Professional Documents
Culture Documents
Tóm Tắt Các Công Thức Cơ Bản Thuộc Nội Dung Môn Máy Điện (Download Tai Tailieutuoi.com)
Tóm Tắt Các Công Thức Cơ Bản Thuộc Nội Dung Môn Máy Điện (Download Tai Tailieutuoi.com)
I. MÁY BIẾN ÁP :
1. Máy biến áp cảm ứng 1 ph a
C ông suất đị nh m ức : Sdm U1dm I1 dm U 2 dm I2 dm ( VA)
Sức điện động sơ cấp : E1 4, 44w1 f m (V)
Sức điện động thứ cấp : E2 4, 44w 2 f m ( V)
E1 w 1 U1 I1
Hệ số biến áp :
E2 w 2 U 2 I 2
T hí ng hi ệm không tải c ó các s ố liệu : U10 = U1đm; U20; I10; P0.từ đó t ính
được :
U20
- Hệ số c ông suất lúc không tải : cos 0
P
U I
P 10
0
10
0
-
Điện trở nhánh từ hóa : r0 ( )
I 0
2
-
Tổng trở nhánh từ hóa U
: z 10 ( )
0
I 10
- Điện kháng n hánh từ x0 z2
00
r2( )
hóa :
T hí ng hi ệm ngắn m ạch có các số l iệu : U1N ; I1N = I1đm ; PNđm. Từ đó
tính được :
P
- Hệ số c ông suất lúc ngắn m cosN Ndm
Hệ số phụ tải : I2 I1
K pt
I 2dm I1dm
Hi ệu suất :
% K pt Sdm 100
K
cos2 P
K pt Sdm cos 2 2
pt Ndm
P0
P0
Hệ số ph ụ tải để hi ệu suất đạt cực K pt .max PNdm và hi ệu suất cực đại :
đại :
Mô m en m ở m áy ( khởi động ) :
3 pU12 r2'
M M 2 K M ( N.m )
mm kd 22 f r r ' x x' M dm
1 1 2 1 2
Mô m en tới hạn ( m ô m en cực đại ) :
2
3 1
Mmax M th Kqt M dm (N.m)
pU
21 1r 1x 2
Độ trượt tới hạn :
s
x'
2
2
K K 2 1
s
dm qt qt
r' r'
x x
th '
r112
2 ' 2 x1 2
r r x x
12
' 2
12
' 2
I I 1
Bội s ố dòng điện m ởm áy (khởi
mm
Kkd I mm Ikd sdm
động) : K dm dm
D òng điện đị nh mức tính theo mạc h điện t hay thế :
I1dm U1dm
I2 dm ( A)
r' 2
r 2 x x 12
1
s
'
2
2. Động cơ không đồng bộ 1 pha
C ông suất tác dụng động cơ ti êu thụ định m Pdm
ức : P U I cos
1dm dm dm dm
dm
I I 1
Bội s ố dòng điện m ởm áy (khởi
mm
Kkd I mm Ikd sdm
động) : K dm dm
T ốc độ đị nh m ức :
ndm n1 60 f (v òng/p
p hút)
* * *
Phương trình cân b ằng điện á p mạch p hần ứng : U E I r jxdb
Từ phư ơng tr ình cân b ằng điện áp mạch p hần ứng vẽ được đồ t hị véc
tơ của m ạch điện phần ứ ng, căn cứ đồ thị và hệ thức lượng trong t am
giác vuô ng có t hể s uy ra các thông s ố như : E ; xđb = xư + xt ; …
Khi biét hệ só công s uất cosđm của m áy p hát c ó thể t ính được công s uất
tác
dụng v à p hản kháng của m áy phát : Pdm Sdm cos dm v à Qdm Sdm sin dm với
sin dm 1 cos2 dm
U0 Udm
Độ thay đổi điện áp c ủa m áy p hát : U% 100
U0
Đi ều kiện để các m áy phát đồng bộ 3 pha làm việc song so ng :
1. Thứ tự pha của các máy phát phải g iống nhau
2. Điện áp của các máy phát phải bằng nhau
3. Tần số của các máy phát phải bằ ng n hau
4. Góc pha đầu c ủa điện áp các máy p hát phải trùng nh au
2. Động cơ đồng bộ 3 pha :
T ốc độ quay r ô to :
ndm n1 60f ( v òng/phút )
p
Mô m en quay định mức của động
cơ : M 9,55 Pdm (N.m)
Pdm
dm
ndm dm
T ổn hao trong động c
ơ:
1dm
P P P P 1 (W)
1dm dm
1
dm
P dm
dm dm
C ông suất bi ểu ki ến c ủa động c ơ đ ồng bộ Pdb P2 Q2
: Sdb dbdb ( VA)
cos dm
Mô m en điện từ : pN
M dt 2 KM ( N.m )
a Iu Iu
C ông suất đi ện từ : Pdt Mdt Eu Iu ( W )