Professional Documents
Culture Documents
(102178) Chuyên Đề 26a - Phát Âm
(102178) Chuyên Đề 26a - Phát Âm
1
D. followed /'fɒləʊd/
2
là /s/, /f/, /p/, /∫/, /t∫/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là
"s"
2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc
là /t/ hay /d/
3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại
C Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -k, -p, -f, -t
11 Ex: stops [stɒp] ; works [wɜ:k]
[86176]
maintains
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x,
-z. -o, -ge, -ce
Ex: misses [misiz] ; watches [wochiz]
3
B. developed /di'veləpt/
C. defeated /di'fi:tid/
D. looked /lʊkt/
4
là /t/ hay /d/
3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại
5
Xét các đáp án
A. washed /wɒ∫t/
B. passed /pɑ:st/
C. worked /wɜ:kt/
D. opened /'əʊpənd/
D
25 Có 3 cách phát âm - ed chính
[86190]
opened 1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: khi động từ có phát âm kết thúc
là /s/, /f/, /p/, /∫/, /t∫/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là
"s"
2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc
là /t/ hay /d/
3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại
C Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -k, -p, -f, -t
28 Ex: stops [stɒp] ; works [wɜ:k]
[86193]
protects
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x,
-z. -o, -ge, -ce
Ex: misses [misiz] ; watches [wochiz]
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -k, -p, -f, -t
6
Ex: stops [stɒp] ; works [wɜ:k]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x,
-z. -o, -ge, -ce
Ex: misses [misiz] ; watches [wochiz]
A Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -k, -p, -f, -t
34 Ex: stops [stɒp] ; works [wɜ:k]
[86199]
attacks
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x,
-z. -o, -ge, -ce
Ex: misses [misiz] ; watches [wochiz]
7
A. meat /mi:t/
B. meat /mi:t/
[86200]
threat C. beat /bi:t/
D. seat /si:t/
D Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -k, -p, -f, -t
36 Ex: stops [stɒp] ; works [wɜ:k]
[86201]
moments
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x,
-z. -o, -ge, -ce
Ex: misses [misiz] ; watches [wochiz]
8
C. occurs /ə'kɜ:[r]z/
D. prevents /pri'vents/
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -k, -p, -f, -t
Ex: stops [stɒp] ; works [wɜ:k]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x,
-z. -o, -ge, -ce
Ex: misses [misiz] ; watches [wochiz]
9
A. dear /diə[r]/
B. near /niə[r]/
bear
C. bear /beə[r]/
D. fear /fiə[r]/
Giải thích: Đáp án D có cách phát âm đuôi -y là /ai/; các đáp án còn
lại được phát âm là /i/
11
[102222] PRACTICE EXERCISE 1.2
Giải thích: Đáp án A có phát âm chữ "e" là /ə/, các đáp án còn lại
được phát âm là /e/
12
B. towel /'taʊəl/
C. towed /təʊd/
D. vowel /'vaʊəl/
towed
Giải thích: Đá p á n C có nguyên â m đượ c phá t â m là /əʊ/. Cá c đá p á n cò n
lạ i đượ c phá t â m là /aʊ/
B Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -k, -p, -f, -t
10 Ex: stops [stɒp] ; works [wɜ:k]
[86235]
durables
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x,
-z. -o, -ge, -ce
Ex: misses [misiz] ; watches [wochiz]
15
A. laugh /lɑ:f/
B. plough /plaʊ/
C. fought /fɔ:t/
[86255] D. height /hait/
laugh
Giải thích: Đuôi -gh trong các đáp án B, C, D đều là âm câm. Đáp án
A có đuôi này được phát âm là /f/
16
3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại
Giải thích: Do đó, ta thấy các đáp án A, B, C có đuôi -ed được phát
âm là /t/; đáp án D được phát âm là /id.
Giải thích: Chú ý đuôi "-ed" trong các động từ sau khi sử dụng như
tính từ sẽ được phát âm là /id/ (bất luận "ed" sau âm gì)
17
Ex: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked,
wretched
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -k, -p, -f, -t
Ex: stops [stɒp] ; works [wɜ:k]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x,
-z. -o, -ge, -ce
Ex: misses [misiz] ; watches [wochiz]
18
Ex: study - studies ; supply - supplies ....
Giải thích: Đáp án A có cách phát âm chữ "g" khác với đáp án còn lại
Giải thích: Đáp án A có đuôi -ed được phát âm là /t/, các đáp án còn
lại được phát âm là /id/
20
Xét các đáp án
D A. organized /'ɔ:gənaizd/
58 B. prioritize /praɪˈɔːr.ə.taɪz/
[86283]
opportunity C. important /im'pɔ:tnt/
D. opportunity /,ɒpə'tju:nəti/
21
[102223] PRACTICE EXERCISE 1.3
22
A. chooses /t∫u:ziz/
B. clothes /kləʊðz/
C. encourages /in'kʌridʒiz/
D. boxes /bɒksiz/
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -k, -p, -f, -t
Ex: stops [stɒp] ; works [wɜ:k]
[86293]
clothes
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x,
-z. -o, -ge, -ce
Ex: misses [misiz] ; watches [wochiz]
23
Xét các đáp án
A. kissed /kis/
B. laughed /lɑ:f/
C. looked /lʊk/
D. loved /lʌv/
D
15 Có 3 cách phát âm - ed chính
[86300]
loved 1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: khi động từ có phát âm kết thúc
là /s/, /f/, /p/, /∫/, /t∫/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là
"s"
2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc
là /t/ hay /d/
3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại
24
Xét các đáp án
A A. idiot /'idiət/
22 B. idea /ai'diə/
[86307]
idiot C. idol /'aidl/
D. ideal /ai'diəl/
26
Xét các đáp án
D A. scholar /'skələ[r]/
39 B. technique /tekni:k/
[86324]
achievement C. archaeology /,ɑ:ki'ɒlədʒi/
D. achievement /ə'tʃi:vmənt/
Giải thích: Đáp án A chữ "c" được phát âm là /k/; các đáp án còn lại
được phát âm là /s/
27
Xét các đáp án
C A. inhabitant /in'hæbitənt/
47 B. geography /dʒi'ɒgrəfi/
[86332]
radiation C. radiation /,reidi'ei∫n/
D. available /ə'veiləbl/
29