Professional Documents
Culture Documents
Offshore Rig Vocabulary
Offshore Rig Vocabulary
- Top drive(TD),(n): Truyeàn ñoäng treân ñænh (Boä thieát bò khoan coù ñoäng cô truyeàn ñoäng töø
treân ñaàu coät caàn)
- Bell nipple(n): OÁng noái mieäng loe/vuù môõ ( Naép chuoâng )
- Blowout preventer (BOP)-(n): Thieát bò choáng phun/van ñoái aùp
- Tubing spool: OÁng noái ñai keùp
- Crown block(n): Boä roøng roïc tónh
- Traveling block and hook: Boä roøng roïc ñoäng vaø moùc naâng
- Drilling line(n): Daây caùp khoan
- Sheave(n): puli, Boä roøng roïc
- Auxiliary room(n): Phoøng phuï trôï, boå trôï
- Elevator(n): Boä naâng/duïng cuï laép vaøo ñaàu noái caàn khoan
- Cement room(n): Phoøng xi maêng
- Doghouse(n): Nhaø cho thôï khoan vaø ñòa chaát ôû
- Drill pipe(n): Caàn, oáng khoan
- Koomey unit(n): Thieát bò koomey/Khu vöïa thieát bò choáng phun gaàn BOP
- Shale shaker(n): Thieát bò rung seùt neùn/Saøng rung
- Tender barge(n): Taøu tieáp lieäu, taøu cung caáp hoaëc hoã trôï cho khoan ngoaøi bieån
- Axial(n): Truïc, quanh truïc; Axial compressor(n): Maùy neùn(khí)höôùng truïc
- Draw work(n): Boä tôøi khoan; Draw(n,v): Keùo, söï keùo
- Shaft(n): Gieáng moû, thaân truï, truïc, caàn
- Tong(n): Kìm, caùi kìm, TONG
- Hydraulic(adj): Thuûy löïc; Hydraulic oil(n): Daàu thuûy löïc
- Drilling fluid(n): Dung dòch khoan
- Drilling string(n): Coät oáng, chuoãi oáng khoan
- Rig air(n): Suùng hôi, heä thoáng cung caáp hôi cuûa giaøn
- Mooring line(n): Daây neo taøu lôùn, taøu dòch vuï
- Rope ladder(n): Thang daây
- Mud pit(n): Beå dung dòch
- Mud pit room(n): Phoøng dung dòch ñaõ troän
- Cellar deck(n): Saøn mieäng gieáng
- Tugger line(n): Daây keùo, daây TUGGER
- Bracket(n): Khung giaù ñôõ, giaøn ñôõ coâng xon
- Absorber(n): Thieát bò thu huùt, boä haáp thuï, caùi giaûm xoùc
- Casing(n): OÁng choáng, oáng loùt, ñeå hoaøn thieän traùm xi maêng, söï oáng choàng (khoan)
- Casing scraper: Naïo oáng choáng
- Master bushing(n): Thieát bò daãn ñoäng chuû löïc
- Operation at man riding winch: Vaän haønh heä thoáng naâng ngöôøi treân rig floor
- Hoist(n): Caàn truïc, heä thoáng naâng
- Slip joint(n): Ñoaïn noái co giaõn
- Flex joint(n): Choã noái quay ñöôïc
- Temporary guide base & running tool : Ñeá höôùng taïm thôøi vaø duïng cuï ñaëc bieät thaû
xuoáng gieáng khoan
- Drilling without returns blind : Söï khoan khoâng tuaàn hoaøn dung dòch
- Taper taps(n): Taro ren coân
- Casing head(n): Ñaàu oáng choáng
- Choke flow line(n): Ñoaïn co thaét, van ñieàu tieát khoâng khí cuûa flow line(HTTHDD)
- Kill line(n): OÁng bôm dung dòch naëng
- Packing unit(n): Boä phaän ñoùng
- Kelly sub(n): Ñaàu noái caàn chuû löïc
- Kelly(n): Caàn chuû löïc, caàn kelly, caàn chuyeàn ñoäng
- Swivel(n): Khôùp ñaàu coät oáng khoan, khôùp quay, truïc quay, muõ phun, söï noái khôùp; Water
swivel: Muõ phun treân ñaàu quay(ñöa dung dòch khoan vaøo oáng)
- Boot sub(n): OÁng chuïp
- Duplex pump(n): Maùy bôm 2 pittong
- Circulation(n): Söï tuaàn hoaøn cuûa dung dòch, buøn khoan; söï luaân chuyeån
- Galvanised grating; Gal-grating(n): Löôùi theùp maï keõm choáng ræ
- Production wellhead; Christmas tree; X-mas tree: Thieát bò hoaøn thieän treân maët cuûa
gieáng phun vaø ñöôïc duøng ñeå khoáng cheá doøng chaûy töø gieáng leân
- Logging(n): Söï ño ñòa lyù loã khoan, söï ghi keát quaû thí nghieäm
- Mud logging(n): Heä thoáng kieåm tra thoâng soá dung dòch buøn
- Drum(n): Thuøng phi daàu, beå chöùa cao aùp
- Cat head(n): OÁng keïp, ñaàu keïp vaën vít, ñaàu meøo
- Iron roughneck(n): Khoùa oáng (thieát bò vaën caàn khoan)
- Tripping(n): Söï keùo oáng ra vaøo gieáng
Trip in(v): Thaû caàn khoan
Trip out(v): Keùo caàn khoan
- Monkey board(n): Nôi laøm vieäc cuûa derrick man, saøn ñöïng caàn khoan
- Well-bore(n): Ñöôøng kính gieáng khoan
- Desilter(n): Thieát bò khöû buøn
- Rack back: Döïng oáng trong thaùp khoan
- Rat hole(n): Loã phuï ñaët caàn khoan, loã gaàn rotary table treân saøn khoan
- Rotary table(n): Baøn roto, baøn quay, baøn xoay, loã khu vöïc khoan
- Rabbit
['ræbit]
o con thỏ
Dụng cụ thường bằng cao su cứng hoặc bằng chất dẻo có hình cầu hoặc là một ống kim loại
được đưa vào ống dẫn để rửa, thử nghiệm hoặc tách các chất lỏng.
o con thoi (để rửa ống bị kẹt)
- Rabbit casing: Thoâng taéc cho oáng choáng
- Clamp(n): Baøn keïp, caùi keïp, caùi moùc
- Casing shoe(n): Ñeá coät oáng choáng
- Auger unit(n): Boä muõi khoan
- Centrifuge unit(n): Boä maùy li taâm
- Pipe tally(n) : Boä ñeám chieàu saâu caàn khoan
- Catwalk(n) : Saøn duøng ñeå naâng haï caàn khoan töø Rig floor xuoáng Main deck
- Lay down(v) : Ñaët oáng, raûi oáng
- Sack room(n): Phoøng troän dung dòch
- Mud lab(n): Phoøng ño maãu dung dòch
- Screen(n): Löôùi loïc, saøng loïc (dung dòch)
- Drill water(n): Nöôùc khoan
- Degasser(n): Boä taùch khí töø dung dòch khoan
- Cement unit(n): Heä thoáng bôm xi maên g
- Manriding equipment(n): Thieát bò naâng, haï ngöôøi laøm vieäc treân saøn khoan
- Handing equipment(n): Thieát bò vaän chuyeån
- Rig up(v): Laép raùp, laép raùp thieát bò khoan
- Pick up(v): Nhaët leân, choïn loïc
- Make up(v): Vaën noái caàn, oáng
- Shoe track: Ñoaïn oáng choáng(khoan)noái, bao goàm ñoaïn noái ñaàu tieân bao goàm loø xo
- Shoe and float: Ñoaïn oáng vaø ñaàu noái oáng choáng(khoan)
- Float landing collar: Pit tong ôû ñaàu noái oáng
- Tubing(n): OÁng khai thaùc
- Bentonite
['bentə,nait]
• danh từ
o (khoáng chất) bentonit; loại đất sét có giá trị dễ thấm nước
Loại khoáng vật sét thuộc nhóm smectit. Bentonit sinh ra chất keo khi gặp nước ngọt, và thường được
dùng làm dung dịch khoan. Loại đất sét trắng tự nhiên
Bentonite cement
['bentə,nait si'ment]
o xi măng bentonit
Loại vữa hình thành bằng cách thêm xi măng khô vào nước với bentonit đã ngâm nước sẵn.
- Barite
['bɑ:rait]
• danh từ
o (hoá học) barit
Khoáng vật có thành phần hoá học là BaSO4. Barit dùng làm vật liệu nặng trong vữa xi măng và trong
bùn khoan. Tỷ trọng của barit là 4 - 4,6.
- Bit breaker: Thieát bò gôõ hoùc chooøng khoan, boä thaùo vaën muõi khoan, thieát bò vaën chooøng
khoan
- Bottom hole assembly-BHA: Boä duïng cuï ñaùy gieáng(phaàn döôùi cuûa coät oáng tröø ñi muõi
khoan ñeán oáng khoan. Boä naøy goàm caùc caàn naëng, boä oån ñònh caàn , muõi doa, cô caáu môû vaø
muõi khoan)
- Manifold(n): Cuïm van duøng ñeå ñieàu chænh chaát loûng vaøo ra khoûi gieáng, choã phaân phoái
ñöôøng oáng, buoàng goùp , khuyûu noái oáng
- Nipple up: Taäp hôïp caùc boä phaän
- Spinning chain: Xích voøng(duøng ñeå quaán xung quanh ñoaïn noái ñeå vaën hoaëc thaùo oáng)
- Spinning wrench: Chìa vaën quay(chìa vaën baèng khí hoaëc thuûy löïc ñeå vaën hoaëc thaùo ñoaïn
noái oáng)
- Well head: Ñaàu gieáng, thieát bò ñaàu gieáng
- Well head assembly: Boä thieát bò ñaàu gieáng
- Well head housing: Buoàng ñaàu gieáng
- Well head pressure
['wel'hed 'pre∫ə(r)]
o áp suất đầu giếng
áp suất trên chất lưu ở đỉnh giếng sau khi đã đóng giếng trong một thời gian, thường là 24 giờ.
- Jack up: Naâng giaøn
- Jack down: Haï giaøn
- Reaming: Söï khoeùt roäng, söï khoan doa, söï ñuïc roäng
- Bundle(n): (Boù caàn khoan), boù, chuøm, cuoän daây, oáng daây; Tube bundle: Heä thoáng oáng
daãn
- Bunker(n): Loaïi daàu nhieân lieäu naëng, haàm chöùa, taøu chöùa
- Calibration log: Ghi cheùp laïi kích côõ ñöôøng kính
- Bit guidance(n) : Höôùng choáng
- Utility guide frame(n) : Khung daãn höôùng
- Well head assembly for a single stack system: Boä phaän ôû mieäng gieáng duøng cho moät heä
thoáng coät ñôn
- Three hanger high pressure well head housing: 3 ñaàu hoäp ôû mieäng gieáng cao aùp
- Casing hanger body: Thaân boä giöõ oáng choáng
- Hole deviation using a jet bit: Khoan leäch coù söû duïng muõi khoan coù voøi phun
- High capacity vibrating screen shale shaker: Saøng rung vôùi löôùi rung coù hieäu suaát cao
- Typical blowout preventer stack arrangement: Heä thoáng manifold van ñoái aùp
- Three point roller reamers(n): Boä doa xoay ba truïc laên
- Non-rotating rubber stabilizer: Boä ñònh taâm baèng cao su khoâng quay
- Long straight stabilizer: Boä ñònh taâm thaúng, daøi
- Very hard formation insert bits: Choøng khoan pha carbon duøng cho caùc taàng ñòa lyù cöùng
- Two views of a diamond bit: Nhìn 2 phía cuûa choøng kim cöông
- Tricone bit with carbon inserts: Choøng 3 choùp xoaùy coù gaén carbon
- Steel toothed tricone bit: Choøng 3 choùp xoaùy raêng khôùp
- Centrifugal pumps for mud mixing service: Maùy bôm ly taâm duøng ñeå pha troän dung dòch
- Tongful hydraulic cylinder: Xi lanh thuûy löïc cuûa khoùa caøng cua
- Anchor winch(n): Tôøi neo
- Ram
[ræm]
o cơ cấu đóng
Cơ cấu đóng trên cụm thiết bị chống phun được khởi động bằng thuỷ lực.
o búa đóng cọc
o sự đầm chặt
o pittong (máy ép thủy lực)
§ hydraulic ram : búa thủy lực
§ pump ram : pittong bơm
- R-Pipe rams(n): Van ñoái aùp caàn
- R-Blind rams(n): Van ñoái aùp ñoùng toaøn boä
- Annual blowout preventer(n): Van ñoái aùp vaïn naêng
- Secondary champer(n): Buoàng thöù caáp
- Closing champer(n): Buoàng ñoùng
- Openning champer head(n): Ñaàu buoàng môû
- Flow divertor(n): Höôùng chaûy
- Heat treated steel body: Thaân baèng theùp
- Sand trap(n): Hoá laén g caùt, beå laéng caùt (moät ñoaïn doác nhoû cuûa thuøng buøn daàu duøng ñeå giöõ
laïi muøn thoâ baèng troïng löïc)
- Conductor(n): OÁng ñònh höôùng; Conductor casing: coät oáng ñònh höôùng; Conductor pipe:
oáng daãn
- Stripping(n): Laép hoaëc thaùo oáng
- Rotary(adj,n): Quay, maùy quay; Rotary bit: muõi khoan xoay; Rotary bottomhole
assembly: boä khí cuï khoan ñaùy; Rotary drilling: khoan xoay; Rotary drilling rig: thieát bò
khoan xoay; Rotary pump: bôm truïc quay; rotary reamer : mũi doa quay; rotary screw
compressor : máy nén khí kiểu roto; rotary shoe : dao đế ống, lưỡi khoan phá; rotary
slips : chấu quay; rotary tachometer : đồng hồ đo vòng quay; rotary torque indicator :
đồng hồ đo momen
- Mud conditioning: Söï ñieàu chænh buøn
- Standpipe(n): ống dâng bùn khoan
Một phần của hệ thống tuần hoàn trên thiết bị khoan xoay
ống đứng
§ standpipe manifold : ống góp bơm bùn
§ standpipe pressure gauge : áp kế ở ống dâng bùn
- Rotary hose
o ống dẻo quay được
- Bit
[bit]
o lưỡi khoan, mũi khoan, choòng khoan
- Annulus
['ænjuləs]
• danh từ
o annulus hình vành khăn; vành giếng khoan
- Return line
đường dẫn hồi lưu
đường hồi
• oil return line: đường hồi dầu
đường trở về
đường về
o thùng chứa
Một trong những thùng bằng thép đựng bùn ngay gần thiết bị khoan xoay dùng để trộn, xử lý và chứa
bùn.
- Runoff
o dòng chảy, lưu lượng
§ groundwater runoff : dòng chảy ngầm
- Primary ; Primary pump
['praiməri]
• tính từ
o nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên
o gốc, nguyên, căn bản
o sơ đẳng, sơ cấp
o chủ yếu, chính, bậc nhất
- Back-up
['bækʌp]
• danh từ
o sự hỗ trợ
§ back-up services : các dịch vụ hỗ trợ
o sự dự trữ
- Triplex pump
['tripleks pʌmp]
o bơm ba pittông
Một loại bơm có ba pittông và ba ống lót thay được và chỉ bơm chất lưu trên hành trình đi lên của
pittông. Loại bơm này dùng để bơm bùn và có tốc độ nhanh.
- Duplex pump
['dju:pleks pʌmp]
o bơm hai pittông
Loại bơm pittông có hai xi lanh để bơm bùn hoặc bơm vữa xi măng.
- Fluid end
['flu:id ænd]
o phần thuỷ lực
Phần của máy bơm tại đó có van hút và van xả, xi lanh bơm, ống và cần.
- Liner
['lainə]
• danh từ
o ống lửng
Cột ống chống ngắn không nhô lên mặt giếng. Loại ống này không ghép nối hoặc hàn điện.
o ống lót
Một loại ống lót xi lanh tháo được vừa khít xung quanh pittông trong bơm pittông và trong một số động
cơ đốt trong.
o ống lót, ống vách (lỗ khoan)
o ống khai thác
- Piston
['pistən]
• danh từ
o pittông
Đĩa hoặc ống ngắn dịch chuyển bới một cần pitông trong một động cơ hoặc máy nén để tạo áp suất lên
chất lưu chứa trong xilanh.
- Input
['input]
• danh từ
o khai thác mỏ
o nổ mìn
§ mine out : khai thác
- Wireline
['waiə'lain]
• tính từ
o dây cáp
Dây cáp dùng để nâng và hạ thiết bị trong giếng có đường kính từ 3/16 đến 3 in.
- Hoist
[hɔist]
• động từ
o nâng
Nâng cao một vật.
o hệ nâng
Hệ thống thiết bị dùng để nâng cao một vật.
• danh từ
o sự nâng lên; cần trục, tời, máy nâng
§ air hoist : tời khí nén
§ chain hoist : cần trục xích, máy nâng xích
§ column hoist : cần trục tháp, máy nây tháp
§ differential hoist : bộ ròng rọc vi sai
§ electric hoist : tời điện
§ hand hoist : ròng rọc kéo tay
§ mine hoist : tời ở mỏ
§ rope haulage hoist : tời kéo bằng cáp
§ scraper loader hoist : máy nâng nạp liệu kiểu cào
§ shaft hoist : tời khai thác (giếng mỏ)
§ single drum hoist : tời một tang
§ top hoist : cần trục chất liệu lò cao
§ travelling hoist : tời quay
§ hoist and hold : nâng và giữ
- Finger
['fiɳgə]
• danh từ
o thanh chìa
Hệ thanh chìa để giữ chặt đầu ống trong quá trình tháo lắp ống khoan.
o ngón tay; tay vịn, tay quay
§ cold finger : ống làm lạnh
§ pipe finger : giá ống khoan
§ racking finger : giá móc
§ shifting finger : tay vặn chuyển đổi, núm điều khiển
§ finger board : bệ có thanh chìa
- Protector
[prə'tektə]
o bộ bảo vệ
Bộ phận dùng trên động cơ điện chìm, nhằm cách ly động cơ với các chất lưu trong giếng khoan.
o dụng cụ bảo vệ
§ casing protector : dụng cụ bảo vệ ống chống
§ drill pipe protector : dụng cụ bảo vệ ống khoan
§ lightning protector : thiết bị chống sét, cột thu lôi
§ pipe thread protector : dụng cụ bảo vệ ren ống
§ plug protector : dụng cụ bảo vệ nắp
- Bucket
o thùng, gầu, gáo
- Pulsation damper
Lĩnh vực: ô tô
giảm chấn mạch
Giải thích VN: Là một thiết bị được sử dụng để làm giảm từng đợt áp suất nhiên liệu
trong một động cơ phun xăng điện tử.
- Stroke
[strouk]
• danh từ
o hành trình
Một chu kỳ hoàn chỉnh của pittông trong động cơ, máy bơm hoặc máy nén.
o khoảng chạy, đường đi, hành trình (pittong)
- Seal
[si:l]
• danh từ
o đá chắn
Đá không thấm tạo nên lớp chắn ở phần trên của đá của bể chứa dầu hoặc khí. Đá chắn thường là đá sét
nén hoặc evapont, nhưng cũng có thể là đá gắn kết, đá chứa sét, micrit, đá vôi hoặc đá đóng băng vĩnh
cửu; độ thấm của đá chắn thường dưới 10ex-4 đacxi.
o vật bít kín, van, nắp, khóa, chốt
o vật cách ly, lớp ngăn cản
• động từ
o bịt kín, đóng kín, chặn
- Suction
['sʌk∫n]
• danh từ
o sự hút, sự mút
- Dampener
bộ giảm chấn
Giải thích EN: A device used to lessen pulsations on reciprocating machinery.
Giải thích VN: Dụng cụ được sử dụng để giảm tối đa độ rung của máy móc.
- Surge
[sə:dʒ]
o sự trào lên đột ngột
o sự nhấp nhô
- Sự trào đột ngột và nhanh của một khối lượng tương đối chất lỏng.
- Chuyển động nhấp nhô của tàu thuỷ trên biển.
o sóng cồn
o sự dâng lên, sự trào lên
§ pressure surge : sự biến đổi đột ngột của áp suất
§ surge effect : hiệu ứng vọt xung
§ surge pressure : áp suất tăng vọt
§ surge tank : bình ngăn chất lưu trào đột ngột
- Relief
[ri'li:f]
• danh từ
o địa hình
- Sự thay đổi độ cao giữa các điểm cao nhất và thấp nhất trong một vùng.
- Dãy giá trị khác nhau của một dị thường nào đó, ví dụ dị thường trọng lực.
o sự giảm nhẹ
- Mount
• danh từ
o sự dựng, sự lắp
o giá đỡ
• động từ
o dựng, lắp, đóng vào khung
§ spring mount : lò xo treo (khoan)
-Clogging
• sự bít, sự lấp; sự nghẽn; sự tắc
- Charging pump
['t∫ɑ:dʒiɳ pʌmp]
o bơm nạp
Bơm không khí hoặc điện tử có các dụng ép khí trong các bộ tích luỹ.
- Discharge line
[dis't∫ɑ:dʒ lain]
o tuyến ống xả
ống trên hệ thống tuần hoàn của thiết bị khoan để nối bơm bùn với tuyô bơm.
- Degasser
[di'gæsə]
o thiết bị khử khí
Thiết bị thuộc hệ thống tuần hoàn trên thiết bị khoan, đặt trên hoặc gần thùng chứa bùn để khử khí tự
nhiên khỏi bùn khoan từ giếng lên.
o bộ tách khí loại từ dung dịch khoan
- Vacuum degasser
['vækjuəm di'gæsə]
o bình khử khí bằng chân không
Bình đặt trên thiết bị khoan để khử khí thiên nhiên khỏi bùn khoan khi bùn quay trở về mặt đất bằng
cách tạo chân không để lấy khí ra khỏi bình.
- Hydrocyclone
o hiđroxiclon
Một loại thiết bị ly tâm chất lỏng - chất rắn dùng trên thiết bị khoan để lấy ra những mùn khoan mịn
khỏi bùn khoan.
- Agitator
['ædʒiteitə]
• danh từ
o máy trộn, máy khuấy, đũa khuấy
- Pit-volume totalizer
[pit 'vɔlju:m 'toutəlaiz]
o bộ công thể tích
Dụng cụ dùng trên giàn khoan để đo thể tích bùn trong thùng chứa.
- Jet hopper
o phễu tia (để đưa chất rắn vào trộn bùn khoan)
- Mud conditioning
[mʌd kən'di∫niɳ]
o sự điều chỉnh bùn
Cho thêm những chất phụ gia và chất lỏng, khử bỏ khí và mùn khoan để giữ nguyên các đặc tính hoá lý
của bùn khoan
- Silt
[silt]
o hạt bột
- Whipstock
['wip'stɔk]
• danh từ
o khoan lệch hướng
o máng hướng
o dụng cụ đập bằng cáp
§ whipstock anchor : nút neo máng hướng
- Mill
[mil]
• động từ
o nghiền
- ống thủng lỗ có lưới bao quanh dùng để khống chế cát trong quá trình hoàn tất giếng.
o màn chắn, bộ lọc, sàng, rây
- Agitator
['ædʒiteitə]
• danh từ
o máy trộn, máy khuấy, đũa khuấy
- Paddle
['pædl]
• danh từ
o cánh khuấy, mái chèo
• động từ
o khuấy trộn bằng mái chèo
§ paddle mixer : máy trộn
§ paddle plate : tấm cánh gạt
- Pit-volume totalizer
[pit 'vɔlju:m 'toutəlaiz]
o bộ công thể tích
Dụng cụ dùng trên giàn khoan để đo thể tích bùn trong thùng chứa.
- Chart recorder
máy ghi biểu đồ
- Digital
['didʒitl]
o hệ số hóa
Nói về hệ thống trong đó các thông tin được ghi lại hoặc được tồn trữ dưới dạng số
- Kick
[kik]
• danh từ
o sự chảy, sự chảy ngẫu nhiên của chất lỏng trong vỉa vào giếng đã khoan
o sự vênh, sự vênh của thành giếng khoan
o sự va đập, sự khởi động (động cơ), sự rung của cáp khoan; điểm cất sơ bộ (của dầu thô)
§ kick off : khởi động, phát động (máy), phân ly, ngắt rời
§ kick up : làm tăng (chỉ số octan của xăng); làm cong vênh
§ kick a well off : khởi động bơm giếng bằng gaslift
§ kick her off : khởi động
Khởi động một động cơ.
§ kick hole : khoan giếng
§ kick off : khởi động
§ kick on the rope : nổi cáp
Nối bánh xe trên khoan cáp để kéo dụng cụ lên khỏi giếng.
§ kick out : bắt đầu làm lệch
Bắt đầu làm lệch góc trong giếng khoan.
§ kick sub : ống khởi động làm lệch giếng
Một đoạn ống nhỏ đặt đúng ở đáy cột ống khoan dùng để lái dụng cụ ở đáy nhằm làm lệch giếng.
§ kick the well off : khởi động giếng bơm
§ kick up : tăng mức
Tăng mức cho phép ở giếng.
- Blind
[blaind]
• danh từ
o tấm chắn, lá chắn
§ drilling-without returns blind : sự khoan không tuần hoàn dung dịch
§ line blind : tấm chắn dòng, tấm chắn đường ống
o đóng kín
o đóng đường ống
§ blind back-off : tháo ống kẹt
Tháo ống bị kẹt ở trong giếng dưới sức căng hoặc sức đẩy.
§ blind box : hộp cứu kẹt
Dụng cụ cứu kẹt dùng để cắt phần dính của vật kẹt cần lấy lên bằng chụp cứu kẹt.
§ blind drilling : khoan mất dung dịch
Khoan qua một vỉa gây nên hiện tượng mất hoàn toàn dung dịch.
§ blind fault : đứt gãy ngầm
Loại đứt gãy mà mặt trượt không lộ ra ngoài mặt đất.
§ blind flange : mặt bích bít vành ống
Chiếc nắp dạng đĩa cứng dùng để bít kín đầu ống.
§ blind hole : lỗ khoan mất dung dịch
Giếng khoan bị mất hoàn toàn dung dịch.
§ blind layer : lớp chắn, lớp mù; lớp đá không tạo ra phản xạ sóng địa chấn
§ blind rams : ngàm
Cơ cấu dùng để đóng mở giếng, gồm những tấm thép có mặt bằng cao su phẳng. Người ta chỉ dùng
ngàm khi không có ống treo trong giếng.
§ blind shear rams : ngàm cắt
Cơ cấu trong thiết bị chống phun có ría cắt để có thể cắt ống tron giếng
§ blind sidetrack : đường tránh mù; đường tránh không kiểm soát được
§ blind-pool drilling fund : quỹ vốn khoan vùng mỏ
Loại vốn dành cho việc khoan, trong đó những người đầu tư tăng thêm phần vốn để thăm dò và khoan
trong vùng có lợi.
§ blind-zone : đới mù; lớp dưới đất không thể phá hiện bằng địa chất khúc xạ; lớp dưới đất không cho
phản xạ bằng địa chấn; lớp dưới đất không thể hiện rõ bằng carota; lớp dưới đất không cho mùn
khoan lên mặt đất khi tiến hành khoan qua
- Sweep
[swi:p]
o sự quét
o quét tần, quét tham số
- Chuyển động ngang hoặc thẳng đứng của chất lưu bơm qua bể chứa trong quá trình tràn ngập nước
hoặc tăng cường thu hồi dầu.
- Tần số thay đổi liên tục của nguồn vi địa chấn tại điểm nổ Vibroseis trong thăm dò địa chấn.
- Một phương pháp dùng để cải tiến ghi địa chấn bằng cách thay đổi thông số.
- Gravity
['græviti]
• danh từ
o trọng lực; tỷ trọng
Tỷ trọng của dầu biểu thị bằng độ API, thường từ 5 đến 60.
o sự hấp dẫn, sự hút
Lực hấp dẫn gây nên bởi sức hút của trái đất. Trọng lực được đo bằng đơn vị gia tốc gọi là gal và một
phần nghìn của gal gọi là miligal. Trái đất có trọng lực trung bình là 978,03 gal. gravity adjustment điều
chỉnh theo tỷ trọng Sự điều chỉnh giá của một thùng dầu càn cứ trên độ API của dầu. Sự điều chỉnh này
phản ánh chi phí cộng thêm cho việc lọc hoá dầu.
o trọng lực, lực hút; sự hút; sự hấp dẫn
- Force of gravity
Lĩnh vực: vật lý
lực trọng trường
- Feed
[fi:d]
• danh từ
o sự cung cấp, sự nạp liệu, sự tiếp liệu, sự hạ mũi khoan
• động từ
o cấp, nạp
§ fuel feed : sự nạp nhiên liệu
§ oil feed : sự nạp dầu, sự tra dầu
§ splash feed : sự nạp liệu bề mặt, sự phu dầu bôi trơn từ bên ngoài
§ total feed : sự tổng cung cấp, tổng lượng xử lý (của nhà máy lọc dầu)
§ feed mud : bùn cấp
Bùn khoan sắp được xử lý.
§ feed off : thả xuống
§ feed-cock : vòi cấp nước
§ feed-engine : máy phát phụ
- Flocculate
đông tụ
keo tụ
kết bông
làm kết tụ
Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
đóng cục
- Jet hopper
o phễu tia (để đưa chất rắn vào trộn bùn khoan)
- Fishing
['fi∫iɳ]
• danh từ
o thao tác cứu kẹt
Thao tác có tác dụng tháo, phá bỏ hoặc thu hồi vật kẹt hoặc vật rời trong giếng khoan, thao tác cứu chữa
sự cố trong giếng.
o sự cứu kẹt; sự nối (ray) dùng bản cá
§ fishing bell : chuông cứu kẹt
§ fishing head : đầu cứu kẹt
§ fishing magnet : nam châm cứu kẹt
§ fishing neck : khe bắt dụng cụ cứu kẹt
§ fishing specialist : chuyên gia cứu kẹt
§ fishing string : bộ cần cứu kẹt
§ fishing supervisor : giám sát viên cứu kẹt
§ fishing tap : tarô cứu kẹt
§ fishing time : thời gian cứu kẹt
§ fishing tool : dụng cụ cứu kẹt
§ fishing-tool operator : người điều hành cứu kẹt
- Choke
[t∫ouk]
• danh từ
o đoạn co thắt
Đoạn co thắt trên đường ống (thường) có đường kính 1/64 - 1 in dùng để hạn chế hoặc khống chế tốc độ
dòng chảy trong quá trình thử nghiệm sản xuất.
o sự làm kẹt; chỗ co thắt; bướm gió, van điều tiết không khí
• động từ
o làm thắt lại, làm kẹt, làm nghẽn
§ adjustable choke : van điều tiết được
§ bottom hole choke : van đáy (giếng)
§ filter choke : cuộn dây lọc, bobin lọc
§ storm choke : van an toàn (cố định trong cột sản xuất)
§ strangler choke : van điều tiết không khí
§ choke bean : van điều tiết lỗ thoát
§ choke extractor : dụng cụ tháo đoạn thót
§ choke manifold : ống góp thót
§ choke panel : panen ống thót
§ choke-flow connection : sự nối với vòng thót
- Break circulation
[breik ,sə:kju'lei∫n]
o khôi phục tuần hoàn
Bắt đầu bơm bùn khoan xuống ống khoan để khôi phục tuần hoàn sau khi giếng đóng.
- Float
[float]
• danh từ
o phao vật nổi
- Vật nổi trong chất lỏng dùng để khởi động thiết bị tuỳ theo mực cao của chất lỏng.
- Lơ lửng ở mặt xen kẽ trên của một chất lỏng.
o phao, vật nổi; bè, mảng
• động từ
- Dump
• danh từ
o bãi thải (quặng)
• động từ
o loại bỏ, vứt bỏ, đổ thành đống
- Slip
[slip]
o sự trượt, độ trượt, sự dịch chuyển
Sự rơi của mùn khoan do trọng lượng, qua dung dịch khoan đang chảy lên vành giếng.
Sự rò rỉ của chất lưu quanh các van bơm.
Chênh lệch giữa tốc độ động cơ không tải và có tải.
o độ trượt, biên độ trượt
§ apparent slip : độ trượt biểu kiến
§ net slip : độ trượt thực
§ perpendicular slip : độ trượt thẳng góc
§ snow slip : sự lở tuyết
§ spider slip : bàn khuỷu cột khai thác
§ strike slip : độ trượt ngang
§ trace slip : trượt chiếu trên mặt đứt gãy (đoạn chiếu của độ trượt thực trên đường song song với lớp
ở mặt đứt gãy)
§ slip elevator : thiết bị nâng có chấu kẹp
§ slip face : mặt huýt gió
§ slip joint : đầu nối co giãn
§ slip load : tải trọng của chấu
§ slip recess : gờ ống
§ slip socket : chụp có chấu
§ slip stick artist : kỹ sư
§ slip velocity : tốc độ trượt
§ slip-and-cut : trượt và cắt
§ slip-joint safety valve : van an toàn
- Stand of drill pipe
Lĩnh vực: xây dựng
bộ ống khoan
- Snub line
[snʌb lain]
o dây nối
- Dây nối kìm tay trên sàn khoan.
- Dây dùng để giữ cần nặng và ống để khỏi bị đo.
- Clamp
[klæmp]
o vòng xiết, cái kẹp
Cơ cấu dùng để giữ yên một vật tạo chỗ.
o bàn kẹp; cái móc
- Tong torque indicator
['tɔɳ tɔ:k 'indikeitə]
o bộ chỉ báo đo mô men xoắn của kìm khoá
- Trip tank
[trip tæɳk]
o thùng chứa dự trữ
Thùng kim loại chứa bùn khoan dùng để duy trì dung dịch trong giếng khi rút ống ra, chỉ rõ lượng chất
lưu chảy vào và chảy ra khỏi giếng, đo lượng bùn.
- Crown-O-Matic
o van Crown-O-Matic
o một loại van đặt trên đỉnh tháp khoan
- Stroke counter
[strouk 'kauntə]
o máy tính đếm hành trình
Máy đếm cơ dùng để đếm các hành trình trên bơm bùn kiểu pittông.
- Bowl
[boul]
o bồn, chậu đỡ
Loại giá đỡ trên bàn dẫn động chủ lực ở sàn khoan.
o (địa chất) phễu, hỗ trũng, trũng dạng lòng chảo; thùng giỏ
§ casing bowl : một đoạn ống chống gắn ở đầu cứu kẹt lỗ khoan
- Mud motor
[mʌd 'moutə]
o động cơ bùn
Động cơ tua bin lắp trên mũi khoan trên cột ống khoan. Loại động cơ này làm cho mũi khoan quay
đồng thời truyền trọng lượng của cần nặng cho mũi khoan. Động cơ được truyền động bởi tuần hoàn
chất lỏng được bơm qua cột ống khoan
- Preload
[pri:'loud]
o đặt trước tải
Chủ định đưa ứng suất vào theo phương ngược với ứng suất biết trước trong một chất để tăng cường độ
bền của nó.
- Wiper
['waipə]
• danh từ
o vòng bít
Vòng bít bên ngoài để ngăn hạt vụn khỏi rơi vào dụng cụ ở dưới giếng.
o khăn lau; người lau chùi
§ oil wiper : cái cạo dầu, vòng găng
§ pipe wiper : bộ cạo ống
§ wiper plug : nút trám xi măng
§ wiper trip : hành trình làm sạch
-Snub
[snʌb]
o cột chặt
o đẩy
- Cố định dây bằng hai vòng quay quanh trụ hoặc ống.
- Đảm bảo an toàn cho thiết bị.
- Đẩy cột ống qua cụm thiết bị chống phun.
§ snub in : nối vào
§ snub line : dây nối
- Torque
[tɔ:k]
o momen xoắn, momen quay; lực xoay, lực xoắn
Hiệu năng của lực quay hoặc vặn xoắn, thường được đo bằng đơn vị fut pao.
- Mud bucket
[mʌd 'bʌkit]
o thùng bọc
Thùng dùng để bọc quanh đoạn nối để thu lượm bùn bắn ra khi đoạn nối bị vỡ.
- Blind rams
o ngàm
Cơ cấu dùng để đóng mở giếng, gồm những tấm thép có mặt bằng cao su phẳng. Người ta chỉ dùng
ngàm khi không có ống treo trong giếng.
- Ram
[ræm]
o cơ cấu đóng
Cơ cấu đóng trên cụm thiết bị chống phun được khởi động bằng thuỷ lực.
o búa đóng cọc
o sự đầm chặt
o pittong (máy ép thủy lực)
§ hydraulic ram : búa thủy lực
§ pump ram : pittong bơm
- Stabilizer
['steibəlailzə]
• danh từ
o chất ổn định
§ additive stabilizer : chất ổn định phụ gia
§ oil oxidation stabilizer : chất ổn định oxi hóa cho dầu
§ stabilizer column : ống làm ổn định
§ stabilizer jamming angle : góc chệch của bộ ổn định
§ stabilizer train : dãy bộ ổn định
§ stabilizing colum : ống làm ổn định
- Pm
[,pi:'em]
o Pm
Độ kiềm phenophtalein của bùn khoan.
- Sub
[sʌb]
o ống nối
o đầu nối
o ống ngắn
- Một đoạn ống khoan ngắn có đường ren ở cả hai đầu.
- Một đoạn ống khai thác có chứa dụng cụ đưa xuống giếng.
- Bất kỳ loại ống nào ngắn hơn ống chuẩn.
- Inventory
bản kê tài sản
bản kê tình trạng nơi ở
bản kiểm kê
• inventory records: biên bản kiểm kê hàng tồn kho
bản liệt kê
hàng hóa tồn trữ
• inventory value: giá trị hàng hóa tồn trữ
hàng tồn kho
- Collar clamp
['kɔlə klæmp]
o vòng kẹp đầu nối
Dụng cụ có đệm lót bằng cao su dùng tạm thời để bịt kín đầu ống bị rò.
- Dope
[doup]
• danh từ
o dầu bọc
- Mỡ dùng để bôi trơn và để chống ăn mòn đường ren của ống.
- Lớp bọc bằng hắc ín dùng để ngăn ngừa hiện tượng làm mòn các ống dẫn.
o chất phụ gia; sơn máy bay; dầu nhờn bôi máy; thuốc mê
• động từ
o tra dầu; cho thêm phụ gia; sơn (xe hơi, máy bay)
- Thread
[ɵred]
o ren, mối ren
Đường gờ kim loại theo dạng xoắn ốc ở mặt trong hoặc mặt ngoài ống dùng để vặn vào một ống khác
theo đường ren tương ứng.
o sợi; mạch nhỏ
o ren, rãnh xoắn
§ pipe thread : đường ren của ống
§ thread compound : chất bôi trơn ren
§ thread form : dạng ren, kiểu ren
§ thread off : độ dài trừ ren
§ thread on : độ dài cộng ren
- Sealing
['si:liɳ]
• danh từ
o sự bít kín, sự làm kín
§ sealing agents : tác nhân đóng kín
§ sealing fault : đứt gãy đóng kín
- Shoulder
['∫ouldə]
• danh từ
o vai, chỗ uốn
Chỗ lồi lên thành gờ trong giếng tại điểm cong của giếng khoan.
o chỗ uốn (của đường cong)
o vai
§ shoulder-bed effect : hiệu ứng lớp uốn
- Stab
[stæb]
o lắp ghép
Lắp một bộ phận thiết bị vào một bộ phận khác
- Flat
[flæt]
• danh từ
o mặt bằng
- Mặt bằng chạy dọc theo chiều dài của cần chủ lực có bốn hoặc sáu cạnh.
- Mặt đứt gãy chờm gần song song với lớp.
o miền đất phẳng, bãi cạn; vỉa nằm ngang
• tính từ
• bằng, phẳng
- Reverse rotation
sự quay ngược chiều
- Cathead
o tời trục đứng; trục tời, trục phụ
§ automatic cathead : tời trục tự động
§ spinning cathead : tời trục kiểu quay
§ cathead a derrick up : dựng tháp khoan bằng tời
§ cathead man : người điều khiển tời
- Spinning chain
['spiniɳ t∫ein]
o xích vòng
Xích dùng để quấn chung quanh đoạn nối để vặn hoặc tháo ống.
- Gall
[gɔ:l]
o rộp
Tổn hại bề mặt của thép do ma sát.
o vết xây xát; chỗ trơ trụi (ở cánh đồng); cục, u
- Tonguing
liên kết chốt
sự ghép mộng
- Calibrate
o định cỡ, chia độ; điều chỉnh, hiệu chỉnh
- Wipe
chùi
• wipe pattern: mẫu lau chùi
lau chùi
• wipe pattern: mẫu lau chùi
lau, chùi, xóa
sự xóa
xóa
- Back out
rút khỏi
- Pull line
[pul lain]
o cần nối
Cần thép nối bộ phận lệch tâm trên động cơ trung tâm với tay đòn bơm bao quanh
- Crossover sub
o ống chéo
Một đoạn ống ngắn có hai đầu không có đường kính giống nhau. ống này dùng để làm thay đối đường
kính ngoài của ống không trên cột cần khoan.
- Rated
[reit]
o đã ghi, đã đánh giá, đã tính toán
§ rated loan : tối trọng tối đa
§ rated working pressure : áp suất tối đa
- Probe – (MWD)
[proub]
o bộ cảm biến
o dụng cụ dẫn hướng
o máy dò, máy thử
- Lost circulation
['lɔst ,sə:kju'lei∫n]
o sự mất tuần hoàn
Một hiện tượng xảy ra trong quá trình khoan do những lượng lớn bùn khoan chảy về phía lớp đá rất dễ
thấm, nứt nẻ hoặc hang hốc mà không tạo nên vỏ bùn dọc theo vách giếng khoan.
- Viscosity
[vi'skɔsəti]
• danh từ
o độ nhớt
Số đo sức cản bên trong hoặc ma sát của chất lưu đối với dòng chảy hoặc tỷ số ứng suất/tốc độ dịch
chuyển. Độ nhớt là sức cản sự biến dạng và chịu ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất lượng khí hoà tan và
kích cỡ phân tử trong chất lỏng.
- Safety clamp
['seifəti klæmp]
o vòng siết an toàn
Thiết bị giữ chặt có nhiều chức năng dùng để ngăn không để cần nặng hoặc ống rơi xuống giếng trong
quá trình tháo đưa lên.
- Pipe spinner
[paip 'spinə]
o động cơ kẹp ống
Động cơ khí dùng kéo xích trên con lăn để giữ chặt hoặc nới lỏng ống khoan trong quá trình nối ghép.
- Spinner
['spinə]
• danh từ
o thiết bị quay
- Thiết bị treo bằng dây cáp trên sàn khoan dùng để vặn hoặc tháo ống khoan.
- Thiết bị đưa xuống giếng dùng để đo dòng chảy của chất lưu ở trong giếng.
o thiết bị quay xác định khả năng phun của vỉa
§ spinner hawk : động cơ truyền động
§ spinner survey : đo dòng chảy
- Set
[set]
• danh từ
o kẹp ống, bắt vào thành ống
o làm xi măng đông cứng
o dãy, nhóm, bộ
o thiết bị, máy, tổ hợp
• động từ
o lắp, đặt, thiết lập
§ set up : sắp đặt
§ set-through completion : hoàn tất sau chống ống
- Casing tongs
['keisiɳ 'tɔɳz]
o kìm ống chống
Loại kìm có đường kính lớn được treo trên sàn khoan và dùng để lắp ráp và tháo gỡ cột ống trên thiết bị
khoan.
* 7” Hydraulic set liner hanger and weight set packer: Boä thieát bò packe thuûy löïc oáng choáng 7”.
- Liner hanger
['lainə 'hæɳə]
o giá treo ống
- Packer
['pækə]
• danh từ
o packe
Dụng cụ mở rộng được, đặt trong giếng thân trần hoặc kín hoặc trong ống nhằm cản chất lưu khỏi chảy
theo chiều thẳng đứng. Dụng cụ này có thể nới rộng bằng thuỷ lực hoặc bằng cơ khí, thường được dùng
để tách biệt các công đoạn nhằm trám xi măng hoặc axit hoá và để hoàn tất giếng.
o cụm nắp vít, packe
o người đóng gói, máy đóng gói, máy lấp
- Jar
[dʒɑ:]
• danh từ
o ống đập
- Dụng cụ dùng trong thiết bị khoan cáp để nới lỏng mũi khoan bị kẹt.
- Dụng cụ dùng trên cột ống khoan hoặc cột cứu kẹt để đập mạnh dụng cụ ở bên dưới.
o sự rung, sự chấn động; bình, lọ chai; ống đệm (trong cáp khoan)
- Stab
[stæb]
o lắp ghép
Lắp một bộ phận thiết bị vào một bộ phận khác.
- Cross sectional area
diện tích mặt cắt ngang
tiết diện
- Upset
[ʌp'set]
o phần chồn
o chồn
- Phần vách dày hơn của hai đầu ống.
- Tăng đường kính mũi khoan bằng cách làm bẹt phần cuối.
o sự rèn chồn (cầu ống khoan)
§ external upset : sự rèn chồn bên ngoài
§ thermal upset : sự rèn chồn nhiệt
- Swing
[swiɳ]
o mức dao động
Tỷ lệ phần trăm hoặc ở trên hoặc ở dưới mức tiếp nhận hàng ngày mà người mua có thể nhận được từ
giếng khí theo hợp đồng.
o sự lắc, sự dao động
o dụng cụ đổi hướng ống khoan
§ swing diameter : đường kính dao động
§ swing line : cần nặng vuông
§ swing valve : van lắc
- Surge pressure
[sə:dʒ 'pre∫ə(r)]
o áp suất tăng vọt
Sự tăng áp suất ở dưới giếng do thả hoặc hạ thiết bị xuống giếng gây nên.
- Gage
[geidʒ]
• danh từ
o cỡ; calip; định cỡ
Đường kính của mũi khoan, của giếng khoan hoặc của ống.
o dụng cụ đo
Đo lường một tính chất nào đó.
• động từ o đo
- Bonnet
['bɔnit]
o nắp, mũ
§ screwed bonnet : mũ đã vít chặt
§ valve bonnet : mũ van
o nắp giữ áp suất
o nắp mũ phun
- Ram
[ræm]
o cơ cấu đóng
Cơ cấu đóng trên cụm thiết bị chống phun được khởi động bằng thuỷ lực.
o búa đóng cọc
o sự đầm chặt
o pittong (máy ép thủy lực)
§ hydraulic ram : búa thủy lực
§ pump ram : pittong bơm
- Cavity
['kæviti]
o hốc
Lỗ khoan mở rộng do sụt lở của đá mềm gây nên.
o lỗ, khe nứt
- Torque wrench
Lĩnh vực: ô tô
cần siết lực
Lĩnh vực: xây dựng
clê đo lực
- Cone
[koun]
o chóp xoay
Một khối hình nón bằng kim loại có răng hoặc có các hạt vonfam. Chóp xoay trong khi mũi khoan quay
ở phần đáy cột ống và tác dụng nghiền đá khoan giếng.
o vỏ
Vỏ của hiđroxiclon.
o đệm
Đệm lót quanh ngòi nổ.
o hình nón, mặt nón; nón núi lửa
- Sharpening
o sự làm nhọn, sự làm sắc, sự mài
§ drill sharpening : sự mài choòng khoan
§ steel sharpening : sự mài thép khoan
- Clay
[klei]
o hạt sét
Loại hạt có đường kính lớn hơn 1/256 mm.
o (đất) sét; glinozon
- Chain block
hệ ròng rọc
palăng xích
puli
• differential chain block: puli vi sai
- Magnet
o nam châm
§ fishing magma : nam châm cứu kẹt
§ lifting magma : nam châm nâng
- Bulk hose
[bʌlk houz]
o ống tải
Loại ống dẻo bằng cao su trên giàn khoan dùng để đưa những vật liệu như nước, nhiên liệu, bùn khoan
hoặc vữa xi măng từ một chiếc tàu tiếp liệu hoặc sà lan lên giàn.
- Agitator
['ædʒiteitə]
• danh từ
o máy trộn, máy khuấy, đũa khuấy
- Roller
['roulə]
• danh từ
o trục cán, trục lăn, máy đầm
§ casing roller : trục cán ống chống
- Scratcher
['skræt∫ə]
o dụng cụ nạo
Dụng cụ gắn vào phía ngoài của đoạn nối thấp nhất của ống chống, dùng để cạo thành giếng và phá bỏ
vỏ bùn.
o máy cạo (lấy bùn khỏi giếng trước khi trám xi măng)
§ rotating scratcher : máy cạo quay
§ wall scratcher : máy cạo thành vách
- Kelly bushing:
[kely bu∫iɳ]
o bộ dẫn động cần chủ lực
Dụng cụ lắp trên bàn roto dùng làm bàn đỡ cho chấu kẹp và để truyền chuyển động quay cho cần chủ
lực.
- Rathole
[ræt'houl]
• danh từ
o thu hẹp giếng
o lỗ giếng thu hẹp
- Giảm đường kính giếng và tiếp tục khoan
- Giếng có đường kính nhỏ ở phần đáy của giếng chính.
- Lỗ khoan có đường kính nhỏ ngay từ lúc khởi đầu nhằm việc khoan định hướng.
- Lỗ khoan và ống trên sàn thiết bị khoan dùng để đặt cần và bàn dẫn động cần chủ lực và đầu phun
trong quá trình kéo lên và hạ xuống trong giếng.
§ rat-hole : lỗ phụ đặt cần khoan
§ rathole ahead : thu hẹp giếng ở đáy
§ rathole digger : thiết bị đào lỗ nhỏ
§ rathole guide : dụng cụ dẫn hướng mở rộng
§ rathole method : phương pháp thử vỉa
§ rathole port : miệng lỗ khoan nhỏ
- Kelly
['keli]
• danh từ
o cần chủ lực
Một ống thép có 4 hay 6 cạnh dài 41 ft hoặc 54 ft đặt bên trên cột cần khoan, dùng để truyền chuyển
động quay từ bàn roto đến cột ống khoan.
o cần Kelly, cần dẫn động, cần truyền động
§ hexagonal kelly : cần dẫn động sáu góc, cần dẫ động lục lăng
§ octagon kelly : cần dẫn động tám góc
§ square kelly : cần dẫn động vuông
§ kelly and pipe straightener : cần chủ lực và bộ nắn ống
Tay đòn thuỷ lực thao tác bằng tay dùng để nắn thang ống khoan.
§ kelly board : sàn cần chủ lực
Một mặt bằng ở tháp khoan trên đầu cần chủ lực.
§ kelly bushing : bộ dẫn động cần chủ lực
Dụng cụ lắp trên bàn roto dùng làm bàn đỡ cho chấu kẹp và để truyền chuyển động quay cho cần chủ
lực.
§ kelly bushing rollers : con lăn bộ dàn độp cần chủ lực
Loại con lăn làm cho cần chủ lực chuyển động lên xuống.
§ kelly cock : vòi cần chủ lực
Một ống ngắn có thể đặt trên hoặc dưới cần chủ lực và dùng để ngăn chất lỏng khỏi chảy vào trung
tâm của cần chủ lực.
§ kelly driver : bộ dẫn động cần chủ lực
§ kelly flat : mặt cần chủ lực
Mặt phẳng chạy theo chiều dài của cần chủ lực bốn cạnh hoặc sáu cạnh.
§ kelly hole : lỗ dựng cần chủ lực
Lỗ phụ trên sàn khoan để dựng cần chủ lực.
§ kelly scabbard : màng bọc cần chủ lực
Lớp bọc bảo vệ cần chủ lực trong khi thiết bị khoan chuyển động.
§ kelly spinner : thiết bị vặn cần chủ lực
Động cơ khí động hoặc thuỷ lực gắn vào đỉnh cần chủ lực dùng để vặn cần vào đoạn nối của ống
khoan.
§ kelly stabber : bộ nối quanh cần chủ lực
Bộ nối dùng để nối cần chủ lực vào đoạn nối trên ống khoan.
§ kelly-saver sub : ống bảo vệ ren cần chủ lực
Một đoạn ống nhỏ dùng để bảo vệ đường ren ở phần đáy cần chủ lực.
- Mousehole
[maus'houl]
o lỗ chứa đoạn nối ống
Lỗ có đường kính từ 7 đến 10 in và dài khoảng 28 ft nằm ở gần bàn roto trên sàn khoan để chứa đoạn
nối cột ống khoan.
- Bucket
o thùng, gầu, gáo
- Dope brush
[doup brʌ∫]
o bàn chải dầu
Bàn chải mềm dùng để bôi dầu lên đường ren ống.
- Hull
[hʌl]
• phần nổi của tàu
- Rack
[ræk]
o đặt lên giá
o giá
Khung dùng để nâng đỡ vật liệu.
o thanh răng
o giá, bệ, khung
§ adjusting rack : thanh răng điều chỉnh
§ feed rack : thanh răng dẫn tiến
§ governer driving rack : thanh răng điều khiển, bộ điều khiển thanh răng
§ injector control rack : thanh răng điều khiển máy phun
§ junk rack : giá đỡ, giá để vận chuyển (dụng cụ, phụ tùng máy)
§ loading rack : thanh răng nạp liệu
§ pipe rack : giá đựng ống
§ tool rack : giá đỡ dụng cụ
§ unloading rack : thanh răng đỡ liệu
§ rack back : dựng ống trong tháp khoan
§ rack of macaroni : dựng ống khoan
§ rack pipe : đặt ống vào giá
§ rack rods : dựng cần hút trong tháp khoan
- Coating
['koutiɳ]
o bọc
Lớp dày bao quanh ống dẫn nhằm bo vệ ống chống ăn mòn. Lớp vỏ bọc có thể gồm bitum, cấu tạo vi,
sợi thuỷ tinh, giấy hoặc chất dẻo. Các ống dẫn ngầm dưới những được bọc bằng xi măng để tránh nổi
trôi.
• sự phủ, sự bọc; sự mạ; sự tráng; sự sơn; lớp phủ
- Pinion
['piniən]
o bánh răng nhỏ
- Bánh răng có nhiều răng nhỏ để bắt khớp với một bánh to hơn.
- Bánh răng nhỏ nhất trong một dãy bánh răng.
o bánh khía nhỏ, bánh răng cưa nhỏ
§ bevel drive pinion : bánh răng cưa nhỏ dẫn động hình chóp nón
§ differential pinion : bánh răng cưa nhỏ vi sai
§ driving pinion : bánh răng cưa nhỏ dẫn động
- Taper
['teipə]
o độ côn, độ vát, độ xiên
o khoảng giãn dần
- Độ thay đổi đường kính trên đơn vị khoảng cách dọc theo ren.
- Khoảng cách không đều của các máy thu.
§ clutch taper : côn bộ ly hợp
§ Morse taper : độ côn Morse
§ taper of the thread : độ vát của ren
§ taper mill reamer-deburrer : dao cắt hình côn có doa
§ taper tap : tarô ren côn
- Spot
[spɔt]
o định vị
o vết, đốm
§ barren spot : đốm không quặng (của vỉa)
§ crystal spot : vết tinh thể
§ hot spot : điểm nóng
§ mineral spot : bao thể khoáng vật, đốm khoáng vật