Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp Kinh Tế Vi Mô Vĩ Mô
Tổng Hợp Kinh Tế Vi Mô Vĩ Mô
O
BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ CẦN NHỚ
A
-----
VI
STT Nội dung Công thức Ghi chú
I Kinh tế Vi mô
N
1 Hàm số cầu QD = aP + b Với a = ΔQD / ΔP
H
2 Hàm số cung Qs = cP + d Với c = ΔQs / ΔP
%∆QD ∆QD / QD
ED = = |ED| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít.
%∆P ∆P / P |ED| < 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều.
∆QD P |ED| = 1: Cầu co giãn đơn vị: Đường cầu dốc 450.
3 Độ co giãn của cầu theo giá = * = a * P/QD |ED| = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu
∆P QD thẳng đứng.
|ED| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm
(Q2 – Q1)/Q1 ngang.
=
(P2 – P1)/P1
A
ES = = |ES| > 1: Cung co giãn nhiều: Đường cung dốc ít.
%∆P ∆P / P |ES| < 1: Cung co giãn ít: Đường cung dốc nhiều.
VI
∆QS P |ES| = 1: Cung co giãn đơn vị: Đường cung dốc 450.
N
6 Độ co giãn của cung theo giá = * = c * P/QS |ES| = 0: Cung hoàn toàn không co giãn: Đường cung
∆P QS thẳng đứng.
H
|ES| = ∞: Cung hoàn toàn co giãn: Đường cung nằm
(Q2 – Q1)/Q1 ngang.
=
(P2 – P1)/P1
A
13 Năng suất biên của lao động MPL = ΔTP / ΔL = dTP / dL
14 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTSLK = ΔK/ΔL
VI
TFC: Tổng chi phí cố định
15 Tổng chi phí TC = TFC + TVC
N
TVC: Tổng chi phí biến đổi
H
16 Chi phí cố định trung bình AFC = TFC/Q
17 Chi phí biến đổi trung bình AVC = TVC/Q
18 Tổng chi phí trung bình ATC = AFC + AVC AC cũng chính là ATC
MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ
19 Chi phí biên
= dTC/dQ = dTVC/dQ
LPL + KPK = TC
Đường đẳng phí:
20 Phối hợp tối ưu MPL MPK LPL + KPK = TC → K = TC/PK – PL/PK * L
=
PL PK
* Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
21 Tổng doanh thu TR = P x Q
22 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P AR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P
Là sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán
23 Doanh thu biên MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P thêm một đơn vị sản lượng → MR là 1 đường thẳng
nằm ngang tại mức giá P.
- Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0
Hay dTR = dTC Hoặc MR = MC.
24 Hàm lợi nhuận Л = TR – TC - Để tối đa hóa lợi nhuận:
+ Nếu MR < MC: Giảm sản lượng.
+ Nếu MR > MC: Tăng sản lượng.
H
O
* Thị trường độc quyền thuần túy
A
Tổng doanh thu Q-b - Hàm cầu: Q = aP +b, (a < 0)
TR = P x Q = xQ
VI
a → P = 1/a x Q – b/a
25
Q2 - bQ - TR là 01 parabol có dạng chữ U ngược.
N
= - TR đạt cực đại khi MR = 0
a
H
26 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P Đường AR cũng chính là đường cầu.
dTR 2Q - b Đường MR có cùng tung độ góc và có độ dốc
27 Doanh thu biên MR = =
dQ a gấp đôi đường cầu (nằm dưới đường cầu).
A
∑ Pit x Qit GDPdeflator dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ
i=1
GDPdeflator = của năm hiện hành (tức là năm t) để thấy được sự
VI
n
biến động của giá qua các thời kỳ.
∑ Pi0 x Qit
N
i=1
H
GDP tthực
3 Tăng trưởng kinh tế g(%) = ( GDP (t-1)thực )
- 1 x 100
Tỷ lệ
lạm phát
= ( CPI t
CPI (t-1)
)
- 1 x 100
A
Hàm tiêu dùng C = f(Yd) = C0 + CmYd C0 : Tiêu dùng tự định
Hàm tiết kiệm S = f(Yd) = S0 + SmYd S0 : Tiết kiệm tự định
VI
Cm (hay MPC): Tiêu dùng biên (hay khuynh hướng
N
ΔC
Cm = C1 = tiêu dùng biên) là hệ số phản ánh sự tăng thêm của
ΔYd
H
tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
Với 0 < Cm < 1 giá trị và ngược lại.
A
Xuất khẩu X = X0 = const
Nhập khẩu M = M0 + MmY M0 : Nhập khẩu tự định
VI
ΔM Mm (hay MPM): Nhập khẩu biên (hay khuynh hướng
N
Mm = nhập khẩu biên) phản ánh lượng tăng thêm của nhập
ΔY
H
khẩu khi sản lượng quốc gia tăng thêm một đơn vị và
Với 0 < Tm < 1 ngược lại.
10 Xác định sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở
Tổng cung AS = Y
Tổng cầu AD = C + I + G + X - M
Sản lượng cân bằng Y=C+I+G+X-M AS = AD
S + Tn + M = I + G + X Các khoản bơm vào = Các khoản rò rỉ
11 Mô hình số nhân
ΔY
ΔY = k x ΔAD k=
ΔAD
A
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
VI
∆M0
∆M1 =
N
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
H
M2 = M1 + Tiền gửi có kỳ hạn
1 ΔM1
Số nhân tiền đơn giản KM = =
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc ΔM0
Hàm số cung tiền danh nghĩa QMS = M1
QMS M1
Hàm số cung tiền thực =
P P
QMD
Hàm số cầu tiền thực = f(Y+, r -) = a0 + ar r + aY Y
P
QMS QMD M1
Khi thị trường tiền tệ cân bằng = = a0 + ar r + aY Y
P P P
Tác động của lãi suất đến Y
Hàm đầu tư I = f(Y+, r -)
I = I0 + ImY + Ir r
H
O
ΔI
Ir = Với Ir < 0
A
Δr
VI
13 Thị trường ngoại tệ và tỷ giá hối đoái
N
Cung ngoại tệ (SE) QSE = f(E+)
E: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa.
H
Cầu ngoại tệ (DE) QDE = f(E-)
PNước ngoài tính theo ngoại tệ
e= Ex Các cơ chế tỷ giá hối đoái:
PTrong nước tính theo nội tệ - Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn (hay còn
Tỷ giá hối đoái thực gọi: Cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt).
PNước ngoài tính theo nội tệ - Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định.
e= - Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý.
PTrong nước tính theo nội tệ
e X ,M NX AD Y
e X ,M NX AD Y
- Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thuế.
14 Chính sách tài khoá mở rộng:
- Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
∆Y = k x ∆AD
(1) G ,T AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư
(2) AD DM r I AD
H
O
∆Y = k x ∆AD
(1) G ,T AD Y
A
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất
khẩu ròng
(2) AD r E X ,M NX AD
VI
DM SE
N
Crowding – out Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) giảm : Hiện tượng lấn át.
H
Crowding – in Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) tăng.
- Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế.
15 Chính sách tài khóa thu hẹp: - Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
∆Y = k x ∆AD
(1) G ,T AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư
(2) AD DM r I AD
∆Y = k x ∆AD
(1) G ,T AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất
khẩu ròng
(2) AD DM r SE E X ,M NX AD
16 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
∆r ∆I = Ir x ∆r ∆AD = ∆I ∆Y = k x ∆AD
(1) M1 r I AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư
(2) AD DM r I AD
(1) M1 r DE E X,M NX AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất
khẩu ròng
(2) AD DM r SE E X ,M NX AD
H
O
17 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
A
∆r ∆I = Ir x ∆r ∆AD = ∆I ∆Y = k x ∆AD
(1) M1 r I AD Y
VI
Thông qua lãi suất và đầu tư
(2) AD DM r I AD
N
H
(1) M1 r DE E X,M NX AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất
khẩu ròng
(2) AD DM r SE E X ,M NX AD
18 Mô hình IS - LM
Đường IS: Tập hợp những điểm kết hợp khác nhau
giữa lãi suất (r) và sản lượng (Y) khi thị trường hàng
hóa cân bằng.
- Đường IS trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi.
Phương trình đường IS Y = f(r -)
- Đường IS dịch chuyển khi tổng cầu (AD) thay đổi:
+ ΔAD > 0: Đường IS dịch chuyển sang phải.
+ ΔAD < 0: Đường IS dịch chuyển sang trái.
Đường LM: Tập hợp tất cả các điểm kết hợp khác
nhau giữa sản lượng và lãi suất tương ứng khi thị
trường tiền tệ cân bằng.
- Đường LM trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi.
- Đường LM dịch chuyển khi mức giá (P) nền kinh
Phương trình đường LM r = f(Y+)
tế thay đổi:
+ Mức giá nền kinh tế (P) tăng: Đường SM, LM dịch
chuyển sang trái.
+ Mức giá nền kinh tế (P) giảm: Đường SM, LM dịch
chuyển sang phải.
H
O
19 Một số lưu ý cần nhớ
A
a Đường tiêu dùng theo thu nhập là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay đổi
b Đường tiêu dùng theo gía cả là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay đổi
VI
c Đường Engel phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu và thu nhập
N
d Thất nghiệp
H
Thất nghiệp tự nhiên = Thất nghiệp
Là mức thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao động cân bằng.
cơ học + Thất nghiệp cơ cấu
- Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
Trong ngắn hạn
- Mối quan hệ giữa thất nghiệp và lạm phát là mối quan hệ nghịch biến.
- Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
- Thất nghiệp trong dài hạn luôn luôn là thất nghiệp tự nhiên.
Trong dài hạn
- Sản lượng nền kinh tế luôn ở mức sản lượng tiềm năng.
- Đường Phillips trong dài hạn là đường thẳng.
đ Cán cân thanh toán
- Xuất khẩu
- Nhập khẩu
I. Tài khoản vãng lai:
- Chuyển nhượng ròng
- Thu nhập ròng từ nước ngoài
- Đầu tư ròng
II. Tài khoản vốn:
- Giao dịch ròng về tài sản tài chính
III. Sai số thống kê:
- Cán cân thanh toán thặng dư khi luồng tiền chuyển vào lớn hơn luồng tiền chuyển ra.
IV. Cán cân thanh toán: I + II + III - Cán cân thanh toán thâm hụt khi luồng tiền chuyển vào nhỏ hơn luồng tiền chuyển ra.
V. Tài trợ chính thức: - IV
VI. Cân đối cán cân thanh toán: IV + V = 0