(2021) BaiTapDSo (Sua)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BẢNG KẾT QUẢ (BÀI 4-14)

XS sinh con gái = 0.48 CDR (2000) = 6.96


Hệ số sống = 0.86 CDR (sau 60 năm) = 6.45

Nhóm
Tỷ lệ dân
Số trẻ gái
Dân số Dân số nữ số nữ Số trẻ sinh Tỷ số Xác suất
Tỷ số giới ASFRa sinh trong
trung bình trung bình trong trong năm giới tính sinh con
tính (SR a) (%o) năm
(1000ng) (1000ng) nhóm tuổi (1000ng) lúc sinh gái
(1000ng)
(%)
tuổi
0-14 28240 13200 46.7 113.9 - - - - -
15-19 8100 4000 49.4 102.5 140.0 35 98.0 0.505 70.7
20-24 6830 3500 51.2 95.1 560.0 160 107.0 0.483 270.5
25-29 6270 3300 52.6 90.0 379.5 115 108.0 0.481 182.5
30-34 5700 3000 52.6 90.0 270.0 90 111.0 0.474 128.0
35-39 5375 2900 54.0 85.3 174.0 60 110.0 0.476 82.9
40-44 4415 2400 54.4 84.0 96.0 40 106.0 0.485 46.6
45-49 3030 1700 56.1 78.2 15.3 9 139.0 0.418 6.4
50+ 10040 5700 56.8 76.1 - - - - -
78000.0 39700.0 1634.8 509.0 787.5
W15-49 = 20800
CBR = 20.96 %o Thời gian tăng dân số gấp đôi = 49.5 Năm
GFR = 78.60 %o CBR sau 60 năm = 18.0 %o
TFR = 2.55 (Con/PN) Dân số Việt Nam năm 2010 = 88919 (1000 người)
NRR = 1.05 GRR = 1.224
XS sinh con gái 0.4817184
NRR = 1.05 (Xác định theo số sinh con gái)
Tỷ lệ dân
f số nữ
ASFR a
trong
(%o) của tổng quy
con gái mô dân
số (%)
- 16.92
17.7 5.13
77.3 4.49
55.3 4.23
42.7 3.85
28.6 3.72
19.4 3.08
3.8 2.18
- 7.31
244.7

You might also like