tự xuất hiện vàng da ở trẻ ở trẻ
sơ sinh tuần đầu sau đẻ là: B. Nhiễm trùng sơ sinh mắc phải
2716. Đường lây nhiễm nào sau đây có
C. Hạ đường huyết
A. Kết mạc mắt và toàn bộ da thể gây nhiễm trùng sơ sinh sớm:
D. Làm CTM và CRP để loại nhiễm
B. Từng phần cơ thể từ mặt, bụng, A. Viêm màng ối trùng sơ sinh sớm
bàn tay/chân, cẳng tay/chân B. Lây nhiễm sau khi cắt rốn E. Tất cả các câu trả lời đều sai
C. Từng phần cơ thể từ bàn C. Lây nhiễm trong thời kỳ sơ sinh
tay/chân, cẳng tay/ chân, bụng, D. Lây nhiễm 24 giờ sau sinh 2721. Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán
mặt E. Tất cả các câu trả lời đều sai nhiễm trùng sơ sinh sớm( mẹ bị nhiễm
D. Từng phần cơ thể từ mặt, bụng, trùng đường tiểu do E.Coli trong 3 tháng
cẳng tay/chân, bàn tay/chân 2717. Dạng lâm sàng điển hình của nhiễm cuối trước khi sinh), trong trường hợp này
trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - chọn lựa kháng sinh cho điều trị:
3807. Vàng da sinh lý gặp ở: thai:
A. PNC
A. Tất cả mọi trẻ sơ sinh A. Viêm rốn B. PNC + Gentamycine
B. Trẻ đủ tháng nhiều hơn trẻ đẻ non B. Viêm vú C. Ampicilline + Gentamycine
C. Hầu hết trẻ đẻ non C. Ỉa chảy D. Claforan +Amoxilline
D. 45 – 60% trẻ đẻ non, hơn 60% trẻ D. Nhiễm trùng huyết E. Không có câu nào đúng
đủ tháng E. Viêm ruột hoại tử
E. 45 – 60% trẻ đủ tháng, hơn 60% 2722. Kháng sinh hàng đầu để điều trị
trẻ đẻ non 2718. Loại trẻ sơ sinh nào sau đây có nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng
nguy cơ bị nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền đường mẹ - thai là:
bằng đường mẹ thai:
210
A. Penicilline 2726. Dịch ối xanh phân su là yếu tố D. Sơ sinh bị dị tật không có hậu
B. Ampicilline nguy cơ cao của nhiễm trùng sơ sinh sớm môn
C. Amoxilline sớm truyền bằng đường mẹ - thai: E. Mẹ sốt  38 độ trước hoặc trong
D. Claforan lúc chuyển dạ
E. Tất cả đều không chính xác A. Đúng
B. Sai 2730. Một trong những dạng lâm sàng
2723. Một trẻ sơ sinh đủ tháng mẹ bị bệnh điển hình của nhiễm trùng sơ sinh sớm
II. Câu hỏi mức độ hiểu
giống như cảm cúm 10 ngày trước sinh, ối truyền bằng đường mẹ - thai:
xanh bẩn trong khi sinh, sau khi sinh cháu 2727. Câu nào sau đây là đúng nhất khi
bé bị suy hô hấp. Cháu bé được chẩn đoán A. Viêm rốn
nói về các yếu tố làm dễ mắc bệnh nhiễm B. Viêm vú
bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng trùng sơ sinh sớm do vi khuẩn truyền bằng
đường mẹ - thai. Cách kết hợp kháng sinh C. Ỉa chảy
đường mẹ - thai: D. Suy hô hấp viêm phổi
nào là hợp lý nhất:
A. Mẹ bị ngứa âm hộ không rõ E. Viêm xương tuỷ xương
Ampicilline + Gentamycine nguyên nhân trước sinh
Beta lactame + Aminosides B. Qua bàn tay chăm sóc của nhân
2731. Một trẻ sơ sinh đủ tháng có những
Claforan + Ampicilline yếu tố nguy cơ trong tiền sử nghi ngờ
viên y tế không vệ sinh
Ceftriaxone + Ampicilline nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng
C. Do mẹ bị nấm âm đạo
Claforan + Ampicilline + đường mẹ - thai. Về theo dõi lâm sàng, câu
D. Do mẹ bị nhiễm trùng đường tiểu
Gentamycine nào sau đây là đúng nhất:
15 ngày trước sinh không được
điều trị kháng sinh A. Thân nhiệt, bú nôn, thức tỉnh
2724. Sinh đôi song thai, mổ đẻ vì ngôi E. Do mẹ bị sốt vì sót nhau sau sinh B. Nhịp tim
ngang va ngôi ngược. Tiền sử rỉ ối hơn 1
tuần, mẹ sốt 2 ngày trước sinh, triệu chứng C. Tần số thở, trưong lực cơ, vận
2728. Câu nào sau đây là đúng nhất khi động nhiều hay ít
như cảm cúm. Trẻ sinh ra thứ 1 có triệu nói về các yếu tố làm dễ mắc bệnh nhiễm
chứng lâm sàng của nhiễm trùng sơ sinh D. Xét nghiệm CTM
trùng sơ sinh sớm do vi khuẩn truyền bằng E. Cấy máu
sớm truyền bằng đường mẹ - thai, trẻ sinh đường mẹ - thai:
ra thứ 2 khóc to. Về điều trị tình huống nêu 2732. Một trẻ sơ sinh đẻ non 34 tuần thai,
trên câu nào sau đây là đúng nhất: A. Mẹ bị sốt phát ban lúc thai 4 tháng
đươc theo dõi nhiễm trùng sơ sinh sớm
B. Qua bàn tay chăm sóc của nhân
A. Điều trị cả 2 trẻ truyền bằng đường mẹ-thai, được điều trị
viên y tế không vệ sinh
B. Điều trị trẻ có triệu chứng kháng sinh kết hợp 2 loại Ampicilline và
C. Do mẹ bị nấm âm đạo
C. Không điều trị trẻ nào cả Gentamycine, sau 3 ngày điều trị, các kết
D. Do mẹ bị ỉa chảy vì nhiễm trùng
D. Chỉ điều trị khi những xét quả xét nghiệm làm lúc mới sinh đều âm
nhiễm độc thức ăn lúc gần ngày
nghiệm cận lâm sàng dương tính:
sinh
tính E. Do sổ thai lâu trên 1 giờ A. Tiếp tục điều trị kháng sinh cho
E. Theo dõi trẻ thứ 2, có triệu đủ 5 ngày
chứng lâm sàng mới điều trị 2729. Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu B. Tiếp tục điều trị kháng sinh cho
chuẩn chủ yếu có nguy cơ cao gây nhiễm đủ 7 ngày
2725. Sơ sinh dễ mắc nhiễm trùng vì có trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ -
thể hít dịch tiết âm đạo mẹ có vi khuẩn rồi C. Ngưng ngay kháng sinh
thai: D. Cho kháng sinh tiếp tục để dự
vi khuẩn ngấm vào da gây bệnh:
A. Sơ sinh đẻ non tự nhiên > 34 phòng nhiễm trùng
A. Đúng tuần < 37 tuần E. Cho xét nghiệm lại
B. Sai B. Sơ sinh đủ tháng
C. Sơ sinh già tháng
2733. Chỉ định kết hợp kháng sinh trong
điều trị nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền

211
bằng đường mẹ - thai dựa vào trường hợp B. Suy hô hấp thoáng qua do chậm 2739. Đặc điểm sinh lý nào sau đây không
nào: hấp thu dịch phế nang trong điển hình ở trẻ non tháng?
mổ đẻ
A.Coli A. Độ acid trong dạ dày cao.
C. Suy hô hấp do bệnh màng trong
B. Listeria Monocytogenese B. Nồng độ prothrombin trong máu
D. Hạ calci máu
C. Liên cầu khuẩn nhóm B thấp.
E. Tràn khí màng phổi
D. Nhóm vi khuẩn chủ yếu gây
C. Lớp mỡ dưới da kém phát triển
bệnh có cả vi khuẩn gram 2737. Một trẻ sơ sinh đẻ non 32 tuần, mẹ nên dễ bị mất nhiệt.
dương và gram âm bị nhiễm trùng huyết nặng, sau đẻ 1 giờ trẻ
E. Nhóm vi khuẩn chủ yếu gây D. Vàng da sau sanh thường nặng
xuất hiện suy hô hấp, trước tình huống này
bệnh là : E.Coli, Listeria và kéo dài hơn so với trẻ đủ
câu nào sau đây là đúng nhất:
Monocytogenese, Liên cầu tháng.
kuẩn nhóm B A. Suy hô hấp do bệnh màng trong E. Dễ bị hạ calci huyết.
B. Suy hô hấp do nhiễm trùng sơ
2734. Một trẻ sơ sinh đẻ non 34 tuần thai, sinh sớm 2740. Các câu sau về chăm sóc trẻ sơ
mẹ không có bệnh lý nào đặt biệt, ốI xanh C. Khó để chẩn đoán phân biệt sinh non tháng đều đúng, ngoại trừ:
bẩn trong khi sinh, sau khi sinh cháu bé bị giữa một suy hô hấp do bệnh màng A. Ngay sau sanh nên tiêm vitamin
suy hô hấp. Cháu bé được chẩn đoán bệnh trong và viêm phổi của nhiễm
K1 để ngừa xuất huyết.
nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng trùng sơ sinh sớm
đường mẹ - thai. Cách kết hợp kháng sinh B. Không nên ủ ấm quá kỹ vì trẻ non
nào là hợp lý nhất: tháng rất khó thoát nhiệt.
C. Cần thực hiện nghiêm túc quy tắc
A. Ampicilline + Gentamycine
vô trùng khi chăm sóc trẻ.
B. Beta lactame + Aminosides
C. Claforan + Ampicilline D. Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất.
D. Ceftriaxone + Ampicilline E. Nên cho mẹ tiếp xúc với con càng
E. Claforan + Ampicilline + sớm càng tốt.
Gentamycine
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI 2741. Thai già tháng có tất cả những đặc
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng DUNG điểm lâm sàng sau đây, ngoại trừ:
2735. Trẻ sơ sinh rất dễ bị nhiễm trùng sơ A. Móng tay móng chân dài.
sinh vì: SƠ SINH BẤT THƯỜNG
B. Da khô, nhăn nheo, bị bong từng
A. PH da có tính kiềm, niêm mạc I. Câu hỏi mức độ nhớ lại mảng.
đường tiêu hoá dễ thấm 2738. Về định nghĩa thai non tháng, chọn C. Da ửng đỏ, lộ rõ các mạch máu
B. Niêm mạc có tính acid, tế bào ruột một câu đúng nhất: dưới da.
non yếu D. Dây rốn xanh úa, khô, mủn.
C. Số lượng thực bào nhiều, số A. Khi trọng lượng thai lúc sanh dưới
lượng đại thực bào ít 2.000g. 2742. Nếu bà mẹ bị bệnh rubeola trong 3
D. Kháng thể Ig G ít, Ig M nhiều B. Khi tuổi thai nhỏ hơn 280 ngày tháng đầu thai kỳ, thai bị chậm tăng trưởng
E. Kháng thể Ig M ít, Ig G nhiều tính từ ngày kinh chót. trong tử cung, có khả năng nhiều nhất thai
sẽ thuộc dạng nào sau đây?
2736. Một trẻ sơ sinh đẻ đủ tháng, mẹ có C. Khi tuổi thai dưới 37 tuần tính từ
ối vỡ sớm 20 giờ, mổ đẻ, sau sinh 1 ngày ngày kinh chót. A. Cả vòng đầu, chiều dài và cân
trẻ xuất hiệu suy hô hấp, chỉ số Silverman 4 D. Khi chức năng hô hấp của trẻ nặng đều giảm.
điểm, chẩn đoán nào sau đây là đúng nhất: chưa hoàn hảo lúc sanh ra. B. Chỉ có trọng lượng giảm, chiều
dài và vòng đầu bình thường.
A. Viêm phổi
212
C. Chỉ có vòng đầu giảm, chiều dài D. Xuất huyết tiêu hóa. E. Tiên lượng xấu với thai quá ngày
và cân nặng bình thường. E. Bệnh màng trong. có trọng lượng lúc sanh <
D. Chỉ có chiều dài giảm, vòng đầu 2.500g.
và cân nặng bình thường.
2747. Về chứng xơ hóa võng mạc ở trẻ sơ
sinh, câu nào sau đây đúng? 2751. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau
E. Chỉ có vòng đầu và chiều dài đây có giá trị giúp chẩn đoán tình trạng suy
giảm, cân nặng bình thường. A. Rất hiếm khi gặp ở trẻ < 1.500g.
dinh dưỡng bào thai?
B. Nguyên nhân là do võng mạc bị
2743. Nguyên nhân nào sau đây ít có khă thiếu oxy. A. X quang tìm điểm hóa cốt của
năng nhất gây suy dinh dưỡng cân đối? xương thai.
C. Có thể dự phòng bằng cách cho
A. Cao áp huyết mãn. uống vitamin A liều cao. B. Định lượng creatinin trong nước
B. Hội chứng tiền sản giật trong D. Khi cho bé thở oxy với nồng độ ối.
tháng chót của thai kỳ. cao, kéo dài. C. Đo lường nồng độ protein trong
C. Mẹ suy dinh dưỡng nặng. máu mẹ.
2748. Theo phân loại của Clifford, trẻ già
D. Mẹ bị nhiễm khuẩn trong 3 tháng tháng toàn thân gầy gò, ngực nhô, bụng D. Siêu âm đo kích thước thai và
đầu thai kỳ. lép, da khô, tróc từng mảng được xếp là: lượng nước ối.

2744. Về hướng xử trí và điều trị trong suy A. Già tháng độ II. 2752. Đối với một trẻ sơ sinh đủ tháng có
dinh dưỡng bào thai, tất cả các câu sau đây trọng lượng quá to, ngoài những rối loạn
B. Già tháng độ III.
đều đúng, ngoại trừ: sinh hóa, còn cần phải để ý đến biến chứng
C. Già tháng độ IV. nào sau đây?
A. Cần cho sanh sớm trong khoảng D. Già tháng độ V.
A. Trẻ dễ mất nhiệt sau sanh.
34 - 36 tuần.
2749. Biến chứng thường hay xảy ra, B. Trẻ dễ bị sang chấn do sanh khó.
B. Cần điều chỉnh lại chế độ ăn uống đáng sợ nhất cho một trẻ già tháng là:
và nghỉ ngơi của sản phụ. C. Trẻ dễ bị suy hô hấp do thiếu
C. Cần chuẩn bị phương tiện hồi sức A. Dây rốn bị đứt lúc sổ thai. surfactan.
tốt cho trẻ ngay lúc sanh ra. B. Hít nước ối có lẫn phân su. D. Trẻ dễ bị suy dinh dưỡng sau
C. Nhiễm trùng. sanh.
D. Cần điều trị phòng chống nhiễm
khuẩn bội nhiễm cho trẻ. D. Rối loạn điện giải III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
2745. Trẻ sơ sinh quá to do nguyên nhân 2750. Những câu sau về tiên lượng một 2753. Đối với trẻ non tháng có trọng
nào sau đây có tiên lượng xấu nhất? trẻ già tháng đều đúng, ngoại trừ: lượng trong khoảng 1.500g-2.000g, nhiệt độ
lồng ấp thích hợp nhất là:
A. Mẹ bị tiểu đường. A. Tử vong chu sinh tăng gấp 2-4 lần
B. Do yếu tố di truyền. so với trẻ sanh đủ tháng. A. 26 - 28C.
C. Mẹ béo phì. B. Tiên lượng tùy thuộc vào hiệu quả B. 28 - 30C.
D. Mẹ đa sản. điều trị và chăm sóc sau sanh. C. 33 - 34C.
C. Trẻ già tháng không thể phát triển D. 35 - 36C.
II. Câu hỏi mức độ hiểu tâm sinh lý bình thường như trẻ
2746. Bệnh lý đáng ngại nhất ở trẻ sơ sinh đủ tháng. 2754. Trên X quang, nếu thấy được điểm
non tháng là: D. Trẻ già tháng dễ bị viêm hô hấp hóa cốt ở đầu trên xương chày, có thể kết
hơn với nhóm trẻ sanh đủ luận tuổi thai vào khoảng:
A. Hạ đường huyết.
tháng. A.  34 tuần.
B. Hạ calci huyết.
B.  36 tuần.
C. Vàng da kéo dài.
213
C.  38 tuần.
D.  40 tuần.
2755. Nồng độ calci huyết ở trẻ sơ sinh
quá to đến mức nào thì cần phải điều trị?
A. < 40 mg/L.
B. < 60 mg/L.
C. < 80 mg/L.
D. < 100 mg/L.

214

You might also like