Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I - MÔN CÔNG NGHỆ 6

Cấp độ Vận dụng


Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương 1: May mặc - Biết được tính chất - Hiểu được cách - Phân biệt được - Chọn được vải,
trong gia đình của các loại vải. sử dụng trang phục các loại vải. kiểu mẫu để may
(Số tiết) - Biết được ảnh hưởng phù hợp với hoạt trang phục hoặc chọn
màu sắc, hoa văn của động, môi trường áo, quần may sẵn
vải, kiểu mẫu quần áo xã hội. phù hợp với vóc
đến vóc dáng người - Hiểu được các kí dáng, lứa tuổi.
mặc. hiệu quy định về - Sử dụng hợp lí và
giặt, là, tẩy, hấp bảo quản trang phục
các sản phẩm may đúng kĩ thuật.
mặc.
Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu:3 Số câu: 1 Số câu: 6
Số điểm:0,5 Số điểm:1 Số điểm:1,5 Số điểm: 1,5 4,5 điểm=45.%
Số điểm Tỉ lệ %
Chương 2: Trang trí - Biết được công dụng, - Sắp xếp được chỗ
nhà ở cách lựa chọn một số - Biết được cách sắp ở, nơi học tập của
(Số tiết) đồ vật để trang trí nhà xếp đồ đạc trong bản thân ngăn nắp,
nhà ở. sạch sẽ.
ở.
- Biết cách giữ gìn
- Biết được nguyên tắc
nhà ở sạch sẽ, ngăn
cơ bản, vật liệu, dụng nắp.
cụ và quy trình cắm
hoa.
- Biết được cách cắm
hoa một số dạng cơ
bản.
Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số câu:3 Số câu:1 Số câu:6

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Số điểm Tỉ lệ % Số điểm: 2 Số điểm:0,5 Số điểm:1,5 Số điểm:1,5 5,5điểm=55%

Tổng số câu Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 8 Số câu: 12


Số điểm: 2,5 Số điểm: 1,5 Số điểm:6 Số điểm: 10
Tổng số điểm 25% 15% 60% 100%
Tỉ lệ %

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THCS VÀ THPT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
….…..
Họ và tên: .................................. Năm học: 2019 – 2020
Lớp 6A ................ Môn: Công nghệ - Lớp 6
(thời gian làm bài: 45 phút)
Điểm Lời phê của thầy giáo, cô
giáo

ĐỀ BÀII. Trắc nghiệm (4 điểm)


Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1. Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí
a. trang nghiêm. c. sáng, thoáng.
b. yên tĩnh. d. nhiều đồ đạc.
Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao?
a. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. c. Vải phồng, giữ ấm.
b. Vải có độ hút ẩm thấp. d. Vải mềm, dễ rách.
Câu 3. Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn
a. dạng thẳng, bình cao, ít hoa.
c. dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.
b. dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.
d. dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.
Câu 4. Theo em, mặc đẹp là chọn những bộ quần áo
a. theo mốt mới nhất. c. phù hợp lứa tuổi, vóc dáng, giá thành.
b. sang trọng, đắt tiền. d. có đủ màu sắc, hoa văn.
Câu 5. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan?
a. Vải thiên nhiên.
b. Vải tổng hợp
c. Vải cotton
d.Vải tơ tằm
Câu 6. Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên
a. tiện đâu để đó. c. cất vào nơi đã quy định sẵn.
b. cất vào một vị trí bất kì trong nhà d. không cần cất giữ.
Câu 7. Vải sợi thiên nhiên có thành phần
a. 100% viscose

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b. 100% rayon
c. 100% cotton
d. 100% nilon
Câu 8. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên
a. sắp xếp đồ hợp lý, không chừa lối đi. c.sắp xếp đồ đạc chừa lối đi.
b. sắp xếp đồ đạc không chừa lối đi. d. sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối
đi.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1,5 điểm) Em hãy lựa chọn màu sắc, hoa văn và chất liệu vải cho
người béo, lùn để tạo cảm giác gầy đi, cao lên
Câu 10. (1,5 điểm) Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở nhà ở sạch sẽ ngăn
nắp?
Câu 11. (2 điểm) Trình bày quy trình cắm hoa đúng kĩ thuật?
Câu 12. . (1 điểm) Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc,
trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ?
BÀI LÀM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8
c A b c b c c d

II. Tự luận (6 điểm)


Câu 9 + Màu tối: Nâu sẫm, hạt dẻ, xanh nước biển, ... 0,5
+ Mặt vải trơn, phẳng, mờ đục. 0,5
1,5 điểm + Kẻ sọc dọc, hoa văn có dạng sọc dọc, hoa văn nhỏ, .... 0,
Câu 10 - Có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp: giữ vệ sinh cá nhân , 0,5
1,5 điểm gấp chăn gối gọn gàng, để đồ dùng đúng nơi quy định, ...
- Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng : đổ rác đúng nơi quy 0,5
định, không khạc nhổ bừa bãi, không sả rác bừa bãi, ....
- Thường xuyên làm các công việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ 0,5
Câu 11 - Lựa chọn hoa, lá , bình cắm, dạng cắm sao cho phù hợp 0,5
2 điểm với vị trí cần trang trí
- Cắt và cắm các cành chính trước 0,5
- Cắt và cắm các cành phụ xen vào các cành chính, điểm 0,5
thêm hoa lá, che khuất miệng bình.
- Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí. 0,5
Câu 12 - Chọn loại vải hút ẩm cao như: vải bông, nhân tạo… 0,25
1 điểm - Kiểu may đơn giản, rộng 0,25
- Chọn màu tối: đen, xanh sẫm……. 0,25
- Chọn giày ba ta, dép thấp 0,25
Tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 6:
https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop-6

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

You might also like