Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

Giải Đề 5- bộ 4 Toán KỲ THI TÓT NGHIẸP TRUNG HOC PHÓ THÔNG NĂM 2022

ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: TOÁN


(Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Cho số phức z  4  3i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là M . Tính độ dài OM .

A. 5 . B. 25 . C. 7. D. 4 .

Lời giải

Câu 2: Ta có OM | z | 42  (3)2  5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương
trình ( x  2)2  ( y  3)2  z 2  5 là

A. I (2;3;0), R  5 . B. I (2;3;0), R  5 .

C. I (2;3;1), R  5 . D. I (2; 2;0), R  5 .

Lời giải

Ta có tâm mặt cầu là I (2;3;0) , bán kính mặt cầu là R  5 .

Câu 3: Cho hàm số y  f ( x) có lim f ( x)  0 và lim f ( x)   . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề
x  x 

đúng?
A. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y  0 .

C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.


D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Lời giải

Từ lim f ( x)  0 suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.
x 

Câu 4: Mặt cầu bán kính a có diện tích bằng


4 2 4 3
A. a . B.  a 2 . C. 4 a 2 . D. a .
3 3
Lời giải

Diện tích mặt cầu S  4 r 2  4 a 2 .

Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x3  2 là

1 4
A. 4 x2  2 x  C . B. x  2x  C .
4

C. x4  2 x  C . D. 3x4  2 x  C .
Lời giải
x  1 4
Ta có 3
 2 dx  x  2x  C .
4

Câu 6: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau

Hàm số f ( x) có mấy điểm cực trị?

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 5 .
Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f ( x) đổi dấu 3 lần nên hàm số có 3 cực trị.

Câu 7: Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 1 (4 x  9)  log 1 ( x  10) .
2 2

A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. Vô số.
Lời giải

9
Điều kiện của bất phương trình là x  .
4

19 1
Khi đó bất phương trình đã cho thành 4 x  9  x  10  x  . (Do a   1 ).
3 2

9 19
So điều kiện ta được  x  . Do x nguyên dương nên x {3, 4,5, 6} .
4 3

Câu 8: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  2a , BC  a , AA  2a 3 .
Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .

a3 3 2a 3 3
A. . B. . C. 4a3 3 . D. 2a3 3 .
3 3
Lời giải

1
VABC . ABC   AA  BA  BC  2a3 3 .
2
1
Câu 9: Tập xác định của hàm số y   x  1 3 là

A.  ;1 . B. . C. 1;   . D. \ 1 .

Lời giải
1
Hàm số y   x  1 3 xác định khi và chỉ khi x 1  0  x  1 .
Vậy tập xác định của hàm số là  1;   .

Câu 10: Tìm tập nghiệm S của phương trình log3 (2 x  3)  1 .

A. S{3} . B. S  {1} . C. S  {0}. D. S  {1} .

Lời giải

Phương trình đã cho tương đương 2 x  3  3 hay x  0 . Vậy S  {0} .


2
Câu 11: Tính I   6x 2 dx .
1

A. I  18 . B. I  22 . C. I  26 . D. I  14 .
Lời giải
2
Ta có I   6x 2 dx   2 x3 
2
 2  23  (1)3   18 .
1
1

Câu 12: Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w  iz  z .


A. w  3  3i . B. w  3  7i . C. w  7  7i . D. w  7  3i .
Lời giải

Ta có w  i  (2  5i)  (2  5i)  3  3i .

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x  3 y  5z 12  0 . Khi đó mặt phẳng ( P) có
một véc-tơ pháp tuyến là
A. n  (2;3;5) . B. n  (2; 3;5) . C. n  (2; 3; 5) . D. n  (2;3;5) .

Lời giải

Mặt phẳng ( P) : 2 x  3 y  5z 12  0 có một véc-tơ pháp tuyến là n  (2; 3;5) .

Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc vủa A(3;2; 1) trên mặt phẳng
(Oxy) là điểm

A. H (3; 2;0) . B. H (0;0;1) . C. H (3; 2; 1) . D. H (0; 2;0) .

Lời giải

Hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2; 1) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là (3; 2;0) .

Câu 15: Điểm biểu diễn của số phức z  8  i trên mặt phẳng tọa độ Oxy là

A. M (8; 1) . B. M (8; i) . C. M (8; i) . D. M (i;8) .

Lời giải

Điểm biểu diễn của số phức z  8  i trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M (8; 1) .

3
Câu 16: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2  là
1 x
A. y  3 . B. y  1 . C. x  1 . D. y  2 .

Lời giải

Vì lim y  2 nên đồ thị hàm số đã cho có duy nhất một đường tiệm cận ngang có phương trình
x 

là y  2 .

Câu 17: Cho a  0 , a  1 và log a 2  3 . Tính giá trị của biểu thức T  log 2 a .

3 1 2 1
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
2 6 3 9
Lời giải

1 1
Ta có log a 2  3  log a 2  3  log 2 a  .
2 6

1
Vậy T  log 2 a  .
6

Câu 18: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c , ( c  0 ) có đồ thị như hình bên. Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 .

C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .

Lời giải

Do đồ thị hàm số quay xuống nên a  0 .

Đồ thị hàm số có ba cực trị nên a  b  0  b  0 .

Do đồ thị cắt trục tung ở dưới trục hoành nên c  0 .

Vậy ta có a  0; b  0; c  0 .

 x  3  2t

Câu 19: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?
 z  3t

A. P(3; 5;0) . B. Q(3;5;3) . C. M (2;1;3) . D. N (3;5;0) .

Lời giải
 x  3

Với t  0 thay vào hệ ta được  y  5 . Vậy đường thẳng d đi qua điểm N (3;5;0) .
z  0

Câu 20: Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban và một thủ quỹ được chọn
từ 16 thành viên là
3 3
A. A16 . B. 163 . C. 316 . D. C16 .

Lời giải

Số cách chọn ra một ban cán sự gồm trưởng ban, một phó ban và một thủ quỹ từ 16 học sinh
bằng số cách lấy ra 3 học sinh từ 16 học sinh và xếp vào 3 vị trí và bằng A16
3
.

Câu 21: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A B CD có AB  a , AD  b , AA  c . Thể tích của khối hộp
chữ nhật ABCD. A B CD bằng bao nhiêu?
1 1
A. abc . B. 3abc . C. abc . D. abc .
3 2
Lời giải

Thể tích khối hộp chữ nhật là V  abc .

Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y  3x 1 .

A. y  3x1  ln 3 . B. y  (1  x)  3x .

3x 1 3x 1  ln 3
C. y  . D. y  .
ln 3 1 x
Lời giải

Ta có y  3x1  ln 3 .

Câu 23: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (1;3) . B. (; 2) .

C. (;3) . D. (2; 2) .

IMGTHVBA-3.

Lời giải

Từ đồ thị, suy ra y  0 khi x  (; 2) .

Câu 24: Cho một khối trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao và có thể tích bằng 2 . Tính chiều
cao h của khối trụ.

A. h  2 . B. h  3 24 . C. h  2 . D. h  3 4 .
Lời giải
2
h
Thể tích của khối trụ V  2 . Theo giả thiết, suy ra:      h  2  h3  8  h  2 .
2

Câu 25: Cho hàm số f ( x) liên tục trên khoảng K và các hằng số a, b, c  K . Mệnh đề nào dưới đây sai?
b b b c b
A.  k  f ( x)dx  k  f ( x)dx với k  . B.  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx .
a a a a c

b b b b
C.  f ( x)dx   f ( x)dx .
a a
D.  f ( x)dx   f (t )dt .
a a

Lời giải
b b
Ta có  f ( x)dx   f (t )dt .
a a

Câu 26: Cho cấp số cộng  un  có u1  11 và công sai d  4. Hãy tính u99 .

A. 401 . B. 403 . C. 402 . D. 404 .


Lời giải

Ta có : u99  u1  98d  11  98  4  403 .

Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào \textbf{sai}?

e x 1 xe1
A.  e dx 
x
C . B.  x dx e
C .
x 1 e 1
1 1
C.  cos2 xdx  sin 2 x  C . D.  xdx  ln | x | C .
2
Lời giải

Ta có
•  e xdx  e x  C .

xe1
•  x dx  C .
e

e 1

1
•  cos2 xdx  sin 2 x  C .
2

1
•  xdx  ln | x | C .
Câu 28: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Cực tiểu của hàm số bằng

A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên, ta có cực tiểu của hàm số bằng 1 .

Câu 29: Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x)  ( x  6) x 2  4 trên đoạn
[0;3] có dạng a  b c với a là số nguyên và b , c là các số nguyên dương. Tính S  a  b  c
.
A. 4 . B. 2 . C. 22 . D. 5 .
Lời giải

x x 2  4  ( x  6)  x 2x2  6x  4
Ta có f ( x)  x 2  4  ( x  6)    .
x2  4 x2  4 x2  4

2 x2  6 x  4  x  1(nh?n)
Xét f ( x)  0   0  2 x2  6 x  4  0  
x 4
2
 x  2(nh?n).

Ta tính các giá trị sau: f (0)  12 , f (1)  5 5 , f (2)  8 2 , f (3)  3 13 . So sánh các
giá trị trên ta được: max  f (3)  3 13  M , min  f (0)  12  m.
x[0;3] x[0;3]

a  12

Theo giả thiết, ta có M  m  a  b c  12  3 13  a  b c  b  3
c  13.

Vậy S  a  b  c   12 3 13 4 .

x3
Câu 30: Cho hàm số y    3x 2  5 x  1 . Mệnh đề nào dưới đây \textbf{sai}?
3
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;5) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1) .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;5) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (5; ) .

Lời giải

x  5
y   x 2  6 x  5; y  0   .
x  1
Bảng biến thiên:

Hàm số đồng biến trên khoảng (1;5) .

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1) và (5; ) .

Câu 31: Nếu các số a , b thỏa mãn 2020a  b thì


1
A. a  2020 b . C. a  log 2020 b . D. a  log
1
B. a  . 1 b.
2020b 2020

Lời giải

1
Ta có 2020a  b  a  .
2020b

ˆ 
Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD , có SA  SB  SC  SD , đáy là tứ giác ABCD thỏa mãn B  90 ,
BC  a , AB  AD  a 3 . Số đo góc BAD là

A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .


Lời giải

Gọi H là hình chiếu vuông góc của lên (S. ABCD) .

Vì SA  SB  SC  SD nên HA  HB  HC  HD .

Mà ABC vuông tại B nên H là trung điểm AC .

Từ giả thiết suy ra ABH  ADH nên BAD  2BAC .


3
Ta có cos BAC   BAC  30  BAD  60 .
2
Câu 33: Biết F ( x)  x3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên . Giá trị của (Tex translation failed)
bằng

A. 20 . B. 22 . C. 26 . D. 28 .
Lời giải

Ta có (Tex translation failed) .

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0;6;0) , B(0;0; 2) và C (3;0;0) .
Phương trình mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm A , B , C là

x y z
A. 2 x  y  3z  6  0 . B.    1.
6 2 3
x y z
C. 2 x  y  3z  6  0 . D.   1.
3 6 2
Lời giải

x y z
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn    1.
a b c
x y z
Ta có ( P) :    1  2 x  y  3z  6  2 x  y  3z  6  0 .
3 6 2

Câu 35: Cho hai số phức z1  2  i , z2  1  3i . Tính T | (1  i) z1  2 z2 | .

A. T  18 . B. T  3 2 . C. T  0 . D. T  3 .
Lời giải

(1  i) z1  2 z2  (1  i)(2  i)  2(1  3i)  3  3i | (1  i) z1  2 z2 | 9  9  3 2.

Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA  a 3 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( SBC ) bằng

2a 5 a a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
5 2 2
Lời giải

Do AD (SBC ) nên d( D,(SBC))  d( A,(SBC)) .


Kẻ AH  SB tại H , suy ra AH là khoảng cách từ A đến ( SBC ) .

1 1 1 1 1 4 a 3
Ta có 2
 2 2
 2  2  2  AH  .
AH SA AB 3a a 3a 2

a 3
Vậy d( D,( SBC))  .
2

Câu 37: Một hộp chứa 11 quả cầu trong đó có 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần
lượt 2 quả từ hộp đó. Tính xác suất để 2 lần đều lấy được quả cầu màu xanh.
9 2 4 5
A. . B. . C. . D. .
55 11 11 11
Lời giải

Gọi A là biến cố 2 lần đều lấy được quả cầu màu xanh.

Gọi A1 là biến cố lần thứ 1 lấy được quả cầu xanh.

Gọi A2 là biến cố lần thứ 2 lấy được quả cầu xanh.

5 4 2
Ta có P( A1 )  , P( A2 )  . Vậy P( A)  P( A1 )  P( A2 )  .
11 10 11

x 1 y  1 z
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1;0) và đường thẳng d :   . Viết
2 1 1
phương trình đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng d .
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   . B.   .
2 1 1 4 2 2
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
C.   . D.   .
2 1 1 4 4 2
Lời giải

Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương là u  (2;1; 1) .

Đường thẳng qua M (2;1;0) và song song với đường thẳng d cũng nhận u  (2;1; 1) làm véc-
tơ chỉ phương của nó.

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là

x  2 y 1 z x  2 y 1 z
     .
2 1 1 4 2 2

Câu 39: Cho dãy số (un ) thỏa mãn log3 u1  2log 2 u1  log u1  2  0 và un1  2un  10 (với mọi n  *
).
Giá trị nhỏ nhất của n để un  10100  10 bằng

A. 326 . B. 327 . C. 325 . D. 324 .


Lời giải

Điều kiện u1  0 .
u1  0
Vì   un  10 với mọi n  *
 log u1 1 .
un 1  2un  10

log u1  1 (lo?i)

Ta có log 3 u1  2 log 2 u1  log u1  2  0  log u1  1  3 (lo?i)  u1  10 10 3 .

log u1  1  3 (th?a mãn)

Ta có
u2  2 10 10 3  10  10(21 10 3  20 ),

u3  2 10  (21 10 3  20 )  10  10(22 10 3  21 ) un  10(2n1 10 3  2n2 )

1099  1
Vì un  10100  10  10(2n1 10 3  2n2 )  10100  10  2n2   n  324, 2 .
2 10 3  1

Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số
y  x  (m  2) x  (m  m  3) x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
3 2 2 2

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải

y  x3  (m  2) x 2  (m2  m  3) x  m2  ( x  1)[ x 2  (m  3) x  m2 ] .

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y và trục hoành là

x  1
( x  1)[ x 2  (m  3) x  m2 ]  0   2
 x  (m  3) x  m  0.
2

Yêu cầu bài toán  x2  (m  3) x  m2  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 .


(m  3)  4m  0
2 2

3m  6m  9  0
2

 2  2  1  m  3 .
(1)  (m  3)(1)  m  0 m  m  4  0
2
 

Vậy m{0;1;2} .

1
Câu 41: Cho hàm số f ( x) xác định trên \{0; 2} và thỏa mãn f ( x)  . Biết rằng
x  2x
2

1  3
f (2)  f (4)  0 và f    f    2018 . Tính T  f (1)  f (1)  f (5) .
2 2
1 1 9
A. T  ln 5  1009 . B. T  ln  1009 .
2 2 5
1 9 1 9
C. T  ln  2018 . D. T  ln .
2 5 2 5
Lời giải
1 1 x2
Ta có f ( x)   f ( x)dx   dx  ln C .
x  2x
2
2 x

1 x  2
 2 ln x  C1 khi x  0

1 x  2
Suy ra f ( x)   ln  C2 khi 0  x  2
2 x
1 x  2
 ln  C3 khi x  2.
2 x
1 3 1 1
Do f    f    2018   ln 3  ln   2C2  2018  C2  1009 .
2 2 2 3

1 1
Lại có f (2)  f (4)  0   ln 2  ln   C1  C3  0  C1  C3  0 .
2 2

1 3 1 9
Do đó T  f (1)  f (1)  f (5)   ln 3  ln1  ln   C1  C2  C3  ln  1009 .
2 5 2 5

Câu 42: Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có thể tích bằng a 3 và đáy ABCD là hình vuông cạnh a .
Tính cos  với  là góc giữa mặt bên với mặt đáy.
1 1 1 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
5 3 37 19
Lời giải

Gọi I là trung điểm CD , O là tâm của hình vuông ABCD ,


suy ra SO  ( ABCD) . Khi đó

3V 3a3
SO    3a.
S ABCD a2

Mặt khác, ta có SO  CD và OI  CD nên góc giữa mặt bên


( SCD) với mặt đáy là góc SIO .
a
Xét tam giác vuông SOI có SO  3a , OI  nên
2
SO
tan SIO  tan    6 . Suy ra
OI
1 1 1
cos     .
1  tan 
2
1 6 2
37

Câu 43: Cho hai số thực b , c với c  0 . Kí hiệu A , B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai
nghiệm của phương trình z 2  2bz  c  0 . Tìm điều kiện của b và c sao cho tam giác OAB là
tam giác vuông (với O là gốc tọa độ).

A. b  c . B. b2  c . C. 2b2  c . D. b2  2c .
Lời giải
Theo bài ra ta giả sử A , B là điểm biểu diễn lần lượt của z1  x  yi , z2  x  yi , suy ra A và
B đối xứng nhau qua trục hoành.

Áp dụng định lý Vi-ét ta có z1  z2  2 x  2b và z1 z2  x 2  y 2  c.

Để tam giác OAB vuông khi và chỉ khi OM  MA  MB | x || y | x 2  y 2  b2 .

Từ đó suy ra 2b2  c .

i m 1
Câu 44: Giá trị lớn nhất M của  2 i thuộc khoảng nào sau đây?
mi  1 m  1

 3 4 
A. (0;1) . B.  0;  . C.  ;1 . D. (1;0) .
 5 5 
Lời giải

i m 1 i (mi  1) m  1 m m m
Ta có  2 i   2 i  2  2 i  2  2.
mi  1 m  1 m 1
2
m 1 m 1 m 1 m 1

m 1
Ta lại có m2  1  2 m2 1  2 m   .
m 1 2
2

i m 1 2
Do đó  2 i .
mi  1 m  1 2

Câu 45: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x 2  4 x và trục
hoành. Hai đường thẳng y  m và y  n chia ( H ) thành ba phần có
diện tích bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Giá trị của biểu thức
T  (4  m)3  (4  n)3 bằng

320 75
A. T  . B. T  .
9 2
512
C. T  . D. T  405 .
15
Lời giải
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x 2  4 x và trục Ox và hai
đường thẳng x  0 , x  2 .
2
16
Khi đó S   ( x 2  4 x)dx  .
0
3

Đường thẳng y  m và y  n chia S thành ba phần bằng nhau có diện tích theo thứ tự từ trên
xuống là S1 ; S 2 ; S3 .

Gọi hoành độ các giao điểm của parabol với hai đường thẳng như hình bên.

Ta có
2
1
S1  2  ( x 2  4 x  m)dx  S
a
3
 x3  1 16
    2 x 2  mx  |2a  
 3  3 3
 16   a  16
3
   2m      2a 2  ma   (1).
 3   3  9
Mà x  a là nghiệm của phương trình  x2  4 x  m nên ta có a 2  4a  m (2) .

2a 3 32
Thay (2) vào (1) ta được   4a 2  8a   0  a  0,613277 .
3 9

Suy ra m  a 2  4a  2,077 .

Tương tự ta có
2
S1  S 2  S
3
2 2
2
 2  ( x 2  4 x  n)dx   2   ( x 2  4 x)dx
b
3 0

2 16
  b3  4b 2  8b   0
3 9
 b  0, 252839  n  b 2  4b  0,947428.
320
Khi đó T  (4  m)3  (4  n)3  .
9

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết A(2;1; 0), B(3;0; 2) , C (4;3; 4) .
Viết phương trình đường phân giác trong góc A .

x  2 x  2 x  2  t x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1 . C.  y  1 . D.  y  1 .
 z  0.  z  t.  z  0.  z  t.
   
Lời giải

 AB  6
Ta có  . Gọi D(x; y; z) là chân đường phân giác hạ từ đỉnh A của tam giác ABC .
 AC  2 6
 BD  ( x  3; y; z  2)

Có  theo tính chất đường phân giác, ta có

CD  ( x  4; y  3; z  4)

 10
x  3
AB   10 
BD    CD  2 BD  CD   y  1  D  ;1;0  .
AC z  0  3 


4 
Suy ra AD   ;0;0  , suy ra véc-tơ chỉ phương của đường phân giác trong góc A là
3 
x  2  t

u  (1;0;0) khi đó phương trình đường phân giác trong góc A là  y  1
 z  0.

Câu 47: Cho tứ diện ABCD có AD  DC, AC  2a , tam giác ABC vuông cân tại B , góc DAC  60 .
Quay tứ diện quanh trục AC được một khối tròn xoay có thể tích V . Chọn đáp án đúng.

 a3 2 a 3 9 3 3 9  8 3 3
A. V  . B. V  . C. V  a . D. V  a .
2 3 12 6
Lời giải

Thể tích khối tròn xoay cần tìm bằng tổng thể tích hai hình nón khi quay hai tam giác ADC
và ABC quanh trục AC trừ đi tổng thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác AFC quanh
trục AC (Do tam giac AFC quay hai lần).

Khối tròn xoay khi quay tam giác ADC quanh trục AC .
2
1 a 3  a3
1 1
 
2
V1   r12 AC   AD sin 60 AC       2a  .
3 3 3  2  2

Khối tròn xoay khi quay tam giác ABC quanh trục AC là

1 2 1 2 1 2 a3
V2   r2 AC   a AC    a  2a 
2
.
3 3 3 3
Ta có
  AD a  a sin 45
DAF  60  45  15  AF    FH  AF sin 45   r3 .
cos15 cos15 cos15

Khối tròn xoay khi quay tam giác AFC quanh trục AC là

1
2 a2 
1 2 1  a sin 45  1 2  2a  8  4 3  a 3 .
V3   r3 AC     
AC  
3 3  cos15  3 2 3 3
4

 a3 2 a3 4  2 3 3 9  8 3 3
Thể tích khối tròn xoay thu được là V1  V2  V3    a  a .
2 3 3 6
Câu 48: Bất phương trình 5x  6 x 2  x3  x 4 log 2 x  ( x 2  x) log 2 x  5  5 6  x  x 2 có tập nghiệm là
S  (a; b] . Khi đó b  a bằng

1 7 5
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2 2
Lời giải

x  0
Điều kiện   0  x  3.
6  x  x  0
2

Với điều kiện 0  x  3 ta có


Ta chứng minh max (0;3]  x  log 2 x  5  0 .

Xét f ( x)  x  log 2 x  5 với x  (0;3] .

1
Ta có f ( x)  log 2 x  .
ln 2
1

Ta có f ( x)  0  x  2 ln 2
.

1
log 2 x x
Ta có lim  x  log 2 x   lim  lim x ln 2  lim  0.
x 0 x 0 1 x 0 1 x 0 ln 2
 2
x x

Ta có bảng biến thiên của hàm số f ( x)

Do vậy, max (0;3] f ( x)  f (3)  0 .

Câu 49: Thả một quả cầu đặc có bán kính 3 cm vào một vật hình nón (có đáy nón không kín) (như hình
vẽ bên). Cho biết khoảng cách từ tâm quả cầu đến đỉnh nón là 5 cm. Tính thể tích (theo đơn vị
cm3 ) phần không gian kín giới hạn bởi bề mặt quả cầu và bề mặt trong của vật hình nón.
12 14 16 18
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải

Theo giả thiết ta có SI  5 cm, IH  3 cm.

Gọi thể tích nón nhỏ là V1 , thể tích chỏm cầu là V2 . Khi đó thể tích cần tìm là V1  V2 .

16
Xét tam giác vuông HIS có HS  SI 2  HI 2  4 , HS 2  SI  SJ  SJ  ,
5
16 9 9 6
JI  5    JK  3   .
5 5 5 5

1  12  16 768
2
1
Ta có V1   HJ 2  SJ        .
3 3  5 5 125
2
 JK  6  6  468
Ta có V2   JK 2  HI       3   .
 3   5   15  125

768 468 12


Vậy thể tích cần tìm là V1  V2    .
125 125 5

Câu 50: Hàm số y  f ( x)  ( x 1)  ( x  2) ( x  2018) có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 1009. B. 2018. C. 2017. D. 1008.


Lời giải

x  1
x  2
Ta có f ( x)  0  


 x  2018.

Vậy phương trình f ( x)  0 có 2018 nghiệm đơn. Do đó hàm số y  f ( x) có 2017 điểm cực
trị.

Mặt khác lim f ( x)  lim f ( x)   nên hàm số y  f ( x) có 1008 điểm cực đại và 1009
x  x 

điểm cực tiểu.

You might also like