Professional Documents
Culture Documents
100 Cau TRC Nghim Hoa DC 1 Tham Kho
100 Cau TRC Nghim Hoa DC 1 Tham Kho
1. Thuốc thử Ninhydrin dùng để phát hiện nhóm chức nào trong cấu trúc aminoglycosid
a. Phần đường
b. Nhóm OH-
c. – NH2 ( màu tím)
d. Phần genin
2. Các cephalosporin là:
a. Imin của 6 aminocephalosporinic – acid –
b. Amin của 6 aminocephalosporinic – acid –
c. Admid của 7 aminocephalosporinic – acid – ( amid của 7-ACA)
d. Ester của 7 adipiccephalosporinic – acid –
3. Hoạt động kháng khuẩn của kháng sinh họ β-lactam phụ thuộc vào các yếu tố sau đây,
ngoại trừ:
a. Nhóm COOH có thể ở dạng acid, muối, ester
b. Sự hiện diện của 1 nhóm chức acid trên N or C2
c. Cấu dạng của 2 or nhiều carbon bất đối.
d. Sự nguyên vẹn của vòng β-lactam.
4. Phổ kháng khuẩn độc tính các aminosid là:
a. Gram +, gan
b. Gram –, thận, tiền đình ốc tai
c. Gram –, thiếu máu bất sản
d. Gram +, thận, tiền đình ốc tai
5. Phát biểu sau đây đúng về kháng sinh aminosid, ngoại trừ:
a. Có phần genin là streptamin, streptidin, 2-desoxystreptamin
b. Nhóm amino (NH2) trên phân tử đường cần thiết cho sự gắn kết ribosome
c. Độc tính trên thận, tiền đình ốc tai
d. Các aminosid thân dầu nên thường sử dụng bằng đường uống
6. Amoxicillin là KS có nguồn gốc:
a. Tổng hợp hóa học toàn phần
b. Bán tổng hợp
c. Xạ khuẩn
d. Nấm penicillium notatum
7. Macrolid nào sau đây là bán tổng hợp từ macrolid thiên nhiên, ngoại trừ:
a. Erythromycin
b. Roxythromycin
c. Clarithromycin
d. Azithromycin
8. Phát biểu nào sau đây đúng về Cephalosporin:
a. Cephalosporin gây tác dụng antabuse do sự hiện diện của methoxyimino trên Cα.
2
b. Cephalosporin thế hệ thứ IV trong cấu trúc đều chứ N bậc III (IV)
c. Có khung cấu trúc căn bản là Cepham, cephamycin
d. Khi thay thế H có C7 khung Cephem bằng nhóm –OCH3, thì cẫn có tác động
kháng khuẩn.
9. Các chất sau đây có tác dụng ức chế enzyme βlactamase, ngoại trừ:
a. Clavulanat.
b. Tazobactam
c. Sulbactam
d. Imipenem
10.Các aminosid sau đây có phần genin là 2-desoxystreptamin, ngoại trừ:
a. Tobramycin
b. Kanamycin A
c. Sisomicin
d. Streptomycin ( treptidin)
11.Trong kiểm tinh khiết ampicillin & amoxicillin ngoài việc kiểm các tạp chất thông
thường người ta còn kiểm giới hạn:
a. Diethylamin
b. Amylin
c. N,N-dimethylanilin
d. Triethylamin
12.Các phát biểu sau đây đúng về KS penicillin, ngoại trừ:
a. Được định lượng = pp visinh vật
b. Penicillin G, penicillin V là các penicillin thiên nhiên
c. Có khung cấu trúc là penam
d. Bền trong kiềm, kém bền trong acid
13.KS macrolic nào sau đây trong cấu trúc có vòng lacton gồm 15 nguyên tử:
a. Tilosin
b. Spiramycin
c. Erythromycin
d. azithromycin
14.Penam có khung cấu trúc gồm
+ →
a. Azetidin -3-on +dihydrothiazin
b. Azetidin -2-on + thiazol
c. Azetidin -3-on +thiazol
d. Azetidin -2-on +thiazolidin
1760-1730
15.Trên phổ IR của penicillin đỉnh đặc trưng (C=O) ở nhánh bên 6-acylamin
1700-1650
a. 1760-1730cm -1
1600
3
b. 1500-1450cm-1
c. 1600 cm-1
d. 1760-1600cm-1
16.Phát biểu sau đây đúng về KS macrolid, ngoại trừ:
a. Phổ tác động chủ yếu trên gram +, độc tính trên gan
b. Ức chế sinh tổng hợp protein vi khuẩn
c. Phân bố tốt tới các cơ quan, kể cả dịch não tủy (ko qua hàng rào máu não)
d. Vòng lacton có thể gồm 14,15,16 nguyên tử
17.Cơ chế tác động các KS aminosid:
a. Ức chế tổng hợp màng tế bào vi khuẩn
b. Gắn lên tiểu thể 50s ribosome ức chế sinh tổng hợp protein
c. ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
d. Gắn lên tiểu thể 30s ribosome ức chế sinh tổng hợp protein
18.Các phát biểu nào sau đây đúng về aztreonam, ngọai trừ:
a. Được tổng hợp từ L-threonin
b. Kém bền dưới tác dụng β-lactamase
c. Kháng sinh có cấu trúc khung monobactam
d. Không có hoạt tính trên vi khuẩn gram + ( hoạt tính trên gram + tương đương
cephalosporin III)
19.Trong môi trường kiềm, nhóm OH tấn công vào vi trí nào trên vòng lacton của macrolid:
a. Nhóm CH3 (methyl) ở C3 (glycosyl hóa C2 làm phân tử trở nên kồng kềnh – mất
hoạt tính)
b. Nhóm OH ở C7
c. Nhóm ester (-COO) trên vòng lacton.
d. Nhóm –C2H5 (ethyl) ở C14
20.Cơ chế tác động KS nhóm macrolid:
a. Gắn lên tiểu thể 50s ribosome ức chế sinh tổng hợp protein
b. ức chế tổng hợp AND vi khuẩn
c. ức chế tổng hợp ARN vi khuẩn
d. Gắn lên tiểu thể 30s ribosome ức chế sinh tổng hợp protein
21.Phối hợp KS nào sau đây không đúng:
a. Sulfamid (KIỀM) + β-lactam ( DIỆT)
b. Sulfamid (KIỀM) + macrolid ( KIỀM)
c. Tetracyclin( KIỀM) + phenicol (KIỀM)
d. β-lactam (DIỆT) + aminosid (DIỆT)
22.Các cephalosporin thế hệ thứ IV đều chứa trong cấu trúc
a. N bậc IV
b. Nhóm 7-methoxy
4
c. Amoni bậc IV
d. Nhóm tetrazol
23.Penam có khung cấu trúc gồm:
a. Azetidin-2-on+thiazolidin
b. Azetidin-3-on+thiazol
c. Azetidin-2-on+thiazol
d. Azetidin-3-on+dihydrothiazin
24.Thuốc trị giun chỉ là:
a. Praziquantel : (sán dãi)
b. Avermectin (& ivermectin)
c. Albendazon, mebendazol (giun tròn: tóc, móc… Liều cao: nang sán
d. Pyrantel emboat = combantrin (giun tròn: tóc, móc)
25.Các penicillin là:
a. Amid của 6-APA
b. Amin của 6-APA
c. Ester của 6-APA
d. Imin của 6-APA
26.Các phát biểu nào sau đây đúng về cephalosporin C, ngoại trừ:
a. Có chứa acid amino adipic trong cấu trúc
b. Là KS thiên nhiên
c. Là dẫn chất của 7-ACA (7-aminocephalosporinic acid)
d. Có cấu trúc khung carbacephem
27.Trên phổ IR của penicillin, đỉnh đặc trưng của nhóm lactam nằm ở vùng:
a. 1500-1450cm-1
b. 1760-1730cm-1
c. 1600cm-1
d. 1670-1600cm-1
28.Augmentin là phối hợp của:
a. Amoxicillin + acid clavulanic
b. Ampicillin + sulbactam
c. Ampicillicin + acid clavulanic
d. Sulfamid + trimethoprim
29.Khi thêm vào môi trường nuôi cấy nấm Penicillium notatum acid phenyl acetic ta được:
a. Penicillin N
b. Penicillin G
c. Penicillin V ( acid phenoxyacetic)
5
d. Cephalosporin C
30.Hoạt tính kháng khuẩn của các KS họ β-lactam phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, ngoại
trừ:
a. Sự hiện diện của 1 nhóm chức N or C2
b. Cấu dạng của 2 or nhiều carbon bất đối
c. Sự nguyên vẹn của vòng β-lactam
d. Nhóm COOH có thể ở dạng acid, muối, ester
31.Thuốc kháng nấm nào sau đây có thể qua hàng rào máu não
a. Amphotericin B
b. Intraconazol (khó qua dịch não tủy)
c. Fluconazole ( Qua dịch não tủy nồng độ 50-94% huyết tương)
d. Miconazol
32.Trong kiểm tinh khiết ampicillin & amoxicillin ngoài việc kiểm các tạp chất thông
thường người ta còn tìm giới hạn:
a. Triethylamin
b. Diethylamin
c. N,N-dimethylanilin
d. Anilin
33.Các cephalosporin có chứa nhóm tetrazol trong cấu trúc có thể gây:
a. Độc tính trên thận
b. Độc tính trên thần kinh thị giác
c. Độc tính trên tai
d. Dễ chảy máu ( & antabuse)
34.Phát biểu nào sau đây đúng về aztreonam ngoại trừ:
a. Được tổng hợp từ L-threonin
b. Kháng sinh có cấu trúc khung monobactam
c. Không có hoạt tính trên VK gram + ( gram + đề kháng tự nhiên với aztreonam)
d. Kém bền dưới tác động β-lactamase ( bền, hấp thu tốt qua đường uống)
35.Các thuốc kháng nấm nhóm conazol có thể định lượng bằng phương pháp môi trường
khan, vi sinh vật:
a. Có cấu trúc polyen
b. Có cấu trúc nhân thơm
c. Có cấu trúc imidazole & triazole
d. Có nhóm amino tự do
36.Cơ chế tác động của các KS họ lactam
6
b. Tobramycin
c. Sisomycin
d. Kanamycin B
44.Amynosid có sự đồng vận với các KS sau, ngoại trừ:
a. Tetracyclin ( kiềm)
b. Quinolone (diệt)
c. Betalactam (diệt) (polypeptide, quinolone, vancomycin, fosformycin)
d. Fosformycin ( diệt)
45.Phát hiện ion sulfat trong streptomycin sulfat ta dùng thuốc thử:
a. AgNO3/HNO3
b. BaCl2/HCl ( xuất hiện ↓ trắng)
c. CuSO4
d. Natri nitrosulsiat
3
2
1
Vi sinh vật
48.Giải thích tại sao aminosid lại khó hấp thụ qua đường uống:
8
Thận
51.Tại sao người ta nói dihydro streptomycin độc tính cao hơn streptomycin trên thính giác:
Vì nó có thể gây điếc không bào trước
Aminosid
Quinolone
a. Tương tác % nhóm OH của phân tử đường và nhóm C=O tại C10
b. Tương tác % nhóm OH ( C7) & nhóm amino của đường
c. Tương tác % nhóm OH (C7) & nhóm C=O ( C10)
d. Tương tác % nhóm OH và amino of phân tử đường
59.Phát biểu nào không đúng về tính chất chung của macrolid
a. Trong môi trường acid thuốc nhanh chống mất tác dụng
b. Thức ăn ảnh hưởng đến sự hấp thụ của thuốc
c. Nồng độ thuốc tập trung cao ở phổi & mũi họng
d. Thuốc phân bố rộng rãi đến các cơ quan, kể cả dịch não tủy
60.Kháng sinh thuộc thế hệ mới macrolid chính hang dùng điều trị H.pylori:
a. Clarythomycin
b. Erythromycin
c. Spectinomycin
d. Spyramycin
61.Kháng sinh là những chất
a. Có nguồn gốc VSV
b. Có nguồn gốc tổng hợp và bán tổng hợp
c. Không gây độc tính trầm trọng trên ký chủ ở liều diệt khuẩn
d. Cả 3 đều đúng
62.Để có được sự điều trị nhiễm trùng hiệu quả, nên phối hợp
a. Một KS kim khuẩn và một KS diệt khuẩn
b. Một KS diệt khuẩn với Một KS diệt khuẩn cùng cơ chế tác động
c. Một KS diệt khuẩn với một KS diệt khuẩn khác cơ chế tác động
d. A và B đúng
63.Cách sử dụng KS hợp lý
a. Dừng KS ngay khi hết triệu chứng nhiễm trùng
b. Sử dụng tất cả các liều được chỉ định ngay cả khi hết triệu chứng
c. Chỉ sử dụng KS sau khi có kết quả KS đó
d. Liều KS tăng theo thời gian
64.Tác dụng kháng khuẩn của sulfamid mạnh khi
a. Nhóm NH2(C4) gắn với dị vòng
b. Thế trên nhân
c. Nhóm NH2 phải gắn trên nhân
d. Thay thế nhân thơm bằng dị vòng
65.Các thuốc sau đây làm giảm tác dụng của sulfamid
a. Aspirin
b. Thuốc an thần
c. Serin
10
d. Glycin
e. INH
66.Rifapicin tác dụng
a. Ức chế tổng hợp màng VK
b. Ức chế tổng hợp ARN
c. Ức chế tổng hợp AND
d. Thay đổi PH môi trường
67.Các dẫn chất DDS có tác dụng
a. Mạnh hơn DDS
b. Ít độc hơn
c. Tác dụng kéo dài hơn DDS
d. Không tốt hơn DDS
68.Các thuốc chống lao sau có tác dụng
a. INH có tác dụng mạnh trên BK đại thực bào
b. Streptomycin tác dụng mạnh trên BK bã đậu
c. Rifampicin chỉ tác động trên BK hang lao
d. Pirazinamid chỉ tác động trên BK đại thực
69.Các nguyên liệu sau có thể tổng hợp INH
a. Acid Nicotinic
b. Acid Benzoic
c. Acid citric
d. Anilin
70.Các thuốc sau được định lượng bằng môi trường khan
a. DDS
b. Clofazimin
c. INH
d. Sulfanilamid
71.Ciprofloxacin làm
a. Tăng chuyển hoa cafein
b. Ức chế chuyển hóa Aspirin
c. Giảm chuyển hóa Diazepam
d. Tăng chuyển hóa Theophylin
72.Nhóm chức nào vừa tạo ra tác dụng chính và tác dụng phụ của quinolon
a. C=O ở vị trí thứ 4
b. COOH vị trí 3
c. F vị trí 7
d. Câu A,B đúng
73.Tên Quinolon dưới đây là
11
a. Ciprofloxacin
b. Pefloxacin
c. Ofloxacin
d. Sparfloxacin
74.Các quinolon thế hệ sau
a. Có phổ kháng khuẩn rộng hơn quinolon thế hệ đầu
b. Giảm tác dụng phụ trên da
c. Không còn tác dụng phụ trên răng và xương
d. Ít tạo chelat với Kim loại
75.Các quinolone thế hệ sau:
a. Có phố kháng khuẩn rộng hơn quinolone thế hệ đầu
b. Giảm tác dụng phụ trên da
c. Không có tác dụng phụ trên răng và xương
d. Ít tạo chelat với kim loại
76.KS nào sau đây có tác dụng trên vách tế bào BK
a. Streptomycin
b. Cephalexin
c. Chloramphenicol
d. Lincomycin
e. Erythromycin
77.Để định lượng các penicillin bằng pp hóa học có thể:
a. Định lượng môi trường khan
b. Dựa trên phản ứng thế SE trên nhân thơm
c. Dựa trên các phản ứng khử các sp phân hủy mang tính oxy hóa
d. Dựa trên các phản ứng oxy hóa các sp phân hủy mang tính khử
78.Aztreonam là KS:
a. Có cấu trúc carbapenem
b. Có cấu trúc monobactam
c. Kháng sinh thuộc họ β-lactamin
d. Câu B & C đúng
79.Tazobactam:
a. KS monobactam
b. KS có cấu trúc carbapenem
c. Hầu như không có hoạt tính KS
d. KS họ β-lactamin
80.Bactrim là phối hợp của:
a. Sulfamid + trimethoprim
b. Sulfamid + pyrimethamin
12
b. Doxycyclin
c. Demecyclin
d. Clotetracyclin
e. Metacyclin
88.Nhóm chức có cấu dạng có ảnh hưởng tác dụng gia tăng của cyclin:
a. Vòng A/B cis, C12a mang nhóm OH hướng α
b. Nhóm N (CH3)2 ở vị trí C4 hướng trục.
c. Nhóm CH3(α ) và OH (β) ở vị trí C6
d. A& B đúng
e. A, B& C đúng
89.Chỉ định đặc biệt của doxycycline
a. Loét dd do nhiễm H.Pilori
b. Viêm ruột kết màng giả do nhiểm clostridium difficile
c. Hội chứng tả do nhiễm tụ cầu staphylococcus aureus
d. Viêm màng bồ đào mắt do nhiễm P.aegurinosa
e. Tiêu chảy do du lịch
90.Chất nào sau đây không có cấu trúc tương tự nucloeosid kiểu purin:
a. Didanosin ( trị HIV) (PURIN)
1
1
b. Lamivudin (PURIN)
c. Zalcitabin
d. Zidovudin (PURIN)
14
91.Các penicillin nhóm III có phổ mở rộng sang VK gram – khi thế trên Cα nhóm chức
sau, ngoại trừ:
a. –SO2NH2 (sulfonilic)
b. –OH (hydroxyl)
c. –NH2 (amin) Nhóm thân nước
d. COO (or COOH) (carboxylic)
-
e. COOR ( ester)
92.Ampicillin là KS có nguồn gốc
a. Xạ khuẩn
b. Nấm penicillin notatum
c. Tổng hợp hóa học toàn phần
d. Bán tổng hợp
e. Dẫn chất ester đôi từ?
93.Cơ chế tác động của macrolid:
Gắn vào tiểu thể 50s of riboxom & ức chế sinh tổng hợp protein
94.Các macrolid chuyển hóa tại gan dưới dạng mất tác dụng là:
N-dimethyl hóa