01 Mach Mot Chieu2021mk

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 139

NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG

LÝ THUYẾT MẠCH I
MẠCH MỘT CHIỀU
Lý thuyết mạch I
I. Thông số mạch
II. Phần tử mạch
III. Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
3. Các định lý mạch
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII. Khuếch đại thuật toán

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 2
Mạch một chiều
• Là mạch điện chỉ có nguồn một chiều
• Cuộn dây (nếu có) bị ngắn mạch
• Tụ điện (nếu có) bị hở mạch
• Nội dung:
• Các định luật cơ bản
• Các phương pháp phân tích
• Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 3
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
a) Định luật Ohm
b) Nhánh, nút, và vòng
c) Định luật Kirchhoff
2. Các phương pháp phân tích
3. Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 4
Định luật Ohm (1)

i R i R

u u
u = Ri u = − Ri
u u
i= i=−
R R
• Liên hệ giữa dòng & áp của một phần tử.
• Nếu có nhiều phần tử trở lên thì định luật Ohm chưa đủ.
• → Các định luật Kirchhoff.
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 5
Định luật Ohm (2)
VD1 VD2
R = 20 Ω, u = 100 V, i = ? R = 40 Ω, i = 2 A, u = ?

i R i R

u u

u 100
i= = = 5A u = − Ri = −40.2 = −80 V
R 20

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 6
Nhánh, nút, và vòng (1)

Nhánh: biểu diễn 1 phần tử mạch đơn nhất (ví dụ 1 nguồn


áp hoặc 1 điện trở), hoặc các phần tử nối tiếp với nhau

E1 E3 R3
R1 R2 J R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 7
Nhánh, nút, và vòng (2)
• Nút: điểm nối của ít nhất ba nhánh.
• Biểu diễn bằng một dấu chấm.
• Nếu các nút nối với nhau bằng dây dẫn, chúng tạo thành
một nút.

E1 E3 R3
R1 R2 J R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 8
Nhánh, nút, và vòng (3)
• Vòng: một đường khép kín trong một mạch.
• Đường khép kín: xuất phát 1 điểm, đi qua một số điểm
khác, mỗi điểm chỉ đi qua một lần, rồi quay trở lại điểm
xuất phát.

E1 E3 R3
R1 R2 J R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 9
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
a) Định luật Ohm
b) Nhánh, nút, và vòng
c) Định luật Kirchhoff
2. Các phương pháp phân tích
3. Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 10
Định luật Kirchhoff (1)
• Có hai định luật Kirchhoff: định luật cân bằng dòng
(KD), và định luật cân bằng áp (KA).
• KD: suy ra từ luật bảo toàn điện tích.
• KA: suy ra từ luật bảo toàn năng lượng.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 11
Định luật Kirchhoff (2), KD
N

i
n =1
n =0

Quy ước: dòng đi vào nút mang dấu dương (+),


dòng đi ra khỏi nút mang dấu âm (–)

a : i1 − i2 − i3 = 0
a b
i1 i3 R3
E1 E3
R1 R2 J R4
b : i3 + J − i4 = 0 i2 i4
c
c : − i1 + i2 − J + i4 = 0
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 12
Định luật Kirchhoff (3), KD
VD3 a b

i1 = 4 A, i2 = 3 A, i3 = ? i1 i3 R3
E1 E3
R1 R2 J R4
i2 i4
c

a : i1 − i2 − i3 = 0 → i3 = i1 − i2 = 4 − 3 = 1 A

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 13
Định luật Kirchhoff (4), KA
N

u
n =1
n =0

Quy ước: điện áp cùng chiều với vòng mang dấu dương (+),
điện áp ngược chiều với vòng mang dấu âm (–)

a b C
A : R1i1 + R2i2 − E1 = 0 i1 i3 R3
E1 E3
B : − R2i2 + R3i3 + R4 i4 − E3 = 0 R1 R2 J R4

C : R1i1 + R3 i3 + R4 i4 − E1 − E3 = 0 A i2 B i4
c

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 14
Định luật Kirchhoff (5), KA
a b C
A : R1i1 + R2i2 − E1 = 0 i1 i3 R3
E1 E3
B : − R2i2 + R3i3 + R4 i4 − E3 = 0 R1 R2 J R4

C : R1i1 + R3 i3 + R4 i4 − E1 − E3 = 0 A i2 B i4
c

a b C
A : R1i1 + R2 i2 = E1 i1 i3 R3
E1 E3
B : − R2i2 + R3i3 + R4i4 = E3 R1 R2 J R4
A i2 B i4
C : R1i1 + R3i3 + R4 i4 = E1 + E3 c

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 15
Định luật Kirchhoff (6), KA
VD4 a b
R1 = 20 Ω, R2 = 10 Ω, E1 = 110 V, i1 i3 R3
E1 E3
i1 = 4 A, i2 =? R1 R2 J R4
A i2 i4
c

110 − 20.4
A : R1i1 + R2i2 = E1 → 20.4 + 10i2 = 110 → i2 = = 3A
10

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 16
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
a) Định luật Ohm
b) Nhánh, nút, và vòng
c) Định luật Kirchhoff
2. Các phương pháp phân tích
3. Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 17
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
a) Phương pháp dòng nhánh
b) Phương pháp thế nút
c) Phương pháp dòng vòng
d) Biến đổi tương đương
e) Phương pháp ma trận
3. Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 18
Phương pháp dòng nhánh (1)
• Ẩn số là các dòng điện của các nhánh.
• Số lượng ẩn số = số lượng nhánh (không kể nguồn
dòng, nếu có) của mạch.

a b
i1 i3 R3
E1 E3
R1 R2 J R4
i2 c i4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 19
Phương pháp dòng nhánh (2)
VD1 a : i1 − i2 − i3 = 0 a b C
i1 i3
b : i3 + J − i4 = 0 E1 E3 R3
J
c : − i1 + i2 − J + i4 = 0 R1 R2 R4

A : R1i1 + R2 i2 = E1 A i2 B i4
c
B : − R 2i2 + R3i3 + R 4i4 = E 3
C : R1i1 + R3i3 + R4 i4 = E1 + E3
6 phương trình 4 ẩn số  4 phương trình 4 ẩn số

a : i1 − i2 − i3 = 0
 i1 − i2 − i3 = 0
b : i3 + J − i4 = 0 
→ i1 − i2 − i3 = 0 →  i3 + J − i4 = 0
c : − i1 + i2 − J + i4 = 0 R i + R i = E
 11 2 2 1
A : R1i1 + R2 i2 = E1
3 phương trình 4 ẩn số !!!

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 20
Phương pháp dòng nhánh (3)
VD1 a : i1 − i2 − i3 = 0 a b C
i1 i3
b : i3 + J − i4 = 0 E1 E3 R3
J
c : − i1 + i2 − J + i4 = 0 R1 R2 R4

A : R1i1 + R2 i2 = E1 A i2 B i4
c
 i1 − i2 − i3 = 0

→  i3 + J − i 4 = 0 3 phương trình 4 ẩn số !!!

 R1i1 + R2 i2 = E1
Viết phương trình KD cho nút nào?
Viết phương trình KA cho vòng nào?

Một mạch điện có nKD phương trình KD và nKA phương trình KA, với:
nKD = số_nút – 1
nKA = số_nhánh – số_nút + 1 (không kể nguồn dòng, nếu có)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 21
Phương pháp dòng nhánh (4)
VD1 n KD = 3 − 1 = 2 a b C
i1 i3
n KA = 3 − 2 + 1 = 2 E1 E3 R3
R1 R2 J R4
A i2 B i4
a : i1 − i2 − i3 = 0 c

b : i3 + J − i4 = 0
A : R1i1 + R2 i2 = E1 E1 E3 R3
R1 R2 R4
B : − R 2i2 + R3i3 + R 4i4 = E 3

Một mạch điện có nKD phương trình KD và nKA phương trình KA, với:
nKD = số_nút – 1
nKA = số_nhánh – số_nút + 1 (không kể nguồn dòng, nếu có)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 22
Phương pháp dòng nhánh (5)
VD1 n KD = 3 − 1 = 2 a b
i1 i3
n KA = 3 − 2 + 1 = 2 E1 E3 R3
R1 R2 J R4
A i2 B i4
a : i1 − i2 − i3 = 0 c

b : i3 + J − i4 = 0
A : R1i1 + R2 i2 = E1
B : − R2i 2 + R3i3 + u J = E 3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 23
Phương pháp dòng nhánh (6)
VD2 E1 b i3
i1 R1 i5 R R3
5
nKD = số_nút – 1 = 4 – 1 = 3
A J
nKA = số_nhánh – số_nút + 1 = 6 – 4 + 1 = 3 B
a d c
i2 R2 i4 R4
a: – i1 + i2 – i6 = 0 C
R6 i6 E6
b: i1 – i5 + i3 + J = 0
c: – i3 – i4 + i6 – J = 0
A: R1i1 + R5i5 + R2i2 = E1
B: R3i3 + R5i5 – R4i4 = 0
C: R2i2 + R6i6 + R4i4 = E6
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 24
Phương pháp dòng nhánh (7)
VD3
R1 a R2 i2
i1
E6
R5 R7
b : i2 + i3 + i6 = 0 E1 A J C
R

c : i4 − i3 + i5 = 0 i5
B R6
i6
E3

d : − i1 − i4 − J = 0 d R4 i4 c i3 R3 b

A : R1i1 + R5i5 − R4i4 = E1


B : R3i3 − R6i6 + R5i5 = E3 − E6
C : R6i6 − ( R2 + R7 )i2 = E6
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 25
Phương pháp dòng nhánh (8)
VD4 a
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R3 = 15Ω, E1 = 30V, E3 = 45V, i1 i2
E1 E 3 i3
J = 2A. Tính các dòng điện trong mạch?

R1 J R2 R3
b
i1 + i2 − i3 + J = 0  1i1 + 1i2 − 1i3 = −2

R1i1 − R2i2 = E1 → 10i1 − 20i2 + 0i3 = 30
 0i + 20i + 15i = 45
R2i2 + R3i3 = E3  1 2 3

∆1 ∆ ∆
i1 = ; i2 = 2 ; i3 = 3
∆ ∆ ∆

1 1 −1 −2 1 −1 1 −2 −1 1 1 −2
∆ = 10 −20 0 ; ∆1 = 30 −20 0 ; ∆ 2 = 10 30 0 ; ∆ 3 = 10 −20 30 ;
0 20 15 45 20 15 0 45 15 0 20 45
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 26
Phương pháp dòng nhánh (9)
VD4 a
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R3 = 15Ω, E1 = 30V, E3 = 45V, i1 i2
E1 E 3 i3
J = 2A. Tính các dòng điện trong mạch?

R1 J R2 R3
b
i1 + i2 − i3 + j = 0  i1 + i2 − i3 = −2

R1i1 − R2i2 = e1 → 10i1 − 20i2 = 30
 20i2 + 15i3 = 45
R2i2 + R3i3 = e3 

1 1 −1
1+1
−20 0 2 +1
1 −1 3+1
1 −1
∆ = 10 −20 0 = ( −1) 1 + ( −1) 10 + ( −1) 0
20 15 20 15 −20 0
0 20 15
= 1( − 20.15 − 20.0) − 10[1.15 − 20( −1)] + 0[1.0 − ( −20)( −1)]

= −650
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 27
Phương pháp dòng nhánh (10)
VD4 a
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R3 = 15Ω, E1 = 30V, E3 = 45V, i1 i2
E1 E 3 i3
J = 2A. Tính các dòng điện trong mạch?

R1 J R2 R3
b
i1 + i2 − i3 + j = 0  i1 + i2 − i3 = −2

R1i1 − R2i2 = e1 → 10i1 − 20i2 = 30
 20i2 + 15i3 = 45
R2i2 + R3i3 = e3 
 −1350
∆1 ∆ ∆  1 −650 = 2,08 A
i =
i1 = ; i2 = 2 ; i3 = 3 
∆ ∆ ∆  300
→ i2 = = −0, 46 A
 −650
 −2350
∆ = −650; ∆1 = −1350; ∆ 2 = 300; ∆3 = −2350 i3 = −650 = 3, 62 A

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 28
Phương pháp dòng nhánh (11)
VD4 a
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R3 = 15Ω, E1 = 30V, E3 = 45V, i1 i2
E1 E 3 i3
J = 2A. Tính các dòng điện trong mạch?

R1 J R2 R3
b

 i1 + i2 − i3 = −2  i1 + i2 − i3 = −2
 
10i1 − 20i2 = 30 10i1 − 20i2 = 30
 + 15i3 = 45 + 30  20i2 + 15i3 = 45
10i1 
i1 = 2, 08 A i1 = 2,08 A
 
→ i2 = −0, 46 A → i2 = −0,46 A
i = 3, 62 A i = 3, 62 A
3 3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 29
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
a) Phương pháp dòng nhánh
b) Phương pháp thế nút
c) Phương pháp dòng vòng
d) Biến đổi tương đương
e) Phương pháp ma trận
3. Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 30
Phương pháp thế nút (1)
a b
i1 i3 R3
E1 E3
R1 R2 J R4
i2 i4
c

a : i1 − i2 − i3 = 0
 (hệ 2 phương trình 4 ẩn số)
b : i3 − i4 + J = 0
i1 = f 1(φa, φb) A11φa + A12φb = B1
i2 = f 2(φa, φb) A21φa + A22φb = B2
i3 = f 3(φa, φb) (hệ 2 phương trình 2 ẩn số)
i4 = f 4(φa, φb)

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 31
Phương pháp thế nút (2)
• Ẩn số là điện thế của các nút.
• Còn gọi là “thế đỉnh”.
• Dùng KA để đổi ẩn số “dòng điện nhánh” thành ẩn
số “điện thế nút”.
i1 = f 1(φa, φb)
i1 + i2 – i3 = 0 i2 = f 2(φa, φb)
i3 – i4 + J = 0 i3 = f 3(φa, φb)
R1i1 – R2i2 = E1 – E2 i4 = f 4(φa, φb)
R2i2 + R3i3 + R3i3 = E2 A11φa + A12φb = B1
A21φa + A22φb = B2
(60 định thức bậc 2) (3 định thức bậc 2 + 4 hàm f )

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 32
Phương pháp thế nút (3)
a b
i1 i3 R3
i1 = f (ϕa ,ϕ b , ϕc ) ? E1 E3
R1 R2 J R4
i2 i4
c

E1 − ϕa + ϕc
R1i1 + (ϕ a − ϕc ) = E1 → i1 = E1 − ϕ a
R1 → i1 =
Nếu đặt φc = 0 R1

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 33
Phương pháp thế nút (4)
E a E a
i i

R R
b b

Ri + (ϕa − ϕb ) = E − Ri + (ϕ a − ϕb ) = E
E − ϕ a + ϕb − E + ϕ a − ϕb
→i= →i=
R R
E − ϕa ϕa − E
ϕb = 0 → i = ϕb = 0 → i =
R R
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 34
Phương pháp thế nút (5)
E a E a
i i

R R
b b

Ri + (ϕ a − ϕb ) = − E − Ri + (ϕ a − ϕb ) = − E
− E − ϕ a + ϕb E + ϕ a − ϕb
→i= →i=
R R
− E − ϕa E + ϕa
ϕb = 0 → i = ϕb = 0 → i =
R R
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 35
Phương pháp thế nút (6)
a a
i i

R R
b b

Ri + (ϕ a − ϕb ) = 0 − Ri + (ϕ a − ϕb ) = 0
−ϕ a + ϕb ϕ a − ϕb
→i= →i=
R R
−ϕa ϕa
ϕb = 0 → i = ϕb = 0 → i =
R R
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 36
Phương pháp thế nút (7)
VD1 Đặt φc = 0 a b
i1 i3 R3
a : i1 − i2 − i3 = 0 E1 E3
R1 R2 J R4
b : i3 − i4 + J = 0
i2 i4
E −ϕ c
i1 = 1 a  E1 − ϕ a ϕ a E3 + ϕ a − ϕb
R1  R −R − R3
=0
ϕa 
→ 1 2
i2 =
R2  E3 + ϕa − ϕb − ϕb + J = 0
 R3 R4
E + ϕa − ϕb
i3 = 3  1 1 1  1 E1 E3
R3 + + ϕ − ϕ = −
  a
ϕ a
b
ϕb  R1 R2 R3  R3 R1 R3
i4 = → →
R4  1  1 1  E3 ϕb
 − ϕ a +  +  ϕb = +J
 R3  R3 R4  R3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 37
Phương pháp thế nút (8)
VD1 a b
Đặt φc = 0 i1 i3
E1 E3 R3
R1 R2 J R4
i2 i4
c

 1 1 1 1 E1 E3
 + +  ϕ a − ϕb = −
 R1 R2 R3  R3 R1 R3

 1  1 1  E3
 − ϕ a +  + ϕ
 b = +J
 R3  R3 R4  R3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 38
Phương pháp thế nút (9)
VD1 a b
Đặt φc = 0 i1 i3
E1 E3 R3
R1 R2 J R4
i2 i4
c

 1 1 1  1 E1 E3
a :  + +  ϕ a − ϕb = −
  R1 R2 R3  R3 R1 R3

 1  1 1  E
b : − ϕa +  +  ϕb = 3 + J
 R3  R3 R4  R3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 39
Phương pháp thế nút (10)
VD2 E1 b
Đặt φd = 0 R1 R5 R3

a d c
R2 R4

R6 E6

  1 1 1   1   1  E1 E6
 a :  + + ϕ −
 a  ϕ
 b −  ϕc = − −
  R1 R2 R6   R1   R6  R1 R6
 
 1   1 1 1   1  E1
 b : −  ϕ +
 a  + + ϕ −
 b  ϕ
 c = J +
  R 1 R
 1 R3 R 5  R 3 R1

c : −  1   1   1 1 1  E6
ϕ −
 a  ϕ +
 b  + + ϕ
 c = − J +
  R6  R 3 R
 3 R4 R 6 R6
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 40
Phương pháp thế nút (11)
VD2 E1 b
Đặt φc = 0 R1 R5 R3

a d c
R2 R4

R6 E6

  1 1 1   1  1  E1 E6
 a :  + + ϕ −
 a  ϕ −
 b   ϕd = − −
  R1 R2 R6   R1   R2  R1 R6
 
 1   1 1 1   1  E1
 b : −  ϕ +
 a  + + ϕ −
 b  ϕ
 d = J +
  R1 R
 1 R3 R5  R 5 R1

d : −  1   1   1 1 1 
ϕ −
 a  ϕ +
 b  + + ϕ d = 0
  R2  R 5 R
 2 R4 R5
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 41
Phương pháp thế nút (12)
VD3
Đặt φa = 0 R1 a R2

E6
E1 R5 R7
J
R
R6
E3
d c b
R4 R3

  1 1 1   1  E E
 b :  + + ϕ −
 b   ϕc −( 0 )ϕ d = 3 + 6
  R2 + R7 R3 R6   R3  R3 R6
 
 1   1 1 1   1  E3
 c : −  ϕ
 b + + + ϕ
 c −  ϕ
 d = −
  R3 R
 3 R4 R5  R4 R3
  1   1 1 1  E1
d : −( 0 )ϕb −  ϕ
 c + + + ϕ
 d = − J −
  R4 R
 1 R4 R + RJ  R1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 42
Phương pháp thế nút (13)
VD3
Đặt φa = 0
  1 1 1   1  E3 E6
b :  + +  ϕb −  ϕc −( 0 ) ϕd = +
 R
 2 + R7 R3 R 6   R3 R3 R6
 
 1   1 1 1   1  E3
 c : −   ϕb + + +  ϕc − ϕ d = −
  R3  R3 R4 R5   R4  R3
  1   1 1 1  E1
d : −( 0 ) ϕb −  ϕc +  + +  ϕd = − J −
  R4   R1 R4 R + RJ  R1

RJ → ∞

  1 1 1   1  E3 E6
b :  + + ϕ
 b − ϕ
 c − ( 0 ) ϕ d = +
 R
 2 + R7 R3 R 6  R3 R3 R6
 
 1   1 1 1   1  E3
 c : −  ϕ
 b  + + + ϕ
 c −  ϕd = −
  R3   R3 R4 R5   R4  R3
  1   1 1  E
d : −( 0 ) ϕb −   ϕc +  +  ϕd = − J − 1
  R4   R1 R4  R1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 43
Phương pháp thế nút (14)
VD3
Đặt φa = 0
R1 a R2 R1 a R2

E6 E6
E1 R5 R7 E1 R5 R7
J J
R
R6 R6
E3 E3
d c b d c b
R4 R3 R4 R3

  1 1 1   1  E3 E6
b :  + + ϕ
 b − ϕ
 c − ( 0 ) ϕ d = +
 R
 2 + R7 R3 R 6  R3 R3 R6
 
 1   1 1 1   1  E3
 c : −  ϕ
 b  + + + ϕ
 c −  ϕd = −
  R3   R3 R4 R5   R4  R3
  1   1 1  E
d : −( 0 ) ϕb −   ϕc +  +  ϕd = − J − 1
  R4   R1 R4  R1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 44
Phương pháp thế nút (15)
VD4 a
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R3 = 15Ω, E1 = 30V, E3 = 45V, i1 i2
E1 E 3 i3
J = 2A. Tính các dòng điện trong mạch?

R1 J R2 R3
b
 1 1 1 30 45
+ + ϕ =
 10 20 15  a 10 + 2 − Đặt φb = 0
  15
→ ϕ a = 9, 23 V
 30 − 9,23
i1 = 10
= 2,08 A

 −9,23
→ i2 = = −0, 46 A
 20
 45 + 9, 23
i3 = 15
= 3,62 A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 45
Phương pháp thế nút (16)
VD5
Đặt φa = 0 R1 R2
i1 a i2
E6
E1 E7 R5

R6
i5 i6
E3
d i4 c i3 b
R4 R3

  1 1 1   1  E E
b :  + +  ϕb −   ϕc −( 0 ) ϕd = 3 + 6
  R2 R3 R6   R3  R3 R6
 
 1   1 1 1   1  E3
 c : −  ϕ
 b + + + ϕ
 c −  ϕ
 d = −
  R3   R3 R4 R5   R4  R3
 
d : − ( 1   1 1 1  E E
0 ) ϕb −   ϕ +
c  + +  ϕd = − 1 − 7
  R4   R1 R4 RE 7  R1 RE 7

RE 7 = 0
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 46
Phương pháp thế nút (17)
VD5
Đặt φa = 0 R1 R2
i1 a i2
b : i2 + i3 + i6 = 0 E6
 R5
c : i4 + i5 − i3 = 0 E1 E7
E1 + E7 −ϕ E − ϕ + ϕc
i1 = , i2 = b , i3 = 3 b R6
R1 R2 R3 i6
i5
ϕ d − ϕc −ϕc E − ϕb E3
i4 = , i5 = , i6 = 6
R4 R5 R6 d i4 c i3 b
R4 R3
ϕ d = E7

 −ϕb E3 − ϕb + ϕc E6 − ϕb  1 1 1  1 E3 E6
 R + + =0  + + ϕ
 b − ϕ c = +
 2 R3 R6  R2 R3 R6  R3 R3 R6
→ →
 E7 − ϕc + −ϕc − E3 − ϕb + ϕc = 0  1  1 1 1  E3 E7
 R4 − ϕ +
 R b R + + ϕ
 c = − +
R5 R3 R R R R4
 3  3 4 5 3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 47
Phương pháp thế nút (18)
VD6
Đặt φa = 0 R1 R2
i1 a i2
E6
i2 + i4 + i5 + i6 = 0 R5
E1 E7
E1 + E7 −ϕ R6
i1 = , i2 = b
R1 R2
i6
ϕ d − ϕc −ϕc E − ϕb i5
i4 = , i5 = , i6 = 6 E3
R4 R5 R6
d i4 c b
R4
ϕ d = E7 , ϕb − ϕc = E3

 −ϕb E7 − ϕc −ϕc E6 − ϕb  1 1   1 1  E6 E7
 + + + = 0  + ϕ +
 b  + ϕ
 c = +
→  R2 R4 R5 R6 →  R2 R6   R4 R5  R6 R4
ϕ − ϕ = E 
 b c 3 ϕb − ϕc = E3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 48
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
a) Phương pháp dòng nhánh
b) Phương pháp thế nút
c) Phương pháp dòng vòng
d) Biến đổi tương đương
e) Phương pháp ma trận
3. Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 49
Phương pháp dòng vòng (1)
a b
i1 i3 R3
E1 E3
R1 R2 J R4
A i2 B i4
c

 A : R1i1 + R2 i2 = E1

 B : − R2 i2 + R3i3 + R4 i4 = E3
(hệ 2 phương trình 4 ẩn)
A11iA + A12iB = B1
i1 = f 1(iA, iB) A21iA + A22iB = B2
i2 = f 2(iA, iB) (hệ 2 phương trình 2 ẩn)
i3 = f 3(iA, iB)
i4 = f 4(iA, iB)
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 50
Phương pháp dòng vòng (2)
R1 R2 i2
i1

E1 R3

iA iB
i3 E2

R4

i1 = iA
i2 = iB
i3 = i A − iB

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 51
Phương pháp dòng vòng (3)
VD1

i1 i2 i3
i1 = i A i7 = i A − iC

i2 = iC iA i7 i8 iB i8 = iC − iB
i3 = iB i9 i10 i9 = i A − i D
iC
i4 = − i E i10 = iB − i E
iD i11 i12 iE
i5 = − iC i11 = iD − iC
i6 = − i D i6 i5 i4 i12 = iC − iE

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 52
Phương pháp dòng vòng (4)
VD1

i1 i2 i3
i1 = i A i7 = i A − iC

i2 = iC iA i7 i8 iB i8 = iC − iB
i3 = iB i9 i10 i9 = i A − i D
iC
i4 = − i B − iE i10 = − iE
iD i11 i12 iE
i5 = − iC i11 = iD − iC
i6 = − i D i6 i5 i4 i12 = iC − i B − i E

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 53
Phương pháp dòng vòng (5)
• Ẩn số là dòng điện chảy trong một vòng (dòng vòng).
• Dòng vòng là đại lượng không có thực, nhưng tiện lợi cho
việc phân tích mạch điện.
• Dùng KD để đổi ẩn số “dòng điện nhánh” thành nKA ẩn số
“dòng điện vòng”.
i1 = f 1(iA, iB)
i1 + i2 – i3 = 0 i2 = f 2(iA, iB)
i3 – i4 + j = 0 i3 = f 3(iA, iB)
R1i1 – R2i2 = e1 – e2 i4 = f 4(iA, iB)
R2i2 + R3i3 + R3i3 = e2 A11iA + A12iB = B1
A21iA + A22iB = B2
(60 định thức bậc 2)
(3 định thức bậc 2 + 4 hàm f )
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 54
Phương pháp dòng vòng (6)
VD2 a b
nKA = số_nhánh – số_nút + 1 i1 i3
E1 E3 R3
=3–2+1=2
R1 R2 J R4
iA i2 iB J i4
c

A : R1i1 + R2 i2 = E1
B : − R 2i2 + R3i3 + R 4i4 = E 3

i1 = i A  R1i A + R2 (i A − i B ) = E1
→
i2 = i A − i B  − R2 (i A − i B ) + R3i B + R 4 (i B + J ) = E3
i3 = iB iA
→
i4 = i B + J  iB

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 55
Phương pháp dòng vòng (7)
VD2 a b
nKA = số_nhánh – số_nút + 1 i1 i3
E1 E3 R3
=3–2+1=2
R1 R2 J R4
J
iA i2 iB i4
c

A : R1i1 + R2 i2 = E1
B : − R 2i2 + R3i3 + R 4i4 = E 3

i1 = i A  R1i A + R2 (i A − i B + J ) = E1
→
i2 = i A − i B + J  − R2 ( i A − i B + J ) + R3 ( i B − J ) + R 4i B = E3
i3 = i B − J
i4 = iB

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 56
Phương pháp dòng vòng (8)
VD2 a b
nKA = số_nhánh – số_nút + 1 i1 i3
E1 E3 R3
=3–2+1=2
R1 R2 J R4
J
iA i2 iB i4
c

A : R1i1 + R2 i2 = E1
B : − R 2i2 + R3i3 + R 4i4 = E 3

i1 = i A − J  R1 (i A − J ) + R2 (i A − iB ) = E1
→
i2 = i A − i B  − R2 (i A − i B ) + R3 (i B − J ) + R4i B = E 3
i3 = i B − J
i4 = iB

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 57
Phương pháp dòng vòng (9)
VD3 n = số_nhánh – số_nút + 1 = 6 – 4 + 1 = 3 E1 b i3
KA
i1 R1 i5 R J R3
5

A : R1i1 + R5i5 + R2i2 = E1 iA J


iB
d
B : − R3i3 + R4i4 − R5i5 = 0 a
i2 R2 i4 R4
c
iC
C : − R2i2 − R4i4 − R6i6 = − E6 R6 i6 E6

i1 = iA ; i2 = i A − iC ; i3 = −iB − J
i4 = iB − iC ; i5 = iA − iB ; i6 = −iC

 R1i A + R5 (i A − iB ) + R2 (i A − iC ) = E1

→ − R3 (−iB − J ) + R4 (iB − iC ) − R5 (i A − iB ) = 0
− R (i − i ) − R (i − i ) − R (−i ) = − E
 2 A C 4 B C 6 C 6
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 58
Phương pháp dòng vòng (10)
VD3 n = số_nhánh – số_nút + 1 = 6 – 4 + 1 = 3 E1 b i3
KA
i1 R1 i5 R R3
5
iA i
A : R1i1 − R3i3 − R6i6 = E1 − E6 JB
J
d
B : − R3i3 + R4i4 − R5i5 = 0 a
i2 R2 i4 R4
c
iC
C : − R2i2 − R4i4 − R6i6 = − E6 R6 i6 E6

i1 = iA ; i2 = −iC ; i3 = −i A − iB
i4 = iB − iC − J ; i5 = −iB + J ; i6 = −iA − iC

 R1i A − R3 (−i A − iB ) − R6 ( −i A − iC ) = E1 − E6

→ − R3 (−i A − iB ) + R4 (iB − iC − J ) − R5 (−iB + J ) = 0
− R (−i ) − R (i − i − J ) − R (−i − i ) = −e
 2 C 4 B C 6 A C 6
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 59
Phương pháp dòng vòng (11)
VD4 n = số_nhánh – số_nút + 1 = 6 – 4 + 1 = 3
KA
R1 a R2 i2
i1
E6
A : R1i1 + R5i5 − R4i4 = E1 E1 J
J
R5
iC
R7

B : R3i3 − R6i6 + R5i5 = E3 − E6 R


iA iB R6
i6
C : R6i6 − ( R2 + R7 )i2 = E6 i5
E3
d i4 c i3 b
i1 = i A − J ; i2 = −iC ; i3 = iB R4 R3

i4 = −iA ; i5 = i A + iB ; i6 = iC − iB

 R1(i A − J ) + R5 (i A + iB ) − R4 ( −i A ) = E1

→  R3i B − R6 (iC − iB ) + R5 (i A + iB ) = E3 − E6
 R (i − i ) − ( R + R )(−i ) = E
 6 C B 2 7 C 6
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 60
Phương pháp dòng vòng (12)
VD5 a
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R3 = 15Ω, E1 = 30V, E3 = 45V, i1 i2
E1 E 3 i3
J = 2A. Tính các dòng điện trong mạch?
iA
J iB
R1 b R2 R3
J
10i A + 20(i A − iB + 2) = 30

20(iB − i A − 2) + 15iB = 45

 30i A − 20iB = −10


→
 −20i A + 35iB = 85
i1 = i A = 2, 08 A
 i A = 2, 08 A 
→ → i2 = −iA + iB − J = −0, 46 A
 iB = 3,62 A i = i = 3, 62 A
3 B
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 61
Phương pháp dòng vòng (12)
VD5
a J iA a J
i1 E1 i2 E3 i i E1 i2 E3 i
3 1 3

iA iB
J iB J
R1 b R2 R3 R1 b R2 R3

10i A + 20(i A − iB + 2) = 30 10(i A + iB ) + 20(i A + 2) = 30


 
20(iB − i A − 2) + 15iB = 45 10(iB + i A ) + 15i B = 30 + 45
i A = 2, 08 A i A = −1,54 A
→ →
i B = 3, 62 A i B = 3,62 A
i1 = i A = 2, 08 A i1 = i A + i B = 2, 08 A
 
→ i2 = −iA + iB − J = −0, 46 A → i2 = −iA − J = −0, 46 A
i = i = 3, 62 A i = i = 3, 62 A
3 B 3 B
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 62
Các phương pháp phân tích
• Đối với một mạch điện có n nhánh, p/p dòng nhánh sẽ
dẫn đến việc giải đồng thời hệ n phương trình n ẩn.
• → Rất ít khi dùng phương pháp dòng nhánh.
• Hai p/p dòng vòng & thế nút giảm số lượng phương
trình & số lượng ẩn.
• Nên dùng hai p/p dòng vòng & thế nút khi giải mạch
điện.
• Cho một mạch điện, chọn p/p thế nút hay dòng vòng?
• → Lựa chọn:
• Chọn p/p nào có ít ẩn số hơn,
• P/p thế nút rất thích hợp cho mạch điện chỉ có 2 nút,
• Có một số kiểu mạch điện khó dùng p/p thế nút,
• Có một số kiểu mạch điện khó dùng p/p dòng vòng.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 63
Các phương pháp phân tích
VD7 Tính i3 ? a b
i1 i3 R3
E3
Phương pháp dòng nhánh: 4 ẩn R1 R2 J R4
Phương pháp thế nút: 2 ẩn
i2 i4
Phương pháp dòng vòng: 2 ẩn
c

Biến đổi tương đương

R1R2
R12 =
R1 + R2 i3 R3 E4
E3
E4 = R4 J R12
R4
E3 − E4
i3 =
R12 + R3 + R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 64
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
a) Phương pháp dòng nhánh
b) Phương pháp thế nút
c) Phương pháp dòng vòng
d) Biến đổi tương đương
e) Phương pháp ma trận
3. Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 65
Biến đổi tương đương
• Hai phần tử mạch được gọi là tương 5A
đương nhau nếu chúng có quan hệ giữa
dòng & áp giống nhau.
10V 2Ω
• Các phép biến đổi tương đương:
• Nguồn áp
• Nguồn dòng
• Điện trở nối tiếp 5A
• Điện trở song song
• Y↔Δ 10V 2Ω
• Nguồn áp ↔ nguồn dòng
• Millman

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 66
Nguồn áp (1)
E1
N
E2 Etd = E1 + E2 − E3 Etd =  Ek
1

E3

VD1

i3 i3
R3 E R3
E3 4 E34
R12 R12 E34 = E3 − E4
R4 R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 67
Nguồn áp (2)

VD2
10Ω 20 Ω 10Ω

50 V 50 V

50 50
i10 = = 5A i10 = = 5A = iE
10 10
50 50
iE = + = 7,5 A
10 20
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 68
Nguồn áp (3)

VD3
10 Ω 2A 10Ω

50 V 50 V

50 50
i10 = = 5A i10 = = 5A = iE
10 10
iE + 2 = i10 → iE = 3A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 69
Nguồn dòng (1)
J1 J2 J3
N
J td = J1 + J 2 − J 3 J td =  J k
1

VD4
J12 = J 1 + J 2

J1 J2 J12

R1 R2 R1 R2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 70
Nguồn dòng (2)

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 71
Điện trở nối tiếp

R1 R2 R3 Rtd = R1 + R2 + R3

uab
R1 R2 u R1 = R1
a b R1 + R2
uab
u R 2 = R2
R1 + R2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 72
Điện trở song song

R1 Rtd R1R2
Rtd =
R1 + R2
R2 1 1 1 1
= + +
Rtd R1 R2 R3

R2
i1 R1 i1 = i
i R1 + R2
R1
i2 R i2 = i
2 R1 + R2

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 73
Biến đổi tương đương điện trở (1)
VD5 a
R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 8 Ω; Tính Rab?
R2
( R2 + R3 ) R1 (6 + 8)4 R1 R3
Rab = ( R2 + R3 ) / / R1 = = = 3,11 Ω
( R2 + R3 ) + R1 6 + 8 + 4
b

VD6 R1 b R3
R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 2 Ω; R4 = 10 Ω; Tính Rac ?

d
R1 R2 R3R4 a R2 R4 c
Rac = +
R1 + R2 R3 + R4
4.6 2.10
= + = 4,07 Ω R1
b, d
R3
4 + 6 2 + 10
a R2 R4 c
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 74
Biến đổi tương đương điện trở (2)
VD7 a a
R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 8 Ω; Tính Rab?
R2
Rtd = R1 / / R2 R1 R1 R3
RR 4.6
= 1 2 = = 2, 4 Ω R2
R1 + R2 4 + 6 b b

VD8 R1 b R3
R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 2 Ω; Tính Rac ?

d
a R2 c
Rac = R1 / / R2 a
RR 4.6
= 1 2 = = 2, 4 Ω
R1 + R2 4 + 6 R1
R2
c
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 75
Biến đổi tương đương điện trở (3)
VD9 b
R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, R5 = 50 Ω, Tính Rac? R1 R5 R3

a d c
R2 R4

Biến đổi Y↔Δ

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 76
Y↔Δ (1)
R1 R2 + R2 R3 + R3 R1
Ra =
R1
R1 R2 + R2 R3 + R3 R1
a b Rb = a b
R2
R1 R2 Rc
R R + R2 R3 + R3 R1
Rc = 1 2
R3
Rb Ra

R3
Rb Rc
R1 =
Ra + Rb + Rc
c Rc Ra c
R2 =
Ra + Rb + Rc
Ra Rb
R3 =
Ra + Rb + Rc

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 77
Y↔Δ (2)
VD9 b
R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, R5 = 50 Ω, Tính Rac? R1 R5 R3
R1 5 b R3

R12
a e c d
a c
R2 R4
R2 5 d R4

b b
R1 5 R3 R1 R15 R5 R3
R12 e R12 e

R 25
a R 25 d c a d c
R4 R2 R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 78
Y↔Δ (3)
VD9 b
R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, R5 = 50 Ω, Tính Rac? R1 R5 R3
R1 bR R3
5
R1 5 R 35
a d c
R4 R2 R4
a c
R2 d
R1 3

R1 3

R1 5 R 35 R1 5 R3 5
d
R4 a c
a c
R2 d
R2 R4
R1 3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 79
Y↔Δ (4)
VD9 b
R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, R5 = 50 Ω, Tính Rac? R1 R5 R3
R1 5 b R3

R12
a c d
a c
R2 R4
R2 5 d R4

R1 3

R1 5 R3 5
d
a c
R2 R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 80
Y↔Δ (5)
VD9 b
R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, R5 = 50 Ω, Tính Rac? R1 R5 R3
R1 5 b R3 Cách 1

R12
a c d
a c
R2 R4
R2 5 d R4

R1R2 R1R5 R5 R2
R12 = = 2, 50 Ω, R15 = = 6, 25 Ω, R25 = = 12,50 Ω
R1 + R2 + R5 R1 + R2 + R5 R1 + R2 + R5
(R15 + R3 )( R25 + R4 )
Rac = R12 + [( R15 + R3 ) / /( R25 + R4 )] = R12 + = 23, 94 Ω
R15 + R3 )( R25 + R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 81
Y↔Δ (6)
VD9 b
R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, R5 = 50 Ω, Tính Rac? R1 R5 R3
Cách 2
R R + R3 R5 + R5 R1
R13 = 1 3 = 46, 00 Ω
R5
a d c
R R + R3 R5 + R5 R1 R2 R4
R15 = 1 3 = 76, 67 Ω
R3
R1 R3 + R3 R5 + R5 R1
R35 = = 230 Ω
R1
R1 3
Rac = [( R2 / / R15 ) + ( R4 / / R35 )] / / R13
R1 5 R3 5
 R2 R15
d
R4 R35 
 +  R13
 R2 + R15 R4 + R35  a c
= = 23, 94 Ω
R2 R15 R4 R35
+ + R13 R2 R4
R2 + R15 R4 + R35
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 82
Biến đổi tương đương
• Hai phần tử mạch được gọi là tương 5A
đương nhau nếu chúng có quan hệ giữa
dòng & áp giống nhau.
10V 2Ω
• Các phép biến đổi tương đương:
• Nguồn áp
• Nguồn dòng
• Điện trở nối tiếp 5A
• Điện trở song song
• Y↔Δ 10V 2Ω
• Nguồn áp ↔ nguồn dòng
• Millman

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 83
Nguồn áp ↔ nguồn dòng (1)

R E
a b

E
J= E = RJ
R

a R b
J

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 84
Nguồn áp ↔ nguồn dòng (2)
VD10 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 E3 R3 J
E1 30 R1 R2 R4
J1 = = = 3A
R1 10
i2 c i4
E4 = R4 J = 40.2 = 80 V
R1R2 10.40
R12 = = = 8Ω
R1 + R2 10 + 40 i3 R3
E3 E4
E12 = R12 J1 = 8.3 = 24 V R1 R2
E12 + E3 − E4 24 + 20 − 80 J1 R4
i3 = = = −0,46 A
R12 + R3 + R4 8 + 30 + 40

i3 i3
R3 R3 E4
E3 E3
E12 E4 R12
R12 R4 J1 R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 85
Millman (1)
a
E1 E2 E4

R1 R2 R4
R3
b
E1 E2 E4
+ −
1 R1 R2 R4
Rtd = Etd =
1 1 1 1 1 1 1 1
+ + + + + +
R1 R2 R3 R4 R1 R2 R3 R4
a
Etd

Rtd
b

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 86
Millman (2)
VD10 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4
E4 = R4 J = 40.2 = 80 V
i2 c i4
1 1
R12 = = = 8Ω
1 1 1 1
+ +
R1 R2 10 40
E1 30
R1 10
E12 = = = 24 V
1 1 1 1
+ +
R1 R2 10 40
i3
E + E3 − E4 24 + 20 − 80 E3 R3
i3 = 12 = = −0,46 A E12 E4
R12 + R3 + R4 8 + 30 + 40
R12 R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 87
Biến đổi tương đương
• Hai phần tử mạch được gọi là tương 5A
đương nhau nếu chúng có quan hệ giữa
dòng & áp giống nhau.
10V 2Ω
• Các phép biến đổi tương đương:
• Nguồn áp
• Nguồn dòng
• Điện trở nối tiếp 5A
• Điện trở song song
• Y↔Δ 10V 2Ω
• Nguồn áp ↔ nguồn dòng
• Millman

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 88
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
a) Phương pháp dòng nhánh
b) Phương pháp thế nút
c) Phương pháp dòng vòng
d) Biến đổi tương đương
e) Phương pháp ma trận
3. Các định lý mạch

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 89
Ma trận (1)
• Từ mạch điện viết trực tiếp phương trình ma trận:

Ax = b

• Áp dụng cho dòng nhánh và dòng vòng.

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 90
Ma trận (2), dòng nhánh
VD1 a b
i1 i3
a: i1 − i 2 − i3 = 0 E1 E3 R3
b: i3 + J − i4 = 0 R1 R2 J R4

 A i2 B
A : R1i1 + R2 i2 = E1 i4
c
 B : − R2 i2 + R3i3 + R4 i4 = E3
1 −1 −1 0   i1   0  A
0 0 1 − 1   i2   − J  i1 i2 i3 i4
b
↔ = 1 −1 −1
 R1 R2 0 0   i3   E1  a 0 0
     b 0 0 1 −1 −J
0 − R2 R3 R4   i4   E3 
A R1 R2 0 0 E1
↔ Ai = b B 0 − R2 R3 R4 E3
→ i = A −1 b

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 91
Ma trận (3), dòng nhánh
VD2 E1 b i3
A i1 R1 i5 R R3
b 5
i1 i2 i3 i4 i5 i6
A J
a −1 1 0 0 0 −1 0
B
b 1 0 1 0 −1 0 −J d c
a
c 0 0 −1 −1 0 1 J i2 R2 i4 R4
A R1 R2 0 0 R5 0 E1 C
B 0 0 − R3 R4 − R5 0 0 R6 i6 E6
C 0 − R2 0 − R4 0 − R6 − E 6
 −1 1 0 0 0 −1   i1   0 
1 0 1 0 −1 0  i   − J 
  2  
0 0 −1 −1 0 1   i3   J 
   =  
 R1 R2 0 0 R5 0   i4   E 1 
0 0 − R3 R4 − R5 0   i5   0 
    
 0 − R2 0 − R4 0 − R6   i6   − E 6 
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 92
Ma trận (3), dòng vòng
VD1 a b
i1 i3 R3
E1 E3
R1 R2 J R4
iA i2 iB J i4
c
 ( R1 + R2 )i A − R2 i B = E1

 − R 2 i A + ( R2 + R3 + R4 )iB = E 3 − R 4 J
 R1 + R 2 − R2  i A   E1 
↔    =  ↔ Ai = b
 − R2 R2 + R3 + R4  i B   E 3 − R4 J 
A
b
A B
A R1 + R2 − R2 E1
B − R2 R 2 + R3 + R4 E3 − R4 J

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 93
Ma trận (4), dòng vòng
VD2 E1 b i3
i1 R1 i5 R J R3
5

iA J
iB
a d c
i2 R2 i4 R4
iC
R6 i6 E6

A
b
A B C
A R1 + R2 + R5 − R5 − R2 E1
B − R5 R3 + R4 + R5 − R4 − R3 J
C − R2 − R4 R 2 + R4 + R6 − E6

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 94
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
3. Các định lý mạch
a) Nguyên lý xếp chồng
b) Định lý Thevenin
c) Định lý Norton
d) Truyền công suất cực đại

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 95
Nguyên lý xếp chồng (1)

1 2 3

1 2 3

u ng1 , i ng1 u ng 2 , i ng 2 u ng 3 , i ng 3

u = u ng 1 + u ng 2 + u ng 3 ; i = i ng1 + i ng 2 + i ng 3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 96
Nguyên lý xếp chồng (2), tắt nguồn

Tắt nguồn áp

Tắt nguồn dòng

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 97
Nguyên lý xếp chồng (3), tắt nguồn
VD1 a b
Tắt các nguồn áp? i1 i3
E1 E3 R3 J
R1 R2 R4
i2 c i4

a b
i1 i3 R3 J
R1 R2 R4
i2 c i4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 98
Nguyên lý xếp chồng (4), tắt nguồn
VD2 a b
Tắt nguồn dòng? i1 i3
E1 E3 R3 J
R1 R2 R4
i2 c i4

a
i1 i3 R3
E1 E3
R1 R2 R4
i2 i4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 99
Nguyên lý xếp chồng (5)
VD3
R1
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, E = 30V, J = 2A. R2
Tính dòng điện chảy qua R2? E J
1. Triệt tiêu J, tính i 2|E 2. Triệt tiêu E, tính i 2|J 3. Tính i 2|E + i 2|J

R1 i2 R1 i2 j
E
R2 R2 i2 = i2 E + i2 J
E J
= 1 + 0, 67
= 1, 67 A
R1J R1 i2
i2 =
E i2 J = J
R1 + R2
E
R1 + R2 R2
10.2 R1 J
30 =
= = 1A 10 + 20
10 + 20
= 0,67 A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 100
Nguyên lý xếp chồng (6)
VD4 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4
i2 c i4

1. Triệt tiêu E3 & J, tính i3|E1


2. Triệt tiêu E1 & J, tính i3|E3
3. Triệt tiêu E1 & E3, tính i3|J
4. Tính i3|E1 + i3|E3 + i3|J

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 101


Nguyên lý xếp chồng (7)
VD4 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4

1. Triệt tiêu E3 & J, tính i3|E1 i2 c i4

ϕc = 0 a
i1 i3 E1 R3
 1 1 1  E1 E1
 + + ϕ
 a = R1 R2 R4
R
 1 R 2 R3 + R4  R1
i2 c i4
→ ϕ a = 21,5385 V

ϕa
→ i3 = = 0,3077 A
E1
R3 + R4
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 102
Nguyên lý xếp chồng (8)
VD4 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4

2. Triệt tiêu E1 & J, tính i3|E3 i2 c i4

ϕc = 0 a
i1 i3 E3 R3
 1 1 1  − E3 E3
 + + ϕ
 a = R1 R2 R4
R
 1 R2 R3 + R4  R3 + R4
i2 c i4
→ ϕ a = −2,0513 V

E3 + ϕ a
→ i3 = = 0, 2564 A
E3
R3 + R4
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 103
Nguyên lý xếp chồng (9)
VD4 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4

3. Triệt tiêu E1 & E3, tính i3|J i2 c i4

a b
i1 i3 J
E4 = R4 J = 40.2 = 80 V R3 J
R1 R2 R4
R1R2 10.40
R12 = = = 8Ω i2 c i4
R1 + R2 10 + 40

− E4 −80 i3 J
i3 = = = −1, 0256 A R3 E4
R12 + R3 + R4 8 + 30 + 40
R12
R4

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 104


Nguyên lý xếp chồng (10)
VD4 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4
i2 c i4

1. Triệt tiêu E3 & J, tính i3|E1 = 0,3077 A


2. Triệt tiêu E1 & J, tính i3|E3 = 0, 2564 A
3. Triệt tiêu E1 & E3, tính i3|J = −1,0256 A
4. Tính i3|E1 + i3|E3 + i3|J = −0, 4615 A

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 105


Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
3. Các định lý mạch
a) Nguyên lý xếp chồng
b) Định lý Thevenin
c) Định lý Norton
d) Truyền công suất cực đại

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 106


Định lý Thevenin (1)

Rtđ
Etđ

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 107


Định lý Thevenin (2)
Một mạng tuyến tính một cửa (hai
cực) có thể được thay thế bằng một
mạch tương đương gồm có nguồn áp Rt
Etd & điện trở Rtd, trong đó:
- Etd: nguồn áp hở mạch trên hai cực,
- Rtd: điện trở trên hai cực sau khi tắt
(các) nguồn (nếu có).

Etd
Rt
Mạng tuyến tính một cửa Rtd
(mạng một cửa)

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 108


Định lý Thevenin (3)

Mạng tuyến tính một cửa


Rt
(mạng một cửa)

i=0
a a
Các
nguồn Rtd = Rab
Etd = u ab Etd
đã bị Rt
tắt Rtd
b b

Etd: nguồn áp hở mạch Rtd: điện trở trên hai cực


trên hai cực sau khi tắt (các) nguồn
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 109
Định lý Thevenin (4)
a
Các
Rtd = Rab
nguồn Cách 1
đã bị
tắt
b

Cách 2
ivµo
a a
Các E = uvµo Các J = ivµo
uvµo
nguồn Rtd = nguồn u vµo
đã bị ivµo đã bị
tắt tắt
b b

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 110


Định lý Thevenin (5)
VD3
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, e = 30V. Tính dòng điện chảy R1
R3
qua R3 với các giá trị R3 lần lượt là 30, 60, 100Ω?
E R2
Etd: nguồn áp hở mạch trên hai cực

R1 Etd = uR 2 = R2i2
E
E R2 = R2 = 20 V
R1 + R2 Rtd
R3
Rtd: điện trở trên hai cực sau khi tắt các nguồn
Etd
R1R2
R1 Rtd =
R1 + R2
R2 = 6, 67 Ω
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 111
Định lý Thevenin (6)
VD3
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, e = 30V. Tính dòng điện chảy R1
R3
qua R3 với các giá trị R3 lần lượt là 30, 60, 100Ω?
E R2
Etd = 20V; Rtd = 6,67Ω

Etd 20
R3 = 30Ω → i3 = = = 0,55A
Rtd + R3 6, 67 + 30
Rtd
R3
Etd 20
R3 = 60Ω → i3 = = = 0,30A Etd
Rtd + R3 6,67 + 60

Etd 20
R3 = 100Ω → i3 = = = 0,19A
Rtd + R3 6, 67 + 100

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 112


Định lý Thevenin (7)
VD3
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, e = 30V. Tính dòng điện chảy R1
R3
qua R3 với các giá trị R3 lần lượt là 30, 60, 100Ω?
E R2
R1 R2
R1 Rtd = = 6,67Ω
R1 + R2
R2

1 10
i2 i1 = = 0,1A i2 = 1 = 0,33A i2
i1 R1 ivµo 10 10 + 20 i1 R1 uvµo
1
i2 = = 0,05A uvµo = 20.0,33 = 6,67 V
20
R2 1V R2 1A
ivµo = 0,1 + 0,05
uvµo 1 = 0,15A uvµo 6,67
Rtd = = = 6,67Ω Rtd = = = 6, 67Ω
ivµo 0,15 ivµo 1
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 113
Định lý Thevenin (8)
VD4
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, e = 30V, j = 2A. R1
R2
Tính dòng điện chảy qua R2?
E J
Etd: nguồn áp hở mạch trên 2 cực
R1i1 + Etd = E

i1 R1 i1 = − J
Etd → Etd = E + R1J
E J = 50V Rtd
R2
Rtd: điện trở trên hai cực sau khi triệt tiêu các nguồn
Etd

R1 Rtd = R1 = 10Ω Etd 50


i2 = =
Rtd + R2 10 + 20
= 1, 67 A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 114
Định lý Thevenin (9)
VD5 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i4 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4
a b
i1 i3 i2 c i4
R3 J
E1 E3
R1 R2 Etd = ubc
b
i2 c
Etd
R4
− R2i2 + R3i3 + Etd = E3 Rtd
→ Etd = E3 + R2 i2 − R3i3 c i4

R1i1 + R2i2 = E1 i1 = −1 A


  → Etd = 20 + 40.1 − 30(− 2) = 120 V
i1 − i2 − i3 = 0 → i2 = 1 A
i = − J i = −2 A
3 3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 115
Định lý Thevenin (10)
VD5 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i4 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4
a b
i2 c i4
R3
Rtd = Rbc
R1 R2
b
c
120 V
R1R2 R4
Rtd = + R3 = 38 Ω
R1 + R2 Rtd
i4
c

Etd 120
i4 = = = 1,5385 A
Rtd + R4 38 + 40

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 116


Định lý Thevenin (11) i3 E3 R3
VD6 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 J
R1 R2 R4
a b i2 c i4
i1 Etd = uab
E1 J
R1 R2 R4
a b
i2 i4 i3
c E3 R3
Etd
− R2 i2 + Etd + R4i4 = 0
Rtd
→ Etd = R 2i2 − R4i4
E1
i2 = i1 = = 0,60 A
R1 + R2
i4 = J = 2 A
→ Etd = 40.0, 60 − 40.2 = −56 V
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 117
Định lý Thevenin (12) i3 E3 R3
VD6 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? E1 J
R1 R2 R4
Rtd = Rab
a b i2 c i4

R1 R2 R4
a b

c i3 E3 R3
−56 V
R1R2
Rtd = + R4 = 48 Ω Rtd
R1 + R2

Etd + E3 −56 + 20
i3 = = = −0,4615 A
Rtd + R3 48 + 30

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 118


Định lý Thevenin (13) i3 E3 R3
VD7 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i1 ? E1 J
a b R1 R2 R4
i3 E3 R3 i2 i4
J c
Etd = uca R2 R4
c
i2 c i4
Etd E1
Etd = − R2 i2
1 R
E3 Rtd
+J a i1
R2 + R3
ϕc = 0 → ϕb = = 58,1818V
1 1 → Etd = −40.0,5455 = −21,8182 V
+
R2 + R3 R4
ϕ b − E3
i2 = = 0,5455 A
R2 + R3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 119
Định lý Thevenin (14) i3 E3 R3
VD7 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i1 ? E1 J
a R1 R2 R4

R3 i2 c i4
Rtd = Rca
R2 R4
c
c −21,8182 V
E1

R2 ( R3 + R4 ) Rtd
R1
Rtd = = 25, 45 Ω a i1
R2 + R3 + R4

Etd + E1 −21,8182 + 30
i1 = = = 0,2308 A
Rtd + R1 25, 45 + 10

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 120


Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
3. Các định lý mạch
a) Nguyên lý xếp chồng
b) Định lý Thevenin
c) Định lý Norton
d) Truyền công suất cực đại

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 121


Định lý Norton (1)
Một mạng tuyến tính một cửa (hai
cực) có thể được thay thế bằng một
mạch tương đương gồm có nguồn Rt
dòng Jtd & điện trở Rtd, trong đó:
- Jtd: nguồn dòng ngắn mạch trên
hai cực,
- Rtd: điện trở trên hai cực sau khi tắt
(các) nguồn (nếu có). J td

Rt
Rtd

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 122


Định lý Norton (2)

Mạng tuyến tính một cửa


Rt
(mạng một cửa)

a a
u ab = 0 Các
nguồn Rtd = Rab J td
J td = iab
đã bị Rt
tắt
Rtd
b b

Jtd: nguồn dòng ngắn Rtd: điện trở trên hai cực
mạch trên hai cực sau khi tắt (các) nguồn
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 123
Định lý Norton (3)
VD1
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R3 = 30Ω, e = 30V. R1
R3
Tính dòng điện chảy qua R3?
e R2
Jtd: nguồn dòng ngắn mạch trên 2 cực

e 30
R1 Jtd = iR1 = =
R1 10
e R2 = 3A
R3
Rtd
Rtd: điện trở trên hai cực sau khi triệt tiêu các nguồn J td
R1R2
R1 Rtd = Rtd 6, 67
R1 + R2 i3 = J td =3
R3 + Rtd 30 + 6, 67
R2 = 6,67Ω = 0,55A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 124
Định lý Norton (4)
VD2
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, E = 30V, J = 2A. R1
R2
Tính dòng điện chảy qua R2?
E J
Jtd: nguồn dòng ngắn mạch trên 2 cực

 J td = i1 + J
i1 R1 
J td R1i1 = E
E
E J → J td = + J = 5 A
R1 R2
Rtd
Rtd: điện trở trên hai cực sau khi triệt tiêu các nguồn J td

R1 Rtd = R1 = 10Ω Rtd 10


i2 = J td = 5
R2 + Rtd 20 + 10
= 1,67 A
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 125
Định lý Norton (5)
VD3 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i4 ? E1 E3 R3 J
a b R1 R2 R4
i1 i3 i2 i4
R3 J c
E1 E3
R1 R2 J td
i2 c
J td b

J td = i3 + J R4
E1 E3 Rtd
− c i4
R1 R3
ϕc = 0 → ϕa = = 14, 7368 V
1 1 1 → J td = 3,1579 A
+ +
R1 R2 R3
E3 + ϕa
i3 = = 1,1579 A
R3
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 126
Định lý Norton (6)
VD3 a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i4 ? E1 E3 R3 J
R1 R2 R4
a b
i2 c i4
R3
Rtd = Rbc
R1 R2
b
c 3,1579 A
R1R2 R4
Rtd = + R3 = 38 Ω
R1 + R2 Rtd
i4
c

Rtd 38
i4 = J td = 3,1579 = 1,5385 A
Rtd + R4 38 + 40

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 127


Định lý Norton (7)
VD4 a d b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? R3 J
E1 E3
a d b R1 R2 R4
i1 J td i2 i4
J c
E1 E3
R1 R2 R4
i2 c i4
J td d
i3
E4 = R4 J = 40.2 = 80 V R3
1 Rtd
R12 = = 8Ω b
Jtd 1/ R1 + 1 / R2
E3
E12 E4 E1 / R1
E12 = = 24 V
R12 R4 1 / R1 + 1/ R2
E12 + E3 − E4 24 + 20 − 80
J td = = = −0, 75 A
R12 + R4 8 + 40
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 128
Định lý Norton (8)
VD4 a d b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i3 ? R3 J
E1 E3
R1 R2 R4
Rtd = Rab
d b i2 c i4

R1 R2 R4
−0,75A d
i3
c
R3
R1R2
Rtd = + R4 = 48 Ω Rtd
R1 + R2 b

Rtd 48
i3 = J td = −0,75 = −0, 4615 A
Rtd + R3 48 + 30

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 129


Định lý Norton (9)
VD5 d a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i1 ? E3 R3 J
E1
d a b R1 R2 R4
i3 E3 R3 i2 c i4
E1 J
J td R2 R4
i2 c i4 c
J td i1

Jtd = i2 + i3 R1
Rtd
E1
i2 = = 0, 75 A d
R2 → J td = 0, 3214 A
i3 − i4 + J = 0
 → i3 = −0, 4286 A
 R3i3 + R4i4 = E1 + E3

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 130


Định lý Norton (10)
VD5 d a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính i1 ? E3 R3 J
E1
d R1 R2 R4

R3 i2 c i4
Rtd = Rca
R2 R4

c c
0, 3214A i1
R1
R2 ( R3 + R4 )
Rtd = = 25, 45 Ω Rtd
R2 + R3 + R4 d

Rtd 25, 45
i1 = J td = 0,3214 = 0, 2308 A
Rtd + R1 25, 45 + 10

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 131


Thevenin và Norton (1)

Rt

J td
Etd
Rt Rt
Rtd Rtd
Etd = Rtd J td
Etd = uhở mạch Jtd = ingắn mạch

uhë m¹ch
Rtd =
ing¾n m¹ch
https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 132
Thevenin và Norton (2)
a a a
Các
nguồn Rtd = Rab
u hë m¹ch ing¾n m¹ch
đã bị
tắt
b b b
uhë m¹ch
Rtd =
Cách 1 Cách 3 ing¾n m¹ch
Cách 2
ivµo
a a
Các E = uvµo Các J = ivµo
uvµo
nguồn Rtd = nguồn u vµo
đã bị ivµo đã bị
tắt tắt
b b

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 133


Thevenin và Norton (3)
VD a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, R4 = 40 Ω, i1 i3
E1 = 30 V, E3 = 20 V, J = 2 A. Tính điện trở E1 E3 R3 J
tương đương Rbc của mạng một cửa? R1 R2
i2 c

uhë m¹ch Etd


Rbc = =
ing¾n m¹ch J td
120
→ Rbc = = 38 Ω
Etd = 120 V 3,1579

J td = 3,1579 A

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 134


Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
3. Các định lý mạch
a) Nguyên lý xếp chồng
b) Định lý Thevenin
c) Định lý Norton
d) Truyền công suất cực đại

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 135


Truyền công suất cực đại (1)

http://www.chegg.com/homework-help/questions-and-answers/use-maximum-powe r-transfer-theorem-
determine-increase-power-delivered-loudspeaker-resultin-q6983635

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 136


Truyền công suất cực đại (2)
pt = it2 Rt 2
 Etd 
Etd → pt =   Rt Rt
it =  Rtd + Rt 
Rtd + Rt
dpt
=0
dRt

dpt ( R + R ) 2
− 2 Rt ( Rtd + Rt )
→ = Etd2 td t

dRt ( Rtd + Rt )4
Etd
2 Rtd + Rt − 2 Rt Rtd − Rt
= Etd = Etd 2
=0 Rt
( Rtd + Rt )3
(Rtd + Rt ) 3
Rtd

Rt = Rtd

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 137


Truyền công suất cực đại (3)
• Công suất cực đại sẽ được
truyền đến tải nếu tải bằng điện
trở tương đương Thevenin Rt

(nhìn từ phía tải):

Rt = Rtd

• Rt = Rtd : gọi là hoà hợp tải


hoặc phối hợp tải. etd
Rt
• Chú ý: với mạch xoay chiều thì Rtd

Z t = Zˆtd

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 138


Truyền công suất cực đại (4)
VD a b
R1 = 10 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 30 Ω, E1 = 30 V, i1 i3
E3 = 20 V, J = 2 A. Tính R4 để nó nhận được E1 E3 R3 J
công suất lớn nhất? R1 R2 R4
a b
i2 c i4
R3
Rtd = Rbc
R1 R2
b
c
etd
R1R2 R4
Rtd = + R3 = 38 Ω
R1 + R2 Rtd
i4
c

→ R4 = Rtd = 38 Ω

https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 139

You might also like