Thuyet Minh Tinh Toan Bien Phap Thi Cong

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 94

A.

TÍNH TOÁN KIỂM TRA GIẢI PHÁP THI CÔNG HẦM


DỰ ÁN - TÒA THÁP THIÊN NIÊN KỶ
I. CĂN CỨ THIẾT KẾ
I.1. Tiêu chuẩn thiết kế và tài liệu tham khảo
- TCVN 10304:2014 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
- 20TCN - 88 - 82: Tiêu chuẩn thí nghiệm cọc tại hiện trường.
- TCXDVN 286:2003: Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu, “Đóng và ép cọc”
- QPXD-26-65: Quy phạm kỹ thuật thi công và nghiệm thu công tác đóng cọc
- TCVN 5574- 2012 : Kết cấu bê tông và BTCT. Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 5575-2012 : Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kết
- TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 200 - 1989: Quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
- "Thiết kế móng hố sâu" - PGS.TS Nguyễn Bá Kế
- "Công trình trên nền đất yếu - Trong điều kiện Việt Nam" - Trường đại học Bách Khoa TP. Hồ Chí Minh
- Reinforced concrete design to BS8110, BSEN 1992 & BSEN 1997
I.2. Nguồn tài liệu sử dụng
- Hồ sơ báo cáo khảo sát địa chất khu vực xây dựng công trình do chủ đầu tư cấp
- Bản vẽ mặt bằng khu vực xây dựng dự án - Do chủ đầu tư cấp.
II. SỐ LIỆU ĐẦU VÀO TÍNH TOÁN
Lớp 1: Lớp đất san nền BH02
- Bề dày lớp h= 0.7 m
- Dung trọng tự nhiên γ= 18.5 kN/m3
- Dung trọng bão hòa γ' = 18.5 kN/m3
- Lực dính đơn vị c= 1.0 kN/m2
- Góc ma sát trong ϕ= 20.00 Độ
- Mô đun đàn hồi E0 = 5.00E+03 kN/m2
Lớp 2: Sét pha, màu xám nâu, xám nâu hồng, xám vàng, xám ghi,xám tro, đôi chỗ lẫn ít sạn, trạng thái dẻo cứng.
- Bề dày lớp h= 4.3 m
- Dung trọng tự nhiên γ= 19.4 kN/m3
- Dung trọng bão hòa. γ' = 19.8 kN/m3
- Lực dính đơn vị c= 21.0 kN/m2
- Góc ma sát trong ϕ= 16o25' Độ
- Mô đun tổng biến dạng E0 = 5.70E+03 kN/m2
Thấu kính TK1: Sét pha, màu xám nâu, xám hồng, trạng thái dẻo mềm.
- Bề dày lớp h= 1.6 m
- Dung trọng tự nhiên γ= 18.3 kN/m3
- Dung trọng bão hòa γ' = 18.6 kN/m3
- Lực dính đơn vị c= 10.00 kN/m2
- Góc ma sát trong ϕ= 11o14' Độ
- Mô đun tổng biến dạng E0 = 3.00E+03 kN/m2
Lớp 3: Cát hạt nhỏ đến hạt trung, màu xám nâu, xám xanh, xám vàng nhạt, nâu vàng, xám nâu hồng, xám ghi, kết cấu
chặt vừa.
- Bề dày lớp h= 8.4 m
- Dung trọng tự nhiên γ= 18.0 kN/m3
- Dung trọng bão hòa γ' = 18.7 kN/m3
- Lực dính đơn vị c= 1.00 kN/m2
- Góc ma sát trong ϕ= 33o9' Độ
- Mô đun đàn hồi E0 = 1.24E+04 kN/m2
Lớp 4: Cát hạt nhỏ đến hạt trung, màu xám nâu, xám xanh, xám vàng nhạt, nâu vàng, xám nâu hồng, xám ghi, xám
đen, đôi chỗ lẫn hữu cơ, kết cấu chặt.
- Bề dày lớp h= 33.6 m
- Dung trọng tự nhiên γ= 18.0 kN/m3
- Dung trọng bão hòa γ' = 18.7 kN/m3
- Lực dính đơn vị c= 1.00 kN/m2
- Góc ma sát trong ϕ= 41o8' Độ
- Mô đun tổng biến dạng E0 = 2.29E+04 kN/m2
Lớp 5: Đất cuội, sỏi, màu xám vàng, xám trắng, xám ghi, xám nâu, kết cấu rất chặt.
- Bề dày lớp h= 12.9 m
- Mô đun tổng biến dạng E0 = 8.02E+04 kN/m2
Lớp 6: Cát hạt trung đôi chỗ lẫn sạn, màu xám xanh, xám ghi, xám đen, đôi chỗ lẫn hữu cơ, kết cấu chặt.
- Bề dày lớp h= 8.7 m
- Mô đun tổng biến dạng E 0 = 2.88E+04 kN/m2
Lớp 7: Đất Cuội, sỏi, màu xám vàng nhạt, xám xanh, xám ghi, xám đen, kết cấu rất chặt.
- Bề dày lớp h= 2.1 m
- Mô đun tổng biến dạng E0 = 8.02E+04 kN/m2
CÁC THÔNG SỐ KHÁC:
- Cao độ mực nước ngầm W.L = -14.08 m
- Cao độ đáy hố đào E.L = -14.15 m
- Chiều sâu hố đào H= 11.95 m
- Hoạt tải thi công q= 20.00 kN/m2
III. KIỂM TRA TƯỜNG VÂY
III.1. Mô hình tính toán

Mô hình tính toán


(Kết quả tính toán nội lực tường vây hố đào sử dụng phần mềm chuyên dụng PLAXIS 8.2)
Thông số về tường vây và hệ văng chống sử dụng để tính toán trong PLAXIS 8.2 như trong bảng sau:
STT Thông số Giá trị Đơn vị Ghi chú
I Tường vây dày 600mm
1 Length of diaphram wall 20.0 m
2 w 4,2 KNm/m
3 Axial stiffness for 1m diaphram wall 1.95E+07 kN
4 Bending stiffness for 1m diaphram 5.85E+05 kN.m2
5 Poisson's Ratio 0.2
CÁC BƯỚC THI CÔNG MÔ PHỎNG TRONG TÍNH TOÁN:
Bước 1: Thi công tường vây Bước 5: Thi công sàn cốt -8.300m
Bước 2: Đào đất Đợt 1, đến cao độ -6.850m Bước 6: Đào đất Đợt 3, đến cao độ -14.60m
Bước 3: Thi công sàn cốt -5.000m Bước 7: Thi công sàn cốt -11.600m
Bước 4: Đào đất Đợt 2, đến cao độ -10.150m
III.2. Kết quả tính toán
Bước 1: Thi công tường vây

Mô hình tính toán Bước 1


Lún gây ra do tường vây và hoạt tải thi công
Bước 2: Đào đất Đợt 1, đến cao độ -6.850m

Mô hình tính toán Bước 2


- Kết quả tính toán nội lực tường vây:
Chuyển vị tường vây, fmax = 56.96 mm
Lực cắt, Vmax = 135.15 kN
Moment tường vây, Mmax = 459.66 kN.m
Bước 4: Đào đất Đợt 2, đến cao độ -10.150m

Mô hình tính toán Bước 4


- Kết quả tính toán nội lực tường vây:
Chuyển vị tường vây, fmax = 59.08 mm
Lực cắt, Vmax = 170.35 kN
Moment tường vây, Mmax = 489.97 kN.m
- Lực dọc sàn hầm:

Lực dọc, Nmax = 135.32 kN Sàn cốt -5.0m


Bước 6: Đào đất Đợt 3, đến cao độ -14.600m

Mô hình tính toán Bước 6

Tổng biến dạng lún sau khi kết thúc đào Bước 6
- Kết quả tính toán nội lực tường vây:
Chuyển vị tường vây, fmax = 55.44 mm
Lực cắt, Vmax = 172.58 kN
Moment tường vây, Mmax = 490.31 kN.m
- Lực dọc sàn hầm:

Lực dọc, Nmax = 165.57 kN Sàn cốt -5.000m


200.48 kN Sàn cốt -8.300m

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TÍNH TOÁN


Kết quả tính toán Bước 2 Bước 4 Bước 6 Đơn vị Ghi chú
Chuyển vị tường vây, fmax = 56.96 59.08 55.44 mm
Lực cắt, Vmax = 135.15 170.35 172.58 kN
Moment tường vây, Mmax = 459.66 489.97 490.31 kN.m
Lực dọc, Nmax = - 135.32 165.57 kN Sàn cốt -5.000m
- - 200.48 kN Sàn cốt -8.300m
λ

VI. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA HỐ ĐÀO


Ổn định tổng thể của hố đào được kiểm tra bằng phần mềm Plaxis. Hệ số ổn định cho phép trong giai đoạn thi công
được xác định: [Fs] = 1.100
⇒ Fs = 1.743 > [Fs] = 1.100 OK
A. TÍNH TOÁN KIỂM TRA GIẢI PHÁP THI CÔNG HẦM
DỰ ÁN - TÒA THÁP THIÊN NIÊN KỶ
I. CĂN CỨ THIẾT KẾ
I.1. Tiêu chuẩn thiết kế và tài liệu tham khảo
- TCVN 10304:2014 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
- 20TCN - 88 - 82: Tiêu chuẩn thí nghiệm cọc tại hiện trường.
- TCXDVN 286:2003: Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu, “Đóng và ép cọc”
- QPXD-26-65: Quy phạm kỹ thuật thi công và nghiệm thu công tác đóng cọc
- TCVN 5574- 2012 : Kết cấu bê tông và BTCT. Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 5575-2012 : Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kết
- TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 200 - 1989: Quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
- "Thiết kế móng hố sâu" - PGS.TS Nguyễn Bá Kế
- "Công trình trên nền đất yếu - Trong điều kiện Việt Nam" - Trường đại học Bách Khoa TP. Hồ Chí Minh
- Reinforced concrete design to BS8110, BSEN 1992 & BSEN 1997
I.2. Nguồn tài liệu sử dụng
- Hồ sơ báo cáo khảo sát địa chất khu vực xây dựng công trình do chủ đầu tư cấp
- Bản vẽ mặt bằng khu vực xây dựng dự án - Do chủ đầu tư cấp.
II. SỐ LIỆU ĐẦU VÀO TÍNH TOÁN
Lớp 1: Lớp đất san nền BH02
- Bề dày lớp h= 0.7 m
- Dung trọng tự nhiên γ= 18.5 kN/m3
- Dung trọng bão hòa γ' = 18.5 kN/m3
- Lực dính đơn vị c= 1.0 kN/m2
- Góc ma sát trong ϕ= 20.00 Độ
- Mô đun đàn hồi E0 = 5.00E+03 kN/m2
Lớp 2: Sét pha, màu xám nâu, xám nâu hồng, xám vàng, xám ghi,xám tro, đôi chỗ lẫn ít sạn, trạng thái dẻo cứng.
- Bề dày lớp h= 4.3 m
- Dung trọng tự nhiên γ= 19.4 kN/m3
- Dung trọng bão hòa. γ' = 19.8 kN/m3
- Lực dính đơn vị c= 21.0 kN/m2
- Góc ma sát trong ϕ= 16o25' Độ
- Mô đun tổng biến dạng E0 = 5.70E+03 kN/m2
Thấu kính TK1: Sét pha, màu xám nâu, xám hồng, trạng thái dẻo mềm.
- Bề dày lớp h= 1.6 m
- Dung trọng tự nhiên γ= 18.3 kN/m3
- Dung trọng bão hòa γ' = 18.6 kN/m3
- Lực dính đơn vị c= 10.00 kN/m2
- Góc ma sát trong ϕ= 11o14' Độ
- Mô đun tổng biến dạng E0 = 3.00E+03 kN/m2
Lớp 3: Cát hạt nhỏ đến hạt trung, màu xám nâu, xám xanh, xám vàng nhạt, nâu vàng, xám nâu hồng, xám ghi, kết cấu
chặt vừa.
- Bề dày lớp h= 8.4 m
- Dung trọng tự nhiên γ= 18.0 kN/m3
- Dung trọng bão hòa γ' = 18.7 kN/m3
- Lực dính đơn vị c= 1.00 kN/m2
- Góc ma sát trong ϕ= 33o9' Độ
- Mô đun đàn hồi E0 = 1.24E+04 kN/m2
Lớp 4: Cát hạt nhỏ đến hạt trung, màu xám nâu, xám xanh, xám vàng nhạt, nâu vàng, xám nâu hồng, xám ghi, xám
đen, đôi chỗ lẫn hữu cơ, kết cấu chặt.
- Bề dày lớp h= 33.6 m
- Dung trọng tự nhiên γ= 18.0 kN/m3
- Dung trọng bão hòa γ' = 18.7 kN/m3
- Lực dính đơn vị c= 1.00 kN/m2
- Góc ma sát trong ϕ= 41o8' Độ
- Mô đun tổng biến dạng E0 = 2.29E+04 kN/m2
Lớp 5: Đất cuội, sỏi, màu xám vàng, xám trắng, xám ghi, xám nâu, kết cấu rất chặt.
- Bề dày lớp h= 12.9 m
- Mô đun tổng biến dạng E0 = 8.02E+04 kN/m2
Lớp 6: Cát hạt trung đôi chỗ lẫn sạn, màu xám xanh, xám ghi, xám đen, đôi chỗ lẫn hữu cơ, kết cấu chặt.
- Bề dày lớp h= 8.7 m
- Mô đun tổng biến dạng E 0 = 2.88E+04 kN/m2
Lớp 7: Đất Cuội, sỏi, màu xám vàng nhạt, xám xanh, xám ghi, xám đen, kết cấu rất chặt.
- Bề dày lớp h= 2.1 m
- Mô đun tổng biến dạng E0 = 8.02E+04 kN/m2
CÁC THÔNG SỐ KHÁC:
- Cao độ mực nước ngầm W.L = -14.08 m
- Cao độ đáy hố đào E.L = -14.15 m
- Chiều sâu hố đào H= 11.95 m
- Hoạt tải thi công q= 20.00 kN/m2
III. KIỂM TRA TƯỜNG VÂY - MẶT CẮT QUA RAM DỐC
III.1. Mô hình tính toán

Mô hình tính toán


(Kết quả tính toán nội lực tường vây hố đào sử dụng phần mềm chuyên dụng PLAXIS 8.2)
Thông số về tường vây và hệ văng chống sử dụng để tính toán trong PLAXIS 8.2 như trong bảng sau:
STT Thông số Giá trị Đơn vị Ghi chú
I Tường vây dày 600mm
1 Length of diaphram wall 20.0 m
2 w 4,2 KNm/m
3 Axial stiffness for 1m diaphram wall 1.95E+07 kN
4 Bending stiffness for 1m diaphram 5.85E+05 kN.m2
5 Poisson's Ratio 0.2
CÁC BƯỚC THI CÔNG MÔ PHỎNG TRONG TÍNH TOÁN:
Bước 1: Thi công tường vây
Bước 2: Đào đất Đợt 1, đến cao độ -6.850m
Bước 3: Đào đất Đợt 2, đến cao độ -10.150m
Bước 4: Đào đất Đợt 3, đến cao độ -14.60m
III.2. Kết quả tính toán
Bước 4: Đào đất Đợt 3, đến cao độ -14.60m

Mô hình tính toán Bước 4


- Kết quả tính toán nội lực tường vây:
Chuyển vị tường vây, fmax = 8.44 mm
Lực dọc, Pmax = 50.84 kN
Moment tường vây, Mmax =
λ
66.23 kN.m

VI. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA HỐ ĐÀO


Ổn định tổng thể của hố đào được kiểm tra bằng phần mềm Plaxis. Hệ số ổn định cho phép trong giai đoạn thi công
được xác định: [Fs] = 1.100
⇒ Fs = 3.240 > [Fs] = 1.100 OK
TÍNH TOÁN KIỂM TRA TƯỜNG VÂY

1. Kiểm tra tường vây theo độ bền


1.1. V t li u s d ng
- Bê tông: - Cốt thép dọc: - Cốt thép đai:
+ Cấp độ bền: B30 + Nhóm: AIII + Nhóm: AII
+ Rb (MPa) = 17 + Rs (MPa) = 365 + Rsw (MPa) = 225
+ Rbt (MPa) = 1.2
Hàm lượng cốt thép tối thiểu: 0.10%

1.2. Ti t di n tư ng vây
- Chiều dày tường: H= 60 cm
- Bề rộng tính toán: B= 100 cm
- Chiều dày bảo vệ: ao = 7.5 cm

1.3. Thi t k c t thép ch u u n


THÉP NGOÀI TƯỜNG VÂY
STT M As_yc Bố trí cốt thép As_tk µ KL
2
kN.m cm Φ @ + Φ @ cm2
0 -1.3E-11 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-0.175 -0.05845 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-0.35 -0.22399 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-0.525 -0.60098 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-0.7 -1.29717 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-0.7 -1.29717 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-1.225 -6.18526 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-1.75 -17.0649 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-2.275 -35.4176 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-2.8 -62.625 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-2.8 -62.625 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-3.263 -36.9944 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-3.725 -60.7872 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-4.188 -93.3899 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-4.65 -136.462 7.2 22 200 19.0 0.32% OK

-4.65 -136.462 7.2 22 200 19.0 0.32% OK

-4.738 -145.494 7.7 22 200 19.0 0.32% OK

-4.825 -154.475 8.2 22 200 19.0 0.32% OK

-4.913 -163.459 8.7 22 200 19.0 0.32% OK

-5 -172.514 9.2 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-5 -172.514 9.2 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-5.275 -203.111 10.8 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-5.55 -235.726 12.6 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-5.825 -270.113 14.5 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-6.1 -306.036 16.5 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-6.1 -306.036 16.5 22 200 20 200 34.7 0.58% OK


-6.225 -322.714 17.5 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-6.35 -339.585 18.4 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-6.475 -356.439 19.4 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-6.6 -373.053 20.3 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-6.6 -373.053 20.3 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-6.938 -408.594 22.3 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-7.275 -433.775 23.8 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-7.613 -449.965 24.7 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-7.95 -458.395 25.2 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-7.95 -458.395 25.2 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-8.313 -460.762 25.4 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-8.675 -466.392 25.7 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-9.038 -474.107 26.1 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-9.4 -476.813 26.3 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-9.4 -476.813 26.3 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-9.65 -474.076 26.1 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-9.9 -479.858 26.5 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-10.15 -485.854 26.8 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-10.4 -487.516 26.9 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-10.4 -487.516 26.9 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-10.78 -490.308 27.1 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-11.17 -489.622 27.0 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-11.55 -480.248 26.5 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-11.93 -463.957 25.5 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-11.93 -463.957 25.5 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-12.32 -442.87 24.3 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-12.7 -421.849 23.1 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-13.08 -405.854 22.2 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-13.47 -395.31 21.6 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-13.47 -395.31 21.6 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-13.85 -389.532 21.3 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-14.23 -388.159 21.2 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-14.62 -380.862 20.8 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-15 -380.973 20.8 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-15 -380.973 20.8 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-15.42 -366.476 19.9 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-15.83 -343.399 18.6 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-16.25 -312.185 16.9 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-16.67 -276.068 14.9 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-16.67 -276.068 14.9 22 200 20 200 34.7 0.58% OK

-17.08 -236.513 12.7 22 200 19.0 0.32% OK

-17.5 -195.267 10.4 22 200 19.0 0.32% OK

-17.92 -153.685 8.2 22 200 19.0 0.32% OK

-18.33 -113.125 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-18.33 -113.125 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-18.75 -75.8235 6.0 22 200 19.0 0.32% OK


-19.17 -42.441 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-19.58 -16.0341 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

-20 -4E-12 6.0 22 200 19.0 0.32% OK

THÉP TRONG TƯỜNG VÂY


STT M As_yc Bố trí cốt thép As_tk µ KL
2 2
kN.m cm Φ @ + Φ @ cm
0 1.6E-11 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-0.175 0.121063 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-0.35 0.475503 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-0.525 1.01376 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-0.7 1.678497 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-0.7 1.678497 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-1.225 4.468261 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-1.75 7.528143 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-2.275 10.37644 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-2.8 12.62344 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-2.8 12.62344 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-3.263 14.0367 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-3.725 50.30972 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-4.188 78.60159 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-4.65 97.15635 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-4.65 97.15635 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-4.738 99.56007 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-4.825 101.4838 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-4.913 102.9015 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-5 103.7785 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-5 103.7785 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-5.275 102.6366 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-5.55 96.40949 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-5.825 85.02192 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-6.1 68.43629 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-6.1 68.43629 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-6.225 68.00958 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-6.35 72.28497 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-6.475 75.59643 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-6.6 78.01357 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-6.6 78.01357 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-6.938 90.17434 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-7.275 111.2547 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-7.613 128.7483 6.8 20 200 15.7 0.26% OK

-7.95 140.9966 7.5 20 200 15.7 0.26% OK

-7.95 140.9966 7.5 20 200 15.7 0.26% OK

-8.313 148.2263 7.9 20 200 15.7 0.26% OK

-8.675 149.121 7.9 20 200 15.7 0.26% OK

-9.038 143.4907 7.6 20 200 15.7 0.26% OK


-9.4 131.1132 6.9 20 200 15.7 0.26% OK

-9.4 131.1132 6.9 20 200 15.7 0.26% OK

-9.65 118.4646 6.3 20 200 15.7 0.26% OK

-9.9 102.3323 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-10.15 82.59994 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-10.4 59.14874 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-10.4 59.14874 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-10.78 18.52738 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-11.17 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-11.55 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-11.93 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-11.93 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-12.32 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-12.7 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-13.08 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-13.47 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-13.47 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-13.85 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-14.23 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-14.62 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-15 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-15 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-15.42 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-15.83 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-16.25 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-16.67 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-16.67 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-17.08 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-17.5 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-17.92 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-18.33 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-18.33 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-18.75 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-19.17 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-19.58 0 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

-20 5E-12 6.0 20 200 15.7 0.26% OK

1.4. Thi t k c t thép đai


- Bố trí cốt thép đai:
Đường kính: Φ= 10
Số nhánh trên 1m tường vây: n= 3
Khoảng các theo phương đứng: @= 200
- Khả năng chịu cắt của cốt đai trên một đơn vị chiều dài:
qsw = 265 N/mm
- Giá trị Co theo tính toán
Co = 1580 mm = SQRT (ϕb2 * (1 + ϕn + ϕf) * Rbt * b * ho2 / qsw)
Co được lấy giới hạn trong khoảng ho và 2*ho
→ Co = 1050 mm
- Khả năng chịu cắt của bê tông theo vết nứt xiên
Qb = 630.0 kN = ϕb2 * (1 + ϕn + ϕf) * Rbt * b * ho2 / Co
- Khả năng chịu cắt của cốt thép theo vết nứt xi
ên
Qsw = 418.6 kN = qsw * Co
- Khả năng chịu cắt của cả tiết diện bê tông cốt thép trên vết nứt xiên
[Q] = 1048.6 kN = Qb + Qsw
- Lực cắt lớn nhất tác dụng lên tường vây
Qmax = 172.6 kN < [Q]

Kết luận: Tường vây đảm bảo khả năng chịu lực
TÍNH TOÁN KIỂM TRA GIẢI PHÁP THI CÔNG HẦM

I. CĂN CỨ THIẾT KẾ
I.1. Tiêu chuẩn thiết kế và tài liệu tham khảo
- TCVN 10304:2014 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
- 20TCN - 88 - 82: Tiêu chuẩn thí nghiệm cọc tại hiện trường.
- TCXDVN 286:2003: Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu, “Đóng và ép cọc”
- QPXD-26-65: Quy phạm kỹ thuật thi công và nghiệm thu công tác đóng cọc
- TCVN 5574- 2012 : Kết cấu bê tông và BTCT. Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 5575-2012 : Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kết
- TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 200 - 1989: Quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ
- TCVN 4447:2012: Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
- "Thiết kế móng hố sâu" - PGS.TS Nguyễn Bá Kế
- "Công trình trên nền đất yếu - Trong điều kiện Việt Nam" - Trường đại học Bách Khoa TP. Hồ Chí Minh
- Reinforced concrete design to BS8110, BSEN 1992 & BSEN 1997
I.2. Nguồn tài liệu sử dụng
- Hồ sơ báo cáo khảo sát địa chất khu vực xây dựng công trình do chủ đầu tư cấp
- Bản vẽ mặt bằng khu vực xây dựng dự án - Do chủ đầu tư cấp.
II. SỐ LIỆU ĐẦU VÀO TÍNH TOÁN
II.1 Tải trọng tác dụng
- Tĩnh tải: bao gồm toàn bộ tải trọng bản thân của kết cấu bê tông cốt thép và thép của tầng hầm và cây chống, hệ số vượt tải 1,1.
- Hoạt tải là hoạt tải thi công
Tải trọng tính
Tải trọng Hệ số vượt
TẦNG Loại tải trọng toán
tiêu chuẩn tải
(Kg/m2)
1 Sàn tạm đứng máy xúc 2500 Kg/m²
Khu vực sàn tạm gia công cốt thép 600 Kg/m²
Hầm 1
Khu vực bên ngoài thi công 250 Kg/m² 1.3 325 Kg/m²
Hầm 2 λ
Trọng lượng người và dụng cụ thi công 250 Kg/m² 1.3 325 Kg/m²
- Áp lực ngang truyền vào hệ kết cấu chống đỡ tại các vị trí kết cấu chống đỡ tiếp xúc với tường vây.
- 165.573KN/m với cao độ sàn tầng hầm 1; -200.476KN/m với cao độ sàn tầng hầm 2
II.2 Mô hình tính toán

III. TÍNH TOÁN KIỂM TRA DẦM, SÀN BIỆN PHÁP LỖ MỞ


λ
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:42


3-D View - N-cm Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:42


Plan View - STORYH1 - Elevation 930 - N-cm Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:42


Plan View - STORYH2 - Elevation 630 - N-cm Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:43


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Uniform Loads GRAVITY (HT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:43


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Uniform Loads GRAVITY (HT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:43


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Frame Span Loads (ALD) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:43


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Frame Span Loads (ALD) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:46


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Moment 3-3 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:46


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Moment 3-3 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:46


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Moment 2-2 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:47


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Moment 2-2 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:47


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Axial Force Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:47


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Axial Force Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:48


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Shear Force 2-2 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:48


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Shear Force 2-2 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:50


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Shear Force 2-2 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:50


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Shear Force 2-2 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:51


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Shear Force 3-3 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:51


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Shear Force 3-3 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

0.00 0.08 0.15 0.23 0.31 0.38 0.46 0.54 0.62 0.69 0.77 0.85 0.92 1.00

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:51


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Resultant F11 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

0.00 0.08 0.15 0.23 0.31 0.38 0.46 0.54 0.62 0.69 0.77 0.85 0.92 1.00

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:52


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Resultant F11 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

0.00 0.08 0.15 0.23 0.31 0.38 0.46 0.54 0.62 0.69 0.77 0.85 0.92 1.00

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:52


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Resultant F22 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

0.00 0.08 0.15 0.23 0.31 0.38 0.46 0.54 0.62 0.69 0.77 0.85 0.92 1.00

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:52


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Resultant F22 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

-68.0 -59.5 -51.0 -42.5 -34.0 -25.5 -17.0 -8.5 0.0 8.5 17.0 25.5 34.0 42.5

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:54


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Resultant M11 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

-58.5 -52.0 -45.5 -39.0 -32.5 -26.0 -19.5 -13.0 -6.5 0.0 6.5 13.0 19.5 26.0

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:54


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Resultant M11 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

-110. -99. -88. -77. -66. -55. -44. -33. -22. -11. 0. 11. 22. 33.

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:54


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Resultant M22 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

-110. -99. -88. -77. -66. -55. -44. -33. -22. -11. 0. 11. 22. 33.

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:54


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Resultant M22 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

-90.0 -81.0 -72.0 -63.0 -54.0 -45.0 -36.0 -27.0 -18.0 -9.0 0.0 9.0 18.0 27.0

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:54


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Resultant M22 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:56


Plan View - STORYH1 - Elevation 930 Longitudinal Reinforcing (BS8110 97) - KN-cm Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - August 8,2017 16:56


Plan View - STORYH2 - Elevation 630 Longitudinal Reinforcing (BS8110 97) - KN-cm Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:00


3-D View - Ton-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:01


Plan View - STORYT1 - Elevation 12.4 - Ton-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:01


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 - Ton-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:01


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 - Ton-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:02


Plan View - STORYT1 - Elevation 12.4 Uniform Loads GRAVITY (HT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:02


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Uniform Loads GRAVITY (HT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:02


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Uniform Loads GRAVITY (HT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:02


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Frame Span Loads (ALD) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:02


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Frame Span Loads (ALD) - KN-m Units
ETABS

0.00 0.08 0.15 0.23 0.31 0.38 0.46 0.54 0.62 0.69 0.77 0.85 0.92 1.00

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:05


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Resultant F11 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

0.00 0.08 0.15 0.23 0.31 0.38 0.46 0.54 0.62 0.69 0.77 0.85 0.92 1.00

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:05


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Resultant F11 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

0.00 0.08 0.15 0.23 0.31 0.38 0.46 0.54 0.62 0.69 0.77 0.85 0.92 1.00

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:06


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Resultant F22 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

-1.12 -0.98 -0.84 -0.70 -0.56 -0.42 -0.28 -0.14 0.00 0.14 0.28 0.42 0.56 0.70 E+3

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:08


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Resultant F12 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

-980. -840. -700. -560. -420. -280. -140. 0. 140. 280. 420. 560. 700. 840.

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:09


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Resultant F12 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

-42.5 -34.0 -25.5 -17.0 -8.5 0.0 8.5 17.0 25.5 34.0 42.5 51.0 59.5 68.0

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:09


Plan View - STORYT1 - Elevation 12.4 Resultant M11 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

-67.5 -60.0 -52.5 -45.0 -37.5 -30.0 -22.5 -15.0 -7.5 0.0 7.5 15.0 22.5 30.0

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:09


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Resultant M11 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

-58.5 -52.0 -45.5 -39.0 -32.5 -26.0 -19.5 -13.0 -6.5 0.0 6.5 13.0 19.5 26.0

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:09


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Resultant M11 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

-78.0 -65.0 -52.0 -39.0 -26.0 -13.0 0.0 13.0 26.0 39.0 52.0 65.0 78.0 91.0

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:09


Plan View - STORYT1 - Elevation 12.4 Resultant M22 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

-90.0 -80.0 -70.0 -60.0 -50.0 -40.0 -30.0 -20.0 -10.0 0.0 10.0 20.0 30.0 40.0

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:10


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Resultant M22 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

-81.0 -72.0 -63.0 -54.0 -45.0 -36.0 -27.0 -18.0 -9.0 0.0 9.0 18.0 27.0 36.0

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:10


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Resultant M22 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:11


Plan View - STORYT1 - Elevation 12.4 Axial Force Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:12


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Axial Force Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:12


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Axial Force Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:13


Plan View - STORYT1 - Elevation 12.4 Shear Force 2-2 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:13


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Shear Force 2-2 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:13


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Shear Force 2-2 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:13


Plan View - STORYT1 - Elevation 12.4 Shear Force 3-3 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:13


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Shear Force 3-3 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:13


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Shear Force 3-3 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:14


Plan View - STORYT1 - Elevation 12.4 Moment 2-2 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:14


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Moment 2-2 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:14


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Moment 2-2 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:14


Plan View - STORYT1 - Elevation 12.4 Moment 3-3 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:14


Plan View - STORYH1 - Elevation 9.3 Moment 3-3 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:14


Plan View - STORYH2 - Elevation 6.3 Moment 3-3 Diagram (TTHT) - KN-m Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:16


Plan View - STORYT1 - Elevation 1240 Longitudinal Reinforcing (BS8110 97) - KN-cm Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:16


Plan View - STORYH1 - Elevation 930 Longitudinal Reinforcing (BS8110 97) - KN-cm Units
ETABS

ETABS v9.7.4 - File: etabs - June 22,2017 14:16


Plan View - STORYH2 - Elevation 630 Longitudinal Reinforcing (BS8110 97) - KN-cm Units
Project Structural engineering Dept.
Client Analyzed by Date
Adrress
Job Kiểm tra dầm tầng hầm 1,2 Checked by Rev. No.
Element Dầm DBP.9 (800X500) theo phương M2
1. Thông số chung
Tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 5574:2012
Đơn vị: KN-m
Thông số Vật liệu: Rb=17.0 Mpa Rs=365 Mpa
Tên dầm: B271 Rsw=290 Mpa
Đặc trưng tiết diện: b=500 mm h=800 mm Lbv: 30
2. Tiết diện
[Đầu dầm -I] [Giữa dầm] [Đầu dầm -J]

Thép Trên: 8 -D25 Thép Trên: 8 -D25 Thép Trên: 8 -D25


Thép dưới: 8 -D25 Thép dưới: 8 -D25 Thép dưới: 8 -D25
Cốt đai: 4 -D8 @200 Cốt đai: 4 -D8 @200 Cốt đai: 4 -D8 @200

3. Khả năng chịu Moment


[Đầu dầm -I] [Giữa dầm] [Đầu dầm -J]
(-) Tổ hợp tải trọng No.
Mô ment tính tóan (Mu) -829.8 -13.8
Khả năng chịu uốn (Mn) 1060.7 1060.7
Kiểm tra tỉ số (Mu/fMn) OK 127.8% OK 7687.2%

(+) Tổ hợp tải trọng No.


Mô ment tính tóan (Mu) 0.0 984.5 159.2
Khả năng chịu uốn (Mn) 1060.7 1060.7 1060.7
Kiểm tra tỉ số (Mu/fMn) OK OK 107.7% OK 666.2%

4. Khả năng chịu cắt


[Đầu dầm -I] [Giữa dầm] [Đầu dầm -J]
Tổ hợp tải trọng No.
Lực cắt tính tóan (Vu) 57.7 43.6 18.0
Khả năng chịu cắt tiết diện (Vn) 897.9 897.9 897.9
BẢNG TÍNH DẦM CHỊU KÉO, UỐN

Loại M A's As Bố trí thép


Stt Tên Ck Tầng Mác BT b (cm) h (cm) N(T) a=a' ξρ eo (cm) e (cm) e'(cm) KL Bố trí thép As KL
thép (Tm) (cm2) (cm2) A's
1 DBP.11(100X50) H2 B30 AIII 50 100 224 38 3 0.541 16.96 30.04 63.96 Trường hợp lệch tâm bé 19.61 41.76 4D25+7D22 4D25+7D22 ok
2 DBP.10(60X50) H2 B30 AIII 50 60 152 25 3 0.541 16.45 10.55 43.45 Trường hợp lệch tâm bé 8.14 33.51 8D25 8D25 ok
3 DBP.12(60X50) H2 B30 AIII 50 60 115 19 3 0.541 16.52 10.48 43.52 Trường hợp lệch tâm bé 6.11 25.39 7D25 7D25 ok
4 DBP.14(60X50) H2 B30 AIII 50 60 173 18 3 0.541 10.40 16.60 37.40 Trường hợp lệch tâm bé 14.57 32.83 7D25 7D25 ok
5 DBP.15(60X50) H2 B30 AIII 50 60 126 13.7 3 0.541 10.87 16.13 37.87 Trường hợp lệch tâm bé 10.31 24.21 6D25 6D25 ok
6 DBP.16(60X50) H2 B30 AIII 50 60 103 15.5 3 0.541 15.05 11.95 42.05 Trường hợp lệch tâm bé 6.25 21.97 6D25 6D25 ok
BẢNG TÍNH SÀN CHỊU KÉO, UỐN

Tên Loại M x1 và A's As Thép (Bổ Thép (Bổ


Stt Tầng Vị Trí Mác BT b (cm) h (cm) N(T) a=a' ξρ eo (cm) e (cm) e'(cm) KL µ% Thép (TK) A's Thép (TK) As KL
Ck thép (Tm) x(cm) (cm2) (cm2) sung) sung)
1 SÀN H2 TRỤC 3-23/K-L B30 AII 100 15 57.2 2.03 2.5 0.541 3.55 6 1.45 8.55 Trường hợp lệch tâm bé 2.27 13.40 1.07 D10a200 D12a200 9.58 D12a300 D14a150 14.04 ok
2 SÀN H2 TRỤC 3-23/C-B B30 AII 100 15 41.6 2.06 2.5 0.541 4.95 6 0.05 9.95 Trường hợp lệch tâm bé 0.05 11.34 0.91 D10a200 D10a200 7.85 D10a200 D14a200 11.63 ok
3 SÀN H1 TRỤC 3-23/K-L B30 AII 100 15 52.1 1.7 2.5 0.541 3.26 6 1.74 8.26 Trường hợp lệch tâm bé 2.48 11.79 0.94 D10a200 D12a200 9.58 D12a200 D12a200 11.30 ok
4 SÀN H1 TRỤC 3-23/C-B B30 AII 100 15 33 1.65 2.5 0.541 5.00 6 0.00 10.00 Trường hợp lệch tâm bé 0.00 9.04 0.72 D10a200 D12a200 9.58 D10a200 D12a200 9.58 ok
Project Structural engineering Dept.
Client Analyzed by Date
Adrress 8-Aug-17
Job Kiểm tra cốt thép sàn biện pháp tầng 1 Checked by Rev. No.

Vật liệu Rb: 17 N/mm² Rbt: 1.2 N/mm²


Rs: 280 N/mm² cover: 25 mm 20 mm
hs: 200 mm gBT: 25 kN/m³
180 mm

Ast tính Asb tính Asb bố


Bề rộng Vị trí Moment+ Vị trí Moment- Shear Ast bố trí
toán toán trí Kiểm tra Kiểm tra
Dải sàn Loại dải
thép trên thép dưới
2 2
(m) (m) (kN.m) (m) (kN.m) (kN) (mm /m) (mm /m)

MSA2 3.00 B 6.90 77.71 14.46 -173.72 260.05 1277 587 1539 754 ok ok

MSA3 3.00 B 6.90 77.19 0.00 -197.48 134.07 1451 583 1539 754 ok ok
MSA4 3.00 B 6.90 76.74 0.00 -196.39 133.45 1624 655 1539 754 ok ok
MSA5 3.00 B 6.90 77.25 0.00 -197.23 258.54 1449 584 1539 754 ok ok
MSB1 3.00 A 6.46 64.70 8.61 -66.90 79.27 492 489 565 754 ok ok
MSB2 3.00 A 5.38 92.54 0.01 -74.20 93.40 545 699 565 754 ok ok
KINGPOST KP1,KP2,KP3,KP3A,KP4,KP2C,KP2D Column/Truss I Rev 10 (TCXDVN 338:2005)
b= 350 mm Loại thép SS400
Picture 11 h= 350 mm fy = 245 Mpa
t= 19.0 mm E= 210,000 Mpa
d= 12.0 mm f= 233.3 Mpa
Lm.p uốn chính Mx = 3.3 m fv = 0.58f = 135.3 Mpa
Lm.p uốn phụ My = 3.3 m fc(ép mặt) = fu/1.05 = 361.9 Mpa
Trọng lượng 4.415 kN γc (của cột) = 0.95
1.34 kN/m γc (của dầm) = 0.90
T i tr ng c b n tính D M
Tĩnh tải Hoạt tải Tải SLS Tải ULS Mx(ULS)MIDDLE Vy(ULS)SUPPORT

W (kN/m) và 17.35 4.8 23.49 26.32 36 43


1P (kN) 0 0 0.00 0.00 - -
hoặc 2P (kN) 0 0 0.00 0.00 - -
Hệ số tổ hợp 1.1 1.2 36 43

Nội lực dùng kiểm tra bền DẦM hoặc CỘT


Mx (mô men uốn chính - dùng tính dầm hoặc cột) - kNm Mx min (mô men uốn chính - dùng tính mỏi dầm) - kNm
Mz (xoắn - dùng tính dầm) - kNm
V (cắt - dùng tính dầm) - kN
My (mô men uốn ngoài mặt phẳng khung chính - dùng tính cột) - kNm
N (lực dọc - dùng tính cột) 1,992.1 kN 116.88

KẾT QUẢ TÍNH


Ki m tra c t Liên kết m.p uốn chính / phụ: 3 3
λmax 37 < [λ]=145.2 (Cột: 2 đầu khớp) (Cột: 2 đầu khớp) OK
σ do N (ổn định cột nén đúng tâm) 128.6 Mpa Lox = 3.30 3.30 = Lo
y
OK
tỉ số ứng suất (tính bền cột chịu nén uốn 2 phương) 0.35 <1 OK
σ do N,Mx (ổn định cột trong mặt phẳng - theo phương X) 121.4 Mpa OK
σ do N,Mx (ổn định cột ngoài mặt phẳng - theo phương Y) 158.8 Mpa OK
KINGPOST KP2A:H400x400x13x21 Column/Truss I Rev 10 (TCXDVN 338:2005)
b= 400 mm Loại thép SS400
Picture 11 h= 400 mm fy = 245 Mpa
t= 21.0 mm E= 210,000 Mpa
d= 13.0 mm f= 233.3 Mpa
Lm.p uốn chính Mx = 3.3 m fv = 0.58f = 135.3 Mpa
Lm.p uốn phụ My = 3.3 m fc(ép mặt) = fu/1.05 = 361.9 Mpa
Trọng lượng 5.558 kN γc (của cột) = 0.95
1.68 kN/m γc (của dầm) = 0.90
T i tr ng c b n tính D M
Tĩnh tải Hoạt tải Tải SLS Tải ULS Mx(ULS)MIDDLE Vy(ULS)SUPPORT

W (kN/m) và 17.36 4.8 23.85 26.71 36 44


1P (kN) 0 0 0.00 0.00 - -
hoặc 2P (kN) 0 0 0.00 0.00 - -
Hệ số tổ hợp 1.1 1.2 36 44

Nội lực dùng kiểm tra bền DẦM hoặc CỘT


Mx (mô men uốn chính - dùng tính dầm hoặc cột) - kNm Mx min (mô men uốn chính - dùng tính mỏi dầm) - kNm
Mz (xoắn - dùng tính dầm) - kNm
V (cắt - dùng tính dầm) - kN
My (mô men uốn ngoài mặt phẳng khung chính - dùng tính cột) - kNm
N (lực dọc - dùng tính cột) 3,479.8 kN 162.20

KẾT QUẢ TÍNH


Ki m tra c t Liên kết m.p uốn chính / phụ: 3 3
λmax 32.3 < [λ]=132.6 (Cột: 2 đầu khớp) (Cột: 2 đầu khớp) OK
σ do N (ổn định cột nén đúng tâm) 175.3 Mpa Lox = 3.30 3.30 = Lo
y
OK
tỉ số ứng suất (tính bền cột chịu nén uốn 2 phương) 0.58 <1 OK
σ do N,Mx (ổn định cột trong mặt phẳng - theo phương X) 168.5 Mpa OK
σ do N,Mx (ổn định cột ngoài mặt phẳng - theo phương Y) 218.3 Mpa OK
TÍNH TOAÙN BAÛN MAÕ ÑÔÕ
Vật liệu sử dụng
SÔ ÑOÀ
Thép SS400
TÍNH f (Kg/cm2) 2450

Sơ Kích thước Tải trọng lên bản đỡ Chiều dày bản mã Hình ảnh Ghi chú
Tên Tỷ số Hệ số Moment
STT đồ L1 L2 P đầu king post g p
KP L1/L2 moment
tính cm cm kN kG kG/cm 2 Kg.cm Tính toán (cm) Lựa chọn Kết quả
50 400 50

α1= 0.023 M1= 708 1.316 2.000 OK

100
21
α2= 0.010 M2= 579 1.191 2.000 OK 185 185

Áp dụng cho Kingpost


1 7 17.30 24.00 1465.37 0.0 48.8 1.39

358

400
400 240 240
400
β1= 0.053 MI= -1072 1.620 2.000 OK

21

100
β2= 0.021 MII= -420 1.014 2.000 OK 200 100 200

50 350 50

α1= 0.023 M1= 278 0.825 2.000 OK

100
19
α2= 0.018 M2= 254 0.789 2.000 OK 160 160

Áp dụng cho Kingpost


2 350 7 15.00 16.00 1118.85 0.0 37.3 1.07

312

350
219 219 350
β1= 0.056 MI= -503 1.110 2.000 OK

19

100
β2= 0.037 MII= -334 0.905 2.000 OK 175 100 175
TÍNH TOÁN ĐƯ ỜNG HÀN LIÊN K ẾT KINH POST VỚI GỐI ĐỠ DẦM

Tiêu chuẩn TK: TCXD 338:2005 Kết cấu thép tiêu chuẩn thiết kế.

50 400 50
243 243

20
100

30
21

260
185 185

230
6 6

400
358
240 240 155 30 30 155

185 185

21

100
200 100 200 194 13 194

400

CHI TIẾT LIÊN KẾT MẶT CẮT 6-6

1. Số liệu đầu v ào:


-Tải trọng:
Lực dọc đầu kingpost P = 1465.7 KN
Tải trọng lên bản đỡ N= 732.85 KN
Kích thước ô bản có sườn gia cường đỡ
l1 = 0.25 m= 25 cm
l2 = 35.8 m= 3580 cm
Môđun biến dạng đàn hồi của thép E = 210000 N/mm2
= 210000000 KN/m2
2.ChiÒu cao ®−êng hµn
Đường hàn liên kết sườn gia cường với bản bụng kingpost sàn với phải chịu được lực P. Chiều cao của
đường hàn đó xác định theo công thức:
N
hf = = 0.581627 mm
( β . f w ) min γ c ∑ l w
Trong ®ã : ( β . f w )m in = m in ( β f f w f ; β s f w s )
∑ L W Tæng chiÒu dµi tÝnh to¸n cña c¸c ®−êng hµn
β f , βs : các hệ số để tính toán đường hàn góc theo kim loại đường hàn và
ở biên nóng chảy của thép cơ bản
Do hµn tay, kiÓm tra th−êng nªn βf = 0.7
βs = 1
f wf , f ws : c−êng ®é tÝnh to¸n chÞu c¾t qui −íc cña thÐp ®−êng hµn vµ thÐp
c¬ b¶n trªn biªn nãng ch¶y.
Do dïng que hµn E42/N42 nªn
f wf = 1800 daN/cm2
2
f ws = 0, 45 × f u = 0, 45 × 340 = 153 N/mm
2
β f × f wf = 12.6 KN/cm
β s × f ws = 15.3 KN/cm2
LÊy h f tho¶ m·n
 h f ≤ 1, 2t =
 24 mm

 h f ≥ 4 mm

Chọn chiều cao đường hàn liên kết sườn gia cường với bụng kingpost là:
hf = 6 mm

You might also like