Professional Documents
Culture Documents
Mu Va Logarit
Mu Va Logarit
5 3
A. x 2 . B. x . C. x . D. x 5 .
2 2
Lời giải
Chọn D
2
1
Ta có log 1 x 1 2 x 1 x 5.
2 2
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình log 2 x log 2 x 2 x là:
A. S 2 B. S 0 C. S 0;2 D. S 1;2
2 x
27 là
2
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 3x
A. (; 1) . B. (3; ) . C. (1;3) . D. (; 1) (3; ) .
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 x 2 x
27 3x 33 x 2 2 x 3 x 2 2 x 3 0 1 x 3 .
2 2
3x
2 x
27 là S (1;3) .
2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 3x
x2 4 x
1
Câu 12. Tập nghiệm S của bất phương trình 8 là:
2
A. S ;3 . B. S 1; .
C. S ;1 3; . D. S 1;3 .
Lời giải
Chọn C
x2 4 x x2 4 x 3
1 1 1
Ta có 8 x 2 4 x 3 x 2 4 x 3 0 x 1 x 3 .
2 2 2
Vậy S ;1 3; .
x2 4
3
Câu 13. Giải bất phương trình 1 ta được tập nghiệm T . Tìm T .
4
A. T 2; 2 . B. T 2; .
C. T ; 2 . D. T ; 2 2;
Lời giải
Chọn A
x2 4
3
Bất phương trình 1 x 2 4 0 x 2; 2
4
Vậy tập nghiệm T 2; 2 .
Câu 14. Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2 x 26 x là
2
A. 2; . B. ;1 2; . C. 1; 2 . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có 5 x x 25 x 2 x 2 1 x 2 x 1; 2 .
2
A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
x2 4 x 5
1 1
Bất phương trình tương đương x 2 4 x 5 5 x 1 .
2 2
Vậy S 5;1 b a 6 .
Câu 17. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3 7 3x 2 x bằng
A. 2 . B. 1 . C. 7 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
log3 7 3x 2 x 7 3x 32 x 7 3x
9
x
32 x 7.3x 9 0 .
3
Đặt 3 t , t 0 , phương trình trở thành t 7t 9 0
x 2
2 .
t1 t2 7 0
Nhận thấy phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt mà t1 , t2 0 .
1 2
t .t 9 0
Câu 18. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 3.2 x 1 2 x 1 bằng
2x 1
x 0
x 1 S 1 .
2 x 1
2
Câu 19. Tích các nghiệm của phương trình log 1 6 x 1 36 x 2 bằng
5
A. 5 . B. 0 . C. 1 . D. log 6 5 .
Lời giải
Chọn B
x
Ta có: log 1 6 x 1 36 x 2 6 x 1 36 x 5 6 x 1 x 0 .
6 5 x log 6 5
5
Lời giải
Chọn B
Ta có x1 3 x2 3 72 x1 x2 3 x1 x2 63 .
Xét log32 x 3log3 x 2m 7 0 , đặt t log 3 x , PT trở thành t 2 3t 2m 7 0 1 .
Đ phương trình đã cho có hai nghiệm th c phân biệt x1 , x2 1 có hai nghiệm phân biệt
37
9 4 2m 7 0 8m 37 0 m .
8
hi đó, giả 1 có hai nghiệm t1 , t2 , tương ng PT đã cho có hai nghiệm x1 , x2 .
t1 t2 3
Theo Vi-et ta có .
t1t2 2m 7
log3 x1 log3 x2 3 x1.x2 27
Nên
log3 x1.log3 x2 2m 7 *
x1.x2 27 x 9 9
ết hợp với giả thiết ta có 1 . Thay vào * ta được m (TM).
x1 x2 12 x2 3 2
Đ phương trình đã cho có hai nghiệm th c lớn hơn 1 thì điều kiện au thỏa mãn.
m 8
m 4m 32 0
m 4
2
0
x1 1 x2 1 0 m 0 4m8
1 x1 x2 8 m 0
x1 1 x2 1 0
Vì m m 5,6,7 .
Câu 22. ho phương trình log 2 2 x m2 3m log 2 x 3 0 . Tìm m đ phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 16 .
m 1 m 1 m 1 m 1
A. . B. . C. . D. .
m 4 m 4 m 1 m 4
Lời giải
Chọn B
log 2 2 x m2 3m log 2 x 3 0 1 .
Điều kiện x 0 .
Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 16 khi và chỉ khi 2 có hai
nghiệm phân biệt t1 , t2 thỏa mãn t1 t2 4 .
m 4
Vậy uy ra m2 3m 4 .
m 1
Th lại thấy thỏa mãn.
Câu 23. Xét bất phương trình log 22 2 x 2 m 1 log 2 x 2 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham ố m đ bất
phương trình có nghiệm thuộc khoảng
2; .
1 1
Đặt t log 2 x .Vì x 2 nên log 2 x log 2 2 . Do đó t ;
2 2
1 thành 1 t 2 m 1 t 2 0 t 2 2mt 1 0 2
2
1
Cách 1: Yêu cầu bài toán tương đương tìm m đ bpt có nghiệm thuộc ; .
2
Xét bất phương trình có: ' m 1 0, m .
2
A. 35 B. 36 C. 34 D. 33
Lời giải
Chọn C
x 6x 5 m 0
2
m x 2 6 x 5
bpt 2
log 7 7 x 2 x 2 log 7 x 6 x 5 m 6 x 8 x 9 m
2 2
m max f x
1;3
, với f x x 2 6 x 5 ; g x 6 x 2 8 x 9
m min g x
1;3
Câu 26.
Tìm các giá trị th c của tham ố m đ bất phương trình log0,02 log 2 3x 1 log 0,02 m có
nghiệm với mọi x ;0 .
A. m 9. B. m 2. C. 0 m 1. D. m 1.
Lời giải
Chọn D
log0,02 log 2 3x 1 log 0,02 m
TXĐ: D
Đ tham ố m : m 0
Ta có: log0,02 log 2 3x 1 log 0,02 m log 2 3x 1 m
3x.ln 3
Xét hàm ố f x log 2 3 1 , x ;0 có f
x
0, x ;0
3x 1 ln 2
Bảng biến thiên f x :
x 0
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Năm học 2020-2021 Page 8
Câu hỏi trắc nghiệm GIẢI TÍCH 12
f +
1
f
0
hi đó với yêu cầu bài toán thì m 1.
Câu 27. ố các giá trị nguyên của tham số m đ phương trình log 2
x 1 log 2 mx 8 có hai nghiệm
phân biệt là
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. Vô ố.
Lời giải.
Chọn A
x 1 x 1
log x 1 log 2 mx 8
2 .
x 1 mx 8 x m 2 x 9 0
2 2
Đ phương trình đã cho có hai nghiệm th c lớn hơn 1 thì điều kiện au thỏa mãn.
m 8
m 4m 32 0
m 4
2
0
x1 1 x2 1 0 m 0 4m8
1 x1 x2 8 m 0
x1 1 x2 1 0
Vì m m 5,6,7 .
Câu 28. Tìm giá trị của tham ố m đ phương trình log 22 x m log 2 x 2m 6 0 có hai nghiệm x1 , x2
thỏa mãn x1 x2 16 .
A. m 4 . B. m 11. C. m 4 . D. m 5 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện x 0 . Đặt t log 2 x . Phương trình đã cho trở thành t 2 mt 2m 6 0 * .
h ý rằng x1 x2 16 log 2 x1 x2 4 log 2 x1 log 2 x2 4 .
Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 16 khi và chỉ khi phương trình
* có hai nghiệm t1 , t2 thỏa mãn t1 t2 4
0 m 2 8m 24 0
m4.
S 4 m 4
Vậy m 4 là giá trị cần tìm.
2
Tập hợp tất cả các giá trị của tham ố m đ phương trình 4 x 2 x 6 m có đ ng 3 nghiệm
2 2
Câu 29.
th c phân biệt là
A. 3 . B. 2 . C. 3; . D. 2;3 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t 2 x . Do x 2 0 t 1 .
2
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị th c của tham ố m đ bất phương trình log 22 x 2log 2 x 3m 2 0 có
nghiệm th c.
2
A. m . B. m 1 . C. m 1 . D. m 0 .
3
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 0 . Đặt t log 2 x , t .
Bất phương trình trở thành: t 2 2t 3m 2 0 3m t 2 2t 2 f t .
Vì f t t 2 2t 2 t 1 3 3 nên 3m f t 3 có nghiệm t
2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.C 4.D 5.C 6.C 7.C 8.C 9.C 10.A
11.C 12.C 13.A 14.C 15.C 16.C 17.A 18.C 19.B 20.B
21.A 22.B 23.C 24.B 25.C 26.D 27.A 28.C 29.A 30.B