Professional Documents
Culture Documents
1. PHẦN 1. KHÍ CỤ ĐIỆN
1. PHẦN 1. KHÍ CỤ ĐIỆN
Bài giảng
TRANG BỊ ĐIỆN
CHO MÁY
TS. Đinh Hồng Bộ
NCM Máy và ma sát học, C10-213
Trường Cơ khí – ĐHBKHN
E-mail: bo.dinhhong@hust.edu.vn
1.1 Nút ấn :
1
03/05/2022
Nút nhấn
Tiếp điểm
com NO NC
Lò xo
Hình 1.1: Cấu tạo nút nhấn Hình 1.2: Một dạng nút nhấn
3
- Công dụng
Nút ấn thường được lắp ở mặt trước của các tủ điều khiển,
dùng để ra lệnh điều khiển.
Tín hiệu do nút ấn tự phục hồi tạo ra có dạng xung.
- Kí hiệu
+ Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam (Nga)
Tiếp điểm thường mở. Tiếp điểm thường đóng.
2
03/05/2022
Hình 1.3: Một dạng nút dừng khẩn cấp Xoay nút theo chiều
mũi tên khi muốn trả
các tiếp điểm về
trạng thái ban đầu..
- Tác dụng
Nút dừng khẩn cấp được dùng để dừng nhanh hệ thống khi
xảy ra sự cố. Thông thường người ta dùng tiếp điểm thường
đóng để cấp điện cho toàn bộ mạch điện. Khi hệ thống xảy ra
sự cố, nhấn vào nút dừng khẩn cấp làm mở tiếp điểm thường
đóng để cắt điện toàn bộ mạch điện.
- Kí hiệu
+ Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam (Nga)
Tiếp điểm thường mở. Tiếp điểm thường đóng.
3
03/05/2022
Hình 1.4: Công tắc một pha Hình 1.5: Công tắc ba pha
- Tác dụng
Công tắc thực tế thường được dùng làm các khóa chuyển mạch (chuyển
chế độ làm việc trong mạch điều khiển), hoặc dùng làm các công tắc đóng
mở nguồn (cầu dao).
- Kí hiệu
+ Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam (Nga)
Tiếp điểm thường mở. Tiếp điểm thường đóng.
4
03/05/2022
Tiếp điểm
10
5
03/05/2022
- Tác dụng
Công tắc hành trình thường dùng để nhận biết vị trí chuyển động của các
cơ cấu máy hoặc dùng để giới hạn các hành trình chuyển động.
- Kí hiệu
+ Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam (Nga)
Tiếp điểm thường mở. Tiếp điểm thường đóng.
11
12
6
03/05/2022
- Tác dụng :
Trong thực tế công tắc từ được dùng để nhận biết vị trí các cơ cấu trong
các máy mà không cần tiếp xúc.
Ví dụ: trong hệ thống điều khiển khí nén người ta dùng công tắc từ để
nhận biết vị trí của pittong chuyển động trong xi lanh.
Pittong
- Ký hiệu:
+ Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam (Nga)
Tiếp điểm thường mở. Tiếp điểm thường đóng.
14
7
03/05/2022
1
Lò xo
Tiếp điểm
2
Mạch từ B
Cuộn dây
2.1 Rơ le điện từ
16
8
03/05/2022
2.1 Rơ le điện từ
Mạch từ:
Có tác dụng dẫn từ. Đối với rơ le điện từ 1 chiều, gông từ được chế tạo từ
thép khối có dạng hình trụ tròn (vì dòng điện một chiều không gây nên
dòng điện xoáy dó đó không phát nóng mạch từ). Đối với rơ le điện từ
xoay chiều, mạch từ thường được chế tạo từ các lá thép kỹ thuật điện ghép
lại (để giảm dòng điện xoáy fuco gây nóng).
Cuộn dây:
Khi đặt một điện áp đủ lớn vào hai đầu A và B, trong cuộn dây sẽ có dòng
điện chạy qua, dòng điện này sinh ra từ trường, từ trường khép mạch qua
mạch từ tạo nên lực hút điện từ hút nắp mạch từ làm thay đổi trạng thái
của tiếp điểm.
Lò xo: Dùng để giữ nắp.
Tiếp điểm: Thường có một hoặc nhiều cặp tiếp điểm, 0-1 là tiếp điểm
thường mở, 0-2 là tiếp điểm thường đóng.
17
2.1 Rơ le điện từ
Nguyên lý làm việc
Khi chưa cấp điện vào hay đầu A-B của cuộn dây, lực hút điện từ bằng
không, các cơ cấu của rơ le nằm ở vị trí như hình 2.1.
Khi đặt một điện áp đủ lớn vào A-B, dòng điện chạy trong cuộn dây sinh
ra từ trường tạo ra lực hút điện từ. Nếu lực hút điện từ thắng được lực đàn
hồi của lò xo thì nắp được hút xuống, tiếp điểm 0-1 mở ra và 0-2 đóng lại.
Nếu không cấp điện vào hai đầu A-B nữa thì các tiếp điểm lại trở về trạng
thái ban đầu.
18
9
03/05/2022
- Ký hiệu :
+ Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam (Nga)
Tiếp điểm thường mở. Tiếp điểm thường đóng. Cuộn dây
19
20
10
03/05/2022
21
- Ký hiệu :
+ Ký hiệu của cuộn dây và tiếp điểm phụ giống như rơ le trung gian.
+ Ký hiệu của tiếp điểm chính.
Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam.
22
11
03/05/2022
Mạch
Nguồn cấp trễ
thời gian
điện từ
(a)
a,
Cuộn dây Tiếp điểm
R¬le
C
B
Tranzitor Hình 2.3: a. Sơ đồ khối của rơ le thời gian;
CT VR b. Sơ đồ nguyên lý của rơ le thời gian đơn
E
C giản
(b) b,
Rơ le tương tự Rơ le số
24
12
03/05/2022
- Ký hiệu:
+ Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam (Nga)
Tiếp điểm thường mở đóng chậm Tiếp điểm thường đóng mở chậm Cuộn dây
TLR
25
- Ví dụ: Sử dụng rơ le thời gian để làm trễ thời gian sáng của đèn
Hoạt động: khi nhấn nút M, cuộn hút K có điện, hút tiếp điểm K đóng lại để
duy trì mạch điện, đồng thời tiếp điểm K phía dưới là tiếp điểm thường mở
đóng chậm sau một thời gian T0 (do ta cài đặt vào rơ le thời gian) sẽ đóng lại
và khi đó đèn sáng sau thời gian T0.
26
13
03/05/2022
Vỏ Nắp
Dây chảy
(a) (b)
Hình 3.1: Cầu chì
a. Cấu tạo của cầu chì
b. Cầu chì công nghiệp
27
+ Ký hiệu
Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam
28
14
03/05/2022
(a)
(b) 29
+ Ký hiệu
Ký hiệu theo bản vẽ Việt Nam
15
03/05/2022
31
Lò xo
Thanh Phần
lưỡng tử gia
Tiếp
nhiệt
kim điểm
a,
Líi (a)
T¶i (b) b,
16
03/05/2022
34
17
03/05/2022
35
36
18
03/05/2022
https://bachkhoa.org/dong-co-3-pha/
https://www.hnue.edu.vn/Portals/0/TeachingSubject/tungpk/fab0c623-
7e90-401f-9375-f48c2137b543Bai-giang---Ky-thuat-Dien---Chuong-7.pdf 37
19
03/05/2022
40
20
03/05/2022
41
https://maybomnuoc99.com/dong-co-dien-2-cuc-4-cuc-va-6-cuc/ 42
21
03/05/2022
44
22
03/05/2022
45
PhÇn øng
a,
b,
Hình 4.2:
a. Động cơ 1 chiều kích từ bằng nam châm vĩnh cửu
b. Động cơ 1 chiều kích từ bằng nam châm điện
46
23
03/05/2022
47
24
03/05/2022
https://vi.wikipedia.org/wiki/Quy_t%E1%BA%
AFc_b%C3%A0n_tay_tr%C3%A1i 49
50
25
03/05/2022
51
52
26
03/05/2022
U u Ru .I u K . .
Uu R
.I u (1)
K . K .
54
27
03/05/2022
U R
.M (2)
K. (K. ) 2
Đồ thị đặc tính cơ của động cơ điện một chiều:
55
56
28
03/05/2022
57
58
29
03/05/2022
59
60
30
03/05/2022
61
Thuyết trình trên lớp học: Trình bày nguyên lý hoạt động,
cấu tạo, nguyên lý thay đổi tốc độ, đảo chiều quay của cơ cấu
chấp hành:
- Động cơ bước
- Động cơ servo
62
31
03/05/2022
63
32