Professional Documents
Culture Documents
Yes I Need The Download
Yes I Need The Download
A. Lý Thuyết
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, biết SA vuông góc mặt phẳng ( ABC ) .
a) Chứng minh: BC ⊥ (SAB ).
b) Kẻ đường cao AH trong tam giác SAB . Chứng minh AH ⊥ (SBC ).
c) Kẻ đường cao AK trong tam giác SAC . Chứng minh SC ⊥ ( AHK ) .
Ví dụ 2: Cho hìnhS.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA = SC. Chứng minh : ( SBD) ⊥ ( ABCD)
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , SA ⊥ ( ABC ) .
BÀI TẬP
Câu 12. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
A. Hai mặt phẳng cắt nhau thì không vuông góc.
B. Hai mặt phẳng vuông góc thì góc của chúng bằng 90.
C. Hai mặt phẳng có góc bằng 90 thì chúng vuông góc.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ( SAB ) ⊥ (SBC ) . B. ( SAD ) ⊥ ( SCD ) . C. ( SAC ) ⊥ ( SBD ) . D. ( SAB ) ⊥ ( SCD ) .
Câu 14. Cho tứ diện S.ABC có tam giác ABC vuông tại A và SB ⊥ ( ABC ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ( SAB ) ⊥ (SAC ) . B. ( SAB ) ⊥ (SBC ) . C. AB ⊥ SC . D. ( SBC ) ⊥ (SAC ) .
Câu 15. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. Chọn khẳng định sai khi nói về hai mặt
phẳng vuông góc.
A. (OAB ) ⊥ ( ABC ) . B. (OAB ) ⊥ (OAC ) .
C. (OBC ) ⊥ (OAC ) . D. (OAB ) ⊥ (OBC ) .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA = SB = SC = SD . Khẳng định nào sau đây
là sai?
A. ( SAC ) ⊥ ( SBD ) . B. ( SAC ) ⊥ ( ABCD) .
C. CD ⊥ SC . D. ( SBD ) ⊥ ( ABCD) .
Bài Toán: Khoảng Cách
A. Lý Thuyết
1. Trường hợp 1:
AB // ( P) A B
⎯⎯⎯⎯⎯→ d ( A, ( P ) ) = d ( B, ( P ) )
2. Trường hợp 2:
AB (P ) = I 𝑑(𝐴, (𝑃)) 𝐴𝐼
=
𝑑(𝐵, (𝑃)) 𝐵𝐼
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
d ( H , ( SCD ) ) = HK = √𝑆𝐻. 𝐻𝐼
SH 2 + HI 2
d ( C, ( SHD ) ) = CK .
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C có AB = 5a và BC = 4a . Cạnh SA vuông
góc với đáy và góc giữa mặt phẳng ( SBC ) với mặt phẳng ( ABC ) bằng 600 . Gọi D là trung điểm của cạnh
AB. Khoảng cách giữa đường thẳng SD và BC theo a là:
a 39 3a 39 a 39 a 39
A. . B. . C. . D. .
13 13 9 3
B. Bài Tập
Câu 4. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với ( ABCD) . Mặt
bên (SCD) hợp với đáy một góc 600 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là:
√3 B. 𝑎√3 √3 2√3
A. a 2 C. a 6 D. a 3
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Cạnh SC tạo với
đáy một góc bằng 450 . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) là:
A. . B. a . C. . D.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) và SA = a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC ) .
a3 a a2
A. d = . B. d = a . C. d = . D. d = .
2 2 2
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a , AA’ = 2a
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A' BC) là:
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có tất cả các cạnh bằng 6 cm. Tính khoảng cách từ B đến (SCD)
A. 5 6 cm . B. 15 6 cm . C. 2 6 cm . D. 4 6 cm .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
𝑎√3
Gọi M là trung điểm của CD . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SM bằng Thể tích của khối
4
chóp đã cho
Câu 8. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB = a , BC = a .Tam giác ASO cân tại
S , mặt phẳng ( SAD ) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , góc giữa SD và ( ABCD ) bằng 60Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SB và AC bằng
a 3 3a a 3a
A. . A. . C. . D. .
2 2 2 4
Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A , mặt bên là BCCB hình
vuông, khoảng cách giữa AB và CC bằng a . Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C là: