Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN – K.

46
Khoa Toán & Thống Kê Môn : Toán dành cho Kinh tế & Quản trị
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 75 phút

Mã đề thi 485

Họ và tên : ............................................................................................................... Chữ ký GT1 Chữ ký GT2


Ngày sinh : .......................................... MSV : ...................................................

Lớp : ..................................................... STT : .....................................................

Thí sinh KHÔNG ĐƯỢC sử dụng tài liệu.


Nếu hết giấy, thí sinh có thể dùng giấy thi để làm bài và kẹp vào bài thi
Trong phần trắc nghiệm, thí sinh chọn đáp án đúng và đánh dấu chéo (X) vào bảng sau
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Điểm
A
B
C
D

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm).


|A| = 8 +2m
 x  y  2 z  2m

Câu 01 : Cho hệ phương trình tuyến tính ( I ) : mx  y  4 z  3 . Hệ ( I ) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
2mx  3 y  4 z  m

A. m  4 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  2 .
A_{31}X_1 = 60 —> X_1 = 200  0,1 0, 3 0, 3 
 
Câu 02 : Trong mô hình Input-Output mở Leontief, cho ma trận hệ số đầu vào là A   0, 2 0, 2 0, 2  . Biết ngành
 0, 3 0, 3 0, 2 
A_{11}X_1 = 20  
3 cung cấp 60 (đvt) cho ngành 1, khi đó ngành 1 phải cung cấp cho chính nó là
A. 20 . B. 10 . C. 40 . D. 30 .
Câu 03 : Cho A là một ma trận vuông cấp 4 . Ký hiệu PA là ma trận phụ hợp của A . Biết rằng PA  8 , thì
A. 3 A  6 . B. 3 A  18 . C. 3 A  54 . D. 3 A  162 .
A^{-1} = 1/|A|. P_A |P_A| = |A|^{n-1}
 2 2 1
 
Câu 04 : Cho A   2 4 1  . Đặt B  ( A  I )2 . Khi đó, B suy biến khi và chỉ khi
0 m 3
  B không suy biến. <—> |B| = 0 <—> |A-I| = 0
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D.  m .
x
Câu 05 : Cho x  0 và y  . Hệ số co giãn của y đối với x tại x  30 là
x  30
4 3 1
A. . B. . C. 3 . D. .
3 4 3
Câu 06 : Gọi P là giá bán và C  C(Q) là hàm chi phí, với Q là mức sản lượng. Biết rằng P.Q  500 và chi phí biên
dC
tại Q  10 là 10 . Khi đó tại Q  10 là
dP
A. 2 . B. 4 . C. 12 . D. 24 .
Câu 07 : Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y   4 y   5 y  7 x cos x có dạng
A. u( x)  ( mx  n) cos x  ( px  q) sin x với m, n, p, q là các hằng số.
B. u( x)  ae  x  be 5 x  (mx2  nx)cos x  ( px2  qx)sin x với a , b , m , n, p , q là các hằng số.
C. u( x)  ae  x  be 5x  (mx2  nx)cos x với a, b, m, n là các hằng số.
D. u( x)  ae  x  be 5 x  (mx  n)cos x  ( px  q)sin x với a , b , m , n, p , q là các hằng số.

Trang 1/2 - Mã đề thi 485


Câu 08 : Xét phương trình vi phân y  2 y  2xe 2 x (1). Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Phương trình (1) có một nghiệm riêng y  x2 e 2x .
B. Phương trình (1) có một nghiệm riêng y  x2 e 2 x  3e 2 x .
C. Mọi nghiệm y( x) của phương trình (1) có tính chất lim y( x)  0 .
x 

D. Mọi nghiệm y( x) của phương trình (1) có tính chất lim y( x)  0 .


x 


Câu 09 : Cho hàm f ( x, y)  4x  4y  72ln( x.y) . Kết luận nào sau đây là đúng ?
2

A. f không có cực trị. B. f chỉ có cực đại.


C. f chỉ có cực tiểu . D. f có cả cực đại và cực tiểu.
Câu 10 : Cho g là hàm khả vi trên và đặt f (x, y)  y  g(x2  y2 ) ( x, y)  2
. Chọn kết quả đúng
A. y. fx( x , y )  x. f y ( x , y )  x . B. y. fx( x , y )  x. f y ( x , y )   y .
C. y. f x( x , y )  x. f y( x , y )  x . D. y. f x( x , y )  x. f y( x , y )  y .

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm).


x  y  z  4

Bài 1 : Cho hệ phương trình tuyến tính ( I ) :  x  my  z  4m (với m là tham số thực). ìm m để hệ ( I ) có vô số
 x  y  mz  4m

nghiệm và tìm nghiệm tổng quát của hệ ( I ) trong trư ng hợp đó.
Bài 2 : Cho hàm số f ( x , y )  2 x  3 y . Dùng phương pháp nhân tử Lagrange, hãy tìm cực trị của f với ràng buộc
2x2  y2  44 , y  0 .
Bài 3 : Cho phương trình vi phân y  5y  4 y  8x2  4x  4 (1). ìm nghiệm y( x) của phương trình (1) thỏa mãn
y(0)  6 và y (0)  1 .

Trang 2/2 - Mã đề thi 485

You might also like