Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 01
ĐỀ SỐ 01
TRƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
QUỐC GIA
(Đề thi gồm có 18 trang) Môn thi: TOÁN – CHUYÊN ĐỀ SỐ 01
Thaø ñeå nhöõng gioït moà hoâi rôi treân trang vôû, ñöøng ñeå gioït nöôùc maét rôi treân baøi thi !
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? của hàm số là
A. A.
B. B.
C. C.
D. D.
và Chọn đáp án C.
Điều kiện cần (định lí 1): Nếu hàm số có đạo hàm trên khoảng và đạt cực đại (hoặc
Nếu đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm (theo chiều tăng) thì hàm số
Nếu đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua điểm (theo chiều tăng) thì hàm số
Định lí 3: Giả sử có đạo hàm cấp trong với Khi đó:
Cần nhớ: Điểm cực đại (cực tiểu) của hàm số là giá trị cực đại (cực tiểu) của hàm số là (hay
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào ?
y
A.
3
B.
O
C. 2 2 x
1
D.
Câu 2. Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đồ thị của hàm số là đường cong
y như
hình vẽ bên dưới. Hỏi khẳng định nào đúng ?
Câu 4. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đồ thị hàm số là đường cong như
hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào đúng ?
Câu 5. Gọi là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số Tính độ dài
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Gọi là ba điểm cực trị của đồ thị hàm Diện tích bằng
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 13. Cho hàm số có đạo hàm là với mọi Số điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là
A. B. C. D.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số có giá trị cực đại và giá trị
cực tiểu trái dấu nhau ?
A. Vô số. B. C. D.
Baøi taäp maãu soá 3 Baøi taäp maãu soá 4
Điều kiện:
Đặt
Đặt
Vì Khi đó Vì Khi đó
YCBT
YCBT
Tìm để hàm số nghịch biến trên hàm số nghịch biến trên khoảng
(vẽ bbt).
và
Câu 15. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho hàm số nghịch biến trên
từng khoảng xác định của nó.
A. B. C. D. Vô số.
Câu 16. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho hàm số đồng biến
trên từng khoảng xác định của nó.
A. B. Không có. C. D. Vô số.
Câu 17. Có mấy giá trị nguyên của tham số thực để hàm số đồng
biến trên khoảng
A. Vô số. B. C. D.
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D. Vô số.
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
đồng biến trên khoảng
A. B. Vô số. C. D.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số
đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số luôn nghịch biến
trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 23. Tìm tham số sao cho hàm số đồng biến trên khoảng
A. hoặc B.
C. D.
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến
A. B. C. D.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên
A. B. C. D.
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số đồng biến
trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của để hàm số nghịch biến
trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 29. Tìm các giá trị của tham số để hàm số đồng biến
trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 30. Tìm tham số sao cho hàm số đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của để hàm số nghịch
Câu 32. Có mấy giá trị nguyên âm của để hàm số đồng biến
trên khoảng xác định ?
A. B. C. D.
Câu 33. Có mấy giá trị nguyên dương của tham số để hàm số nghịch
biến trên khoảng
A. B. C. D. Vô số.
Câu 34. Tìm các giá trị thực của để hàm số đồng biến trên đoạn
A. B. C. D.
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng
biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số đồng biến
trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 38. Gọi là tập các giá trị của để đồ thị hàm số đồng biến trên tập xác
định của nó. Biết Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của để hàm số đồng biến
trên tập xác định của nó.
A. B. C. D.
Cho hàm số có bảng biến thiên: Cho hàm số với có đồ thị như
hình vẽ. Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số
Ta có Ta có:
Cho
Cho
(Nháp:
Hàm số đồng biến trên Kết luận: .....................................................................
Hàm số nghịch biến trên ......................................................................................
Hàm số đạt cực đại tại điểm ......................................................................................
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
Câu 42. Cho hàm số có đạo hàm trên dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 43. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm:
A. B. C. D.
Câu 44. Cho hàm số liên tục trên Biết hàm số có bảng xét dấu sau:
Hỏi trên khoảng thì hàm số đạt cực đại tại điểm
A. B. C. D.
Câu 45. Cho hàm số liên tục trên Biết hàm số có bảng xét dấu sau
Câu 46. Cho hàm số Hàm số có đồ thị như hình bên. Hàm số đồng
biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số đồng
biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 48. Cho hàm có đồ thị có đồ thị như hình. Hàm số có mấy điểm cực trị ?
A.
B.
C.
D.
Câu 49. Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số nghịch
biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số đồng biến
trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 51. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số đồng
biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 52. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 53. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số như hình vẽ.
Đặt khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 54. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số như hình vẽ.
Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 55. Cho hàm số có đạo hàm trên Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới. Hỏi
đồ thị hàm số có bao nhiểu điểm cực trị ?
A.
B.
C.
D.
Câu 56. Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số
đạt cực đại tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 57. Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn có đồ thị của hàm được
cho như hình bên dưới. Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 58. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Hàm số
A.
B.
“Thaønh coâng laø noùi khoâng vôùi löôøi bieáng !” Trang 11
Heä thoáng caùc daïng toaùn thöôøng gaëp trong kyø thi trung hoïc phoå thoâng Quoác Gia Löu haønh noäi
boä
C.
D.
Câu 59. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Hỏi hàm
A.
B.
C.
D.
Câu 60. Cho hàm số có đạo hàm trên và bảng xét dấu của đạo hàm:
A. B. C. D.
Câu 61. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
A. B. C. D.
Câu 62. Cho hàm số có đạo hàm trên và bảng xét dấu của đạo hàm:
A. B. C. D.
Câu 63. Cho hàm số có đạo hàm trên và bảng xét dấu của đạo hàm:
A. B. C. D.
Câu 64. Cho hàm số có đạo hàm trên và bảng xét dấu của đạo hàm:
A. B. C. D.
Câu 65. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và bảng biến thiên bên dưới. Xét hàm số
A. B. C. D.
Câu 66. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Hàm số
y
nghịch biến trên khoảng
A.
-1 O 1 2 x
B.
C.
D.
Câu 67. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Hỏi hàm
A.
B.
C.
D.
Câu 68. Cho hàm số có đạo hàm, liên tục trên và có đồ thị như hình. Xét hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 69. Cho hàm số có đạo hàm và liên tục trên và có đồ thị như hình. Xét hàm
A.
B.
C.
D.
Câu 70. Cho hàm số có đạo hàm và liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Xét
A. B.
C. D.
Câu 71. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Đồ thị hàm số như hình vẽ.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 72. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Đồ thị hàm số như hình vẽ
bên. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 73. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Đồ thị hàm số có đồ thị như
hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 74. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số nghịch biến trong khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 75. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và biết đồ thị hàm số như
hình vẽ. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 76. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và biết bảng xét dấu của là
A. B. C. D.
Câu 77. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và biết bảng xét dấu của là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 79. Cho hàm số có đạo hàm và Số điểm cực tiểu của hàm số
là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 81. Cho hàm số có đạo hàm trên và có bảng biến thiên của như sau:
A. B. C. D.
Câu 82. (Đề thi THPT QG năm 2019 – Câu 50 Mã đề 104) Cho hàm số bảng biến thiên của hàm
số như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 83. Cho hàm số có đạo hàm trên và có bảng biến thiên của Hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 84. Cho hàm số có đạo hàm trên và có bảng biến thiên của hàm số như sau
A. B. C. D.
Câu 85. Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị của hàm số như hình. Hàm số
A.
B.
C.
D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 90. Cho hàm số có đạo hàm trên và bảng xét dấu của đạo hàm:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến
trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 91. Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu số nguyên
A.
B.
C.
D.
Câu 92. Cho hàm số có đạo hàm trên là Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số thuộc đoạn để hàm số đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 93. Cho hàm số có đạo hàm Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số để hàm số có điểm cực trị.
A. B. C. D.
Câu 94. Cho hàm số có đạo hàm Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số để hàm số có điểm cực trị ?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 96. Cho hàm số có đạo hàm Tính tổng tất cả các giá
trị nguyên của tham số để hàm số có điểm cực trị.
A. B. C. D.
Câu 97. Cho hàm số có đồ thị đạo hàm như hình vẽ. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng sao cho hàm số
có đúng một điểm cực trị ?
A. B. C. D.
Câu 98. Cho hàm số có đạo hàm trên Đồ thị hàm số như hình vẽ. Tìm để hàm số
có ba điểm cực trị ?
A.
B.
C.
D.
Câu 99. Cho hàm số có đồ thị được cho như hình. Hàm số
có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng y
A. O 2 x
2 3
2
B.
C.
D.
Câu 100. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên để phương
trình có nghiệm phân biệt thuộc đoạn y
6
A.
O 2 x
B. 2 3
2
C.
D.
Chuùc caùc troø oân taäp toát vaø ñaït ñieåm cao trong kyø thi saép ñeán !
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01
1.B 2.B 3.B 4.C 5.D 6.D 7.C 8.D 9.B 10.A
11.D 12.D 13.C 14.D 15.B 16.A 17.B 18.A 19.D 20.D
21.A 22.B 23.A 24.C 25.D 26.B 27.B 28.D 29.B 30.D
31.A 32.B 33.C 34.B 35.C 36.D 37.D 38.B 39.D 40.D
41.D 42.C 43.C 44.C 45.B 46.C 47.D 48.C 49.A 50.B
51.D 52.B 53.C 54.B 55.B 56.A 57.C 58.A 59.C 60.A
61.C 62.D 63.C 64.A 65.A 66.D 67.B 68.A 69.D 70.C
71.D 72.C 73.D 74.B 75.C 76.C 77.D 78.B 79.C 80.A
81.C 82.C 83.C 84.A 85.A 86.B 87.C 88.B 89.B 90.D
91.C 92.A 93.A 94.A 95.C 96.C 97.C 98.A 99.D 100.D