Personality Test

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

PERSONALITY TEST

QUESTIONNAIRE
• This is a 20 question questionnaire designed to help see who you are.
Đây là bảng hỏi gồm 20 câu được thiết kế để giúp bạn biết được bạn là ai.
• Self-evaluating is not foolproof.
Tự đánh giá bản thân là điều không đơn giản
• Even when test-takers answer honestly, there are reasons why the score is different from their true type.
Ngay cả khi thí sinh trả lời trung thực, thì cũng có nhiều lý do tại sao điểm số lại khác với bản chất thật của họ
• Taking this questionnaire is one step to determine your personality type.
Thực hiện bảng hỏi này là 1 bước để xác định được loại tính cách của bạn
• Consider the results with objectivity and caution.
Xem xét kết quả với tính khách quan và thận trọng

Instruction – Hướng dẫn


• For each of the following 20 prompts choose a. or b. • Answer as you really are, not you want to be.
Chọn A hoặc B cho 20 câu hỏi sau đây Trả lời giống như điều đó là tính cách thực sự của bạn, không phải là
• Record your answers on the score sheet directly below question dạng tính cách mà bạn muốn trở thành
Ghi lại câu trả lời của bạn trên bảng chấm điểm ngay bên dưới câu • Make choices for the majority of your life situations.
hỏi Lựa chọn đa số trường hợp trong cuộc sống của bạn
• The score sheet runs horizontally along the row before going • Think of situations in which you are free to be yourself.
down Nghĩ đến các tình huống mà trong đó bạn được tự do làm chính bạn
Bảng điểm tính theo chiều ngang dọc theo hàng trước khi đi xuống • There are no right or wrong answers.
• Choose the answer that you think most accurately describes you Không có câu trả lời nào là đúng và sai
Chọn câu trả lời mà bạn nghĩ mô tả bạn chính xác nhất • Answer honestly.
• Even if you agree with both answers, check one you agree with Trả lời một cách trung thực
more.
Do dù bạn đồng ý cả 2 câu trả lời, chọn 1 cái mà bạn đồng ý nhất
PERSONALITY TEST QUESTIONNAIRE
A B

1 expend energy, enjoy groups


năng động, hòa đồng
conserve energy, enjoy one-on-one
thụ động, cô lập

interpret literally look for meaning and possibilities


2 thẳng thắng ẩn ý,vòng vo

3 logical, thinking, questioning


lý trí, suy nghĩ, luôn đặt câu hỏi
empathetic, feeling, accommodating
cảm tính, thấu cảm, dễ tính

organized, orderly flexible, adaptable


4 nề nếp, gọn gàng linh hoạt, thích ứng

more reserved, think to yourself


5
more outgoing, think out loud
hướng ngoại, có xu hướng khép kín, nội tâm, suy nghĩ cho riêng
mình
practical, realistic, experiential imaginative, innovative, theoretical
6 thực tế, thực dụng, kinh nghiệm tưởng tượng, sáng tạo, lý thuyết

candid, straight forward, frank tactful, kind, encouraging


7 thật thà, thẳng thắn, thật lòng khéo léo, tử tế, thuyết phục

plan, schedule unplanned, spontaneous


8 lên kế hoạch và dự định không lên kế hoạch, tự do, tùy cơ ứng
biến

seek many tasks, public activities, inter- seek private, solitary activities with
action with others quiet to concentrate
9 tìm kiếm những công việc, hoạt động xã tìm kiếm sự riêng tư, hoạt động cá
hội, giao tiếp với những người khác nhân trong sự yên lặng để tập trung

different, novel, unique


10 standard, usual, conventional
tiêu chuẩn, theo quy định, bình thường khác biệt, lạ thường,độc nhất

firm, tend to criticize, hold the line gentle, tend to appreciate, conciliate
11 kiên quyết, có xu hướng đánh giá, giữ nhẹ nhàng, sâu sắc, hòa giải
quyền quyết định

regulated, structured easygoing, “live” and “let live”


12 theo quy tắc và cơ cấu dễ chịu, có xu hướng tận hưởng cuộc
sống
13 external, communicative, express
yourself
internal, reticent, keep to yourself
hướng nội, kín đáo, ít chia sẻ
hướng ngoại, giao tiếp, thể hiện bản
thân

look to the future, global perspective,


14 focus on here-and-now “big picture”
quan tâm tới hiện tại quan tâm tới tương lai, tầm nhìn lớn
hơn
tough-minded, just tender-hearted, merciful
15 công bằng và cứng rắn nhẹ nhàng và mềm mỏng

preparation, plan ahead go with the flow, adapt as you go


16 chuẩn bị và luôn lên kế hoạch trước tùy cơ ứng biến

17 active, initiate
nhanh nhẹn và chủ động
reflective, deliberate
suy nghĩ và cân nhắc

ideas, dreams, “what could be,” philo-


18 facts, things, “what is”
sự thật, thực tế
sophical
ý tưởng, mơ mộng
matter of fact, issue-oriented sensitive, people-oriented, compas-

19 tập trung vào thực tế và giải quyết vấn sionate


đề nhạy cảm, hướng đến con người, cảm
thông

20
control, govern latitude, freedom
kiểm soát, cai trị tự do, thoải mái

PERSONALITY TEST SCORE SHEET


A B A B A B A B
1 2 3 4
5 6 7 8
9 10 11 12
13 14 15 16
17 18 19 20
Total Total Total Total

E I S N T F J P

You might also like