Professional Documents
Culture Documents
02 Mach Xoay Chieu2021mk
02 Mach Xoay Chieu2021mk
LÝ THUYẾT MẠCH I
MẠCH XOAY CHIỀU
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 2
Mạch xoay chiều
• Định nghĩa mạch xoay chiều: có nguồn (áp hoặc
dòng) kích thích hình sin (hoặc cos).
• Phương pháp giải:
Dùng số phức để phức hóa mạch điện,
Sau đó dùng các phương pháp của mạch một chiều.
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 3
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 4
Sóng sin (1)
x(t) = Xmsinωt
π 3π
0
2π
ωt
–Xm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 5
Sóng sin (2)
X(t)
ωT = 2π Xm
π 3π
0
2π
ωt
2π
T= –Xm
ω X(t)
Chu kỳ (giây, s) Xm
1 T/2 3T/2
f = 0
T T
t
Tần số (hertz, Hz)
–Xm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 6
Sóng sin (3)
x(t) = Xmsinωt
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 7
Sóng sin (4)
x(t) = Xmsin(ωt + φ)
Xm
φ
0 0 t
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 8
Sóng sin (5)
x1(t) = X1sin(ωt + φ1)
x2(t) = X2sin(ωt + φ2)
X1
Xm
φ1
φ X2
0 0 φ2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 9
Sóng sin (6)
VD1 VD2
x(t) = 100sin(20t + 30o). x1(t) = 100sin(20t), x2(t) = 80sin(20t + 90o),
Tìm x = x1(t) + x2(t)?
x
x2
100
30o ϕ x1
0 0
X m = X12m + X 22m = 100 2 + 80 2 = 128, 06
X 2m 80
ϕ = arctg = arctg = 38, 66 o
X 1m 100
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 10
Sóng sin (7)
3 3 3
sin(t) sin(t) sin(t)
2sin(t) o o
2 2 2sin(t+180 ) 2 2sin(t+90 ))
1 1 1
0 0 0
-1 -1 -1
-2 -2 -2
-3 -3 -3
0 2 4 6 8 10 0 2 4 6 8 10 0 2 4 6 8 10
o o
sin(t) + 2sin(t) sin(t) + 2sin(t+180 ) sin(t) + 2sin(t+90 )
3 3 3
2 2 2
1 1 1
0 0 0
-1 -1 -1
-2 -2 -2
-3 -3 -3
0 2 4 6 8 10 0 2 4 6 8 10 0 2 4 6 8 10
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 11
Sóng sin (8)
3 3
sin(t) sin(t)
2 o
2sin(t+60 ) 2 o
2si n(2t+30 )
1 1
0 0
-1 -1
-2 -2
-3 -3
100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 100 2 00 300 400 500 600 7 00 800 900 1000
o o
sin(t) + 2sin(t+60 ) si n( t) + 2sin( 2t+30 )
3 3
2 2
1 1
0 0
-1 -1
-2 -2
-3 -3
100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 100 2 00 300 400 500 600 7 00 800 900 1000
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 12
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
a) Điện trở
b) Cuộn dây
c) Tụ điện
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 13
Phản ứng của các phần tử cơ bản (1)
i R
0 i(t)
φ ωt
i u
i = I m sin(ω t + φ ) → u = RI m sin(ω t + φ )
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 14
Phản ứng của các phần tử cơ bản (2)
VD1 R
i
R = 20 Ω, u = 100sin(20t + 30o) V, i = ?
u
u 100sin(20t + 30o )
i= = = 5(20t + 30o ) A
R 20
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 15
Phản ứng của các phần tử cơ bản (3)
L i
u
i = I m sin ωt
di → u = ω LIm cos ωt = ωLI m sin(ωt + 90 o )
u=L = U Lm sin(ωt + 90o )
dt
i(t)
u(t)
u
0
φ ωt
i
90o
100 100
Im = = = 2, 5A
→ ω L 20.2 → i = 2, 5sin(20t − 60o ) A
ϕ = 30o − 90o = 60o
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 17
Phản ứng của các phần tử cơ bản (5)
C i
u
i = I m sin ωt
1 Im Im
1 → u = I m sin ωtdt = − cos ωt = sin(ω t − 90o )
u = idt C ωC ωC
C
= U m sin(ωt − 90o )
90o u(t)
i(t) ωt i
φ0
u
Im
i = I m sin(ω t + ϕ ) → u = sin(ω t + ϕ − 90 o )
ωC
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 18
Phản ứng của các phần tử cơ bản (6)
VD4 C i
C = 2 mF, i = sin(20t + 45o) A, u = ?
Im u
u= sin(ωt + ϕ − 90o )
ωC
1
= −3
sin(20t + 45 o
− 90 o
) = 25 sin(20t − 45 o
)V
20.2.10
VD5
C = 2 mF, u = 100sin(20t + 30o) V, i = ?
I
u = m sin(ωt + ϕ − 90o ) = 100sin(20t + 30o ) V
ωC
I m = 100ωC = 100.20.2.10−3 = 4 A
→ → i = 4sin(20t + 120o ) A
ϕ = 30 + 90 = 120
o o o
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 19
Phản ứng của các phần tử cơ bản (7)
i = I m sin( ωt + ϕ )
i
uL φ
i uR i uC
φ φ
Im
uR = RI m sin(ωt + ϕ ) uL = ω LI m sin(ωt + ϕ + 90 ) uC = sin(ωt + ϕ − 90o )
o
ωC
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 20
Mạch xoay chiều
x1(t) = 100sin(20t), x1(t) = 100sin(20t),
x2(t) = 80sin(20t + 90o), x2(t) = 80sin(20t + 60o),
Tìm x = x1(t) + x2(t)? Tìm x = x1(t) + x2(t)?
x x
x2 x2
ϕ x1 ϕ x1
0 0
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 21
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 22
Số phức (1)
j = −1
số thực
v = a + jb số thực
a = Re(v) b = Im(v)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 23
Số phức (2)
v = a + jb
ảo j
r = a 2 + b2 = v
b
b = rsinφ
b
ϕ = arctg 1
a
0 a thực Mô đun của số phức v
a = rcosφ
a + jb ↔ r ϕ ↔ re jϕ
r ϕ r ∡ϕ r ∠ϕ
z1 + z 2 = ( x1 + x2 ) + j ( y1 + y2 )
z1 − z2 = ( x1 − x2 ) + j ( y1 − y2 )
z1 z2 = r1r2 φ1 + φ2
z1 r1
= φ1 − φ2
z2 r2
1 1
= −φ
z r
z = r φ /2
ẑ = z * = x − jy = r − φ = re − jφ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 26
Số phức (5)
VD3
3 + j 4 + 5 − j 6 = (3 + 5) + j (4 − 6) = 8 − j2
= −1,33 + j1,50
( o
)( o o
)
(3 + j 4)(5 − j6) = 5 53,1 7,81 − 50,2 = (5.7,81) 53,1 − 50,2
o
= 39,1 2,9 o
3 + j4 5 53,1o 5
= = 53,1o
− ( −50,2 o
) = 0,64 103,3o
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 27
Số phức (6)
VD5
3 + j 4 + 5 30 o 7,33 + j 6,50 7,33 + j 6,50 9,80 41,6 o
= = =
(4 + j5)(6 − j7) *
(4 + j 5)(6 − j7)* 59,00 100,7 o 59,00 100,7 o
= 0,17 − 59,1o
5 30 = (5cos30 ) + j (5sin 30 ) = 4, 33 + j 2,50
o o o
6 + j 7 = 62 + 72 arctg(7 / 6) = 9, 22 49,4 o
( )( )
(4 + j5)(6 + j 7) = 6, 40 51, 3o 9, 22 49,4 o = 59, 00 100,7 o
10 90o ↔ j10
10 − 90o ↔ − j10
A = M ϕ , B = M ϕ + 90 o ↔ B = jA
A = M ϕ , B = M ϕ − 90 o ↔ B = − jA
A = M ϕ , B = M ϕ ± 180 o ↔ B = − A
M
= − jM
j
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 29
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 30
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (1)
x (t ) = X m sin(ωt + ϕ ) = X 2 sin(ωt + ϕ ) ↔ Xɺ = X ϕ
x (t ) = X m sin(ω t + ϕ ) = X 2 sin(ω t + ϕ ) ↔ Xɺ = X m ϕ
x (t ) = X m cos(ω t + ϕ ) = X 2 cos(ωt + ϕ ) ↔ Xɺ = X ϕ
x (t ) = X m cos(ω t + ϕ ) = X 2 cos(ωt + ϕ ) ↔ Xɺ = X m ϕ
Xɺ X X X
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 31
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (2)
x(t ) = X m sin(ωt + ϕ ) ↔ Xɺ = X ϕ = a + jb
ảo j
X = a2 + b2
b
b = Xsinφ
b
ϕ = arctg 1
a
0 a thực
a = Xcosφ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 32
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (3)
VD1
4
4 sin(20t + 40 )
o
↔ 40o
2
6
6 sin(314t − 120o ) ↔ − 120o
2
5
−5 cos(100t + 20 ) = −5sin(100t + 110 ) ↔ −
o o 110o
2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 33
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (4)
VD2 2
sin(t)
sin(t ) + 2sin(t )
2sin(t)
1
1 1 0
sin(t ) ↔ 0 =
o
2 2 -1
2 2 -2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 sin( t) ↔ 0 =o
2 2
sin(t) + 2sin(t)
3
1 2 3
+ =
2
2 2 2 1
3
↔ 3sin(t ) -1
2 -2
-3
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 34
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (5)
VD3
2
sin(t)
o
sin(t ) + 2sin( t + 180 o ) 1
2sin(t+180 )
1 1 0
sin(t ) ↔ 0 =
o
2 2 -1
2 2 -2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 sin(t + 180 ) ↔
o
180 = −
o
2 2 o
sin(t) + 2sin(t+180 )
1
1 2 1
− =− 0. 5
2 2 2
0
1 1
− = 180 o ↔ sin(t + 180 o ) -0.5
2 2
-1
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 35
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (6)
VD4 2
sin(t)
o
sin(t ) + 2sin( t + 90 ) o 2sin(t+90 )
1
1 1 0
sin(t ) ↔ 0 =
o
2 2 -1
2 2 -2
2 sin( t + 90 ) ↔
o
90 = jo 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 o
sin(t) + 2sin(t+90 )
3
1 2 5
+j = 63, 4o 2
2 2 2 1
5
63, 4o ↔ 5 sin(t + 63,4 o )
-1
2 -2
-3
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 36
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (7)
VD5 2 sin(t)
o
2sin(2t+90 )
1
sin( t) + 2sin(2t + 90 o ) 0
1 1 -1
sin(t ) ↔ 0 =
o
2 2 -2
-3
2 2 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
2 sin(2t + 90 ) ↔ o
90 = j
o
2 2 o
sin(t) + 2sin(2t+90 )
1 2 5 2
+j = o
63, 4 1
2 2 2
0
5 -1
63, 4 ↔ o
5 sin(ωt + 63,4 )
o
2 -2
-3
100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 37
Biểu diễn sóng sin bằng số phức (8)
VD6 x1(t) = 100sin(20t),
x2(t) = 80sin(20t + 60o),
100 100 Tìm x = x1(t) + x2(t)?
x1 (t ) ↔ 0o =
2 2
80
x2 ( t ) ↔ 60o x
2
100 80 x2
x1 (t ) + x2 (t ) ↔ + o
60
2 2
ϕ x1
= 110,45 26,33 o
Xm = ? ϕ = ?
X m = 110, 45 2 = 156, 21
→
ϕ = 26,33 SỐ PHỨC
o
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 38
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 39
Phức hóa các phần tử cơ bản (1)
i R
u
i = I m sin(ω t + φ ) → u = RI m sin(ω t + φ )
Miền thời gian
Miền phức
Iɺ = I ϕ → Uɺ = RI ϕ = RIɺ
Iɺ R
Uɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 40
Phức hóa các phần tử cơ bản (2)
L i
u
i = I m sin(ω t + ϕ ) → u = ω LI m sin(ωt + ϕ + 90o )
Miền thời gian
Miền phức
Iɺ = I ϕ → Uɺ = ω LI ϕ + 90o = ω L jI ϕ = jω LIɺ ( )
jω L ɺ
I
Uɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 41
Phức hóa các phần tử cơ bản (3)
C i
u
Im
i = I m sin(ω t + ϕ ) → u = sin(ωt + ϕ − 90o )
ωC
Miền thời gian
Miền phức
ɺI = I ϕ → Uɺ = 1 I ϕ − 90o = 1 − jI ϕ = 1 Iɺ ( )
ωC ωC jω C
1
jωC Iɺ
Uɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 42
Phức hóa các phần tử cơ bản (4)
i R L i C i
u u u e(t ) j (t )
Miền thời gian
Miền phức
1
jω L Iɺ jω C Iɺ
Iɺ R
Uɺ Uɺ Uɺ Eɺ Jɺ
1 ɺ
Uɺ = RIɺ Uɺ = jω LIɺ U=
ɺ I
jω C
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 43
Phức hóa các phần tử cơ bản (5)
VD1
e(t) = 400sin100t V; R = 200 Ω; L = 3 H; C = 20 μF. L
Phức hóa mạch điện? C
R
200 Ω 200 Ω e (t )
3H jω L = j100.3 = j 300 Ω
1 1
20 µ F = = − j500 Ω
jω C j100.20.10 −6
j 300 Ω
− j500 Ω
400 sin100t V 400 / 2 V
200 Ω 400 / 2 V
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 44
Phức hóa các phần tử cơ bản (6)
VD2 C
e1 = 100sin(100t) V; e4 = 150sin(100t + 60o) V; R1 L
j = 2sin(100t – 45o) A; R1 = 5Ω; R3 = 10Ω; e1 R3
C = 2mF; L = 0,1H. j e4
1
j100.2.10−3 j100.0,1
= − j5 Ω = j10 Ω
5Ω 150
100 60o V
V 10 Ω
2 2
2 − 45o A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 45
Phức hóa các phần tử cơ bản (7)
L
C 1
R Ri + Li ′ + idt = e
C
e (t )
(phương trình vi phân)
j300 Ω
− j500 Ω Iɺ
RIɺ + jω LIɺ + = Eɺ
400 / 2 V jωC
200 Ω
(phương trình đại số tuyến tính phức)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 46
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
a) Định luật Ohm
b) Định luật Kirchhoff
c) Dòng nhánh
d) Thế nút
e) Dòng vòng
f) Biến đổi tương đương
g) Nguyên lý xếp chồng
h) Định lý Thevenin
i) Định lý Norton
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 47
Định luật Ohm (1)
Một chiều Xoay chiều
jω L Iɺ Iɺ
i R Iɺ R C
u Uɺ
Uɺ Uɺ
u = Ri 1 ɺ
Uɺ = RIɺ Uɺ = jω LIɺ U=
ɺ I
jω C
Uɺ Uɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 48
Định luật Ohm (2)
−j
Z L = jωL ZC =
ωC
ω =0
ZL = 0 ZC → ∞
Ngắn mạch Hở mạch
ZL → ∞ ZC = 0
ω →∞
Hở mạch Ngắn mạch
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 49
Định luật Ohm (3)
Iɺ Z
Uɺ
Uɺ
Z = = R + jX
Iɺ
R: điện trở
X: điện kháng
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 50
Định luật Ohm (4)
L C 1
Z = jω L +
jωC
→Z =0
1 −ω LC + 1 2
1
Nếu jωL + =0→ = 0→ω =
jωC jωC LC
1
L jω L
jωC L /C
Z= =
1 1
jω L + jω L +
C jωC jωC →Z=∞
1 −ω 2 LC + 1 1
Nếu jωL + =0→ = 0→ω =
jωC jωC LC
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 51
Định luật Ohm (5)
VD
e(t) = 100sinωt V; R = 2 Ω; L = 0,1 H; C = 1 mF; L
C
tính dòng điện với ω = 50 rad/s & ω = 100 rad/s? R
e (t )
1 1
ω = 50 rad/ s → Z 50 = R + jω L + = 2 + j 50.0,1 + = 2 − j15 Ω
jωC j50.10−3
100
Iɺ50 = = 6,61 82, 41o A → i50 (t ) = 6,61sin(50t + 82, 41o ) A
2 − j15
1 1
ω = 100 rad/ s → Z100 = R + jω L + = 2 + j100.0,1 + =2 Ω
jω C j100.10 −3
100
Iɺ100 = = 50 A → i100 (t ) = 50sin(100t ) A
2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 52
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
a) Định luật Ohm
b) Định luật Kirchhoff
c) Dòng nhánh
d) Thế nút
e) Dòng vòng
f) Biến đổi tương đương
g) Nguyên lý xếp chồng
h) Định lý Thevenin
i) Định lý Norton
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 53
Định luật Kirchhoff (1)
N N N
i
n =1
n = 0 ↔ I n sin(ωt + ϕ n ) = 0 ↔
n =1
Iɺ
n =1
n =0
N N N
u
n =1
n = 0 ↔ U n sin(ωt + ϕ n ) = 0 ↔
n =1
Uɺ
n =1
n =0
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 54
Định luật Kirchhoff (2)
VD
a b C
a : Iɺ1 − Iɺ2 − Iɺ3 = 0 Iɺ1 Iɺ3 Z3
Eɺ1 Eɺ3
b : Iɺ3 + Jɺ − Iɺ4 = 0 Z1 Z2 Jɺ Z4
A Iɺ2 B Iɺ4
c : − Iɺ1 + Iɺ2 − Jɺ + Iɺ4 = 0 c
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 55
Phân tích mạch xoay chiều
• Định luật Ohm & định luật Kirchhoff đúng đối với
các tín hiệu phức hoá.
• Các bước phân tích mạch điện xoay chiều:
1. Phức hoá mạch điện (phức hoá các phần tử mạch),
2. Phân tích mạch điện bằng các phương pháp phân tích
mạch một chiều,
3. Chuyển tín hiệu phức hoá sang tín hiệu tức thời.
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 56
Phân tích mạch điện xoay chiều
VD1
e(t) = 400sin100t V; R = 200 Ω; L = 3 H; C = 20 μF; L
tìm dòng điện? C
R
1. Phức hoá mạch điện (phức hoá các phần tử mạch),
e (t )
2. Phân tích mạch điện bằng các phương pháp phân
tích mạch đã học trong phần mạch một chiều,
3. Chuyển tín hiệu phức hoá sang tín hiệu tức thời.
o
282,8 0
Iɺ = = 1, 00 45o A j300 Ω
200 + j 300 − j 500
− j500 Ω
200 Ω 400 / 2 V
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 57
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
a) Định luật Ohm
b) Định luật Kirchhoff
c) Dòng nhánh
d) Thế nút
e) Dòng vòng
f) Biến đổi tương đương
g) Nguyên lý xếp chồng
h) Định lý Thevenin
i) Định lý Norton
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 58
Dòng nhánh (1)
VD1 a b
Iɺ1 Iɺ3
n KD = 3 − 1 = 2 Eɺ1 Eɺ3
Z3
n KA = 3 − 2 + 1 = 2 Z1 Z2 Jɺ Z4
A Iɺ
2 B Iɺ4
c
a : Iɺ1 − Iɺ2 − Iɺ3 = 0
b : Iɺ3 + Jɺ − Iɺ4 = 0
A : Z Iɺ + Z Iɺ = Eɺ
1 1 2 2 1
Một mạch điện có nKD phương trình KD và nKA phương trình KA, với:
nKD = số_nút – 1
nKA = số_nhánh – số_nút + 1 (không kể nguồn dòng, nếu có)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 59
Dòng nhánh (2)
VD2 a
Iɺ1 ɺ Iɺ2 ɺ
Z1 = 10Ω; Z 2 = j 20Ω; Z3 = 5 − j10Ω; E1 Eɺ 3 I 3
Eɺ1 = 30V; Eɺ 3 = 45 15o V; Jɺ = 2 − 30o A;
Tính các dòng điện trong mạch? Z1 Jɺ b Z Z3
2
ɺI = ∆1 ; Iɺ = ∆2 ; Iɺ = ∆3
1 2 3
∆ ∆ ∆
1 1 −1
− j 20 0 1 −1 1 −1
∆ = 10 − j20 0 =1 − 10 +0
j 20 5 − j10 j 20 5 − j10 − j 20 0
0 j20 5 − j10
= −250 − j 200
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 60
Dòng nhánh (3)
VD2 a
Iɺ1 ɺ Iɺ2 ɺ
Z1 = 10Ω; Z 2 = j 20Ω; Z3 = 5 − j10Ω; E1 Eɺ 3 I 3
Eɺ1 = 30V; Eɺ 3 = 45 15o V; Jɺ = 2 − 30o A;
Tính các dòng điện trong mạch? Z1 Jɺ b Z Z3
2
−2 − 30 o 1 −1 1 −2 − 30o −1 1 1 −2 − 30o
30 − j 20 0 10 30 0 10 − j20 30
45 15o j20 5 − j10 0 45 15 o 5 − j10 0 j20 45 15o
Iɺ1 = Iɺ2 = Iɺ3 =
−250 − j 200 −250 − j200 −250 − j 200
= 1, 04 + j3, 95 = 1, 98 + j0, 98 = 4, 75 + j3, 93
= 4, 09 75, 2 o A = 2, 20 26, 4o A = 6,16 39, 6 o A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 62
Thế nút (1)
VD1 a b
Iɺ1 Iɺ3
nKD = 3 − 1 = 2 Eɺ1 Eɺ3
Z3
Z1 Z2 Jɺ Z4
ϕɺ c = 0
Iɺ
2 Iɺ4
c
ɺ Eɺ1 − ϕɺa
I1 = Z1
1 1 1 1 Eɺ1 Eɺ 3 ɺ ϕɺ a
+ + ϕɺ a − ϕɺb = − I2 =
Z 1 Z 2 Z 3 Z3 Z1 Z 3 ϕɺ a Z2
→ →
1 1 1 Eɺ 3 ɺ ϕɺ b Iɺ = Eɺ 3 + ϕɺ a − ϕɺb
− ϕɺ a + + ϕɺb = +J 3
Z3 Z 3 Z4 Z3 Z3
Iɺ = ϕɺb
4 Z4
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 63
Thế nút (2)
VD2 a
Iɺ1 Iɺ2 ɺ
Z1 = 10Ω; Z 2 = j 20Ω; Z3 = 5 − j10Ω; Eɺ1 Eɺ 3 I 3
Eɺ1 = 30V; Eɺ 3 = 45 15o V; Jɺ = 2 − 30o A;
Tính các dòng điện trong mạch? Z1 Jɺ b Z Z3
2
o
1 1 1 30 o 45 15
10 + j 20 + 5 − j10 ϕɺ a = 10 + 2 − 30 − 5 − j10
→ ϕɺ a = 19,57 − j 39,50 V
30 − (19,57 − j39,50)
Iɺ1 = = 1,04 + j 3,95 = 4,09 75,2o A
10 i1 = 4,09 2 sin(ωt + 75,2o ) A
−(19,57 − j39,50)
→ I 2 =
ɺ = 1,98 + j 0,98 = 2,20 26,4 Ao
→ i2 = 2,20 2 sin(ωt + 26,4o ) A
j 20
i = 6,16 2 sin(ω t + 39,6 o
)A
45 15 o
+ (19,57 − j 39,50) 3
Iɺ3 = = 4,75 + j3,93 = 6,16 39,6o A
5 − j10
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 64
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
a) Định luật Ohm
b) Định luật Kirchhoff
c) Dòng nhánh
d) Thế nút
e) Dòng vòng
f) Biến đổi tương đương
g) Nguyên lý xếp chồng
h) Định lý Thevenin
i) Định lý Norton
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 65
Dòng vòng (1)
VD1 a b
Iɺ1 Iɺ3 Z3
n KA = 3 − 2 + 1 = 2 Eɺ1 Eɺ3
Z1 Z2 Jɺ Z4
IɺA Iɺ
2
Iɺ B Jɺ Iɺ4
c
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 66
Dòng vòng (2)
VD2 a
Iɺ1 Iɺ2 ɺ
Z1 = 10Ω; Z 2 = j 20Ω; Z3 = 5 − j10Ω; Eɺ1 Eɺ 3 I 3
Eɺ1 = 30V; Eɺ 3 = 45 15o V; Jɺ = 2 − 30o A; IɺA
Jɺ b Z IɺB
Tính các dòng điện trong mạch? Z1 2 Z3
Jɺ
10 IɺA + j20( IɺA − IɺB + 2 − 30o ) = 30
o o
j 20( IɺB − IɺA − 2 − 30 ) + (5 − j10) IɺB = 45 15
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 67
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
a) Định luật Ohm
b) Định luật Kirchhoff
c) Dòng nhánh
d) Thế nút
e) Dòng vòng
f) Biến đổi tương đương
g) Nguyên lý xếp chồng
h) Định lý Thevenin
i) Định lý Norton
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 68
Biến đổi tương đương (1)
Eɺ1
N
Eɺ 2 Eɺ td = Eɺ1 + Eɺ2 − Eɺ3 Eɺtd = Eɺ k
1
Eɺ3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 69
Biến đổi tương đương (2)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 70
Biến đổi tương đương (3)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 71
Biến đổi tương đương (4)
Z1 Z2 Z3 Z td = Z1 + Z 2 + Z 3
U ɺ
Z1 Z2 Uɺ Z 1 = Z1 ab
a b Z1 + Z 2
U ɺ ab
Uɺ Z 2 = Z 2
Z1 + Z 2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 72
Biến đổi tương đương (5)
Z1 Z td Z1Z2
Ztd =
Z1 + Z 2
Z2 1 1 1 1
= + +
Ztd Z1 Z 2 Z3
Z2
Iɺ1 Z1 Iɺ1 = Iɺ
Iɺ Z1 + Z2
Iɺ2 Z ɺI = Iɺ Z1
2
2 Z1 + Z 2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 73
Biến đổi tương đương (6)
Z1 Z2 + Z2 Z3 + Z3 Z1
Za =
Z1
Z1Z 2 + Z 2 Z3 + Z3 Z1
a b Zb = a b
Z2
Z1 Z2 Zc
Z Z + Z2 Z3 + Z3Z1
Zc = 1 2
Z3
Zb Za
Z3
Zb Z c
Z1 =
Za + Zb + Zc
c Zc Z a c
Z2 =
Za + Zb + Zc
Z a Zb
Z3 =
Z a + Zb + Zc
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 74
Biến đổi tương đương (7)
Z Eɺ
a b
Eɺ
J=
ɺ Eɺ = ZJɺ
Z
a Z b
Jɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 75
Biến đổi tương đương (8)
a
Eɺ1 Eɺ 2 Eɺ 4
Z1 Z2 Z4
Z3
b
Eɺ1 Eɺ 2 Eɺ 4
+ −
1 Z1 Z 2 Z 4
Ztd = Eɺ td =
1 1 1 1 1 1 1 1
+ + + + + +
Z1 Z 2 Z 3 Z 4 Z1 Z 2 Z3 Z 4
a
Eɺ td
Ztd
b
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 76
Biến đổi tương đương (9)
VD a
Iɺ1 Iɺ2 ɺ
Z1 = 10Ω; Z 2 = j 20Ω; Z3 = 5 − j10Ω; Eɺ1 Eɺ 3 I 3
Eɺ1 = 30 V; Eɺ 3 = 45 15o V; Jɺ = 2 − 30o A;
Tính i1? Z1 Jɺ b Z Z3
2
Z 2Z 3 j 20(5 − j10)
Z 23 = = = 16 − j12 Ω
Z 2 + Z3 j 20 + 5 − j10
j 20.2 − 30o 45 15o
Iɺ1 Eɺ 3
−
Z2 Jɺ Eɺ 3
+
Eɺ1 Z 2 Jɺ
− +
Z Z j 20 5 − j10
Eɺ 23 = 2 3
=
1 1 1 1
+ + Z1 Z2 Z3
Z2 Z 3 j 20 5 − j10
= 44,52 + j 90,19 V
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 78
Nguyên lý xếp chồng (1)
1 2 3
1 2 3
u ng1 , i ng1 u ng 2 , i ng 2 u ng 3 , i ng 3
u = u ng 1 + u ng 2 + u ng 3 ; i = i ng1 + i ng 2 + i ng 3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 79
Nguyên lý xếp chồng (2)
Tắt nguồn áp
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 80
Nguyên lý xếp chồng (3)
VD1
e2 R2 L2
j L3
e1 C R3 e3
R4
R2 L2 R2 L2
L3
C R3
R4 R4
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 81
Nguyên lý xếp chồng (4) a c
VD2
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); e1 R1 e2
L = 1 H; R1 = 10 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?
L C
j R2
b
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 82
Nguyên lý xếp chồng (5) a c
VD2
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); e1 R1 e2
L = 1 H; R1 = 10 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?
L C
1. Tắt e1 & j, tính uR1|e2 j R2
b
−e2 −6
i e2 = = = −0,4A
R1 + R2 10 + 5
R1 e2
u R 1 e 2 = R1 i e 2 = 10(−0, 4) = −4 V uR1 e2
L
R2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 83
Nguyên lý xếp chồng (6) a c
VD2
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); e1 R1 e2
L = 1 H; R1 = 10 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?
L C
2. Tắt e2 & j, tính uR1|e1 j R2
b
7,07
IɺR1 = = 0, 44 − 29, 74o A
5( − j10)
10 + j10 +
5 − j10
Uɺ R1 = R1Iɺ1 = 4,39 − 29,74o V → uR1 e1 = 4,39 2 sin(10t − 29,74o ) V
e1
a 10 Ω c a c
e1 R1
7, 07 V Uɺ R 1 e1
uR1 e1
L
j10 Ω − j10 Ω C R2
b
5Ω b
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 84
Nguyên lý xếp chồng (5) a c
VD2
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); e1 R1 e2
L = 1 H; R1 = 10 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?
L C
3. Tắt e1 & e2, tính uR1|j j R2
b
10 Ω
Eɺ Eɺ = ( j 50)(2,83 30o ) = 141, 42 120o V
Uɺ R 1
j50 Ω j
Z R2 Z C 5(− j 2)
Z= = = 0,69 − j1,72 Ω
R2 + Z C 5 − j 2
a 10 Ω c
R1
a c
Uɺ R 1 − j2 uR 1 j
j 50 Ω j
L
o C R2
2, 83 3 0 A 5Ω j
b b
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 85
Nguyên lý xếp chồng (6) a c
VD2
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); e1 R1 e2
L = 1 H; R1 = 10 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?
L C
3. Tắt e1 & e2, tính uR1|j j R2
b
10 Ω
Eɺ Eɺ = ( j 50)(2,83 30o ) = 141, 42 120o V
Uɺ R 1
j50 Ω j
Z R2 Z C 5(− j 2)
Z= = = 0,69 − j1,72 Ω
R2 + Z C 5 − j 2
o
141, 42 120
Uɺ R1 = R1Iɺ1 = 10 = 28, 60 42,49 o V
j j50 + 10 + (0,69 − j1,72)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 86
Nguyên lý xếp chồng (7) a c
VD2
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); e1 R1 e2
L = 1 H; R1 = 10 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?
L C
j R2
b
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 87
Nguyên lý xếp chồng (8) a c
VD2
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); e1 R1 e2
L = 1 H; R1 = 10 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?
L C
j R2
b
Không dùng số phức để cộng/trừ các sóng sin khác tần số!!!
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 88
Nguyên lý xếp chồng (9) a c
VD2
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC); e1 R1 e2
L = 1 H; R1 = 10 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?
L C
j R2
b
Không phức hóa mạch điện có các nguồn khác tần số!!!
a c
Eɺ1 R1 Eɺ 2
jω L 1
Jɺ b jω C R2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 89
Nguyên lý xếp chồng (10)
VD3
e1 = 45V (DC); e4 = 60V (DC); j = 10sin(100t) A; C
R1 L
R1 = 5Ω; R3 = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; uC = ?
e1 j R3
e4
C
Bước 1
R1 L
e1 uC e1, e 2
R3
Bước 3
e4
uC = uC e1, e 2 + uC j
C
Bước 2
R1 L
j uC j
R3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 90
Nguyên lý xếp chồng (11)
VD3
e1 = 45V (DC); e4 = 60V (DC); j = 10sin(100t) A; C
R1 L
R1 = 5Ω; R3 = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; uC = ?
e1 j R3
e4
C
Bước 1
R1 L
e1 uC e1, e 2
R3
e4
R1i1 + uC e1,e 4
+ u L = e1 − e4
→ uC e1, e 4 = e1 − e4 = 45 − 60 = −15 V
i1 = 0, uL = 0
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 91
Nguyên lý xếp chồng (12)
VD3
e1 = 45V (DC); e4 = 60V (DC); j = 10sin(100t) A; C
R1 L
R1 = 5Ω; R3 = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; uC = ?
e1 j R3
e4
R1Jɺ 1 5 × 10 / 2 1
Uɺ C j = × = ×
1 R3( jω L) jωC 1 10( j100.0,1) j100.0,002
R1 + + 5+ +
jωC R3 + jωL j100.0,002 10 + j100.0,1
= − j17, 68 = 17,68 − 90o V
C
Bước 2
R1 L → uC j = 17,68 2 sin(100t − 90o )
j uC j
R3 = 25sin(100t − 90o ) V
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 92
Nguyên lý xếp chồng (13)
VD3
e1 = 45V (DC); e4 = 60V (DC); j = 10sin(100t) A; C
R1 L
R1 = 5Ω; R3 = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; uC = ?
e1 j R3
uC e 1,e 4
= −15V e4
C
Bước 1
R1 L
e1 uC e1, e 4
R3
e4 Bước 3
C
uC = uC e1, e 4 + uC j
Bước 2
R1 L
j uC = −15 + 25sin(100t − 90 o ) V
j R3
uC j = 25sin(100 t − 90 o ) V
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 93
Nguyên lý xếp chồng (14)
VD4 j1
e = 45V (DC); j1 = 6sin(100t + 15o) A; j2 = 10sin(100t) A;
R1 = 5Ω; R2 = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; i R1 = ? e C
L R2
R1 j2
e 45
e C iR1 e = = =9A
iR1 e R2 R1 5
L
j2 1 ɺ
R1 J 1 + R2 Jɺ 2
jωC jωL
IɺR1 = ×
j1, j 2 1 R1 ( jωL) R1 + jω L
iR1 R2 + +
j 1, j 2 j1 jωC R1 + jω L
= 4,52 + j1,97 = 4,92 23, 6o A
C
L R2 → iR1 = −9 + 4,92 2 sin(100t + 23,6o )
R1 j2 = −9 + 6, 97 sin(100t + 23, 6o ) A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 94
Nguyên lý xếp chồng (15)
• PHẢI áp dụng nếu mạch có các nguồn khác tần số.
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 95
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
a) Định luật Ohm
b) Định luật Kirchhoff
c) Dòng nhánh
d) Thế nút
e) Dòng vòng
f) Biến đổi tương đương
g) Nguyên lý xếp chồng
h) Định lý Thevenin
i) Định lý Norton
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 96
Định lý Thevenin (1)
Một mạng tuyến tính một cửa (hai
cực) có thể được thay thế bằng một
mạch tương đương gồm có nguồn áp Zt
Eɺ tdtd & điện trở Ztd, trong đó:
- Eɺ tdtd: nguồn áp hở mạch trên hai cực,
- Ztd: điện trở trên hai cực sau khi tắt
(các) nguồn (nếu có).
Eɺ td
Zt
Mạng tuyến tính một cửa Z td
(mạng một cửa)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 97
Định lý Thevenin (2)
Iɺ = 0 a a
Các
nguồn Z td = Z ab
Eɺtd = Uɺ ab Eɺ td
đã bị Zt
tắt Z td
b b
Z1 Z td Z4 Z3 Z 4 j 20( − j 25)
Z td = Z1 + = 10 + = 10 + j100 Ω
Z3 Z 3 + Z4 j 20 − j 25
Eɺ td = ϕɺa − ϕɺb
−Z1 Jɺ + ϕɺa = Eɺ1 → ϕɺa = Eɺ1 + Z1 Jɺ = 136,60 + j 50, 00V
Eɺ4
a Eɺ td b ϕɺb = Z3 I 3 = Z3
ɺ = −226,27 + j 226, 27 V
Z3 + Z4
Z1 Z4
Eɺ td = ϕɺa − ϕɺb = 362,88 − j176, 27 V
Eɺ1 Jɺ Z3
Eɺ 4 Eɺtd
Iɺ2 = = −1,19 − j 3,81A
Ztd + Z 2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 99
Định lý Thevenin (4)
VD2 Jɺ3
Eɺ1 = 100 30 o V; Jɺ 3 = 5 A; Jɺ 4 = 8 − 45o A; Eɺ1 Z3
Z 1 = 10Ω; Z 2 = 5Ω ; Z 3 = j 20Ω; Z 4 = − j 25Ω; Z4
Z2
Tính dòng điện qua Z3 bằng đ/l Thevenin? Jɺ4
Z1
Ztd
Z1 Z2 10.5
Z td = Z 4 + = − j 25 + = 3, 33 − j 25 Ω
Z1 + Z 2 10 + 5
Z2 Z4
ɺ
E
Z1 Iɺ3 = td
Ztd + Z3 Jɺ3 b
Eɺ td = ϕɺa − ϕɺb a
Etd
= 12,68 + j 28,94 A
1 1 Eɺ1 ɺ Eɺ1
+ ϕɺa = + J 3
Z1 Z 2 Z1 ϕɺa = 45,53 + j16,67 V Z2 Z4
→
1 ϕɺ = − Jɺ + Jɺ ϕɺb = −141, 4 − j16, 4V Z1 Jɺ4
Z 4 b 3 4
a a
Uɺ ab = 0 Các
nguồn Z td = Z ab Jɺtd
Jɺ = Iɺ
td ab
đã bị Zt
tắt
Z td
b b
JɺJtdtd: nguồn dòng ngắn Ztd: điện trở trên hai cực
mạch trên hai cực sau khi tắt (các) nguồn
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 103
Định lý Norton (3)
VD1
Eɺ1 = 100 30 o V; Eɺ 4 = 80 − 45 o V; Jɺ = 5A; Z1 Z2 Z4
Z 1 = 10Ω; Z 2 = 5Ω ; Z 3 = j 20Ω; Z 4 = − j 25Ω; Eɺ1 Jɺ Z3
Tính dòng điện qua Z2 bằng đ/l Norton? Eɺ 4
Ztd Z 3Z 4 j 20( − j 25)
Z td = Z1 + = 10 + = 10 + j100 Ω
Z1 Z4 Z 3 + Z4 j 20 − j 25
Z3 Jɺtd = Iɺ1 + Jɺ
Eɺ1 / Z1 + Jɺ + Eɺ4 / Z4
ϕɺa = = 150,46 + j87, 67 V
1/ Z1 + 1/ Z3 + 1/ Z4
a a
Iɺ1 = ( Eɺ1 − ϕɺa ) / Z1 = −6,39 − j3,77 A
Iɺ1 Z1 Jɺtd Z4
Jɺtd = Iɺ1 + Jɺ = −1,39 − j3,77 A
Eɺ1 Jɺ Z3
Eɺ 4 Jɺtd
Iɺ2 = Z td = −1,19 − j3,81A
Z td + Z 2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 104
Định lý Norton (4)
VD2 Jɺ3
Eɺ1 = 100 30 o V; Jɺ 3 = 5A; Jɺ 4 = 8 − 45o A; Eɺ1 Z3
Z 1 = 10Ω; Z 2 = 5Ω ; Z 3 = j 20Ω; Z 4 = − j 25Ω; Z4
Z2
Tính dòng điện qua Z3 bằng đ/l Norton? Jɺ4
Z1
Ztd Z 1Z 2 10.5
Z td = Z 4 + = − j 25 + = 3, 33 − j 25 Ω
Z2 Z4 Z1 + Z 2 10 + 5
Z1 Jɺtd
Iɺ3 = Z td
Jɺtd − Iɺ4 − Jɺ3 + Jɺ4 = 0 Z td + Z 3 Jɺ3 a
a
1 1 1 Eɺ1 ɺ = 12,68 + j 28,94 A
+ + ϕɺa = + J 4 Eɺ1 Jɺtd Iɺ4
Z1 Z 2 Z 4 Z1
Z2 Z4
→ ϕɺa = 46,60 − j8, 40V
Z1 Jɺ4
ϕɺa
→ J td = J 3 − J 4 +
ɺ ɺ ɺ = −0,32 + j7,52 A
Z4
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 105
Thevenin và Norton (1)
Zt
Jɺtd
Eɺtd
Zt Zt
Z td Z td
Eɺtd = Z td Jɺtd
Etd = Uɺ hë m¹ch Jɺtd = Iɺng¾n m¹ch
Uɺ hë m¹ch
Ztd =
Iɺ ng¾n m¹ch
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 106
Thevenin và Norton (2)
a a a
Các
nguồn Z td = Z ab
Uɺ hë m¹ch Iɺng¾n m¹ch
đã bị
tắt
b b b
Uɺ hë m¹ch
Ztd =
Cách 1 Cách 3 Iɺ ng¾n m¹ch
Cách 2
Iɺvµo
a a
Các Eɺ = Uɺ vµo Các Jɺ = Iɺ
Uɺ vµo vµo
nguồn Ztd = nguồn Uɺ vµo
đã bị Iɺvµo đã bị
tắt tắt
b b
Z1 Z ab Z4
Z3 Z 3Z 4 j 20( − j 25)
Z td = Z1 + = 10 + = 10 + j100 Ω
Z 3 + Z4 j 20 − j 25
a 1A b Z3 Z4
Z4 U = 1 Z1 +
ɺ = 10 + j100 V
Z1 Z + Z
Uɺ 3 4
Z3
Uɺ
Z ab = = 10 + j100 Ω
1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 109
Thevenin và Norton (5)
VD2
e2 R2 L2
j L3
e1 C R3 e3
a b
http://electricalacademia.com/induction-motor/electric-motor- http://poqynamekyxoqep.oramanageability.com/understanding-
nameplate-details-explained-induction-motor-nameplate/ induction-motor-nameplate-information-47374dan8099.html
https://www.cpsc.gov/Recalls/2010/marley-engineered-products-recalls-
baseboard-heaters-sold-at-grainger-due-to-fire
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 113
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
a) Công suất tức thời & công suất tác dụng
b) Truyền công suất cực đại
c) Trị hiệu dụng
d) Công suất biểu kiến
e) Hệ số công suất
f) Công suất phức
g) Bảo toàn công suất
h) Cải thiện hệ số công suất
i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
8. Hỗ cảm
2 2 R
1
ϕu − ϕi = ±90o → P = U m I m cos(90o ) = 0
2
(Công suất tác dụng của cuộn cảm hoặc tụ điện bằng zero)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 116
Công suất tác dụng (2)
Um
U=ɺ ϕu
2 ˆ U mIm
→ UI =
ɺ ϕu − ϕi
2
ɺI = I m ϕ → Iˆ = I m − ϕi
i
2 2
UmIm 1 1
ϕu − ϕ i = U m I m cos(ϕu − ϕ i ) + j U m I m sin(ϕ u − ϕi )
2 2 2
1
P = U m I m cos(ϕu − ϕi )
2
ɺ ˆ}
→ P = Re{UI
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 117
Công suất tác dụng (3)
VD
u(t) = 150sin(314t – 30o) V, i(t) = 10sin(314t + 45o) A
Tính công suất tác dụng P?
1 1
P = U m I m cos(ϕu − ϕi ) = 150.10 cos(−30o − 45o ) = 194,11 W
2 2
ɺ ˆ}
P = Re{UI
Um 150
U=
ɺ ϕu = − 30o
2 2
I 10 10
Iɺ = m ϕi = 45o → Iˆ = − 45o
2 2 2
ɺ ˆ = 150
UI
10
− 30 o
− 45 o = 750 − 75 o = 194,11 − j 724, 44 VA
2 2
P = Re{194,11 − j 724, 44} = 194,11W
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 118
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
a) Công suất tức thời & công suất tác dụng
b) Truyền công suất cực đại
c) Trị hiệu dụng
d) Công suất biểu kiến
e) Hệ số công suất
f) Công suất phức
g) Bảo toàn công suất
h) Cải thiện hệ số công suất
i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
8. Hỗ cảm
http://www.chegg.com/homework-help/questions-and-answers/use-maximum-powe r-transfer-theorem-
determine-increase-power-delivered-loudspeaker-resultin-q6983635
Z td = Rtd + jX td
Z t = Rt + jX t
→ Ztd + Zt = ( Rtd + Rt ) + j( X td + X t ) Iɺt
Eɺ td
→ Ztd + Zt = (Rtd + Rt )2 + ( X td + X t )2 Ztd
Zt
Etd2 Rt
→ Pt =
( Rtd + Rt )2 + ( X td + X t )2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 121
Truyền công suất cực đại (3)
2
Etd Rt
Pt =
( Rtd + Rt )2 + ( X td + X t )2
∂Pt ∂Pt Rt ( X td + X t )
∂X = 0 → ∂X = Etd [( R + R ) 2 + ( X + X ) 2 ]2 = 0
2
t t td t td t
∂P ∂
t = 0 → t = E 2 td
P ( R + R ) 2
+ ( X + X ) 2
− 2 Rt ( Rtd + Rt )
t td t
=0
∂Rt ∂Rt
td
2[( Rtd + Rt ) + ( X td + X t ) ]
2 2 2
X t = − X td X t = − X td
→ →
Rt = Rtd + ( X td + X t ) Rt = Rtd
2 2
Z t = Zˆtd
Để truyền công suất cực đại, tổng trở tải phải
bằng liên hợp phức của tổng trở Thevenin
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 122
Truyền công suất cực đại (4)
Zt = Zˆtd
Để truyền công suất cực đại, tổng trở tải phải
bằng liên hợp phức của tổng trở Thevenin
Etd2 Rt
Pt =
( Rtd + Rt ) 2 + ( X td + X t )2 E 2 Iɺt
→ Pt max = td
Zt
X t = − X td 4Rtd
Zt = Zˆtd →
Rt = Rtd
Etd2 325, 07 2
Pt max = = = 2641, 7 W
4 Rtd 4.10
1 T 2 R T 2
→P=
T 0
i Rdt = i dt
T 0
1 T 2
→I =
T 0
i dt
→ P = I 2R
1 T
Tổng quát: X =
T 0
x 2 dt
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 127
Trị hiệu dụng (3)
1 T 2
I= i dt 1 T 1 T
[ I m sin ωt ]2 dt
→I = i dt =
0 2
T
T 0 T 0
i (t ) = I m sin ωt
1 T 1 − cos 2ωt
=
2
I m dt
T 0 2
I m2 T Im
=
2T 0
dt =
2
Im Um
I= U=
2 2
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 128
Trị hiệu dụng (4) Iɺ
Z
Uɺ
1
P = U m I m cos(ϕu − ϕi )
2
Um
U= P = UI cos(ϕu − ϕi )
2
Im
I= ɺ ˆ}
2 P = Re{UI
Uɺ
• Định nghĩa: Tích của trị hiệu dụng của điện áp & trị
hiệu dụng của dòng điện, ký hiệu S, đo bằng VA (vôn-
ampe, volt-ampere)
• S = UI
https ://www.amazon.com/
Venti lated-Transformer-
Encl osure-Nameplate-
Deta ils/dp/B07G3DNTXN
150 10
P = UI cos(ϕu − ϕi ) = . cos(−30o − 45o ) = 194,11 W
2 2
150 10
S = UI = . = 750 VA
2 2
ɺˆ
• Định nghĩa: UI Uɺ
ɺˆ
S = UI
Uɺ = U ϕ u
(
→ S = U ϕu )(I )
− ϕi = UI ϕu − ϕi
Iɺ = I ϕi
= UI cos(ϕu − ϕi ) + jUI sin(ϕu − ϕi )
Uɺ
S = UI cos(ϕu − ϕi ) + jUI sin(ϕ u − ϕi ) = P + jQ
• Định nghĩa công suất phản kháng: UIsin(φu – φi) ,
ký hiệu Q, đo bằng VAR (volt-ampere reactive).
ɺˆ
S = UI
ɺˆ = ZI 2
→ S = ZII
Uɺ = ZIɺ → S = ( R + jX ) I 2 = I 2 R + jI 2 X
Z = R + jX
= P + jQ
ɺ ˆ) = I 2 R
P = Re(S) = Re(UI
ɺ ˆ) = I 2 X
Q = Im(S) = Im(UI
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 138
Công suất phức (3) Iɺ
Z = R + jX
Uɺ
xI2 I2Z S
Z
X I2X Q
φ φ φ
R I2R P
Tam giác tổng trở Tam giác công suất
Uɺ
ɺ ˆ = UI ϕ − ϕ = ZI 2 = P + jQ [VA]
S = UI u i
S = S = UI = P 2 + Q 2 [VA]
( )(
ɺ ˆ = 106, 07 − 30o 7, 07 − 45o = 750 − 75o VA
S = UI )
S = S = 750 VA
S
i =1
nguån ,i = S t¶i,i
i =1
M N
Pnguån ,i = Pt¶i ,i
i =1 i =1
→M N
Q
i =1 nguån, i = Qt¶i ,i
i =1
M N
S
i =1
nguån , i ≠ S t¶i ,i
i =1
Eɺ 100
ɺI1 = = = 5 − 15o
A, P = 100.5 cos(−15o
) = 482, 96 W
o 1
Z1 20 15
ɺ
ɺI 2 = E = 100 = 5 − 75o A, P2 = 100.5 cos(− 75o ) = 129, 41 W
Z2 20 75o
P
P = UI cos(ϕ u − ϕ i ) → I =
U cos(ϕu − ϕi )
• Với một công suất P cho trước, hệ số công suất càng nhỏ thì
dòng I tới tải càng lớn; dòng lớn hơn mức cần thiết sẽ làm tăng
tổn thất điện áp & tăng tổn thất công suất trên đường dây & thiết
bị truyền tải điện.
• Hệ số công suất càng lớn càng tốt → (φu – φi) càng nhỏ càng tốt.
X ωE 2 P
ɺI Iɺt IɺC
Q1 − Q2 P tg ϕ1 − P tg ϕ 2 tg ϕ1 − tg ϕ2 R
C= = = P
ωE 2
ωE 2
ωE2
ɺ L C
E
tg ϕ1 − tg ϕ 2
C=P
ωE2
0, 75 − 0, 48
→ C = 1000.10 2
= 0, 0178 F
3
314(220)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 151
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
a) Công suất tức thời & công suất tác dụng
b) Truyền công suất cực đại
c) Trị hiệu dụng
d) Công suất biểu kiến
e) Hệ số công suất
f) Công suất phức
g) Bảo toàn công suất
h) Cải thiện hệ số công suất
i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài
8. Hỗ cảm
N −1 N −1
x (t ) = x k (t ) → X = k
X 2
0 0
P = RI 2
N −1 N −1
i (t ) = ik (t ) → I = k
I 2
0 0
N −1 N −1 N −1
→ P = R I k2 = RI k2 = Pk
0 0 0
https://www.slideshare.net/prodipdasdurjoy/presentation-of-
manufacturing-of-distribution-transformer-prodip
φ11 φ12
φ1 = φ11 + φ12
dφ1 d φ12
u1 = N1 u2 = N 2
dt dt
dφ1 di1 di1 dφ12 di1 di1
= N1 = L1 = N2 =M
di1 dt dt di1 dt dt
L1 : tự cảm/điện cảm M : hỗ cảm, đo bằng H
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 158
Hiện tượng hỗ cảm (3)
i1 (t ) i2 = 0
N1 N2
di1 (t )
u2 (t ) = M
u1 (t ) L L2 u2 (t ) dt
1
φ11 u2 (t )
M M
R1 i1 R1 i1
L1 L2 uM L1 L2 uM
e e
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 162
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
a) Hiện tượng hỗ cảm
b) Quy tắc dấu chấm
c) Phân tích mạch điện có hỗ cảm
i. Phức hóa hỗ cảm
ii. Phương pháp dòng nhánh
iii. Phương pháp dòng vòng
iv. Phương pháp mạng một cửa
i1(t)
uM(t)
uM
0
φ ωt
i1
90o
Iɺ1 = I ϕ → Uɺ M = ω MI ϕ + 90 o = ω M jI ϕ = jω MIɺ1 ( )
jω M
R1 Iɺ1
jω L1 jω L2 Uɺ M
Eɺ
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 165
Phức hóa hỗ cảm (3) M
VD1 R1 i1
e = 100sin20t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 4 H; L1 L2 u2
M = 0,5 H. Tính u2. e
Uɺ M = j10Iɺ1 j20.0,5 = j10
Uɺ 2 = Uɺ M 10 Iɺ1 Uɺ M
j40 ɺ
j80 U 2
(10 + j 40) Iɺ1 = 70,7
70,7
→ Iɺ1 = 0, 42 − j1, 66 A
→ Uɺ 2 = j10(0, 42 − j1, 66) 1. Viết (các) điện áp hỗ cảm
2. Vẽ (các) điện áp hỗ cảm
= 16,64 + j 4,16 = 17,15 14, 0o V (dùng quy tắc dấu chấm)
3. Viết các phương trình cân
bằng áp
→ u2 = 17,15 2 sin(20t + 14, 0o ) V
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 166
Phức hóa hỗ cảm (4) M
VD2 R1 i1 i2
e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; L1 L2 R2
R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. e
Uɺ1M = j5Iɺ2
Iɺ1 j5 Iɺ2
Uɺ 2 M = j5Iɺ1
10 Uɺ 1M Uɺ 2M
Uɺ 1M Uɺ 2 M
Iɺ “đi vào” L2 nên Uɺ 1M = j 5 Iɺ “đi vào” L1
→ Iɺ = 1,58 − 64,5o A
Uɺ 1M Uɺ 2M
→ Iɺ AC = 0,85 − 76, 6o A
j62,8 j125,6
→ iAC = 0,85 2 sin(314t − 76,6o ) A j31,4
220 60 IɺAC
→ i = I DC + i AC = 1 + 0,85 2 sin(314t − 76, 6 ) A o
nKA = 3 − 2 + 1 = 2 Z1 A Z2
Uɺ 2 M
Jɺ Z4
Uɺ 1M ZM Iɺ2 B Iɺ4
c
Iɺ2 “đi vào” Z2 nên Uɺ1M = Z M Iɺ2 “đi vào” Z1 Uɺ 1M = Z M Iɺ2
Uɺ 2 M = Z M Iɺ1
Iɺ1 “đi vào” Z1 nên Uɺ 2 M = Z M Iɺ1 “đi vào” Z2
nK A = 6 − 4 + 1 = 3 Uɺ1 M A Jɺ
Uɺ 5 M B
a d c
Iɺ2 Z2 Iɺ4 Z4
Uɺ 2 M
Z 26 C
Z6 Iɺ6 Eɺ 6
Iɺ5 “đi ra” Z5 nên Uɺ 1M = Z15 Iɺ1 “đi ra” Z1 Uɺ 6 M
nK A = 6 − 4 + 1 = 3 Uɺ1 M A Jɺ
Uɺ 5 M B
a d c
Iɺ2 Z2 Iɺ4 Z4
Uɺ 2 M
Z 26 C
a : − Iɺ1 + Iɺ2 − Iɺ6 = 0 Z6 Iɺ6 Eɺ 6
b : Iɺ1 + Iɺ3 − Iɺ5 + Jɺ = 0 Uɺ 6 M
Uɺ = Z Iɺ
C: Z I +Z I +Z I +Z I +Z I =E
ɺ
2 2 26
ɺ6 6 6
ɺ ɺ
26 2
ɺ 4
ɺ 4
6M
6
26 2
Uɺ 5 M B Uɺ 3 M Iɺ6
c : Iɺ4 − Iɺ3 + Iɺ5 = 0 Uɺ 4 M c Iɺ5
d Iɺ
Z4 Z 34 Eɺ 3 Z 3 Iɺ3 b
d : − Iɺ1 − Iɺ4 − Jɺ = 0 4
ɺ j 2 Iɺ4 j 2 Iɺ3
→ Iɺ3 = 3, 23 − 155, 5 1o A → i3 = 3, 23 sin(50 t − 155, 51o ) A I3 d Iɺ4
ɺ a j10 j 25 c
I 4 = 2, 4 6 − 32, 93 o A i = 2, 46 sin(50 t − 32, 93 o
)A
4
j2 C
ɺ i = 0, 48 sin(50 t + 29, 75 o ) A Iɺ5
I 5 = 0, 48 29, 75 o A 5
25 60 30 o
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 177
Phương pháp dòng nhánh (7)
VD5 a b
Z1 = 10 + j15 Ω; Z 2 = 20 + j10Ω; Z M = j 2Ω; Iɺ1 ZM Iɺ3
Z1 Z3
Z = − j 20Ω; Z = 25Ω; Eɺ = 100 V;
3 4 1 Z2
A Z4
Eɺ2 = 150 30o V; Jɺ = 5 45o A
Eɺ1 B Jɺ Iɺ4
Iɺ2 Eɺ 2
a : Iɺ1 + Iɺ2 − Iɺ3 = 0 c
b : Iɺ + Jɺ − Iɺ = 0
3 4 Uɺ 1 M = Z M Iɺ2
A : Z1 Iɺ1 + Z M Iɺ2 − Z 2 Iɺ2 − Z M Iɺ1 = Eɺ1 − Eɺ 2
Uɺ 2 M = Z M Iɺ1
B : Z Iɺ + Z Iɺ + Z Iɺ + Z Iɺ = Eɺ
2 2 M 1 3 3 4 4 2
→
(10 + j15 − j 2) ɺ + [ j 2 − (20 + j10)]Iɺ = 100 − 150 30 o
I 1 2
ɺ
j 2 I 1 + (20 + j10) ɺ − j 20 Iɺ + 25 Iɺ = 150 30 o
I 2 3 4
(10 + j15 − j 2) Iɺ1 + [ j 2 − (20 + j10)] Iɺ2 = 100 − 150 30
o
ɺ
j 2 I 1 + (20 + j10) ɺ − j 20 Iɺ + 25 Iɺ = 150 30 o
I 2 3 4
Iɺ1 = − 1, 49 − j 2, 06 A
ɺ
I 2 = 2, 40 + j 0, 79 A
→
I 3 = 0, 91 − j1, 28 A
ɺ
Iɺ = 4, 44 + j 2, 26 A
4
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 179
Mạch xoay chiều
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3. Số phức
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5. Phức hoá các phần tử cơ bản
6. Phân tích mạch xoay chiều
7. Công suất trong mạch xoay chiều
8. Hỗ cảm
a) Hiện tượng hỗ cảm
b) Quy tắc dấu chấm
c) Phân tích mạch điện có hỗ cảm
i. Phức hóa hỗ cảm
ii. Phương pháp dòng nhánh
iii. Phương pháp dòng vòng
iv. Phương pháp mạng một cửa
A : Z1Iɺ1 + Z12 Iɺ2 − Z15 Iɺ5 + Z 5 Iɺ5 − Z15Iɺ1 − Z 4 Iɺ4 + Z 34 Iɺ3 = Eɺ1
Z1 ( IɺA − Jɺ ) + Z12 ( −IɺC ) − Z15 ( IɺA + IɺB ) + Z5 ( IɺA + IɺB ) − Z15 ( IɺA − Jɺ ) − Z4 (− IɺA ) + Z34 IɺB = Eɺ1
→ Z5 ( IɺA + IɺB ) − Z15 ( IɺA − Jɺ ) + Z3IɺB − Z34 ( −IɺA ) − Z6 ( IɺC − IɺB ) = Eɺ3 − Eɺ 6
ɺ − Iɺ ) − Z (− Iɺ ) − Z ( Iɺ − Jɺ ) = Eɺ
Z 6 ( I C B 2 C 12 A 6
Z1 ( IɺA − Jɺ ) + Z12 (− IɺC ) − Z15 ( IɺA + IɺB ) + Z5 ( IɺA + IɺB ) − Z15 ( IɺA − Jɺ ) − Z4 (− IɺA ) + Z 34 IɺB = Eɺ1
Z5 ( IɺA + IɺB ) − Z15 ( IɺA − Jɺ ) + Z3 IɺB − Z34 ( −IɺA ) − Z6 ( IɺC − IɺB ) = Eɺ3 − Eɺ6
Z 6 ( IC − I B ) − Z2 ( −I C ) − Z12 ( I A − J ) = E6
ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ ɺ
Iɺ1 = IɺA , Iɺ2 = IɺA − 5, Iɺ3 = IɺC − IɺA , Iɺ4 = IɺC − IɺA + 5, Iɺ5 = IɺC M
R5 e (t )
(10 + j 26) Iɺ A − j 31IɺC = j90
→
− j 31 IɺA + (25 + j 31) IɺC = 51, 96 − j85
b − j5
Iɺ A = 3, 36 + j1, 58 A
→ Iɺ1 10 Iɺ2
IɺC = 0, 42 + j 0, 24 A
Iɺ A 5
5
Iɺ1 = 3, 71 25,1 7 o A i1 = 3, 71 sin(50 t + 2 5,17 o ) A
ɺ j 2 Iɺ4 j 2 Iɺ3
Iɺ2 = 2, 2 8 1 36,18 o A i2 = 2, 28 sin(5 0t + 136,18 ) A
o I3 d Iɺ4
a j10 j 25 c
→ Iɺ3 = 3, 23 − 155, 5 1o A → i3 = 3, 23 sin(50 t − 155, 51o ) A j2
ɺ i = 2, 46 sin(50 t − 32, 93 o ) A Iɺ5 IɺC
I
4 = 2, 4 6 − 32, 93 o
A 4
ɺ i = 0, 48 sin(50 t + 29, 75 o ) A 25 60 30 o
5
I = 0, 48 29, 75 o
A 5
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 186
Phương pháp dòng vòng (7)
VD5 a b Jɺ
Z1 = 10 + j15 Ω; Z 2 = 20 + j10Ω; Z M = j 2 Ω; Iɺ1 ZM Iɺ3
Z1 Z3
Z = − j 20Ω; Z = 25Ω; Eɺ = 100 V;
3 4 1 Z2
Eɺ2 = 150 30o V; Jɺ = 5 45 o A
IɺA Z4
Eɺ1
IɺB Jɺ
Iɺ2 Eɺ 2 c
Iɺ4
Uɺ M = j 5 Iɺ1 = Eɺ td
(10 + j 20) Iɺ1 = 106 Ztd Iɺ2
→ Iɺ1 = 2,12 − j 4, 24 A 5
Eɺ td
→ Eɺ td = 21, 20 + j10,60 V
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 190
Mạng một cửa (2) M
VD1 R1 i1 i2
e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; L1 L2 R2
R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. e
Iɺ1 j5 Cách 2
Iɺ1 j5 Iɺ2
10 Uɺ 1M Uɺ 2M 10
Jɺtd
106 j 20 j 50
106 j20 j50 5
Uɺ 1M = j 5 Jɺ td ; Uɺ 2 M = j 5 Iɺ1
(10 + j 20) Iɺ1 − j 5 Jɺ td = 106 Ztd Iɺ2
− j 5 Iɺ1 + j50 Jɺ td = 0 5
Eɺ td
→ Jɺ = 0, 22 − j0, 43 A
td
ɺ
10 Iɺ1 j5 I 2 10 Iɺ1 j5 Uɺ
j 20 j50 j 20 j50
10 V 1A
(10 + j 20) Iɺ1 + j5 Iɺ2 = 0 (10 + j 20) Iɺ1 + j5.1 = 0
ɺ ɺ
j 5I1 + j 50 Iɺ2 = 10 U = j 5Iɺ1 + j 50.1
→ Iɺ2 = 0,0021 − j0,20 A → Uɺ = 0,50 + j 49 V
10 0,50 + j 49
Z td = = 0,50 + j 49Ω Z td = = 0,50 + j 49 Ω
0, 0021 − j 0,20 1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 193
Mạng một cửa (5)
VD2 a b
Z1 = 10 + j15 Ω; Z 2 = 20 + j10Ω; Z M = j 2 Ω; Iɺ1 ZM Iɺ3
Z1 Z3
Z = − j 20Ω; Z = 25Ω; Eɺ = 100 V;
3 4 1 Z2
Z4
Eɺ2 = 150 30o V; Jɺ = 5 45 o A. Iɺ4 = ?
Eɺ1 Jɺ Iɺ4
a b Iɺ2 Eɺ 2 c
Iɺ1 Z1 ZM Iɺ3 Z3 Eɺ td
Z2 Uɺ1 M = Z M Iɺ2 Uɺ 2 M = Z M Iɺ1