0629 0680 ĐS Chương 6 Không Đa

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Câu 629.

[0D6-1] Cung có số đo 250 thì có số đo theo đơn vị là radian là


25 25 25 35
A. . B. . C. . D. .
12 18 9 18
Câu 630. [0D6-1] Gọi M là điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác  trên đường tròn lượng giác.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos   0 .
B. Nếu M thuộc góc phần tư thứ tư thì sin   0 và cos   0 .
C. Nếu M thuộc góc phần tư thứ hai thì sin   0 và cos   0 .
D. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin   0 .
Câu 631. [0D6-1] Với mọi góc a và số nguyên k , chọn đẳng thức sai?
A. sin  a  k 2   sin a . B. cos  a  k   cos a .
C. tan  a  k   tan a . D. cot  a  k   cot a .

Câu 632. [0D6-1] Chọn khẳng định đúng?


A. tan      tan  . B. sin       sin  .
C. cot      cot  . D. cos       cos  .

Câu 633. [0D6-1] Chọn khẳng định đúng?


1 1
A. 2
 1  tan 2 x . B. sin 2 x  cos 2 x  1 . C. tan x   . D. sin x  cos x  1 .
cos x cot x
Câu 634. [0D6-1] Cho góc lượng giác  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. tan      tan  . B. sin      sin  .
 
C. sin      cos  . D. sin      sin  .
 2 
Câu 635. [0D6-1] Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức đúng.
1 1
A. 1  cot 2 x  2
. B. 1  tan 2 x   2 .
cos x sin x
2 2
C. tan x  cot x  1 . D. sin x  cos x  1 .
Câu 636. [0D6-1] Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. cot   cot  . B. sin   sin  . C. tan    tan  . D. cos    cos  .

1
Câu 637. [0D6-1] Cho biết tan   . Tính cot  .
2
1 1
A. cot   . B. cot   2 . C. cot   2 . D. cot   .
2 4
Câu 638. [0D6-1] Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin 2a  2sin a cos a . B. sin 2a  2sin a .
C. sin 2a  sin a  cos a . D. sin 2a  cos 2 a  sin 2 a .
Câu 639. [0D6-1] Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó là
A. 1 . B.  . C. 2 . D. 3 .
Câu 640. [0D6-1] Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây:
A. cos     cos  . B. sin      sin  .
 
C. tan       tan  . D. cot      tan  .
2 
5
Câu 641. [0D6-1] Nếu một cung tròn có số đo bằng radian là thì số đo bằng độ của cung tròn đó là
4
A. 172 . B. 15 . C. 225 . D. 5 .
Câu 642. [0D6-1] Trên đường tròn lượng giác, cung lượng giác có điểm đầu là A và điểm cuối là M sẽ

A. một số đo duy nhất. B. hai số đo, sao cho tổng của chúng là 2 .
C. hai số đo hơn kém nhau 2 . D. vô số số đo sai khác nhau một bội của 2 .
Câu 643. [0D6-1] Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác
đều có nghĩa).
ab ab
A. tan  a     tan a . B. sin a  sin b  2sin .sin .
2 2
C. sin a  tan a.cos a . D. cos  a  b   sin a sin b  cos a cos b .

1
Câu 644. [0D6-1] Nếu sin x  cos x  thì sin 2x bằng
2
3 2 3 3
A.  . B. . C. . D. .
4 2 8 4
Câu 645. [0D6-1] Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho điểm M nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M có
tung độ và hoành độ đều âm, góc  Ox, OM  có thể là
A. 90 . B. 200 . C. 60 . D. 180 .
5  3 
Câu 646. [0D6-1] Cho cos a    a  2  . Tính tan a .
13  2 
12 5 12 12
A.  . B. . C.  . D. .
13 12 5 5
Câu 647. [0D6-1] Tính S  sin 2 5  sin 2 10  sin 2 15  ...  sin 2 80  sin 2 85
19 17
A. . B. 8 . C. . D. 9 .
2 2
Câu 648. [0D6-1] Trong tam giác ABC , đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?
A. sin  A  B   cos C . B. cos A  sin B .
  A B C
C. tan A  cot  B   . D. cos  sin .
 2 2 2


Câu 649. [0D6-1] Trên đường tròn bán kính bằng 4 , cung có số đo thì có độ dài là
8
   
A. . B. . C. . D. .
4 3 16 2
Câu 650. [0D6-1] Trên đường tròn bán kính R  6 , cung 60 có độ dài bằng bao nhiêu?

A. l  . B. l  4 . C. l  2 . D. l   .
2
Câu 651. [0D6-1] Khẳng định nào dưới đây sai? (giả thiết các biểu thức có nghĩa).
A. tan  a   tan a . B. cos  a   cos a . C. cot  a    cot a . D. sin  a    sin a .

Câu 652. sau đây sai?


A. tan   0 . B. cot   0 . C. sin   0 . D. cos   0 .
Câu 653. [0D6-1] Cho góc lượng giác a và k   . Với điều kiện các biểu thức dưới đây có nghĩa, hỏi
khẳng định nào sai?
A. cos  a  k 4   cos a . B. cot  a  k 2   cot a .
C. sin  a   2k  1     sin a . D. tan  a   2k  1     tan a .

Câu 654. [0D6-1] Khẳng định nào dưới đây sai?


A. cos 2a  2 cos a  1 . B. 2sin 2 a  1  cos 2a .
C. sin  a  b   sin a cos b  sin b cos a . D. sin 2a  2sin a cos a .

Câu 655. [0D6-1] Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn  Ox, OM   500 thì nằm ở góc phần
tư thứ
A. I . B. II . C. III . D. IV .

Câu 656. [0D6-1] Nếu  là góc nhọn và sin 2  a thì sin   cos  bằng
A. ( 2  1)a  1 . B. a 1  a2  a . C. a 1 . D. a  1  a2  a .

   
cos cos  sin sin
Câu 657. [0D6-1] Giá trị của biểu thức 1015 15 10 bằng
 2 2 
cos cos  sin sin
5 15 15 5
1
A. 1 . B. 3. C. 1 . D. .
2
3
Câu 658. [0D6-1] Cho sin   . Khi đó, cos 2 bằng
4
1 7 7 1
A.  . B. . C.  . D. .
8 4 4 8
   
sin .cos  sin .cos
Câu 659. [0D6-1] Giá trị biểu thức 15 10 10 15 là
2  2 
cos .cos  sin .sin
15 5 15 5
3 3
A. 1. B. 1. C.  . D. .
2 2
Câu 660. [0D6-1] Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. tan 45°  tan 60° . B. cos 45  sin 45° . C. sin 60°  sin 80° . D. cos 35  cos10 .
Câu 661. [0D6-1] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
3 1 3
A. cos150  . B. cot150  3 . C. tan150   . D. sin150°   .
2 3 2
Câu 662. [0D6-2] Đổi sang radian góc có số đó 108 ta được
  3 3
A. . B. . C. . D. .
4 10 2 5
 
Câu 663. [0D6-2] Biết sin   cos  m . Tính P  cos     theo m .
 4
m m
A. P  2m . B. P  . C. P  . D. P  m 2 .
2 2

 
Câu 664. [0D6-2] Cho tan   2 . Tính tan     ?
 4
1 2 1
A. . B. . C. 1 . D.  .
3 3 3
Câu 665. [0D6-2] Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 1 giây, bánh
xe quay được một góc bao nhiêu độ?
A. 144 . B. 288 . C. 36 . D. 72 .

Câu 666. [0D6-2] Cho A , B , C là 3 góc của một tam giác. Đặt M  cos  2 A  B  C  thì:
A. M   cos A . B. M  cos A . C. M  sin A . D. M   sin A .
Câu 667. [0D6-2] Nếu biết sin   m ,  1  m  1 thì giá trị của sin 2 là

A. sin 2  2m . B. sin 2  2 m 1  m2 .

C. sin 2  2m 1  m2 . D. sin 2  m 1  m2 .

4
Câu 668. [0D6-2] Cho sin   ,  90    180  . Tính cos  .
5
4 3 5 3
A. cos    . B. cos    . C. cos   . D. cos   .
5 5 3 5
Câu 669. [0D6-2] Rút gọn biểu thức P  sin 4 x  cos 4 x ta được
3 1
A. P  1  2sin 2 x.cos 2 x . B. P   cos 4 x .
4 4
1 3 3 1
C. P   cos 4 x . D. P   cos 4 x .
4 4 4 4
2sin   3cos 
Câu 670. [0D6-2] Tính giá trị của biểu thức P  biết cot   3 .
4sin   5cos 
7 9
A. 1. B. . C. . D. 1 .
9 7
Câu 671. [0D6-2] Cho ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
 A B  C
A. sin  A  B    sin C . B. sin    cos .
 2  2
C. cos  A  B   cos C . D. tan  A  B   tan C .

 1 2
Câu 672. [0D6-2] Cho các góc  ,  thỏa mãn   ,    , sin   , cos    . Tính
2 3 3
sin     .
2  2 10 2 10  2
A. sin       . B. sin      .
9 9
5 4 2 54 2
C. sin      . D. sin      .
9 9
 2017  2
Câu 673. [0D6-2] Rút gọn biểu thức S  sin  x    2sin  x     cos  x  2019   cos 2 x ta
 2 
được:
A. S  cos 2 x . B. S  1 . C. S  1 . D. S  sin x  cos x .
3
Câu 674. [0D6-2] Cho sin   và ( 90    180 ). Tính cos  .
5
5 4 4 5
A. cos    . B. cos    . C. cos   . D. cos   .
4 5 5 4
1
Câu 675. [0D6-2] Cho sin   , với 90    180 . Tính cos  .
3
2 2 2 2 2 2
A. cos   . B. cos    . C. cos   . D. cos    .
3 3 3 3

 
Câu 676. [0D6-2] Biểu thức sin  a   được viết lại
 6
  1   1 3
A. sin  a    sin a  . B. sin  a    sin a- cos a .
 6 2  6 2 2
  3 1   3 1
C. sin  a    sin a - cos a . D. sin  a    sin a  cos a .
 6 2 2  6 2 2
sin a
Câu 677. [0D6-2] Đơn giản biểu thức E  cot a  ta được
1  cos a
1 1
A. . B. cos  . C. sin  . D. .
sin  cos 
12 3
Câu 678. [0D6-2] Cho cos    và     . Giá trị của sin  là
13 2
5 5 5 5
A. . B.  . C.  . D. .
13 13 13 13


Câu 679. [0D6-2] Cho     . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây:
2
A. sin   0 ; cos   0 . B. sin   0 ; cos   0 .
C. sin   0 ; cos   0 . D. sin   0 ; cos   0
Câu 680. [0D6-2] Cho tam giác ABC không là tam giác vuông. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả
sau đây.
A B C
A. sin A.sin B.sin C  0 . B. cos .cos .cos  0 .
2 2 2
A B C
C. tan  tan  tan  0 . D. sin A  sin B  sin C  0 .
2 2 2

You might also like