Professional Documents
Culture Documents
DLNN. Bai 1.10-21
DLNN. Bai 1.10-21
DLNN. Bai 1.10-21
2. NGỮ ÂM VÀ VĂN TỰ
- Con người;
- Tư duy;
- Xã hội;
→ Ngôn ngữ
Vỏ âm thanh “Bàn”
và nội dung mà
nó biểu thị là do
quy ước
Đồng âm,
đa nghĩa
Nguyễn T Thanh Ngọc
- b1. Ngôn ngữ có tính võ đoán (cont.)
(1) Đôi (2) nhánh (3) khô (4) gày (5) xương (6) mong manh.
Ví dụ:
Tôi/ mua/ quyển sách/ tiếng Anh/ mới.
1 2 3
Nguyễn T Thanh Ngọc
b3. Ngôn ngữ có tính phân đoạn đôi
Anh ăn đi!
Ăn đi anh!
Đi ăn, anh!
Anh đi ăn….
Nguyễn T Thanh Ngọc
b5. Ngôn ngữ có tính đa trị
“cổ”
Mặt được
biểu hiện
Thông điệp
Người phát Người nhận
Phương tiện
Nguyễn T Thanh Ngọc
d1. Chức năng làm công cụ giao tiếp
(cont.)
- Giao tiếp là một chu trình.
- Giao tiếp tập hợp thành một cộng đồng xã
hội.
- Ngôn ngữ là công cụ đủ năng lực hơn cả để
thực hiện hoạt động giao tiếp.
- Ngôn ngữ phản ánh hoạt động và kết quả
hoạt động tư tưởng phức tạp thuộc phạm
trù nhận thức, phạm trù tư duy.
- Đơn vị: Âm vị, hình vị, từ, - Đơn vị: Phán đoán, tư
câu. tưởng, khái niệm,…
- Chức năng: Công cụ giao - Chức năng: Phản ánh thế
tiếp và công cụ của tư duy giới khách quan
Nguyễn T Thanh Ngọc
d3. Chức năng làm nhân tố cấu thành
văn hóa và lưu giữ, truyền tải văn hóa
1. Ngữ hệ Ấn - Âu
Các ngữ hệ