M 5 GPTN

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

1.

Bộ xương gồm …
a. 202 xương (phần lớn là xương đôi ).
b. 204 xương (phần lớn là xương đôi ).
c. 206 xương (phần lớn là xương đôi ).
d. 208 xương (phần lớn là xương đôi ).
2. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, vào viện sau di chứng chấn thương sọ não, có biểu
hiện liệt các cơ vận động lưỡi. Khi khám lưỡi, bác sỹ yêu cầu bệnh nhân thè
dài lưỡi ra ngoài miệng. Cơ nào sau đây có tác dụng giúp bệnh nhân thè
lưỡi?
a. Cơ lưỡi dọc trên
b. Cơ lưỡi dọc dưới
c. Cơ cằm lưỡi
3. Phân loại xương theo hình thể ngoài, gồm có …
a. Xương dài, xương ngắn, xương dẹt, xương khó định hình, xương
vừng.
b. Xương dài, xương ngắn, xương dẹt, xương sụn, xương vừng
c. Xương sụn, xương ngắn, xương dẹt, xương khó định hình, xương
vừng
d. Xương dài, xương sợi, xương dẹt, xương khó định hình, xương vừng
4. Bệnh nhân nam 54 tuổi, vào viện với biểu hiện cứng hàm, được chẩn đoán
Uốn ván. Cơ nào sau đây là cơ nhai.
a. Cơ cắn, cơ chân bướm trong, cơ chân bướm ngoài, cơ thái dương
b. Cơ nhai, cơ chân bướm trong, cơ chân bướm ngoài, cơ thái dương
c. Cơ lưỡi dọc trên, cơ lưỡi dọc dưới, cơ nhai, cơ cắn
d. Cơ lưỡi ngang, cơ nhai, cơ cắn, cơ thái dương
5. Bệnh nhân nam, 20 tuổi, bị di chứng sau vết thương hỏa khí vùng cổ, không
quay đầu về bên đối diện dược. Bệnh nhân có khả năng bị liệt cơ nào sau
đây?
a. Cơ ức đòn chũm
b. Cơ ức giáp
c. Cơ ức móng
d. Cơ giáp móng
6. Chọn ý SAI!
a. Hình thể trong của xương gồm xương đặc, xương xốp, cốt mạc, ống
tủy, mạch máu.
b. Xương đặc có đặc điểm mịn, rắn, chắc, màu vàng nhạt, bao quanh
thân, tạo ống.
c. Xương xốp ở trong xương đặc, chứa tuỷ đỏ, các bè xương hướng theo
một chiều nhất định.
d. Cốt mạc /màng xương là một lớp màng liên kết mỏng, chắc bao
phủ toàn bộ mặt ngoài xương.
7. Bệnh nhân nam 49 tuổi, tiền sử đột quỵ nhồi máu não vùng bao trong bên
trái di chứng liệt mặt, vào viện khám thấy: liệt ¼ dưới của mặt bên phải: khi
nhe răng miệng lệch về bên trái, mất động tác thổi lửa bên phải, dấu hiệu
Charles - Bell bên phải âm tính. Cơ nào sau đây là cơ bám da của nửa dưới
mặt?
a. Cơ cười, cơ cắn, cơ nâng góc miệng
b. Cơ cười, cơ cắn, cơ hạ góc miệng
c. Cơ nâng góc miệng, cơ hạ góc miệng, cơ cười
d. Cơ nâng góc miệng, cơ hạ góc miệng, cơ cắn
8. Khớp bất động sợi gồm …
a. Khớp trán - đỉnh; đỉnh - chẩm; khớp giữa hai sống mũi.
b. Khớp trán - đỉnh; khớp mu; khớp giữa thân bướm - chẩm.
c. Khớp trán - đỉnh; đỉnh - chẩm; khớp giữa xương sườn và xươnng ức.
d. Khớp trán - đỉnh; khớp mu; khớp gian đốt sống.
9. Chọn ý đúng!
a. Khớp bất động còn gọi là khớp sợi; Không có ổ khớp, liên kết với
nhau bằng tổ chức sụn/ sợi hoặc xương; Phổ biến ở sọ.
b. Khớp bán động còn gọi là khớp sụn; Có khe khớp, bao khớp, không
có bao hoạt dịch; Phổ biến ở sọ.
c. Khớp động còn gọi là khớp hoạt dịch, có khe khớp, bao khớp, không
có bao hoạt dịch; Phổ biến ở các chi.
d. Khớp bất động còn gọi là khớp sợi; Không có ổ khớp, liên kết với
nhau bằng tổ chức sụn/ sợi hoặc xương; Phổ biến ở chi.
10.Chọn ý đúng!
a. Cơ vân xương là cơ hoạt động theo ý muốn, do thần kinh động vật
chi phối.
b. Cơ vân xương phân bố ở đầu, mặt, cổ, thân mình, tứ chi và các mạch
máu.
c. Cơ trơn là cơ hoạt động không theo ý muốn, do thần kinh động vật chi
phối.
d. Cơ trơn phân bố ở các tạng và mạch máu, cấu tạo có vân sáng, tối.
11.Cơ vân có đặc điểm gì?
a. Cơ được sắp xếp từng đôi một, đối xứng hai bên, do thần kinh tự chủ
chi phối.
b. Các sợi cơ vân được sắp xếp thẳng góc với trục quay của khớp, không
có vân sáng tối.
c. Cơ được sắp xếp theo đường ngắn nhất giữa hai điểm bám, phân bố ở
các tạng và mạch máu.
d. Cơ vân xương phân bố ở đầu, mặt, cổ, thân mình, tứ chi, do thần
kinh động vật chi phối.
12.Các tổ chức phụ thuộc vào cơ vân bao gồm …
a. Cân, bao hoạt dịch, túi thanh dịch, ròng rọc, xương vừng.
b. Cân, bao hoạt dịch, túi thanh dịch, ròng rọc, xương chêm.
c. Gân, bao hoạt dịch, túi thanh dịch, lồi cầu, xương vừng.
d. Gân, bao hoạt dịch, túi thanh dịch, lồi cầu, xương chêm.
13.BN nam 35T, bị TNGT giờ thứ 5. Vào viện trong tình trạng vật vã, kích
thích, M 100 l/phút, HA 100/70 mmHg, T 0 370 C. Khám thấy bại ½ người
bên (P), CT Scan có hình ảnh máu tụ ngoài màng cứng vùng thái dương (T).
Bó tháp bắt chéo ở phần nào của TKTW?
a. Hành não
b. Gian não
c. Cầu não
d. Trung não
14.BN nam 30T, vào khoa cấp cứu với biểu hiện đau đầu vùng đỉnh sau ngã cao
giờ thứ 4. Khám thấy tê bì, giảm cảm giác đau ở 2 chân. Phần nào sau đây
tổn thương?
a. Phần trong hồi đỉnh lên
b. Phần trên hồi đỉnh lên
c. Phần dưới hồi đỉnh lên
d. Phần giữa hồi đỉnh lên
15.BN nữ 50T, bị đau đầu khoảng 1 năm nay. Vào viện tỉnh táo, M 100 l/phút,
HA 100/70 mmHg, T 0 370 C. Khám thấy liệt TW ½ mặt bên (P), nói
ngọng, nuốt khó, CT Scan có hình ảnh U não. Tổn thương vị trí nào sau đây
là phù hợp?
a. Phần trên hồi trán lên
b. Phần trên hồi đỉnh lên
c. Phần sau bao trong
d. Phần gối bao trong
16.BN nam 55T, bị đột quỵ giờ thứ 5. Vào viện trong tình trạng vật vã, kích
thích, M 100 l/phút, HA 100/70 mmHg, T 0 370 C. CT Scan có hình ảnh
máu tụ vùng gối bao trong bên (T). Xác định vùng liệt tương ứng?
a. Nửa người bên (T)
b. Nửa mặt bên (T)
c. Nửa người bên (P)
d. Nửa mặt bên (P)
17.BN nữ 50T, bị đau đầu khoảng 1 năm nay. Vào viện tỉnh táo, M 100 l/phút,
HA 100/70 mmHg, T 0 370 C; khám thấy liệt TW ½ mặt bên (P), nói ngọng,
nuốt khó. CT Scan có hình ảnh U não vị trí nào sau đây?
a. 3/5 giữa chỏm cuống
b. 3/5 giữa chân cuống
c. 1/5 ngoài chân cuống
d. 1/5 trong chân cuống
18.BN nam 15T, bị đau nhức vùng tai (T) khoảng 5 tháng nay. Vào viện trong
tình trạng tỉnh táo, M 100 l/phút, HA 100/70 mmHg, T 0 370 C. Soi tai (T)
thấy mất nón sáng Politze, chọc dò qua màng nhĩ lấy được 2ml mủ. Triệu
chứng liệt nào là hợp lý nhất?
a. Miệng lệch (T) và mắt (P) không nhắm được
b. Miệng lệch (T) và mắt (P) nhắm không kín
c. Miệng lệch (P) và mắt (T) nhắm không kín
d. Miệng lệch (P) và mắt (T) không nhắm được
19.BN nữ 50T, bị đau đầu khoảng 1 năm nay. Vào viện tỉnh táo, M 100 l/phút,
HA 100/70 mmHg, T 0 370 C. Khám thấy liệt mặt bên (P), CT Scan có hình
ảnh U ở góc cầu tiểu não. Khối u gây tổn thương nào sau đây?
a. Liệt dây TK VII TW (T)
b. Liệt dây TK VII ngoại vi (T)
c. Liệt dây TK VII ngoại vi (P)
d. Liệt dây TK VII TW (P)
20.BN nam 25T, bị TNLĐ giờ thứ 3. Vào viện trong tình trạng tỉnh táo, M 100
l/phút, HA 100/70 mmHg, T 0 370 C. Khám thấy liệt gần hoàn toàn chân
(P), ấn đau chói ở mỏm gai D10, Xquang có xẹp di lệch đốt sống D10. Tổn
thương này chèn ép vùng tủy nào?
a. Cột trắng bên bên (P)
b. Cột trắng trước bên (P)
c. Cột trắng trước bên (T)
d. Cột trắng bên bên (T)
21.BN nữ 50T, đau vùng thắt lưng lan xuống chân (P) khoảng 1 năm nay. Vào
viện tỉnh táo, M 100 l/phút, HA 100/70 mmHg, T 0 370 C, khám thấy bại
yếu và teo cơ chân (P), Chụp Xquang cản quang thấy thoát vị đĩa đệm L4-5.
Chẩn đoán nào sau đây là đúng?
a. Liệt ngoại vi bó tháp
b. Liệt ngoại vi bó gối
c. Liệt trung ương bó gối
d. Liệt trung ương bó tháp
22.BN nam 30T, vào khoa nội thần kinh với nhiều vết thương và vết bỏng ở tay
(P). Khám thấy mất cảm giác đau và nhiệt nhưng còn khả năng nhận biết ở
tay (P). Phần nào sau đây bị tổn thương?
a. Cột trắng sau bên P
b. Cột trắng bên bên T
c. Cột trắng bên bên P
d. Cột trắng sau bên T
23.Bệnh nhân nữ, 44 tuổi, vào viện với lý do bị lác trong mắt bên phải. Dây
thần kinh nào sau đây bị tổn thương?
a. Dây II
b. Dây VI
c. Dây IV
d. Dây III
24.Bệnh nhân nam 60 tuổi, bị đau bỏng buốt đầu trong cung lông mày và tê
vùng trán, vào viện được chẩn đoán Zona thần kinh. Dây thần kinh nào sau
đây bị tổn thương?
a. Dây V
b. Dây VII
c. Dây IV
d. Dây VI
25.Bệnh nhân nam, 53 tuổi, vào viện với lý do sụp mi, lác ngoài, nhìn đôi, dãn
đồng tử mắt bên trái. Dây thần kinh nào sau đây bị tổn thương?
a. Dây II
b. Dây III
c. Dây VI
d. Dây IV
26.Bệnh nhân nữ 25 tuổi, vào viện với lý do nhãn cầu không nhìn được xuống
dưới ra ngoài, đi cầu thang hay bị ngã. Dây thần kinh nào sau đây bị tổn
thương?
a. Dây VI
b. Dây IV
c. Dây II
d. Dây III
27.Bệnh nhân nam 49 tuổi, tiền sử đột quỵ nhồi máu não di chứng liệt mặt, vào
viện khám thấy: liệt ¼ dưới của mặt bên phải: khi nhe răng miệng lệch về
bên trái, mất động tác thổi lửa bên phải, dấu hiệu Charles - Bell bên phải âm
tính. Nguyên nhân nào sau đây khiến bệnh nhân có biểu hiện trên?
a. Liệt dây số VII ngoại vi bên phải
b. Liệt dây số VII trung ương bên phải
c. Liệt dây số VII ngoại vi bên trái
d. Liệt dây số VII trung ương bên trái
28.Bệnh nhân nam 53 tuổi, tiền sử đột quỵ nhồi máu não di chứng liệt mặt, vào
viện khám thấy: liệt nửa mặt bên phải: khi nhe răng miệng lệch về bên trái,
mất động tác thổi lửa bên trái, dấu hiệu Charles - Bell bên phải dương tính.
Nguyên nhân nào sau đây khiến bệnh nhân có biểu hiện trên?
a. Liệt dây số VII trung ương bên phải
b. Liệt dây số VII ngoại vi bên trái
c. Liệt dây số VII trung ương bên trái
d. Liệt dây số VII ngoại vi bên phải
29.Bệnh nhân nam 53 tuổi, tiền sử đột quỵ nhồi máu não di chứng liệt mặt, vào
viện khám thấy: liệt nửa mặt bên phải: khi nhe răng miệng lệch về bên trái,
mất động tác thổi lửa bên trái, dấu hiệu Charles - Bell bên phải dương tính.
Nhân vận động dây thần kinh số VII là gì?
a. Nhân bọt trên
b. Nhân mặt
c. Nhân bó đơn độc
d. Nhân bọt dưới
30.Bệnh nhân nam 53 tuổi, tiền sử đột quỵ nhồi máu não di chứng liệt mặt, vào
viện khám thấy: liệt nửa mặt bên phải: khi nhe răng miệng lệch về bên trái,
mất động tác thổi lửa bên trái, dấu hiệu Charles - Bell bên phải dương tính.
Nhân vận động dây thần kinh số VII nằm ở đâu?
a. Gian não
b. Hành não
c. Trung não
d. Cầu não
31.Bệnh nhân nam vào viện với biểu hiện răng hàm dưới ê buốt, được chẩn
đoán Viêm tủy răng 7.4, được tiến hành nhổ răng 7.4. Bác sỹ cần gây tê dây
thần kinh nào?
a. Dây VII
b. Dây IX
c. Dây X
d. Dây V
32.Bệnh nhân nam vào viện với biểu hiện răng hàm dưới ê buốt, được chẩn
đoán Răng 8.4 mọc lệch, được tiến hành nhổ răng 8.4. Bác sỹ cần gây tê dây
thần kinh ở vị trí nào?
a. Lỗ cằm
b. Lỗ khẩu cái lớn
c. Lỗ khẩu cái bé
d. Lỗ ống răng dưới
33.Bệnh nhân nữ, 45 tuổi, vào viện với lý do bị lác trong mắt bên phải. Liệt cơ
nào sau đây là nguyên nhân khiến bệnh nhân bị lác trong?
a. Cơ chéo trên
b. Cơ thẳng ngoài
c. Cơ thẳng trong
d. Cơ chéo dưới
34.Bệnh nhân nam, 34 tuổi, vào viện với lý do lác ngoài mắt bên trái. Liệt cơ
nào sau đây là nguyên nhân khiến bệnh nhân bị lác ngoài?
a. Cơ chéo dưới
b. Cơ chéo trên
c. Cơ thẳng trong
d. Cơ thẳng ngoài
35.Bệnh nhân nữ 25 tuổi, vào viện với lý do nhãn cầu không nhìn được xuống
dưới ra ngoài, đi cầu thang hay bị ngã. Liệt cơ nào sau đây là nguyên nhân
của biểu hiện nói trên?
a. Cơ chéo trên
b. Cơ thẳng trong
c. Cơ chéo dưới
d. Cơ thẳng ngoài
36.Bệnh nhân nam 54 tuổi, vào viện với biểu hiện cứng hàm, được chẩn đoán
Uốn ván. Cơ nào sau đây là cơ nhai.
a. Cơ lưỡi ngang, cơ nhai, cơ cắn, cơ thái dương
b. Cơ lưỡi dọc trên, cơ lưỡi dọc dưới, cơ nhai, cơ cắn
c. Cơ nhai, cơ chân bướm trong, cơ chân bướm ngoài, cơ thái dương
d. Cơ cắn, cơ chân bướm trong, cơ chân bướm ngoài, cơ thái dương
37.Bệnh nhân nam 49 tuổi, tiền sử đột quỵ nhồi máu não vùng bao trong bên
trái di chứng liệt mặt, vào viện khám thấy: liệt ¼ dưới của mặt bên phải: khi
nhe răng miệng lệch về bên trái, mất động tác thổi lửa bên phải, dấu hiệu
Charles - Bell bên phải âm tính. Cơ nào sau đây là cơ bám da của nửa dưới
mặt?
a. Cơ cười, cơ cắn, cơ nâng góc miệng
b. Cơ nâng góc miệng, cơ hạ góc miệng, cơ cắn
c. Cơ nâng góc miệng, cơ hạ góc miệng, cơ cười
d. Cơ cười, cơ cắn, cơ hạ góc miệng
38.
39.Cơ được đánh số 1 trên hình là cơ gì?
a. Cơ cắn
b. Cơ chân bướm ngoài
c. Cơ thái dương
d. Cơ chân bướm trong 

40.
41.
42.Cơ ngực bé là cơ số…
a. 3
b. 1 
c. 2
d. 4
43.

44.Lỗ tĩnh mạch chủ dưới là lỗ số…?


a. 2 
b. 4
c. 1
d. 3
45.
46.Cân cơ ngang bụng là số…
a. 4
b. 3 
c. 1
d. 2
47.
48.Chi tiết số 1 là cơ:
a. Cơ chậu sườn 
b. Cơ trám lớn
c. Răng bé sau dưới 
d. Cơ lưng rộng

49.Bệnh nhân nam 35 tuổi, có triệu chứng ho, khó thở, mất vị giác, chụp X
quang phổi có biểu hiện mờ rải rác hai phế trường, xét nghiệm (+) với
Covid-19, được mở khí quản cấp cứu. Trám khí quản được giới hạn bởi các
cặp cơ nào sau đây?
a. Cơ ức giáp và cơ giáp móng
b. Cơ ức móng và cơ ức giáp 
c. Cơ giáp móng và cơ vai móng
d. Cơ ức móng và cơ giáp móng
50.
51.Một bệnh nhân đau âm ỉ liên tục tăng dần vùng hố chậu phải giờ thứ 10, ấn
điểm ruột thừa đau, phản ứng cơ thành bụng (+), hội chứng nhiễm khuẩn.
Được chẩn đoán viêm ruột thừa cấp giờ thứ 10. Được phẫu thuật cắt ruột
thừa viêm theo đường Mc Burney (đường mổ màu đỏ trên hình: vuông góc
tại điểm nối 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối gai chậu trước trên bên phải
tới rốn). Đường mổ trên theo hướng cơ nào ở thành bụng?
a. Cơ thẳng bụng
b. Cơ chéo bụng trong
c. Cơ ngang bụng
d. Cơ chéo bụng ngoài 

52.Bệnh nhân nam tiền sử mổ viêm phúc mạc ruột thừa 5 năm, bị đau quặn
bụng, nôn, không đi đại tiện được 3 ngày nay, chướng bụng. Chụp X quang
ổ bụng không chuẩn bị ở tư thế đứng có hình ảnh mức nước mức hơi từ hạ
sườn phải tới hố chậu trái. Được chẩn đoán tắc ruột non. Phẫu thuật theo
đường trắng giữa trên và dưới rốn. Đường mổ đi qua cân cơ nào sau đây?
a. Cơ chéo bụng ngoài
b. Cả ba cơ 
c. Cơ ngang bụng
d. Cơ chéo bụng trong
53.Bệnh nhân nam 60 tuổi, được chẩn đoán thoát vị bẹn mắc phải. Hố bẹn giữa
được giới hạn bởi thành phần nào sau đây?
a. Thừng động mạch rốn ở trong và dây treo bàng quang ở ngoài
b. Động tĩnh mạch thượng vị dưới ở ngoài và thừng động mạch rốn
ở trong 
c. Động tĩnh mạch thượng vị dưới ở trong và thừng động mạch rốn ở
ngoài
d. Thừng động mạch rốn ở ngoài và dây treo bàng quang ở trong
54.Bệnh nhi nam 3 tuổi, được chẩn đoán thoát vị bẹn bẩm sinh. Lỗ bẹn sâu xuất
chiếu trên thành bụng tương ứng với hố bẹn nào?
a. Hố trên bàng quang
b. Hố bẹn ngoài 
c. Hố bẹn giữa
d. Hố bẹn trong
55.Bệnh nhi nam, 12 tuổi, được chẩn đoán dạ dày thoát vị qua cơ hoành qua lỗ
thực quản. Điểm bám của các cột trụ chính giới hạn nên lỗ thực quản là gì? 
a. Cột trụ trái bám vào L1,L2; cột trụ phải bám vào L2,L3 
b. Cột trụ trái bám vào L2,L3; cột trụ phải bám vào L1,L2
c. Cột trụ trái bám vào L2,L3; cột trụ phải bám vào L3,L4
d. Cột trụ trái bám vào L3,L4; cột trụ phải bám vào L2,L3
56.Tĩnh mạch đơn từ ổ bụng lên lồng ngực đi qua khe nào của cơ hoành?
a. Giữa cột trụ chính và cung thắt lưng sườn trong
b. Giữa hai cột trụ chính
c. Giữa cột trụ chính và cột trụ phụ 
d. Giữa hai cột trụ phụ và cung thắt lưng sườn ngoài
57.Tam giác thắt lưng giới hạn bởi?
a. Cơ chéo bụng ngoài, mào chậu, cơ chéo bụng trong.
b. Cơ lưng rộng, cơ chéo bụng ngoài, mào chậu 
c. Cơ lưng rộng, cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng      
d. Cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong, xương sườn XII
58.Bệnh nhân nam 53 tuổi, bị lao cơ thắt lưng chậu, mủ theo bao cơ chảy xuống
bẹn. Cơ thắt lưng chậu bám tận ở đâu?
a. Mấu chuyển nhỏ xương đùi 
b. Ổ cối xương chậu
c. Mấu chuyển lớn xương đùi
d. Mào chậu
59.Cơ nào sau đây thực hiện động tác thở vào?
a. Cơ dưới sườn
b. Cơ gian sườn ngoài 
c. Cơ ngang ngực 
d. Cơ gian sườn trong
60.Chi tiết số 1 trên hình vẽ là cơ nào?

61.

a. Cơ nhị đầu cánh tay 


b. Cơ Delta
c. Cơ cánh tay
d. Cơ quạ cánh tay
62.
63.Chi tiết số 1 trên hình vẽ là cơ nào?

64.

a. Cơ gan tay lớn. 


b. Cơ gấp cổ tay trụ
c. Cơ gấp cổ tay quay
d. Cơ sấp tròn
65.
66.dạng dài ngón cái được đánh số nào?

67.

a. 3
b. 2
c. 1 
d. 4
68.
69.Cơ khép lớn được đánh số nào?

70.
a. 3
b. 2 
c. 1
d. 4
71.
72.tiết trên hình vẽ là chi tiết nào?

73.

a. Cơ chày trước
b. Cơ mác dài
c. Cơ duỗi chung các ngón chân 
d. Cơ mác ngắn
74.Tam giác cánh tay tam đầu được giới hạn như thế nào ?
a. Xương vai, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu
b. Đầu dài cơ tam đầu, xương cánh tay, cơ tròn bé
c. Đầu dài cơ tam đầu, xương cánh tay, cơ tròn lớn 
d. Xương vai, cơ tròn lớn, cơ tròn bé
75.Tam giác bả vai tam đầu giới hạn như thế nào ?
a. Xương vai,  cơ tròn lớn, cơ tròn bé
b. Xương vai, cơ tròn bé, đầu dài cơ tam đầu
c. Cơ tròn lớn, cơ tròn bé, đầu dài cơ tam đầu 
d. Xương vai, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu
76.
77.Cơ nào thực hiện sấp cẳng tay?

78.

a. 3
b. 4
c. 2
d. 1 
79.
80.Cơ nào thực hiện ngửa cẳng tay? 

81.
a. 3
b. 4
c. 2 
d. 1
82.Ngón cái không dạng được là tổn thương dây thần kinh nào?
a. Thần kinh giữa
b. Thần kinh mũ
c. Thần kinh trụ
d. Thần kinh quay 
83.Thành sau ngoài của tam giác đùi (tam giác Scarpa) là cơ… 
a. Cơ thắt lưng chậu, cơ may 
b. Cơ may, cơ lược
c. Cơ thắt lưng chậu, cơ lược
d. Cơ lược, cơ khép dài
84.Thành trước trong của ống đùi (ống Hunter) là cơ …
a. Cơ may 
b. Cơ khép lớn
c. Cơ khép dài
d. Cơ rộng trong
85.Khu cẳng chân sau lớp nông có cơ
a. Cơ gấp dài ngón cái
b. Cơ gấp các ngón chân
c. Cơ gan chân gầy 
d. Cơ chày sau
86.Cơ nào giúp xoay nghiêng bàn chân vào trong và giữ vững vòm bàn
chân?
a. Cơ tam đầu cẳng chân 
b. Cơ mác dài
c. Cơ chày sau
d. Cơ chày trước
87.Hố lào giải phẫu được giới hạn bởi:…
a. Gân cơ duỗi dài ngón II và duỗi ngắn ngón II
b. Gân cơ duỗi dài ngón I và dạng dài ngón I 
c. Gân cơ duỗi dài ngón I và duỗi ngắn ngón II
d. Gân cơ duỗi dài ngón I và duỗi dài ngón II

88.Bệnh nhân nam, 45 tuổi, bị đau đầu âm ỉ vài tháng nay, gần đây xuất hiện
nghẹo cổ sang bên phải, khám thấy cơ thang và cơ ức đòn chũm bên trái bị
liệt, được chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh khối u tầng sọ giữa chèn
ép rễ dây thần kinh số XI. Rễ dây thần kinh số XI thoát ra tại vị trí nào?
a. Rãnh hành cầu
b. Rãnh cầu cuống
c. Rãnh trước trám hành
d. Rãnh sau trám hành

89.Bệnh nhân nhân nữ, 50 tuổi, vào viện với khối u vùng cổ trước, di động theo
nhịp nuốt, siêu âm thấy nhiều nhân nhỏ ở tuyến giáp hai bên, được chẩn
đoán Bướu giáp đa nhân, phẫu thuật cắt gần hoàn toàn tuyến giáp. Sau mổ,
bệnh nhân có biểu hiện nói khàn. Nhánh của dây thần kinh nào sau đây đã bị
tổn thương?
a. Dây XII
b. Dây IX
c. Dây X
d. Dây VII
90.Bệnh nhân vào viện với biểu hiện mệt mỏi, đau họng lan tới góc hàm sau tai,
khô miệng và khu trú ở bên phải, khám thấy dị cảm ở gốc lưỡi, amidan đau.
Dây thần kinh nào có khả năng bị tổn thương?
a. Dây XII
b. Dây VII
c. Dây X
d. Dây IX

91.Bệnh nhân nam, 20 tuổi, bị di chứng sau vết thương hỏa khí vùng cổ, không
quay đầu về bên đối diện dược. Dây thần kinh nào có khả năng bị tổn
thương?
a. Dây XII
b. Dây IX
c. Dây VII
d. Dây XI

92.Bệnh nhân nam 45 tuổi, vào viện với biểu hiện lệch lưỡi khi thè, khám thấy
bệnh nhân teo ½ lưỡi bên phải, run thớ cơ, đường giữa lưỡi lõm sau hình
lòng máng, khi nghỉ lưỡi lệch nhẹ về bên trái, khi thè lưỡi lệch rõ về bên
trái, không chủ động đưa đầu lưỡi về bên lành được. Dây thần kinh nào có
khả năng bị tổn thương?
a. Dây IX
b. Dây VII
c. Dây XII
d. Dây X

93.Bệnh nhân nam, 45 tuổi, bị đau đầu âm ỉ vài tháng nay, gần đây xuất hiện
nuốt khó, được chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh khối u tầng sọ giữa
chèn ép rễ dây thần kinh sọ não số IX. Rễ dây thần kinh số IX thoát ra tại vị
trí nào?

a. Rãnh trước trám hành


b. Rãnh sau trám hành
c. Rãnh cầu cuống
d. Rãnh hành cầu

94.Bệnh nhân nam, 45 tuổi, bị đau đầu âm ỉ vài tháng nay, gần đây xuất hiện
lưỡi bị lệch sang bên phải khi thè, được chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình
ảnh khối u tầng sọ giữa chèn ép rễ dây thần kinh sọ não số XII. Rễ dây thần
kinh số XII thoát ra tại vị trí nào?
a. Rãnh hành cầu
b. Rãnh cầu cuống
c. Rãnh trước trám hành
d. Rãnh sau trám hành

95.Dây thần kinh số XII chui qua lỗ nào của nền sọ?
a. Lỗ hạ thiệt
b. Lỗ chẩm
c. Lỗ tai trong
d. Lỗ rách sau

96.Bệnh nhân nam, 45 tuổi, bị đau đầu âm ỉ vài tháng nay, gần đây thấy khó
nuốt, bụng chướng, được chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh khối u
tầng sọ giữa chèn ép rễ dây thần kinh số X. Rễ dây thần kinh số X thoát ra
tại vị trí nào?
a. Rãnh cầu cuống
b. Rãnh trước trám hành
c. Rãnh sau trám hành
d. Rãnh hành cầu

97.Dây thần kinh số X chui qua lỗ nào của nền sọ?


a. Lỗ chẩm
b. Lỗ tai trong
c. Lỗ hạ thiệt
d. Lỗ rách sau

You might also like