Professional Documents
Culture Documents
Tuan2 PH1110
Tuan2 PH1110
Tuan2 PH1110
Chất điểm:
Vật có khối lượng nhưng kích thước vô cùng nhỏ (nhỏ đến mức có thể coi như không
có kích thước)
Những vật như thế nào được coi là chất điểm???
Hệ chất điểm:
Tập hợp các chất điểm
Vật rắn là một hệ chất điểm trong đó khoảng cách tương hỗ giữa các chất điểm của hệ
không thay đổi
CHƯƠNG 2
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
2. 1. Những khái niệm mở đầu
Phương trình chuyển động
z
• M(x,y,z) trong đó x=f(t); y=f(t); z=f(t). (2.1) (dạng tham số)
• Bán kính vecto 𝑟Ԧ = 𝑟Ԧ (t) (2.2) (dạng vecto) M
• (2.1) và (2.2) gọi là phương trình chuyển động của chất điểm M O
➢ Phương trình chuyển động cho biết quy luật thay đổi vị trí của chất điểm trong không gian
theo thời gian
CHƯƠNG 2
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
2. 1. Những khái niệm mở đầu
Quỹ đạo:
Là đường tạo bởi tập hợp tất cả các vị trí của vật thể trong thời gian cđ t M
(+)
Các loại quỹ đạo: thẳng, cong, tròn, bất kỳ
s
Hoành độ cong (s):
• Xét chất điểm c.động trên đường cong (C)
• Chọn điểm O cố định làm gốc tọa độ O
• Chiều dương hướng theo chiều chuyển động
=s
• Tại thời điểm t: vị trí M xác định bởi cung 𝑂𝑀
➢ Khi chất điểm ch. động , hoành độ cong s của nó thay đổi liên tục theo thời gian t:
s=s(t) gọi là phương trình chuyển động của chất điểm
CHƯƠNG 2
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
2. 2. Những đại lượng đặc trưng của động học chất điểm
Định nghĩa M’
M (+)
+ Xét chất điểm c. động trên đ.cong (C)
+ Chọn gốc O và chiều (+) theo chiều c. động
(C)
=s(t)
+ Tại thời điểm t: Vật ở M xác định bởi 𝑂𝑀
=s(t’)
+ Tại thời điểm t’: Vật ở M’ xác định bởi 𝑂𝑀′ O
• thời gian c.động từ M sang M’: t=t’-t
• Quãng đường c.động MM′=s(t’)-s(t)=s
CHƯƠNG 2
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
2. 2. Những đại lượng đặc trưng của động học chất điểm
2. 2. 1 Vecto vận tốc của chất điểm M’
𝒗
• Vận tốc trung bình: M (+)
∆𝒔 (C)
𝒗𝒕𝒃 =
∆𝒕
➢ Vecto vận tốc bằng đạo hàm của bán kính vecto đối với thời gian t x
s M
Trong hệ tọa độ Decarter 𝒂𝒕 = 𝒂𝒙 . 𝒊Ԧ + 𝒂𝒚 . 𝒋Ԧ + 𝒂𝒛 . 𝒌
(+)
𝒅𝒗𝒙 (𝒕) 𝒅𝟐 𝒙
Với: 𝒂𝒙 = = 𝟐 ; Độ lớn:
𝒅𝒕 𝒅𝒕
𝒅𝒗𝒚 (𝒕) 𝒅𝟐 𝒚 O
𝒂𝒚 = = 𝟐;
𝒅𝒕 𝒅𝒕
𝒅𝒗𝒛 (𝒕) 𝒅𝟐 𝒛 𝒂𝒕 = 𝒂𝟐𝒙 + 𝒂𝟐𝒚 + 𝒂𝟐𝒛
𝒂𝒛 = = 𝟐;
𝒅𝒕 𝒅𝒕
CHƯƠNG 2
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
2. 2. Những đại lượng đặc trưng của động học chất điểm
2. 2. 2 Vecto gia tốc của chất điểm M
Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến at
an
𝒂 = 𝒂𝒏 + 𝒂𝒕 𝑣𝑡
𝒂
𝒂= 𝒂𝟐𝒏 + 𝒂𝟐𝒕 O
M’
𝒂𝒏
𝒂𝒕
Đặc trưng cho sự biến thiên vận tốc
Đặc trưng cho sự biến thiên vận tốc về
về Phương
Độ lớn
• Phương: phương pháp tuyến
• Phương: tiếp tuyến quỹ đạo
• Chiều: hướng về phía lõm của
• Chiều: chiều chuyển động khi v tăng,
quỹ đạo
ngược chiều ch.động khi v giảm
• Độ lớn: an=v2/R
• Độ lớn: at=dv/dt
(R=OM bán kính cong của quỹ đạo)
CHƯƠNG 2
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
2. 2. Những đại lượng đặc trưng của động học chất điểm
2. 2. 2 Vecto gia tốc của chất điểm M
Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến an at
𝑣𝑡
𝒂 = 𝒂𝒏 + 𝒂𝒕
𝒂
𝒂= 𝒂𝟐𝒏 + 𝒂𝟐𝒕 O
M’
• an luôn2 =0: 𝑣Ԧ không thay đổi phương→ c.điểm chuyển động thẳng
• at luôn2= 0: 𝑣Ԧ không thay đổi chiều và độ lớn → c.điểm chuyển động cong đều
• a luôn2 =0; 𝑣Ԧ không thay đổi phương, chiều và độ lớn → c.điểm chuyển động thẳng đều
CHƯƠNG 2
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
2. 3. Các dạng chuyển động cơ đặc biệt
2. 3. 2 Chuyển động với gia tốc không đổi
𝒕 𝒗 = 𝒗𝟎 + 𝒂. 𝒕
𝒗 = න 𝒂𝒕 𝒅𝒕 𝟏
𝟎
𝒔 = 𝒗𝟎 . 𝒕 + 𝒂. 𝒕𝟐
𝟐
𝒗𝟐 − 𝒗𝟐𝟎 = 𝟐. 𝒂. 𝒔
CHƯƠNG 2
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
2. 3. Các dạng chuyển động cơ đặc biệt
2. 3. 1 Chuyển động với gia tốc không đổi
➢ Ox: ➢ Oy:
• ax=0; • 𝒂𝒚 = −𝒈;
𝒗𝟎𝒚 = 𝒗𝟎 . 𝒔𝒊𝒏𝜶 𝒗𝟎 𝒗𝒙 = 𝒗𝟎𝒙
• vx=v0x; • 𝒗𝒚 = 𝒗𝒐𝒚 − 𝒈. 𝒕; H
• x=x0+v0x.t 𝟏
• 𝒚 = 𝒚𝟎 + 𝒗𝒐𝒚 . 𝒕 − 𝟐 𝒈𝒕𝟐 𝒗𝒙 = 𝒗𝟎𝒙
O 𝒗𝟎𝒙 = 𝒗𝟎 . 𝒄𝒐𝒔𝜶 x
L
➢ Tại vị trí cao nhất:
𝒗𝒚
• 𝒗𝒚 = 𝟎; 𝒚𝒎𝒂𝒙 = 𝒚𝑯 =
𝒗𝟐𝟎 𝒔𝒊𝒏𝟐 𝜶
; 𝒗𝟎 𝒔𝒊𝒏𝜶
• 𝒗 = 𝒗𝟎𝒙 = 𝒗𝟎 𝒄𝒐𝒔𝜶
𝟐𝒈 𝒕𝑯 = 𝒈
;
𝒗𝟐𝟎 𝒔𝒊𝒏𝟐𝜶
→ 𝒗𝟐𝟎 𝒄𝒐𝒔𝟐 𝜶 = 𝒗𝟐𝟎 − 𝟐𝒈 . 𝒚; → 𝒙𝑯 = 𝒗𝟎 𝒄𝒐𝒔𝜶 . 𝒕𝑯 = ; 𝒗𝟐𝟎 𝒔𝒊𝒏𝟐𝜶
𝟐𝒈 → 𝑳 = 𝟐. 𝒙𝑯 = 𝒈
;
CHƯƠNG 2
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
2. 3. Các dạng chuyển động cơ đặc biệt
y
2. 3. 1 Chuyển động với gia tốc không đổi
c) Chuyển động ném xiên 𝒗𝒙 = 𝒗𝟎𝒙
𝒗𝒚 = 𝟎
➢ Tại vị trí chạm đất:
𝒗𝟎𝒚 = 𝒗𝟎 . 𝒔𝒊𝒏𝜶 𝒗𝟎 𝒗𝒙 = 𝒗𝟎𝒙 𝒗𝒙 = 𝒗𝟎𝒙
• 𝒗= 𝒗𝟐𝒙 + 𝒗𝟐𝒚 H
𝒗𝒙 = 𝒗𝟎𝒙
𝟐.𝒗𝟎 𝒔𝒊𝒏𝜶
• 𝒚=𝟎→𝒕= O 𝒗𝟎𝒙 = 𝒗𝟎 . 𝒄𝒐𝒔𝜶 x
𝒈
L 𝒗𝒚
→𝑳 = 𝒙 = 𝒗𝟎 𝒄𝒐𝒔𝜶 . 𝒕
CHƯƠNG 2
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Ví dụ giải bài toán Chuyển động ném xiên
𝒗𝟎
𝒗𝟎𝒚 = 𝒗𝟎 . 𝒔𝒊𝒏𝜶
⁎ Chọn hệ trục tọa độ: gốc O
⁎ Chọn gốc thời gian O x
⁎ Phương trình chuyển động: 𝒗𝟎𝒙 = 𝒗𝟎 . 𝒄𝒐𝒔𝜶
O
∆𝜃
= 𝜔𝑡𝑏 = vận tốc góc trung bình
∆𝑡
∆𝜽 𝒅𝜽
𝝎𝒕 = 𝒍𝒊𝒎 = = vận tốc góc tức thời
∆𝒕→𝟎 ∆𝒕 𝒅𝒕
(đạo hàm của góc quay theo t.gian) 2𝜋
• Chu kỳ: 𝑇 =
𝜔
1 𝜔
• Đơn vị: 𝝎 (rad/s) • Tần số: 𝜈 = =
𝑇 2𝜋
CHƯƠNG 2
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
2. 3. Các dạng chuyển động cơ đặc biệt
2. 3. 2 Chuyển động tròn
s
Giả sử trong thời gian t, vận tốc góc thay đổi =’-
∆𝜔 M’
• Gia tốc góc trung bình : 𝛽𝑡𝑏 =
∆𝑡 R
𝑑2 𝜃
O
∆𝜔
• Gia tốc góc tức thời: 𝛽𝑡 = lim = (rad/s2)
∆𝑡→0 ∆𝑡 𝑑𝑡 2
∆𝑆 ∆𝜃
∆𝑆 = 𝑅. ∆𝜃 → = 𝑅. s
∆𝑡 ∆𝑡
∆𝑺 ∆𝜽 𝒗 = 𝝎. 𝑹 M’
→ 𝒍𝒊𝒎 =R. 𝒍𝒊𝒎 R
∆𝒕→𝟎 ∆𝒕 ∆𝒕→𝟎 ∆𝒕
O
𝑣 2 (𝜔𝑅)2 𝒂𝒏 = 𝝎 𝟐 𝑹
𝑎𝑛 = =
𝑅 𝑅
𝑑𝑣 𝑑(𝜔𝑅) 𝑑𝜔
𝑎𝑡 = = =𝑅 𝒂𝒕 = 𝑹. 𝜷
𝑑𝑡 𝑑𝑡 𝑑𝑡
CHƯƠNG 2
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
2. 3. Các dạng chuyển động cơ đặc biệt
2. 3. 2 Chuyển động tròn
𝜷
𝝎 𝝎
𝜷
• Phương: nằm trên trục của quỹ
• Phương: trục của vòng tròn quỹ
đạo
đạo
𝒗 • Chiều: cùng chiều khi >0
• Chiều: thuận với chiều quay của
ngược chiều khi <0
c.động
𝑶 𝒂𝒕 𝑑2 𝜃
(𝜔, 𝑅, 𝑣Ԧ 𝑡ạ𝑜 𝑡ℎà𝑛ℎ 𝑡𝑎𝑚 𝑑𝑖ệ𝑛 𝑡ℎ𝑢ậ𝑛) • Độ lớn: 𝛽=
𝑹 𝑑𝑡 2
𝑑𝜃 M
• Độ lớn: 𝜔= 𝒂𝒕
𝑑𝑡 𝜷 → 𝒂𝒕 = 𝜷 𝑹
→ 𝑣Ԧ = 𝜔 𝑅