Professional Documents
Culture Documents
Nhom6 L40 BTL GT2
Nhom6 L40 BTL GT2
Nhom6 L40 BTL GT2
Câu 14/ Giả sử f(x,y) = g(u,v) với x = x=u2 - v2, y=2uv. Các hàm số f và g khả vi, liên
dg2 d 2 g
tục đến cấp 2. Biểu diển lại 2
− 2 theo df,dx,dy
du d v
Bài làm:
Ta có:
f(x,y) = g(u,v)
x=u2 - v2
y=2uv
f(u2 - v2, 2uv) = g(u,v)
Khi đó ta có:
df dx df dy df df df df
d 2 g d2 f d( + ) = d ( 2u− 2 v ) = d ( 2u) d ( 2 v )
=
d u2 d v 2
= dx du dy dv dx dy dx - dy
du du du du
df df
2u . d ( ) 2 v .d ( )
= dx
−2.
df
−
dy
du dx du
( )
2 2 2
= 2u . d f dx 2 u . d 2 f dy 2 df d f dy d f dx
+ − −[2 v . + . ]
dx
2
du dxdy du dx d y du dxdy du
2
= d2 f
d x2
.4 u 2
+
d2 f
dxdy
.4 uv −
2 df
dx
−2 v
d2 f
d y2
.2 v+
dxdy[
d2 f
.2u
]
= d2 f 2 2 df
2
2 d f
.4 u − −4 v
d x2 dx d y2
dg df
2 d(
) d( )
Ta có : d g
=
dv
=
dv
dv 2
dv dv
df dx df dy −df df df df
d( + ) d( .2 v + .2 u) −d ( .2 v ) d ( .2 u)
dx dv dy dv dx dy dx dy
¿ =¿ = +
dv dv dv dv
¿
−2 vd ( dfdx ) −2 df + 2 ud ( dfdy )
dv dx dv
[ ] [ ]
2 2 2 2
d f dx d f dx df d f dx d f dy
¿−2 v + −2 +2 u +
d x dv dxdy dv dx dxdy dv d y 2 dv
2
[ ] [ ]
2 2 2 2
d f d f df d f d f
¿−2 v .−2 v+ .2 u −2 + 2u .−2 v + 2 .2 u
dx
2
dxdy dx dxdy dy
2 2 2 2 2
d g d g d f ( 2 d f d f
Vậy :
− 2 =¿ 4 u −4 v 2) + .4 uv+ 2 (−4 v 2−4 u 2)
2
du dv dx
2
dxdy dy
x− y z −x 2 dw 2 dw 2 dw
Câu 17/ Xét w = f( xy , xz ) chứng tỏ w thỏa x dx
+y
dy
+z
dz
Bài làm:
x− y z−x
Đặt u = xy v= xz
u =u(x,y) ; v =v(x,z)
Khi đó:
W = f(u,v)
dw dw du dw dv
= . + .
dx du dx dv dx
dw dw du
= .
dy du dy
dw dw dv
= .
dz dv dz
du 1 du −1 dv −1 dv 1
dx x 2 ; dy y 2 ; dx x2 ; dz z 2
Mà = = = =
dw 1 dw −1
dx
=¿ . 2
x
+ dv . x 2 )
dw 1
=¿ . 2)
dy −y
dw 1
=¿ . 2 )
dz z
dw dw 2 dw dw dw dw dw
x + = - - + =0
2 2
. y . +z .
dx dy dz du dv du dv
Câu 4/ Trình bày cách nhận dạng mặt cong được tham số hóa bởi r = r(u,v) =
(u,2ucos(v),3usin(v)) với u ≥0, 0 ≤ v ≤2 π )
Bài làm:
Ta có:
x=u
y=2u.cosv
z=3u.sinv
2 2
( 2uy ) +( 3uz ) =1
y 2 z2 2
+ =x
4 9
Nhận dạng mặt: đây là mặt nón có trục là Ox ; Do u ≥ 0 nên đây là phần mặt nón ứng
với x ≥ 0.
Câu 8/ Trong R3 , S là một phần của mặt trụ x2 + y2 – z2 = -1 có hình chiếu vuông góc
xuống mặt Oxy là miền D = {−1 ≤ x≤1
−2≤ y ≤2
. Trình bày cách tham số hóa S thành r(u,v) =
(u,v,?) giới hạn của u,v.
Bài làm:
Đặt x=rcosφ , y=rsinφ
z= ±√ 1+φ2
r(u,v) = (rcosφ ; rsinφ ; √ 1+φ2)
Ta có:
{ {
2
−1 ≤ x ≤ 1 x ≤1
−2≤ y ≤2 => y2 ≤ 4
{
0≤φ≤2π
−1 1
=> {r 2 cos2 φ ≤1
r 2 sin 2 φ ≤ 4
=> cosφ
≤r≤
cosφ
: ( arctan−2 ≤ φ≤ arctan +2 )
−2
sinφ
≤r ≤
2
{
: φ ≥ 2 π −arctan+ 2
sinφ φ ≤−2 π +arctan −2
Câu 22/ Cho dw = 3ydx – xzdy + yz2dz và S là một phần của mặt cong 2z = x2+y2 bên
1
Bài làm:
Ta có:
.
. .
s1 s2
Trong đó S2: mặt z = 2 giới hạn bởi x2+y2≤ 4 ,hướng ngược với hướng của S theo Oz
.
.
¿ ∬ 3 y dydz – xzdxdz + yz2dxdy (1)
s2
(1) = −∬ 2 xdxdy
D
Câu 1/ Tính
Bài làm:
Câu 6/ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
Mà là chuỗi dương
phân kỳ
PHẦN 2D & 3D
Khi thực hiện vẽ biểu đồ trên maple ta thường dùng tổ hợp lệnh plots, trong phần này
nhóm em sẽ thực hiện vẽ biểu đồ bằng lệnh implicitplot và implicitplot3d.
Vẽ hình 2D
2 2
x +y
≤1 , |x|≥1
9 4
> restart;
> with(plots);
> implicitplot(|x|≥1);
x2 y 2
> implicitplot([ + ≤ 1, |x|≥1 ], x = -4 .. 4, y = -3 .. 3, color = [red, blue])
9 4
Nhận xét: Hình trên nhóm em sử dụng lệnh implicitplot vẽ đồng thời 2 phương trình,
có thể thấy nếu tính tích phân thì miền ta lựa chọn là miền hợp bởi 2 phương trình
đường elip và trị tuyệt đối x.
Vẽ hình 3D
y2 + z2 ≤ 1, x ≤ 4 − y2 , x ≥ 1
Tương tự với cách vẽ hình 2D ở phần vẽ hình 3D này nhóm em sử dụng lệnh
implicitplot3d.
> restart;
> with(plots);
https://drive.google.com/file/d/1-lVXGkDAdqsQVRMs2lO4rWSxy_K1jt7i/view?
usp=sharing