Professional Documents
Culture Documents
Sinh Ly He Noi Tiet (4 Tiet)
Sinh Ly He Noi Tiet (4 Tiet)
Phân biệt
www.themegallery.com LOGO
1
4/26/2018
www.themegallery.com LOGO
Tuyến
www.themegallery.com LOGO
2
4/26/2018
Tụy có tb ngoại tiết và tb ngoại tiết nên mới có 2 chức năng nội tiết và ngoại tiết
Tuyến
Một cơ quan có thể có cả 2 loại tuyến
(nội tiết và ngoại tiết)
-Tụy tiết insulin vào máu nội tiết
Ngoại
- Tụy tiếttiết Nội tiết
amylase vào lòng ruột ngoại tiết
•Có hệ thống ống •Không có hệ
•Sản phẩm tiết thống ống
không trực tiếp •Sản phẩm tiết có
vào máu trực tiếp vào máu
www.themegallery.com LOGO
Hệ nội tiết
1. Vùng dưới đồi
2. Tuyến yên
3. Tuyến giáp
4. Tuyến cận giáp
5. Tuyến thượng thận
6. Tuyến tụy nội tiết
7. Buồng trứng
8. Tinh hoàn
9. (còn nữa)
www.themegallery.com LOGO
3
4/26/2018
Hệ Nội tiết
Nội môi
THỤ THỂ LÀ GÌ ?
CƠ QUAN ĐÍCH LÀ GÌ ?
www.themegallery.com LOGO
4
4/26/2018
www.themegallery.com LOGO
CƠ CHẾ
www.themegallery.com LOGO
5
Hormon tiết ra ở thùy trước tuyến yên là TSH 4/26/2018
Hormon tuyến giáp dư =
www.themegallery.com LOGO
www.themegallery.com LOGO
6
4/26/2018
www.themegallery.com LOGO
Có các trục nội tiết
LOGO
Sơ đồ trục nội tiết hạ đồi tuyến yên ( có 8 trục )
Vd trục nội tiết :
Hạ đồi - TRH - Tuyến yên trước - TSH - Tuyến giáp - T3,T4 - Tất cả các tb trong cơ thể
7
4/26/2018
TUYẾN GIÁP
www.themegallery.com LOGO
TUYẾN GIÁP
❖ Hormone T3, T4
▪ Tăng chuyển hoá sinh năng lượng
▪ Tạo thuận cho sự tăng trưởng và phát triển
(phối hợp GH)
▪ Cốt hoá sụn thành xương
▪ Phát triển não bộ
▪ Tăng tốc độ làm việc, bài tiết của nội tạng
▪ Tạo hưng phấn trong làm việc của não bộ
▪ Tạo sự hưng phấn thần kinh – cơ (co cơ)
❖ Calcitonine: tác dụng ngược chiều với PTH
www.themegallery.com LOGO
8
4/26/2018
www.themegallery.com LOGO
❖ Tuyến giáp
▪ Tế bào nang giáp: T3, T4
www.themegallery.com LOGO
9
4/26/2018
www.themegallery.com LOGO
TỤY
www.themegallery.com LOGO
10
4/26/2018
Glucagon
- Tăng đường huyết (huy động đường)
- Tăng lipid máu (hủy mỡ)
Somatostatin
-Ức chế tế bào alpha và beta tụy
- Giảm nhu động và bài tiết của ruột
www.themegallery.com LOGO
www.themegallery.com LOGO
11
4/26/2018
❖ Vỏ thượng thận
▪ Lớp cầu
▪ Lớp bó
▪ Lớp lưới
www.themegallery.com LOGO
❖ Vỏ thượng thận
▪ Lớp cầu: MC (Aldosteron)
▪ Nor-epinephrine
www.themegallery.com LOGO
12
4/26/2018
ALDOSTERONE
www.themegallery.com LOGO
CORTISOL
❖ Chống stress bằng cách tăng glucose máu
▪ Tăng tạo năng lượng từ mô mỡ
▪ Tăng glucose máu (tất cả các tế bào, gan)
❖ Tăng tiết acid trong dạ dày
❖ Tăng tạo hồng cầu (?)
❖ Ức chế hoạt động miễn dịch (bạch cầu)
❖ Ức chế viêm, dị ứng (bạch cầu, masto bào …)
❖ Gây loãng xương, chậm lớn (tạo cốt bào)
www.themegallery.com LOGO
13
4/26/2018
CATHECHOLAMINES
www.themegallery.com LOGO
GIỐNG NHAU
❖ Giãn đồng tử
❖ Co mạch
❖ Giãn ruột
❖ Co cơ thắt ruột
❖ Cơ thắt bàng quang (cổ bàng quang)
❖ Co cơ dựng lông
www.themegallery.com LOGO
14
4/26/2018
RIÊNG ADRENALINE
❖ Tăng chuyển hoá sinh năng lượng
❖ Tăng huỷ mỡ
❖ Tăng tạo glucose từ gan
❖ Tăng sức co bóp tim
❖ Tăng nhịp tim
❖ Giãn mạch
❖ Giãn tiểu phế quản
❖ Giãn ruột
❖ Giãn thành bàng quang
❖ Giãn cơ tử cung
www.themegallery.com LOGO
TÓM TẮT
www.themegallery.com LOGO
15
4/26/2018
Endothelium:
•Endothelins
•NO
Cardiocytes:
•Prostanoids,...
•ANP
Immune system:
•Cytokines
Platelets, mesenchyme: Kidney:
•Growth factors •Erythropoietin
•RAS
Placenta: GIT:
•All hormones •Gastrin
•Cholecystokinin
•Secretin,...
Adipocytes: Gonads:
•Leptin •Inhibins
www.themegallery.com •Activins
16
4/26/2018
www.themegallery.com
17