Professional Documents
Culture Documents
ONTAP EXCEL Colythuyet
ONTAP EXCEL Colythuyet
1. TÍNH TỔNG
SUM(VÙNG DỮ LIỆU CẦN TÍNH) VÙNG DL LIỀN KỀ NHAU: CHỌN MỘT LẦN
VÙNG DL KHÔNG KỀ NHAU => CÓ DẤU CÁCH H
VÍ DỤ: 0
2. LẤY GTLN
3. LẤY GTNN
5. HÀM ĐẾM SỐ
COUNT(VÙNG DL)
COUNTA(VÙNG DL)
7. HÀM LẤY NGÀY
6/29/2022
DAY(NGÀY THÁNG NĂM)
29
CÁCH DÒ 0
1
CÁCH DÒ 0
1
IF(MONTH(E45)=8;95%,100%)*SL*ĐG
A B (A+B)/2
IF(MONTH(E45)=9;95%,100%)*SL*ĐG
TDMU04434CNTT
TDMU
NH TỪ VỊ TRÍ M CNTT
VỊ TRÍ CỘT CẦN LẤY KHI CÓ NHIỀU CỘT: DÙNG HÀM IF TẠI VỊ TRÍ CỘT ĐỂ CHỌN CỘT CẦN LẤY
VỊ TRÍ DÒNG CẦN LẤY KHI CÓ NHIỀU DÒNG: DÙNG HÀM IF TẠI VỊ TRÍ DÒNG ĐỂ CHỌN DÒNG CẦN LẤY
=8;95%,100%)*SL*ĐG
IF(AND(SO SÁNH 1, SO SÁNH 2,…),THỰC HIỆN KHI SO SÁNH ĐÚNG,THỰC HIỆN KHI SO SÁN
IF(OR(SO SÁNH 1, SO SÁNH 2,…),THỰC HIỆN KHI SO SÁNH ĐÚNG,THỰC HIỆN KHI SO SÁNH
KH01 1 1
KH02
KH03
MÃ 1 2 3
ĐƠN GIÁ 1212 12 22
SỐ Ở DẠNG CHUỖI
HỌN CỘT CẦN LẤY
LƯƠNG LÃNH
CHO BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG
MÃ HÀNG TÊN HÀNG LOẠI HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ/KG
1. TÊN HÀNG: NẾU KÝ TỰ TRÁI CỦA MÃ HÀNG LÀ "T" THÌ TÊN HÀNG LÀ "TÔM"
NẾU KÝ TỰ BÊN TRÁI CỦA MÃ HÀNG LÀ "M" THÌ TÊN HÀNG LÀ MỰC.
2. LOẠI HÀNG: NẾU KÝ TỰ BÊN PHẢI CỦA MÃ HÀNG LÀ "N" THÌ LOẠI HÀNG LÀ "NHẬ
3. THÀNH TIỀN= SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ
ÀNG
THÀNH TIỀN
1. TRỊ GIÁ: NẾU KHO LÀ "NB" HAY "TT" THÌ TRỊ GIÁ LÀ 90% * SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ, N
2. THUẾ: NẾU KÝ TỰ TRÁI CỦA MÃ HÀNG LÀ "B" VÀ XUẤT TRONG THÁNG 7 THÌ THU
3. THÀNH TIỀN = TRỊ GIÁ * THUẾ.
ẤT
Trị Giá Thuế Thành Tiền
SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ, NGƯỢC LẠI TRỊ GIÁ LÀ SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ.
RONG THÁNG 7 THÌ THUẾ LÀ 1%, NGƯỢC LẠI THUẾ LÀ 3%.
BẢNG KÊ KHAI BÁN HÀNG
STT MÃ HÀNG THÁNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG THU
1 G01 1 GẠO 100
2 S02 2 30
3 M03 1 50
4 B05 3 125
5 D01 1 150
BẢNG PHỤ
TÊN
MÃ ĐƠN GIÁ LÃI SUẤT
HÀNG
G GẠO 6500 5%
S SỮA 9500 6%
M MUỐI 4000 4%
B BÁNH 12000 5%
D ĐƯỜNG 13000 4.50%
1. TÊN HÀNG: DỰA VÀO KÝ TỰ BÊN TRÁI CỦA MÃ HÀNG VÀ TRA TRONG BẢNG PHỤ
2. ĐƠN GIÁ: DỰA VÀO KÝ TỰ TRÁI CỦA MÃ HÀNG VÀ TRA TRONG BẢNG PHỤ.
3. THU= SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ.
4. LÃI = THU * LÃI SUẤT, BIẾT RẰNG LÃI SUẤT DỰA VÀO KÝ TỰ TRÁI CỦA MÃ HÀNG
LÃI
BẢNG PHỤ
MÃ S M B D G
TÊN HÀNG SỮA MUỐI BÁNH ĐƯỜNG GẠO
ĐƠN GIÁ 9500 4000 12000 13000 6500
LÃI SUẤT 6% 4% 5% 4.50% 5%
1. TÊN HÀNG: DỰA VÀO KÝ TỰ BÊN TRÁI CỦA MÃ HÀNG VÀ TRA TRONG BẢNG PHỤ
2. ĐƠN GIÁ: DỰA VÀO KÝ TỰ TRÁI CỦA MÃ HÀNG VÀ TRA TRONG BẢNG PHỤ.
3. THU= SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ.
4. LÃI = THU * LÃI SUẤT, BIẾT RẰNG LÃI SUẤT DỰA VÀO KÝ TỰ TRÁI CỦA MÃ HÀNG
TIỀN LÃI
Bảng 1 4 5
TÊN GIÁ VÉ CHI PHÍ CHI PHÍ CHI PHÍ
MÃ QG QUỐC GIA MÁY BAY LOẠI A LOẠI B LOẠI C
T Thái Lan 700.000 300.000 250.000 250.000
M Malaysia 800.000 350.000 300.000 300.000
S Singapore 900.000 400.000 350.000 350.000
1. TÊN QUỐC GIA: DỰA VÀO KÝ TỰ TRÁI CỦA MÃ DL VÀ TRA TRONG BẢNG 1
2. GIÁ VÉ MÁY BAY: DỰA VÀO KÝ TỰ TRÁI CỦA MÃ DL VÀ TRA TRONG BẢNG 1.
3. CHI PHÍ: DỰA VÀO KÝ TỰ TRÁI CỦA MÃ DL VÀ TRA TRONG BẢNG 1, LƯU Ý NẾU
NGƯỢC LẠI LẤY CHI PHÍ LOẠI B.
4. THU = GIÁ VÉ MÁY BAY + CHI PHÍ.
THU
T 300
M
S
S
T
T
M
T
S
M
S
TRONG BẢNG 1
RA TRONG BẢNG 1.
BẢNG 1, LƯU Ý NẾU KÝ TỰ PHẢI CỦA MÃ DL LÀ "A" THÌ LẤY CHI PHÍ LOẠI A,
PHÍ LOẠI A,
BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH TIÊU THỤ TIVI TẠI CỬA HÀNG
NHÀ KÍCH SỐ
STT MÃ HÀNG NGÀY BÁN LOẠI HÀNG
SẢN XUẤT THƯỚC LƯỢNG
1 LCD32LG 8/30/2013 5
2 LED23SN 8/15/2013 3
3 LED32SN 8/4/2013 2
4 LCD32SH 8/1/2013 7
5 LED23SH 8/8/2013 4
6 LCD32SN 8/25/2013 10
7 LED23LG 8/20/2013 1
8 LED32SH 8/11/2013 1
Yêu cầu
BẢNG 2
MÃ TÊN
PHƯƠNG TIỆN PHƯƠNG TIỆN BẢNG 1
01 MÁY BAY MÃ NƯỚC
02 TÀU THỦY TÊN NƯỚC
GIÁ THEO 01
PHƯƠNG TIỆN 02
Mô tả:
2 ký tự đầu trong Mã bưu kiện cho biết Mã phương tiện
Ký tự 3, 4 trong Mã bưu kiện cho biết Mã nước
Ký tự cuối trong Mã bưu kiện cho biết hình thức gửi
Yêu Cầu:
1. (0.75đ) Nhập bảng tính theo mẫu.
2. (1đ) Nơi đến : Nếu ký tự thứ 3, 4 của Mã bưu kiện là "TN" thì ghi là "Trong nước",
ngược lại dựa theo Mã nước dò tìm trong Bảng 1.
3. (0.5đ) Phương tiện : dựa theo Mã phương tiện dò tìm trong bảng 2.
4. (0.5đ) Hình thức gởi: nếu ký tự cuối của Mã bưu kiện là N thì ghi là "Bình thường", ngược lại ghi là "Nh
5. (0.75đ) Giá cước : Nếu Nơi đến là "Trong nước" thì lấy đơn giá là 10000,
ngược lại dựa theo Mã nước và Mã phương tiện dò tìm trong bảng 1.
5. (0.75đ) Thành tiền = Trọng lượng * đơn giá . Nhưng nếu hình thức gửi là Nhanh thì tăng thêm 10% thành
KIỆN
TRỌNG LƯỢNG
GIÁ CƯỚC THÀNH TIỀN
(GRAM)
200
250
100
400
500
350
600
100
US FR AU
MỸ PHÁP ÚC
19000 17000 14000
18000 16000 12000
Bảng Mã 1 2 3 4
Tỉ lệ
thuế Tỉ lệ 10% 8% 5% 2%
Yêu cầu:
2. Tên hàng: Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và tra trong Bảng đơn giá. (0.75đ)
3. Loại hàng: là ký tự thứ 3 của Mã hàng và được chuyển sang trị số. (0.5đ)
4. Đơn giá: dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và trong trong Bảng đơn giá.
Biết rằng, nếu Loại hàng là 1 thì lấy Đơn giá 1, ngược lại lấy Đơn giá 2. (0.75đ)
5. Thuế = Số lượng * Đơn giá* Tỉ lệ.
Biết rằng, Tỉ lệ được lấy từ Bảng tỉ lệ thuế dựa vào ký tự thứ 2 của Mã hàng. (0.75đ)
6. Thành tiền = (Số lượng * Đơn giá) + Thuế, trong đó giảm 5% cho Cà phê loại 1. (0.75đ)
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT GẠO
Mã hoá Ngày
Tên hàng Loại hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền
đơn xuất/nhập
TNN 10/1/2013 100
NHX 4/4/2013 150
DTN 12/3/2013 200
NHX 10/2/2013 350
DTN 2/10/2013 500
TNX 5/5/2013 120
NHX 11/15/2013 350
DTN 3/14/2013 140
Yêu cầu:
2. Tên hàng: Dựa vào hai ký tự đầu của Mã hóa đơn và tra trong Bảng giá hàng. (0.75đ)
3. Nếu ký tự cuối của Mã hóa đơn là "X", thì Loại hàng là Xuất, ngược lại Loại hàng là Nhập. (0.75đ)
4. Đơn giá: Nếu Loại hàng là Nhập thì Đơn giá bằng 105% đơn giá trong Bảng giá hàng,
ngược lại lấy Đơn giá trong Bảng giá hàng. (0.75đ)
5. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá, trong đó tăng 5% đối với mặt hàng gạo Tài Nguyên nhập vào tháng 10.
hàng là Nhập. (0.75đ)