Idioms, Words and Phrases 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

As flat as a cake: phẳng lặng, phẳng như bánh kếp

On its last legs: cũ, trong điều kiện xấu, và không thích hợp để tiếp tục làm việc
A leopard can’t change its spots: used for saying that sb will never change their behavior
or character
Be all ears: to be waiting eagerly to hear about sth
There are plenty more fish in the sea: used to tell sb whose relationship has ended that
there are many other people that they could have a relationship with
Hold your horses: used for telling sb to wait before doing sth
A tall tale/ fish story/ lie through sb’s teeth: nói dối, câu chuyện ko có thật
White lie: nói dối để tránh tổn thương người khác/lời nói dối vô hại
Pulling sb’s arms/legs: nói đùa, nói vui, ko có thật
Half the truth/ partial truth/ exaggeration/ near the truth/ mental dishonest: nửa truth
Have a yellow streak: nhát gan
Catch sb red-handed: bắt tại trận
The black sheep (of the family): người bị xem như sự xấu hổ (vs gia đình)
As white as street/ghost: trắng bệch, nhợt nhạt cứ như sợ hãi điều gì
Be in the black: có tài khoản
Black and blue: bị bầm tím
A black day (for sb/sth): ngày đen tối
A black list: số đen
A black look: cái nhìn giận dữ
A black mark: vết đen, vết nhơ
Black market: thị trường chợ đen
Black economy: kiểu kinh doanh chui
Black spot: điểm đen (nguy hiểm)
Blue blood: dòng giống hoàng tộc
A blue-collar worker/ job: lao động chân tay
A/the blue-eyed boy: đứa con cưng
A boil from the blue: tin sét đánh
Once in a blue moon: rất hiếm, hiếm hoi
Disappear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
Out of the blue: bất ngờ, bất thình lình
Scream/cry blue muder: cực lực phản đối
Till one is blue in the face: nói hết lời
Have the blues: cảm thấy buồn
Feeling blue: cảm giác không vui, không khỏe
Get/give the green light: cho phép điều gì bắt đầu hoặc tiếp tục
Boys in blue: cảnh sát
Be green: còn non nớt
A green belt: vong đai xanh
Give sb get the green light: bật đèn xanh
Green with envy: tái đi vì ghen tỵ
Have/got green fingers: có tay làm vườn
Green politics: môi trường chính trị
Go/turn grey: bạc đầu
Grey matter: chất xám
Be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng
Be in the red: nợ ngân hang
The red carpet: đón chào nồng hậu
Be a greenhorn: thiếu kinh nghiệm
Hot as blue blazes: rất nóng
Scream blue murder: hét lên giận dữ
See red: giận
Jet-black: đen nhánh
True blue: người đáng tin cậy
Paint the town red: đi ra ngoài uống rượu/ăn mừng
With flying colours: làm tốt một việc
In the red (a bank account): khi tài khoản bị âm
Whitewash: che đậy sự thật
Be browned-off: chán ngấy việc gì
Go blue: bị cảm lạnh
Have green light: được phép làm gì đó
In the pink: có sức khỏe tốt
A red herring: đánh trống lảng
A red letter day: một ngày đáng nhớ
See red: nổi giận
Like a red rag to a bull: có khả năng làm cho ai đó nổi giận
Red tape: nạn quan liêu
A white-collar worker job: nhân viên văn phòng
In black and white: rất rõ ràng
Bear fruit: có kết quả, sự nghiệp thành công
With your eyes open: knowing that there could be problems in a situation
Err on the side of caution: cẩn thận và ko có rủi ro
Have money/time,… to play with: có đủ tiền, thời gian,… để làm gì
As time as goes by: khi thời gian trôi qua
Off your ownbat: if you do sth off your own bat, it is your idea and you do it without
help from others
On the breadline: very poor, with very little money to live on
Pretty much/well: hầu hết
Be worse off: be poorer, unhappier,.. than before
To be in 2 minds: do dự
To have sth in one’s mind: có cái gì đó bận tâm, lo lắng
To bear (have/keep) in mind: ghi nhớ
To be out of one’s mind: hành động mất bình tĩnh
Make up one’s mind: quyết định
To speak one’s mind: nghĩ gì nói đấy, nói thẳng
Out of sight out of mind: xa mặt cách lòng

You might also like